Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

TUAN 29BUOI 12LOP 3NHUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.98 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 29</b>



Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010


Tp c - kể chuyện:

<i> Tiết 85+86</i>



<b>Bi häc thĨ dơc</b>


I. Mục đích, u cầu:


<b>A. Tập đọc</b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Phát âm đúng: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rơ-nê, khoẻ, khuyến khích, khuỷu
tay, rạng rỡ.


- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
2. Rèn kĩ năng c- hiu:


- Hiểu nghĩa từ mới: gà tây, bò mộng, chật vật.


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vợt khó của một HS bị tật nguyền.


<b>B. Kể chuyện</b>


1. Rèn kĩ năng nói: Bớc đầu biết kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của một nhận vật
* HS khá giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.


2. Rèn kĩ năng nghe:



II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ SGK


III. Các HĐ dạy - học:


Tp c


<i>Hot ng ca giáo viên </i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>1. Kiểm tra bi c: </i>


<i>2. Dạy bài mới:</i> GTB.


<i>H1: Luyn c</i>:


a. c mẫu: GV đọc toàn bài.


Đoạn1: đọc giọng sôi nổi, nhấn giọng từ
ngữ thể hiện cách bị lên xà ngang, sự nỗ
lực của HS.


§2. §äc chËm r·i...


Đ3. Giọng hân hoan, cảm động.
b. Luyện đọc:


+ §äc tõng câu:


- GV viết: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi,
Ga-rô-nê, Nen-li.


- GV sửa lỗi phát âm cho HS.


+ Đọc từng đoạn trớc lớp:


- GV gióp HS hiĨu tõ: gµ tây, bò mộng,
chật vật.


+ c tng on trong nhúm:
+ c ng thanh:


<i>HĐ2: HD tìm hiểu bài:</i>


Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?


Các bạn trong líp thùc hiƯn bµi tËp thĨ dơc
nh thÕ nµo?


2HS đọc bài: Tin thể thao
- HS lắng nghe.


- Đọc nối tiếp từng câu của bài.
- HS luyện đọc.


- Đọc nối tiếp từng đoạn.
- HS đọc chú giải.


- Trong bàn, mỗi HS đọc một đoạn, HS
khác nghe, nhận xét.


- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1. 2HS đọc
tiếp nối đoạn 2,3.



- 1HS đọc cả bài.
+ Đọc thầm đoạn 1.


- Mỗi HS phải leo đến trên cùng một cái
cột cao, rồi đứng thẳng ngời trên chiếc
xà ngang.


- Đê-rôt-xi và Cô-rét-ti leo nh hai con
khỉ, Xtác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ nh gà
tây, Ga-rô-nê leo dễ nh không ...


+ 1HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


Vì sao Nen-li đợc miễn tập thể dục?


Vì sao Nen-li cố xin thầy cho đợc tập nh
mọi ngời?


Tìm chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li?
- GV gi¶ng tõ: chËt vËt.


Em hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt
cho câu chuyện?


Nªu néi dung bµi ?


<i>HĐ3: Luyện đọc lại:</i>



- GV hớng dẫn HS nhấn giọng từ: rất chật
vật, đỏ nh lửa, ớt đẫm, cố sức leo, thấp
thỏm sợ, khuyến khích, cố lên, cố lên, rớn
ngời lên...


- GV vµ HS nhận xét.


- Vì cậu bị tật từ nhỏ, bị gï.


- Vì cậu muốn vợt qua chính mình,
muốn làm những việc các bạn làm đợc.
+ Đọc thầm đoạn 2,3.


- Nen-li leo lên một cách chật vật, mặt
đỏ nh lửa, ...thế là nắm chặt đợc cái xà.
Thầy giáo...chiến thắng.


- Nen-li dũng cảm, Cậu bé can đảm...
Ca ngợi quyết tâm vợt khó của một HS
bị tật nguyền.


+ 3HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn câu
chuyện.


- 5HS đọc theo vai: Ngời dẫn chuyện,
Thầy giáo, 3HS cùng nói : Cố lên!...
Kể chuyện


+ GV nªu nhiƯm vơ: KĨ l¹i toàn bộ câu
chuyện bằng lời của một nhân vật.



<i>HĐ4: HD học sinh kể chuyện</i>:


- GV nhắc HS cách nhập vai theo lời một
nhân vật.


- GV nhËn xÐt.


- GV vµ HS nhËn xÐt, b×nh chän b¹n kĨ
hay.


<i>3. Cđng cố, dặn dò</i>:
- Nhận xét tiết học.


- Về kể lại câu chuyện theo lời nhân vật.


- HS lắng nghe.


- HS tự chọn kể lại câu chuyện theo lời
một nhân vật.


- 1HS kể mẫu.


- Từng cặp HS tập kể đoạn 1 theo lời một
nhân vật.


- HS thi kể trớc lớp.



---Toán

<i> :Tiết141</i>




<b>Diện tích hình chữ nhật</b>


I. Mục tiêu: Giúp HS


- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.


- Vn dng tớnh din tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn v o l
xng-ti-một vuụng.


II. Đồ dùng dạy- học:


Mét sè HCN (b»ng b×a) cã kÝch thíc 3cm x 4cm, 6cm x 5cm, 20cm x 30cm.
III. C¸c HĐ dạy - học chủ yếu:


<i>Hot ng ca giỏo viờn </i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Để đo diện tích của một hình ta
dùng đơn vị đo là gì? (cm2<sub>).</sub>


-yêu cầu 1HS viết và mt s HS
c li: cm2<sub>.</sub>


<i>2. Dạy bài mới</i>: GTB.


<i>HĐ1: Xây dựng quy tắc tính diện</i>
<i>tích hình chữ nhật</i>:


- Cho HS quan sát hình đã chuẩn



- Để đo diện tích của một hình ta dùng đơn vị đo là
cm2<sub>.</sub>


- 1HS viết v mt s HS c li: cm2<sub>.</sub>


- Quan sát hình trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hot ng ca hc sinh</i>


bị (bìa)


- Cho HS đếm số ô vuông ở 2
cạnh của hình chữ nhật?


TÊt c¶ cã bao nhiêu ô vuông?
Mỗi ô vuông có diên tích là bao
nhiêu?


Vậy diện tích hình chữ nhật là
bao nhiêu?


Muốn tÝnh diƯn tÝch h×nh chữ
nhật ta làm nh thế nào?


<i>HĐ2: Thực hành</i>:
- Giúp HS làm bài tập.


Bài1: Viết vào ô trống (theo mẫu).



H: Em có nhận xét gì về cách tính
diện tích vµ tÝnh chu vi HCN?
Bµi2:


- GV cñng cè lại cách tính diện
tích hình chữ nhật.


Bài3:


- GV củng cố lại cách tính diện
tích HCN ở các hình.


+ Chấm bài, nhận xét.


<i>C. Củng cố, dặn dò:</i>


- Nhận xét tiết häc.


- Về ơn để nắm vững quy tắc để
tính DT HCN.


- Cạnh dài có 4 ô vuông, cạnh ngắn có 3 « vu«ng.
- 4 x 3 = 12 (« vu«ng).


- 1cm2<sub>.</sub>




4 x 3 = 12cm2<sub>.</sub>



- Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân
với chiều rộng (cùng đơn vị đo).


- Một số HS nhắc lại.
+ Tự đọc, làm BT vào vở .


+ 3HS lên làm, 1 số HS nêu bài của mình.


Chiều dài 10cm 32cm


ChiỊu réng 4cm 8cm


DT h×nh CN 10 x 4= 40(cm2<sub>)</sub> <sub>10 x 4= 40(cm</sub>2<sub>)</sub>


CV h×nh CN (5+3)x 2=16(cm2<sub>)</sub> <sub>(32+8)x2=80(cm</sub>2<sub>)</sub>


- Nêu lại cách tính chu vi, diện tích.


