Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.43 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 3</b>



<i><b>Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Chào cờ</b>


<b>Tp c (2 tit)</b>

<b>Bn ca nai nh</b>


<b>I. Mc đích, yêu cầu: Giúp HS:</b>


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng, biết ngắt nghỉ hơi đúng,
biết đọc phân biệt lời kể với lời của nhân vật.


- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu đợc từ mới, thấy đợc đức tính tốt của Nai nhỏ.


- Biết rút ra nhận xét từ câu chuyện: Ngời bạn đáng tin cậy là ngời bạn sẵn lịng cứu
ngời, giúp ngời.- Giáo dục học sinh đức tính dũng cảm.


<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> - GV:Tranh minh hoạ (SGK). Bảng phụ ghi sẵn ND LĐọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


<i>- Gọi HS đọc và nêu nội dung bài: Làm</i>“


<i>viÖc thËt lµ vui”</i>


- GV nhận xét, đánh giá



<b>TiÕt 1</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn luyện đọc</b></i>
*GV đọc mẫu


- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ…
- Cho HS đọc từng câu.


- Cho HS đọc từng đoạn.


- GV hớng dẫn HS cách ngắt nhịp…
<i>- Giải thích: Thơng minh, hung ác</i>
<i>- Cho HS đặt câu với từ: thông minh</i>


- Thi đọc từng đoạn trớc lớp.
- Cho HS đọc ton bi.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>*HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>


- YC HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
- GV gọi nhiều HS trả lời.


+ Nai nhá xin phÐp cha ®i đâu?
+ Cha Nai Nhỏ nói gì?


- Nhận xét, tiểu kết.



- YC HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
+ Nai nhỏ đã kể cho cha nghe những hành
động nào của bạn mình?


- 2HS đọc và nêu nội dung bài.
- Lp nhn xột, ỏnh giỏ


- Lắng nghe, nhắc lại tên bài
- HS chú ý lắng nghe


- HS c ni tiếp từng câu.
<i>+ Đọc đúng: Nai nhỏ, lao tới ...</i>
- 2HS đọc theo cặp…


<i>+ “Sắp tóm đợc dê non/thì bạn đã kịp</i>


<i>lao tíi/dïng ... kh/hóc ... ngưa//”</i>


- 1HS đọc phần chú giải.


- HS suy nghĩ và nêu câu đặt của
mình:


<i>+ “Bạn Lan trông rất thông minh”…</i>
- Một số cặp thi đọc từng đoạn.
- Lớp chú ý theo dõi, nhận xét…
- Lớp đồng thanh một lợt.


- HS đọc đoạn 1.



- 2HS nêu. Lớp theo dõi và nhận xét
+ Đi chơi xa cùng bạn.


+ Cha khụng ngn con
- HS đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ V× sao cha cña Nai Nhá vÉn lo?


+ Mỗi một hành động của Nai nói lên
điểm tốt của bạn ấy. Em thích điểm nào?
+ Theo em ngời bạn tốt là ngời ntn?
- GV nhận xét, chính xác hoá...
<i><b>*HĐ4: Luyện đọc lại.</b></i>


- Cho HS đọc phân vai theo nhóm 6: Chú
ý giọng đọc của từng nhân vật.


- Gọi HS thi đọc.


- NhËn xÐt, chØnh söa cho HS.


+ Theo em vì sao cha của Nai Nhỏ đồng ý
cho bạn y i chi xa?


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét, đánh giá tiết học.


+ …Vì bạn ấy chỉ khoẻ thơi thì cha đủ.
+… khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, thông


minh, dũng cm.


+ Dũng cảm, dám liều mình vì ngời
khác.


- HS phõn vai đọc.


- 6HS tham gia đọc một lợt trớc lớp.
- HS suy nghĩ và trả lời...


- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>


<b>Kim tra</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS.


- Biết đọc, viết các số có hai chữ số, số liền trớc, số liền sau.


- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100, giải toán đơn,
đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.


- Gi¸o dơc HS ý thøc cÈn thËn khi lµm bµi.


<b>II. Cơng việc chuẩn bị: - Để kiểm tra theo tổ ra.</b>

III. Các hoạt động dạy học:



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của hc sinh</b></i>
<b>1. n nh t chc.</b>



<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>*HĐ 1. Giới thiệu và ghi bảng.</b></i>


<i><b>*H 2. Phỏt kim tra cho tng HS.</b></i>
<i><b>*H 3: Cỏch ỏnh giỏ im</b></i>


<b>Bài 1: 3 điểm</b>


<b>Bài 2: 1 điểm</b>
<b>Bài 3: 2,5 điểm</b>


<b>Bài 4: 2,5 điểm</b>


<b>Bài 5: 1 điểm</b>


- Cho HS làm bài, GV đi quan sát, nhắc
nhở HS làm bài.


- Theo dõi và lắng nghe.


- HS lµm bµi trong thêi gian 35 phót.
<b>Bµi 1. ViÕt các số:</b>


a. T 70 n 80:.
b. T 89 n 95:


<b>Bài 2. a. ViÕt sè liỊn tríc cđa 61</b>
b. ViÕt sè liỊn sau cđa 99


<b>Bµi 3. TÝnh:</b>


+ 42 _84 _60 _66 + 5
54 31 25 16 23
<b>Bµi 4. </b>


Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa,
riêng Hoa làm đợc 16 bông. Hỏi Mai làm
đợc bao nhiêu bơng hoa?


<b>Bµi 5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học


thích hợp.


A B
Đoạn thẳng AB dài là ... dm hoặc ... cm
- Về nhà ôn lại bài tập.


<b>Chiều.</b>


<b>Thể dục*</b>


<b>Quay phi - quay trỏI. Trị chơi: Nhanh lên bạn ơi</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: Điều chỉnh: Bỏ điểm số từ một đến hết </b>


- Tiếp tục ôn một số kĩ năng về đội hình đội ngũ, thực hiện chính xác, đẹp.
- Học quay phải, quay trái. HS thực hiện động tác tơng đối chính xác.


<i>- Trị chơi: Nhanh lên bạn ơi! HS tham gia chơi đúng luật.</i>


<b>II. Công việc chuẩn bị: - Sân trờng, còi</b>…
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Phần mở đầu.</b>


- TËp hỵp líp, phỉ biÕn néi dung tiÕt
häc.


- Cho HS tập mt s ng tỏc khi ng


<b>2. Phần cơ bản</b>


*Tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- Tập quay phải, quay trái.


GV làm mẫu và giải thích động tác…
- Cho HS thực hiện tập…


GV quan sát và sửa sai


<i>*Tổ chức chơi trò chơi: "Nhanh lên bạn</i>


<i>ơi". </i>


- GV nêu tên, cách chơi và luật chơi
- Cho HS ch¬i…



- Nhận xét và đánh giá…
<b>3. Phần kết thúc.</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS tËp hỵp líp.


- L¾ng nghe nhiƯm vơ…


- HS Tập một số động tác khởi động, ôn
lại một số động tác chào báo cáo, chay
nhẹ nhàng theo hàng dọc. Đi theo vòng
tròn, thở sâu…


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV: 2 lợt.
- HS chó ý theo dâi.


- HS tËp 2 lÇn chËm.


- Lần 3 - 4 hô nhanh, lần 5 thi đua giữa
các tổ. Lớp theo dõi


- Nhớ và nhắc lại


- HS chơi nhanh, đúng luật.
- Tập một số động tác hồi sc.


- Về ôn bài và CBBS
<b>Thực hành</b>



<b>toỏn: luyn tp chung. </b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS cng c v:</b>


- Cấu tạo thập phân của số có hai chữ số. Tên gọi các thành phần và kết qu¶ cđa phÐp
céng, phÐp trõ.


- Thùc hiƯn phÐp tÝnh cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.


- Gii bi tốn có lời văn. Đơn vị đo độ dài cm, dm và mối quan hệ giữa cm và dm.
- Giáo dục HS lịng u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- KiĨm tra vµ chữa bài về nhà của HS.
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1 (Cả líp)</b>


- Gọi HS đọc bài mẫu.
+ 20 cịn gọi là mấy chục?


+ 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV nhận xét, chính xác hố.
<b>Bài 2 (Cá nhân)</b>



- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài.
- Hớng dẫn HS điền các số…
GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3 (Cá nhân)</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài, tự làm, lờn
bng cha bi


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giê häc…


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ … 2 chục.


+ … 2 chục và 5 đơn vị.
- HS làm bài, lên bảng chữa.
- 1 HS đọc: số hạng, số hạng, tổng
- HS làm bài, lên bảng chữa bài


- HS đọc bài, lên bảng chữa: Nêu cách
tính 65 - 11, ...


- Về ôn và chuẩn bị bài sau
<b>Ngoài giê lªn líp (ATGT)</b>


<b>Bài 1: An tồn giao thơng và nguy hiểm</b>


<b>khi đi trên đờng phố</b>




<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- HS nhận biết thế n o l h nh vi an to n v nguy hiểm của ngà à à à à ời đi bộ đi xe đạp trên
đờng phố.


