Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

hä vµ tªn hä vµ tªn kióm tra 45’ líp m«n sinh häc líp 8 tiðt 19 §ióm lêi phª cña thçy gi¸o c©u hái i phçn tù luën 1 nªu sù kh¸c nhau gi÷a ng­êi vµ thó vò x­¬ng ®çu vµ x­¬ng th©n 2 c¸c b¹ch cçu ® t¹o

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.88 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: . KiĨm tra 45’


Líp: ………. M«n: Sinh häc líp 8 tiÐt 19


Điểm Lời phê của thầy giáo


<b>Câu hỏi:</b>


<b>I, Phần tự luận: </b>


1. Nêu sự khác nhau giữa ngời và thú về xơng đầu và xơng thân?


2. Cỏc bch cu ó to lên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?
Tại sao tiêm phòng giúp cơ thể miễn dch?


<b>II, Phần trắc nghiệm </b>


Khoanh vo cõu tr li đúng nhất:


1. Tính chất đàn hồi của xơng có đợc nhờ:


a, Cèt giao c, ChÊt kho¸ng


b, Chất vơ cơ d, Cả a, b, c đều đúng


2. YÕu tố nào dới đây không phải là thành phần của huyết tơng:


a, Hồng cầu c, Muối khoáng


b, Nớc d, Prôtêin



3. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể
gọi lµ:


a, Kháng độc tố c, Tiểu cầu


b, Kháng nguyên d, Cả 3 loại trên


4. B phận nào dới đây biến đổi nhiều nhất từ việc chế tạo công cụ lao động
& lao động ở ngi:


a, Đầu c, Tay


b, Chân d, Mặt


5. Sản phẩm tạo ra trong co cơ là:


a, Năng lợng c, Axít Lắctíc


b, Khớ CO2 d, C a, b, c u ỳng


6. Nguồn năng lợng cung cấp cho cơ co là:


a, Máu c, Chất dinh dìng cđa x¬ng


b, Sự oxy hố chất dinh dỡng trong cơ d, Cả a, b, c đều sai


KT.L8.T19


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………

………
………
………
………
………


Kiem tra 45 Sinh 8 Tiet19


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I . Phần trắc nghiệm </b>


Hóy khoanh trũn vo phơng án mà em cho là đúng nhất
<i><b>Câu1 : (1.5 điểm)</b></i>


1.1 CÊu tróc có ở tế bào thực vật mà không có ở tê bào ngời là :


a. Nhân b. Vách Xenlulô c. Ti thÓ d.. A xÝt Nuclếic
1.2 Nơi xảy ra tông hợp Prôtêin của tế bào là :


a. Nhõn b.Chất nhiễm sắc c. Ti thể d. Ribôxôm
1.3 Giúp trao đổi chất giữa tế bào với môi trờng là chức năng của :


a. Nh©n b. Ti thÓ c. Mµng tÕ bµo d. Bộ máy Gôngi
<i><b>Câu 2 : (1 điểm)</b></i>


2.1. Tế bào cơ là tên gọi của :


a. Tơ cơ b. Bắp cơ c. Bã c¬ d.Sợi cơ
2.2. Cơ xơng là tên gọi của loại cơ nào dới đây:



a. Cơ vân b. C¬ tr¬n c. Cơ tim d.Cơ trơn và cơ
tim


<i><b>Câu 3: (1.5 điểm)</b></i>


3.1 Thời gian của mỗi chu kỳ co dÃn tim là:


a. 0.3 giây b. 0.5 gi©y c. 0.8 gi©y d. 1 gi©y
3.2 Trong mét chu kỳ tim thời gian nghỉ của tâm nhĩ là :


a. 0.8 gi©y b. 0.7 gi©y c. 0.5 gi©y d. 0.3 giây
3.3 Nơi nhận máu của tâm nhĩ phải là :


a. Tâm nhĩ trái b. Tâm thất phải c. Tâm thất trái d. Động mạch
chủ


<b>B. Phần tự luận </b>


<i><b>Cõu1 : Trỡnh by tớnh chất cơ bản của nơ ron? (1điểm)</b></i>
<i><b>Câu 2 : Nêu tính chất cơ bản của cơ? ý nghĩa của sự co cơ? (2 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 3: ở ngời có mấy nhóm máu ? Và sự phân loại chúng đợc căn cứ </b></i>


