Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Ke hoach bo mon tin hoc 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.04 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>T</b>


<b>h</b>


<b>án</b>


<b>g</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b>


<b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên Bài Dạy</b> <b>Trọng tâm của bài</b> <b>Phương pháp</b> <b>ĐDDH</b> <b>Bài tập BS</b> <b>Trọng tâm chương</b>


<b>HỌC KÌ I</b>



<b>CHƯƠNG 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ LẬP TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>
8 1


<b>1</b>


<b>§1 KHÁI NIỆM</b>
<b>LẬP TRÌNH &</b>


<b>NNLT& CÁC</b>
<b>THÀNH PHẦN</b>


<b>CƠ BẢN CỦA</b>
<b>NNLT ( Mục 1 bài</b>


<b>2)</b>


 Phân loạI NNLT( biết có 3 loại
NNLT và các mức của NNLT:NN máy,
hợp ngữ và NNLT bậc cao)


 Chương trình dịch( Biết khái niệm
của chương trình dịch, biên dịch và
thơng dich)


Thuyết trình,
đàm thoại,
giải quyết
vấn đề, trực
quan…


Giáo
án,
SGK,
phấn,
bảng.


 Mỗi loại NNLT phù
hợp với người lập trình có


trình độ như thế nào?
 Kể tên một số NNLT
bậc cao có sử dụng biện
dịch và thông dịch


 Khái niệm
lập trình


 Phân loại,
đặc điểm của
NNLT bậc cao
 Chương trình
dịch là gì?
 Các thành
phần của NNLT
 Các thành
phần cơ sở của
NNLT


<b>2</b> <b>§ 2 CÁC THÀNH</b>


<b>PHẦN CỦA NNLT</b>
<b>(Mục 2 bài 2)</b>


 Biết các thành phần cơ bản của
NNLT: bảng chử cái, cú pháp và ngữ
nghĩa.


 Biết các thành phần cơ sở của
Pascal: bảng chử cái, tên, tên chuẩn, tên


riêng( từ khoá), hằng và biến


 <b>Kĩ năng phân biệt tên, hằng vá biến.</b>
biết đặt tên đúng




Thuyết trình,
đàm thoại,
giải quyết
vấn đề, trực
quan…


G




o


án


, S


G


K


, p


hấ



n,


bả


ng


.


 Làm bài tập 4, 5, 6
SGK – trang 13


 Xem bài đọc thêm:
NNLT Pascal SGK T14,
15, 16.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tên Bài Dạy</b> <b>Trọng tâm của bài</b> <b>Phương pháp</b> <b>ĐDDH</b> <b>Bài tập BS</b> <b>Trọng tâm chương</b>


<b>2 3</b> <b>BÀI TẬP</b>


 Trã lời một số câu hỏI sau:


1. Tại sao phảI xây dựng NNLT bậc
cao….


2. Chương trình dịch là gì? tạI sao phảI
có CT dịch.


3. Biên dịch và thơng dịch khác nhau
như thế nào?



4. Hãy nêu sự khác nhau giữa từ khoá
và tên chuẩn?


Viết ra một số tên đúng theo Pascal…


Vấn đáp, giải
quyết vấn đề,
trực quan…


Giáo án,
SGK,
bài tập


phấn,
bảng


 Xem trước bài : Cấu
trúc chương trình, SGK
Trang 18.


 Xem nội dung mục b
SGK trang 128.


 Xem một số tên riêng.


<b>CHƯƠNG II : CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN</b>


<b>4</b>



<b>§ 3 CẤU TRÚC</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH</b>


 Hiểu CT là sự mơ tả của thuật toán
bằng 1 NNLT.


 Biết cấu trúc của một CT Pascal: cấu
trúc chung và các thành phần.


Thuyết trình,
đàm thoại,
vấn đáp.


Giáo án,
SGK,
phấn,
bảng.
Tranh v




 Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5
SGK Trang 35.


 Xem trước nội dung bài
PHÉP TOÁN, BIỂU
THỨC, CÂU LỆNH GÁN
trang 26.


 Xem nội dung phụ lục


B SGK trang 129 CÁC
THỦ TỤC VÀO / RA
CHUẨN


 Cấu trúc
chương trình
đơn giản, các
thành phần cơ
bản của chương
trình.


 Một số kiểu
dữ liệu chuẩn:
Integer, Real,…
 Cách khai
báo biến.


 Phép toán,
biểu thức số
học, biểu thức
quan hệ, biểu
thức số học….
 Câu lệnh
gán..


<b>5</b>


<b>§ 4 MỘT SỐ KIỂU</b>
<b>DỮ LIỆU CHUẨN</b>



<b>&</b>


<b>§ 5 KHAI BÁO</b>
<b>BIẾN</b>


 Biết một số kiểu dữ liệu: nguyên,
thực, kí tự, logic và miền con.


