Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi HKII co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường : PTDT Nội Trú Đakpơ</b>
Họ và tên : ...
Lớp : ...


<b>THI KIỂM TRA HỌC KỲ II – LỚP 8 THCS</b>
<i><b>Năm học 2008 - 2009</b></i>


<i><b>Môn : Công nghệ</b></i>


<i><b>Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao bài)</b></i>
<b> Điểm</b> <b> Lời phê của thầy, cô giáo </b>


<b>I. Trắc nghiệm (3điểm)</b>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng:</b>
<b>Câu 1</b><i><b> . Hành động nào dưới đây là sai: </b></i>


A. Xây nhà xa đường dây điện cao áp.
B. Thả diều nơi khơng có dây điện.


C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp.
D. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp.
<i><b>Câu 2: . Khi sửa chữa điện ta khơng nên: </b></i>
A. Ngắt aptomat, rút phích cắm điện.
B. Rút nắp cầu chì và cắt cầu dao.


C. Cắt cầu dao, rút phích cắm điện và ngắt aptomat.


D. Dùng tay trần chạm vào dây điện khơng có vỏ bọc cách điện (dây trần).
<b>Câu 3: Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện trong nhà? </b>



A. Cầu chì.
B. Cầu dao.


C. Ổ cắm điện.
D. Phích cắm điện.
<b>Câu 4: Đồ dùng loại điện - cơ là loại đồ dùng biến đổi: </b>


A. Điện năng thành quang năng.
B. Điện năng thành nhiệt năng.
C. Điện năng thành cơ năng.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 5 . Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là: </b>
A. Không cần chấn lưu.


B. Tiết kiệm điện năng.


C. Ánh sáng liên tục.
D. Giá thành rẻ.


<b>Câu 6: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: </b>
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện.


B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện.
D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
<b>IV. Tự luận (7điểm):</b>


<b>Câu 1: (4đ) M t gia ình s d ng các </b>ộ đ ử ụ đồ dùng i n trong ng y nh sau:đ ệ à ư
<b>STT Tên đồ dùng điện</b>



<b>Công</b>
<b>suất điện</b>


<b>(W)</b>


<b>Số</b>
<b>lượng</b>


<b>Thời gian sử</b>
<b>dụng trong</b>


<b>ngày (h)</b>


<b>Tiêu thụ điện</b>
<b>năng trong</b>
<b>ngày (W.h)</b>


<b>1</b> <b>Tivi</b> <b>70</b> <b>1</b> <b>8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3</b> <b>Đèn huỳnh quang</b> <b>45</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>4</b> <b>Đèn sợi đốt</b> <b>75</b> <b>3</b> <b>5</b>


<b>5</b> <b>Nồi cơm điện</b> <b>680</b> <b>1</b> <b>2</b>


<i>a. Tính tiêu thụ điện năng trong ngày của các dụng cụ trên (ghi vào ô cuối của </i>
<i>bảng)</i>


b. Tiêu thụ điện năng của gia đình này trong một ngày là bao nhiêu?



c. Giả sử tháng có 30 ngày, các ngày có số tiêu thụ điện năng là như nhau. Tính
số điện năng tiêu thụ trong tháng đó của gia đình này?


d. Tính số tiền phải trả hằng tháng của gia đình này. Biết giá tiền điện là
1200đồng/kWh.


<b>Câu 2: (3đ) Máy biến áp 1 pha có U</b>1 = 220V, N1 = 400 vòng, U2 = 110V, tính


N2 .Khi điện áp cuộn sơ cấp giảm, U1 = 200V để giữ U2 = 110V, nếu số vòng dây N2


khơng đổi thì phải điều chỉnh cho N1 bằng bao nhiêu vịng?


<b>DUYỆT CỦA CHUN MƠN</b> <b>Giáo viên ra đề.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường : PTDT Nội Trú Đakpơ</b> <b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA </b>
<b>HỌC KỲ II – LỚP 8 THCS</b>


<i><b>Năm học 2008 - 2009</b></i>
<i><b>Môn : Công nghệ</b></i>


<i><b>Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao bài)</b></i>
<b>I. Trắc nghiệm</b><i><b> (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b></i>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>


<i><b>II. Tự luận (7 điểm) </b></i>
<b>Câu 1: (4 điểm)</b>



<i>a. Tiêu thụ điện năng trong ngày của từng dụng cụ điện: tính đúng mỗi dụng cụ</i>
<i>được 0,2 điểm</i>


<b>STT Tên đồ dùng điện</b>


<b>Công</b>
<b>suất điện</b>


<b>(W)</b>


<b>Số</b>
<b>lượng</b>


<b>Thời gian sử</b>
<b>dụng trong</b>


<b>ngày (h)</b>


<b>Tiêu thụ điện</b>
<b>năng trong</b>
<b>ngày (W.h)</b>


<b>1</b> <b>Tivi</b> <b>70</b> <b>1</b> <b>8</b> 560


<b>2</b> <b>Quạt điện</b> <b>75</b> <b>2</b> <b>4</b> 600


<b>3</b> <b>Đèn huỳnh quang</b> <b>45</b> <b>4</b> <b>5</b> 900


<b>4</b> <b>Đèn sợi đốt</b> <b>75</b> <b>3</b> <b>5</b> 1125



<b>5</b> <b>Nồi cơm điện</b> <b>680</b> <b>1</b> <b>2</b> 1360


b. Tiêu thụ điện năng trong ngày của gia đình:


Angày = 560 + 600 + 900 + 1125 + 1360 = 4545 (W.h) (1đ)


c. Tiêu thụ điện năng trong tháng:


Atháng = 4545.30 = 136350 (W.h) = 136,35(kWh) (1đ)


e. Số tiền phải trả hằng tháng của gia đình này.


M = 136,35.1200 = 163 620 đồng (1đ)


<b>Câu 2: (3 điểm)</b>


* 1 1 1 2


2


2 2 1


U N N .U


N


U N   U 2


400.110



N 200


220


   (vòng) (1,5đ)


Khi số vòng dây của cuộn 2 khơng đổi thì:


2 1


1


2


N .U 200.200


N 364


U 110


    <sub>vịng</sub> <sub>(1,5đ)</sub>


<i>Ghi chú: Học sinh có thể giải theo cách khác, nhưng hợp lý và kết quả đúng, vẫn </i>
<i>được tính điểm tối đa theo thang điểm tương ứng.</i>


<b>DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN </b> <b> Giáo viên ra đáp án và biểu điểm</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×