<i><b> trªn yếu tố nào ? Giải thích ? (2 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 4 : Trong xơng có chất hữu cơ (cốt giao) và chất khoáng (Canxi) ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> </b></i><b>Bài kiểm tra học kì I</b> <b>Môn sinh học 8</b> <i>năm học 2009 - 2010</i>


<i><b> Thêi gian 45phót </b></i>


<i><b> §iĨm Lời phê của thầy cô</b></i>


<i><b>giáo</b></i>


<i><b>Cõu I: </b></i><b>Khoanh vo tr li mà em cho là đúng nhất</b><i><b>.</b></i>
1.Nơ ron là loại tế bo cú


<i><b> a. Mô thần kinh b. Mô máu c. M« mì d. Mô liên kết</b></i>


2. B phn no sau õy bin đổi nhiều nhất từ việc chế tạo chất hữu công cụ lao
động và lao động ở ngời


<i><b> a. Đầu b. Tay c. Ch©n d. MỈt</b></i>


3. Những phần tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể đợc gọi


<i><b>a. Kháng độc tố c. Kháng huyết thanh</b></i>
<i><b> b. Kháng nguyên d. Tất cả đều đúng</b></i>
4. Loại thức ăn dễ gây bệnh tim mạch là?


<i><b>a. Vitamin b. Chất xơ c. Mỡ động vật d. Chất khoáng</b></i>
5. Sự trao đổi chất giữa cơ thể và mơi trờng là q trình trao đổi chất ở cấp độ
<i><b> a. Cơ thể b. Phân tử c. Cả a,b đều đúng d. Tất cả a,b,c đều sai</b></i>
6. Khí nào dới đây đợc khuếch tán từ máu vào phế nang trong trao đổi khí


<i><b>a. O</b><b>2</b><b> b. CO</b><b>2</b><b> c. O</b><b>2 </b><b> & CO</b><b>2</b><b> d. Cả a,b,c đều sai</b></i>


7. Loại chất nào dới đây khơng đợc tiêu hố hố học ở dạ dày là


<i><b>a. Prôtêin b. Vitamin c. Gluxit d. Hai câu b,c đúng</b></i>
8. Cơ quan có vai trò khử độc lẫn trong chất dinh dỡng hấp thu là:



<i><b> a. Gan b. Thận c. Ruột non d. Cả 3 cơ quan trên</b></i>
9. Chất độc trong khói thuốc lá là :


<i><b> a. NO</b><b>2</b><b> b. SO</b><b>2 </b><b> c. CO, Nicotin d. Nicotin, SO</b><b>2</b></i>


10. Chất nhầy trong mũi có tác dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu II. Giải thích sự trao đổi khí ở phổi và tế bào ( 2 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đáp án


Câu I : 5 điểm
1. a
2. c
3. b
4. c
5. a
6. b
7. d
8. a
9. c
10.c
C©u II : 2 ®iĨm


- Sự trao đổi khí ở phổi (1 điểm )


+ Do cã mao m¹ch bao quanh phÕ nang


+ Do có sự chênh lệch nồng độ khí giữa máu và phế nang 0.5 điểm


->Vì vậy


+ O2 cđa phÕ nang cao h¬n O2 trong máu => O2 khuếch tán từ phế nang vào


m¸u


+ CO2 của máu cao hơn ở phế nang => CO2 khuếch tán từ máu vào phế


nang


-> Phỉi -> Ra ngoµi


- Sự trao đổi khí ở tế bào ( 1 điểm )


+ Do sự chênh lệch nồng độ O2 và CO2 của máu nuôi tế bào và tế bào


-> V× vËy :


+ Nồng độ O2 trong máu cao hơn tế bào nên O2 khuếch tán từ máu -> tế


bµo


+ Nồng độ CO2 của tế bào cao hơn ở máu -> CO2 tế bào -> máu


C©u III : 3 ®iĨm


- Biến đổi lý học : 1điểm


+ Tiết dịch : ở gan, tuỵ, ruột -> Để thức ăn hồ lỗng trộn đều dịch
+ Muối mật tách lipít thành giọt nhỏ : Phân nhỏ thức ăn