 Xác định được kiểu cần khai báo của
dữ liệu đơn giản…


 Hiểu cách khai báo biến.
 Khai báo đúng.


 Nhận biết khai báo sai.


Thuyết trình,
đàm thoại,
giải quyết
vấn đề.


Giáo án,
SGK,
phấn,
bảng.


<b>6</b> <b>§ 6 PHÉP TỐN,</b>


<b>BIỂU THỨC, CÂU</b>
<b>LỆNH GÁN</b>



 Biết các khái niệm: phép toán, biểu
thức số học, hàm số học chuẩn, biểu
thức quan hệ.


 Hiểu lệnh gán.


Thuyết trình,
đàm thoại,
giải quyết
vấn đề, trực
quan…


Giáo án,
SGK,
phấn,
bảng


 Làm các bài tập 5, 6, 7,
8 SGK trang 35-36.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Các thủ tục
chuẩn vào / ra
đơn giản.


 Soạn thảo ,
dịch, thực hiện
và hiệu chỉnh
chương trình.
<b>7</b>



<b>§7 CÁC THỦ TỤC</b>
<b>VÀO/RA CHUẨN</b>
<b>§ 8 SOẠN THẢO,</b>


<b>DỊCH,THỰC</b>
<b>HIỆN VÀ CHỈNH</b>


<b>CT</b>


 Biết các lệnh vào/ra đơn giản để
nhập thông tin từ bàn phím và đưa
thơng tin ra màn hình.


 Viết một số lệnh vào/ra đơn giản.
 Biết các bước:soạn thảo,dịch và thực
hiện CT và hiệu chỉ CT.


 Biết một số công cụ của môi trừơng
Pascal( sử dụng chương trình dịch để
phát hiện lổI, tính hợp lí của kết
quả……)


Thuyết trình,
Đàm thoại,
….


Giáo án,
SGK, ..



 So sánh sự giống và
khác giữa Write() Và
Writeln().


 So sánh sự giống và
khác giữa Read() Và
Readn().


 Tìm hiểu chức năng
của Readln() và Writeln().
 Viết CT nhập vào một
số và tính bình phương của
số đó.


 Viết CT nhập vào độ
dài bán kính và tính CV,
DT hình trịn tương ứng.
 Làm các bài tập 9, 10
SGK trang 36


<b>8</b>
<b>9</b>


<b>BÀI TẬP</b>
<b>&</b>


<b>THỰC HÀNH 01</b>


 Giới thiệu một CT Pascal đơn giản
hoàn chỉnh.



Làm quen vớI một số dịch vụ cơ bản
của TP hoặc Free Pascal trong việc soạn
thảo, lưu trữ, dịch và thực hiện chương
trình.




Nêu vấn đề
giảI thích và
vấn đáp.


Giáo án,
SGK,
bài tập


phấn,
bảng,
……


<b>10</b> <b>BÀI TẬP</b>


<b>Trả lờI các câu hỏI và bài bài tập sau:</b>
1. Hãy nêu sự khác nhau giữa hằng và
biến…..


2. Tại sau phảI khai báo biến.


3. Trong TP một biến nhận giá trị từ 10
đến 25532 thì biến đó được khai báo


kiểu dữ liệu gì?


4. ……….


Thuyết trình,
đàm thoại,
giải quyết
vấn đề, trực
quan…


Giáo án,
SGK,
bài tập


phấn,
bảng,


 Xem nội dung phụ lục
B, SGK trang 122.


 Xem nội dung phụ lục
B, SGK trang 136.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tên Bài Dạy</b> <b>Trọng tâm của bài</b> <b>Phương pháp</b> <b>ĐDDH</b> <b>Bài tập BS</b> <b>Trọng tâm chương</b>


<b>11</b>
<b>12</b>


<b>§ 9 CẤU TRÚC RẼ</b>
<b>NHÁNH</b>



 Hiểu nhu cầu của cấu trúc rẽ nhánh
trong biểu diển thuật toán.


 Hiểu câu lệnh rẽ nhánh ( dạng
khuyết và đầy đủ).


 Hiểu câu lệnh ghép.


 Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh mơ tả một
số thuật tốn đơn giản.


 Viết được cú pháp các lệnh rẽ nhánh
dạng khuyết và đầy đủ.


Thuyết trình,
Đàm thoại


B


ản


g,


p


hấ


n



 Trả lời câu hỏi 1,2,4,
SGK trang 50.


 VCT nhập vào 2 số bất
kì in ra giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của 2 số đó.
 VCT giải PT
ax4<sub>+bx</sub>2<sub>+c=0.</sub>


 Xem nội dung bài CẤU
TRÚC LẬP


 Giới thiệu
các loại cấu trúc
điều kiển trong
lập trình cấu
trúc là rẽ nhánh
và lập.


