Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 cơ bản năm 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt chi tiết - Lần 1 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.32 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1:</b> Công thức nào sau đây đúng? (<i>n</i>,<i>n</i>3)


A.



3 !


3 !.3
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n</i>





. B.



3 !


3 !
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n</i>






. C.


3 ( 1)( 2)
6
<i>n</i>


<i>n n</i> <i>n</i>


<i>C</i>   


. D.


3 !


3!
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C </i>


<b>Câu 2:</b> Tính giá trị biểu thức


0 21 1 20 2 19 2 21 21 21


21.3 213 .( 2) 213 .( 2) ... 213 .( 2) ... 21( 2)


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>A C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>



          


A. 621<sub>.</sub> <sub>B. </sub>521<sub>.</sub> <sub>C. </sub>1<sub>.</sub> <sub>D. </sub>1<sub>.</sub>


<b>Câu 3:</b> Trong khai triển


15
– 2


<i>x</i> <i>y</i>


, hệ số của số hạng chứa <i>x y</i>8 7 là
A. <i>C</i>15727<sub> .</sub> <sub>B. </sub>


7 7
152


<i>C</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub> 7


152


<i>C</i>


 <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>C</i>157 <sub>.</sub>


<b>Câu 4:</b> Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>8 trong khai triển


7
2 2



 




 


<i>x</i> <i>x</i> là


A. 84. B. 48. C. 70. D. 140.


<b>Câu 5:</b> Bạn Nam muốn mua một cây bút bi hoặc một cây bút lông. Có 8 cây bút bi với màu mực
khác nhau và 4 cây bút lơng có 4 màu khác nhau. Bạn Nam có bao nhiêu cách lựa chọn?


A. 24. B. 12. C. 32. D. 8


<b>Câu 6:</b> Một lớp học có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ đi trực
cờ đỏ. Có bao nhiêu cách chọn?


A. 300 B. 35 C. 595 D. 1109


<b>Câu 7:</b> Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5, biết rằng chữ
số hàng đơn vị không nhỏ hơn 3.


A. 36. B. 12. C. 60. D. 24.


<b>Câu 8:</b> Cho tập hợp <i>M</i> có 20 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của <i>M</i> là


A. <i>C</i>202 <b><sub>.</sub></b> <sub>B. </sub>202<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


2


20


<i>A</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub> 18


20


<i>A</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 9:</b> Số cách xếp 7 học sinh lên một bàn dài có 7 chỗ ngồi là


A. 77. B. 5040. C. 49. D. 720.


<b>Câu 10:</b> Một lớp có 40 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên ba học sinh vào ban chấp hành
của lớp gồm một lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư Đồn. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách
chọn?


A. 59280. B. 117. C. 64000. D. 256000.


<b>Câu 11:</b> Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sư, 7 công nhân lập một đội công tác gồm 5 người. Hỏi có bao
nhiêu cách lập tổ công tác gồm 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 1 cơng nhân làm tổ phó và 3 công nhân tổ viên?


A. 420 . B. 360 . C. 120 . D. 240 .


<b>Câu 12:</b> Nam và Minh cùng 5 bạn rủ nhau đi xem bóng đá. Số cách xếp nhóm bạn trên vào 7 chỗ ngồi sắp
hàng ngang sao cho Nam và Minh ngồi cạnh nhau là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13:</b> Trong hộp có 7bi xanh khác nhau, 5 bi đỏ khác nhau và 4 bi vàng khác nhau. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp ra 4 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách để có thể lấy được 4 bi mà có đủ cả ba màu?


A. 840. B. 1820. C. 910. D. 140.



<b>Câu 14:</b> Các tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 50. Có bao nhiêu cách lấy 3 thẻ có tổng các số là số lẻ?


A. 2300. B. 9800. C. 19600. D. 7500.


<b>Câu 15:</b> Cho đa giác đều có 16 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vng có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác
đều đó.


A. 128. B. 560 . C. 112 . D. 121.


<b>Câu 16:</b> Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số?


A. 210 B. 180 C. 343 D. 294


<b>Câu 17:</b> Người ta đem bỏ 5 viên bi nhỏ vào 3 chiếc hộp lớn (mỗi chiếc hộp có thể chứa được nhiều hơn 5
viên bi). Có bao nhiêu cách bỏ?


A. <i>A</i>53 <sub>B. </sub>15 <sub>C. </sub>53 <sub>D. </sub>35


<b>Câu 18:</b> Có bao nhiêu cách tặng 6 món quà khác nhau cho 3 bạn An, Nam, Thu, mỗi người được 2 quà
tặng ?


