Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

GA LOP 2 Tuan 6 Huong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.63 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai ngày 28 thỏng 9 nm 2009</b>

Mĩ thuật



Giáo viên chuyên soạn giảng





<b>TP C</b>


MAU GIẤY VỤN



I. MỤC TIÊU


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài.


- Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (trả lời được CH 1,2,3)
- HS khá giỏi trả lời được CH4.


*GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi tường lớp học luôn sạch
đẹp.


II.CHUẨN BỊ:, tranh minh họa bài đọc, băng giấy.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC::


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Mục lục sách- Gọi 2 HS đọc</b>



bài và trả lời câu hỏi
Ị Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới: Mẩu giấy vụn</b></i>
<i><b>a/ Gtb: </b></i>


- GV yêu cầu HS nêu chủ điểm của tuần này.
- Gv gt, ghi tựa.


<b>b/ Luyện đọc:</b>
<b>b.1/ Đọc mẫu</b>


- GV đọc mẫu toàn bài lần 1.
- Phân biệt lời kể với lời nhân vật.


<b>b.2/: Hướng dẫn HS luyện đọc kết gợp giải</b>
<b>nghĩa từ:</b>


* Đọc từng câu


 GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài.


 Sửa lỗi phát âm cho HS và hướng dẫn cách
<i>đọc các từ: rộng rãi, sáng sủa, giữa cửa, xì xào,</i>


<i>im lặng…</i>


* Hướng dẫn HS đọc từng đoạn:



- Haùt


- Hs đọc bài và trả lời câu hỏi.


- Chủ điểm trường học.
- HS tự nêu.


- Hoạt động lớp.


- HS nghe


- HS đọc mẫu lần 2. Cả lớp mở SGK, đọc
thầm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Yêu cầu HS tìm cách đọc đúng các câu
khó.


 Luyện đọc câu dài.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
 Nghe và chỉnh sửa cho HS.


 Kết hợp giải thích từ khó.
* Đọc đoạn trong nhóm:


* Thi đọc trước lớp.
* Đọc đồng thanh.
Ị Nhận xét.


<b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>



- Gọi 1 HS khá đọc đoạn 1.


- Hỏi: Mẩu giấy nằm ở đâu? Có dễ thấy khơng?
- u cầu HS đọc thầm đoạn 2.


- Hỏi: Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3, 4.


- Hỏi: Tại sao lớp lại xì xào?


- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?


- Đó có đúng là lời của mẩu giấy khơng? Vì
sao?


- Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở HS điều gì?


Þ Muốn trường học sạch đẹp, mỗi HS phải có ý


<i>thức giữ vệ sinh chung. Cần tránh những thái độ</i>
<i>thấy rác không nhặt. Nếu mỗi em biết giữ vệ sinh</i>
<i>chung thì trường lớp mới sạch đẹp.</i>


<b>d/ Luyện đọc lại </b>


- Hướng dẫn HS đọc theo vai.


- Cho HS thi đọc toàn bài theo kiểu phân vai.



- HS đọc.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.


- Nối tiếp nhau đọc đoạn 1, 2, 3, 4 cho
đến hết bài.


- Đọc chú giải: xì xào, đánh bạo, hưởng
ứng, thích thú.


- Hs trong các nhóm luyện đọc
- Chia theo bàn và thực hiện.
- Đại diện tổ đọc cả bài trước lớp.
- Cả lớp đọc


Hoạt động lớp.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Mẩu giấy vụn nằm ngay lối ra vào, rất
dễ thấy.


- Đọc đoạn 2.


- Cơ u cầu cả lớp nghe sau đó nói lại
cho cơ biết mẩu giấy nói gì?


- Đọc đoạn 3,4.


- Vì các em khơng nghe mẩu giấy nói gì.
- “Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt rác!”


- Đó khơng phải là lời của mẩu giấy vì
giấy khơng biết nói. Đó là ý nghĩ của bạn
gái. Bạn thấy mẩu giấy vụn nằm rất
chướng giữa lối đi của lớp học rất rộng rãi
và sạch sẽ đã nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt
rác.


- Biết giữ trường lớp luôn sạch sẽ.


- Hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét nhóm đọc hay nhất.
Ị Tun dương.


<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>


<b>- Gv tổng kết bài, gdhs ý thức giữ gìn vệ sinh</b>


<b>trường lớp.</b>


- Dặn về đọc bài chuẩn bị cho tiết KC
- Nhận xét tiết


- Các nhóm thi.
- Hs nxét, bình chọn
- Hs nghe


- Nhận xét tiết học.





<b>---TỐN</b>


7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5



I. MỤC TIÊU:


- HS biết thực hiện phép tính cộng dạng 7+ 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.


- BT cÇn làm : B1 ; B2 ; B4.


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn.
- Rèn HS u thích mơn tốn.


II. CHUẨN BỊ:-Que tính – Bảng gài.Que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1. . OÅn định </b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập </b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng.


Dựa vào tóm tắt giải bài tốn sau:


<i>An có</i> <i> :11 bưu ảnh</i>
<i>Bình nhiều hơn An : 3 bưu ảnh</i>


<i>Bình : ….bưu ảnh?</i>


Ị Nhận xét ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới: 7 cộng với một số: 7 +5</b></i>
<b>a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa.</b>


<b>b/ Giới thiệu phép cộng 7 + 5 </b>


* Bước 1:


- GV nêu bài tốn.


- Có 7 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có
tất cả bao nhiêu que tính?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta


- Hát


- 1 HS làm bảng lớp.
- Cả lớp làm bảng con
- Hs nxét, sửa bài
- 1 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

làm thế nào?


* Bước 2: Tìm kết quả.


- u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết


quả.


- 7 Que tính thêm 5 que tính là bao nhiêu que
tính?


- u cầu HS nêu cách làm của mình?
* Bước 3: Đặt tính thực hiện phép tính.


- Yêu cầu HS lên bảng tự đặt tính và tìm kết
quả.


- Hãy nêu cách đặt tính?
- Em tính như thế nào?
Ị Nhận xét.


<b>c/ Lập bảng công thức 7 cộng với một số và</b>
<b>học thuộc bảng: </b>


- GV u cầu HS dùng que tính đẻ tìm kết
quả của các phép tính trong phần bài học.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả các phép tính.
- GV ghi bảng.


- Xố dần các cơng thức cho HS học thuộc
các công thức.


Ị Nhận xét.
d/ Thực hành:
* Bài 1: Tính nhẩm
Yêu cầu HS tự làm bài.



- Gv nxét, sửa: 7+4 = 11 7+6 = 13…
4+7 = 11 6+7 = 13…


* Bài 2: Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS lên
bảng làm.


- Yêu cầu nhận xét bài bạn.
- Gv nxét, sửa: 7 7 7 …
4 8 9 …
11 15 16 …


- Thao tác trên que tính để tìm kết quả. (đếm)
- 12 Que tính.


- HS trả lời.
- Đặt tính.


7


+


5
12
- HS neâu.


- 7 Cộng với 5 bằng 12 viết 2 vào cột đơn vị
thẳng cột với 7 và 5. Viết 1 vào cột chục.
- Hoạt động cá nhân, lớp.



- Thao tác trên que tính.


- HS nối tiếp nhau (theo bàn) lần lượt báo cáo
kết quả phép tính.