- Nhận biết những nguy hiểm thờng có khi đi trên đờng phố.


- Biết phân biệt những hành vi an toàn và ngnuy hiểm khi đi trên đờng phố.
- Khi đi trên đờng phố không đùa nghịch dới lịng đờng để đảm bảo an tồn.
<b>II. Công việc chuẩn bị: GV: Tranh SGK, phiếu HT</b>…


III. Các hoạt động dạy học



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>*HĐ 1:(Nhóm).</b></i>


+ GV chia nhãm, giao nhiÖm vụ thảo
luận các tình huống SGK và nêu cách xử


- GV nhn xột v kt lun: i bộ qua
đ-ờng phải nắm tay ngời lớn là đảm bo an
ton Chy nhy di lũng ng l nguy
him.



<i><b>*HĐ 2:(Cả líp).</b></i>


- GV cho HS liªn hƯ thùc tÕ:


+ Em đến trờng bằng phơng tiện gì?
+ Em cần đi ntn để đảm bảo an toàn?
- GV nhận xét và chốt những ý đúng…
- GV kết luận: Khi tham gia giao thông
nhớ đi bên phải lề đờng… Quan sát kĩ


- Theo dâi SGK, HS thảo luận về những
tình huống trong SGK vµ trình bày ý
kiến


- Lớp theo dõi và nhận xét


- HS nêy ý kiến nối tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

khi sang đờng…
<i><b>*HĐ 3: (Trò chơi)</b></i>


+ Tránh sự nguy hiểm khi đi trên đờng
phố chúng ta cần làm gỡ ?


- GV cho HS chơi trò chơi Đ/S. GV nêu
lần lợt các câu hỏi và HS giơ thẻ Đ/S
t-ơng ứng


- Nhn xột, cht ý ỳng.



<b>4. Củng cố, dặn dß: - NhËn xÐt giê häc.</b>


+…Đi sát lề bên tay phải. Ngồi trên xe
máy phải đội mũ bảo hiểm, ngồi ngay
ngắn


- HS thùc hiÖn theo YC cđa GV…
- VN thùc hiƯn tèt khi tham gia GT.

<i><b>S¸ng. Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010</b></i>



<b>Tiết1. Âm nhạc</b>


<b>ôn bài hát: thật là hay</b>


(Cô Mai soạn giảng)


<b>Toán</b>


<b>Phộp cng cú tổng bằng 10</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính theo cột dọc.
- Củng cố về xem đồng h.


- Rèn kĩ năng tính toán và xem giờ.


- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn học.


<b>II. Cụng vic chuẩn bị:</b> GV: Mơ hình đồng hồ, 10 que tính, bảng gài

III. Các hoạt động dạy học.




<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- NhËn xÐt bµi kiểm tra của HS
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn</b></i>


- Giới thiệu phép cộng: 6 + 4 = 10


+ Cã mÊy que tÝnh? LÊy thªm mÊy que?
TÊt c¶?


- YCHS nêu cách đặt tính và tính kết quả
<i><b>*HĐ3: Thực hành</b></i>


<b>Bµi 1: (MiƯng)</b>


- YC đọc đề bài. GV ghi bảng: 9+…=10
- Cho HS nêu miệng kết quả…


- Cho HS đọc đồng thanh: 9 + 1 = 10
- YC làm bài phần còn lại và đọc kết quả.
- GV nhn xột, cha chung.


<b>Bài 2: (Cá nhân)</b>



- Cho HS t làm bài, đổi chéo vở để kiểm
tra kết quả cho nhau.


<b>Bài 3: (Cá nhân)</b>
+ Bài toán yêu cầu gì?


- Hớng dẫn HS nhẩm và ghi kết quả.
- GV nhận xét chính xác hoá.


<b>Bài 4: Trò chơi: Đồng hồ chỉ mấy giê?</b>


- L¾ng nghe
- L¾ng nghe


- HS:..Cã 6 que tÝnh.


+ ...LÊy thêm 4 que tất cả có 10 que tính.
- 1HS nªu...


- 1HS đọc: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm


- HS: 9 cộng 1 bằng 10. Vậy điền số 1…
- HS đọc đồng thanh.


- HS làm và một số HS đọc kết quả


- HS nhËn xét bài của bạn và nêu cách
điền.



- HS lm bi, đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.


+ 1HS: TÝnh nhÈm


- HS đọc bài làm: 7 cộng 3 cộng 6 bằng
16. Vì 7+3 = 10; 10 + 6 = 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV sử dụng mơ hình đồng hồ để quay
kim đồng hồ. Chia lớp lớp thành 2 đội
chơi, 2 đội lần lợt đọc các giờ mà giáo
viên quay trên mơ hình. Sau 5 lần chơi,
đội nào trả lời đúng nhiều hơn thì đội đó
thắng.


- GV nhËn xÐt, chính xác hoá.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc.


- HS chơi theo yêu cầu cña GV


- Lớp nhận xét để phân đội thắng, thua.


- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Kể chuyện</b>


<b>Bn ca nai nh</b>


<b>I. Mc ớch, yờu cu: Giỳp HS:</b>



- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào tranh nhắc lại lời kể của Nai nhỏ về bạn, nhớ lại lời của Nai
nhỏ sau mỗi lần nghe con kĨ vỊ b¹n.


- Bớc đầu biết dựng lại câu chuyện theo vai, giọng kể tự nhiên, phù hợp với nội dung.
- Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, biết kể tiếp, nhận xét đánh giá lời kể.


<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> Tranh minh họa. Bảng phụ…
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>


- Gọi HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện


<i>"Phần thởng"</i>


- GV nhn xột, ỏnh giỏ
<b>3. Bi mi.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: HD kể chuyện</b></i>


<i>*Kể lại từng đoạn c©u chun:</i>


- Kể trong nhóm: GV chia thành các
nhóm. Dựa vào tranh, và các gợi ý để kể
cho các bạn trong nhóm cùng nghe.



- Kể trớc lớp: YC các nhóm cử đại diện
lên kể trớc lớp


- GV nhận xét, có thể gợi ý HS bằng câu
hỏi nhỏ theo đoạn, nếu HS còn lúng túng.
+ Nói lại lời kể của cha Nai nhỏ sau mỗi
lần nghe con kĨ vỊ b¹n:


+ Khi Nai Nhá xin phÐp cha đi chơi, cha
bạn ấy nói gì?


+ Khi con k v bạn của mình, cha Nai
Nhỏ đã nói gì?


- GV nhËn xét, chính xác hóa


<i>*Kể lại toàn bộ câu chuyện:</i>


- Phân vai dàn dựng lại câu chuyện.
Lần 1: GV là ngời dÉn chun.
LÇn 2: 3HS tham gia.


- GV nhận xét, đánh giá sửa cho HS


- 3HS kĨ…


- Líp chó ý, theo dâi, nhËn xÐt


- Từng nhóm 4 HS dựa và gợi ý và tranh
để kể cho nhau nghe. HS chỳ ý theo dừi


giỳp bn k.


- Đại diện nhãm kĨ.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt
- HS nhí lại và trả lời:


+ Cha không ngăn cản con. Nhng con
h·y kĨ cho cha nghe vỊ b¹n cđa con.
- 3HS tr¶ lêi…


- 3HS đóng vai: Ngời dẫn chuyện, cha
Nai Nhỏ và Nai nhỏ


- Lớp nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhn xột, ỏnh giá,… - VN kể lại chuyện nhiều lần…
<b>Chính tả (tập chép)</b>


<b>Bạn của nai nhỏ</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<i>- Chép lại chính xác tóm tắt nội dung câu chuyện "Bạn của Nai nhỏ". Biết viết hoa chữ</i>
đầu câu, ghi dấu chấm ở cuối câu, trình bày bài đúng mẫu.


<i>- Củng cố quy tắc viết chính tả: ngh/g. Làm đúng các bài tập phân biệt ch/tr.</i>
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.



<b>II. Công việc chuẩn bị: GV: Bảng phụ </b> HS: Vở chính tả
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


<i>- Gọi HS viết tiếng bắt đầu g/gh?</i>
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn tập chép</b></i>
- GV đọc đoạn viết. Hỏi:
+ Đoạn chép kể về ai?


+ Vì sao cha Nai nhỏ yên lòng khi cho
con đi chơi?


- GV nhận xét. HD cách trình bày:
+ Bài cã mÊy c©u?


+ Bài có những tên riêng nào?
+ Cuối câu phải dùng dấu câu nào?
- HD viết từ khó. GV đọc cho HS viết từ
khó vào bảng con.


- GV cho HS chép bài


- Soát lỗi, chấm điểm.
- GV thu vở chấm


<i><b>*HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>
<b>Bài 2: (Cá nhân)</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài.


YC HS làm bài. Chữa bài NX


<i>+ Nêu qui tắc viết ng/ ngh?</i>
<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS nêu YC.
- YC HS làm bài.
- Chữa bài NX.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét, đánh giá tiết học.