- Biến đổi hoá học: 2 điểm


+ Tinh bột & đờng Manto + Enzim Amilaza -> Glucôzơ (đờng đơn )
+ Prơtêin & các Péptít + Enzim Fépin & Erepsin -> Axit amin


+ LipÝt + muèi mËt + Lipaza -> Glyxêrin & Axit béo


Điểm 10: yêu cầu bài trình bày phải sạch , không tẩy xoá ,chính xác (tên các
enzim)




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Bµi kiĨm tra Häc kú I Môn Sinh học 9</b> <i>Năm học 2009- 2010</i>


<i><b>§iĨm</b></i> <i><b> Lời phê của thầy cô giáo</b></i>


<b>Cõu I . Hãy khoanh vào các câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu hỏi</b>
<b>sau : (2điểm )</b>


1. ở<sub> ruồi giấm 2n = 8 . Một tế bào của ruồi giấm đang ở kỳ sau của giảm phân I .</sub>
Tế bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép .


<i>a. 2 b. 4 c. 8 d. 16</i>


2. Theo nguyên tắc về mặt số lợng đơn phân những trờng hợp nào sau đây là
đúng:


a. A + G = T + X c. A + T + G = A + X + T
<i> b. T = A ; G = X d. A + X + T = G + X + T</i>



3. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :
<i>a. t ARN b. mARN c. mARN d. Cả a,b,c.</i>


4. §ét biÐn gen là gì ?


<i>a. L nhng bin i trong cấu trúc gen liên quan tới một hoặc một số cp </i>


<i> Nuclêôtit</i>


<i> b. L những biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể</i>
<i> c. Là những biến đổi trong số lợng nhiễm sắc thể</i>


<i>d. Là những biến đổi về số lợng của gen</i>


<b>Câu II: Chọn cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện các câu sau:</b>
<b>( 2 điểm)</b>


1. <i><b>AND là một chuỗi . . . .gồm hai mạch song song xoắn đều .</b></i>
<i><b> Các . . . .giữa hai mạch đơn liên kết với nhau thành . . . ..</b></i>
<i><b> đã tạo nên tính chất . . . .của hai mạch đơn.</b></i>


<i><b> 2. Nghiên cứu trẻ . . . giúp ngời ta hiểu rõ vai trò của kiểu gen </b></i>
<i><b> và vai trị của . . . đối với sự hình thành tính trạng , sự ảnh</b></i>
<i><b>hởng khác nhau của mơi trờng đối với tính trạng . . . .</b></i>
<i><b>và tính trạng . . . </b></i>


<b>C©u III . Thêng biến là gì ? Vì sao thờng biến không di trun cho thÕ hƯ sau</b>
<b>? ( 2 ®iĨm)</b>



<b>Câu IV . Nêu các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ?(1 điểm )</b>
<b>Câu V. Bài tập ( 3 điểm )</b>


ở<sub> chó gen A quy định tính trạng màu lơng đen là trội hồn tồn .</sub>
Gen a quy định tính trạng lơng màu trắng


Gen B quy định tính trạng lơng ngắn là trội hồn tồn .
Gen b quy định tính trạng lơng dài .


Cho chó trắng lơng dài lai với chó đen lơng ngắn thuần chủng .
<i><b>1. Hãy viết sơ đồ lai từ P </b></i><i><b> F.1</b></i>


<i><b>2. Xác định tỉ lệ các kiểu hình ở F.2 (Khơng cần lập bảng).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiet 59-Sinh8</b>


§iĨm Lời thầy giáo phê


<b>I . Khoanh vo cõu tr lời đúng </b>
<i><b>1. Nớc tiểu đầu đợc tạo ra ở giai on </b></i>


<i><b>a. Lọc máu ở nang cầu thận b. HÊp thơ l¹i </b></i>


<i><b>c. Bµi tiÕt tiÕp d. Cả 3 giai đoạn trên</b></i>
<i><b>2. Các tế bào của da thờng xuyên bị bong ra là của :</b></i>