7 + 4 = 11 7 + 7 = 14
7 + 5 = 12 7 + 8 = 15
7 + 6 = 13 7 + 9 = 16
- Thi học thuộc các công thức.
- Hoạt động cá nhân, lớp.
* Bài 1: Tính nhẩm
- HS tự làm.


- Hs nêu miệng


- Nhận xét bài bạn làm đúng hay sai.
* Bài 2: Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Bài 3: ND ĐC</b>


* Bài 4: Gọi 1 HS lên bảng làm tóm tắt.


<i> Tóm tắt:</i>
<i> Em : 7 tuổi</i>
<i> Anh hơn em: 5 tuoåi</i>
<i> Anh: ….. tuoåi?</i>


- Yêu cầu HS tự trình bày bài giải.
- Gv chấm, chữa bài



<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>


<i>- Chuẩn bị: 47 + 25.</i>
- Nhận xét tiết học


* Bài 4: Hs làm vở
- HS làm bài.


<i>Giải:</i>
<i>Tuổi của anh là:</i>


<i>7 + 5 = 12 (tuổi)</i>
<i>Đáp số: 12 tuổi.</i>


- Hs sửa bài.


HS đọc lại bảng các cơng thức 7 cộng với 1
số.


- Nhận xét tiết học


<b></b>
<b>---Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009</b>


Tốn


<b>47 + 5</b>



I. MỤC TIÊU:



-HS biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5.
- HS biết giải bài tốn về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- BT can làm: B1 (cột 1,2,3) ; B3.


- HS u thích mơn tốn.


II. CHUẨN BỊ:Que tính, nội dung bài tập 2, hình vẽ bài tập 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


<i>2. Kiểm tra bài cũ: 7 cộng với một số: 7 + 5 </i>
- Gọi 2 HS lên bảng:


- HS 1 đọc thuộc cơng thức 7 cộng với một số.
- HS 2 tính nhẩm 7 + 4 + 5, 7 + 8 + 2.


Ị Nhận xét, ghi điểm.
<i>3. Bài mới: 47 + 5</i>


- Viết lên bảng phép cộng 47 + 5.


- Hỏi: Phép cộng này giống phép cộng nào đã
học?


- Hát
- 2 HS đọc.
- HS làm bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ị Ghi tựa.


 Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng 47 + 5
- GV nêu: Có 47 que tính, thêm 5 que tính nữa.
Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính chúng ta
phải làm gì?


- u cầu 3 HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính.


Ị Nhận xét, tuyên dương.
 Hoạt động 2 : Luyện tập


* Bài 1:


- Yêu cầu HS làm bài vào ngay VBT, gọi 3 HS
lên bảng làm bài.


- Nhận xét và cho điểm.
* Bài 2:ND ĐC
* Bài 3:


- Vẽ sơ đồ bài tốn lên bảng.


- u cầu HS nhìn sơ đồ và trả lời các câu hỏi:
 Đoạn CD dài bao nhiêu cm?


 Đoạn AB như thế nào so với CD?


 Bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS làm bài sau đó đọc to bài làm của
mình cho cả lớp cùng theo dõi.




- GV nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4:ND ĐC
4.Củng cố


- u cầu HS nêu lại cách đặt tính, thực hiện
phép tính 47+ 5


- Trị chơi: Trắc nghiệm đúng, sai.
- GV đọc một số phép tính:


47 + 6 = 53 Đ
56 + 5 = 6 S
18 + 9 = 27 Ñ
65 + 7 = 73 S


- Hoạt động cả lớp.


- HS lắng nghe và phân tích đề
- Thực hiện phép tính cộng 47+ 5
- Thực hiện:


47



+


5
52


- HS làm bài, nhận xét bài bạn tự kiểm
tra bài mình.


Bài :3


Hstheo dõi trả lời
- Dài 17 cm.


- AB dài hơn CD là 8 cm.
- Độ dài đoạn AB.


<i>Giaûi:</i>


<i>Đoạn thẳng AB dài là:</i>
<i>17 + 8 = 25 (cm)</i>


<i>Đáp số: 25 cm.</i>


- HS neâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nếu đúng HS giơ bảng Đ, sai giơ bảng S.
Ị Nhận xét, tun dương.


5. Nhận xét – Dặn dò:



- Nhận xét tiết học, biểu dương những em học
tốt.


<i>- Chuẩn bị bài 47 + 25.</i>



---Kể chuyện


MẨU GIẤY VỤN



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<i> - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẫu giấy vụn.</i>
- HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện. (BT2)


<b>* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : Giáo dục HS ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường lớp học</b>
<b>ln sạch đẹp.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: 4 Tranh phóng to ở SGK.</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Khởi động:


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Chiếc bút mực </i>
- Chuyện gì đã xảy ra với Lan?


- Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút?
- Cô giáo khen Mai vì sao?



Ị Nhận xét, ghi điểm.
<i>3. Bài mới: Mẩu giấy vụn </i>


 Hoạt động 1 : Dựa theo tranh kể lại từng
đoạn câu chuyện


- GV yêu cầu các nhóm quan sát tranh và kể
lại nội dung của từng tranh.


Ị Nhận xét, tuyên dương.


Ị GV nhắc nhở học sinh phải có ý thức giữ


- Hát


- 3 HS tiếp nối nhau kể lại hoàn chỉnh câu
chuyện và trả lời câu hỏi.


- Các nhóm quan sát tranh, tập kể trong nhóm
và sau đó cử đại diện lên kể lại từng tranh
trước lớp:


 Tranh 1: Mẩu giấy vụn nằm ngay giữa lối
ra vào.


 Tranh 2: Một bạn trai mạnh dạn giơ tay
xin nói: “Giấy khơng nói đọc đâu ạ”.


 Tranh 3: Một bạn gái tiến tới chỗ mẩu


giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>gìn trường lớp sạch đẹp. Vì đó vừa là quyền</i>
<i>lợi vừa là nghĩa vụ của mỗi HS.</i>


<b>ND ĐC: Kể toàn bộ câu chuyện</b>


Hoạt động 2: Phân vai dựng lại câu chuyện
- GV yêu cầu 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Hướng dẫn HS kể theo vai:


+ Lần 1: GV làm người dẫn chuyện. 3 HS
sắm 3 vai cịn lại. (HS nhìn sách và tranh)


+ Lần 2: 4 HS tự sắm vai của mình.
(khơng nhìn SGK.


 Người dẫn chuyện.
 Cơ giáo.


 HS nam.
 HS nữ.


Ø Lưu ý: Mỗi vai kể với 1 giọng riêng. Cả
lớp nói lời của “Cả lớp”.


- Yêu cầu vài nhóm lên sắm vai kể lại câu
chuyện.


Ø Lưu ý: 1, 2 nhóm sau khi kể kèm động


tác, điệu bộ như là đóng 1 vở kịch nhỏ.


Ị Nhận xét - Tuyên dương những cá nhân,
nhóm kể chuyện hấp dẫn nhất.


4. Củng cố


- Vì sao bạn gái trong truyện này rất đáng
khen ?


<b>- Liên hệ thực tế Ị GD BVMT.</b>
5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học.


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.


- Khuyến khích HS về kể chuyện lại cho
người thân nghe.


<i>- Chuẩn bị: Thầy giáo cũ.</i>


sọt rác.


- 1 HS kể.
- HS lắng nghe.


- 3 HS cùng thực hiện với GV.
- 4 HS xung phong sắm vai.


- HS nhận xét.



- Các nhóm cử đại diện lên thi kể.


