Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giao an tiet 61 62 63 Hinh Hoc Thu tham khao xem nhe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.92 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

A' B'
C'


D'


D <sub>C</sub>


A a B


c
b
TuÇn: 33 - Tiết: 61.


Ngày soạn: 03/ 04/ 2010.


Bài 3 - $3. thể tích của hình hộp chữ nhật


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.


8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:


- Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bớc đầu nắm đợc dấu hiệu đờng thẳng vuông góc
với mặt phẳng, hai mặt phẳng vng góc với nhau.


- Nắm đợc cơng thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
2. Kĩ năng: - Biết vận dụng công thức vo tớnh toỏn.



3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.


II/ Phng phỏp: m thoi, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Mơ hình chữ nhật, thớc kẻ , phấn màu ...
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


10p


+ GV đặt vấn đề: Trong không gian,
giữa đờng thẳng, mặt phẳng, ngồi
quan hệ song song cịn có một quan
hệ phổ biến là quan hệ vng góc.
+ GV: Quan sát hình " nhảy cao ở sân
thể dục " ta có hai cọc thẳng đứng
vng góc với mặt sân, đó là hình nh
ng thng vuụng gúc vi mt phng.


+ GV yêu cầu HS lµm ?1.


+ GV hỏi thêm: AD và AB là hai đờng
thẳng có vị trí tơng đối thế nào? Cùng
thuộc mặt phẳng nào?



+ GV giới thiệu: Khi đờng thẳng A'A
vuông góc với hai đờng thẳng cắt
nhau AD và AB của mp (ABCD) ta
nói đờng thẳng A'A vng góc với
mặt phẳng (ABCD) tại A và kí hiệu:
A'A  mp (ABCD)


+ Quay lại hình 84, GV nói: Ta đã có
đờng thẳng A'A vng góc với mp
(ABCD) đờng thẳng A'A lại thuộc mp


<b>1. §êng thẳng vuông góc với mặt</b>
<b>phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc.</b>


+ Thực hiện ?1.


- AA' có vuông góc với AD vì D'A'AD là
hình chữ nhật.


- AA' có vuông góc với AB vì A'ABB' là
hình chữ nhật.


- AD v AB l hai ng thng cắt nhau,
cùng thuộc mặt phẳng (ABCD).


* NhËn xÐt:


+ Nếu một đờng thẳng vng góc với một
một mặt phẳng tại điểm A thì nó vng
góc với mọi đờng thẳng đi qua A và nằm


trong mặt phẳng đó.


+ Khi một trong hai mặt phẳng chứa một
đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng cịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

13p


5p


5p


(A'ABB'), ta nãi mp (A'ABB') vuông
góc với mp (ABCD).


+ GV yêu cầu HS làm ?2.


+ GV yêu cầu HS làm ?3.


+ GV yờu cầu HS đọc to SGK tr 102,
103 phần thể tích hình hộp chữ nhật
đến cơng thức tính thể tích hình hộp
chữ nhật. V = abc


Víi a, b, c, lµ ba kích thớc của hình
hộp chữ nhật.


+ GV hỏi: Em hiểu ba kích thớc của
hình hộp chữ nhật là gì?


+ HS: Ba kích thớc của hình hộp chữ


nhật là chiỊu dµi, chiỊu réng, chiỊu
cao.


+ GV lu ý: Thể tích hình hộp chữ nhật
cịn bằng diện tích đáy nhân với chiều
cao tơng ứng.


+ GV; ThÓ tích hình lập phơng tính
thế nào? Tại sao?


+ Phơng pháp giải: áp dụng công thức
tính thể tích của hình hộp chữ nhật (V
= abc), thÓ tÝch cđa h×nh lËp ph¬ng
( V = a3<sub>).</sub>


lại thì ngời ta nói hai mặt phẳng đó <i>vng</i>
<i>góc với nhau</i> và kí hiệu ( chẳng hạn với
tr-ờng hợp vừa xét):


<i>mp ADD A</i>( ' ')<i>mp ABCD</i>( )


+ Thùc hiện ?2.


- Đờng thẳng AB cã n»m trong mp
ABCD. Vì AB là một cạnh của hình chữ
nhật ABCD.


- Đờng thẳng AB cã vu«ng gãc víi mp
ADD'A'. V× AB  AA' nªn AB  mp



ADD'A'.


