Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

2021)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mơ hình thơng tin- dữ liệu địa lý</b>



<b>Lớp dữ liệu (không gian, thuộc tính)</b>



<b>Mơ hình dữ liệu (khơng gian, thuộc tính)</b>



<b>Mơ hình vector, raster</b>



<b>Vector</b>


<b>Raster</b>



<b>So sánh vector, raster</b>



<b>Ưu điểm</b>



<b>Nhược điểm</b>



<b>Chuyển đổi vector và raster</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3</b>

<b>Thế giới thực</b>



<b>Mơ hình</b>


<b>nhận thức</b>



<b>Mơ hình dữ liệu khơng gian</b>



<b>GIS</b>




<b>n lớp</b>



<b>thơng tin</b>

<b><sub>Mơ hình dữ liệu thuộc tính</sub></b>



<b>Khơng gian:</b> Mơ tả vị trí của
đối tượng, có thể là vị trí tương
đối (so với đối tượng khơng
gian khác) hoặc vị trí tuyệt đối
(so với hệ tọa độ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>●</b>


<b>●</b>



<i>Cặp tọa độ X, Y</i>

<b>Bản đồ giấy</b>



<b>Bản đồ số</b>



<b>Vector</b>



<b>Raster</b>



<b>Điểm</b>



<b>●</b>


<i>Chấm mực</i>


<b>Đường</b>



<i>Vệt mực kéo dài</i>



<b>Vùng</b>



<i>Vệt mực kéo dài và lấp đầy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Điểm</b>



<b>Một cặp tọa độ (x, y)</b>


<b>0D</b>



<b>Đường</b>



<b>Chuỗi các điểm có thứ tự với</b>

<b>2 điểm đầu, cuối</b>



<b>khơng trùng nhau</b>

<b>, có thể có điểm trung gian</b>



<b>1D (chiều dài)</b>


<b>Vùng</b>



<b>Các đường kết nối</b>

<b>khơng trùng nhau</b>

<b>nhưng có</b>



<b>chung 2 điểm đầu, cuối</b>



<b>Chuỗi các điểm có thứ tự với</b>

<b>2 điểm đầu, cuối</b>



<b>trùng nhau</b>

<b>, có ít nhất 1 điểm trung gian</b>



<b>2D (chiều dài, chiều rộng)</b>



<b>Thể hiện các đối tượng rời rạc (có ranh giới tách biệt rõ</b>




<b>ràng ngoài thực tế) sử dụng 3 phần tử hình học.</b>



<b>5</b>


<b>● 1 (x1, y1)</b>


<b>1</b>


<b>●</b>


<b>2</b>


<b>●</b>


<b>(x4, y4)</b>


<b>(x1, y1)</b>



<b>(x2, y2) (x3, y3)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đối tượng dạng đường</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tỉ lệ bản đồ xác định kích thước và hình dạng của các </b>



<b>đối tượng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>13</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tỉ lệ bản đồ (M) Kích thước thực tế nhỏ nhất (L)</b>


1/500

500 x 0,1 mm = 50 mm = 0,05 m



1/24.000

24.000 x 0,1 mm = 2.400 mm = 2,4 m


1/250.000

250.000 x 0,1 mm = 25.000 mm = 25 m



… …



1/M

M x 0,1 mm = L



<b>0,1 mm là</b>



<b>khoảng cách</b>


<b>nhỏ nhất mà</b>


<b>mắt người có</b>


<b>thể phân biệt 2 </b>


<b>điểm riêng biệt.</b>



<b>Một đối tượng hình chữ nhật với</b>

<b>chiều dài 10 m</b>

<b>, chiều rộng 5 m có thể được thể</b>


<b>hiện dưới dạng điểm, đường, vùng trong mơ hình vector theo các tỉ lệ khác nhau.</b>



<b>1/100.000</b>

<b>1/50.000</b>


<b>Vùng</b>


<b>≥ 1/50.000</b>


<b>Điểm</b>


<b>< 1/100.000</b>


<b>Đường</b>


<b>[1/100.000; 1/50.000)</b>


<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Cho một thửa đất hình vng với kích thước thực tế là</b>