+ 1HS làm, lớp nêu bài của mình, nhận xét.
Bài giải


Diện tích miếng bìa HCN là:
14 x 5 = 70 cm2


Đáp số: 70 cm2


+ 1HS lên làm, HS khác nêu bài của mình, lớp nhận
xét.


Bài giải



a. Diện tích HCN là:


5 x 3= 15 (cm2<sub>)</sub>


b. §ỉi 2dm = 20cm
DiƯn tÝch HCN lµ:
20 x 9 = 180 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: a. 15cm2<sub> b. 180 cm</sub>2


- Nêu : B1. Đổi về cùng một đơn vị đo.
B2. Tớnh din tớch HCN.


+ 2HS nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật.




---Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010


Toán :

<i>Tiết142</i>



<b>Luyện tập</b>


i. Mục tiêu: Giúp HS:


-Biết tính diện tích hình chữ nhật.


II. Đồ dùng dạy học : T: Bảng phụ
H: VBT



II. Các HĐ dạy học chủ yếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. Bài cũ</i> : Kiểm tra bài tập H lm trong


VBT.


- Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình
CN


- T nhận xét và ghi điểm


<i>B. Bài mới</i>: GTB.


<i>HĐ1: HD học sinh làm bài tập</i>:
- Giúp HS hiểu nội dung BT.
- Giúp HS làm bài.


- Chấm bài.


<i>HĐ2: Chữa bài, củng cố:</i>


Bi1: Gi 1H lờn bng lm bài , lớp theo
dõi và nhận xét , T nhận xét và chốt kết
quả đúng


+ Bài tốn này có gì đặc biệt?
Vậy trớc khi tính ta cần làm gì?



+ Mn tÝnh chu vi, diƯn tÝch HCN ta làm
thế nào ?


Bài2: Giải toán


- Gọi 1 H lên bảng làm bài
- T theo dõi và giúp H yếu


H: Ta tính diện tích hình chữ nhật H nh
thế nào?


Bài3: Giải toán


- Gọi 1H lên bảng , lớp làm vào vở


- Củng cố các bớc làm bµi.
B1. TÝnh chiỊu dµi.


B2. TÝnh diƯn tÝch.
+ NhËn xÐt.


<i>C. Cđng cố, dặn dò:</i>


- T tổng kết nội dung bài
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- H nªu miƯng BT


- 3HS nêu lại quy tắc tính diện tích HCN



- H nghe


+ Đọc yêu cầu của các BT.
+ Làm bài vào vở.


+ HS chữa bài tập.
- H nêu


+ 1HS lên chữa bài, mỗi HS làm một câu.
HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét.


Bài giải
Đổi 4 dm = 40 cm


DiƯn tÝch HCN lµ:
40 x 8 = 320 cm2


Chu vi HCN lµ:
(40 + 8 ) x 2 = 96cm


ĐS: 320 cm2<sub> và 96cm</sub>


- Cỏc số đo cha cùng một đơn vị đo.
- Đổi về cựng n v o l cm.


- Nêu lại cách tính chu vi, DT HCN theo
quy tắc và phép tính cụ thể của bài toán.
+ 1HS lên làm, HS khác nêu kÕt qu¶, líp
nhËn xÐt.



Bài giải


a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
10 x 8 = 80 (cm2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch HCN DMNP lµ:
20 x 8 = 160 (cm2<sub>)</sub>


b. DiƯn tÝch HCN H lµ:
80 + 160 = 240 (cm2<sub>)</sub>


ĐS: 305 cm2<sub>.</sub>


- Tính diện tích từng hình, sau cộng diện
tích các hình lại.


+ 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp
nhận xét.


Bài giải
ChiỊu dµi cđa HCN lµ:
5 x 2 = 10 (cm)
DiƯn tÝch cđa HCN lµ:
10 x 5 = 50 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 50cm2


- H nghe


- Về ôn lại tính diện tích hình chữ nhật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

*****************************************
o c :

<i> Tit29</i>



<b>Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc</b>

(tiết 2)



I.Mục tiêu: Giúp HS


- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nớc và bảo vệ nguồn nớc.


- Nêu đợc cách sử dụng tiết kiệm nớc và bảo vệ nguồn nớc không bị ô nhiễm.
- Biết sử dụng tiết kiệm nớc ở gia đình, nhà trờng, địa phơng.


II. ChuÈn bÞ:


- Vở BT Đạo đức.


- 4 phiÕu ghi nội dung thảo luận của HĐ2.


- 2 t giy kh to, k bng chi trũ chi H3.


III. Các HĐ d¹y - häc chđ u:


<i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. Bài cũ</i>:<i> </i> H: Vì sao chúng ta phải tit


kiệm và bảo vệ nguồn nớc?


<i>B. Bài míi:</i> GTB



<i>HĐ1: Xác định các biện pháp:</i>


+ Mơc tiªu: HS đa ra các biện pháp tiết
kiệm và bảo vệ nguồn nớc.


- GV yêu cầu các nhóm nêu kết quả điều
tra.


- GV nhận xét kết quả HĐ của các nhóm,
giới thiệu các biện pháp hay.


<i>HĐ2: Thảo luận nhóm:</i>


+ Mc tiêu: HS biết đa ra ý kiến đúng, sai.
- GV chia 4 nhóm, phát phiếu học tập, yêu
cầu các nhóm đánh giá các ý kiến và giải
thích lí do.


+ GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai.
Các ý kiến: c, d, đ, e là đúng.


<i>HĐ3: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng</i>:


+ Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm để
tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc.


+ C¸ch tiÕn hµnh:


- GV chia líp thµnh 4 nhãm vµ phỉ biến
cách chơi.



- GV phát phiếu cho các nhóm.


- GV và HS nhận xét, đánh giá kết quả
chơi: Nhóm nào ghi đợc nhiều nhất, đúng
nhất, nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng cuộc.
* Yêu cầu HS liên hệ.


+ <i>Kết luận chung</i>: Nớc là nguồn tài
nguyên quý. Nguồn nớc chỉ có hạn. Do đó
ta cần sử dụng hợp lí, tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nớc để nguồn nớc không bị ô


Nớc rất quan trọng đối với cuộc sống....
Nếu chúng ta không tiết kiệm sẽ thiếu
n-ớc và không bảo vệ sẽ làm cho nguồn nn-ớc
bị ụ nhim...


- H nghe


- Lần lợt 4 nhóm trình bày kết quả điều
tra thực trạng và nêu các biện pháp tiết
kiệm, bảo vệ nguồn nớc.


- Nhóm khác bổ sung.


- Lớp bình chọn biện pháp hay nhất.


- Các nhóm nhận phiếu, thảo luận trong
nhóm.



- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận ( mỗi nhóm 1 hoặc 2 câu).


- Nhóm khác bổ sung.
- HS lắng nghe.


- Cỏc nhúm liệt kê các việc làm để tiết
kiệm và bo v ngun nc ra phiu.


- Đại diÖn tõng nhãm lên trình bày kết
quả lµm viƯc.


- HS nêu mình đã tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nớc cha? Nêu việc làm cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


nhiƠm.


<i>C. Cđng cố, dặn dò:</i>


- T tổng kết nội dung bài
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Thùc hiƯn tiÕt kiƯm vµ bảo vệ nớc. Chuẩn


bị bài sau. - H nghe và nhắc lại tên bài học- H lắng nghe
- Về nhà thực hiện .