A. 150. B. 120. C. 60. D. 90.


<b>Câu 19:</b> Một hộp có 6 viên bi xanh khác nhau và 9 viên bi đỏ khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6
viên bi, trong đó có đúng 2 viên bi xanh ?


A. <i>A A</i>62. 94<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
2 4
9. 6



<i>C C</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub> 2 4


6 9


<i>C</i> <i>C</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>C C</i>62. 94<sub>.</sub>


<b>Câu 20:</b> Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử không gian mẫu là


A. 216. B. 18. C. 6.5.4 . D. 36.


<b>Câu 21:</b> Gieo liên tiếp một đồng tiền 4 lần và quan sát kết quả là mặt sấp hay mặt ngửa. Số phần tử không
gian mẫu là


A. 16. B. 12 . C. 6 . D. 8.


<b>Câu 22:</b> Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc bằng 6
là:


A. 36
7


. B. 12


1


. C. 36


5



. D. 6


1
.


<b>Câu 23:</b> Một hộp đựng 6 bi xanh, 4 bi đỏ và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi. Tính xác suất để
chọn được 3 bi xanh, 2 bi đỏ và 1 bi vàng.


A.
30


143 . B.


29


1716 . C.


1


1716 . D.


20
77 .


<b>Câu 24:</b> Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ một thùng gồm 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng. Tính xác suất để
lấy được hai viên bi khác màu?


A.
78



105 <sub>B. </sub>


67


105 <sub>C. </sub>


71


105 <sub>D. </sub>


74
105


<b>Câu 25:</b> Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp lên
bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng học sinh đâu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với xác suất thuộc
bài lần lượt là 0,9; 0, 7 và 0,8. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất
cơ giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.


A. 0,504. B. 0, 216. C. 0,056. D. 0, 272.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---Câu 1:</b> Công thức nào sau đây đúng? (<i>n</i>,<i>n</i>3)


A.


3 ( 1)( 2)
6
<i>n</i>


<i>n n</i> <i>n</i>



<i>C</i>   


. B.


3 !


3!
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C </i>


C.



3 !


3 !
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n</i>





. D.



3 !



3 !.3
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n</i>





.
<b>Câu 2:</b> Cho tập hợp <i>M</i> có 20 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của <i>M</i> là


A. <i>A</i>1820<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


2
20


<i>C</i> <b><sub>.</sub></b> <sub>C. </sub><sub>20</sub>2


. D. <i>A</i>202 <sub>.</sub>


<b>Câu 3:</b> Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ một thùng gồm 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng. Tính xác suất để
lấy được hai viên bi khác màu?


A.
78



105 <sub>B. </sub>


67


105 <sub>C. </sub>


71


105 <sub>D. </sub>


74
105


<b>Câu 4:</b> Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp lên
bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng học sinh đâu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với xác suất thuộc
bài lần lượt là 0,9; 0, 7 và 0,8. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất
cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.


A. 0,056. B. 0, 216. C. 0,504. D. 0, 272.


<b>Câu 5:</b> Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc bằng 6 là:
A. 36


5


. B. 36


7


. C. 6



1


. D. 12


1
.
<b>Câu 6:</b> Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số?


A. 180 B. 294 C. 343 D. 210


<b>Câu 7:</b> Trong khai triển


15
– 2


<i>x</i> <i>y</i>


, hệ số của số hạng chứa <i>x y</i>8 7 là
A. <i>C</i>15727 . B.


7 7
152


<i>C</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub> 7


152


<i>C</i>


 <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>C</i><sub>15</sub>7 <sub>.</sub>



<b>Câu 8:</b> Nam và Minh cùng 5 bạn rủ nhau đi xem bóng đá. Số cách xếp nhóm bạn trên vào 7 chỗ ngồi sắp
hàng ngang sao cho Nam và Minh ngồi cạnh nhau là :


A. 5040 . B. 2520. C. 720. D. 1440 .


<b>Câu 9:</b> Các tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 50. Có bao nhiêu cách lấy 3 thẻ có tổng các số là số lẻ?


A. 9800. B. 7500. C. 2300. D. 19600.


<b>Câu 10:</b> Người ta đem bỏ 5 viên bi nhỏ vào 3 chiếc hộp lớn (mỗi chiếc hộp có thể chứa được nhiều hơn 5
viên bi). Có bao nhiêu cách bỏ?


A. 35 B. <i>A</i>53 C. 15 D. 53


<b>Câu 11:</b> Một hộp đựng 6 bi xanh, 4 bi đỏ và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi. Tính xác suất để
chọn được 3 bi xanh, 2 bi đỏ và 1 bi vàng.


A.
20


77 . B.


29


1716 . C.


1


1716 . D.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 49. B. 5040. C. 77. D. 720.