- Vì bạn thông minh, hiểu ý cô giáo biết nhặt
rác bỏ vào sọt.





---Chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. MỤC TIÊU:


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.


-Làn được BT2 (2 trong số 3 dòng a,b,c) ; BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Rèn tính cẩn thận, viết sạch đẹp.


II. CHUẨN BỊ:- Sách Tiếng Việt, bảng phụ.Bảng con, phần Sách Tiếng Việt, vở viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Cái trống trường em </i>
- Yêu cầu 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
<i>bảng con: tìm kiếm. mỉm cười, long lanh, non </i>


<i>nước.</i>



Ị Nhận xét, ghi điểm.
<i>3. Bài mới: Mẩu giấy vụn</i>


Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn trích
- GV treo bảng phụ ghi đoạn viết đọc lần 1.


 Câu đầu tiên trong bài có mấy dấu phẩy? Tìm
thêm những dấu câu khác?


 Đoạn văn muốn nói chúng ta điều gì?
 Hoạt động 2 : Tìm từ khó và viết bài


- Yêu cầu HS nêu những từ khó viết có trong bài.
- GV gạch chân những từ cần lưu ý.


- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Yêu cầu HS nêu cách trình bày.


- u cầu HS nhìn vào bảng lớp viết bài vào vở.
- GV theo dõi, giúp HS chép kịp bạn.


- GV đọc lại toàn bài.


- Chấm 1 số vở và nhận xét.
 Hoạt động 3 : Luyện tập


* Baøi 2 / 22 VBT:


* Baøi 3/ 22VBT: Trò chơi truyền hoa



- Hát
- HS viết.


- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- Hoạt động lớp.


- 2 HS đọc.


- 2 Dấu chấm, dấu gạch ngang, dấu 2
chấm, ngoặc kép, chấm than.


- Luôn giữ lớp sạch sẽ.
- HS nêu.


- HS nêu những điểm về âm hay vần hay
<i>viết sai: bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt</i>


<i>rác, xong xuôi.</i>


- HS viết.


- Nêu cách trình bày bài.


- Nêu tư thế ngồi viết. Nhìn bảng phụ
chép vào vở.


- HS sốt lại.


- Đổi vở, sửa lỗi (Mở SGK).
- Một HS đọc yêu cầu bài.



- Mỗi dãy cử 3 bạn làm bảng lớn, cả lớp
làm VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nêu luật chơi: dùng giỏ hoa có gắn 1 số
thăm, vừa chuyền vừa hát, khi bài hát kết thúc thì
giỏ hoa ở chỗ bạn nào thì bạn ấy sẽ bốc thăm,
sau đó chuyền tiếp cho đến khi hết thăm mới
thôi.


- Từng HS đọc thăm của mình và làm theo thăm
u cầu.


- Nhận xét.


4. Nhận xét – Dặn dò:


- Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi.
- Chuẩn bị: Ngôi trường mới.


- 2 thăm / dãy.


- Cá nhân thực hiện.



---Thủ công


GẤP MÁY BAY ĐI RỜI (TIẾT 2)



I. MỤC TIÊU:



<b>- Gấp được máy bay đuôi rời. Các nếp gấp tương đối thẳng phẳng (Đ/C: Tăng thêm 1 tiết)</b>
- Với HS khéo tay: gấp được máy bay đuôi rời, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng . Sản phẩm
sử dụng được


- HS hứng thú, u thích mơn gấp hình.


<b> NX1 CC2.3 : cả lớp</b>


II. CHUẨN BỊ:- Tranh minh hoạ, gấp máy bay đuôi rời (Bằng giấy thủ cơng). Quy trình gấp máy
bay phản lực.Giấy thủ công, bút màu.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Hát


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Gấp máy bay đuôi rời </i>


- Gấp máy bay đuôi rời tiến hành theo mấy bước ?
Nêu cụ thể ?


Ị GV nhận xét, bổ xung.


- Hát


- Tiến hành theo 4 bước:


 Bước 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật
thành 1 hình vng và một hình chữ


nhật.


 Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay.
 Bước 3: Làm thân và đuôi máy
bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>3. Bài mới: Gấp máy bay đuôi rời (tiết 2)</i>
 Hoạt động 1 : Thực hành


* Bước 1: HS làm mẫu.


- Cho 1 HS lên thực hiện lại các thao tác gấp máy
bay đuôi rời ở tiết 1.


- Cho cả lớp nhận xét - bổ xung.
Ị Nhận xét, sữa chữa.


* Bước 2: Thực hành gấp máy bay đuôi rời
- GV tổ chức cho HS thực hành gấp máy bay đuôi
rời.


- Yêu cầu mỗi em lấy ra 1 tờ giấy thủ cơng hình
chữ nhật.


- GV lưu ý:


 Khi gấp các em chú ý miết theo đường mới
gấp cho thẳng và phẳng.


 Cần lấy chính xác đường dấu giữa.



 Để máy bay đuôi rời bay tốt cần lưu ý gấp
bẻ ngược ra, 2 cánh phải đều nhau.


- GV theo dõi, uốn nắn.


 Hoạt động 2 : Hướng dẫn trang trí máy bay đi
rời


* Bước 1: Hướng dẫn trang trí.


- GV gợi ý cho HS trang trí sản phẩm: dùng bút
màu hoặc giấy thủ cơng (cắt nhỏ dán vào).


* Bước 2: Trang trí.
- Cho HS thực hành trang trí.


- GV chọn ra những sản phẩm đẹp để tuyên dương
nhằm động viên HS.


- Đánh giá sản phẩm HS.
Ị nhận xét.


 Hoạt động 3 : Trò chơi


- GV cho HS thi phóng máy bay đi rời.
Ị Tuyên dương đội phóng máy bay cao và xa.
4. Nhận xét – Dặn dị:.


- Chuẩn bị: giấy giấy thủ cơng và giấy nháp để


học bài “Gấp thuyền phẳng đáy không mui”.


- 1 HS nhắc lại.
- HS thực hiện.
- Lớp nhận xét.


- Mỗi HS lấy ra 1 tờ giấy thủ cơng hình
chữ nhật.


- HS lắng nghe.


- HS thao tác gấp máy bay đi rời.


Hs thực hành


- HS vẽ hình trên maùy bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



<b>THỂ DỤC</b>


<b>ƠN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>

<b>.</b>


<i>I. MỤC TIÊU: </i>


<b> -Biêùt cách thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng của bài ther dục PTC. Đ/C: Bỏ </b>


<b>đi đều( chuyển lên lớp 3)</b>


- Biết cách chơi và thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi.



<b> NX 3( CC 2,3) TTCC: cả lớp</b>


<i>II. CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn.Cịi.</i>


<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</i>


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b>TG Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu
cầu giờ học.


- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp.
- Xoay các khớp: cổ tay, cánh tay, hơng,
đầu gối.


- <i>Chơi : “Gà gáy”.</i>


<b>2. Phần cơ bản : </b>


- Ơn 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn,
bụng.


- GV yêu cầu tổ trưởng hô, lớp thực hiện
mỗi động tác 2 x 8 nhịp


- <b>Học đi đều( Đ/C: Bỏ)</b>


- <i>Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”.</i>



<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Thả lỏng.


- GV cùng HS hệ thống bài.


6’


18’


6’


- Theo đội hình 4 hàng dọc.





GV


- Cán bộ lớp điều khiển.




- GV điều khiển, cá lớp chơi.


- Theo đội hình 4 hàng ngang..







GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét tiết học. - Về nhà ôn kỹ 5 động tác thể dục.


<b>---Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009</b>


Tập đọc


<b>NGƠI TRƯỜNG MỚI</b>



I. MỤC TIÊU


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ND : Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn
bè. (trả lời được câu hỏi 1,2)


- HS khá, giỏi trả lời được CH 3.
- HS yêu trường, mến lớp.


II. CHUẨN BỊ:- Sách giáo khoa, tranh minh hoạ, băng giấy. .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:



<i>2. Kiểm tra bài cũ: Mẩu giấy vụn .</i>


- Gọi 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi trên bảng.


Ị Nhận xét, ghi điểm.
<i>3. Bài mới: Ngôi trường mới</i>
 Hoạt động 1 : Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài.


- Gọi một HS khá giỏi đọc bài.


 Hoạt động 2 : Luyện đọc cho HS, kết hợp giải
nghĩa từ.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu cho đến hết
bài.


- Hãy nêu những từ khó đọc có trong bài ?


<i>- Hướng dẫn đọc đúng các từ ngữ khó: lợp lá, lấp</i>


<i>ló, bỡ ngỡ, nổi vân, rung động.</i>


- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và giọng đọc:
 GV yêu cầu 1 HS đọc chú giải


- Haùt


- HS 1 đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi:
Tại sao cả lớp lại khơng nghe mẩu giấy


nói gì?


- HS 2 đọc đoạn 3, và trả lời câu hỏi: Tại
sao bạn gái hiểu được lời của mẩu giấy?
- HS nghe đọc.


- 1 HS đọc cả lớp mở SGK đọc thầm.


- Mỗi em đọc 1 câu cho đến hết bài
- HS nêu.


- Nhiều em đọc.
- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 Treo băng giấy có câu dài cần luyện
đọc.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp.
- Kết hợp giải nghĩa từ khó.


- Yêu cầu HS đọc trong nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh.
Ị Nhận xét, tuyên dương.


 Hoạt động 3 : Hướng dẫn tìm hiểu bài.


- Treo tranh và hỏi: bức tranh gồm có những gì?
- Yêu cầu HS đọc thầm cả bài.



-Hỏi: Đoạn văn nào trong bài tả ngôi trường từ
xa. Đọc đoạn văn đó?


- Ngơi trường mới xây có gì đẹp?
- Đoạn văn nào trong bài tả lớp học?


- Cảnh vật trong lớp được mô tả như thế nào?
- Từ ngữ nào tả ngôi trường đẹp?


- Dưới mái trường mới, bạn HS cảm thấy có
những gì mới?


- Bài văn cho thấy tình cảm của bạn HS với ngơi
trường mới như thế nào?


Ị Tình cảm u mến và niềm tự hào của bạn học


<i>sinh với ngôi trường mới.</i>


Ị Liên hệ thực tế Ị GDTT.
4. Nhận xét – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Đọc nối tiếp nhau:


Đoạn 1:“Trường mới … lấp ló trong cây”
Đoạn 2: “ Em bước vào … mùa thu “
Đoạn 3: Phần cịn lại.


- Đọc theo nhóm 3 em.



- Đại diện 2 dãy thi đọc cá nhân.
- Cả lớp đọc


- Đọc đoạn 1


- Nhìn tranh trả lời: những mảng tường
vàng ngói đỏ như những cánh hoa lấp ló
trong cây.


- “ Tường vơi trắng…nắng mùa thu “
- (ngói đỏ) như cánh hoa lấp ló. (bàn ghế
gỗ xoan đào) nổi vân như lụa ( tất cả )
sáng lên trong nắng mùa thu.


- Tiếng rung động kéo dài, tiếng cơ giáo
trang nghiêm, ấm áp. Tiếng học bài của
mình cũng vang đến lạ. Nhìn ai cũng
thấy thân thương. Bút chì thước kẻ cũng
đáng yêu hơn.


- Thấy rất u và gắn bó với ngơi trường
mới.


- Một vài HS phát biểu.


- HS nêu.





<b>---Tốn</b>


<b>47 + 25</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

:- HS biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25.
- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng một phép cộng.


- BT cần làm: B1 (cột 1,2,3) ; B2 (a,b,d,e) ; B3.
- HS tính chính xác và cẩn thận khi làm tốn.
II. CHUẨN BỊ:Que tính, bộ số tốn.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập </i>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
 Tính nhẩm: 47 + 5 ; 67 + 7


 HS đặt tính: 37 + 9 ; 57 + 8
Ị Nhận xét, ghi điểm.


<i>3. Bài mới: 47 + 25</i>


 Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng
* Bước 1: Giới thiệu.


- Coù 47 que tính, thêm 25 que tính. Hỏi có tất cả


bao nhiêu que tính?


- Muốn biết có bao nhiêu que tính ra làm như thế
nào?


* Bước 2: Tìm kết quả


- u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Có 47 que tính, thêm 25 que tính là bao nhiêu
que tính?


- Yêu cầu HS nêu cách làm bài.


* Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép
tính. Các HS khác làm vào vở bài tập.


- Cách đặt tính như thế nào?
- Thực hiện tính từ đâu sang đâu?


- Yêu cầu HS khác nhắc lại đặt tính và thực hiện
phép tính?


Ị Nhận xét.


 Hoạt động 2 : Thực hành
* Bài 1: (cột 1,2,3)


- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính:
Ị Nhận xét, tuyên dương.



- Haùt


- 2 HS thực hiện.


- Quan sát.


- HS nghe và phân biệt đề tốn.
- Thực hiện phép cộng:47 + 25
- Thao tác trên que tính.


- 47 thêm 25 que tính là 72 que tính
- Nêu cách đếm.


- Viết số bị trừ ở trên, số trừ ở dưới sao
cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với
nhau.


- Từ phải sang trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Bài 2:ND ĐC:cột c</b>


- Kết quả nào đúng ghi Đ, kết quả nào sai ghi S.
- HS sửa bài 2, nhận xét.


Ị<i> Lưu ý: cần đặt tính và tính cho thẳng cột.</i>
* Bài 3:


- 1 HS đọc đề tốn
- Đề bài cho biết gì?


- Đề hỏi gì?


- Nhận xét và sửa bài


4 Củng cố: Trò chơi ai nhanh hơn ai.


- GV yêu cầu HS quan sát trên bảng và chọn kết
quả giơ lên.


<i>5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài: Luyện tập</i>
- Nhận xét tiết học.


- Đ, S, Đ, S.
Bài :3


- 1 HS đọc đề.


- Có 17 nữ và 9 nam.


- Hỏi đội đó có bao nhiêu người?


<i> Giải: </i>
<i> Số người đội đó có </i>


<i> 19 + 17 = 36 (người)</i>
<i> Đáp số: 36 người</i>


- HS chọn số trong bộ số của mình giơ
lên.



- HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính 47 + 25.





---Luyện từ và câu


KIỂU CÂU AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH – PHỦ ĐỊNH


MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP



I. MỤC TIÊU:


- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1) ; đặt được câu phủ định theo mẫu
(BT2).


- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm
gì (BT3).


<b>GV không không giảng giải về thuật ngữ khẳng định, phủ định (chỉ cho HS làm quen qua BT</b>
<b>thực hành).</b>


- Yêu thích môn Tiếng Việt.


<b>II. </b>


CHUẨN BỊ :Tranh minh hoạ ở BT 3 (nếu có).