- Gäi 2HS…
- Líp nhËn xÐt
- L¾ng nghe…


- Lớp lắng nghe, 1HS đọc lại.
+… k v bn ca Nai Nh.


+Vì bạn cña Nai Nhá thông minh,
nhanh nhẹn và giám liều mình cứu ngời..
+3 câu .



+ Nai Nhỏ, tên riêng phải viết hoa.
+Dấu chấm


<i>HS viết các từ: nhanh nhẹn, mới, chơi.</i>
- HS chép.


- Soát lại, chấm điểm.


- 1HS nêu


- 4HS làm bài vào giấy khổ to. Cả lớp
làm vở:


<i>Đáp án: ngày tháng, nghỉ ngơi, ngời bạn,</i>


<i>nghề nghiệp</i>


- 2HS nêu


- 1HS nêu: Điền vào chỗ trống tr/ch.
- HS làm bài, nêu miệng kết quả


<i>Đáp ¸n: c©y tre, m¸i che, trung thµnh,</i>


<i>chung søc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ChiỊu</b>


<b>To¸n</b>



<b>Luyện tập: Phép cộng trong phạm vi 10</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu: Giúp HS:</b>


- Củng cố kiến thức cộng trong phạm vi 10 và cộng nhớ sang hàng chc c s trũn
chc.


- Rèn kĩ năng cộng có nhớ và giải toán có lời văn.
- Giáo dục tính cÈn thËn, tØ mØ.


<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> GV: Mô hình đồng hồ, 10 que tính, bảng gài
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Gọi HS lên bảng chữa bài tập về nhà..
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn luyện tập.</b></i>
<b>Bài 1: TÝnh nhanh c¸c tỉng sau:</b>


7 + 3 + 5 = ?
8 + 2 + 9 = ?


7 + 6 + 4 = ?
5 + 9 + 1 = ?


<b>Bµi 2: Đặt tính, tính:</b>


45 + 5
73 + 47


64 + 6
8 + 72
<b>Bµi 3: </b>


Hà gấp đợc 12 cái thuyền, Lan gấp đợc
18 thuyền. Cả hai bạn gấp đợc bao nhiờu
chic thuyn ?


- GV nhận xét, chữa chung
<b>Bài 4: </b>


Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
3 + 7 + 5  5 + 6 + 4
1 + 6 + 9  8 + 3 + 7
GV nhËn xÐt, chữa chung.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc.


- 2HS lên chữa, nhận xét.
- Lắng nghe…


- HS nêu cách tính…
- Nêu miệng kết quả…
- HS tính, lên chữa…


- Nhận xét, đánh giá


- HS đọc, phân tớch bi, lm bi, lờn
bng cha:


<i>Bài giải</i>


C hai bn gấp đợc số chiếc thuyền là:
12 + 18 = 30 (chiếc)


Đáp số: 30 chiếc thuyền.
- Lớp nhận xét, đánh giá…


- HS lµm bµi, nêu miệng kết quả.
<b>3 + 7 + 5 = 5 + 6 + 4</b>


<b>1 + 6 + 9 < 8 + 3 + 7</b>
VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dục*</b>


<b>quay phi, quay trái. trị chơi: nhanh lên bạn ơi</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu.</b>


- Tiếp tục ôn quay phải, quay trái, luyện động tác chính xác hơn.
- Ơn trị chơi: Nhanh lên bạn ơi!


<b>II. Cơng việc chuẩn bị:</b> Sân trờng, cịi.

III. Các hoạt động dạy học:



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Phần mở đầu</b></i>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung tiết học.


<i><b>*HĐ2: Phần cơ bản.</b></i>


- Tp hp hàng dọc, dóng hàng, điểm số
từ 1 đến hết.


- Quay phải, quay trái, GV làm mẫu và
giải thích động tác.


- GV đi quan sát giúp đỡ thêm


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, nghỉ, quay phi, quay trỏi


<i>- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Nhanh</i>


<i>lên bạn ơi</i>


- HS nêu lại cách chơi
<i><b>*HĐ3: Phần kÕt thóc.</b></i>


- Tập hợp lớp, nhận xét tiết học.
- Tập một số động tác hồi sức.



- HS tËp hỵp 3 hàng dọc.


- Ôn chào báo cáo, chạy nhẹ nhàng theo
hàng dọc.


- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu
- HS tËp 1 - 2 lÇn chËm…


- LÇn 3 - 4 tập nhanh hơn
- Lần 5: Thi giữa các tổ
- HS thực hiện lại 2 - 3 lần


- Lần 1 chơi thử


- Lần 2 chơi phân thắng, thua.


<b>Thực hành</b>


<b>luyn vit: ch hoa Ă, Â</b>


<b>I. Mục đích u cầu: Giúp HS:</b>


- RÌn kĩ năng viết chữ hoa: Ă, Â theo cỡ võa vµ nhá.


- Biết viết từ ứng dụng cụm từ: Ăn chậm nhai kĩ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều
nét và nối chữ đúng quy định.


- Gi¸o dơc học sinh tính cẩn thận, yêu thích môn học.


<b>II. Cụng việc chuẩn bị: - GV: Mẫu chữ Ă, Â, bảng phụ viết từ ứng dụng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa häc sinh.
- GV nhËn xÐt, cho điểm.


<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*H1: Gii thiu v ghi bng.</b></i>
<i><b>*H2: Hng dẫn quan sát nhận xét</b></i>
- Yêu cầu đọc bài viết phn sau.


- Cho HS quan sát mẫu chữ Ă, Â. Hỏi:
+ Ă, Â có điểm gì giống và khác chữ A?
+ Các dấu phụ trông nh thế nào?


- Cho HS viết bảng con hai chữ Ă, Â
- GV đi quan sát, giúp đỡ thêm
- Gọi đọc từ ứng dụng.


+ Em hiĨu thÕ nµo lµ ¡n chËm nhai kÜ ?


- Lớp viết bảng con chữ Ă, Â


- 1HS lên bảng viết chữ Ăn, lớp viết bảng
con



- Lng nghe v nhắc lại tên bài.
- 1 HS đọc nội dung bài vit.
HS quan sỏt, nờu:


+Giống chữ A, khác thêm dấu phụ
- 2 HS nêu.


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HD QS và NX độ cao các chữ cái, …
- Cho HS viết bảng con chữ

Ăn



<i><b>H§3: Híng dÉn viÕt vë tËp viÕt</b></i>


- Cho HS viÕt tiÕp phÇn luyện viết nét
chữ nghiêng vào vë…


- GV đi quan sát, giúp đỡ.


- Thu vë chÊm điểm, nhận xét
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV tổng kết, nhận xét tiết học.


- 2HS nhắc lại


- HS quan sát nhận xét và nêu
- HS viết bảng con..



- HS viết vào bài


- VN: Chuẩn bị bài sau
<i><b>Sáng Thø t ngµy 15 tháng 9 năm 2010.</b></i>


<b>Tp c</b>

<b>Gi bn</b>


<b>I.Mc ớch, yờu cu: Giúp HS:</b>


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau
dấu câu, ngắt dòng theo nhịp thơ 5 chữ (3/2 hoặc 2/3)


- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu đợc từ mới, Hiểu nội dung từng khổ thơ.


- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Nói lên tình bạn thân thiết, gắn bó giữa Dê Vàng và Dê Trắng.
- Giáo dục học sinh đức tính dũng cảm.


<b>II. Cơng việc chuẩn bị:</b> - GV:Tranh minh hoạ (SGK). Bảng phụ ghi sẵn ND LĐọc.

III. Các hoạt động dạy học:



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị.</b>


<i>- Gọi HS đọc và nêu ND bài: Bạn của</i>“


<i>Nai Nhá”</i>


- GV nhận xét, đánh giá


<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn luyện đọc</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài.


- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ…
+ Đọc từng câu. Đọc từng đoạn.


- HD đọc theo nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc.
- Cho lớp đọc đồng thanh.
<i><b>*HĐ3: Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b></i>


- Gọi HS lần lợt đọc từng khổ thơ. Hỏi:
+ Đôi bạn sống ở đâu? Câu thơ…?
+ Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?


+ Chuyện gì đã xảy ra với Bê Vng? Dờ
Trng lm gỡ?


- GV nhận xét, chính xác hoá.
<i><b>*HĐ4: Häc thuéc lßng</b></i>


- Cho HS đọc diễn cảm bài thơ.
- Gọi HS thi đọc. Đánh giá…


- 2HS đọc và nêu nội dung bài.
- Lớp nhận xét, đánh giá



- L¾ng nghe, nhắc lại tên bài
- HS chú ý lắng nghe


- 1HS đọc chú giải…


- HS đọc nối tiếp tiếp từng câu thơ.
- HS đọc theo hình thức nối tiếp.
- Mỗi nhóm 1HS tham gia thi đọc.
- Các nhóm, cả lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc nối tiếp khổ thơ.


- Nªu ý kiÕn nèi tiÕp…


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Cđng cè - dặn dò:</b>


- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc. - Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Đạo đức</b>


<b>Biết nhận lỗi và sửa lỗi (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: Giúp HS:</b>


- Học sinh hiểu khi có lỗi nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ. Nh thế là ngi dng cm,
trung thc.