+ Thùc hiÖn ?3.


- Cã B'B  mp (ABCD). B'B mp
(B'BCC')


 mp (B'BCC')  mp (ABCD).


- T¬ng tù: mp (D'DCC')  mp (ABCD).


mp (D'DAA')  mp (ABCD).


<b>2. Thể tích của hình hộp chữ nhật</b>


* Học sinh nghiªn cøu SGK ...


- Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta
lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân
với chiều cao ( cùng một đơn vị đo ).


- Hình lập phơng chính là hình hộp chữ
nhật cã ba kÝch thíc b»ng nhau nªn.


V = a3


<b>VÝ dơ:</b> TÝnh thĨ tÝch của một hình lập
ph-ơng, biết diện tích toàn phần của nó là 216
cm2<sub>.</sub>



Giải


Hình lập phơnh có 6 mặt bằng nhau, vậy
diện tích mỗi mặt là: 216 : 6 = 36 (cm2<sub>).</sub>
Độ dài cạnh hình lập phơng:


a = 36 = 6 (cm).
Thể tích hình lập phơng:


V = a3<sub> = 6</sub>3<sub> = 216 (cm</sub>3<sub>).</sub>
<i>Đáp số</i> : V = 216 cm3


<b>Củng cố.</b>


Bài 11. SGK/ Tr 104
Giải


a) Gọi a, b, c là các kích thớc của hình hộp
chữ nhật, ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D C


B
A


10p


<i>h×nh 88</i> 


+ Phơng pháp giải: Đờng chéo của


hình hộp chữ nhật đợc giới thiệu ở bài
12 SGK với công thức <i><sub>d</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2


  


, trong đó d là độ dài đờng chéo hình
hộp chữ nhật, a, b, c là kích thớc của
hình hộp chữ nhật.




3
4
3 4 5


5


<i>a</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>k</i> <i>b</i> <i>k</i>


<i>c</i> <i>k</i>






    <sub></sub> 



 


Theo đề bài: 3k.4k.5k = 480  k3<sub> = 8 </sub>
 k = 2.
Các kích thớc của hình hộp chữ nhật là:
6cm, 8cm, 10cm.


b) DiƯn tÝch mét mỈt của hình lập phơng:
486 : 6 = 81 (cm2<sub>).</sub>


Cạnh của hình lập phơng: 81 9 (cm)


Thể tích của hình lập phơng:
V = 93<sub> = 729 (cm</sub>3<sub>)</sub>
Bµi 12. SGK/ Tr 104 ( <i>Hình 88</i> )
Giải


Cỏc ụ trong bng c in y đủ nh sau:


AB 6 13 14 <b>25</b>


BC 15 16 <b>23</b> 34


CD 42 <b>40</b> 70 62


DA <b>45</b> 45 75 75


4. Cñng cố bài giảng.(1p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.


Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bi ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 13  18 - SGK/ Tr 104, 105.
V/ Tù rút kinh nghiệm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A B


N


M C


D


Q P



Tuần: 33 - Tiết: 62.
Ngày soạn: 05/ 04/ 2010.


luyện tập


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chó.


8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010


I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:


- Rèn cho HS khả năng nhận biết đờng thẳng song song với mặt phẳng, đờng
thẳng vng góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc và
bớc đầu giải thích có cơ sở.


- Củng cố các cơng thức tính diện tích, thể tích, đờng chéo trong hình hộp chữ
nhật, vận dụng vào bài tốn thực t.


2. Kĩ năng: - Giải toán, áp dụng công thức vào giải bài tập trong SGK.


3. T tng: - Rốn tính kiên trì và linh hoạt trong giải tốn.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.


III/ §å dùng dạy học: Bảng phụ
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n định tổ chức lớp.


2. Kiểm tra bài cũ. (8p)


Câu hỏi: Cho hình hộp chữ nhật
ABCD.EFGH. Cho biết:


- Đờng thẳng BF vuông góc với những mặt
phẳng nào? Giải thích vì sao BF vuông góc
với mp (EFGH).


- Giải thích tại sao mp (BCGF) vuông góc
với mp (EFGH).


- Kể tên các đờng thẳng song song với mp
(EFGH).


- Đờng thẳng AB song song với mp nào?
- Đờng thẳng AD song song với những
đ-ờng thẳng nào?


* Trả lời câu hỏi.