 Khái niệm
về bước đầu lập
trình có cấu
trúc.


 Giới thiệu
lệnh ghép
Begin… End;,
lệnh rẽ nhánh
if.. Then, câu
lệnh lập For…


Do, While…do
trong NNLT
Pascal.


<b>12</b>
<b>13</b>
<b>14</b>


<b>§ 10 CẤU TRÚC</b>
<b>LẶP</b>


 Hiểu nhu cầu của cấu trúc lập trong
biểu diển thuật toán.


 Hiểu cấu trúc lập kiểm tra điều kiện
trước, cấu trúc lập vớI số lần định trước.
 Biết sử dụng cấu trúc lập vào từng
tình huống cụ thể.


 Sử dụng đúng các câu lệnh lập trong
các bài toán đơn giản.


 Viết đúng câu lệnh lập kiểm tra điều
kiện trước, lệnh lập vớI số lần định
trước.


 viết được thuật toán một số bài tốn
đơn giản


Thuyết trình,


đàm thoại,
giải quyết
vấn đề, trực
quan…


Giáo án,
SGK,
bài tập


phấn,
bảng,
tranh v ẽ


lưu đ ồ.


 Giải bài tập 5a, 6 SGK
trang 51.


 Xem trước nội dung
của cấu trúc lặp chưa xác
định While…do.


 Xem nội dung phụ lục
B, SGK trang 131.


 Xem nội dung phụ lục
C, SGK trang 139


<b>15</b> <b>BÀI TẬP</b>  Xây dựng chương trình có sử dụng



cấu trúc rẽ nhánh, lặp


 Làm quen vớI việc sử dụng chương
trình.


 Học sinh cần phải nắm rõ lý thuyết
và bài t ập câu lệnh


 Luyện tập cấu trúc lập, rẽ nhánh chú
ý các bài toán tính tổng và dãy số làm
quen vớI việc chỉnh chương trình


Thuyết trình,
đàm thoại,
giải quyết
vấn đề, trực
quan…


Giáo án,
SGK,
bài tập


phấn,
bảng,
tranh v ẽ


lưu
đồ….


 Giải bài tập 4, 5b, 7, 8,


SGK trang 51.


 Xem trước nội dung
của Bài thực hành 02
 Xem nội dung phụ lục
B, SGK trang 131.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>16</b>
<b>17</b>


<b>BÀI TẬP</b>
<b>&</b>


<b>THỰC HÀNH 02</b>


 Xây dựng chương trình có sử dụng
cấu trúc rẽ nhánh, lặp


 Làm quen vớI việc sử dụng chương
trình.


 Học sinh cần phải nắm rõ lý thuyết
và bài t ập câu lệnh


 Luyện tập cấu trúc lập, rẽ nhánh chú
ý các bài tốn tính tổng và dãy số làm
quen vớI việc chỉnh chương trình


Thuyết trình,
đàm thoại,


giải quyết
vấn đề, trực
quan…


Giáo án,
SGK,
bài tập


phấn,
bảng,
tranh v ẽ


lưu
đồ….


 Viết CT nhập vào độ
dài 3 cạnh một tam giác.
Tính CV và DT của tam
giác đó.


 Viết CT nhập vào 3 số
bất kì tìm giá trị nhỏ nhất
của nó.


 Về nhà học bài làm bài
kiểm tra 1 tiết.


<b>18</b>


<b>KIỂM TRA 1</b>


<b>TIẾT</b>
<b>(TRÊN GIẤY)</b>


 Khái Niệm Về lập trình Và NNLT
 Các thành phần cơ bản của NNLT
 Cấu trúc của chương trình.


 Một số kiểu dữ liệu chuẩn, cách khai
báo, các phép toán, các thủ tục
vào/ra….


 Soạn thảo, dịch và thực hiện CT.
Cấu trúc rẽ nhánh, cấu trúc lặp…


Kiểm tra trên
giấy


P


ho


to


đ




ki


ểm



tr


a.


 Xét chương trình sau:
Program vidu;


Var a,b, max: Integer;
Begin


Write(‘ nhap vao hai so’);
Readln(a,b);


Max:=a;


If max < b then
max:=b;


Writeln(max);
Readln


End.


? chương trình trên thực
hiện cơng việc gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>T</b>


<b>h</b>



<b>án</b>


<b>g</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b>


<b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b>Tên Bài Dạy</b> <b>Trọng tâm của bài</b> <b>Phương pháp</b> <b>ĐDDH</b> <b>Bài tập BS</b> <b>Trọng tâm chương</b>


<b>CHƯƠNG IV : KIỂU DỮ LIỆU CĨ CẤU TRÚC</b>


<b>19</b> <b>§ 11 KIỂU MẢNG<sub>(Mục 1a)</sub></b>


 Hiểu khái niệm một chiều và mảng
hai chiều.