---Chính tả :

<i>Tiết57</i>



<i>Nghe viết :</i>

<b>Buổi häc thĨ dơc</b>


I. Mục đích - u cầu: Rèn kĩ năng viết chính tả:


- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Viết đúng tên riêng ngời nớc ngoài trong truyện: Buổi học thể dục.
- Làm đúng BT phân biệt tiếng có âm đầu d vit sai: s/x.


II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết nội dung bài tập.
III. Các HĐ dạy- học:


<i>Hot động của giáo viên </i> Hoạt động của học sinh


<i>A. KiĨm tra bµi cị: </i>


- GV đọc: bóng rổ, đấu võ, nhảy cao
- T nhận xét và ghi điểm .


<i>B. Dạy bài mới</i>: GTB


<i>HĐ1: HD nghe- viết chÝnh t¶:</i>


a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc đoạn chính tả lần 1.
- Gọi 2HS đọc lại bài



+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì?
Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
+Tên riêng Nen-li viết nh thế nào?


- Yêu cầu H viết từ khó vào nháp
- GV quan sát, sửa lỗi cho HS.
b. GV đọc cho HS viết bài vào vở:
- GV đọc lần 2, HD trình bày vở.
- Quan sát, giúp đỡ HS viết đúng, đẹp.
- GV đọc lần 3.


c. ChÊm, chữa bài:
+ Chấm bài, nhận xét.


<i>HĐ2: HD học sinh làm BT chính tả:</i>


Bài1: Viết tên riêng các bạn HS trong c©u
chun: Bi häc thĨ dơc.


+Trong c©u trun “Bi häc thĨ dục có
những bạn nào?


+ Cỏc em vit li tờn cỏc bạn đó


- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


Bài tập2: Điền vào chỗ trống: s hoặc x
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
nhảy xa, nhảy sào, sới vật.



+ ChÊm bµi, nhËn xÐt.


- 2HS viết bảng , lớp viết vở nháp theo lời
đọc của GV


- H nghe


- HS nghe đọc


+ 2HS đọc lại, lp c thm SGK.


- Đặt sau dấu 2 chấm, trong dấu ngoặc
kép.


- Chữ đầu đoạn, đầu câu.


- Viết hoa con chữ đầu của chữ thứ nhất,
giữa hai chữ có dấu g¹ch nèi.


+ Lớp đọc thầm, tập viết lỗi mình hay sai
ra v nhỏp.


- Chép bài vào vở.
- Soát bài vào vở.


- Đê-rôt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê,
Nen-li.


- HS làm bài cá nhân, 1HS lên bảng làm.


+ Nhận xét vỊ c¸ch viÕt tên riêng nớc
ngoài.


+ Nêu yêu cầu BT, làm bài cá nhân.
- 2HS lên chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Hoạt động của giáo viên </i> Hoạt động ca hc sinh


<i>C. Củng cố, dặn dò:</i>


- T tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc làm bài tập còn lại. - H nghe và nhắc lại néi dung bµi
- H nghe




---Thø t ngµy 31 th¸ng 3 năm 2010


Toán

<i> :Tiết143</i>



<b>Diện tích hình vuông</b>


i. Mục tiêu: Giúp häc sinh


- Biết quy tắc tính diện tích hình vng theo số đo cạnh của nó và bớc đầu vận
dụng tính diện tích một số hình vng theo đơn vị đo là xăng - ti - mét vng.


II. §å dïng dạy học: Hình vuông bằng bìa có cạnh 4cm,



III. Các HĐ dạy- học chủ yếu:


<i>Hot ng ca giỏo viờn </i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ</i>: Gọi H nêu lại


quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.


<i>B. Bài mới</i>: GTB


<i>HĐ1ĩcây dựng qui tắc tính diện tích</i>
<i>hình vuông:</i>


- Yêu cầu H quan sát hình vẽ SGK
- Mỗi cạnh có bao nhiêu ô vuông?
- Tất cả có bao nhiêu ô vuông? Em
tính nh thế nào cho nhanh ?


+Mỗi « vu«ng cã diện tích là bao
nhiêu?


+Ta có bao nhiêu cm2


Vây: Diện tích hình vuông ABCD
là: 3 x 3 = 9 (cm2<sub>)</sub>


+ Muèn tÝnh diÖn tích hình vuông ta
làm nh thế nào?


- Cho HS xem mt s HV ó chun


b.


<i>HĐ2: Thực hành:</i>


- Giúp HS làm bài.


Bài1: Gọi 2H lên bảng làm bài .


- Củng cố cho HS phân biệt rõ cách
tính diện tích và tính chu vi của HV.
Bài2:Giải toán.


- Gọi 1 H lên bảng giải


- T giỳp H yu i 80mm = 8 cm


- 3HS nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật


- H nghe


- Quan sát hình ở SGK.


- Có 3 ô vuông. Tất cả có 9 ô vu«ng.
LÊy 3 x 3 = 9 (ô vuông)


- Mỗi ô vuông có diện tÝch lµ 1cm2<sub>.</sub>


- Ta cã 9 cm2<sub>.</sub>


- <i>Muốn tính diện tích hình vng ta lấy độ dài</i>


<i>một cạnh nhân với chớnh nú.</i>


+ Một số HS nêu lại quy tắc.


- Quan sát và nêu diện tích tơng ứng.


+ T c yờu cầu, làm bài vào vở.
+ 2HS lên chữa bài, HS khác nhận xét.


C¹nh HV 5cm 10cm


Chu vi HV 5x4=20cm 10x4=40cm


DiƯn tích HV 5x5=25cm2 <sub>10x10=100cm</sub>2


+ 1HS lên làm, lớp nhận xét nêu kết quả.
Bài gi¶i


80mm = 8cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


+Vì sao chúng ta phải đổi đơn vị đo?
- Yêu cầu H nêu cách làm


Bài 3: Gọi 1HS lên bảng làm bài


- Muèn tÝnh diÖn tÝch HV tríc hÕt
em làm gì ?



- GV cng c cỏch lm:
B1. Tớnh số đo độ dài cạnh.


B2. Từ biết độ dài cạnh, tính diện
tích.


+ ChÊm bµi, nhËn xÐt.


<i>C. Cđng cố, dặn dò:</i>


- Tổng kết nội dung bài
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Về học để nắm vững quy tắc tớnh
din tớch hỡnh vuụng.


Diện tích miếng bìa hình vuông là:
8 x 8 = 46(cm2<sub>)</sub>


§S: 64cm2


- Vì đơn vị đo cha đúng theo yêu cầu bài.
- HS nêu lại cách tính diện tích hình vng.
+ 1HS lên làm, HS nêu kết quả, lớp nhn xột.


Bài giải


Cạnh của hình vuông là:
20 : 4 = 5 (cm)
Diện tích hình vuông là:



5 x 5 = 25 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số : 25 cm2


- Tính cạnh hình vuông


- H nhắc lại cách tính diện tích hình vuông
- H nghe


- VỊ nhµ lµm BT VBT.


***************************************************************


ThĨ dơc: TiÕt57



<b> bài thể dục với hoa hoặc cờ.</b>
<b>trò chơi “ nhảy đúng nhảy nhanh” </b>


I, Mơc tiªu:


- Ơn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện
đợc động tác tơng đối chính xác.


- Chơi trò chơi “<i>Nhảy đúng nhảy nhanh</i>”. Yêu cầu tham gia chơi tơng đối chủ động.


II, ChuÈn bÞ:


<i>- Địa điểm</i>: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.



- <i>Phơng tiện</i>: Chuẩn bị sân cho trị chơi và mỗi HS 1 bơng hoa hoặc cờ. Kẻ 3 vòng
tròn lớn đồng tâm để tập bài TD.