- Học sinh biết tự nhận lỗi và sửa khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận lỗi.
- Biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi.


<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> - Phiếu thảo luận, Vở BT Đạo Đức

III. Các hoạt động dạy học.




<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


+ Nêu ích lợi của việc sinh hot v hc
tp ỳng gi?


<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1. Giới thiệu bài và ghi tên bài</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn:</b></i>


<i>*H1: Phõn tớch cõu chuyn Cái bình hoa</i>
- GV kể chuyện từ đầu đến: “… chuyện
cái bình hoa vỡ”. Hỏi:


+ NÕu N« - V« kh«ng nhận lỗi điều gì
xảy ra?


- GV kể tiếp đoạn kết câu chuyện. Hỏi:
+ Em cần làm gì sau khi mắc lỗi?
+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
<i><b>+ GV nhận xét, kết luận: </b></i> ợc mọi ngờiđ
yêu quý.


<i>*HĐ 2: Bày tỏ ý kiến</i>


- GV đa ra một số ý kiến, cho HS bày tỏ
tán thành, không tán thành:



+ TH1: Lan chẳng may làm gãy bút của
Mai. Lan xin lỗi bạn và xin mẹ mua
chiếc bút khác đền cho Lan.


+TH2: Do mải chạy, Tuấn xô ngã một
em học sinh lớp 1. Cậy mình lớp hơn,
Tuấn mặc kệ và tiếp tục chơi với các bạn.
- GV kết luận: Nhận lỗi, sửa lỗi giúp em …
+ Em hãy kể những việc em đã làm sai mà
em ó xin li?


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhn xột, ỏnh giỏ tit hc


- 2HS nêu


- Lắng nghe
- HS chó ý nghe.
- 2HS tr¶ lêi: …


- Th¶o ln tiÕp đoạn kết
- HS trả lời


- Lắng nghe


- HS tỏn thnh giơ hoa đỏ.
- Không tán thành giơ hoa xanh.



+…Việc làm của Lan là đúng. Vì bạn đã
nhận lỗi do mình gây ra.


+…Tuấn sai, vì Tuấn khơng xin lỗi em
bé và đỡ ẹm dậy , mặc dù em bé hơn
mình.


- HS thi đua nhau kể những việc mình đã
làm …


- VỊ ôn bài và CBBS.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>t ch s vt. kiểu câu "ai là gì"</b>


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo dục học sinh lòng say mê môn häc.


<b>II. Công việc chuẩn bị. - Tranh minh hoạ các sự vật SGK</b>

III. Các hoạt động dạy học.



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


+ Tìm 3 từ có tiếng “học”. Đặt 1 câu vi
1 trong 3 t ú?


- NX, cho điểm


<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*H1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1: (Nhóm đơi) </b>


- Gäi HS nªu YC


- GV cho HS quan s¸t tranh


- YC thảo luận nhóm đơi để gọi tên từng
bức tranh…


- GV nhËn xÐt, bæ sung.
<b>Bµi 2: (Nhãm)</b>


- YC HS đọc đề bài.


<i>- GV giảng: Từ chỉ sự vật là những từ chỉ</i>


<i>ngời, vật, c©y cèi, con vËt,..</i>


- YC HS làm bài theo cặp. Gọi đại diện
một số cặp trình bày...


+ C¸c tõ chỉ ngời, vật, cây cốigọi là
gì?


- GV nhận xét, chữa chung
<b>Bài 3: Viết (Cá nhân)</b>



- GV nờu yờu cu BT, viết mẫu lên bảng.
- Gọi HS đặt câu theo mẫu:


<i>C¸ heo, bạn của ngời đi biển.</i>


- Cho HS t lm bài vào vở…
- GV nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>


- GV tỉng kÕt, nhËn xÐt tiÕt häc.


- 3 HS lên bảng


-Lớp nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe


- 1HS đọc to lớp đọc thầm.
- HS quan sát tranh.


<i>+ HS nêu miệng: Bộ đội, công nhân, ô tụ,</i>


<i>máy bay, voi, trâu, dừa, mía.</i>


- Lp nhn xột, ỏnh giá
- 1HS đọc to lớp đọc thầm.


- HS làm việc theo nhóm. 4 đại diện
nhóm trình bày. Lớp NX - bổ sung



- Hai nhãm lên bảng, mỗi nhóm có 3HS:
<i> bạn, thớc kẻ, cô giáo, thầy giáo,</i>
+từ chỉ sự vật.


- HS chỳ ý theo dõi HS đọc mơ hình câu
và câu mẫu.


- HS đọc đồng thanh…
- HS làm bài vào vở BT


<i>+ H1: nói vế 1: Ai (cái gì, con gì)? </i>
<i>+ H2: nói vế 2: là gì?</i>


- HS nêu bài làm.




- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Tự nhiên và x· héi</b>


<b>hệ cơ</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu : Giúp học sinh:</b>


- Chỉ và nói đợc tên một số cơ của cơ thể.


- Cơ thể có thể co và duỗi, nhờ đó mà tất cả các bộ phận của cơ thể cử động đợc.
- Có ý thức thờng xuyên tập thể dục để cơ đợc săn chắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. ổn nh t chc.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


+ Nêu cách giữ gìn và bảo vệ bộ xơng?
- GV nhận xét, tuyên dơng


<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Giới thiƯu hƯ c¬</b></i>


- HS thảo luận theo cặp, quan sát tranh 1
SGK và trả lời câu hỏi phía dới tranh.
- GV treo bộ hình vẽ hệ cơ lên bảng…
- GV cho HS quan sát tranh, gọi một số
HS lên bảng: GV nói tên cơ nào HS chỉ
trên tranh cơ đó


- GV nhận xét, kết luận: Trong cơ thể số
lợng cơ nhiều gấp 3 lần số xơng,
<i><b>*HĐ3: Sự co và giÃn của các cơ:</b></i>


- Yờu cu QS H2 và thực hiện động tác
giống hình vẽ gập cánh tay, QS sờ nắn và
mơ tả cơ tay khi đó...


- Cho HS làm động tác duỗi tay ra và nắn
xem bắp tay có thay đổi gì khơng?



- Cho HS tr×nh diƠn tríc líp. GV nhËn
xÐt...


- Cho HS lªn thùc hiƯn ngửa cổ, cúi gập ,...
+ Khi ngửa cổ, phần cơ nào co, phần cơ
nào duỗi?


- GV nhận xét, chính xác hãa


<i><b>*HĐ3. Làm thế nào để cơ phát triển tốt</b></i>
<i><b>và săn chắc. </b></i>


Hái:


+ Làm gì để bắp cơ đợc săn chắc?
+ Chúng ta cần tránh những điều gì?
- GV nhận xét, kt lun


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- GV nhận xét học


- Hát đầu giờ
- 2HS nêu
Lớp nhận xét
- Lắng nghe


- Các nhóm làm việc. Chỉ và nói tên: Cơ
mặt, cơ ngực, cơ bụng, cơ tay, cơ chân,
cơ mông,



- Lớp quan sát tranh, đại diện trả lời
- 3HS chỉ các cơ theo YC của GV và nêu
lại tên cơ đó.


- Líp nhËn xÐt…


- HS thùc hiƯn theo SGK, tr¶ lêi c©u hái
cđa GV…


- Líp nhËn xÐt


- HS thực hiện theo YC của GV: HS trao
đổi với bạn và rút ra kt lun:


- 2HS trình diễn trớc lớp và mô tả sự
- HS lên thực hiện theo YC của GV.
+Phần cơ gáy co, phÇn cỉ phÝa trớc
duỗi.


- Nêu nối tiếp:


+ Th dc, vn ng, lao động vừa sức…
+…Nằm, ngồi nhiều, ăn uống ko<sub> hp</sub>


- Về ôn bài và chuẩn bị bài sau
<b>Chiều</b>


<b>Toán*</b>



<b>Phộp cng: 26 + 4; 36 + 24</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu: Giúp HS:</b>


- Häc sinh biÕt céng cã tỉng lµ sè tròn chục: 26+4; 36+24 (cộng qua 10, có nhớ, dạng
tính viết).


- Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. Rèn kĩ năng tính toán.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, yêu thích môn học.


<b>II. Cụng vic chun b:</b> - 60 que tính, bảng gài

III. Các hoạt động dạy học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi HS đặt tính, tính: 2 + 8 và 2 + 8 + 7
- GV nhận xét, chữa chung


<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Giới thiệu phÐp céng 26+4</b></i>
- GV nªu: Cã 26 que tÝnh, thªm 4 que
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- YC HS thao tác trên que tính


- HD thực hiện phép cộng: 26 + 4


+ Đây là phép cộng có nhí hay kh«ng
nhí?