 Hiểu cách khai báo và truy cập đến
các phần tử của mảng.


 Biết cách cài đặt một số thuật toán


đơn giản vớI các kiểu dữ liêu một chiều.
 Thực hiện được khai báo kiểu mảng,
truy cập, tính tốn các phần tử của
mảng……….


 Duyệt từng phần tử của mảng , sắp
xếp dãy số nguyên, tìm một số hạng
trong dãy….


 Các thao tác trong mảng….


Thuyết trình,
đàm thoại,
giải quyết
vấn đề, phát
vấn…


G




o


án


, S


G


K



, p


hấ


n,


b


ản


g…


..  Viết chương trình nhập


vào một mảng gồmn số
nguyên (1<=n<=100) mổi
số có giá trị tuyệt đối
khơng q 300, Tính tổng
giá trị các phần tử có giá
trị chia hết cho k.


 Trả lời câu hỏi 1-4, làm
bài tập 5,6,7,SGK,trang 79
 Đọc trước nội dung
mảng hai chiều, SGK trang
59


 Chủ yếu 3
kiểu dữ liệu có


cấu trúc là:
 Kiểu mảng 1
chiều và mảng
nhiều chiều.
 Kiểu xâu kí
tự.


 Kiểu bản
ghi.


<b>20</b>


<b>21</b> <b>§ 11 KIỂU MẢNG(Mục 1 b)</b> hai chiều.Hiểu khái niệm một chiều và mảng
 Hiểu cách khai báo và truy cập đến
các phần tử của mảng.


 Biết cách cài đặt một số thuật toán
đơn giản vớI các kiểu dữ liêu một chiều.
 Thực hiện được khai báo kiểu mảng,
truy cập, tính toán các phần tử của
mảng……….


 Duyệt từng phần tử của mảng , sắp
xếp dãy số nguyên, tìm một số hạng
trong dãy….


 Các thao tác trong mảng….


Thuyết trình,
đàm thoại,


giải quyết
vấn đề, phát
vấn…


G




o


án


, S


G


K


, p


hấ


n,


b


ản


g…



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>22</b>
<b>23</b>


<b>BÀI TẬP</b>
<b>&</b>


<b>THỰC HÀNH 03</b>


 Củng cố lại các kiến thức cơ bản về
khiểu dử liệu mảng một chiều như:


 Khai báo kiểu dử liệu mảng một


chiều.


 Nhập / xuất dử liệu cho mảng,
 Duyệt tất cả các phần tử của mảng


Thuyết trình,
đàm thoại,
giải quyết
vấn đề, phát


vấn… Phấ


n,


b


ản



g <sub>thường gập như:</sub>Giải một số bài tốn


 Tính tổng, đếm, các


phần tử thoả điều kiện nào
đó.


 Tìm phần tử nhỏ, lớn…


<b>24 § 11 KIỂU MẢNG</b>
<b>(Mục 2)</b>


 Hiểu khái niệm một chiều và mảng
hai chiều.


 Hiểu cách khai báo và truy cập đến
các phần tử của mảng.


 Biết cách cài đặt một số thuật toán
đơn giản vớI các kiểu dữ liêu một chiều.
 Thực hiện được khai báo kiểu mảng,
truy cập, tính toán các phần tử của
mảng……….


 Duyệt từng phần tử của mảng , sắp
xếp dãy số nguyên, tìm một số hạng
trong dãy….


 Các thao tác trong mảng….



Thuyết trình,
đàm thoại,
giải quyết
vấn đề, phát
vấn…


G




o


án


, S


G


K


, p


hấ


n,


b


ản



g…


.. <sub></sub> <sub>Làm các bài tập 8,9,</sub>


SGK trang 79,80.


 VCT nhập vào mảng a
có 7 dịng, 7 cột . tính tổng
các phần tử ở đường chéo
chính, đường chéo phụ.
Tính tổng các phần tử ở
dòng 2,4,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tên Bài Dạy</b> <b>Trọng tâm của bài</b> <b>Phương pháp</b> <b>ĐDDH</b> <b>Bài tập BS</b> <b>Trọng tâm chương</b>


<b>25</b> <b>BÀI TẬP</b>  Cũng cố cho HS biết cách khai


báo mảng một và hai chiều.


 Biết cách truy cập đến các phần
tử của mảng một và hai chiếu.


 Nâng cao kĩ năng sữ dụng các
câu lệnh và một số kiểu dữ liệu đã
học thơng qua việt chạy CT có sẳn.
 Rèn luyện cho HS có ý thức
trong khi lập trình và phát triển tư
duy của ngườI lập trình.