<b>Câu 13:</b> Gieo liên tiếp một đồng tiền 4 lần và quan sát kết quả là mặt sấp hay mặt ngửa. Số phần tử không
gian mẫu là


A. 6. B. 16. C. 8. D. 12 .


<b>Câu 14:</b> Có bao nhiêu cách tặng 6 món quà khác nhau cho 3 bạn An, Nam, Thu, mỗi người được 2 quà
tặng ?


A. 120. B. 150. C. 90. D. 60.


<b>Câu 15:</b> Cho đa giác đều có 16 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vng có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác
đều đó.


A. 560 . B. 121. C. 128. D. 112 .


<b>Câu 16:</b> Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sư, 7 công nhân lập một đội công tác gồm 5 người. Hỏi có bao
nhiêu cách lập tổ công tác gồm 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 1 cơng nhân làm tổ phó và 3 cơng nhân tổ viên?


A. 240 . B. 120 . C. 360 . D. 420 .


<b>Câu 17:</b> Một lớp có 40 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên ba học sinh vào ban chấp hành
của lớp gồm một lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư Đồn. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách
chọn?


A. 59280. B. 117. C. 64000. D. 256000.


<b>Câu 18:</b> Tính giá trị biểu thức



0 21 1 20 2 19 2 21 21 21


21.3 213 .( 2) 213 .( 2) ... 213 .( 2) ... 21( 2)


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>A C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>


          


A. 521. B. 621<sub>.</sub> <sub>C. </sub>1<sub>.</sub> <sub>D. </sub>1<sub>.</sub>


<b>Câu 19:</b> Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5, biết rằng chữ
số hàng đơn vị không nhỏ hơn 3.


A. 24. B. 12. C. 60. D. 36.


<b>Câu 20:</b> Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử không gian mẫu là


A. 6.5.4 . B. 36. C. 216. D. 18.


<b>Câu 21:</b> Bạn Nam muốn mua một cây bút bi hoặc một cây bút lông. Có 8 cây bút bi với màu mực
khác nhau và 4 cây bút lơng có 4 màu khác nhau. Bạn Nam có bao nhiêu cách lựa chọn?


A. 32. B. 24. C. 8 D. 12.


<b>Câu 22:</b> Một lớp học có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ đi trực
cờ đỏ. Có bao nhiêu cách chọn?



A. 35 B. 300 C. 595 D. 1109


<b>Câu 23:</b> Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>8 trong khai triển


7
2 2


 




 


<i>x</i> <i>x</i> là


A. 48. B. 140. C. 84. D. 70.


<b>Câu 24:</b> Một hộp có 6 viên bi xanh khác nhau và 9 viên bi đỏ khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6
viên bi, trong đó có đúng 2 viên bi xanh ?


A. <i>C C</i>62. 94. B.


2 4


6 9


<i>C</i> <i>C</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>C C</i><sub>9</sub>2. <sub>6</sub>4<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>A A</i><sub>6</sub>2. <sub>9</sub>4<sub>.</sub>


<b>Câu 25:</b> Trong hộp có 7bi xanh khác nhau, 5 bi đỏ khác nhau và 4 bi vàng khác nhau. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp ra 4 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách để có thể lấy được 4 bi mà có đủ cả ba màu?



A. 140. B. 840. C. 910. D. 1820.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---Câu 1:</b> Trong khai triển


15
– 2


<i>x</i> <i>y</i> <sub>, hệ số của số hạng chứa </sub> 8 7


<i>x y</i> <sub> là</sub>


A. <i>C</i>1572<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


7 7
152


<i>C</i>


 <sub> .</sub> <sub>C. </sub><i>C</i><sub>15</sub>727<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>C</i><sub>15</sub>7 <sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> Gieo liên tiếp một đồng tiền 4 lần và quan sát kết quả là mặt sấp hay mặt ngửa. Số phần tử không
gian mẫu là


A. 16. B. 8. C. 6. D. 12 .


<b>Câu 3:</b> Một lớp có 40 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên ba học sinh vào ban chấp hành của
lớp gồm một lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư Đồn. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách
chọn?


A. 64000. B. 117. C. 256000. D. 59280.



<b>Câu 4:</b> Trong hộp có 7bi xanh khác nhau, 5 bi đỏ khác nhau và 4 bi vàng khác nhau. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp ra 4 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách để có thể lấy được 4 bi mà có đủ cả ba màu?


A. 840. B. 140. C. 1820. D. 910.


<b>Câu 5:</b> Có bao nhiêu cách tặng 6 món quà khác nhau cho 3 bạn An, Nam, Thu, mỗi người được 2 quà
tặng ?


