Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821.2 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Thuvienhoclieu.Com </b> Page 1
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>
<b>LẦN THỨ NHẤT </b>
<b>Mơn thi: TỐN 10 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề. </b></i>
<i><b>Câu 1 (5,0 điểm). </b></i>
a) Giải phương trình 3x 4 x 2 x 3.
b) Giải hệ phương trình
2 2
2 2
3x 2y 1 4y 4y 21
3x 2y 1 x 20.
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Câu 2 (3,0 điểm). </b></i>
a) Tìm tập xác định của hàm số : y x33x24.
b) Cho hai hàm sớ yx22x3 và y4xm<i> (m là tham số). Tìm m để đồ thị các hàm số </i>
trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ trung điểm I của đoạn thẳng
AB đến các trục tọa độ bằng nhau.
<i><b>Câu 3 (3,0 điểm). </b></i>
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa x + y + z =3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
3 2 2 3 2 2 3 2 2
2x 3y z 2y 3z x 2z 3x y
P .
3 z x 1 3 x y 1 3 y z 1
<i><b>Câu 4 (2,0 điểm). </b></i>
Trên đường trịn có bán kính bằng 1 ta lấy 17 điểm bất kỳ. Chứng minh rằng trong 17 điểm
đó có ít nhất ba điểm tạo thành ba đỉnh của một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1
20.
<i><b>Câu 5 (4,0 điểm). </b></i>
a) Cho tam giác ABC vng tại B có A 600. Gọi M là trung điểm cạnh BC, N là điểm
thỏa mãn AN 2AC
5
. Chứng minh AM BN.
b) Cho hai đường tròn (O1; r) và (O2; R) tiếp xúc trong tại A ( r < R ). Qua điểm A vẽ cát
tuyến cắt (O1) tại B và cắt (O2) tại C (B; C khác A). Một đường tròn (T) thay đổi luôn qua B
và C cắt (O2) ở D (D khác C) và cắt (O1) ở E (E khác B). Gọi M là giao điểm của CD và BE.
Chứng minh điểm M luôn di động trên một đường thẳng cố định.
<i><b>Câu 6 (3,0 điểm). </b></i>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (T) có đường chéo
AC là đường kính và C(4; –2), đường chéo BD có trung điểm là M(3 ; –1). Một đường thẳng
qua D và điểm E(–1; –3) sao cho DE song song BC. Biết đường thẳng AB đi qua F(1 ; 3).
Tìm tọa độ các điểm A; B; D.
<b> Thuvienhoclieu.Com </b> Page 2
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>
<b>KỲ THI OLYMPIC 24–3 QUẢNG NAM LẦN THỨ NHẤT </b>
<b>Mơn thi: TỐN 10 </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>Câu 1 </b>
<b>5,0 </b>
<b>Giải phương trình: </b> 3x 4 x 2 x 3<b> (1) </b> <b>2,0 </b>
ĐK: x 4/3 (*).
Khi đó: (1) 2x 6 x 3
3x 4 x 2
<sub> </sub>
x 3 (thoa (*))
3x 4 x 2 2 (2)
(2) (3x4)(x2) 3 2x
x2<sub> – 14x + 17 = 0 và x ≤ 3/2 </sub>
x 7 4 2 (thỏa (*)). Vậy (1) có 2 nghiệm: x = 3 và x 7 4 2<b>. </b>
0,25
0,5
0,5
0.25
0,25
<b>0,25 </b>
<b>b) Giải hệ phương trình </b>
2 2
2 2
3x 2y 1 4y 4y 21
3x 2y 1 x 20.
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>3,0 </b>
2 2
2 2
3x 2y 1 4y 4y 21
3x 2y 1 x 20
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2
2 2
3x 2y 1 2y 1 20
3x 2y 1 x 20
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
(I)
Đặt t = 2y – 1 thì hệ (I) trở thành:
2 2
2 2
3x t t 20 (1)
3xt x 20 (2)
<sub></sub> <sub></sub>
Nếu (x ; t) là nghiệm của hệ trên thì x > 0 và t > 0.
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:
2 2
3xt(x t) t x
(xt)(3xt x t) 0 (1)
x t (vì x > 0, t > 0 nên 3xt + x+t > 0)
Thay t = x vào (1) ta được: 3x3<sub> = x</sub>2<sub> + 20. </sub>
3x3x220 0 (x2)(3x25x 10) 0
x = 2
khi đó x = 2 2y – 1 = 2 y 3
2
Vậy, hệ đã cho có nghiệm
<sub></sub> <sub></sub>
0.5
0.25
0.25
0.5
0,25
0,25
<b> Thuvienhoclieu.Com </b> Page 3
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>Câu 2 </b>
<b>3,0 </b> a) Tìm tập xác định của hàm số :
3 2
y x 3x 4 <b>1,0 </b>
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi : x33x2 4 0
2
(x 2) (x 1) 0
x 2 x 2
x 1 0 x 1
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = {–2} [1 ; +)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Tìm m … <b>2,0 </b>
Gọi (P) là parabol yx22x 3 và d là đường thẳng y4xm
PT hoành độ g/đ của (P) và d là: x22x 3 4xm x22x m 3 0 (1)
(P) và d cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi:
PT (1) có hai nghiệm phân biệt ' 0 m 4
Gọi x ; x<sub>A</sub> <sub>B</sub> là 2 nghiệm của (1), I là trung điểm AB nên:
A B
I
x x
x 1
2
; y<sub>I</sub> 4x<sub>I</sub> m m 4.