 Biết giảI một số bài tốn,tính
tốn, tìm kiếm đơn giản trên máy
tính.


 Biết nhận xét, phân tích, đề xuất
thuật tốn sao cho CT chạy nhanh
hơn.


 Làm quen vớI các bài tập có cấI
trúc và các bài tốn sắp xếp.


 ………


Thuyết trình,
đàm thoại,
phát vấn giải
quyết vấn đề,


trực quan… <sub>G</sub>iáo


án


, S


G


K


,



B


ài


tậ


p,


p


hấ


n,


b


ản


g,


p




ng


m


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>26</b> <b>THỰC HÀNH 04</b>



 Cũng cố cho HS biết cách khai
báo mảng một và hai chiều.


 Biết cách truy cập đến các phần
tử của mảng một và hai chiếu.


 Nâng cao kĩ năng sữ dụng các
câu lệnh và một số kiểu dữ liệu đã
học thông qua việt chạy CT có sẳn.
 Rèn luyện cho HS có ý thức
trong khi lập trình và phát triển tư
duy của ngườI lập trình.


 Biết giảI một số bài tốn,tính
tốn, tìm kiếm đơn giản trên máy
tính.


 Biết nhận xét, phân tích, đề xuất
thuật tốn sao cho CT chạy nhanh
hơn.


 Làm quen vớI các bài tập có cấI
trúc và các bài toán sắp xếp.


 ………


Thuyết trình,
đàm thoại,
phát vấn giải
quyết vấn đề,


trực quan…


G




o


án


, S


G


K


,


B


ài


tậ


p,


p


hấ



n,


b


ản


g,


p




ng


m


áy <sub>thức đã học gồm: lệnh cơ</sub>Xem lại tất cả các kiến


bản, lệnh điều kiển, kiểu
dử liệu cơ bản, kiểu dử
liệu có cấu trúc.


 Tiết sau kiểm tra thực
hành 45 phút.


<b>27</b> <b>KIỂM TRA 1</b>


<b>TIẾT</b>
<b>(THỰC HÀNH)</b>



 Kiểm tra kết quả tiếp thu của học
sinh sau khi học hết bài mảng.


 Đánh giá kĩ năng nhận xét, phân tích
một bài tốn và kĩ năng lập trình khi
giải bài toán


 Biết các thao tác trên máy tính


 Làm được các bài tập trong SGK,
các bài đã học.


 Có thái độ tự giác làm bài kiểm tra.


Thực hành
trên máy tính


K


iể


m


tr


a


tr


ên



p


hị


ng


m


áy  VCT giải PT bậc 2 có
dạng ax2<sub>+bx+c=0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tên Bài Dạy</b> <b>Trọng tâm của bài</b> <b>Phương pháp</b> <b>ĐDDH</b> <b>Bài tập BS</b> <b>Trọng tâm chương</b>


<b>28</b>
<b>29</b>


<b>§ 12 KIỂU DỮ</b>
<b>LIỆU XÂU</b>


 Biết xâu là gì ?


 Biết cách khai báo xâu, truy cập các
phần tủ của xâu.


 Sử dụng được một số hàm và thủ
tục về xâu.


 Cài đặt một số CT đơn giản về xâu.
 Biết cách so sánh hai xâu.



 Biết cách tham chiếu đến các phần
tử về xâu


Thuyết trình,
đàm thoại,
giải quyết
vấn đề, trực
quan, phát
vấn…


G




o


án


, S


G


K


, p


hấ


n,



bả


ng




..


 Xem phần kiến thức
còn lại trong bài, bao gồm
các hàm và thủ tục liên
quan đến xâu, SGK trang
70-71.


 Giải bài tập số 10 SGK
 VCT nhập vào một
xâu.In ra màn hình số từ có
trong xâu và xem bàiTH


<b>30</b> <b>BÀI TẬP</b>


 Củng cố cho HS những hiểu biết về
kiểu xâu như : khai báo, nhập, xuất,
duyệt các phần tử của xâu……


 Biết sử dụng các hàm và thủ tục của
xâu.


 Biết tìm kiếm, thay thế và biến đổI


xâu.


Làm quen vớI các bài tập có cấI trúc và
các bài toán sắp xếp.


Diễn giảng,
giải quyết
vấn đề, trực
quan, phát
vấn…


G




o


án


, S


G


K


, p


hấ


n,



bả


ng




<b>31</b>


<b>32</b> <b>THỰC HÀNH 05  Củng cố cho HS những hiểu biết về</b>kiểu xâu như : khai báo, nhập, xuất,
duyệt các phần tử của xâu……


 Biết sử dụng các hàm và thủ tục của
xâu.


 Biết tìm kiếm, thay thế và biến đổI
xâu.


Làm quen vớI các bài tập có cấI trúc và
các bài toán sắp xếp.