<b>250 m x 250 m. Biết mắt người có thể phân biệt 2 điểm</b>


<b>riêng biệt với khoảng cách nhỏ nhất là 0,1 mm.</b>



<b>Trong mơ hình vector, hãy xác định</b>

<b>cách thể hiện phù hợp</b>

<b>cho</b>




<b>thửa đất trên theo tỉ lệ bản đồ?</b>



<b>Ở tỉ lệ bản đồ 1/1.000.000, thửa đất trên sẽ được thể hiện dưới</b>



<b>dạng</b>

<b>điểm, đường hay vùng</b>

<b>trong mơ hình vector?</b>



<b>15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thể hiện các đối tượng liên tục (khơng có ranh giới tách</b>



<b>biệt rõ ràng ngoài thực tế) sử dụng pixel.</b>



<b>Hàng</b>



<b>Cột</b>



<b>Pixel</b>



<b>Số hàng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>18</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Kích thước pixel</b>



<b>Được xác định cụ thể, khơng đổi.</b>



<b>Diện tích raster = diện tích pixel x số pixel</b>


<b>Tỉ lệ nghịch với độ chính xác khơng gian</b>



<b>của dữ liệu.</b>




<b>Thế giới thực</b>


<b>71 m²</b>



<b>Kích thước 1 m</b>


<b>16 x 16 pixel</b>



<b>73 m²</b>



<b>Kích thước 2 m</b>


<b>8 x 8 pixel</b>



<b>76 m²</b>



<b>Kích thước 4 m</b>


<b>4 x 4 pixel</b>



<b>80 m²</b>



<b>Kích thước pixel tăng dần</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Giá trị của pixel</b>



<b>Định lượng (numerical) | Định tính (non-numerical)</b>


<b>Khuyết dữ liệu: NO DATA</b>



<b>22</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hệ tọa độ</b>




<b>Tọa độ thực được thiết lập ở góc trên bên trái (hệ tọa độ địa</b>



<b>lý/ hệ tọa độ chiếu).</b>



<b>Hàng</b>



<b>Cột</b>


<b>Tọa độ hàng/ cột được</b>



<b>đánh tăng dần từ góc trên</b>


<b>trái theo chiều trái sang </b>


<b>phải, trên xuống dưới (hệ</b>


<b>tọa độ hàng cột).</b>



<b>x= 10 </b>


<b>y= 10 </b>



<b>A</b>

<b>●</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>..</b>



<b>1</b>


<b>2</b>


<b>..</b>



<b>x</b>



<b>Vị trí</b> <b>X</b> <b>Y</b>


Góc trên
phải (B)



X<sub>A</sub> Y<sub>A</sub>+ số cột *


kích thước pixel
Góc dưới


trái (C)


X<sub>A</sub>– số hàng * kích
thước pixel


Y<sub>A</sub>
Góc dưới


phải (D)


X<sub>A</sub>– số hàng * kích
thước pixel


Y<sub>A</sub>+ số cột *
kích thước pixel
Tâm pixel X<sub>A</sub>– (m – 0,5) * Y<sub>A</sub>+ (n – 0,5) *


<b>●B</b>



<b>●C</b>

<b>●D</b>



<b>●E</b>


<b>Với kích thước pixel 1 m, xác định tọa độ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Trong hệ tọa độ Oxy (đơn vị: </b>




<b>km), cho raster thể hiện giá</b>


<b>trị độ cao (m) với kích thước</b>


<b>pixel 10 km, góc trên bên</b>



<b>trái A (200, 400), xác định:</b>



<b>Số pixel của raster?</b>


<b>Diện tích raster (km²)?</b>



<b>Tọa độ chiếu của 3 góc cịn lại</b>



<b>(B, C, D)? </b>



<b>Tọa độ chiếu của tâm pixel tại</b>



<b>hàng 3, cột 4?</b>



<b>Số pixel có độ cao trên 3 m?</b>



<b>24</b>


<b>Hết giờ (5 phút)</b>


<b>x</b>



<b>y</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Vector</b>



<b>Cấu trúc dữ liệu phức tạp</b>




<b>(Shapefile,…)</b>



<b>Raster</b>



<b>Cấu trúc dữ liệu đơn giản</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Vector</b>



