Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Đề thi THPT quốc gia 2021 môn Vật lý THPT Đồng Đậu có đáp án | Vật Lý, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.25 MB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>

<b><sub>KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 </sub></b>


<b>BÀI THI: KHTN - MƠN THI: VẬT LÍ </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 201 </b>


Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...


<b>Câu 1: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. </b>



<b>A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.</b>



<b>B. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.</b>


<b>C. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.</b>



<b>D. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.</b>



<b>Câu 2: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là</b>

. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là


0


q

<b>, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức </b>


<b>A. </b>

0


0


q
I =



 .

<b>B. </b>

I

0

= 

2 q

0.

<b>C. </b>



2


0 0


I = q .

<b>D. </b>

I

<sub>0</sub>

= 

q

<sub>0</sub>


<b>Câu 3: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một điện </b>


trở thuần R. Cường độ dòng điện trong mạch xác định bởi biểu thức


<b>A. </b>

<i>I</i> <i>E</i>
<i>R</i> <i>r</i>
=


+ .

<b>B. </b>



<i>E</i>


<i>I</i> <i>R</i>


<i>r</i>


= .

<b>C. </b>

<i>I</i> <i>R</i> <i>r</i>


<i>E</i>
+


= .

<b>D. </b>

<i>I</i> <i>E</i>


<i>R</i> <i>r</i>
=


− .


<b>Câu 4: Đặt điện áp u = U</b>

0cos(

ω

t + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ


<b>tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là </b>

<b>A. </b>



2 2


( )


<i>R</i>
<i>R</i> +

<i>L</i>


.

<b>B. </b>

ωL


R .

<b>C. </b>

2 2


( )


<i>L</i>


<i>R</i> <i>L</i>






+ .

<b>D. </b>



<i>R</i>
<i>L</i>


<b>Câu 5: Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức </b>

i 4 2 cos 100 t A


3


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  . Cường độ dịng điện hiệu dụng
<b>có giá trị bằng </b>


<b>A. 2 A.</b>

<b>B. 2 2</b>

<b>A.</b>

<b>C. 4 2</b>

<b>A.</b>

<b>D. 4 A.</b>



<b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành </b>


<b>A. hóa năng.</b>

<b>B. điện năng.</b>

<b>C. quang năng.</b>

<b>D. nhiệt năng.</b>


<b>Câu 7: Trong máy thu sóng điện từ khơng có bộ phận nào trong các bộ phận sau </b>



<b>A. mạch biến điệu</b>

<b>B. mạch chọn sóng</b>



<b>C. mạch khuếch đại âm tần</b>

<b>D. mạch tách sóng</b>



<b>Câu 8: Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường </b>


<b>A. là phương thẳng đứng.</b>

<b>B. trùng với phương truyền sóng.</b>




<b>C. vng góc với phương truyền sóng.</b>

<b>D. là phương ngang.</b>


<b>Câu 9: Đặc tính nào sau đây khơng phải đặc tính sinh lí của âm? </b>



<b>A. Cường độ âm.</b>

<b>B. Âm sắc.</b>

<b>C. Độ to.</b>

<b>D. Độ cao.</b>



<b>Câu 10: Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là </b>



<b>A. 5cm.</b>

<b>B. 10cm.</b>

<b>C. 2,5cm.</b>

<b>D. 20cm</b>



<b>Câu 11: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lị xo? </b>



<b>A. </b>

1



2


<i>k</i>


<i>f</i>



<i>m</i>




=

.

<b>B. </b>

<i>f</i>

1

<i>m</i>



<i>k</i>




=

.

<b>C. </b>

1



2


<i>m</i>



<i>f</i>



<i>k</i>




=

.

<b>D. </b>

<i>f</i>

2

<i>k</i>



<i>m</i>




=

.