Diễn giảng,
giải quyết
vấn đề, trực
quan, phát
vấn…


Phịng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>33</b> <b><sub>GHI ( RECORD)</sub>§ 13 KIỂU BẢN</b>



 Biết khái niệm về bản ghi (Record).
 Biết cách khai báo về bản ghi, biết
cách truy cập đến các trường của bản
ghi( cách tham chiếu đến các trường).
 Biết cách nhận biết các trường của
bản ghi.


Thuyết trình,
đàm thoại,
giải quyết
vấn đề, trực
quan…


G




o


án


, S


G


K





i t


ập


p


hấ


n,


b


ản


g,






 VCT giải quyết bài
toán quản lý sau: Nhập vào
họ và tên, điểm toán, điểm
lý của 30 học sinh trong
lớp. In ra màn hình họ và
tên, điểm trung bình của
30 học sinh đó.


DTB=Tốn+lý)/2



 Học bài chuẩn bị thi
HK


<b>34</b>


<b>35</b> <b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>


 Trả lờI các câu hỏI trong SGK.
 Biết các kiểu dữ liệu có cấu trúc.
 Biết khái niêm mảng một chiếu, hai
chiếu( cách khai báo, truy xuất đến các
phần tử của mảng……)


 Biết khái niệm về xâu, các hàm và
thủ tục trong xâu, các phép tốn…..
 Bíêt cách khai báo kiểu bản ghi,biết
cách truy xuấn đến các phần tử của bản
ghi…..


Đàm thoại,
phát vấn…


B


ản


g,


p



hấ


n


 Chuẩn bị kiến thức cho
tiết sau kiểm tra HKI: xem
lại toàn bộ các kiến thức
đã học đựơc ôn tập, chú
trọng đến cấu trúc lập, rẽ
nhánh và kiểu mảng.


 Xem lại một số bài tập
đã giải trong lớp


<b>36</b> <b>THI KIỂM TRA<sub>HỌC KÌ I</sub></b>


 Học sinh nắm được các kiến thức và
dữ liệu cơ bản, kiểu dữ liệu có cấu trúc,
các hàm chuẩn thông dụng, cấu trúc vào
ra dữ liệu, cấu trúc rẽ nhánh và lập.


Kĩ năng phân tích bài tốn.


Làm bài
trên giấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tên Bài Dạy</b> <b>Trọng tâm của bài</b> <b>Phương pháp</b> <b>ĐDDH</b> <b>Bài tập BS</b> <b>Trọng tâm chương</b>


<b> KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CM</b> <b> KÝ DUYỆT CỦA BGH</b> <i><b> Đại an, ngày 15 tháng 09 năm 2008</b></i>



<i> (ký tên)</i> <i> Giáo viên Bộ Môn</i>


<i><b> </b></i> <b> </b> <b> KIÊN NHIÊN</b>


<b>HỌC KÌ II</b>



<b>CHƯƠNG V : TỆP VÀ THAO TÁC VỚI TỆP</b>


<b>37</b>


<b>§ 14 KIỂU DỮ</b>
<b>LIỆU TỆP (FILE)</b>


&


<b>§ 15 CÁC THAO</b>
<b>TÁC VỚI TỆP</b>


<b>(FILE)</b>


 Biết được đặc điểm của kiểu dữ liệu
tệp.


 Biết khái niệm về tệp có cấu trúc và
tệp văn bản.


 Biết các lệnh khai báo vớI tệp.
 Thực hiện các thao tác xử lý tệp
như: gán tên tệp, đóng/mở tệp, ghi/ đọc
tệp……



 Biết một số hàm và thủ tục liên quan
vớI tệp.


Thuyết trình,
đàm thoại,
giải quyết
vấn đề, trực
quan…


G




o


án


, S


G


K


,




i t



ập


p


hấ


n,


b


ản


g…




 VCT tạo ra tập tin số
nguyên với các số nguyên
nhập từ bàn phím( 10 số).
 Trả lời các câu hỏi
1,2,3,4 SGK trang 89


 Nội dung
chủ yếu là:
 Cách khai
báo tệp văn bản.
 Phân loại
tệp.


 Một số thao


tác xử lý tệp
như: Gán tệp,
đóng tệp, mở
tệp, đọc tệp /
ghi tệp


<b>38</b> <b>§ 16 VÍ DỤ LÀM</b>


<b>VIỆC VỚI TỆP</b>


 Cũng cố lạI kiến thức đã học về tệp
trong chương 5 thơng qua các ví dụ
minh hoạ.


 Sử dụng các hàm và thủ tục để giảI
một số bài toán đơn giản.