A. 90. B. 60. C. 150. D. 120.


<b>Câu 6:</b> Tính giá trị biểu thức


0 21 1 20 2 19 2 21 21 21


21.3 213 .( 2) 213 .( 2) ... 213 .( 2) ... 21( 2)


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>A C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>


          


A. 621<sub>.</sub> <sub>B. </sub>1<sub>.</sub> <sub>C. </sub>521<sub>.</sub> <sub>D. </sub>1<sub>.</sub>


<b>Câu 7:</b> Số cách xếp 7 học sinh lên một bàn dài có 7 chỗ ngồi là


A. 77. B. 5040. C. 720. D. 49.


<b>Câu 8:</b> Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp lên


bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng học sinh đâu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với xác suất thuộc
bài lần lượt là 0,9; 0, 7 và 0,8. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất
cơ giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.


A. 0, 216. B. 0, 056. C. 0, 272. D. 0,504.


<b>Câu 9:</b> Cho đa giác đều có 16 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vng có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác
đều đó.


A. 112 . B. 128. C. 560 . D. 121.


<b>Câu 10:</b> Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc bằng 6
là:


A. 36
7


. B. 6


1


. C. 36


5


. D. 12


1
.
<b>Câu 11:</b> Cho tập hợp <i>M</i> có 20 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của <i>M</i> là



A. <i>C</i>202 <b>.</b> B. 202. C.


18
20


<i>A</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub> 2


20


<i>A</i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

viên bi). Có bao nhiêu cách bỏ?


A. <i>A</i>53 <sub>B. </sub>35 <sub>C. </sub>15 <sub>D. </sub>53


<b>Câu 13:</b> Một hộp đựng 6 bi xanh, 4 bi đỏ và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi. Tính xác suất để
chọn được 3 bi xanh, 2 bi đỏ và 1 bi vàng.


A.
1


1716 . B.


20


77 . C.


29



1716 . D.


30
143 .


<b>Câu 14:</b> Các tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 50. Có bao nhiêu cách lấy 3 thẻ có tổng các số là số lẻ?


A. 9800. B. 19600. C. 2300. D. 7500.


<b>Câu 15:</b> Công thức nào sau đây đúng? (<i>n</i>,<i>n</i>3)


A.



3 !


3 !.3
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n</i>




 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


3 ( 1)( 2)
6
<i>n</i>



<i>n n</i> <i>n</i>


<i>C</i>   


. C.


3 !


3!
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C </i>


D.



3 !


3 !
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n</i>




 <sub>.</sub>



<b>Câu 16:</b> Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5, biết rằng chữ
số hàng đơn vị không nhỏ hơn 3.


A. 12. B. 60. C. 24. D. 36.


<b>Câu 17:</b> Nam và Minh cùng 5 bạn rủ nhau đi xem bóng đá. Số cách xếp nhóm bạn trên vào 7 chỗ ngồi sắp
hàng ngang sao cho Nam và Minh ngồi cạnh nhau là :


A. 720. B. 5040 . C. 2520. D. 1440.


<b>Câu 18:</b> Bạn Nam muốn mua một cây bút bi hoặc một cây bút lơng. Có 8 cây bút bi với màu mực
khác nhau và 4 cây bút lơng có 4 màu khác nhau. Bạn Nam có bao nhiêu cách lựa chọn?


A. 24. B. 8 C. 32. D. 12.


<b>Câu 19:</b> Một hộp có 6 viên bi xanh khác nhau và 9 viên bi đỏ khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6
viên bi, trong đó có đúng 2 viên bi xanh ?


A. <i>C</i>62<i>C</i>94. B.
2 4
9. 6


<i>C C</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub> 2 4


6. 9


<i>A A</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub> 2 4


6. 9



<i>C C</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 20:</b> Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sư, 7 công nhân lập một đội công tác gồm 5 người. Hỏi có bao
nhiêu cách lập tổ cơng tác gồm 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 cơng nhân tổ viên?


A. 420 . B. 240 . C. 360 . D. 120 .


<b>Câu 21:</b> Một lớp học có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ đi trực
cờ đỏ. Có bao nhiêu cách chọn?


A. 35 B. 1109 C. 595 D. 300


<b>Câu 22:</b> Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số?


A. 210 B. 294 C. 343 D. 180


<b>Câu 23:</b> Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử không gian mẫu là


A. 216. B. 6.5.4 . C. 36. D. 18.


<b>Câu 24:</b> Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ một thùng gồm 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng. Tính xác suất để
lấy được hai viên bi khác màu?


A.
78


105 <sub>B. </sub>


71



105 <sub>C. </sub>


67


105 <sub>D. </sub>


74
105


<b>Câu 25:</b> Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>8 trong khai triển


7
2 2


 




 


<i>x</i> <i>x</i> là


A. 140. B. 84. C. 48. D. 70.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---Câu 1:</b> Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số?