I I
d(I; Ox)d(I; Oy) y x
m 4 1 m 3 hoac m 5
Kết hợp với m > – 4 ta được m = –3.
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
<b>Câu 3 </b>
<b>3,0 </b>
Tìm GTLN
Ta có 2x3y z x 2y 3
Tương tự cho hai hạng tử còn lại
0,5
0,25
0.25
Do xz x z 3 x z3 2 2 , x 0, z0. (bất đẳng thức Côsi) nên:
3 2 2
3 2 2
2x 3y z 27 x 1 y 1 y 1
27
z 1 x 1 z 1
3 z x 1
.
Tương tự cho hai hạng tử còn lại
0,5
0.25
2 2 2
2
y 1 z 1 x 1
P
27 z 1 x 1 y 1
x y z 3
x y z 3 6
x y z 3
0,25
. Suy ra P27.6162. Vậy Pmin = 162 khi x = y =z =1 0,5
<b>Câu 4 </b>
<b>2,0 </b> Chia hình trịn thành 8 hình quạt bằng nhau. Mỗi hình quạt có diện tích là 8
Khi đó đường trịn được chia thành 8 cung tròn
Do 17 = 2.8 + 1 nên theo nguyên lý Dirichlet có 1 cung, (giả sử cung AB) chứa
ít nhất 3 điểm, giả sử 3 điểm đó là M,N, P. ( với <sub>(O)</sub>
AB
1
CV
8
)
0,5
<b> Thuvienhoclieu.Com </b> Page 4
Ta có S<sub></sub><sub>MNP</sub> S<sub>vp</sub> ( Svp diện tích viên phân)
Mà S<sub>vp</sub> S<sub>q</sub> S <sub>OAB</sub> 2 2 2
8 4 8
Vậy có ít nhất 3 điểm trong 17 điểm đã cho lập thành 1 tam giác có diện tích
nhỏ hơn 2 2 3, 2 2.1, 4 1
8 8 20
.
0,25
0.25
0,5
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>Câu 5 </b>
<b>40 </b>
a) <b>2,0 </b>
M
C
B
A
N
Giả sử AB = 1 thì BC 3
2
AN AC
5
=>BN BA 2(BC BA)
5
=>5BN3BA2BC
AMAB BM =AB 1BC
2
2AM2AB BC
2 2
10AM.BN 3BA 2BC 2BA BC
6AB 2BC (do BA BC)
= –6 + 6 = 0
Vậy: AM BN
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Chứng minh M di động trên đường cớ định <b>2,0 </b>
<b>M</b>
<b>E</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O1</b>
<b>O2</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
Ta có: P<sub>M/(T)</sub> =MD.MC= MB.ME
2
M/(O )
P = MD.MC
1
M/(O )
P = MB.ME
Suy ra:
2
M/(O )
P = P<sub>M/(O )</sub><sub>1</sub>
=> M nằm trên trục đẳng phương của (O1),
và (O2) nên MA là tiếp tuyến chung của hai
đường tròn (O1)(O2)
M di động trên đường thẳng cố định là
tiếp tuyến tại A
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
<b>Câu 6 </b>
<b>3,0 </b>
a)
<b>H</b>
<b>M(3;1)</b>
<b>C(4;-2)</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>E(-1;-3)</b>
<b>F(1;3)</b>
<b> Thuvienhoclieu.Com </b> Page 5
<b>+ Gọi H là trực tâm tam giác ABD, ta có AB </b> BC DH qua E
+ Chứng minh được tứ giác BHDC là hình bình hành
+ C và H đối xứng qua M, tìm được H(2;0).
+ Viết được PT đường thẳng DH: x –y –2=0.
+ Viết được PT đường thẳng AB : x + y – 4 = 0.
+Gọi B(b; 4 – b ) thuộc AB. Vì M là trung điểm BD, suy ra D(6 – b; b – 6 ).
D nằm trên DH nên ta có (6 – b ) – (b – 6 ) – 2 = 0 hay b = 5.
Suy ra : D(1 ; – 1 ) và B(5 ; – 1 ).
+Đường cao (AH) đi qua H(2; 0) và vng góc BD nên có PT : x – 2 =0.
+ A là giao điểm của AH và AB nên A(2;2).
0,5
0,25