Diễn giảng ,
đàm thoại,
giải quyết
vấn đề, trực
quan…


Máy
chiếu,
phịng
máy tính


 Đọc trước nội dung bài
chương trình con và phân


loại CTC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>39</b> <b>BÀI TẬP</b>


 Củng cố lạI lý thuyết & bài tập
 Nắm được đặc điểm của kiểu dữ liệu
tệp.


 Biết được khái niệm về tệp có cấu
trúc và tệp văn bản.


 Biết các lệnh khai báo vớI tệp.
 Thực hiện các thao tác xử lý tệp
như: gán tên tệp, đóng/mở tệp, ghi/ đọc
tệp……


 Sử dụng được một số hàm và thủ tục
liên quan vớI tệp.


 GiảI được một số bài tập SGK.


Thuyết trình,
đàm thoại,
giải quyết
vấn đề, trực
quan…


G





o


án


, S


G


K




i t


ập


p


hấ


n,


b


ản


g…







<b>CHƯƠNG VI : CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ LẶP TRÌNH CĨ CẤU TRÚC</b>
<b>40</b>


<b>41</b> <b>§ 17 CHƯƠNGTRÌNH CON VÀ</b>
<b>PHÂN LOẠI</b>


 Biết được cấu trúc của chương trình
con.


 Biết cách khai báo chương trình con.
 Phân biệt được 2 loạI chương trình
con.


 Nhận biết đầu các thành phần của
chương trình con .


 Nhận biết 2 loạI tham số trong
chương trình.


 Biết cách truyền tham số cho
chương trình con và lờI gọI chương
trình con.


Thuyết trình,
đàm thoại,
phát vấn, trực
quan.



G




o


án


, S


G


K


,


ập


p


hấ


n,


b


ản


g…







Đọc trước nội dung bài :
VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT
VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG
TRÌNH CON, SGK trang
96


 Khái niệm
CTC.
 Phân loại
CTC( Hàm và


Thủ tục)
 Cấu trúc của


CTC.
 Cách sữ


dụng 2 loại
tham số ( tham


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tên Bài Dạy</b> <b>Trọng tâm của bài</b> <b>Phương pháp</b> <b>ĐDDH</b> <b>Bài tập BS</b> <b>Trọng tâm chương</b>
 phạm vi của
biến toàn cục và


biến cục bộ.


 Giới thệiu
một số thư viện
CTC chuẩn của
Pascal chủ yếu
là (Crt, Graph)
<b>42</b>


<b>§ 17 VÍ DỤ VỀ</b>
<b>CÁCH VIẾT VÀ</b>


<b>SỬ</b> <b>DỤNG</b>


<b>CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>CON</b>


 Biết được cấu trúc chung và vị trí
của thủ tục trong chương trình con.
 Phân biệt được tham số trị và tham
số biến


 Nắm được biến toàn cục và biến cục
bộ.


 Biết lờI gọI của chương trình con và
vị trí của chương trình con trong


chương trình chính.


Thuyết trình,
đàm thoại,


giải quyết
vấn đề, trực
quan…
G

o
án
, S
G
K
, m
áy
c
hi
ếu

i t
ập
p
hấ
n,
b
ản
g.


<b>43</b> <b>BÀI TẬP&</b>
<b>THỰC HÀNH 06</b>


 Củng lạI kiến thức đã học.



 Nắm được cấu trúc của chương trình
con.


 Nắm cách khai báo chương trình
con.


 Phân biệt được 2 loạI chương trình
con.


 Nhận biết đầu các thành phần của
chương trình con .


 Nhận biết 2 loạI tham số trong
chương trình.


 Nắm cách truyền tham số cho


Thuyết trình,
đàm thoại,
giải quyết
vấn đề, trực
quan…
G

o
án
, S
G
K
, m


áy
c
hi
ếu
b
ài
tậ
p
ph
ấn
, b
ản
g.


 Viết thủ tục


chaychu(s,dong) nhận
tham số là xâu S gồm
khơng q 79 kí tự và một
biến nguyên dong. In ra
màn hình dịng chữ xác
định bởi S chạy ở dòng
Dong. Viết chương trình
và thực hiện có sữ dụng
thủ tục này.


<b>44</b> <b>BÀI TẬP</b>


<b>&</b>



<b>THỰC HÀNH 06</b>


 chương trình con và lờI gọI chương
trình con.


 Nắm được cấu trúc chung và vị trí
của thủ tục trong chương trình con.
 Phân biệt được tham số trị và tham
số biến


 Nắm được biến toàn cục và biến cục
bộ.


 Biết lờI gọI của chương trình con và
vị trí của chương trình con trong


Thuyết trình,
đàm thoại,
giải quyết
vấn đề, trực
quan…
Giáo án,
SGK,
bài tập
phấn,
bảng…
……


 Xem và chuẩn bị bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>45</b>
<b>46</b>


<b>BÀI TẬP</b>
<b>&</b>


<b>THỰC HÀNH 07</b>


 Củng lạI kiến thức đã học.