A. 210 B. 180 C. 343 D. 294


<b>Câu 2:</b> Cho đa giác đều có 16 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vng có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác


đều đó.


A. 112 . B. 560 . C. 128. D. 121.


<b>Câu 3:</b> Người ta đem bỏ 5 viên bi nhỏ vào 3 chiếc hộp lớn (mỗi chiếc hộp có thể chứa được nhiều hơn 5
viên bi). Có bao nhiêu cách bỏ?


A. 53 B. 35 C. 15 D. <i>A</i>53


<b>Câu 4:</b> Một lớp có 40 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên ba học sinh vào ban chấp hành của
lớp gồm một lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư Đồn. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách
chọn?


A. 117. B. 256000. C. 64000. D. 59280.


<b>Câu 5:</b> Một hộp đựng 6 bi xanh, 4 bi đỏ và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi. Tính xác suất để chọn
được 3 bi xanh, 2 bi đỏ và 1 bi vàng.


A.
20


77 . B.


29


1716 . C.


30


143 . D.



1
1716 .


<b>Câu 6:</b> Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ một thùng gồm 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng. Tính xác suất để
lấy được hai viên bi khác màu?


A.
78


105 <sub>B. </sub>


71


105 <sub>C. </sub>


67


105 <sub>D. </sub>


74
105


<b>Câu 7:</b> Nam và Minh cùng 5 bạn rủ nhau đi xem bóng đá. Số cách xếp nhóm bạn trên vào 7 chỗ ngồi sắp
hàng ngang sao cho Nam và Minh ngồi cạnh nhau là :


A. 5040 . B. 1440. C. 720. D. 2520.


<b>Câu 8:</b> Số cách xếp 7 học sinh lên một bàn dài có 7 chỗ ngồi là



A. 5040. B. 49. C. 720. D. 77.


<b>Câu 9:</b> Gieo liên tiếp một đồng tiền 4 lần và quan sát kết quả là mặt sấp hay mặt ngửa. Số phần tử không
gian mẫu là


A. 6 . B. 8. C. 12 . D. 16.


<b>Câu 10:</b> Các tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 50. Có bao nhiêu cách lấy 3 thẻ có tổng các số là số lẻ?


A. 2300. B. 9800. C. 7500. D. 19600.


<b>Câu 11:</b> Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp lên
bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng học sinh đâu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với xác suất thuộc
bài lần lượt là 0,9; 0, 7 và 0,8. Cơ giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất
cơ giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.


A. 0,056. B. 0,504. C. 0, 272. D. 0, 216.


<b>Câu 12:</b> Trong khai triển


15
– 2


<i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. <i>C</i>15727<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
7 7
152


<i>C</i>



 <sub> .</sub> <sub>C. </sub><i>C</i><sub>15</sub>7 <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>C</i><sub>15</sub>72<sub>.</sub>


<b>Câu 13:</b> Một lớp học có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ đi trực
cờ đỏ. Có bao nhiêu cách chọn?


A. 1109 B. 35 C. 300 D. 595


<b>Câu 14:</b> Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử không gian mẫu là


A. 216. B. 6.5.4 . C. 18. D. 36.


<b>Câu 15:</b> Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>8 trong khai triển


7
2 2


 




 


<i>x</i> <i>x</i> là


A. 84. B. 48. C. 70. D. 140.


<b>Câu 16:</b> Trong hộp có 7bi xanh khác nhau, 5 bi đỏ khác nhau và 4 bi vàng khác nhau. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp ra 4 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách để có thể lấy được 4 bi mà có đủ cả ba màu?


A. 140. B. 910. C. 840. D. 1820.



<b>Câu 17:</b> Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5, biết rằng chữ
số hàng đơn vị không nhỏ hơn 3.


A. 36. B. 24. C. 12. D. 60.


<b>Câu 18:</b> Bạn Nam muốn mua một cây bút bi hoặc một cây bút lơng. Có 8 cây bút bi với màu mực
khác nhau và 4 cây bút lơng có 4 màu khác nhau. Bạn Nam có bao nhiêu cách lựa chọn?


A. 24. B. 12. C. 8 D. 32.


<b>Câu 19:</b> Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sư, 7 công nhân lập một đội công tác gồm 5 người. Hỏi có bao
nhiêu cách lập tổ cơng tác gồm 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 cơng nhân tổ viên?


A. 120 . B. 360 . C. 420 . D. 240 .


<b>Câu 20:</b> Công thức nào sau đây đúng? (<i>n</i>,<i>n</i>3)


A.


3 !


3!
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C </i>


B.




3 !


3 !.3
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n</i>




 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>



3 !