III, Hoạt động dạy-học:


TG <i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hoạt ng ca hc sinh</i>
12'


13'


<b>1. Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ học.


- GV cho HS chạy, khởi động các
khớp và chơi trị chơi “<i>Tìm qu n </i>
<i>c .</i>


<b>2-Phần cơ bản</b>.


- <i>Ôn bài thể dục phát triển chung</i>


- Lớp trởng tập hợp, điểm số, báo
cáo GV.


- HS chạy chậm xung quanh
sân tập, khởi động các khớp và
tham gia trò chơi dới sự chỉ dẫn
của GV.



- HS tập theo đội hình 3 vịng trịn
đồng tâm, tập liên hoàn 2x8 nhịp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TG <i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


11'


<i>víi hoa hc cê.</i>


<i>+ </i>GV điều khiển cả lớp tập, bớc
đầu cho các em làm quen với cách
xếp hình thành một bông hoa sống
động.


+ GV chia tổ để tập luyện, các tổ
trởng điều khiển, GV bao quát
chung.


<i>- Chơi trò chơi Nhảy đúng nhảy</i>“


<i>nhanh</i>” .


+ GV chia HS trong lớp thành
các đội đều nhau, nêu tên trò chơi,
nhắc lại cách chơi, cho chơi thử 1
lần, sau đó chơi chính thức.


<b>3-PhÇn kÕt thóc</b>



- GV cho HS đi lại và hít thở sâu.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi.


- GV nhËn xÐt giê học.


- GV giao bài tập về nhà: Ôn bài
thể dơc ph¸t triĨn chung.


- HS triển khai tập luyện theo
đội hình tổ, tổ trởng điều khiển.
- Các tổ biểu diễn thi đua xem tổ
nào tập đều và đẹp nhất.




- HS chú ý nhảy đúng và nhy
nhanh.


- HS đi chậm, hít thở sâu.


- HS chú ý lắng nghe GV hệ
thống bài, nhận xét giờ học.


******************************************


Tp c|:

<i> Tit87</i>



<b>Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục</b>


I. Mục đích - yêu cầu :



1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Chú ý phát âm đúng: sức khoẻ, luyện tập, yêu nớc, khí huyết.
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:


- HiĨu tõ míi: d©n chđ, båi bỉ, bỉn phËn, khÝ hut, lu th«ng.


- Bớc đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập
thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ.


II. §å dïng dạy- học: Tranh Bác Hồ đang luyện tập thể dục ở SGK.
III. Các HĐ dạy- học:


<i>Hot ng ca giỏo viên </i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. Kiểm tra bài c</i>:<i> </i>


T nhận xét và ghi điểm .


<i>B. Bài míi</i>: GTB


<i>HĐ1: Luyện đọc</i>:
- T đọc tồn bài:


+ §äc từng câu: T sửa lỗi phát âm cho
HS.


3HS kể 3 đoạn truyện "Buổi học TD " và trả


lời câu hỏi vỊ néi dung bµi häc.


- Lắng nghe, quan sát tranh minh hoạ.
- Tiếp nối nhau đọc từng câu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hoạt động ca hc sinh</i>


+ Đọc từng đoạn trớc lớp:


+T HD cho H cách ngắt, nghỉ đúng.
+ Yêu cầu H đọc chú giải.


+ Đọc từng đoạn trong nhóm:
+ Yêu cầu 1 s nhúm c trc lp
+ c ng thanh:


<i>HĐ2: HD tìm hiểu bài:</i>


+ Sức khoẻ cần thiết nh thế nào trong
việc bảo vệ và xây dựng Tổ Quốc?
+Vì sao tËp thĨ dơc lµ bỉn phËn của
mỗi ngời yêu nớc?


+Em hiu ra iu gỡ sau khi đọc "Lời
kêu gọi toàn dân tập thể dục" của Bỏc
H?


+Em sẽ làm gì sau khi học bài này?


<i>H3: Luyn đọc lại</i>:



Yêu cầu H luyện đọc cả bài


- GV và HS nhận xét, bình chọn bạn
đọc tốt nhất, đúng giọng của "lời kêu
gọi" rõ, rành mạch, có sức thuyết phục.


<i>C. Cđng cè, dặn dò</i>:
- T tổng kết nội dung bài
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc bài và cần học tập chăm
học thể dục.


-Tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bi.
- 1HS c chỳ gii.


- Đọc theo bàn,


- Cỏc nhóm đọc trớc lớp
+ Đọc ĐT cả bài.


+ Đọc thầm bài tập đọc.


- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, XD nớc
nhà, gây đời sống mới, việc gì cũng phải có
sức kho mi thnh cụng.


- Vì mỗi một ngời dân yếu là cả nớc yếu,
mỗi một ngời dân mạnh khoẻ là cả nớc mạnh


khoẻ.


- Sức khoẻ là rất quý, muốn làm việc gì thành
công cũng cần phải có sức kh.


- Em sẽ siêng năng tập TD, thể thao.
- 1HS đọc cả bài.


- HS thi đọc cả bài.


- H nh¾c lại nội dung bài


*************************************************
Luyện từ và câu:

<i> Tiết29</i>



T ng v thể thao-dấu phẩy
I. Mục đích - yêu cầu :


- Kể đợc tên một sô môn thể thao.


- Nêu đợc một số từ ngữ về chủ điểm thể thao.
- Đặt đợc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.


II. §å dïng dạy- học:


Một số tranh vẽ các môm thể thao.
Bảng lớp viết bài tập 3.


III. Các HĐ dạy- học chñ yÕu:



<i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ</i>:<i> </i>


- Yêu cầu HS nêu các bài tập đọc đã
học trong tuần.


T nhËn xét và ghi điểm .


<i>B. Bài mới</i>: GTB


<i>HĐ1: Mở rộng vèn tõ vỊ thĨ thao</i>


Bµi 1:


-u cầu HS đọc u cu bi.
- Yờu cu tho lun nhúm.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.


HS nờu cỏc bi tp đọc đã học trong tuần.


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS thảo luận theo 4 nhóm.


- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận, nhóm
khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Hot động của giáo viên </i> <i>Hoạt động của học sinh</i>



Bµi 2: Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu thảo luận theo cặp.


? Anh chng trong truyện có cao cờ
khơng? Anh ta có đánh thắng ván nào
trong cuộc chơi không?


Truyện đáng buồn cời ở điểm no?


<i>HĐ2: Củng cố cách dùng dấu phẩy</i>


Bài 3 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài.


- Chấm bài, nhận xÐt.


<i>C. Củng cố, dặn dò</i>:
- T tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bi.


bàn, bóng nớc, ...


Chạy chạy vợt rao, chạy việt dÃ, chạy vũ
trang...


Đua đua ngựa, đua xe, đua ôtô, đua mô
tô, đua voi, ...


Nhảy nhảy ngựa, nhảy cao, nhảy xa, nhảy
cừu, nhảy dù



- HS nêu yêu cầu bài.
- Thảo luận theo cỈp.


- Đại diện các nhóm nêu kết quả thảo luận.
Các từ ngữ: đợc, thua, khơng ăn, thắng hồ.
1 số HS đọc lại truyện


- Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào.


- Anh này đánh ván nào thua ván ấy nhng
dùng cách nói tránh để khỏi nhận l mỡnh
thua.


- HS nêu yêu cầu bài.
- HS tự làm bài.


- 3HS lên bảng làm bài, các em khác theo dõi
nhận xét.


Lời giải:


a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,...
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh, ...
c. Để trở thành con ngon trò giỏi, ...