<b>Câu 12: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào </b>



<b>A. cách kích thích cho nó dao động.</b>

<b>B. khối lượng của con lắc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị </b>


<b>trí </b>


<b>A. DCV.</b>

<b>B. ACV.</b>

<b>C. DCA.</b>

<b>D. ACA.</b>



<b>Câu 14: Trong q trình truyền sóng cơ, gọi  là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số </b>


sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là



<i><b>A. v</b></i>

=

<i>f</i>

<i><b>B. v</b></i>

=

<i>f</i>

.

<i><b>C. v</b></i>



<i>f</i>




=

.

<b>D. </b>

<i>v</i>

<i>f</i>






=

.



<b>Câu 15: Một dây dẫn thẳng dài vơ hạn đặt trong chân khơng mang dịng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng </b>


từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức


<b>A. </b>

<i>B</i> 4 10 7 <i>I</i>
<i>R</i>




= .

<b>B. </b>

<i>B</i> 2 10 7 <i>I</i>


<i>R</i>




=

<b>C. </b>

<i>B</i> 2.107 <i>I</i>


<i>R</i>




= .

<b>D. </b>

<i>B</i>=4 10

−7<i>IR</i>.

<b>Câu 16: Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây? </b>



<b>A. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi.</b>


<b>B. Có cùng tần số.</b>




<b>C. Có cùng pha hoặc hiệu số pha khơng đổi.</b>


<b>D. Có cùng biên độ.</b>



<b>Câu 17: Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2m, dao động với biên độ góc </b>

0 = 0,1 rad, biên độ dài của con lắc là


<b>A. 2cm.</b>

<b>B. 0,2dm.</b>

<b>C. 20cm.</b>

<b>D. 0,2cm.</b>



<b>Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức </b>

<i>u</i>

=

<i>U</i>

<sub>0</sub>

cos(

<i>t</i>

)

(U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm


điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dịng
điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch


<b>A. sớm pha π/4.</b>

<b>B. trễ pha π/4.</b>

<b>C. trễ pha π/2.</b>

<b>D. sớm pha π/2.</b>



<b>Câu 19: Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm. </b>


Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là


<b>A. 30cm.</b>

<b>B. 0cm.</b>

<b>C. 12cm.</b>

<b>D. 20cm.</b>



<b>Câu 20: Sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình </b>

<i>u</i>

=

4cos 50

(

<i>t</i>

0,125x (

)

<i>mm</i>

)

(x đo bằng cm, t đo
bằng giây) bước sóng của sóng cơ này bằng


<b>A. 16cm.</b>

<b>B. 1,6cm.</b>

<b>C. 1,6πcm.</b>

<b>D. 16πcm.</b>



<b>Câu 21: Một vật dao động dao động điều hịa có phương trình </b>

<i>x</i>=3cos2

<i>t cm</i>( ). Lấy

2

=

<sub>10</sub>

<sub>. Gia tốc </sub>


cực đại của vật là


<b>A. </b>

1,2<i>m s</i>/ 2.

<b>B. </b>

18

<i>m s</i>/ 2.

<b>C. </b>

6

<i>m s</i>/ 2.

<b>D. </b>

3,6<i>m s</i>/ 2.


<b>Câu 22: Một điện tích điểm </b>

q= 2.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn 3


F= 6.10- N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là


<b>A. </b>

18000 V m.

<b>B. </b>

3000 V m.

<b>C. </b>

12000 V m.

<b>D. </b>

2000 V m.


<b>Câu 23: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào </b>



<b>A. phương truyền sóng và tần số sóng.</b>

<b>B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.</b>


<b>C. phương dao động và phương truyền sóng.</b>

<b>D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.</b>



<b>Câu 24: Một sóng điện từ có tần số 30 MHz, truyền trong chân khơng với tốc độ 3.10</b>

8 <sub>m/s thì có bước sóng là </sub>


<b>A. 100m.</b>

<b>B. 1m.</b>

<b>C. 10m.</b>

<b>D. 1000m.</b>



<b>Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là </b>

u<sub>0</sub> a cos 2 t

( )

cm
T




 


= <sub></sub> <sub></sub>


  . Ở thời
điểm t T


6



= một điểm M cách O khoảng
3


(M ở sau O) có li độ sóng

u

<sub>M</sub>

=

2 cm

. Biên độ sóng a là


<b>A. 2 cm.</b>

<b>B. </b>

2 3cm.