3 !
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n</i>




 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


3 ( 1)( 2)
6


<i>n</i>


<i>n n</i> <i>n</i>


<i>C</i>   


.
<b>Câu 21:</b> Cho tập hợp <i>M</i> có 20 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của <i>M</i> là


A. <i>A</i>1820<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


2
20


<i>A</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub> 2


20


<i>C</i> <b><sub>.</sub></b> <sub>D. </sub><sub>20</sub>2


.
<b>Câu 22:</b> Tính giá trị biểu thức


0 21 1 20 2 19 2 21 21 21


21.3 213 .( 2) 213 .( 2) ... 213 .( 2) ... 21( 2)


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>A C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>



          


A. 1<sub>.</sub> <sub>B. </sub>621<sub>.</sub> <sub>C. </sub>521<sub>.</sub> <sub>D. </sub>1<sub>.</sub>


<b>Câu 23:</b> Có bao nhiêu cách tặng 6 món quà khác nhau cho 3 bạn An, Nam, Thu, mỗi người được 2 quà
tặng ?


A. 90. B. 120. C. 60. D. 150.


<b>Câu 24:</b> Một hộp có 6 viên bi xanh khác nhau và 9 viên bi đỏ khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6
viên bi, trong đó có đúng 2 viên bi xanh ?


A. <i>C</i>62<i>C</i>94<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
2 4
9. 6


<i>C C</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub> 2 4


6. 9


<i>C C</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub> 2 4


6. 9


<i>A A</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 25:</b> Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc bằng 6
là:



A. 36
5


. B. 36


7


. C. 6


1


. D. 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>---Câu 1:</b> Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc bằng 6 là:
A. 6


1


. B. 36


7


. C. 12


1


. D. 36


5
.



<b>Câu 2:</b> Một lớp có 40 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên ba học sinh vào ban chấp hành của
lớp gồm một lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư Đồn. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách
chọn?


A. 64000. B. 59280. C. 117. D. 256000.


<b>Câu 3:</b> Cho tập hợp <i>M</i> có 20 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của <i>M</i> là


A. 202. B. <i>A</i>202 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


2
20


<i>C</i> <b><sub>.</sub></b> <sub>D. </sub> 18


20


<i>A</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 4:</b> Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ một thùng gồm 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng. Tính xác suất để
lấy được hai viên bi khác màu?


A.
74


105 <sub>B. </sub>


71



105 <sub>C. </sub>


67


105 <sub>D. </sub>


78
105


<b>Câu 5:</b> Một lớp học có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ đi trực
cờ đỏ. Có bao nhiêu cách chọn?


A. 1109 B. 35 C. 595 D. 300


<b>Câu 6:</b> Bạn Nam muốn mua một cây bút bi hoặc một cây bút lông. Có 8 cây bút bi với màu mực
khác nhau và 4 cây bút lơng có 4 màu khác nhau. Bạn Nam có bao nhiêu cách lựa chọn?


A. 12. B. 8 C. 24. D. 32.


<b>Câu 7:</b> Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5, biết rằng chữ
số hàng đơn vị không nhỏ hơn 3.


A. 12. B. 60. C. 36. D. 24.


<b>Câu 8:</b> Một hộp có 6 viên bi xanh khác nhau và 9 viên bi đỏ khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6
viên bi, trong đó có đúng 2 viên bi xanh ?


A. <i>A A</i>62. 94<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
2 4
9. 6



<i>C C</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub> 2 4


6 9


<i>C</i> <i>C</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>C C</i><sub>6</sub>2. <sub>9</sub>4<sub>.</sub>


<b>Câu 9:</b> Có bao nhiêu cách tặng 6 món quà khác nhau cho 3 bạn An, Nam, Thu, mỗi người được 2 quà
tặng ?


A. 90. B. 120. C. 60. D. 150.


<b>Câu 10:</b> Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử không gian mẫu là


A. 36. B. 6.5.4 . C. 18. D. 216.


<b>Câu 11:</b> Công thức nào sau đây đúng? (<i>n</i>,<i>n</i>3)


A.


3 !


3!
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C </i>


B.




3 !


3 !.3
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n</i>





. C.



3 !


3 !
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n</i>





. D.



3 ( 1)( 2)
6
<i>n</i>


<i>n n</i> <i>n</i>


<i>C</i>   


.
<b>Câu 12:</b> Người ta đem bỏ 5 viên bi nhỏ vào 3 chiếc hộp lớn (mỗi chiếc hộp có thể chứa được nhiều hơn 5
viên bi). Có bao nhiêu cách bỏ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 13:</b> Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số?


A. 294 B. 210 C. 180 D. 343


<b>Câu 14:</b> Các tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 50. Có bao nhiêu cách lấy 3 thẻ có tổng các số là số lẻ?