<b>III.</b>



CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>riêng. Câu kiểu: Ai là gì </i>


- GV đọc 1 số tên sau: Sông Đà, Núi Nùng, Hồ
Than Thở, Thành Phố Hồ Chí Minh.


- Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì ) là gì?
Ị Nhận xét, ghi điểm.


<i>3. Bài mới: Câu kiểu: Ai là gì? Khẳng định, phủ</i>


<i>định. Từ ngữ về đồ dùng học tập </i>


 Hoạt động 1 : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu
giới thiệu


- GV nhắc HS chú ý đặt câu hỏi cho các bộ phận
in đậm trong 3 câu văn đã cho (Em – Lan- Tiếng
việt).


- GV ghi bảng những câu đúng.
a. Ai là HS lớp 2?


b. Ai là HS giỏi nhất lớp
c. Môn học em u thích là gì?
Ị Nhận xét, tun dương.



 Hoạt động 2 : Đặt câu phủ định


- GV giảng giải về cách đặt câu phủ định.
VD: ở câu a GV nêu các câu mẫu (SGK).
- Nhận xét


- GV ghi bảng


b. - Em không thích nghỉ học đâu!
- Em có thích nghỉ học đâu!
- Em đâu có thích nghỉ học!


c. - Đây khơng phải là đường đến trường đâu!
- Đây có phải là đường đến trường đâu!
- Đây đâu có phải là đường đến trường!


 Hoạt động 3 : Mở rộng vốn từ về đồ dùng học
tập


- GV nêu yêu cầu.


- Hướng dẫn: các em phải quan sát kỹ bức tranh,
phát hiện những đồ dùng học tập ẩn trong tranh.
Gọi tên và nói rõ những đồ vật được dùng làm
gì?


- Mời 1 HS lên bảng chỉ tranh hoặc SGK nói
nhanh tên các đồ vật tìm được, nói rõ tác dụng



- 2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


- 1 Em làm lại BT 3.


- 1 HS đọc yêu cầu bài 1.
- HS nối tiếp nhau phát biểu.


- 2, 3 HS đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm lại.


- HS nối tiếp nhau nói các câu có nghóa
giống giống 2 câu b và c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

mỗi đồ vật đó.


- Nhận xét – bình chọn HS thông minh, phát hiện
tinh.


Ị Nhận xét, tuyên dương.


5.Dặn dị: - Nhận xét tiết học, khen những HS
học tốt có cố gắng.


- Về làm 1, 2 vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đạo đức


GỌN GÀNG NGĂN NẮP (tiết 2)




I. MỤC TIÊU


-HS biết thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Yêu mến, đồng tình với những bạn sống gọn gàng, ngăn nắp.


<b>*Lộng ghép GDBVMT (Liên hệ) : Sồng gọn gàng, ngăn nắp làm cho khuôn viên, nhà cửa</b>
<b>thêm gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ, gốp phần làm sạch đẹp MT, BVMT.</b>


<b> NX 4( CC 1, 3) TTCC: HS còn lại </b>


II. CHUẨN BỊ: Bảng ghi tình huống, dụng cụ sắm vai.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cu</b><i><b> õ : Gọn gàng ngăn nắp (tieát 1) </b></i>


- Đồ dùng để gọn gàng, ngăn nắp sẽ có ích lợi gì?
- Em hãy tự đánh giá việc xếp gọn gàng ngăn
nắp chỗ học, chỗ chơi của bản thân.


- Nhận xét, đánh giá.


<i><b>3. Bài mới: Gọn gàng ngăn nắp (tiết 2)</b></i>
<b>a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa.</b>



b/ Giảng bài:


* Hoạt động 1: Đóng vai theo các tình huống
- GV chia 4 nhóm HS, mỗi nhóm có nhiệm vụtìm
cách ứng xử trong 1 tình huống và thể hiện qua
trị chơi đóng vai.


a) Em vừa ăn cơm xong, chưa kịp dọn măm bát
thì bạn rủ đi chơi. Em sẽ…


b) Nhà sắp có khách mẹ bảo em quét nhà trong
khi em muốn xem phim hoạt hình. Em sẽ…


c) Lan được phân công lao bảng lớp, nhưng em
thấy Lan không làm. Em sẽ…


d) Tuấn mỗi khi học bài, làm bài xong tập vở vứt
lung tung ở sàn nhà và trên bàn. Em sẽ…


Ị Nhận xét, tuyên dương.


Þ Em cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp


- Haùt


- HS trả lời.


- Đẹp bền khơng mất cơng tìm kiếm


- 1 HS nhắc lại.


- Hoạt động nhóm
- Thảo luận nhóm.


-Em cần dọn mâm bát trước khi đi chơi.
- Em sẽ quét nhà xong rồi mới xem
phim.


- Em khuyên Lan phải hồn thành cơng
việc và em phụ giúp Lan để lau.


- Em nhắc Tuấn phải sắp xếp đồ dùng
học tập gọn gàng ngăn nắp.


- Đại diện các nhóm trình bày cách xử lý
của nhóm mình trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>chổ ở của mình.</i>


* Hoạt động 2: Thực hành
+ Bài tập 3: Trang 9.


- Yêu cầu HS lắng nghe các tình huống và giơ
bảng Đ, S để nhận xét.


- GV yêu cầu HS so sánh giữa các nhóm và nhận
xét tun dương.


<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Nhận xét xem lớp mình đã gọn gàng, ngăn nắp


chưa?


- Các em cần phải làm gì để lớp được gọn gàng,
ngăn nắp?


<b>*Liên hệ GD BVMT (như ở MT)</b>


- Yêu cầu HS đocï lại ghi nhớ.


<i>- Chuẩn bị bài: “ Chăm làm việc nhà” (tiết 1)</i>


- Hs nxét, bổ sung


- Hoạt động lớp, cá nhân.
- HS đọc yêu cầu.


- 4 HS đọc 4 nội dung a, b, c, d. Cả lớp
giơ bảng đúng, sai.


- Nhận xét.
- Hoạt động lớp.


- HS trả lời qua nhận xét bản thân.


- Thực hành xếp lại đồ dùng học tập của
các em


Hs đọc phần ghi nhơ
- Nxột tit hc.



---Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009
Âm nhạc :


Giáo viên chuyên soạn giảng




---Toỏn


LUYEN TAP



I.MUẽC TIEU:


- Thuc bảng 7 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5 , 47+25.
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.


- BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,3,4) ; B3 ; B4 (dịng 2).
- HS làm tính nhanh, đúng, cẩn thận khi làm toán.


<b>II.</b>


CHUẨN BỊ: : Bảng phụ. Đồ dùng phục vụ trò chơi.


<b>III.</b>


CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Khởi động:


<i>2. Kieåm tra bài cũ: 47 + 25. </i>


- GV u cầu 2 HS lên bảng sửa bài 3 / 28.
Ị Nhận xét, ghi điểm.


<i>3. Bài mới: Luyện tập </i>


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Baøi 1 / 29.


- Yêu cầu HS tự làm bài 1.
-Nhận xét và sửa bài.


<b>* Baøi 2 / 29. ND ÑC 47 + 18</b>
- Bài 2 yêu cầu làm gì?


37 + 15 24 + 17 67 + 9
………


………
………
- GV nhận xét bài làm của HS.
* Bài 3 / 29:


- HS đọc tóm tắt bài tốn.
- Đề bài cho biết gì?
- Đề bài hỏi gì?