<b>C. 4 cm.</b>

<b>D. </b>

4

cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26: Con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ</b>

A<b>. </b>
Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là 0


v


3 thì nó ở li độ


<b>A. </b>

x 2A.
3


= 

<b>B. </b>

x

2

A.



3



= 

<b>C. </b>

x= A.

<b>D. </b>

x 2 2A.


3
= 


<b>Câu 27: Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo </b>



<i>lo = 30cm. Lấy g = 10m/s</i>2. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn



2N. Năng lượng dao động của vật là


<b>A. 0,02J</b>

<b>B. 0,08J</b>

<b>C. 0,1J</b>

<b>D. 1,5J</b>



<b>Câu 28: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S</b>

1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với


phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng


khơng đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là


<b>A. 30.</b>

<b>B. 14.</b>

<b>C. 15.</b>

<b>D. 28.</b>



<b>Câu 29: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N</b>

1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp


một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là


<b>A. 100.</b>

<b>B. 50.</b>

<b>C. 500.</b>

<b>D. 200.</b>



<b>Câu 30: Đặt điện áp </b>

u U cos 100 t<sub>0</sub> V
3


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1


L= H


 . Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

100 2

<b> V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức </b>
<b>của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là </b>


<b>A. </b>

i 6 cos 100 t A.
6


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  .

<b>B. </b>

i 6 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .


<b>C. </b>

i 3 cos 100 t A.
6


 



= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .

<b>D. </b>

i 3 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


 


<b>Câu 31: Mạch dao động LC lí tưởng có L và C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có λ = 60 </b>


m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm C đi
1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là


<b>A. 180 m</b>

<b>B. 170 m</b>

<b>C. 150 m</b>

<b>D. 160 m</b>



<b>Câu 32: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm</b>

2<sub>, có N = 100 vịng dây quay đều với tốc độ 50 </sub>


vịng/giây quanh trục vng góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là


<b>A. </b>

 =

500cos 100 t Wb

(

)

<b>B. </b>

 =

500sin 100 t Wb

(

)


<b>C. </b>

 =

0, 05sin 100 t Wb

(

)

<b>D. </b>

 =

0, 05cos 100 t Wb

(

)



<b>Câu 33: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện, với tổng công suất của các thiết bị điện sử dụng là 1200 </b>


W. Hỏi với công suất như trên thì trong một tháng (30 ngày) hộ gia đình này phải trả khoảng bao nhiêu tiền
điện. Bởi rằng trung bình mỗi ngày hộ gia đình này sử dụng các thiết bị với tổng công suất như trên) liên tục
trong 10 giờ và đơn giá mỗi kWh điện được tính lũy tiến như sau:


Số kWh tiêu
thụ


Từ 0
đến 50


Tử 51 đến
100


Từ 101 đến
200


Từ 201 đến
300


Từ 300 trở
lên


Đơn giá mỗi
kWh


1500
đồng


1600 đồng 1800 đồng 2100 đồng 2500 đồng


<b>A. 295000 đồng.</b>

<b>B. 895000 đồng</b>

<b>C. 495000 đồng.</b>

<b>D. 695000 đồng.</b>


<b>Câu 34: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa có đồ thị thế năng như hình </b>




vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2<sub> = 10. Phương </sub>


<b>trình dao động của vật là </b>

<b>A. x = 10cos(πt </b>



-6





) cm

<b>B. x = 5cos(2πt - </b>

5


6



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. x = 10cos(πt +</b>


6





) cm

<b>D. x = 5cos(2πt </b>



-3




) cm


<b>Câu 35: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng </b>


âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong khơng khí tại
nơi làm thí nghiệm là



<b>A. (330± 11) (m/s).</b>

<b>B. (330±12) (cm/s)</b>

<b>C. (330±12)(m/s)</b>

<b>D. (330± 11) (cm/s).</b>



<b>Câu 36: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy </b>



2


 = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.10‒4 C. Biểu thức của


cường độ dòng điện qua mạch là

<b>A. </b>

i 12 cos 2.10 t4


2


 


