Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>GIS Đại cương</i>
<b>QGIS là gì?</b>
<b>Các</b> <b>chức năng của QGIS</b>
<b>Giao diện của QGIS Browser, QGIS Desktop</b>
<b>Chế độ xem dữ liệu: Dữ liệu và In ấn</b>
<b>Cách thức tổ chức dữ liệu</b>
<b>Bài</b> <b>tập 1.1: Làm quen với giao diện QGIS</b>
<b>Bài</b> <b>tập 1.2: Mở định dạng dữ liệu vector (*.shp), raster (*.tif)</b>
<b>Bài</b> <b>tập 1.3: Xem phần khơng gian, thuộc tính của dữ liệu GIS</b>
<i>GIS Đại cương</i>
<b>Dự án bắt đầu từ tháng 5/2002</b>
<b>Chạy trên hệ điều hành Unix, Windows, OS.</b>
<b>Phát</b> <b>triển dựa trên Qt toolkit và ngôn ngữ C++</b>
<b>Giao</b> <b>diện thân thiện, dễ sử dụng</b>
<b>Vector: thư viện OGR như GeoPackage, ESRI Shapefile, MapInfo, </b>
<b>SDTS, GML, …</b>
<b>Raster: thư viện GDAL (Geospatial Data Abstraction Library) như</b>
<b>GeoTIFF, ERDAS IMG, ArcInfo ASCII GRID, JPEG, PNG, ….</b>
<b>Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: PostGIS, SpatiaLite, MS SQL Spatial, </b>
<b>Oracle Spatial, </b>
<b>Kho dữ liệu online như OGC Web Services (WMS, WMTS, WCS, </b>
<i>GIS Đại cương</i>
<b>QGIS browser</b>
<b>On-the-fly reprojection</b>
<b>DB Manager</b>
<b>Print layout</b>
<b>Overview panel</b>
<b>Spatial bookmarks</b>
<b>Annotation tools</b>
<b>Identify/select features</b>
<b>Edit/view/search attributes</b>
<b>Data-defined feature labelling</b>
<b>Data-defined vector and raster symbology tools</b>
<b>Atlas map composition with graticule layers</b>
<b>Digitizing tools for OGR-supported formats and GRASS vector layers</b>
<b>Ability to create and edit shapefiles and GRASS vector layers</b>
<b>Georeferencer plugin to geocode images</b>
<b>GPS tools to import and export GPX format, and convert other GPS </b>
<b>formats to GPX or down/upload directly to a GPS unit (On Linux, usb: </b>
<b>has been added to list of GPS devices.)</b>
<b>Support for visualizing and editing OpenStreetMap data</b>
<b>Ability to create spatial database tables from shapefiles with DB </b>
<b>Manager plugin</b>
<b>Improved handling of spatial database tables</b>
<b>Tools for managing vector attribute tables</b>
<b>Option to save screenshots as georeferenced images</b>
<b>DXF-Export tool with enhanced capabilities to export styles and </b>
<i>GIS Đại cương</i>
<b>Vector analysis, </b>
<b>Sampling, </b>
<b>Geoprocessing, </b>
<b>Geometry and database management tool</b>
<b>Core plugins: Coordinate Capture (Capture mouse coordinates in </b>
different CRSs), DB Manager (Exchange, edit and view layers and tables
from/to databases; execute SQL queries), Dxf2Shp Converter (Convert
DXF files to shapefiles), eVIS (Visualize events), fTools (Analyze and
manage vector data), GDALTools (Integrate GDAL Tools into QGIS),
Georeferencer GDAL (Add projection information to rasters using GDAL),
GPS Tools (Load and import GPS data), GRASS (Integrate GRASS GIS),
Heatmap (Generate raster heatmaps from point data), Interpolation Plugin
(Interpolate based on vertices of a vector layer), Metasearch Catalogue
Client, Offline Editing (Allow offline editing and synchronizing with
databases), Oracle Spatial GeoRaster, Processing (formerly SEXTANTE),
Raster Terrain Analysis (Analyze raster-based terrain), Road Graph Plugin
(Analyze a shortest-path network), Spatial Query Plugin, Topology
Checker (Find topological errors in vector layers), Zonal Statistics Plugin
(Calculate count, sum, and mean of a raster for each polygon of a vector
layer)
<i>GIS Đại cương</i>
<b>Duyệt dữ liệu</b>
<b>Quản lý dữ liệu</b>
<b>Tạo và hiển thị dữ liệu tài liệu (metadata)</b>
<i>GIS Đại cương</i>
<b>Thanh số hóa</b>
<b>(Digitizing)| nhãn</b>
<b>(Label) | web | </b>
<b>phần mở rộng</b>
<b>(Plugin)</b>
<b>Thanh menu</b>
<b>Thanh dự án (Project) | </b>
<b>Navigation) | thuộc tính</b>
<b>(Attributes) | trợ giúp</b>
<b>(Helps)</b>
<b>Khung duyệt tập</b>
<b>tin (Browser </b>
<b>Panel)</b>
<b>Khung dữ liệu</b>
<b>(Layer Panel)</b>
<b>Thanh trạng thái</b>
<b>Vùng hiển thị</b>
<b>dữ liệu không gian</b>
<b>Menu ngữ cảnh</b>
Click phải
<b>Công cụ quản lý</b>
<b>dữ liệu</b>
<i>GIS Đại cương</i>
<b>Thư mục</b>
<b>Thông tin mô tả</b>
<b>dữ liệu</b>
<b>Thông số</b>
<b>Xem dữ liệu</b>
<b>không gian</b>
<b>Hiển thị, truy vấn, biên tập và phân tích dữ liệu</b>
<i>GIS Đại cương</i>
<b>Tập tin lưu trữ trong ổ đĩa</b>
<b>Định dạng: vector, raster, bảng</b>
<b>Chứa các lớp có chung đặc </b>
<b>điểm</b>
<b>Tập tin lưu trữ trong ổ đĩa (*.qgs)</b>
<b>Bao gồm:</b>
<b>Lớp</b>
<b>Nhóm</b>
<b>Yếu tố bản đồ (tiêu đề, chú dẫn,..)</b>
<b>Tên gọi</b>
<i>GIS Đại cương</i>
<b>Kiểu dữ liệu (Storage), kiểu hình học (Geometry): Point, Line, </b>
<b>Polygon,</b>
<b>Hệ tọa độ (CRS- Coordinate Reference System): Geographic, </b>
<b>Projected; Phạm vi không gian (Extent); Đơn vị đo (Unit).</b>
<i>GIS Đại cương</i>
<b>Phạm vi khơng gian </b>
<b>(Extent), </b>
<b>Đơn vị đo (Unit),</b>
<b>Kiểu dữ liệu (GDAL </b>
<b>Driver), </b>
<b>Tọa độ góc trên</b>
<b>bên trái (Origin),</b>
<b>Kích thước pixel </b>
<b>Cách thể hiện trường: Biệt danh (Alias), </b>
<b>Mô tả trường: Kiểu dữ liệu (Type), Độ rộng (Length), Tên (Name).</b>
<b>Số trường (thuộc tính), </b>
<b>số dịng (điểm),</b>
<i>GIS Đại cương</i>
<b><sub>Giá</sub></b> <b>trị nhỏ nhất (Min), </b>
<b>lớn nhất (Max), </b>
<b><sub>Phân</sub></b> <b>phối của giá trị</b>
<b>(Histogram).</b>
<i>GIS Đại cương</i>