<i><b>*HĐ3: Giới thiệu phép cộng: 36 + 24 </b></i>
(Tơng tự nh phép tính 26 + 4)
- GV nhận xét, chính xác hóa.
- YC lớp đọc đồng thanh...
<i><b>*HĐ4: Luyện tập thực hành</b></i>
<b>Bài 1: (Cá nhân)</b>


- Yªu cầu HS lên bảng thực hiện. HS
khác làm vở. YC nhiều HS nhắc lại
- GV nhận xét, chính xác hóa.


<b>Bài 2: (Cá nhân)</b>


- GV nờu bi, hớng dẫn tìm hiểu đề
+ Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
+… chúng ta làm phép tính gì?


- GV nhận xét, cho điểm
<b>Bài 3: (Cá nhân)</b>


- Cho HS tự làm bài và chữa bài...
+ Viết 5 phép cộng cã tỉng 20?
- GV nhËn xÐt, ch÷a chung.
<b>4. Cđng cè - dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học


- Hát tập thể...
- 2HS làm.
- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe...


- HS thao tác que tính. Trả lời 30 q.tính
- HS theo dõi và trả lời câu hỏi của GV:
26 .6 céng 4 b»ng 10
4 viÕt 0 nhí 1.


3 0 .2 thªm 1 b»ng 3 viÕt 3
- 1 HS nªu: Đây là phép cộng có nhớ.


- HS lm theo HD của GV…
- Lớp đọc đồng thanh .


- HS đọc mẫu, tự làm, chữa bài:


-Nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính…
- 2HS đọc đề bài


- 2HS nªu…


- HS làm vở, 1HS làm bảng phụ


<i>Bài giải:</i>


Cả hai nhà nuôi số con gà là:
22+18 = 40 (con)
Đáp số 40 con gµ.


- HS tự làm, nối tiếp đọc kết qu phộp
tớnh...



- Ôn bài và chuẩn bị bài sau...


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Luyn xem tranh theo chủ điểm: thiếu nhi</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Học sinh làm quen với tranh thiếu nhi của Việt Nam và thiếu nhi quốc tế.
- Nhận biết đợc vẻ đẹp của tranh qua sự sắp xếp hình ảnh và cách vẽ màu.
- Hiểu đợc tình cảm bạn bè đợc thể hiện qua tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS: Vở tập vẽ, su tầm tranh.

III. Các hoạt động dạy học.



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổnđịnh tổ chc.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dÉn xem tranh.</b></i>


- GV ®a tranh (SGK) cho HS quan sát.
- GV giới thiệu tranh, nêu câu hỏi:
+ Tranh vẽ b»ng g×?



+ Hai bạn trong tranh đang làm gì?
+ Kể tên màu đợc sử dụng? có thích
khơng?


- GV nhận xét, đánh giá tinh thần học
tập, s nhn bit ca HS.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét chung giờ học


- Hát đầu tiết.


- dựng trc mt.


- Lắng nghe và nhắc lại đầu bài


- HS quan sát từng tranh và trả lời c©u
hái.


+ Tranh vẽ bằng bút dạ, bút sáp màu.
+ Hai bạn đang ngồi trên cỏ đọc sách.
+ … Màu sắc có màu đậm, màu nhạt
trông rất đẹp.


- Líp bỉ sung ý kiÕn.


- Su tầm tranh và nhận xét ND tranh.


<b>Ngoài giờ lên líp (ATGT)</b>



<b>Bài 2: An tồn giao thơng và nguy hiểm</b>


<b> khi i trờn ng.</b>



<b>I Mục ích, yêu cầu:</b>


- HS kể tên một số đờng phố m em ở, hoặc đà ờng phố em biết
- Nhớ tên đặc điểm đờng phố nơi em sống.


- Biết đợc đờng an tồn và đờng nguy hiểm.


<b>II. Cơng việc chuẩn bị: - GV: Tranh vẽ 4 tình huống</b>… - HS: QS đờng phố nơi em ở…

III. Các hoạt động dạy học:



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


+ Khi đi bộ trên đờng phố ntn để đảm
bảo an toàn?


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>*HĐ1. Giới thiệu và ghi bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2. Hớng dẫn</b></i>


<i>*Tỡm hiu đặc điểm đờng đến trờng</i>


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ: Em hãy


miêu tả sơ lợc về đờng phố gần trờng em
(nhà em)?


- Kết luận: Nhớ tới đặc điểm đờng phố
để tham gia giao thông khi đi lại an
tồn…


<i>*Tìm hiểu đờng phố an tồn và cha an</i>
<i>toàn.</i>


- GV chia nhãm giao nhiÖm vụ, thảo
luận theo nội dung tranh về những tình


- Hát đầu tiết.
- 2HS nêu.


- Nhận xét, bổ sung


- HS thảo luận.


- Gắn tranh và bày tỏ ý kiến của nhóm
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

huống an toàn và cha an toàn khi tham
gia giao thông.


- Kt lun: ng ph cú nơi an tồnh và
có nơi cha an tồn. Khi đi lại phải có
ng-ời lớn chở đi hoặc đi bộ đúng quy định.



<i>*Trị chơi: Nhớ tới đờng phố.</i>


- Tỉ chøc cho HS chơi theo nhóm tổ: trả
lời trong nhóm


- GV quan sát, nhận xét, tuyên dơng
<b>4. Củng cố, dặn dß:</b>


- GV hƯ thèng kiÕn thøc néi dung bài
học


- HS thảo luận: Gắn tranh và trình bày ý
kến của nhóm mình.


- Nhận xét, bổ sung


- HS tham gia chơi: Viết nhanh tên thành
phố mµ em biÕt…


- Nhóm nào viết xong nhanh thì nhóm ú
thng cuc


- Về thực tốt ATGT khi đi bộ

<i><b>Sáng Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010</b></i>



<b>Toỏn</b>

<b>luyn tp</b>


<b>I. Mc ớch, yờu cu: Giỳp HS:</b>


- Rèn kĩ năng làm tính cộng trong trờng hợp tổng là các số trịn chục.


- Củng cố về giải tốn và tìm tổng độ dài 2 đoạn thẳng.


- GD HS yêu thích môn Toán.


<b>II. Cụng vic chun b :</b> Thc đo, bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học.



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chc.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1: (Miệng)</b>


- Gọi HS nêu YC bài và nối tiếp nêu kết
quả: Tính nhÈm:


9 + 1 + 5 = ?
9 + 1 + 8 = ?


8 + 2 + 6 = ?
8 + 2 + 1 = ?
- Nhận xét, đánh giá…


<b>Bµi 2: (B¶ng con)</b>


- Gọi HS đọc bài. Hỏi: Bài yêu cầu gì?


- Cho HS làm bảng con…


- GV nhận xét, chữa chung.
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính</b>
<b>Bài 4: (Cá nhân)</b>
- YC c bi tp. Hi:


+ Bài toán yêu cầu gì? Bài toán cho biết
gì?


- YC HS tóm tắt, giải, chữa bài


- Hát đầu giờ
- Lắng nghe


- 1HS nêu YC bài. HS nhẩm, nêu kết quả.
+


- Giải thích: VD 9 + 1 = 10
10 + 5 = 15
VËy: 9 + 1 + 5 = 15
- 1HS nêu: Đặt tính råi tÝnh.


- HS lần lợt đặt tính ra bảng con và TH.
- Lớp nhận xét…


- Thực hiện nh bài 2
- 1HS đọc…


- 2HS nªu nèi tiÕp…



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nhận xét, chữa chung.
<b>Bài 5: (Cá nhân)</b>


- YC HS quan sát hình vẽ và gọi
+ Đoạn thẳng 0A dài bao nhiêu cm?
+ Đoạn thẳng 0B dài bao nhiêu cm?
+ Muốn biết đoạn thẳng AB dài ?
- YC HS làm vở.


- GV nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Đánh giá tiết học


<i>Bài giải</i>


Lớp có sè häc sinh lµ:
14 + 16 = 30 (häc sinh)


Đáp số: 3 học sinh
- HS thùc hiƯn theo YC cđa GV.
- HS đo và trả lời : OA=7cm
OB=3cm
+…Thùc hiÖn phÐp tÝnh 7cm+ 3cm
- HS làm vở , 1HS chữa bài
- VN ôn lại bài tập


<b>Thủ công</b>


<b>gp mỏy bay phn lc (tit 1)</b>



<b>I. Mc đích, yêu cầu. Giúp học sinh: </b>


- Biết cách gấp máy bay phản lực. Gấp đợc máy bay phản lực.
- Học sinh hứng thú gấp hình…


<b>II. Cơng việc chuẩn bị:</b> <b>GV: Mẫu, Quy trình gấp máy bay… HS: Giấy thủ </b>
<b>công…</b>

III. Các hoạt động dạy học.



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


+ Nêu lại các bớc gấp tên lửa?
- GV nhận xét, chính xác hóa
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>


<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn quan sát, nhận xét</b></i>
- Cho HS QS so sánh mẫu gấp máy bay
phản lực và mẫu gấp tên lửa.


- Nhận xét sự giống và khác nhau
<i><b>*HĐ3: Hớng dẫn mẫu</b></i>


- GV vừa làm mẫu, vừa nêu:


.Bớc 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay
phản lùc...