<b>Cấu trúc dữ liệu phức tạp</b>



<b>(Shapefile,…)</b>



<b>Dung lượng nhỏ gọn</b>



<b>Raster</b>



<b>Cấu trúc dữ liệu đơn giản</b>



<b>(ASCII GRID,…)</b>



<b>Dung lượng khá lớn</b>



<b>27</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Vector</b>



<b>Cấu trúc dữ liệu phức tạp</b>



<b>(Shapefile,…)</b>




<b>Dung lượng nhỏ gọn</b>



<b>Thích hợp cho topology</b>



<b>Phù hợp cho quản lý</b>



<b>thuộc tính</b>



<b>Raster</b>



<b>Cấu trúc dữ liệu đơn giản</b>



<b>(ASCII GRID,…)</b>



<b>Dung lượng khá lớn</b>



<b>Cần thiết cho hình ảnh</b>



<b>Ưu tiên cho phân tích dữ</b>



<b>liệu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Vector</b>



<b>Cấu trúc dữ liệu phức tạp</b>



<b>(Shapefile,…)</b>



<b>Dung lượng nhỏ gọn</b>




<b>Thích hợp cho topology</b>


<b>Phù hợp cho quản lý</b>



<b>thuộc tính</b>



<b>Chất lượng đồ họa tốt</b>



<b>Raster</b>



<b>Cấu trúc dữ liệu đơn giản</b>



<b>(ASCII GRID,…)</b>



<b>Dung lượng khá lớn</b>


<b>Cần thiết cho hình ảnh</b>


<b>Ưu tiên cho phân tích dữ</b>



<b>liệu</b>



<b>Chất lượng đồ họa kém</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Khai báo kích thước pixel của raster: 1 m, …</b>



<b>Xác định góc trên bên trái của raster: Trùng với điểm</b>



<b>giao nhau giữa hai giá trị</b>

<b>X lớn nhất</b>

<b>và</b>

<b>Y nhỏ nhất</b>

<b>của</b>


<b>vector.</b>



<b>Từ góc trên bên trái, phác họa phạm vi của raster: Chứa</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Ánh xạ các đối tượng vector qua raster</b>



<b>Điểm</b>

<b>Pixel: </b>



<b>Tọa độ điểm</b>

<b>thuộc</b>

<b>pixel nào thì lấy pixel đó.</b>



<b>Nếu điểm thuộc ranh giới nhiều pixel thì lấy theo thứ tự ưu tiên: </b>



<b>pixel trên trái > pixel trên phải > pixel dưới trái > pixel dưới</b>


<b>phải.</b>



<b>x</b>



<b>1●</b>


<b>2●</b>


<b>3●</b>


<b>4●</b>



<b>●</b>

<b>●</b>

<b>●</b>

<b>●</b>



<b>+A</b>



<b>+C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Ánh xạ các đối tượng vector qua raster</b>


<b>33</b>

<b>x</b>


<b>y</b>


<b>1●</b>



<b>2●</b>


<b>3●</b>


<b>4●</b>


<b>●</b>


<b>1</b>


<b>●</b>


<b>2</b>


<b>●</b>


<b>3</b>


<b>●</b>


<b>4</b>


<b>+A</b>


<b>+C</b>


<b>+B</b>


<b>+D</b>



<b>Đường</b>

<b>Chuỗi pixel:</b>



<b>Đường</b>

<b>đi qua </b>

<b>các pixel nào</b>


<b>thì lấy các pixel đó.</b>



<b>Vùng</b>

<b>Chuỗi pixel:</b>



<b>Vùng chiếm</b>

<b>≥ ½ diện tích pixel </b>



<b>thì lấy pixel đó.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Chuyển sang 3 lớp raster với kích thước pixel 1 m cho 3 </b>