<i><b>a. Tầng tế bào sống b. Tầng sõng </b></i>


<i><b>c. Líp s¾c tè</b></i> <i><b> d. Lớp mô sợi liên kết</b></i>
<i><b>3. Chức năng giữ thăng bằng là của </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>c. Hành tuỷ </b></i> <i><b>d.NÃo trung gian</b></i>
<i><b>4. Vùng thị giác cã ë </b></i>


<i><b>a. Thuú tr¸n </b></i> <i><b>b. Thuú chÈm</b></i>


<i><b>c. Thuỳ thái dơng d. Thuỳ đỉnh</b></i>
<i><b>5. </b><b>ở </b><b>mắt ngời cận thị ảnh của vật sẽ xuất hiện ở </b></i>


<i><b>a. Ngay ®iĨm mï b. Ngay điểm vàng </b></i>
<i><b>c. Phía trớc màng líi </b></i> <i><b>d.PhÝa sau mµng líi</b></i>
<i><b>6. HƯ thèng tÝn hiƯu thứ 2 bao gồm:</b></i>


<i><b>a. Phản xạ và t duy </b></i> <i><b>b. Tiếng nói và chữ viết</b></i>
<i><b>c. Tiếng nói và phản xạ </b></i> <i><b>d. Chữ viết và t duy</b></i>
<i><b>7. Tác dụng của dịch ráy tai là :</b></i>


<i><b>a. Rung ng truyn sóng âm b. Giữ bụi và diệt khuẩn</b></i>


<i><b>c. Nuôi dỡng tai</b></i> <i><b>d. C a,b,c u ỳng </b></i>


<i><b>8.Trung ơng của hệ thần kinh giao c¶m n»m ë </b></i>


<i><b>a. Tủ sèng b.Hµnh n·o </b></i>


<i><b>c. TiĨu n·o </b></i> <i><b>c. N·o trung gian</b></i>


<i><b>9. ChÊt x¸m cđa tủ sèng cã chøc năng :</b></i>


<i><b>a.Dẫn truyền</b></i> <i><b>b. Phản xạ </b></i>



<i><b>c. Phn x v dẫn truyền d. Cả a,b,c đều sai</b></i>
<i><b>10. Phản xạ nào dới đây là phản xạ có điều kiện :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Thi häc kú I </b><b> Môn Sinh học 7 -- Năm học 2009 -- 2010</b>
<b> </b><i><b>§iĨm Lêi phê của thầy cô giáo</b></i>


<b>Đề bài:</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>


<i><b>A. Khoanh vo u cõu tr li ỳng nht:</b></i>


<i>Câu 1: Đặc điểm chung của ngành thân mềm:</i>


a. Cơ thể có mềm khơng phân đốt b. Có lớp vỏ đá vơi


c. Cơ quan vận động đã giảm d. Cơ quan tiêu hoá đã phân hố, có hệ tuần hồn.


<i>Câu 2: Vỏ tơm cứng mà tôm vẫn tăng trởng đợc là nhờ:</i>


a. Vỏ tôm ngày càng dày và lớn lên làm cho cơ thể tôm lớn lên theo.
b. Sau mỗi giai đoạn tăng trởng, tôm phải lột xác.


c. Đến giai đoạn tăng trởng vỏ kitin mÒm ra. d. Cả a, b, c.


<i>Câu 3: Hệ tuần hoàn của châu chấu thuộc dạng nào:</i>


a. Hệ tuần hoàn hở b. Hệ tuần hoàn kín
c. Tim hình ống dài d. Cả a, b, c



<i>Câu 4: Châu chấu di chuyển nhờ cơ quan nào?</i>


a. Chân trớc b. Chân sau
c. Cánh d. C¶ a, b, c


<i>Câu5 :</i> Đánh dấu X vào ơ trống chỉ đúng vai trò thực tiễn của từng loại sõu b:
Vai trũ


Loài sâu bä


Thụ phấn
cho cây
Tiêu diệt
các sâu
bọ
Làm
thực
phẩm
Truyền
bệnh
Phá hoại
cây trồng
Làm thuốc
chữa bệnh
Ruồi
Muỗi
Tằm
Ong mật
Ong mắt đỏ



Ch©u chÊu


<b>II. Tù ln </b>


<i><b>Câu 5 : Trình bày vòng đời của trùng sốt rét . </b></i>


<i><b>Câu 6 : Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×