******************************************************************
Thứ năm ngày 1 th¸ng 4 năm 2010


Toán :

<i>Tiết144</i>




<b>Luyện tập</b>


i. Mục tiêu: Giúp HS: Biết tính diện tích hìnhvuông.


II. Đồ dùng dạy học : T: Bảng lớp vẽ hình bài 3.


II. Các HĐ dạy học chñ yÕu:


<i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hoạt động của hc sinh</i>
<i>A. Bi c</i> :


- Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình
vuông.


- T nhận xét và ghi điểm


<i>B. Bài mới</i>: GTB.


<i>HĐ1: HD học sinh làm bài tËp</i>:
- Gióp HS hiĨu néi dung BT.
- Gióp HS lµm bài.


- Chấm bài.


<i>HĐ2: Chữa bài, củng cố:</i>


Bài1: - Gọi 2H lên bảng làm bài T nhận


- 3HS nêu lại quy tắc tính diện tích hình


vuông


- H nghe


+ Đọc và nêu yêu cầu của các BT.
+ Làm bài vào vở.


+ HS chữa bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Hot ng ca giỏo viên </i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


xét và chốt kết qu ỳng


+ Muốn tính diện tích hình vuông ta làm
thế nào ?


Bài2: Giải toán


- Gọi 1 H lên bảng làm bài
- T theo dõi và giúp H u


H: Ta tÝnh diƯn tÝch m¶nh têng nh thÕ nào?
Bài3: Gọi 2H lên bảng.


1HS khá nêu kết quả so sánh.


H: Vì sao em biết?
+ Chấm bài, nhận xét.


<i>C. Củng cố, dặn dò:</i>



- T tổng kết nội dung bài
- NhËn xÐt tiÕt häc.


líp theo dâi vµ nhËn xÐt , nêu kết quả.
Bài giải


a. Diện tích hình vuông là:
7 x 7 = 49 (cm2<sub>)</sub>


b. Diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25 cm2


§S: a. 49 cm2


b. 25 cm2


- Nêu lại cách tính diện tích hình vuông.
+ 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp
nhận xét.


Bài giải


Diện tích mỗi viên gạch là:
10 x 10 = 100 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh tờng là:
100 x 9 = 900 (cm2<sub>)</sub>


§S: 900 cm2<i><sub>.</sub></i>



- Tính diện tích mỗi viên gạch hình vuông
trớc rồi tính mảnh tờng sau.


+ 2HS lên làm, HS khác nêu kÕt qu¶, líp
nhËn xÐt.


a.<i> </i> Bài giải


Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2<sub>)</sub>


Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(5 + 3 ) x 2 = 16 (cm)
§S: 15cm2 <sub>và 16cm</sub>


Bài giải<i> </i>


<i> </i>Diện tích của hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 (cm2<sub>)</sub>


Chu vi hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 (cm)


§S: 16cm2 <sub>vµ 16cm</sub>


b*. DiƯn tÝch cđa hình chữ nhật ABCD
bé hơn diƯn tÝch cđa hình vuông EGHI.
Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi
hình vuông EGHI.



- Vì 15 cm2<sub> < 16 cm</sub>2,<sub>, 16cm=16cm</sub>
<i> </i>


- H nghe


- Về ôn lại tính diện tích hình chữ nhật.


*************************************************************


Tập viết:

<i> Tiết29</i>



<b>I. </b>


Mụcđích - yêu cầu:


- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Tr)


- Viết đúng tên riêng <i>Trờng Sơn</i> (1dòng) và câu ứng dụng <i>Trẻ em ... là ngoan</i> bằng
chữ cỡ nhỏ.


II. §å dùng dạy- học:


GV: Mẫu chữ viết hoa T(Tr).


Tªn riªng, tõ øng dơng viÕt trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tranh d·y Trêng S¬n


HS: Vë viÕt, bót, phÊn, bảng con.


III. Các HĐ dạy- học:


<i>Hot ng ca giỏo viờn </i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ </i>:


- GV kiĨm tra vë viÕt ë nhµ của HS.


<i>B. Bài mới:</i> GTB


<i>HĐ1: H ớng dẫn viết chữ hoa:</i>


Yêu cầu H nêu các chữ viết hoa có trong
bài.


- Cho học sinh quan sát chữ T(Tr).
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- Yêu cầu H viết vào nháp.
- NhËn xÐt, sưa sai cho häc sinh.


<i>H§2: H ớng dẫn viết từ ứng dụng</i>


Yêu cầu H nêu từ øng dơng:


-GV GT vỊ d·y nói Trêng Sơn (bằng
tranh)


+Ta viết hoa những con chữ nào trong từ?
vì sao?


+Chữ cách chữ bằng chừng nào?


- Yêu cầu H viết vào nháp


- GV nhận xét, sửa sai cho học sinh.


<i>HĐ3: HD viết câu ứng dụng</i>


- Yêu cầu H đọc câu câu ứng dụng:


C¸ch so s¸nh trẻ em với búp trên cành cho
thấy điều gì ở trẻ em?


- Nêu ý nghĩa của câu ứng dụng.


+Cỏc chữ có độ cao nh thế nào?


Ta cÇn viết hoa những chữ nào?
- Yêu cầu H viết b¶ng


- NhËn xÐt, sưa sai cho häc sinh.


<i> HĐ4: HD viết bài vào vở</i>.


- GV nêu yêu cầu. HD cách trình bày.
- Quan sát giúp học sinh viết đúng, đẹp.
+ Chấm bài, nhận xột.


<i>C. Củng cố- dặn dò</i>


- T tổng kết nội dung bµi.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ viÕt bµi ë nhà.


- 2HS viết bảng lớp, lớp viết nháp: Thăng
Long, Thể dục.


- 1HS nhắc lại từ, câu ứng dụng tuần 28.
- H nghe


- Nêu chữ hoa trong bài: T, S, B.
- Quan sát, nêu quy trình viết.
- 2 HS viết bảng, lớp viết:Tr


- Nêu từ : Trờng Sơn
- H quan s¸t


- Ta viết hoa chữ T, S vỡ õy l tờn riờng
ch a danh.


- Chữ cách chữ bằng một chữ o.


- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết vào nháp
"Trờng Sơn"


- Nêu câu: Trẻ em...là ngoan.


Cách so sánh trẻ em víi bóp trªn cành
cho thấy trẻ em còn non, nhỏ,...



Câu thơ thể hiện tình thơng của Bác Hồ
với thiếu nhi: Bác xem trẻ em là lứa tuổi
măng non. Bác khuyên trẻ em ngoan
ngoÃn, chăm học.


- Chữ : T, h,b,g,l cao 2 li rìi. Ch÷ p cao 2
li. Ch÷ tr, t cao 1 li rỡi. Các chữ còn lại
cao 1 li.


- Chữ đầu dòng thơ.


- 1 HS viết bảng, lớp viết nháp
"Trẻ em"


- Viết bài vào vở.
- H nộp bài chấm


- H nhắc lại cách viết chữ Tr
- H nghe.


- Về nhà tập viết thêm ở nhà
************************************************


Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010


Toán:

<i> Tiết145</i>



<b>Phép cộng trong phạm vi 100 000</b>


I. Mơc tiªu: Gióp HS:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng)
- Giải bài tốn có li vn bng 2 phộp tớnh


* Giải bài toán về tính diện tích hình chữ nhật.


II. Chuẩn bị:


Bảng lớp vẽ hình bài 3,4.
III. Các HĐ dạy- học:


<i>Hot động của giáo viên </i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. Kim tra bi c:</i>


- Gọi HS chữa bài 4 tiết trớc.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<i>B. Bài mới</i>: GTB:


<i>HĐ1: HD thùc hiƯn phÐp tÝnh céng:</i>


Giíi thiƯu: 45732 + 36194 = ?
- Gọi 1HS lên bảng thực hiện, cả lớp
làm vào vở nháp.


