Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

de on tap cuc tri ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.92 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Cực trị hàm số</b>


<i><b>Dạng 1. Tìm điểm cực trị của đồ thị hàm số</b></i>


1/ Chứng minh


a/ Hàm số<i><sub>y ax</sub></i>3 <i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>cx d a</sub></i><sub>, (</sub> <sub>0)</sub>


     nếu <i>y q x y x</i> ( ). '( ) ( +k) <i>hx</i> thì <i>y<sub>CTr</sub></i> <i>h x</i>. <i><sub>CTr</sub></i> <i>k</i>
b/ Hàm số ( )


( )
<i>U x</i>
<i>y</i>


<i>V x</i>


 <sub> có giá trị cực trị bằng </sub> '( )


'( )
<i>CTr</i>
<i>CTr</i>


<i>CTr</i>
<i>U x</i>
<i>y</i>


<i>V x</i>


 <sub>.</sub>


<i><b>Dạng 2. So sánh cực trị của hs với 1 số</b></i>



1/ NH tpHCM01. Chứng minh hs 1 3 <sub>(</sub> <sub>2)</sub> 2 <sub>(5</sub> <sub>4)</sub> 2 <sub>1</sub>


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  ln có 2 cực trị x1, x2: thỏa


mãn x1<-1<x2.


2/ Tìm m để hs 1 3 ( 3) 2 4( 3) 2


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  <i>m</i> ln có 2 cực trị x1, x2: thỏa mãn
-1<x1<x2.


<i><b>Dạng 3. Cực trị kết hợp định lý VI-ET.</b></i>


1/ cho hs <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>1)</sub>


        . Tìm m để hs có 2 cực trị x1, x2:


1 2
1 2


1 1 1


( )


2 <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>   ?


2/ tìm m để hs 1 3 ( 1) 2 3( 2) 1


3 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> có 2 cực trị x1, x2: x1+2x2=1?


<i><b>Dạng 4. Cực trị và công thức khoảng cách, vị trí tương đối của 2 điểm đối với 1 đường thẳng…</b></i>
1/ tìm m để đồ thị hs 2


1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có 2 điểm cực trị cách nhau 10.


2/ tìm m để đồ thị hs


2 <sub>2</sub> <sub>5</sub>
1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


  




 có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía đối với đường thẳng y=2x?


3/ tìm m để đồ thị hs 2 2 1
1


<i>x</i> <i>x m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


  




 có 2 điểm cực trị tạo với O(0;0) một tam giác vng tại O?


4/ tìm m để đồ thị hs <i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>5</sub>


      có các điểm cực trị và chúng tạo thành tam giác


đều?


5/ ĐH B 07. Cho hs <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3(</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>1</sub>



      . Tìm m để đồ thị hs có 2 điểm cực trị cách đều


gốc tọa độ O?


6/ A07. Tìm m để đồ thị hs 2 2( 1) 2 4
2


<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


   




 có 2 điểm cực trị tạo với O(0;0) một tam giác


vuông tại O?


7/B05. Chứng minh đồ thị hs 2 ( 1) 1


1


<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


   




 ln có 2 điểm cực đại, cực tiểu và khoảng cách


giữa chúng là 20.


8/ A05. tìm m để đồ thị hs <i>y mx</i> 1
<i>x</i>


  có 2 điểm cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu đến tiệm cận


của đồ thị bằng 1
2 ?


<i><b>Dạng 5. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số.</b></i>


1/

cho (Cm): y = x3 + mx2 m, tim m để (Cm) có 2 điểm cực trị. Viết phương trình đường thẳng qua 2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×