Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.94 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11</b>
§Ị 1.
<b> </b>
<b>CÂU 1: (2 ®iĨm )</b>
<i>x</i>
<b>CÂU 2 : (2 ®iĨm)</b>
10 2
4
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>P</i>
<i>P</i> <i>n</i>
<b>CÂU 4: ( 3 điểm) </b>
<b>CÂU 6:( 1 điểm)</b>
2cos sinx+4
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11</b>
§Ị 2.
<b> </b>
6 2
<i>cos x</i><sub></sub> <sub></sub>
b) 3 sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>2<i>sinx</i>
<b>CÂU 2 : (2 ®iĨm)</b>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<b>CÂU 4: ( 3 điểm) </b>
<b>CÂU 5: ( </b>1 ®iĨm)
<b>CÂU 6:( 1 im)</b>
<i>y</i>
. .. Ht..
Đáp án: (Khối 11- CT Nâng cao)
<b>Đề số 1</b>
1
a)
b) cosx=0 không là nghiệm.
cosx0 chia 2 vế cho <sub>cos</sub>2 <i><sub>x</sub></i><sub> ta đợc pt: </sub> 2
2 tan <i>x</i> 3<i>tan</i> 1 0
a) Gäi biÕn cè A: Tổng số chấm trên mặt 2 con súc sắc là 6,<i>A</i> 5
nên P(A)= 5/36.
b)Gọi biến cố B Tích số chấm trên mặt 2 con súc sắc là số chẵn, <i>B</i> 27
nên P(B) =27/36
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a) Điều kiện: <i>n</i>1,<i>n</i>
H×nh vÏ :
a)
b) Ta cã:
ThiÕt diện là tứ giác (hình thang) MNFE
5
A, B cố định nên <i><sub>AB</sub></i> cố định. ABMN là hình bình hành nên <i><sub>BA</sub></i><sub></sub><i><sub>MN</sub></i> suy ra
Có phép tịnh tiến theo vec tơ <i><sub>AB</sub></i> biến M thành N.
Do M thay đổi trên (O:R) nên quỹ tích N là đờng tròn (O’;R) là ảnh của (O;R) qua
phép tịnh tiến theo <i><sub>AB</sub></i>
0,5
0,5
6 Ta cã: 2cosx –sin x+4 > 0 víi mäi x
3
sin
2
cos
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
điều kiện để pt (*) có nghiệm là :
2
11
2
0
4
24
11
)
4
3
(
)
2
(
)
1
2
( 2 2 2 2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
Giá trị lớn nhÊt cđa y lµ 2, nhá nhÊt lµ 2/11
0,5
0,25
0,25
<b>Đề số 2( hkI </b><b> NC11)</b>
Câu Đáp án Điểm
1
2 điểm a)
2
12
5
2
12
4
cos
)
6
cos(
2
2
6
cos
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b)
0,5
0,5
0,5
0,25
2 ®iĨm <sub> Gäi biÕn cè </sub>
<i>i</i>
<i>A</i> : “ lần thứ i bắn trúng đích”
a) Gọi H là biến cố “trong ba lần bắn có 1 viên trúng đích”
thì <i>H</i> <i>A</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>2</sub><i>A</i><sub>3</sub> <i>A</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>2</sub><i>A</i><sub>3</sub> <i>A</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>2</sub><i>A</i>
nªn P(H) = 0,352
b)Gọi biến cố D “trong ba lần bắn không cú viờn no trỳng ớch
thỡ <i>D</i><i>A</i>1<i>A</i>2<i>A</i>3
nên P(D)= 0,168
0,5
0,5
0,5
0,5
3
1 điểm a) Điều kiện: <i>x</i>2,<i>x</i>
<i>A<sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
0,25
0,5
0,25
4
3 điểm Hình vẽ :
a) <i>AC</i><i>BD</i>0 .Ta cã (<i>SAC</i>)(<i>SBD</i>)<i>SO</i>;<i>SO</i><i>AM</i> <i>I</i> <i>AM</i> (<i>SBD</i>)<i>I</i>
*) trong tam giác SAC hai trung tuyến SO, AM cắt nhau tại I nên I là trọng tâm ,
suy ra IA=2MI.
b)
c) Kéo dài AN và DC cắt nhau tại E, kẻ EM cắt SD tại P.Ta cã:
<i>PA</i>
<i>SDA</i>
<i>AMN</i>
<i>MP</i>
<i>SDC</i>
<i>AMN</i>
<i>NM</i>
<i>SBC</i>
<i>AMN</i>
<i>AN</i>
<i>ABCD</i>
<i>AMN</i>
)
(
)
(
)
(
)
(
5
1 im A, B cố định nên trung điểm I của AB cố định. G là trọng tâm của tam giác ABM
nên <i>IG</i> <i>IM</i>
3
1
suy ra
Cã phÐp vÞ tù tâm I ,tỉ số vị tự là
3
1
biÕn M thµnh G
Do M thay đổi trên (O:R) nên quỹ tích G là đờng trịn (O’;R’=R/3) là ảnh của (O;R)
qua phép vị tự tâm I,tỉ số k=1/3
0,5
0,5
6(1
®iĨm)
Ta cã: sin x- cos x+3 > 0 víi mäi x
(*)
1
3
cos
)
3
(
sin
)
1
(
3
cos
sin
1
cos
3
sin
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
điều kiện để pt (*) có nghiệm là :
1
7
9
( 2 2 2 2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
Giá trị lớn nhất của y là 1, nhỏ nhất lµ -9/7