* Bài 4 / 29: (dòng 2)


- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?


- Để điền được chúng trước hết chúng ta phải làm
gì?


19 + 7 …… 17 + 9 16 + 78…… 28 - 3
17 + 9 …… 17 + 7


- Sửa bài, nhận xét.


Ị Nhận xét, tuyên dương.
<b>* Bài 5 / 29: ND ĐC</b>
4. Củng cố – Dặn dò:


<i>- Chuẩn bị bài: Bài tốn về ít hơn.</i>
- Sửa lại những bài tốn làm sai.


- HS làm bài 1.


- Đặt tính rồi tính.
Lµm b¶ng con


- Nhận xét bài của bạn cả về cách đặt
tính, kết quả phép tính.


- 1 Em đọc.



- Thóng cam cã: 28 qđa
-Thóng qt cã: 37 qđa.
- C¶ hai thúng có: ..quả ?.

<i>Làm vào vở</i>



<i>Giaỷi:</i>


<i>Cả hai thúng cã:</i>



<i> 28 + 37 = 65 (quả)</i>
<i>Đáp số: 65 quả.</i>


- Điền dấu >, <, =.


- Phải thực hiện phép tính, so sỏnh ri
in du.


Làm vào nháp
2 HS lên bảng làm



Taọp viết


CHỮ HOA : Đ



I. MỤC TIÊU:


<i>- Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Đẹp (1dòng cỡ</i>
<i>vừa, 1dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường, đẹp lớp (3 lần).</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Rèn tính cẩn thận. Giáo dục HS giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


II. CHUẨN BỊ:Mẫu chữ D (cỡ vừa), phấn màu. Bảng phụ hoặc giấy khổ to.


Mẫu chữ Đẹp (cỡ vừa) và câu Đẹp trường đẹp lớp (cỡ nhỏ).Vở tập viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa: D </i>
- Cho HS viết chữ D, Dân.


- Câu Dân giàu nước mạnh nói điều gì?
- Giơ một số vở viết đẹp.


Ị Nhận xét, ghi điểm.
<i>3. Bài mới: Chữ hoa : Đ</i>


 Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét
- GV treo mẫu chữ Đ. (Đặt trong khung)
- GV hướng dẫn nhận xét.


- Chữ Đ hoa cao mấy li? Gồm có mấy nét?
- Chữ D và chữ Đ có gì giống và khác nhau?
 Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết


* Bước 1: Nhắc lại cấu tạo nét chữ D.
- Nhắc lại cấu tạo nét chữ Đ.



- Nêu cách viết chữ D, Đ.


à GV chốt: Chữ D, Đ cỡ vừa viết giống các nét cơ
bản, chữ Đ thêm nét ngang ngắn.


* Bước 2: Hướng dẫn viết trên bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn HS viết đúng và đẹp.
- Nhận xét – Tuyên dương.


 Hoạt động 3 : Tìm hiểu ý nghĩa và viết câu ứng
dụng


* Bước 1: Tìm hiểu ý nghĩa câu ứng dụng:
- Đọc câu ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp.


- Giảng nghĩa Đẹp trường đẹp lớp khuyên giữ gìn
trường lớp sạch đẹp.


* Bước 2: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV hỏi:


 Các chữ Đ, g, l cao mấy li?


- Hát


- Viết bảng con.
- HS nêu.
- 1 HS nhắc lại.


- HS quan sát, nhận xét.



- Cao 5 li và 2 nét cơ bản và thêm 1 nét
ngang ngắn.


- Giống: các nét cơ bản.


- Khác: là chữ Đ có thêm 1 nét ngang
ngắn.


- Đồ dùng: bảng con.
- 1 Em nhắc lại.
- 2, 3 Em nhắc.
-Vài em nêu.


- Viết bảng con D, Đ cỡ vừa và cỡ nhỏ.


- 2 Em đọc.


- Vài em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 Chữ nào cao 2 li?
 Chữ t cao mấy li?
 Chữ r cao bao nhiêu li?
 Những chữ nào cao 1 li?


 Nêu khoảng cách giữa các chữ.


à GV lưu ý và viết mẫu chự Đẹp (nối nét khuyết
của chữ e chạm vào nét cong phải của chữ Đ).



* Bước 3: Luyện viết bảng con chữ Đẹp.
- GV theo dõi, uốn nắn cách viết liền mạch.
Ị Nhận xét, tuyên dương.


 Hoạt động 4 : Thực hành


* Bước 1: Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- GV lưu ý HS quan sát dòng kẻ trên vở để đặt bút
viết.


* Bước 2: Hướng dẫn viết vào vở.
- GV yêu cầu HS viết từng dịng.


(1dòng) (1 doøng)


(1 doøng) (1 doøng)


(3 lần )
- GV theo dõi, giúp đỡ HS kém.


4. Nhận xét – Dặn dò:
- GV thu một số vở chấm.


<b>* Giáo dục ý thức giữ gìn trường lớp ln sạch</b>


<b>đẹp.</b>


- Nhận xét, tuyên dương.
<i>- Chuẩn bị: Chữ hoa: E, Ê.</i>



- Chữ đ, p.
- Cao 1,5 li.
- Cao 1,25 li.
- Chữ e, ư, ơ, n.
- 1 chữ o


- HS quan sát GV thực hiện.


- HS viết bảng con: đẹp (2, 3 lần) cỡ
vừa


- HS neâu.


- HS viết vào vở theo yêu cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Thể dục


ƠN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI TD PTC.



<i>I. MỤC TIÊU: </i>


<b>-Biêùt cách thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng của bài thĨ dục PTC. Đ/C: Bỏ đi</b>


<b>đều( chuyển lên lớp 3)</b>


- Biết cách chơi và thực hiện đúng yêu cầu của trị chơi.


<b>TTCC 1,2,3 của NX3: Cả lớp.</b>


<i>II. CHUẨN BỊ: Còi.</i>



<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</i>


Nội dung <b>TL</b> Tổ chức luyện tập
1. Phần mở đầu:


- GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu
cầu giờ học.


- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.


- Xoay các khớp: cổ tay, cánh tay, hơng,
đầu gối.


- Ơn 5 động tác thể dục.


2. Phần cơ bản:


- Kiểm tra 5 động tác : vươn thở, tay,
chân, lườn, bụng.


3. Phần kết thúc:
- Đi đều.


- <i>Trò chơi: Có chúng em.</i>
- GV nhận xét tiết học.
- Giao bài tập về nhà.


8’



24’


3’


Theo đội hình 4 hàng ngang.
€€€€€€€€


€€€€€€€€
€€€€€€€€
€€€€€€€€


€


- Theo đội hình 4 hàng dọc. Cán bộ lớp
điều khiển.


- Theo đội hình 4 hàng ngang.
€€€€€€€€
€€€€€€€€
€€€€€€€€
€€€€€€€€


€


- Cán bộ lớp điều khiển, cả lớp tập.
- Kiểm tra tra từng đợt, mỗi đït 5 HS dưới
sự điều khiển của GV. GV sẽ đánh giá
hoàn thành hay chưa hồn thành hoặc
hồn thành tốt.



- Theo đội hình 4 hàng dọc.
- Cả lớp chơi.


- Về nhà ôn kỹ 5 động tác thể dục. Ôn đi
đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b></b>


<b>---Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2009</b>


Tốn


BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN



I. MỤC TIEÂU:


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn
- BT cần làm : B1 ; B2.