- Trong hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH
đ-ờng thẳng BF vuông góc với mp (ABCD)
và mp (EFGH).


Có BF FE vì ABFE là hình chữ nhật.


BF FG vì BCGF là hình chữ nhật.


FE v FG l hai ng thẳng cắt nhau thuộc


mp (EFGH) nên BF  mp (EFGH).


- Cã BF  mp (EFGH) mµ BF mp


(BCGF).


mp (BCGF) mp (EFGH)


- Đờng thẳng AB, BC, CD, DA song song
víi mp (EFGH).


- §êng th¼ng AB song song víi mp
(EFGH) vµ mp (DCGH).


- Đờng thẳng AD song song với đờng thẳng
BC, EH, FG.


3. Néi dung bµi míi.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


5p


+ GV cho HS quan sát hình vẽ và yêu


cầu HS điền vào ô trống của bảng. <b>Bài 13. SGK/ Tr 104</b>Giải


a) Công thức tính thĨ tÝch h×nh hộp chữ
nhật ABCD.MNPQ là:



V = AM.MN.MQ


b) §iỊn số thích hợp vào các ô trống ë
b¶ng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

V2
V1
2
x
0,8
7
7
h2


h1 = 4


P1
2 cm
4 cm
Q
P
A
A'
B' C'
D'
C H
K
B
A I
G


D
15p
7p


+ GV nêu phơng pháp giải: áp dụng
công thức tính thể tích của hình hộp
chữ nhật (V = abc), thể tích của hình
lập phơng (V = a3<sub>).</sub>


+ GV minh hoạ hình vẽ bài 15 nh sau:


+ GV nêu phơng pháp giải:


1)



( ), ( )


( )


<i>b</i> <i>P c</i> <i>P</i>
<i>b c</i> <i>I</i>


<i>a</i> <i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
 


 


 



 


2) ( ) ( ) ( )
( )
<i>d</i> <i>Q</i>
<i>Q</i> <i>P</i>
<i>d</i> <i>P</i>


 



ChiỊu


dµi 22 18 15 20


ChiỊu


réng 14 5 <b>11</b> <b>13</b>


ChiÒu


cao 5 6 8 <b>8</b>



S mét


đáy <b>308</b> 90 <b>165</b> 260


Thể


tích <b>1540</b> <b>540</b> 1320 2080


<b>Bài 14. SGK/ Tr 104</b>


Giải


Th tích nớc đổ vào bể đợt 1:


<i>V</i><sub>1</sub>20.120 2400( ) 2400( <i>l</i>  <i>dm</i>3) 2, 4 <i>m</i>3


Chiều rộng của bể nớc: 2, 4 1,5( )
2.0,8 <i>m</i> .
Tỉ số của mực nớc tăng thêm so với mực
n-ớc đổ vào đợt 1: 2


1


60 1
120 2


<i>V</i>


<i>V</i> .



Mực nớc tăng thêm: 0,8.1 0, 4( )
2  <i>m</i> .
§é cao cđa bĨ níc: 0,8 0, 4 1, 2( ) <i>m</i>


<b>Bài 15. SGK/ Tr 105</b>


Giải


Thể tích nớc trong thùng lúc đầu:
<i>V</i><sub>1</sub>7.7.4 196( <i>dm</i>3).


Thể tích một viên gạch: <sub>2.1.0,5 1(</sub><i><sub>dm</sub></i>3<sub>)</sub>


.


Thể tích của 25 viên gạch: <sub>1.25 25(</sub><i><sub>dm</sub></i>3<sub>)</sub>


.


Sau khi thả gạch vào, mực nớc dâng cao
hơn trớc: <sub>2</sub> 25 25( )


7.7 49


<i>h</i>   <i>dm</i> .


Khi đó mực nớc cách miệng thùng:


1 2



25


7 ( ) 7 4


49


<i>h</i> <i>h</i>  


    <sub></sub>  <sub></sub>


 


24


2 ( ) 2, 49( )


49 <i>dm</i> <i>dm</i>


.


<b>Bài 16. SGK/ Tr 105</b>


Hình 90


Giải


a) Các đờng thẳng song song với mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

P1



Q


A


B P


4


4
3


2


3


2


8p


+ GV hớng dẫn HS giải bài 18. Trớc
tiên nêu phơng pháp giải nh sau:
- Để tính độ dài ngắn nhất trên các
mặt của hình hộp chữ nhật, cần trải
phẳng các mặt của hình.