<b>lớp vector sau:</b>




<b>Lớp vector điểm chứa A (4, 1), B (3/2, 3/2), C (2, 4)</b>


<b>Lớp vector đường chứa DE với D (3, 3/2), E (0, 4)</b>



<b>Lớp vector vùng chứa FGH với F (3, 2), G (4, 4), H (4, 5/2)</b>



<b>Tất cả tọa độ đều thuộc hệ tọa độ Oxy (đơn vị: m)</b>



<b>Hết giờ (5 phút)</b>


<b>x</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Raster </b>

<b>Điểm</b>



<b>Tọa độ tâm</b>

<b>của từng pixel thành từng điểm.</b>



<b>Raster </b>

<b>Đường</b>



<b>Nối tâm</b>

<b>của các chuỗi pixel (cùng giá trị) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Raster </b>

<b>Vùng</b>



<b>Nối đường bao</b>

<b>của các chuỗi pixel (cùng giá trị) thành từng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Trong hệ tọa độ Oxy (đơn vị: m), cho lớp raster chứa giá</b>



<b>trị lượng mưa (mm). Giá trị N nghĩa là khuyết dữ liệu.</b>



<b>Chuyển raster trên sang lớp vector dạng điểm theo giá trị</b>



<b>lượng mưa. Trả lời các câu hỏi sau:</b>




<b>38</b>


<b>Hết giờ (5 phút)</b>



10 20 20 20 50


10 20 40 N 30


10 20 N 40 30


10 20 20 20 30



10 10 10

0

30



<b>x</b>


<b>y</b>


<b>1●</b>


<b>2●</b>


<b>3●</b>


<b>4●</b>


<b>●</b>


<b>1</b>


<b>●</b>


<b>2</b>


<b>●</b>


<b>3</b>


<b>●</b>


<b>4</b>


<b>5●</b>


<b>●</b>


<b>5</b>


<b>0●</b>




<b>Tổng số điểm trong lớp vector là bao</b>



<b>nhiêu?</b>



<b>Có bao nhiêu điểm có lượng mưa 10 mm?</b>


<b>Tọa độ X, Y của điểm có lượng mưa lớn</b>



<b>nhất là bao nhiêu?</b>



<b>Tọa độ X, Y của điểm có lượng mưa nhỏ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Trong hệ tọa độ Oxy (đơn vị: m), cho lớp raster chứa giá trị</b>



<b>lượng mưa (mm). Giá trị N nghĩa là khuyết dữ liệu.</b>



<b>Chuyển raster trên sang lớp vector dạng đường theo giá trị</b>



<b>lượng mưa? Tổng số đường trong lớp vector là bao nhiêu?</b>



<b>Chuyển raster trên sang lớp vector dạng vùng theo giá trị</b>



<b>lượng mưa? Tổng số vùng trong lớp vector là bao nhiêu?</b>



10 20 20 20 30


10 20 40 N 30


10 20 40 40 30


10 20 20 20 30


10 10 10 10 30




<b>x</b>



<b>1●</b>


<b>2●</b>


<b>3●</b>


<b>4●</b>



<b>●</b>

<b>●</b>

<b>●</b>

<b>●</b>



<b>5●</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Mơ hình vector thể hiện các đối tượng rời rạc sử dụng 3 </b>



<b>phần tử hình học: điểm, đường, vùng.</b>



<b>Tỉ lệ bản đồ ảnh hưởng đến việc hiển thị đối tượng dưới</b>



<b>dạng điểm, đường, vùng.</b>



<b>Mơ hình raster thể hiện các đối tượng liên tục sử dụng</b>



<b>pixel.</b>



<b>Kích thước pixel ảnh hưởng đến độ chính xác khơng</b>



<b>gian của đối tượng.</b>



<b>Có thể chuyển đổi qua lại giữa vector và raster.</b>



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×