- Cho vi HS nhắc lại cách đặt tính và
tính phép tính đó.


- Muốn cộng 2 số có đến 5 chữ số ta
làm thế no?



* Củng cố lại quy trình cộng 2 số có
năm chữ số.


<i>HĐ2: Thực hành</i>:
Bài1: Tính


Cđng cè c¸ch thùc hiƯn phÐp céng
trong ph¹m vi 100 000.


- NhÊn mạnh: Thực hiện từ trái sang
phải.


Bài2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh:


- Gọi HS nhắc lại cách đặt tớnh v tớnh.


Nhận xét, cho điểm HS.
Bài3:


- Cđng cè c¸ch tÝnh diƯn tÝch cđa HCN
(lÊy chiỊu réng nhân với chiều dài).


- Nhận xét, cho điểm HS.


Bài 4: Củng cố giải toán có lời văn:


Lu ý: Phi i ra cùng một đơn vị đo.


- NhËn xÐt,cho ®iĨm HS.



<i>C. Củng cố- dặn dò:</i>


- Nhận xét tiết học.


- Đặt tính råi tÝnh.


- 1HS đặt tính rồi tính trên bảng:


81926
36194
45732




- 2HS nhắc lại.


- Mun cng 2 s cú n 5 ch số ta viết các
số hạng sao cho các chữ số có cùng 1 hàng
thẳng cột với nhau; rồi viết dấu cộng, kẻ vạch
ngang rồi thực hiện từ phải sang trái.


- Lµm bµi vµo vë.


- 2HS lên bảng chữa bài. HS khác nhận xét, đối
chiếu kết quả.


79297
6829
72468


72956
35864
37092
98884
12735
86149
86784
21957
64827






- 2HS lên bảng chữa bài (HS khá chữa câu b),
HS khác đối chiếu kết quả, bổ sung.


9295
6820
2475
61780
26734
35046
59365
6546
52819
82696
64439
18257







- 1HS lên bảng chữa bài
- HS khác nhận xét.


Bài giải


Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
9 x 6 = 54 (cm2<sub>)</sub>


ĐS: 54 cm2


- 1HS lên bảng chữa bài


- HS khác đối chiếu, nhận xét, chn li gii
phự hp.


Bài giải
Độ dài đoạn AC lµ:
2350 - 350 = 2000 (m)


2000m = 2km
Độ dài đoạn ng AB l:


2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hoạt động ca hc sinh</i>


- Dặn HS về luyện lại bài và chuẩn bị
bài sau.


**********************************
Chính tả :

<i>Tiết58</i>



<i>Nghe viết </i>



<b>lời kêu gọi toàn dân tập thể dục</b>


I. Mc ớch - yờu cầu:


- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT phân biệt tiếng có âm đầu dễ viết sai: s/x.


II. §å dïng dạy- học: Bảng lớp viết nội dung bài tập.


III. Các HĐ dạy- học:


<i>Hot ng ca giỏo viờn </i> <i>Hot động của học sinh</i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ</i>: <i> </i>


- 2HS viết bảng lớp theo lời đọc của GV:
bóng rổ, đấu võ, nhảy cao,lớp viết vở nháp
- T nhn xột v ghi im .


<i>B. Dạy bài mới</i>: GTB



<i>HĐ1: HD H nghe- viết chính tả:</i>


a. HD hc sinh chuẩn bị:
- GV đọc đoạn chính tả lần 1.
- Gọi 2H c li bi.


- Vì sao mỗi ngời dân phải tập luyện thể
dục?


- Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
- Yêu cầu H viết từ khó vào nháp.


- GV quan sát, sửa lỗi cho HS.
b. GV đọc cho HS viết bài vào vở:
- GV đọc lần 2, HD trình bày vở.
- Quan sát, giúp đỡ HS viết ỳng, p.
- GV c ln 3.


c. Chấm, chữa bài:
+ Chấm bài, nhận xét.


<i>HĐ2: HD làm BT chính tả:</i>


Bài1: Điền vào chỗ trống s hoặc x


- GV v HS nhn xột, chốt lại lời giải
đúng.


- Yêu cầu HS đọc lại truyện vui.
- Truyện vui trên gây cời ở điểm nào?



+ ChÊm bài, nhận xét.


<i>C. Củng cố, dặn dò:</i>


- T tổng kết néi dung bµi
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Lµm bµi tập 2.


- 2HS viết bảng , lớp viết vở nháp


- H nghe


- H nghe T đọc


+ 2HS đọc lại, lớp đọc thầm SGK.


- Mỗi ngời dân phải tập luyện thể dục để
có sức khoẻ để làm mọi việc.


- Chữ đầu đoạn, đầu câu.


+ Lp c thm, tp vit lỗi mình hay sai
ra vở nháp.


- ChÐp bµi vµo vë.
- Soát bài vào vở.


+ Nêu yêu cầu BT, làm bài cá nhân.


- 1HS lên chữa bài.


Các từ cần điền: sÜ, s¸ng, xung , x·, ra
sao, sót.


- HS đọc lại truyện vui.


- TruyÖn vui trên gây cời : Ngời béo
muốn gầy đi nênsáng nào cũng cỡi ngựa
đi quanh thị xÃ. Kết quả ngựa sút đi 20
cân.


- H nghe và nhắc lại nội dung bài
- H nghe


****************************************


Thứ bảy ngày 3 tháng 4 năm 2010


Tập làm văn :

<i>TiÕt29</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Viết về một trận thi đấu thể thao</b>


I. Mục đích - yêu cầu:


- Dựa vào bài làm văn miệng tuần trớc, viết đợc một đoạn văn ngắn (lhoảng 6câu)
kể lại trận thi đấu thể thao.


II. Đồ dùng dạy học:



- T : Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý của BT1 Tiết Tập làm văn Tuần 28
- H : VBT


<b>II. Các HĐ dạy- häc:</b>


<i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. Bài cũ</i>


- Gọi 3HS lên bảng kể lại trận thi đấu thể
thao các mà em có dịp xem.


- NhËn xét, cho điểm HS.


<i>B. Bài mới</i>: GTB


<i>HĐ1 : HD làm bµi:</i>


- Gọi HS đọc lại các câu hỏi gợi ý bài 1 tiết
28.


- GV HD :


+ Khi viÕt bµi các em có thể dựa vào các câu
hỏi gợi ý và kể lại nh bài tập làm văn miệng
tuần trớc. Hoặc có thể kể linh hoạt, không
phụ thuộc vào gợi ý.


+ Vit ý, din t rõ ràng để giúp ngời
nghe hình dung đợc trận đấu.



+ Viết ra giấy nháp những ý chính, từ ý
chính chúng ta diễn đạt ra từng câu văn.


<i> HĐ2: HS tự viết bài vào vở</i>.


- Quan sỏt giúp HS viết bài đủ ý, diễn đạt rõ
ràng.


- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Chỉnh, sửa lỗi cho HS.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<i>C. Củng cố, dặn dò:</i>


- T tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiÕt häc.


- Dặn HS về làm lại bài và chuẩn bị bài sau
viết th cho 1 bạn nớc ngoài (mà em biết qua
đọc báo, xem phim, ảnh...) Tiết TLV tuần 30.


- 3HS thực hiện yêu cầu.
- HS khác theo dõi, bæ sung.
- H nghe


- 1HS đọc. Cả lớp theo dõi.
- Nghe GV hớng dẫn.


- HS lµm bµi.



- 7 HS đọc bi lm ca mỡnh trc lp.