- Để đếm số hình lập phơng nhỏ đợc
sơn một mặt, hai mặt, ba mặt cần tính
số hình đợc sơn nằm ở mỗi mặt, hoặc
mỗi cạnh, hoặc mỗi đỉnh của hình lập
phơng ln.



phẳng (ABKI) là: DG, GH, CH, CD, A'B',
B'C', C'D', A'D'.


b) Các đờng thẳng vng góc với mặt
phẳng (DCC'D') là: DG, CH, B'C', A'D'.
c) Vì A'D'  mp(DCC'D') và A'D' nằm


trong mp(A'D'C'B') nªn mp(A'D'C'B')


mp(DCC'D').


<b>Bài 18. SGK/ Tr 105</b>


Giải


Hình triển khai và trải phẳng.


2 2


2 2


1
1


6 3 45 6,7( )
5 4 41 6, 4( )


<i>QP</i> <i>cm</i>



<i>QP</i> <i>cm</i>


<i>QP QP</i>


   


   


 


Vậy kiến bò theo đờng QBP1 là ngắn nhất.
4. Cng c bi ging.(1p)


Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Đọc trớc bài: $4 - Hình lăng trụ đứng.
V/ Tự rút kinh nghim.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.



___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A1


B1


C1


D1


A


B


C
D


Tuần: 33 - Tiết: 63.
Ngày soạn: 06/ 04/ 2010.


Bi 4 - $4. hỡnh lng tr ng


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mỈt. Ghi chó.


8A ____/ ____/ 2010


8B ____/ ____/ 2010



I/ Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy,
mặt bên, chiều cao).


- Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy.
- Củng cố khái niệm song song.


2. Kĩ năng: - Biết cách vẽ hình lăng trụ theo ba bớc (vẽ đáy, vẽ mặt bên, ...)
3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vn , tho lun nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, mô hình, thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


+ GV nêu vấn đề: Ta đã đợc học về hình hộp chữ nhật, hình lập phơng, các hình đó
là các dạng đặc biệt của hình lăng trụ đứng. Vậy thế nào là một hình lăng trụ đứng? Đó
là nội dung bài học hơm nay.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


10p



+ GV yêu cầu HS quan sát chiếc đèn
lồng tr 106 cho ta hình ảnh một hình
lăng trụ đứng. Em hãy quan sát hình
xem đáy của nó là hình gì? Các mặt
bên là hình gì?


+ HS: Chiếc đèn lồng đó có đáy là
một hình lục giác, các mặt bên là các
hình chữ nhật.


+ GV yêu cầu HS quan sát hình 93 và
đọc SGK tr 106.


+ GV hái:


- Hãy nêu tên các đỉnh của hình lăng
trụ này.


- Nêu tên các mặt bên của hình trụ
này, các mặt bên là những hình gì?
- Nêu tên các cạnh bên của hình lăng
trụ này, các cạnh bên có đặc điểm là?
- Nêu tên các mặt đáy của lăng trụ
này. Hai mặt đáy ny cú c im gỡ?


+ GV yêu cầu HS lµm ?1.


- Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một


<b>1. Hình lăng trụ đứng</b>



- Các đỉnh của lăng trụ là: A, B, C, D, A1,
B1, C1, D1.


- C¸c mặt bên của hình lăng trụ này là:
ABB1A1, BCC1B1, CDD1C1, DAA1D1. Các
mặt bên là hình chữ nhật.


- Các cạnh bên của hình lăng trụ này là:
AA1, BB1, CC1, DD1. Các cạnh bên là các
đoạn thẳng song song vµ b»ng nhau.


- Hai mặt đáy của hình lăng trụ này là
ABCD và A1B1C1D1. Hai mặt đáy là hai đa
giác bằng nhau.


+ Thùc hiÖn ?1


- Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A B
C


D E


F


C


h



iỊ


u


c


ao


10p


12p


lăng trụ đứng có song song với nhau
hay khơng? Tại sao?


- Các cạnh bên có vng góc với hai
mặt phẳng đáy không? Tại sao A1A 


mp (ABCD)? A1A  (A1B1C1D1)?


- Các mặt bên có vng góc với hai
mặt phẳng đáy không? Chứng minh
mặt phẳng (ABB1A1) vng góc với
mặt phẳng (ABCD) và mặt phẳng
(A1B1C1D1).


