Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

về quê bác địa lý 6 nguyễn thành vĩnh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.94 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11</b>


<b> Trường THPT Lộc Bình Năm học 2009-2010</b>




§Ị 1.


<b> </b>

<b>MƠN :TỐN</b>

<b> ( CT NÂNG CAO) </b>
Thời gian: 120 phút( <i>không kể thời gian giao đề</i>)


<b>CÂU 1: (2 ®iĨm )</b>


Giải các phương trình lượng giác sau: a)

sin

40

1 0
2


<i>x</i> 


  


b)

<sub>2sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x c</sub></i><sub>os</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>


  


<b>CÂU 2 : (2 ®iĨm)</b>


Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất hai lần.Tính xác suất của các biến cố


sau:



a) Tổng số chấm trên mặt hai con súc sắc là 6 .


b)Tích số chấm trên mặt hai con súc sắc là

sè ch½n

.


<b>CÂU 3: ( 1 ®iĨm)</b>


Giải phương trình :

1
1


10 2


4


1


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>P</i>


<i>P</i> <i>n</i>






 


<b>CÂU 4: ( 3 điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ( đáy lớn là AD ),gọi M , N, E lần


lượt là trung điểm của AB, CD, SA

<i>.</i>



a) Chứng minh:

<i>MN</i>//(<i>SBC</i>)

<sub> ; </sub>

(<i>MNE</i>)//(<i>SBC</i>)



b)Xác định giao

®iĨm

của SD và mặt

ph¼ng

( MNE).



c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MNE).


<b>CÂU 5: ( </b>1 ®iĨm)


Cho đường trịn (O;R) và hai đ

iÓm

A, B cố định sao cho đường

th¼ng

AB


khơng cắt đường trịn .

§iĨm

M thay đổi trên đường trịn (O;R).Tìm quỹ tích


®iĨm

N sao cho ABMN là hình bình hành.



<b>CÂU 6:( 1 điểm)</b>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

osx+2sinx+3


2cos sinx+4


<i>c</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11</b>


<b> Trường THPT Lộc Bình Năm học 2009-2010</b>




§Ị 2.



<b> </b>

<b>MƠN :TỐN</b>

<b> ( CT NÂNG CAO) </b>
Thời gian: 120 phút( <i>không kể thời gian giao đề</i>)
<b>CÂU 1: (2 ®iĨm )</b>


Giải các phương trình lượng giác sau

: a) 2 0


6 2


<i>cos x</i><sub></sub>  <sub></sub> 
 


b) 3 sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>2<i>sinx</i>
<b>CÂU 2 : (2 ®iĨm)</b>


B

ắn

ba viên đạn độc lập vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng đích của viên đạn


thứ nhất là 0,3; của viên thứ hai là 0,4 ; của viên thứ thứ ba là 0,6. Tính xác suất


để:



a) Có một viên trúng đích.



b) Khơng có viên nào trúng đích.


<b>CÂU 3: ( 1 điểm)</b>


Giải phương trình :

2 <sub>4</sub> 1 <sub>6</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>  <i>A</i> 
<b>CÂU 4: ( 3 điểm) </b>



Cho hình chóp S.ABCD cú ỏy l

hình bình hành , gọi M là trung điểm của SC.


a) Tìm giao điểm I của AM vµ mp (SBD) ; chøng minh IA = 2MI.



b)Tìm giao điểm F của SD và mp (ABM) .



c) Lấy điểm N tuỳ ý trên cạnh BC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD


khi cắt bởi mp(AMN)



<b>CÂU 5: ( </b>1 ®iĨm)


Cho đờng tròn (O;R) và hai điểm A, B cố định sao cho đờng thẳng AB không


cắt đờng trịn . Điểm M thay đổi trên đờng trịn.Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam


giác AMB.



<b>CÂU 6:( 1 im)</b>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất cđa hµm sè

sinx+3cosx-1
sinx-cosx+3


<i>y</i>


. .. Ht..
Đáp án: (Khối 11- CT Nâng cao)


<b>Đề số 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1
a)























360
110
360
10
30
sin
)
40
sin(

2
1
40
sin
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


b) cosx=0 không là nghiệm.


cosx0 chia 2 vế cho <sub>cos</sub>2 <i><sub>x</sub></i><sub> ta đợc pt: </sub> 2


2 tan <i>x</i> 3<i>tan</i> 1 0

























<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
arctan
4
2
1
tan
1
tan
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
2


a) Gäi biÕn cè A: Tổng số chấm trên mặt 2 con súc sắc là 6,<i>A</i> 5


nên P(A)= 5/36.


b)Gọi biến cố B Tích số chấm trên mặt 2 con súc sắc là số chẵn, <i>B</i> 27


nên P(B) =27/36


0,5
0,5
0,5
0,5
3


a) Điều kiện: <i>n</i>1,<i>n</i>


























)
(
2
5
1
0
5
3
2
1
2
4
)!
1
(
)!
1
(
10
1

2
4
10
2
1
1
<i>loai</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
0,25
0,5
0,25
4


H×nh vÏ :


a)

//(

)



)


(



//


<i>SBC</i>


<i>MN</i>


<i>SBC</i>


<i>BC</i>


<i>BC</i>


<i>MN</i>







*)

//(

)

(

)

//(

)


)


//(


<i>SBC</i>


<i>MNE</i>


<i>M</i>


<i>ME</i>


<i>MN</i>


<i>SBC</i>


<i>ME</i>


<i>SBC</i>


<i>MN</i>












b) Ta cã:

<i>MNE</i>

<i>SAD</i>

<i>EF</i>

<i>AD</i>

<i>F</i>

<i>SD</i>



<i>SAD</i>


<i>AD</i>


<i>MNE</i>


<i>MN</i>


<i>AD</i>


<i>MN</i>












(

)

(

)

//

,


)


(


)


(


//


c)
<i>EM</i>
<i>SAB</i>

<i>MNE</i>
<i>FE</i>
<i>SAD</i>
<i>MNE</i>
<i>NF</i>
<i>SCD</i>
<i>MNE</i>
<i>MN</i>
<i>ABCD</i>
<i>MNE</i>








)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(

)
(
)
(


ThiÕt diện là tứ giác (hình thang) MNFE


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5


A, B cố định nên <i><sub>AB</sub></i> cố định. ABMN là hình bình hành nên <i><sub>BA</sub></i><sub></sub><i><sub>MN</sub></i> suy ra
Có phép tịnh tiến theo vec tơ <i><sub>AB</sub></i> biến M thành N.


Do M thay đổi trên (O:R) nên quỹ tích N là đờng tròn (O’;R) là ảnh của (O;R) qua
phép tịnh tiến theo <i><sub>AB</sub></i>


0,5
0,5
6 Ta cã: 2cosx –sin x+4 > 0 víi mäi x


 

*
4
3
sin
)
2
(
cos
)
1

2
(
4
sin
cos
2


3
sin
2
cos


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>      











điều kiện để pt (*) có nghiệm là :


2
11


2
0
4
24
11
)


4
3
(
)
2
(
)
1
2


( 2 2 2 2
















<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


Giá trị lớn nhÊt cđa y lµ 2, nhá nhÊt lµ 2/11


0,5
0,25
0,25


<b>Đề số 2( hkI </b><b> NC11)</b>


Câu Đáp án Điểm


1


2 điểm a)













































2
12


5
2
12


4
cos
)
6
cos(
2


2
6
cos



<i>k</i>
<i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


b)


0,5


0,5


0,5


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>





































3
2
18
5
2
6

2
6
2
2
6
2
sin
)
6
2
sin(
sin
2
cos
2
1
2
sin
2
3
sin
2
2
cos
2
sin
3












<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

2


2 ®iĨm <sub> Gäi biÕn cè </sub>



<i>i</i>


<i>A</i> : “ lần thứ i bắn trúng đích”


a) Gọi H là biến cố “trong ba lần bắn có 1 viên trúng đích”
thì <i>H</i> <i>A</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>2</sub><i>A</i><sub>3</sub> <i>A</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>2</sub><i>A</i><sub>3</sub> <i>A</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>2</sub><i>A</i>


nªn P(H) = 0,352


b)Gọi biến cố D “trong ba lần bắn không cú viờn no trỳng ớch
thỡ <i>D</i><i>A</i>1<i>A</i>2<i>A</i>3


nên P(D)= 0,168


0,5
0,5
0,5
0,5
3


1 điểm a) Điều kiện: <i>x</i>2,<i>x</i>






















)
(
1
6
0
6
5
6
)!
1
(
!
4
)!
2
(
!
6
4

2
1
2
<i>loai</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


<i>A<sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


0,25
0,5
0,25
4


3 điểm Hình vẽ :


a) <i>AC</i><i>BD</i>0 .Ta cã (<i>SAC</i>)(<i>SBD</i>)<i>SO</i>;<i>SO</i><i>AM</i> <i>I</i>  <i>AM</i> (<i>SBD</i>)<i>I</i>


*) trong tam giác SAC hai trung tuyến SO, AM cắt nhau tại I nên I là trọng tâm ,
suy ra IA=2MI.


b)

<i>SD</i>

<i>ABM</i>

<i>F</i>




<i>BI</i>


<i>SD</i>


<i>F</i>


<i>BI</i>


<i>SBD</i>


<i>ABM</i>


<i>SBD</i>


<i>SD</i>















)


(


)


(


)


(


)


(




c) Kéo dài AN và DC cắt nhau tại E, kẻ EM cắt SD tại P.Ta cã:


<i>PA</i>
<i>SDA</i>
<i>AMN</i>
<i>MP</i>
<i>SDC</i>
<i>AMN</i>
<i>NM</i>
<i>SBC</i>
<i>AMN</i>
<i>AN</i>
<i>ABCD</i>
<i>AMN</i>








)
(
)
(
)
(
)
(


)
(
)
(
)
(
)
(

ThiÕt diÖn là tứ giác ANMP


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5


1 im A, B cố định nên trung điểm I của AB cố định. G là trọng tâm của tam giác ABM
nên <i>IG</i> <i>IM</i>


3
1


 suy ra


Cã phÐp vÞ tù tâm I ,tỉ số vị tự là


3
1


biÕn M thµnh G


Do M thay đổi trên (O:R) nên quỹ tích G là đờng trịn (O’;R’=R/3) là ảnh của (O;R)
qua phép vị tự tâm I,tỉ số k=1/3



0,5
0,5
6(1


®iĨm)


Ta cã: sin x- cos x+3 > 0 víi mäi x


(*)
1
3
cos
)
3
(
sin
)
1
(
3
cos
sin


1
cos
3
sin


















 <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


điều kiện để pt (*) có nghiệm là :


1
7


9


0
9
2
7
)
1
3
(
)
3
(
)
1


( 2 2 2 2















 <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>y</i>


Giá trị lớn nhất của y là 1, nhỏ nhất lµ -9/7


</div>

<!--links-->

×