A. 9800. B. 7500. C. 2300. D. 19600.


<b>Câu 15:</b> Gieo liên tiếp một đồng tiền 4 lần và quan sát kết quả là mặt sấp hay mặt ngửa. Số phần tử không
gian mẫu là


A. 12 . B. 6 . C. 16. D. 8.


<b>Câu 16:</b> Số cách xếp 7 học sinh lên một bàn dài có 7 chỗ ngồi là


A. 77. B. 720. C. 49. D. 5040.


<b>Câu 17:</b> Trong khai triển



15
– 2


<i>x</i> <i>y</i> <sub>, hệ số của số hạng chứa </sub><i><sub>x y</sub></i>8 7


A. <i>C</i>15727<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


7
15


<i>C</i>


 <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>C</i><sub>15</sub>72<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>C</i><sub>15</sub>727<sub> .</sub>


<b>Câu 18:</b> Nam và Minh cùng 5 bạn rủ nhau đi xem bóng đá. Số cách xếp nhóm bạn trên vào 7 chỗ ngồi sắp
hàng ngang sao cho Nam và Minh ngồi cạnh nhau là :


A. 720. B. 2520. C. 5040 . D. 1440.


<b>Câu 19:</b> Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp lên
bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng học sinh đâu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với xác suất thuộc
bài lần lượt là 0,9; 0, 7 và 0,8. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất
cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.


A. 0,504. B. 0, 056. C. 0, 272. D. 0, 216.


<b>Câu 20:</b> Trong hộp có 7bi xanh khác nhau, 5 bi đỏ khác nhau và 4 bi vàng khác nhau. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp ra 4 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách để có thể lấy được 4 bi mà có đủ cả ba màu?



A. 1820. B. 840. C. 140. D. 910.


<b>Câu 21:</b> Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sư, 7 công nhân lập một đội công tác gồm 5 người. Hỏi có bao
nhiêu cách lập tổ cơng tác gồm 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 cơng nhân tổ viên?


A. 360 . B. 240 . C. 420 . D. 120 .


<b>Câu 22:</b> Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>8 trong khai triển


7
2 2


 




 


<i>x</i> <i>x</i> là


A. 70. B. 140. C. 48. D. 84.


<b>Câu 23:</b> Cho đa giác đều có 16 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vng có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác
đều đó.


A. 128. B. 112 . C. 121. D. 560 .


<b>Câu 24:</b> Tính giá trị biểu thức


0 21 1 20 2 19 2 21 21 21



21.3 213 .( 2) 213 .( 2) ... 213 .( 2) ... 21( 2)


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>A C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>


          


A. 1<sub>.</sub> <sub>B. </sub>1<sub>.</sub> <sub>C. </sub>621<sub>.</sub> <sub>D. </sub>521<sub>.</sub>


<b>Câu 25:</b> Một hộp đựng 6 bi xanh, 4 bi đỏ và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi. Tính xác suất để
chọn được 3 bi xanh, 2 bi đỏ và 1 bi vàng.


A.
29


1716 . B.


20


77 . C.


30


143 . D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>---Câu 1:</b> Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử không gian mẫu là


A. 6.5.4 . B. 36. C. 216. D. 18.



<b>Câu 2:</b> Gieo liên tiếp một đồng tiền 4 lần và quan sát kết quả là mặt sấp hay mặt ngửa. Số phần tử không
gian mẫu là


A. 8. B. 16. C. 12 . D. 6.


<b>Câu 3:</b> Trong khai triển


15
– 2


<i>x</i> <i>y</i>


, hệ số của số hạng chứa <i>x y</i>8 7 là


A. <i>C</i>15727<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


7 7
152


<i>C</i>


 <sub> .</sub> <sub>C. </sub><i>C</i>157 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


7
152


<i>C</i>


 <sub>.</sub>



<b>Câu 4:</b> Các tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 50. Có bao nhiêu cách lấy 3 thẻ có tổng các số là số lẻ?


A. 19600. B. 9800. C. 7500. D. 2300.


<b>Câu 5:</b> Một hộp đựng 6 bi xanh, 4 bi đỏ và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi. Tính xác suất để chọn
được 3 bi xanh, 2 bi đỏ và 1 bi vàng.


A.
20


77 . B.


1


1716 . C.


30


143 . D.


29
1716 .
<b>Câu 6:</b> Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số?


A. 343 B. 180 C. 294 D. 210


<b>Câu 7:</b> Người ta đem bỏ 5 viên bi nhỏ vào 3 chiếc hộp lớn (mỗi chiếc hộp có thể chứa được nhiều hơn 5
viên bi). Có bao nhiêu cách bỏ?


