Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

LUYEN TAP Ti so luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.21 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

a
b'


c <sub>h</sub> b


c'


B C


A


H

<b>TRẮC NGHIÊM CƠ BẢN</b>



A - Khoanh tròn a, b,c, hay d để được khẳng định đúng
Câu 1 : Tam giác DEF vng tại D thì:


DF = DE . sin E DF = DE . cos E DF = EF . sin E DF = EF . sin F


Câu 2 : Tam giác ABC, góc A = 900<sub> , đường cao AH thì:</sub>


AH. BC = AB2 <sub>AB</sub>2<sub> = BC. BH</sub> <sub>AB</sub>2<sub> = BC. CH</sub> <sub>AB</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> – BC</sub>2


Câu 3 : Có 00<sub> < α < β < 90</sub>0<sub> , thì : </sub>


sin α < sin β cos α < cos β 1 < sin α < sin β cotg α < cotg β


Câu 4 : Tam giác ABC vng tại C thì :
sin A = <i>BC</i>


<i>AB</i>



sin B = cos A tg A = cotg B a, b, c đều đúng


Câu 5 : Tam giác HIK vuông tại H, đường cao HA thì:


AH2<sub> = AI + AK</sub> <sub>HK</sub>2<sub> = AK . KI</sub> <sub>AH . IK = HI</sub>2 <sub>AH </sub>2<sub> = IK . AI</sub>


Câu 6 : 00<sub> < α < 90</sub>0 <sub>, thì :</sub>


0 < sin α, cos α < 1 cotg α = cos α . sin α sin2 <sub>α + cos</sub>2<sub> α = 0</sub> <sub>tg α = sin α . cos α</sub>


<i>Câu 7: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH:</i>


BA2<sub> = BC. CH</sub> <sub>BA</sub>2<sub> = BC. BH</sub> <sub>BA</sub>2<sub> = BC</sub>2<sub> + AC</sub>2 <sub>Cả 3 ý A, B, C đều </sub>


đúng
Câu 8: Chọn ý SAI trong các ý sau đây:


cos2<sub>B + sin</sub>2<sub>C = 1</sub> <sub>cos</sub>2<sub>C + sin</sub>2<sub>C = 1</sub> <sub>cosB. sinC < 1</sub> <sub>tgB.cotgB = 1</sub>


Câu 9: Cho ABC vng tại A ta có :
AC = BC. sinC.


AB = BC. cosB. Cả hai ý A và B đều đúng. Cả hai ý A và B đều sai.


Câu 10: Cho hình vẽ.

<b>Hãy nối các ý cột A và cột B sao cho đúng:</b>



<b>A</b> <b>B</b>


a. Hệ thức liên hệ giữa các cạnh của tam giác và



đường cao ứng với cạnh huyền . 1. a2 =b2 + c2


b. Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vng với hình


chiếu của nó trên cạnh huyền 2. a.h = b.c


c. Hệ thức liên hệ giữa hình chiếu các cạnh góc
vng xuông cạnh huyền với đường cao ứng với
cạnh huyền


3. b2<sub> = a.b' ; c</sub>2


= a.c'


d. Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vng và góc
nhọn.


4. b = a.sinB
= a.cosC


= c.cotgC
= c.tgB


<i>Trả lời: a - ... ; b -...; c - ... ; d -...; </i> 5. h2<sub> = b'.c'</sub>


B - Điền dấu X vào ơ thích hợp :


Khẳng định Đúng Sai



a) 0 < cotg α < 1 với α là góc nhọn
b)


0
0


sin 35
1


cos35 


c) 00<sub> < α < 90</sub>0<sub> thì cotg α . tg α = 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

e)


0
0


sin 35
1


cos55 


f)  <sub>ABC vng thì AB</sub>2 <sub> = AC</sub>2<sub> + BC</sub>2


C - TỰ LUẬN :
<b>Bài 1</b>


Khơng dùng máy tính hay bảng số, sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
Sin 500<sub> 17’ cos 40</sub>0<sub> cos 37</sub>0



<b>Bài 2 </b>


Tính số đo góc nhọn x ( làm trịn đến phút) biết:


a) cos x = 0, 4235 b) cotg x = 3,12


<b>Bài 3 </b>


Giải tam giác MNP vuông tại N biết MP = 5 cm và góc M = 600


<b>Bài 4 </b>


Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ giảm dần: cotg 320<sub>, tg 42</sub>0<sub>, cotg 21</sub>0<sub>, tg</sub>
180<sub>, tg 26</sub>0<sub>, cotg 75</sub>0<sub>. Giải thích?</sub>


<b>Bài 5 </b>


Cho hình thang ABCD (AB // CD ). Vẽ BH  CD (HCD).
<b>Cho biết BH = 12cm, DH = 16cm, CH = 9 cm, AD = 14cm. </b>
a) Tính độ dài DB, BC.


b) Chứng minh tam giác DBC vuông


c) Tính các góc của hình thang ABCD (làm trịn đến độ)
<b>Bài 6 </b>


Cho tam giác ABC cân tại A. Chứng minh rằng sinA BC


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×