- H nhắc lại nội dung bài
- H nghe


- Về nhà chuẩn bị bài sau


<b>***********************************************</b>


Thể dục:Tiết58



<b>bài thể dục với hoa hoặc cờ.</b>
<b>trò chơi ai kéo khoẻ </b>


I, Mục tiêu:


- ễn bi th dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện
đợc động tác tơng đối chính xỏc.


- Chơi trò chơi <i>Ai kéo khoẻ </i>. Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu biết tham gia
chơi.


II, Chuẩn bị:


<i>- a im</i>: Trờn sõn trng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- <i>Phơng tiện</i>: Chuẩn bị sân cho trò chơi và mỗi HS 1 bông hoa hoặc cờ.


III, Hoạt động dạy-học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TG <i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hoạt ng ca hc sinh</i>
12'


13'


11'


<b>1. Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ học.


- GV cho HS chạy, khởi động
các khớp và chơi trò chơi <i>Vũng</i>
<i>trũn .</i>


<b>2-Phần cơ bản</b>.


- <i>Ôn bài thể dục phát triĨn </i>
<i>chung víi hoa hc cê.</i>


<i>+ </i>GV điều khiển cả lớp tập
theo đội hình một bơng hoa
sng ng.


<i>(cho HS tập trên nền nhạc </i>
<i>hoặc bài hát).</i>


<i>- Làm quen trò chơi Ai kéo </i>



<i>khoẻ</i>.


+ GV nêu tên trò chơi, giải
thích, hớng dẫn cho HS biết
cách chơi.


+ GV chn 2 em lờn thc hin
động tác, chỉ dẫn cho cả lớp biết
đúng, sai. Cho 1 số đơi chơi thử
và duy trì cho cả lp chi.


<b>3-Phần kết thúc</b>


- GV cho HS đi lại, vừa đi vừa
hít thở sâu.


- GV cùng HS hệ thống bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- GV giao bµi tËp về nhà: Ôn
bài thể dục phát triển chung.


- Lớp trởng tập hợp, điểm số, báo
cáo GV.


- HS chy chm xung quanh
sân tập, khởi động các khớp và
tham gia trò chơi dới sự chỉ dẫn
của GV.



- HS đứng theo đội hình 3 vịng
trịn đồng tâm, ở giữa có 3 em đứng
quay lng vào nhau (làm nhuỵ hoa),
tập liên hoàn 2x8 nhịp


- HS chú ý lắng nghe, quan sát các
bạn làm mẫu để biết cách chơi


- HS ®i chËm, hÝt thë sâu.


- HS chú ý lắng nghe GV hệ
thống bài, nhËn xÐt giê häc.


<b>********************************************</b>


Ban gi¸m hiƯu kÝ dut


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tuần 29</b>



Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010


chính tả


luyện tậpviết tên ng ời n ớc ngoài
phân biệt s/x ,in/inh


<b>I. Mục đích - u cầu :</b>


- Cđng cè c¸ch viết chữ hoa tên ngời nớc ngoài



- Nghe- vit đúng bài chính tả(2 khổ đầu bài Buổi học thể dục,trình bày đúng ,đẹp)
- Làm đúng BT phân biệt tiếng cú õm u d vit sai: s/x.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>: Bảng lớp viết nội dung bài tập.


<b>III. Các HĐ dạy- học</b>:


<i>1. Kiểm tra bài cũ: </i>


- 2HS vit bảng lớp theo lời đọc của GV: bóng rổ, đấu võ, nhảy cao.
- Lớp viết vở nháp, nhận xét.


<i>2. D¹y bài mới</i>: GTB.


<i>HĐ1: Củng cố cách viết chữ hoa T</i>


- Cho học sinh đọc lại đoạn viết chính tả
- GV c mu, HD cỏch vit


- Yêu cầu HS viết vào nháp chữ khó viết:lu ý tên ngời nớc ngoài
NhËn xÐt, sưa sai cho häc sinh.


<i>H§1: HD häc sinh nghe- viÕt chÝnh t¶:</i>


a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV c on chớnh t ln 1


- Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
- GV quan sát, sửa lỗi cho HS.



b. GV đọc cho HS viết bài vào vở: - 2 HS viết bảng, lớp viết nháp tên ngời nớc ngồi có
trong bài


GV đọc lần 2, HD trình bày vở.
Quan sát, giúp đỡ HS viết đúng, đẹp.
- GV c ln 3.


c. Chấm, chữa bài:
+ Chấm bài, nhận xét.


<i>HĐ2: HD học sinh làm BT chính tả:</i>


Bài tập: Điền vào chỗ trống: s hoặc x
+ Nêu yêu cầu BT, làm bài cá nhân.
- 1HS lên chữa bài.


T sm, m đã đánh thức cả hai chị em Tí. Hơm nay Tí sẽ cùng các bạn trong xóm tập
thể dục buổi sáng sau một năm học vất vả. Bây giờ là những ngày hè thật sảng khoái.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


+ ChÊm bµi, nhËn xÐt.


<i>C. Củng cố, dặn dò:</i>


- Nhận xét tiết học.


- Viết lại các chữ sai, xấu.


<b>********************************************</b>



Toán


Luyện tập
I. Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Củng cố cho HS kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật, hs biết vận dụng quy tắc tính diện
tích hình chữ nhật để làm bài tập.


II. Các hoạt động dy hc


1. Luyện tập


Bài 1: Điền số thích hợp vào « trèng


ChiỊu dµi 25cm 30cm 48cm 6m


ChiỊu réng 4cm 8cm 7cm 5cm


Diện tích


- Gọi 2 HS nêu yêu cầu


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS chữa bài


- GV nhn xột cht li kt qu ỳng


- Hỏi: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm nh thế nào?
Bài 2:



Một hình chữ nhật có chiỊu dµi lµ 27cm, chiỊu réng b»ng


3
1


chiều dài. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.


- Gọi 2 HS đọc đề bài
- Hỏi: Bài tốn cho biết gì?


- Hái: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu hs làm bài vào vở


- Gọi một HS lên bảng chữa bài. Yêu cầu hs nêu cách làm.
- Gv nhận xét, cho điểm


Bài 3:


Một hình chữ nhật có diện tích là 16cm2<sub>, chiều rộng là 2cm. Tìm chiều dài hình chữ nhật</sub>


ú.


- Gi 2 HS c bi
- Hi: Bi toỏn cho bit gỡ?


- Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS chữa bài



- GV nhận xét, cho điểm


- Khi biết diện tích hình chữ nhật, chiều rộng hình chữ nhật, muốn tìm chiều dài hình
chữ nhật ta làm nh thÕ nµo?


3. Cđng cè tỉng kÕt


- Gọi 2 hs nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
- GV nhận xét, đánh giá tiết học


Hoạt động tập thể


Phát động đợt thi đua chào mừng ngày 30-4
i. Mục tiêu


- Häc sinh hiểu ý nghĩa lịch sử ngày 30-4.
- Giáo dơc häc sinh trun thèng yªu níc


ii. các hoạt động dạy - học


1. Hoạt động 1: Giáo viên phát động thi đua


- Giáo viên nêu ý nghĩa ngày 30-4: Ngày giải phóng hồn tồn miền nam thống nhất đất
nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV phát động đợt thi đua chào mừng ngày 30-4


- Thông qua đó giáo viên phát động các tổ tham gia tiết mục văn nghệ (đơn ca, tốp ca,
song ca, ngâm thơ, kể chuyện)



2. Hoạt động 2: Học sinh tập luyện ở tổ.
Các tổ nhận nhiệm vụ.


- Tỉ trëng ®iỊu khiĨn các bạn của tổ mình tập luyện.
- Học sinh tập luyÖn trong thêi gian 10'.