- Ham thích hoạt động qua thực hành. HS tính nhanh, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:12 quả cam (ĐDDH) có gắn nam châm..


III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập </i>
- GV cho HS sửa bài 3/29.



Ị Nhận xét, ghi điểm.


<i>3. Bài mới: Bài tốn về ít hơn</i>


 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài tốn về ít hơn
- Cành trên có 7 quả cam.


- Cành dưới có ít hơn cành trên 2 quả cam.
- Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam?
- Gọi HS nêu lại bài toán.
- Cành dưới ít hơn 2 quả, nghĩa là thế nào?


- GV hướng dẫn HS tóm tắt (có thể tóm tắt bằng
lời văn, có thể tóm tắt bằng đoạn thẳng).


Ị Nhận xét.


Þ Khi thực hiện bài tốn giải thuộc dạng ít hơn. Ta


<i>thực hiện phép trừ: lấy số lớn trừ phần ít hơn.</i>


 Hoạt động 2 : Luyện tập


<b>* Baøi 1:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?


- Hát



- HS sửa bài.


<i>Giải:</i>
<i>Số quả cả 2 thúng có:</i>


<i>28 + 37 = 65 (quả)</i>
<i>Đáp số: 65 quả.</i>


- 1 HS đọc lại đề.


- Là cành trên nhiều hơn 2 quả.


<i>Tóm tắt:</i>


<i>Cành trên</i> <i>: 7 quả</i>
<i>Cành dưới ít hơn cành trên: 2 quả</i>
<i>Cành dưới</i> <i>: ? quả</i>


- HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Bài tốn u cầu tìm gì?


- Nhận xét và sửa bài.


<b>* Baøi 2: </b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn thuộc dạng gì?


- u cầu HS viết tóm tắt và trình bày bài giải.1


HS làm bài trên bảng lớp.


- Nhận xét.


<b>* Bài 3: ND ĐC</b>


4. Củng cố


- GV đưa đề toán, yêu cầu HS giải bài tiếp sức.
Ị Nhận xét, tun dương.


5. Dặn dò:


- Về nhà sửa lại bài làm sai.
<i>- Chuẩn bị bài: Luyện tập.</i>


được ít hơn tổ 1 là 7 cái thuyền.
- Tìm tổ 2 gấp được bao nhiêu cái
thuyền.


- HS giaûi.


<i>Giaûi:</i>


<i>Số cái thuyền tổ 2 gấp:</i>
<i>17 – 7 = 10 (cái)</i>
<i>Đáp số: 10 cái.</i>


- HS đọc đề bài.



- Bài toán về dạng ít hơn.
- HS làm bài ở vở bài tập tốn.


<i>Tóm tắt:</i>
<i>Hoa cao</i> <i>: 95 cm</i>
<i>Bình thấp hơn Hoa : 3 cm</i>
<i>Bình cao</i> <i>: ? cm</i>


<i> Giải:</i>
<i> Bình cao laø:</i>


<i> 95 – 3 = 92 (cm)</i>
<i>Đáp số: 92 cm.</i>


- HS cử đại diện thi đua. Nhóm nào giải
nhanh, chính xác sẽ thắng.


Chính tả


NGƠI TRƯỜNG MỚI



I. MỤC TIÊU:


- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Rèn tính cẩn thận.


II. CHUẨN BỊ: STV, phấn màu, câu hỏi đoạn viết, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Hát


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Trên chiếc bè </i>


- Yêu cầu 2 HS viết bảng lớn và lớp viết bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>con : Thính tai, giơ tay, xa xôi, ba ngả đường.</i>
Ị Nhận xét.


3. Bài mới : Ngôi trường mới


 Hoạt động 1 : Nắm nội dung đoạn viết
- GV đọc lần 1


- Bạn HS cảm thấy thế nào khi đứng dưới mái
trường mới?


- Trong baøi ta thấy có dấu câu nào?


 Hoạt động 2 : Phát hiện những từ hay viết sa
- HS nêu từ khó và ngữ địa phương và nêu phần
cần chú ý.


<i>- GV cùng HS phân tích những phần khó viết có</i>


trong mỗi từ.


- Mái trường, rung động, trang nghiêm, thân
thương, chiếc.



 Hoạt động 3 : Luyện viết từ khó và viết bài
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con những từ khó.
Ị Nhận xét.


- Hãy nêu lại cách trình bày bài chính tả dạng văn
xuôi


- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc cả bài.


- GV lấy bảng phụ đọc lại cả bài lần nữa, yêu cầu
HS gạch bằng bút chì dưới những tiếng sai.


- Chấm 5 bài, nhận xét.
 Hoạt động 4 : Luyện tập


* Bài 2:


- GV nêu luật chơi.


- Mỗi dãy cử 6 bạn, từng bạn lên viết 1 từ có vần
ai, ay, dãy nào xong trước là thắng cuộc.


* Baøi (3):


- GV nêu luật chơi: Trị chơi tìm bạn. Mỗi bên cử 6
bạn, mỗi bạn cầm 1 thẻ chữ, sau tiếng đếm thứ 3
tự tìm tiếng để tạo thành từ: san sẻ, than đá, bán
hàng.



San ; sẻ ; than ; đá ; bán ; hàng
Ị Nhận xét, tuyên dương.


- 1 HS nhắc lại tựa.
- 1 HS đọc lại.


- Cảm thấy cái gì cũng mới, cũng gần
gũi, cũng đáng yêu..


- Daáu chaám và dấu chấm than, dấu
phẩy.


- HS nêu.


- HS viết bảng con: mái trường, rung
động, trang nghiêm, thân thương, chiếc.
- Nêu cách trình bày bài.


- HS chép vở.
- HS dị bài.


- HS nhìn bảng gạch chân dưới lỗi.


- Tự chọn 6 bạn đại diện dãy lên thực
hiện.


- Các dãy tiếp tục tự chọn 6 bạn đại
diện dãy lên thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Về làm hết bài, sửa hết lỗi.
<i>- Chuẩn bị : Thầy giáo cũ.</i>


Tự nhiên xã hội


TIÊU HOÁ THỨC ĂN



I. MỤC TIÊU:


- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.


- Có ý thức: ăn chậm, nhai kỹ, khơng chạy nhảy, nô đùa sau khi ăn no, không nhịn đi đại tiện.
- Giải thích được tại sao cần ăn chậm, nhai kĩ và không nên chạy nhảy sau khi ăn no.


*GD BVMT (Mức độ liên lệ) : + Chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hố.
+ Có ý thức: ăn chậm, nhai kỹ, nơ đùa khi ăn no.


+ Không nhịn đi đại tiện và đi đại tiện đúng nơi quy định, bỏ giấy lau vào đúng chỗ để giữ vệ
sinh môi trường.


<b>TTCC 2 của NX 2: Cả lớp</b>


II. CHUẨN BỊ :Tranh vẽ cơ quan tiêu hố (phóng to).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Trò chơi



“ Chế biến thức ăn”


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Cơ quan tiêu hoa</i>


- Gọi 1 số HS lên bảng chỉ trên mô hình theo yêu
cầu.


Ị Nhận xét, tun dương.
<i>3. Bài mới: Tiêu hoá thức ăn</i>


 Hoạt động 1 : Sự biến đổi thức ăn trong
khoang miệng và dạ dày


* Bước 1: Hoạt động theo cặp. (nhóm đơi).
- GV phát cho mỗi HS 1 cái kẹo ở trong
miệng rồi mới nuốt.