+ GV giới thiệu: Hình lăng trụ đứng
có đáy là hình bình hành đợc gọi là
hình hộp đứng.



Hình chữ nhật, hình vng là các
dạng đặc biệt của hình bình hành nên
hình hộp chữ nhật, hình lập phơng
cũng là những lăng trụ đứng.


+ GV: Đa ra một số hình lăng trụ
đứng ngũ giác, tam giác ... (có thể đặt
đứng, đặt nằm, đặt xiên). Yêu cầu HS
chỉ rõ các đáy, mặt bên, cạnh bên của
lăng trụ.


+ GV nhắc HS lu ý trong hình lăng trụ
đứng các cạnh bên song song và bằng
nhau, các mặt bên là các hình chữ
nhật.


+ GV hớng dẫn HS vẽ hình lăng trụ
đứng tam giác hình 95 theo các bớc
sau:


 VÏ <i>ABC</i> (kh«ng vÏ tam gi¸c


cao nh hình phẳng vì đây là
nhìn phối cảnh trong không
gian).


Vẽ các cạnh bên AD, BE, CF
song song, b»ng nhau, vuông
góc với cạnh AB.



V ỏy BEF, chú ý những cạnh
bị khuất vẽ bằng nét đứt (CF,


lăng trụ đứng có song song với nhau vì AB
và Bc là hai đờng thẳng cắt nhau thuộc mp
(ABCD).A1B1 và B1C1 là hai đờng thẳng
cắt nhau thuộc mp (A1B1C1D1) mà AB //
A1B1, BC // B1C1.


- Các cạnh bên có vng góc với hai mặt
phẳng đáy.


Chøng minh: A1A  mp (ABCD):


Cã A1A AB vì ABB1A1 là hình chữ nhật.


Có A1A AD vì ADD1A1 là hình chữ nhật


m AB v AD là hai đờng thẳng cắt nhau
của mặt phẳng (ABCD).


Chøng minh t¬ng tù


 A1A  mp (A1B1C1D1).


- Các mặt bên có vng góc với hai mặt
phẳng đáy.


Chøng minh mp (ABB1A1) vuông góc với


mp (ABCD).


Theo chứng minh trên
A1A mp(ABCD)


A1A mp(ABB1A1)


 mp(ABB1A1) mp(ABCD).


Chøng minh t¬ng tù ta suy ra:
mp(ABB1A1) mp(A1B1C1D1).


<b>2 . VÝ dơ</b>


VÏ h×nh 95/ SGK - Tr 107


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C F


G
B


A


D E


H


A H


D E



B G


C F


b) c)


A


C


C'


A'


B'
B


10p


DF, FE).


+ GV gọi HS đọc "Chú ý" tr 107 SGK
và chỉ rõ trên hình vẽ để HS hiểu.
+ GV treo bảng phụ để HS điền các
phần còn thiếu vào bảng theo yờu cu
ca bi hc.


+ GV gọi 2 HS lên bảng vẽ hình. HS
khác làm vào phiếu học tập GV kiểm


tra.


+ GV cïng HS thùc hiƯn.
H×nh 98


* Chó ý: SGK/ Tr 107


<b>Cđng cè</b>


<b>Bài 19. SGK/ Tr 108. Quan sát hình 96.</b>
<b>Sau ú in vo bng.</b>


Giải


Hình a b c d


Số cạnh
của một


ỏy 3 <b>4</b> <b>6</b> <b>5</b>


Số mặt


bên <b>3</b> 4 <b>5</b> <b>6</b>


S nh <b>6</b> <b>8</b> 12 <b>10</b>


Số cạnh


bên <b>3</b> <b>5</b> <b>6</b> 5



<b>Bài 20 b, c. SGK/ Tr 108</b>


Giải


<b>Bài 21. SGK/ Tr 108 - 109</b>


Gi¶i


a) mp (ABC) // mp (A'B'C')
b) mp (ABB'A')  mp (ABC)


mp (BCC'B')  mp (ABC)


mp (ACC'A') mp (ABC) ...


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm cỏc bi tp ó cha.


Bài về: Các ý và các bài tập còn lại trong SGK.
Bài về: 26 29. SBT/ Tr 111, 112.


V/ Tù rót kinh nghiƯm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


X¸c nhËn của tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

___________________________________
___________________________________


</div>

<!--links-->

×