Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bat phuong trinh bac nhat mot an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (886.61 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TrườngưTHCSưdtntưquanưsơn
tổưtốnưlý




<b>---THCS DTNT</b>
<b>H</b>
<b>H</b>


NhiƯt liƯt chµo mõng



các thầy cô giáo về dự giờ


đạI Số lớp 8A



8a


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài tập 1:</b> <i><b>Hãy đánh dấu X vào ơ trống thích hợp. </b></i>


Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phường trình:
a) 2x + 3 < 9 b) - 4x > 2x + 5
c) 5 – x > 3x – 12 d) 5 – x > x + 10


<b>Bài tập 2: </b><i><b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.</b></i>


Bất phương trình nào dưới đây tương đương với
bất phương trình x < 1?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài tập 3: </b><i><b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.</b></i>


Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất
phương trình nào?



a) x > 6 b) x ≤ 6
c) x < 6 d) x ≥ 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt 63</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Muốn chứng tỏ một giá trị là nghiệm của một </b>
<b>bất phương trình ta làm thế nào?</b>


<b>Vậy x = 2, x= -3 là nghiệm của bất phương </b>
<b>trình </b>


<b>Bµi 1(bài 28 sgk – tr 48).</b>


<b>a)Chứng tỏ x = 2. x = - 3 là nghiệm của bất </b>
<b> phương trình đã cho.</b>


<b>Với x = 2 ta có: là một khẳng định đúng.</b>

<sub>2</sub>

2

<sub>0</sub>



<b> x > 0.2</b>


<b>Cho bất phương trình x > 0.2</b>


<b>Với x = - 3 ta có: hay </b>

9 > 0

<b> là một </b>
<b>khẳng định đúng. </b>


2


( 3)

0




<b>b) Có phải mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm </b>
<b>của bất phương trình đã cho hay khơng?</b>


<b>b) Nghiệm của bất phương trình là tập hợp </b>
<b>các số khác 0. Viết là </b>

<i>x x</i>

|

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TiÕt 63</b>



<b>(Bất phương trình bậc nhất một ẩn)</b>


<i><b>Gi¶i bất ph ơng tr</b><b>ỡ</b><b>nh bậc nhất một ẩn </b></i>


<b>Bài 1: Giải các bpt sau và biểu diễn tập nghiệm cđa </b>
<b>chóng trªn trơc sè.</b>


<b>a) </b>
<b>b) </b>


0


5



2

<i>x</i>



0


20



5



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Giải bất ph ơng tr</b></i>

<i><b>ỡ</b></i>

<i><b>nhđ a đ ợc về bpt bậc nhất </b></i>


<i><b>một ẩn (bài 31,32Sgk)</b></i>




<b>Bài 2: Giải các bpt sau</b> <b>và biểu diễn tËp nghiƯm trªn </b>
<b>trơc sè.</b>

5


3


6


15




)

<i>x</i>



<i>a</i>


3)


2)(4x



-3x


(


1)



-2x(6x



c)


)


6


2


(


5


)


1


(



3


8



)









<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi 3</b>

<b> (Bài 29 sgk- tr48). Tìm x sao cho:</b>


<b>a) Giá trị của biểu thức 2x – 5 khơng âm.</b>
<b>Ta có</b>


<b>Vậy thì giá trị của biểu thức không âm. </b>


2x -5 0



5


2x 5



2




<i>x</i>







5
2


<i>x</i> 


<b>b) Giá trị của biểu thức – 3x giá </b>
<b>trị của biểu thức – 7x + 5. </b>


<b>B1: Đưa về BPT</b>
<b>B2: Giải BPT</b>


<b>B3: Trả lời</b>


<b>Tập nghiệm: </b>

{x| }


<b>không lớn hơn</b>


<b>- 3x </b>

<sub></sub>

<b>– 7x + 5</b>

<i>x</i>

5



<b>không bé</b> <b>hơn</b>


5



<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bµi 4 ( bµi 30 Sgk </b>–<b> tr 48)</b>


<b>Một ng ời có số tiền khơng q 70000 đồng gồm 15 tờ </b>
<b>giấy bạc với hai loại mệnh giá: loại 2000 đồng và loại </b>
<b>5000 đồng. Hỏi ng ời đó có bao nhiêu tờ giấy bạc loại </b>
<b>5000 đồng? </b>


<b>Tãm t¾t:</b>


<b>Sè tiỊn 70000</b>


<b>15 tê gồm 2 loại : 2000 và 5000</b>


<b>Hỏi : Số tờ 5000 = ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Gi¶i: </b>


<b>Gọi số tờ giấy bạc loại 5000 đồng là x </b>


<b>Thỡ số tờ giấy bạc loại 2000 đồng là 15 </b>–<b> x </b>
<b>Theo bài ra ta có </b>


13
0
)
3
(
,
13
3


40
40
3
70
2
30
5

70
)
15
(
2
5
70000
)
15
(
2000
5000




















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
)
15
0
,


(<i>x</i>  <i>N</i> <i>x</i> 


<b>(Chia 2 vÕ cho 1000)</b>


<b>( Do ) </b><i>x</i> <i>N</i>,0 <i>x</i> 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ.</b>



-<b><sub> Xem lại nội dung các bài tập đã giải trên lớp.</sub></b>
-<b> Làm các bài tập còn lại trong sgk.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>KÍNH CHÚC CÁC THẦY </b></i>


<i><b>CƠ GIÁO VÀ CÁC EM </b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×