.Bớc 2: Tạo máy bay phản lực và sử
dụng. Bẻ các nếp gấp sang hai bên đờng
dấu giữa và miết dọc xuống đợc máy bay
phn lc


- Cho HS nêu lại các bớc gấp tên lửa.
- GV nhận xét, bổ sung và chính xác hóa
- Cho HS tËp gÊp m¸y bay bằng giấy
nháp, giấy màu....


- GV quan sát, hớng dẫn thêm cho HS
còn lúng túng


- Cho HS lên trng bày sản phẩm
- Đánh giá, tuyên dơng HS
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- 2HS nêu lại các bớc gấp tên lửa.
- Cho HS quan sát và nhận xét
- Lắng nghe


- HS quan sát và nêu sự giống và khác
nhau víi tªn lưa…


- HS chó ý theo dâi GV hớng dẫn
- HS thực hành theo GV


- 3HS nêu lại c¸c bíc…



- HS thao t¸c gÊp theo 2 bíc…


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận xét, đánh giá tiết học…


- HDVN: Thực hành gấp máy bay phản lực - Chuẩn bị bµi sau.
<b>MÜ tht</b>


<b>vẽ theo mẫu: vẽ lá cây</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu: Giúp HS:</b>


- Nhận biết đợc đặc điểm, hình dáng, vẻ đẹp của vài loại lá cây.
- Biết vẽ lá cây. Vẽ đợc lá cây và vẽ màu theo ý thích.


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo.


<b>II. Cơng việc chuẩn bị: - Tranh (ảnh) một vài lá cây</b>…Giấy vẽ, bút chì, màu, ...
<b>III</b>

. Các hoạt động dạy học.



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>*HĐ1. Giới thiệu bài và ghi bảng.</b></i>
<i><b>*HĐ2: Quan sát và nhận xét</b></i>


- Cho HS quan sát một số hình ảnh lá cây


để thấy hình dáng, màu sắc.


- NhËn xÐt về lá cây có hình dáng màu
sắc khác nhau


<i><b>*HĐ3. Cách vẽ lá cây</b></i>
- Hớng dẫn HS từng bớc vẽ:
.B1: Vẽ hình dáng chung của lá
.B2: Nhìn mẫu vẽ chi tiết
.B3: Vẽ màu theo ý mình
<i><b>*HĐ4. Thực hành vẽ lá cây</b></i>


- Cho HS vẽ lá cây theo các bớc trên.
- Đi quan sát, giúp đỡ.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét, đánh giá tiết hc.


- Hát đầu giờ


- Lắng nghe…


- HS quan sát để nhận dạng lá cây thấy
đợc màu sắc, hình dáng.


- Nªu ý kiÕn…


- HS quan s¸t . HS chó ý theo dâi


- HS nêu lại các bớc


- HS vẽ vào vở, giấy


- Trng bày và tự đánh giá sản phẩm theo
từng tổ…


- ChuÈn bị bài sau.
<b>Tập viết</b>


<b>ch hoa: b</b>


<b>I. Mc ớch, yờu cu: Giỳp HS:</b>


- Rèn kĩ năng viết chữ cái hoa B theo cì võa vµ nhá.


- Viết đúng câu ứng dụng "Bạn bè sum họp" theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối
đúng quy định.


- Gi¸o dơc HS ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë.


<b>II. Cơng việc chuẩn bị: - GV: Mẫu chữ, từ ứng dụng - HS: Vở tập viết</b>…

III. Các hoạt động dạy học.



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS
<b>3. Bµi míi.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn viết chữ in hoa.</b></i>
- Gọi HS đọc nội dung bài. Hỏi:


+ Trong bài có những chữ nào đợc viết
hoa? Vỡ sao?


- Đa chữ mẫu và yêu cầu HS quan sát,
nhận xét chữ B về:


+ Độ cao chữ B ?
+ Chữ B gồm mấy nét?


-Hớng dẫn cách viết trên bìa chữ màu
*Hớng dẫn viết bảng con


*Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
- Giải thích câu ứng dụng
- Quan sát mẫu ch÷ øng dơng


- Cho HS viết vào vở tập viết, theo mẫu
chữ và số dòng quy định.


- GV quan sát, giúp đỡ. Chấm bài HS...
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>


- GV nhận xét, đánh giá tiết học.


- L¾ng nghe…



- 1HS đọc to, lớp đọc thầm…
- 1HS nêu: B…


- HS quan sát và nhận xét
+Cao 5 li


+Gồm 2 nét: nét móc ngợc trái, nét cơ
bản


- HS viết trên bảng con ch÷ hoa B.


- 1HS đọc câu ứng dụng: Bạn bè sum

họp



- L¾ng nghe…


- Nhận xét độ cao các con chữ, đặt dấu
câu…


- Cho HS viết chữ Bạn vào bảng con
- HS viết vở.


- VN: Chuẩn bị bài sau.


<b>Chiều.</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>Luyn tp T ng v học tập, dấu chấm hỏi</b>



<b>I. Mục đích, yêu cầu: Giúp HS:</b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.


- Rèn kĩ năng đặt câu: đặt câu với từ mới tìm đợc, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để
tạo câu mới làm quen vi cõu hi.


- Giáo dục học sinh lòng yêu thích m«n häc.


<b>II. Cơng việc chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị bảng phụ. - HS: SGK.</b>

III. Các hoạt động dạy học:



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Kiểm tra bài 2, 3 bài tuần trớc.
- GV nhận xét, ỏnh giỏ


<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Luyện tËp</b></i>


<b>Bµi 1: </b>


Nối tiếng ở cột trái với cột phải để có
từ hai tiếng?



a. hµnh


- 2HS trình bày


- Lng nghe v nhc li tờn bi
- 1 HS nêu yêu cầu nội dung bài tập…
- HS làm bài và nêu từ nối đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1. häc


2. TËp


b. sinh
c. hát
d. đọc
đ. luyện
e. tập
g. vở
<b>Bài 2: (Cả lớp)</b>


Những câu nào ở cột B có tiếng giống
câu nào ở cột A?


<b>A</b>


1. Nam, Ho n lớp học bài.
2. Bạn thân nhất của em là Thu.


- Cho HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chốt lại câu đúng:



1. (a, b, ®) 2. (c, d)
<b>Bài 3: (Cá nhân)</b>


Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi ghi
vào từng ô trống thích hợp:


a) Chào bạn. Tên bạn là gì
b) Tên mình là Ngọc
c) Bạn häc trêng nµo 


d) Mình học ở trờng Tiểu học Cao Minh B 
đ) Thế là chúng mình học cùng trờng đấy 
- Hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu yêu cầu.
HS tự làm, chữa bài


- GV chÊm bµi…
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhn xột, ỏnh giỏ tiết học.


+ tập đọc, tập luyện, tập vở.


<b>B</b>


a. Thu của em là bạn thân nhất.
b. Thu là bạn thân nhất của em.
c. Nam đến lớp Hoà học bài.
d. Hoà đến lớp Nam học bài.
đ. Bạn thân nhất của em là Thu.


- HS t lm vo v.


- Nêu câu trả lời
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.


- HS đọc và hiểu đợc yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở, 1HS làm bảng phụ.
- Lớp nhận xét đánh giá bài …


- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Thực hành</b>


<b>T nhiờn xã hội: hệ cơ</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu: Giúp học sinh:</b>


- Chỉ và nói đợc tên một số cơ của cơ thể.


- Cơ thể có thể co và duỗi, nhờ đó mà tất cả các bộ phận của cơ thể cử động đợc.
- Có ý thức thờng xuyên tập thể dục để cơ đợc săn chắc.


<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> Tranh vẽ hệ cơ

III. Các hoạt động dạy học.



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn nh t chc.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>


<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn ôn tập</b></i>


- HS thảo luận theo cặp, quan sát tranh 1
SGK và trả lời câu hỏi phía dới tranh.


- Hát đầu giờ


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV treo bộ hình vẽ hệ cơ lên bảng…
- GV cho HS quan sát tranh, gọi một số
HS lên bảng: GV nói tên cơ nào HS chỉ
trên tranh cơ đó


- GV nhận xét, kết luận: Trong cơ thể số
lợng cơ nhiều gấp 3 lần số xơng,…
*Yêu cầu QS H2 và thực hiện động tác
giống hình vẽ gập cánh tay, QS sờ nắn và
mô tả cơ tay khi đó...


- Cho HS làm động tác duỗi tay ra và nắn
xem bắp tay có thay đổi gì khơng?


- Cho HS tr×nh diƠn tríc líp. GV NX
-Cho HS lªn thùc hiƯn ngưa cỉ, cói gËp...
+ Khi ngưa cỉ, phần cơ nào co, phần cơ
nào duỗi?


- GV nhn xột, chính xác hóa
+ Làm gì để bắp cơ đợc săn chắc?


+ Chúng ta cần tránh những điều gì?
- GV nhận xột, kt lun


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- GV nhËn xÐt häc…


- ChØ vµ nói tên: Cơ mặt, c¬ ngùc, c¬
bơng, c¬ tay, cơ chân, cơ mông,


- Lp quan sỏt tranh, i din trả lời
- 3 HS chỉ các cơ theo YC của GV và nêu
lại tên cơ đó.