3. Hoạt động 3: Tập biểu diễn
- Giáo viên tập hợp lớp.


- Giáo viên tổ chức cho các tổ thi biểu diễn các tiết mục văn nghệ.
- Giáo viên và học sinh các tổ khác nhận xét, đánh giá.


- Giáo viên tuyên dơng những học sinh biểu diễn tốt.
4. Hoạt động 4: Củng cố, tổng kết.


- Ngày 30-4 là ngày gì ? (2 học sinh)


<b>***************************************</b>


Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010
Toán


Luyện tập
I. Mục tiêu


- Cng cố cho HS kĩ năng tình diện tích hình vng và biết vận dụng quy tắc tính diện
tích hình vuông để làm bài tập.


II. Các hoạt động dạy học



1. Luyện tập


Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống


Cạnh hình vuông 6cm 9cm 8cm 3cm


Diện tích
hình vuông


- Gi 2 HS đọc đề bài
- Bài tốn u cầu gì?
- Yờu cu HS lm bi


- Gọi một HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét, cho điểm


- Yờu cu 2 HS ngồi cùng bàn tự đổi vở để kiểm tra kết quả
- Muốn tính diện tích hình vng ta làm nh thế nào?


Bài 2: Một miếng bìa hình vng có cạnh là 70mm. Tính diện tích hình vng đó.
- Gọi hs nêu yêu cầu.


- Yêu cầu hs làm bài. Gv lu ý hs đổi 70mm ra đơn vị cm.
Gọi 1 hs lên bảng chữa bài, GV nhận xét, chữa bài.


Bài 3: Một hình vng có diện tích là 25cm2<sub>. Tính chu vi hình vng đó.</sub>


- u cầu 2 hs đọc bi



- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi g×?


- Muốn tính đợc chu vi hình vng ta phải biết đợc gì? (cạnh hình vng)
- Khi biết diện tích hình vng, muốn tìm cạnh hình vng ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài vào vở


- Gäi một hs lên bảng chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gv nhận xét, chốt lại kết quả đúng
2. Củng cố tổng kết:


- Goi 2 hs đọc quy tắc tính diện tích hình vng
- GV nhận xét, đánh giá tiết học


<b>*****************************************</b>
<b>lun từ và câu</b>


<b>luyện tập mở rộng vốn từ thể thao </b>–<b>dÊu phÈy</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu </b>:


- Kể đợc tên một sô môn thể thao.


- Nêu đợc một số từ ngữ về chủ điểm thể thao.
- Đặt đợc dấu phy vo ch thớch hp trong cõu.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>:
- Bảng lớp viết bài tập .


<b>III. Các HĐ dạy- học chủ yếu: </b>



<i>A. Kiểm tra bài cò</i>:<i> </i>


- Yêu cầu HS nêu các bài tập đọc đã học trong tuần.
T nhận xét và ghi điểm .


<i>B. Bài mới</i>: GTB


<i>HĐ1: Mở rộng vốn từ về thể thao</i>


Bài 1: Nối từ ở cột trái với từ ngữ thích hợp ở cột phải để tạo thành tên môn thể thao.
thi vật


nhảy xa
đấu kiếm
chạy tiếp sức
Bài 2: Viết tiếp tên những nơi diễn ra
các hot ng thi u th thao.


- Yêu cầu thảo luận theo cặp.
- Thảo luận theo cặp.


- Đại diện các nhóm nêu kết quả thảo luận.


Sõn vn ng, nh thi u, sàn đấu, bể bơi, võ đài, đờng đua, ...
- HS nờu yờu cu bi.


- HS tự làm bài.


- 1HS lên bảng làm bài, các em khác theo dõi nhận xét.



<i>HĐ2: Củng cố cách dùng dấu phẩy</i>


Bài 3 : Ghi dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau :


Năm ngối, Tuấn đạt kết quả thấp ở mơn thể dục. Năm nay, nhờ chăm chỉ tập luyện, kết
quả học tập của Tuấn về thể dục đã khá hơn nhiều. Để học tốt mơn học này, Tuấn cịn
phải tiếp tc c gng.


3 HS lên bảng viết


Bài 4*: Viết những câu sau và có dùng dấu phẩy cho phù hợp:
a. Nãi vỊ kÕt qu¶ häc tËp cđa em trong häc k× I.


b. Nãi vỊ viƯc lun tËp thĨ dơc cđa líp em.


c. Nói về việc làm tốt của em và mc ớch ca vic y.
.


Lời giải:


a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,...
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh, ...
c.Để trở thành con ngon trò giỏi, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- ChÊm bµi, nhËn xÐt.


<i>C. Cđng cè, dặn dò</i>:
- Tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết học





---*********************************************************************


Thứ bảy ngày 3 tháng 4 năm 2010
Âm nhạc


Luyện tập: viết các nốt nhạc trên khuông nhạc
I. Mục tiêu.


- Củng cố cho hs tên nốt, hình nốt, vị trí các nốt nhạc trên khuông nhạc
- Luyện cho hs viết nốt nhạc trên khuông


II. cỏc hot ng dy hc


1. Hoạt động 1: Luyện ghi nhớ hình nốt nhạc trên khuông nhạc
- GV hỏi: Kể tên các nốt nhạc đã học


- Nêu vị trí các nốt nhạc đó trên khng nhạc
- Gọi hs viết các nốt nhạc trên khuông nhạc
- GV yêu cầu hs quan sát, nhận xét bổ sung


2. Hoạt động 2: Học viết nốt nhạc trên khuông nhạc
- GV yêu cầu hs kẻ khuông nhạc vào vở


- Gv đọc cho hs viết các nốt nhạc vào vở, Gv quan sát, giúp đỡ những hs cịn qn vị trí
của nốt nhạc trên khng nhạc


TËp lµm văn



<b>Luyn tp :vit v 1 trn thi u th thao</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>:


- Dựa vào bài làm văn tuần trớc, nói, viết đợc một đoạn văn ngắn (khoảng 6câu) kể
lại trận thi đấu thể thao.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- T : Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý của BT1 Tiết Tập làm văn Tuần 28
- H : VBT


<b>II. Các HĐ dạy- học:</b>


<i>A. Bµi cị</i>


- Gọi 3HS lên bảng kể lại trận thi đấu thể thao các mà em có dịp xem.
- 3HS thực hiện u cầu.


- HS kh¸c theo dâi, bỉ sung.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<i>B. Bài mới</i>: GTB


<i>HĐ1 : HD lµm miƯng:</i>


- Gọi HS đọc lại các câu hỏi gợi ý bài 1 tiết 28.
- GV HD :


+ Khi làm bài các em có thể dựa vào các câu hỏi gợi ý và kể lại nh bài tập làm văn tuần


trớc. Hoặc có thể kể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý.


+ Núi ý, diễn đạt rõ ràng để giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.


+ Viết ra giấy nháp những ý chính, từ ý chính chúng ta diễn đạt ra từng câu văn.
Yêu cầu HS trình bày.


- 7 HS đọc bài làm của mình trớc lớp
- Chỉnh, sửa lỗi cho HS.


- GV theo dâi nhËn xÐt gãp ý.


<i> HĐ2: Viết bài vào vở</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV HD : Dựa vào bài vừa trình bày, viết thành bài văn.
- Quan sát giúp HS viết bài đủ ý, diễn đạt rõ ràng.


- Gọi HS đọc bài làm ca mỡnh.
- HS lm bi.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<i>C. Củng cố, dặn dò:</i>


- T tổng kết nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về làm lại bài và chuẩn bị bài sau.


************************************************************



<b>Ban giám hiệu kí duyÖt</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×