A. 35 B. 53 C. 15 D. <i>A</i>53



<b>Câu 8:</b> Số cách xếp 7 học sinh lên một bàn dài có 7 chỗ ngồi là


A. 77. B. 720. C. 49. D. 5040.


<b>Câu 9:</b> Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>8 trong khai triển


7
2 2


 




 


<i>x</i> <i>x</i> là


A. 70. B. 140. C. 84. D. 48.


<b>Câu 10:</b> Một lớp học có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ đi trực
cờ đỏ. Có bao nhiêu cách chọn?


A. 595 B. 300 C. 35 D. 1109


<b>Câu 11:</b> Nam và Minh cùng 5 bạn rủ nhau đi xem bóng đá. Số cách xếp nhóm bạn trên vào 7 chỗ ngồi sắp
hàng ngang sao cho Nam và Minh ngồi cạnh nhau là :


A. 5040 . B. 2520. C. 1440 . D. 720.



<b>Câu 12:</b> Tính giá trị biểu thức


0 21 1 20 2 19 2 21 21 21


21.3 213 .( 2) 213 .( 2) ... 213 .( 2) ... 21( 2)


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>A C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>


          


A. 1<sub>.</sub> <sub>B. </sub>621<sub>.</sub> <sub>C. </sub>521<sub>.</sub> <sub>D. </sub>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. <i>C C</i>92. 64<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


2 4


6 9


<i>C</i> <i>C</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>A A</i><sub>6</sub>2. <sub>9</sub>4<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>C C</i><sub>6</sub>2. <sub>9</sub>4<sub>.</sub>


<b>Câu 14:</b> Công thức nào sau đây đúng? (<i>n</i>,<i>n</i>3)


A.


3 ( 1)( 2)
6
<i>n</i>



<i>n n</i> <i>n</i>


<i>C</i>   


. B.



3 !


3 !
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n</i>




 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


3 !


3!
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C </i>


D.




3 !


3 !.3
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>n</i>




 <sub>.</sub>


<b>Câu 15:</b> Trong hộp có 7bi xanh khác nhau, 5 bi đỏ khác nhau và 4 bi vàng khác nhau. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp ra 4 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách để có thể lấy được 4 bi mà có đủ cả ba màu?


A. 140. B. 1820. C. 910. D. 840.


<b>Câu 16:</b> Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5, biết rằng chữ
số hàng đơn vị không nhỏ hơn 3.


A. 36. B. 12. C. 24. D. 60.


<b>Câu 17:</b> Có bao nhiêu cách tặng 6 món quà khác nhau cho 3 bạn An, Nam, Thu, mỗi người được 2 quà
tặng ?


A. 120. B. 60. C. 150. D. 90.


<b>Câu 18:</b> Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ một thùng gồm 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng. Tính xác suất để


lấy được hai viên bi khác màu?


A.
74


105 <sub>B. </sub>


67


105 <sub>C. </sub>


78


105 <sub>D. </sub>


71
105


<b>Câu 19:</b> Một lớp có 40 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên ba học sinh vào ban chấp hành
của lớp gồm một lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư Đồn. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách
chọn?


A. 59280. B. 256000. C. 117. D. 64000.


<b>Câu 20:</b> Cho tập hợp <i>M</i> có 20 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của <i>M</i> là


A. 202. B. <i>C</i>202 <b><sub>.</sub></b> <sub>C. </sub>


2
20



<i>A</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub> 18


20


<i>A</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 21:</b> Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc bằng 6 là:
A. 36


7


. B. 6


1


. C. 12


1


. D. 36


5
.


<b>Câu 22:</b> Cho đa giác đều có 16 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vng có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác
đều đó.


A. 112 . B. 121. C. 560 . D. 128.



<b>Câu 23:</b> Bạn Nam muốn mua một cây bút bi hoặc một cây bút lơng. Có 8 cây bút bi với màu mực
khác nhau và 4 cây bút lông có 4 màu khác nhau. Bạn Nam có bao nhiêu cách lựa chọn?


A. 12. B. 32. C. 24. D. 8


<b>Câu 24:</b> Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp lên
bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng học sinh đâu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với xác suất thuộc
bài lần lượt là 0,9; 0, 7 và 0,8. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có 2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất
cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.


A. 0,056. B. 0,504. C. 0, 272. D. 0, 216.


<b>Câu 25:</b> Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sư, 7 công nhân lập một đội công tác gồm 5 người. Hỏi có bao
nhiêu cách lập tổ công tác gồm 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 1 cơng nhân làm tổ phó và 3 công nhân tổ viên?


A. 240 . B. 420 . C. 120 . D. 360 .


</div>

<!--links-->

×