 Nắm được cấu trúc của chương trình
con.


 Nắm cách khai báo chương trình
con.


 Phân biệt được 2 loại chương trình
con.


 Nhận biết đầu các thành phần của
chương trình con .


 Nhận biết 2 loại tham số trong
chương trình.


 Nắm cách truyền tham số cho
chương trình con và lờI gọI chương
trình con.


 Nắm được cấu trúc chung và vị trí


của thủ tục trong chương trình con.
 Phân biệt được tham số trị và tham
số biến


 Nắm được biến toàn cục và biến cục
bộ.


Thuyết trình,
đàm thoại,
giải quyết
vấn đề, trực
quan…


Giáo án,
SGK,
bài tập


phấn,
bảng…


……


 Viết một số thủ tính độ


dài, diện tích, chu vi…..
của tam giác. viết chương
trình có sữ dụng các hàm
và thủ tục nên trên để giải
quyết cộng việc sau:



 Cho tệp dữ liệu


<b>Tamgiac.INT có cấu</b>
trúc như sau:


 Dòng 1 ghi sốnguyên N
 N dòng tiếp theo mổi


dòng ghi 6 số thực xa,
ya, xb, yb, xc, yc là các
toạ độ của 3 đỉnh A, B,
C, của tam giác.


<b>Yêu cầu:</b>


 Đọc dữ liệu từ tệp
Tamgiac.INT. xử lý và
đưa ra màn hình tệp
Tamgiac.Out gồm 3
dòng.


 Dòng 1 : Ghi số lượng
tam giác đều


 Dòng 2 : Ghi số lượng
tam giác cân


 Dòng 3 : Ghi số lượng
tam giác vuông



<b>47 KIỂM TRA 1</b>
<b>TIẾT</b>


 Củng cố lạI kiến thức đã học như


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tên Bài Dạy</b> <b>Trọng tâm của bài</b> <b>Phương pháp</b> <b>ĐDDH</b> <b>Bài tập BS</b> <b>Trọng tâm chương</b>


<b>48</b>
<b>49</b>


<b>§ 19 THƯ VIỆN</b>


<b>VỀ</b> <b>CHƯƠNG</b>


<b>TRÌNH</b> <b>CON</b>


<b>CHUẨN</b>


 GiớI thiệu sơ lược nộI dung một số
thư viên chương trình con chuẩn của
Pascal thơng qua chương trình con.
 HS biết mỗI NNLT có một số thư
viện chuẩn để mở khảI năng ứng dụng.
 Mỗi thư viên gồm có nhiều chương
trình con.


 MỗI NNLT cung cấp cung cấp
những kĩ năng về quản lý , khai thác
……



Thuyết trình,
đàm thoại,
phát vấn, trực


quan


Giáo án,
SGK,
bài tập


phấn,
bảng…


……


 Nêu một số thủ tục


trong thư viện CRT;


 Nêu một các thủ tục vẽ


điểm, vẽ đường và các
hình cơ bản




<b>50</b>


<b>BÀI TẬP</b>
<b>&</b>



<b>THỰC HÀNH 08</b>


 Tiếp tục cũng cố cho HS những khái
niệm về chương trình con, thư viện
chương trình con.


 Minh hoạ cho khả năng đồ hoạ của
NNLT nói chung, Pascal nói riêng.
 Tổ chức những hoạt động trong
phòng máy để học sinh chủ động tìm
hiểu sử dụng một số chương trình con
chuẩn trong thư viện Graph của Pascal.
 Học sinh biết được khả năng đồ hoạ
của Pascal.


 Biết sử dụng các thủ tục về đồ hoạ
để viết chương trình đơn giản.


Thuyết trình,
đàm thoại,
phát vấn, trực


quan


Giáo án,
SGK,


bài tập
phấn,


bảng…


……


 VCT vẽ một hình


vng có độ dài cạnh 100
và toạ độ góc trên trài là
50,50.


 VCT vẽ một hình


vng có độ dài cạnh d và
toạ độ góc trên trài là x,y


<b>51</b> <b>ƠN TẬP</b>


 Cũng cố lạI tồn bộ kiến thức đã học
của NNLT Pascal.


 Vận dụng các loạI câu lệnh đã học
để giảI một số bài toán đơn giản.


Thuyết trình,
đàm thoại,
phát vấn, trực


quan


Giáo án,


SGK,
bài tập


phấn,
bảng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CM</b>


<i>(ký tên)</i>


<b>KÝ DUYỆT CỦA BGH</b>


<i><b>Đại an, ngày 15 tháng 09 năm 2008</b></i>


<i>Giáo viên Bộ Môn</i>


<b>KIÊN NHIÊN</b>


<b> </b>


<i> </i> <i> </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×