- Sau đó cũng thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi:
Khi ăn, răng, lưỡi và nước bọt làm nhiệm vụ


Vào đến dạ dày, thức ăn được tiêu hoá như
thế nào ?


* Bước 2: Hoạt động lớp.


- HS thực hiện.


-Một số HS lên bảng thực hiện theo yêu


cầu của GV.


- 1 HS nhắc lại.


- HS thảo luận nhóm đôi( 2 bạn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV yêu cầu các nhóm tham khảo thêm SGK/15.
à GV choát:


<i>Ở miệng, được răng nghiền nhỏ, lưỡi nhào trộn,</i>
<i>nước bọt tẩm ước và được nuốt xuống thực quản</i>
<i>rồi vào dạ dày.</i>


 <i>Ở dạ dày, thức ăn tiếp tục được nhào</i>


<i>trộn nhờ sự co bóp của dạ dày và một phần</i>
<i>thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng. </i>


 Hoạt động 2 : Sự biến đổi thức ăn ở ruột non
và ruột già


* Bước 1: Làm theo cặp.


- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK trang
15.


- Hoûi:


+Vào đến ruột non thức ăn tiếp tục được biến đổi
thành gì ?



+Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa đi đâu ?
Để làm gì ?


+Phần chất bã có trong thức ăn được đưa đi dâu ?
+Sau đó chất bã được biến đổi thành gì? Được
đưa đi đâu?


* Bước 2: Làm việc cả lớp.


- GV gọi 1 HS trả lời các câu hỏi nêu trên.


à GV chốt: Vào đến ruột no, phần lớn thức ăn


<i>được biến thành chất bồ dưỡng. Chúng thấm qua</i>
<i>thành ruột non vào máu, đi nuôi cơ thể. Chất bã</i>
<i>được đưa xuống dạ dày, Biến thành phân rồi đưa</i>
<i>ra ngoài.</i>


 Hoạt động 3 : Bảo vệ hệ tiêu hoá


- GV đặt vấn đề: chúng ta nên làm gì và
khơng nên làm gì để giúp cho sự tiêu hố dễ
dàng?


- GV hỏi:


 Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai
kỹ.



 Tại sao chúng ta không nên chạy
nhảy, nô đùa sau khi ăn no?


 Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng


thức ăn, nước bọt làm mềm thức ăn…
 Vào đến dạ dày, thức ăn tiếp tục
được nhào trộn.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.


- 5 – 7 HS nhắc lại.


- HS hỏi và trả lời nhau theo câu hỏi gợi
ý.


+Thức ăn được biến đổ thành chất bổ
dưỡng


+Chất bổ dưỡng thấm qua thành ruột
non, vào máu, để đi nuôi cơ thể.


+Chất bã được đưa xuống ruột già.


+Chất bã biến thành phân đưa ra ngồi
(qua hậu mơn).


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

ngày ?



à GV chốt: Hằng ngày nên thực hiện những


<i><b>điều đã học: ăn chậm, nhai kỹ, không nô đùa,</b></i>
<i><b>chạy nhảy khi ăn no, đi đại tiện hằng ngày đúng</b></i>
<i><b>nơi quy định, bỏ giấy lau vào đúng chỗ để giữ vệ</b></i>
<i><b>sinh mơi trường. </b></i>


4. Tổng kết – Dặn dò:


<i>- Chuẩn bị bài: “Ăn uống đầy đủ”.</i>


- 5 – 7 HS nhắc lại.



---Tập làm văn


KHẲNG ĐỊNH – PHỦ ĐỊNH


LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH



<b>I. MỤC TIÊU: - Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định. (BT1, BT2)</b>


- Biết đọc và ghi lại thông tin từ mục lục sách. (BT3)


<b>* Thực hiện BT3 như ở SGK hoặc thay bằng yêu cầu : Đọc mục lục các bài ở tuần 7, ghi lại</b>


<b>tên 2 bài tập đọc và số trang.</b>


- Giáo dục lại HS tự tin trong giao tiếp, yêu thích Tiếng Việt.



II. CHUẨN BỊ:Bảng phụ viết các mẫu câu của BT1, 2. 1 tập truyện thiếu nhi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho</i>


<i>bài. Luyện tập về …</i>


- Muốn tìm nhanh 1 mục lục, em làm sao ?
- Hãy đọc mục lục tuần 7.


- Hãy nêu những bài chính tả có trong tuần 7 ?
Ị Nhận xét, ghi điểm.


<i>3. Bài mới: Khẳng định, phủ định. Luyện tập về</i>


<i>mục lục sách </i>


 Hoạt động 1 : Trả lời câu hỏi theo mẫu
* Bài 1: (Làm miệng)


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu 1 HS đọc mẫu.


- Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý?


- Câu trả lời nào thể hiện sự khơng đồng ý?



- Hát


- HS trả lời.
- HS đọc.
- HS trả lời.
- 1 HS nhắc lại.


- Trả lời câu hỏi bằng 2 cách đọc theo
mẫu.


- 1 HS đọc.


- Có, em rất thích đọc thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Gọi 3 HS yêu cầu thực hành câu hỏi.
 Em có đi xem phim khơng?


- u cầu lớp chia nhóm 3 HS thành 1 nhóm và
thực hành trong nhóm với các câu hỏi còn lại.
- Tổ chức thi hỏi đáp giữa các nhóm.


Ị Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS đọc mẫu.
- Gọi 3 HS đặt mẫu.


- Yêu cầu HS tự đặt 3 câu theo 3 mẫu rồi đọc cho
cả lớp nghe, nhận xét.



 Hoạt động 2 : Đọc, viết đúng mục lục của một
tập truyện


* Bài tập 3:
- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS để truyện lên trước mặt, mở trang
mục lục.


- Yêu cầu vài em đọc.


- Cho HS cả lớp tự làm bài vào vở bài tập.


- Sửa lỗi, gọi 5 – 7 HS nối tiếp nhau đọc bài viết
của mình.


- Nhận xét và cho điểm HS.


4. Dặn dò: - Nhận xét – Tuyên dương.


- Dặn dị HS về nhà nhớ đọc sách tham khảo và
xem mục lục.


<i>- Chuẩn bị: Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời </i>


<i>khố biểu</i>


- HS 1: Em (bạn) có đi xem phim khơng?
- HS 2:Có, em (mình, tớ) rất thích đi xem


phim.


- HS 3: Khơng, em (tớ) khơng thích đi
xem phim.


- HS thảo luận nhóm 3 HS..
- HS thi đua.


- HS đọc.


- 3 HS đọc, mỗi em đọc 1 câu.
- 3 HS đặt 3 câu theo 3 mẫu:


 Quyển truyện này không hay
đâu


 Chiếc vịng của em có mới đâu
 Em đâu có đi chơi


- Thực hành đặt câu, vở bài tập.


- Tìm mục lục cuốn truyện của mình.
- HS đọc bài.


- HS làm bài.
- HS đọc bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>---SINH HOẠT CUỐI TUẦN: (Tiết 6)</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>



- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 6
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : chưa tốt.


- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực chuan bị bài và tự học .
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:


- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.
- Nhiều em chưa đóng KHN.


<b>III. Kế hoạch tuần 7:</b>



* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:


- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 7
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


* Veä sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngồi giờ lên
lớp.


<b>IV. Tổ chức trị chơi: GV tổ chức cho HS chơi một số trò chơi dân gian.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×