Líp nhËn xÐt…


- HS thùc hiện theo SGK, trả lời câu hỏi
của GV


- Lớp nhận xÐt


- HS thực hiện theo YC của GV: HS trao
đổi với bạn và rút ra kết luận: …


- 2HS tr×nh diễn trớc lớp và mô tả sự
- HS lên thực hiện theo YC của GV.
+Phần cơ gáy co, phần cổ phía trớc
duỗi.


+ Th dc, vn động, lao động vừa sức…
+ Nằm, ngồi nhiều, ăn uống ko hp lý



- Về ôn bài
<b>Toán</b>


<b>Luyn tp</b>


<b>I. Mc ớch, yờu cầu: Giúp HS :</b>


- Rèn kĩ năng làm tính cộng trong trờng hợp tổng là các số tròn chục.
- Củng cố về giải tốn và tìm tổng độ dài 2 đoạn thẳng.


- Hoàn thành các bài tập trong đề số 9 (tr18-Ơn luyện và kiểm tra T1)
<b>II. Cơng việc chuẩn bị :</b> Thớc đo, bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy học.



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn làm bài kiểm tra</b></i>
- Phát cho HS đề bài và yêu câu hoàn
thành trong thời gian 40 phỳt.


- Thu bài chấm và chữa bài cho HS.


<i>Đánh giá:</i>



Bài 1: (3 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
Bài 3: (1 điểm)
Bài 4: (3 điểm)
Bài 5: (1 điểm)


- Hát đầu giê…
- L¾ng nghe…


- Nhận đề, làm bài đúng thi gian quy
nh


- Chữa lại bài sai (Nếu có):
<b>Bài 1: Điền số?</b>


6+=10 27+ 3= 9+=14
2+=10 46+14= 49+32=
+5=10 73+17= 39+=48
<b>Bµi 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Đánh giá tiết häc


a) 9+1 b)48+22 c)9+9 d)29+66
<b>Bµi 3: </b>


Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng
các chữ số của mỗi số đó bng 10.


<b>Bài 4: </b>



Trong vờn có 34 cây cam, số cây quýt có
nhiều hơn số cây cam là 26 c©y. Hái
trong vên cã bao nhiêu cây quýt?


<b>Bài 5: </b>


Điền số vào chỗ chấm:


C 3cm I 7cm D


a) Đoạn CI dàicm.


b) Đoạn thẳng CD dàicm hoặccm
c) Đoạn DI dàicm.


<b>Sáng. </b>

<i><b>Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>9 cng vi mt s: 9 + 5</b>


<b>I. Mc đích, u cầu.</b>


- Gióp HS biÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp céng: 9 + 5


- Lập và học thuộc lòng các công thức 9 cộng với một số.
- áp dụng để giải các bài tốn có liên quan.


- Gi¸o dơc häc sinh lòng say mê môn học.


<b>II. Cụng vic chun b:</b> GV: Bảng gài, que tính HS: Bộ đồ dùng toán.


III. Các hoạt động dạy học.



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- KiĨm tra và chữa bài về nhà
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Giới thiệu phép cộng 9 + 5</b></i>
<i>- GV nªu BT: Cã 9 que tÝnh, thªm 5 que</i>


<i>tÝnh. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?</i>


- Yờu cu HS nêu cách thực hiện...
- Hớng dẫn HS đặt tính và tính...


- YC HS sử dụng que tính để tìm kết
quả : Lập bảng cơng thức tính 9 cộng với
một số.


- Cho HS học thuộc lịng bảng cơng thức.
- GV xố dần để HS c


- Hát đầu giờ...


- Lắng nghe...



- HS nghe và phân tích bài toán


- HS thao tỏc trờn que tớnh và trả lời: Có
14 que tính. HS đặt tính :


9 9 céng 5 b»ng 14,
5 viÕt 14.


14


- HS nhắc lại, đọc đồng thanh
- HS tự lập công thức:


9 + 2 = 11....9 + 9 = 18


- HS đọc thuộc lòng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>*HĐ3: Hớng dẫn luyện tập</b></i>
<b>Bài 1: (Miệng)</b>


- Cho HS nhớ bảng công thức tự làm
<b>Bài 2(Cá nh©n): </b>


- u cầu HS nêu bài tốn. Hỏi:
+ u cầu tính theo dạng gì?
- Nhận xét, đánh giá…
<b>Bài 3 (Cá nhân): </b>
- Gọi HS nêu đầu bài.



- GV ghi: 9+6+3. YC HS nêu cách tính?
- Cho HS tự làm bài và nhận xét
<b>Bài 4 (Cá nhân)</b>


- HS c bi. Hi:


+ Bài toán yêu cầu gì? Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt, giải bài, chữa


- GV nhận xét, chữa chung..
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét, đánh giá tiết học.


- Nhiều HS đọc cá nhân, nhóm bàn…
- HS làm, nêu miệng kết quả, đổi chéo vở
- 1HS nêu: Tính cột dọc.


- HS tù lµm vào vở, nêu miệng kết quả


- 1HS c u bi : Tính


- HS nêu: 9 + 6 = 15, 15 + 3 = 18
hoặc 6 + 3 = 9 ; 9 + 9 = 18
- HS làm cá nhân, nêu bài làm, nhận xét
- 2HS đọc bài theo yêu cầu của GV…
- Tự tóm tắt giải bài. 1HS lm bng ph


<i>Bài giải</i>



Trong vờn có tất cả số cây táo là:
9 + 6 = 15 (cây)


Đáp số: 15 cây táo.
- VN: Chuẩn bị bài sau.


<b>Chớnh t (nghe vit)</b>

<b>gi bn</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu: Giúp HS:</b>


<i>- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài "Gọi bạn".</i>
<i>- Tiếp tục củng cố quy tắc viết chính tả ng/ngh, phân biệt ch/tr.</i>
- Giáo dục học sinh ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp.


<b>II. Công việc chuẩn bị:</b> GV: Phấn màu, bảng phụ HS :Vở chính tả.

III. Các hoạt động dạy học.



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


<i>- Gọi HS viết: nghe ngóng, nghỉ ngơi</i>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ


<b>2. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn viết chính tả </b></i>


- GV treo bảng phụ viết đoạn thơ cần viết


+ Bê đi đâu? Vì sao Bê Vàng đi tìm cỏ?
+ Khi Bê Vàng b lc Dờ Trng ó lm
gỡ?


- HD cách trình bày bài :


+ Đoạn thơ có mấy câu? 1 khổ thơ …?
- NhËn xÐt, kÕt luËn…


- Híng dÉn viÕt tõ khó. Đọc các từ khó,
YC viết bảng con


- 1HS lên bảng viết bảng
- Nhận xét bài của bạn.
- Lắng nghe


- Lớp đọc đồng thanh. Nêu ý kiến…
+…Bê vàng đi tìm cỏ…Trời hạn hán, …
+… ơng bạn, chạy khắp nơi i tỡm, ...th


+Có 3 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Đọc từng dòng thơ cho HS viết bài.
- Đọc lại cho HS soát lỗi,


- GV chấm, chữa bài


<i><b>*HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 2: </b>



- Cho HS nêu yêu cầu, tự làm, chữa
<b>Bài 3: </b>


- Cho HS tự làm, chữa bài


- GV nhận xét, chữa chung
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
<b>- GV đánh giá tiết học</b>


- HS nghe GV đọc, viết bài vào vở...
- Tự soát lỗi…


- HS tù làm, nêu miệng kết quả
- HS làm, chữa bài:


<b>.trò .., che chë, tr¾ng tinh, chăm chỉ,</b>
<b>cây gỗ, gây gổ, màu mỡ, mở cửa.</b>


-VN: Chuẩn bị bài sau
<b>Thể dục</b>


<b>quay phi, quay tráI. động tác: vơn thở - tay</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu: Giúp HS:</b>


- Ôn quay phải, quay trái, HS thực hiện động tác tơng đối chính xác, đúng hớng.
- Làm quen với 2 động tác vơn thở, tay. Thực hiện đúng động tác.


- Gi¸o dơc häc sinh rÌn lun bảo vệ sức khoẻ.


<b>II. Cụng vic chun b: </b> - Sân trờng, tranh bài thể dục, còi..


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>*HĐ1: Phần mở đầu.</b></i>


- Tập hợp lớp, tập hợp một số động tác
<i><b>*HĐ2: Phần cơ bản.</b></i>


- Quay phải, quay trái
- Học động tác vơn thở


.GV nêu động tác, phân tích, làm mẫu
.YC HS tập theo mẫu dới sự hớng dẫn
của GV


.GV hô cho cả lớp tập…
. Phối hợp 2 động tác mới học
- Cho HS tập theo đơn vị tổ.
+ Học trò chơi: Qua đờng lội
- GV hớng dẫn cách chơi…
<i><b>*HĐ3: Phần kết thúc</b></i>


- Tập một số động tác hồi sức.
- Tập hợp lớp, nhận xét tiết học.


- HS tập hợp lớp, tập hợp một số động tác
khởi động...


- Cán bộ lớp hô cho HS quay đúng hớng
- HS chú ý theo dõi



- LÇn 1: HS tËp theo mÉu
- LÇn 2: tù tËp chËm


- Lần 3 : phối hợp cả các động tác.


- HS tập theo YC của GV: Thực hiện mỗi
động tác 2 x 8 nhịp


- LÇn 1: Chơi thử
- Lần 2: Thi đua


- Tp một số động tác hồi sức: chạy
chậm, Xoay cổ tay, xoay khớp chân,…
- HS VN chuẩn bị bi sau.


<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>- Sp xp li nội dung bức tranh theo đúng trình tự câu chuyện: Gọi bạn. </i>


- Dựa vào tranh kể lại nội dung câu chuyện. Biết sắp xếp các câu trong bài theo đúng
thứ tự diễn biến.


- LËp danh sách học sinh theo bảng chữ cái.


<b>II. Cụng vic chun bị:</b> Tranh minh hoạ bài 1, Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Chữa BT3, 2 bạn đọc bản tự thuật…
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*H§1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: HD làm bài tập </b></i>


<b>Bi 1: Gi HS c yờu cu</b>


- Treo tranh lên bảng, YC HS quan s¸t.
- Cho HS th¶o luËn theo cỈp néi dung
tõng tranh


+ Gọi HS nhận xét bạn sắp đúng thứ tự
cha?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn…


- Gäi 4 HS nãi l¹i ND 4 bøc tranh


- GV nhận xét , chính xác hóa.
+ Kể chuyện trong nhóm theo tranh.
- GV nhận xột, ỏnh giỏ


+ Đặt tên khác cho câu chuyện?
<b>Bài 2: </b>


Lập danh sách HS theo bảng chữ cái


- Đa danh sách bảng không theo thứ tự
bảng chữ cái. Yêu cầu HS thảo luận
(nhóm) và sắp xếp lại đúng theo bảng
chữ cái.


- Nhận xét và đánh giá bài làm…
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét, đánh giá tiết học.


- HS thùc hiƯn theo YC cđa GV…
- L¾ng nghe…


- 2HS đọc yêu cầu của bài…
- HS quan sát…


- 3HS lªn bảng:
+ HS1: chọn tranh;
+ HS 2: đa tranh
+ HS3: treo tranh.


- HS theo dõi bạn làm, nhận xét: Thứ tự
đúng là: 1, 4, 3, 2


- HS nªu nèi tiếp:


.Tranh 1: Hai chú Bê Vàng và Dê Trắng
sống cùng nhau.


.Tranh 2. Trời hạn, suối cạn, cỏ khụng


mc c.


.Tranh 3. Bê Vàng đi tìm cỏ quên mất
đ-ờng về.


.Tranh 4. Dê Trắng đi tìm bạn và luôn
<i>gọi: Bê!Bê!</i>


- Nhóm 4 kể lại chuyện
- Thi kể, nhận xét, bình chọn.


- Mt số HS đặt tên cho câu chuyện.
- HS thảo luận và lập danh sách các bạn
trong tổ theo bảng ch cỏi.


- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Chiều.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Luyn từ và câu: luyện tập </b>
<b>từ chỉ sự vật; câu kiểu: ai - là gì?</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Nhận biết các danh từ chỉ sự vật. Biết đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
- Giáo dục học sinh lịng say mê mơn học.


<b>II. Cơng việc chuẩn bị.</b> Tranh minh hoạ các sự vật SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổnđịnh tổ chức.</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1: (Nhóm đơi) </b>


Nèi c¸c nhãm tõ phï hợp với tên gọi?


a) T ch vt
b) T ch con vật
c) từ chỉ cây cối
d) từ chỉ ngời


1. B¸c sĩ, học sinh, công nhân
2. phợng vĩ, hoa hồng, bèo tây
3. bảng, bút chì, giấy, sách
5. Cá heo, mèo, gà, lỵn rõng


- YC thảo luận nhóm đơi để gọi tên …
- GV nhận xét, bổ sung.


<b>Bµi 2: (Nhãm)</b>


Xếp các câu dới đây vào bảng phù hợp
với các mẫu câu Ai là gì?; Con gì
là gì?; Cái gì là gì?;


a) Cụ giỏo l m của em ở trờng.


b) Bút chì là đồ dùng học tập của em.
c) Em là học sinh lớp 2A.


d) Con trâu là bạn của nhà nông.
đ) Bàng là loại cây có tán lá rộng.
e) Cún con là bạn của Nam.
<b>Bài 3: (Cá nhân)</b>


Tìm các từ chỉ ngời, vật, con vật trong
câu sau:


<i>+ Con trâu bạc của bác Chính đang kéo</i>


<i>cày trên ruộng nớc. </i>


- GV nờu yờu cu BT…
- Cho HS tự làm bài vào vở…
- GV nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>


- GV tỉng kÕt, nhËn xÐt tiÕt häc.


- L¾ng nghe…


- 1HS đọc to lớp đọc thầm.


- HS thảo luận nhóm đơi nêu miệng: …
- Lớp nhận xét, đánh giá


- Gọi 1HS đọc to lớp đọc thầm.


- HS làm việc theo nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trình bày:
+ Ai – là gì?: (Câu a; c)
+ Con gì – là gì? (Câu d; e)
+ Cái gì – là gì? (Câu b; đ)
- Lớp NX- bổ sung


- HS lµm bµi vµo vở BT và nêu kết quả




- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>


<b>Luyn tp: 9 cng vi mt s: 9 + 5</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu: Giúp HS:</b>


- Củng cố cách thực hiện phép cộng: 9 + 5.
- Học thuộc công thức 9 cộng với một số.
- áp dụng để giải tốn có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổnđịnh tổ chức.</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>


- Gọi HS nêu lại công thức 9 cộng với
một số



<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng</b></i>
<i><b>*HĐ2: Hớng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


- GV lần lợt ghi nội dung bài tập, cho HS
đọc và nêu YC.


- Cho HS tự làm, chữa bài
<b>Bài 1: Tính</b>


9 + 7 + 4 5 + 9 + 6
6 + 3 + 8 9 + 7 + 3
1 + 4 + 9 9 + 8 + 2
<b>Bµi 2: ViÕt phép cộng rồi tính tổng</b>
a. Hai số hạng 39 và 49


b. Hai số hạng 59 và 0
<b>Bài 3: </b>


Nhà Hùng có 39 cái đĩa, mẹ mua thêm
27 cái đĩa. Hỏi nhà Hùng có tất cả bao
nhiêu cái đĩa?


- GV nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét, tổng kết bài học.
- GọiHS đọc bảng 9 cộng với một số.



- 3HS nªu
- Líp nhËn xét
- Lắng nghe


- HS làm theo hớng dẫn của GV


- HS làm, nêu miệng kết quả
- Lớp nhận xét.


- HS làm vào vở.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
- Nhận xét, đánh giá…


- 2HS đọc đầu bài, tóm tắt, giải
- 1 HS lờn cha bi:


<i>Bài giải</i>


Nh Hựng cú tt c s cái đĩa là:
39 + 27 = 66 (cái )


Đáp số: 66 cái đĩa.
- Lớp nhận xét


- VN: Chuẩn bị bài sau.
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Sơ kết tuần 3</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Học sinh nắm đợc u khuyết điểm trong tuần.
- Đề ra phơng hớng phấn đấu tuần sau.


<b>II. C«ng viƯc chn bÞ: </b>


- Nội dung sinh hoạt.

III. Các hoạt động dạy học:



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. ổn định t chc.</b>


<b>2. Giáo viên nêu yêu cầu và nhiệm vụ</b>
<b>tiết học.</b>


<b>3. Kiểm điểm nề nếp trong tuần.</b>


- GV yêu cầu nêu những những u, khuyết
điểm trong tuần.


- HS chú ý l¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- NhËn xÐt kÕt luËn:


+ Ưu điểm: Đi học đều, đúng giờ.


+ Tån t¹i: Mét sè em trong lớp cha chú ý
nghe giảng.


- Cho HS bình bầu thi đua:



- GV biu dng t, cỏ nhõn ó có nhiều
thành tích trong thực hiện nề nếp học
tập..


- Nh¾c nhë HS thùc hiƯn cha tốt nề nếp
<b>4. Đề ra phơng hớng tuần tới.</b>


- Cho HS nêu một số phơng hớng hoạt
động trong tuần tới.


- Kết luận và nhắc nhở HS thực hiện tốt
phơng hớng đề ra.Phát huy u điểm, khắc
phục nhợc điểm


<b>5. Vui văn nghệ.</b>
- Nhận xét chung


- HS bình bầu thi đua
- Vỗ tay biểu dơng


- HS nghe, sửa chữa


- 3 HS nêu nối tiếp: thực hiện nhiệm vụ
và nội quy của nhµ trêng…


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×