= <sub></sub> − <sub></sub>


  A

<b>B. </b>



4


i 6 cos 2.10 t
2


 


= <sub></sub> + <sub></sub>



  A


<b>C. </b>

i 6 cos 2.10 t6
2


 


= <sub></sub> − <sub></sub>


  A

<b>D. </b>



4


i 12 cos 2.10 t
2


 


= <sub></sub> + <sub></sub>


  A


<b>Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số </b>


f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự cuộn
cảm thuần có độ tự cảm thay đổi, điện trở thuần và tụ điện. Gọi
ULR là điện áp hiệu dụng đoạn mạch gồm cuộn cảm và điện trở,


cosφ là hệ số công suất đoạn mạch AB. Đồ thị bên mô tả sự phụ


thuộc của ULR và cosφ theo ZL. Giá trị của R gần nhất với giá trị


nào sau đây?


<b>A. 25 Ω.</b>

<b>B. 40 Ω.</b>



<b>C. 50 Ω.</b>

<b>D. 36 Ω.</b>



<b>Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều </b>

200 cos(100 )( )
3
<i>u</i>=

<i>t</i>−

<i>V</i>
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện


có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 200

2

V. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và cuộn cảm có
biểu thức là


<b>A. </b>

200 cos(100 )( )
2


<i>u</i>=

<i>t</i>+

<i>V</i> .

<b>B. </b>

200 3 cos(100 )( )


2
<i>RL</i>


<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .


<b>C. </b>

200 cos(100 )( )


6


<i>RL</i>


<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .

<b>D. </b>

200 3 cos(100 )( )


6
<i>RL</i>


<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .


<b>Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, động năng của con lắc biến thiên </b>


theo thời gian được biểu thị như hình vẽ, lị xo có độ cứng 100 N/m. Biết trong
nửa chu kì đầu kể từ thời điểm t = 0s con lắc có li độ âm. Con lắc dao động với
phương trình là


<b>A. </b>

6cos(

3

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

+

<i>cm</i>



<b>B. </b>

6 cos(

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

<i>cm</i>



<b>C. </b>

6 cos(

)(

).



2

2




<i>x</i>

=

<i>t</i>

+

<i>cm</i>



<b>D. </b>

5 cos(

3

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

<i>cm</i>



<b>Câu 40: Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương </b>


thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là
hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn
nhất của hình thang có giá trị nào sauđây?


<b>A. </b>

<i>18 5cm </i>

2

<b>B. </b>

<i>18 3cm </i>

2

<b>C. </b>

<i>6 3cm</i>2

<b>D. </b>

9 5cm2


ZL (Ω)
ULR


cosφ
ULR(V)


cosφ


49


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>

<b><sub>KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 </sub></b>


<b>BÀI THI: KHTN - MÔN THI: VẬT LÍ </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>




<b>Mã đề thi 202 </b>


Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...


<b>Câu 1: Máy biến áp lí tưởng là thiết bị dùng để </b>



<b>A. biến đổi điện áp xoay chiều.</b>

<b>B. biến đổi tần số dòng điện.</b>


<b>C. biến đổi điện áp một chiều.</b>

<b>D. biến đổi công suất dịng điện.</b>



<b>Câu 2: Một ống dây có độ tự cảm L, dòng điện chạy qua ống dây là I. Năng lượng từ trường của ống dây là </b>


<b>A. </b>

W

1

2


2

<i>L i</i>



=

.

<b>B. </b>

W

1

2


2

<i>Li</i>



=

.

<b>C. </b>

W

=

<i>Li</i>

.

<b>D. </b>



2


W


2



<i>i</i>


<i>L</i>



=

.


<b>Câu 3: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi </b>



<b>A. đường kính con ngươi lớn nhất.</b>

<b>B. mắt khơng điều tiết.</b>


<b>C. đường kính con ngươi nhỏ nhất.</b>

<b>D. mắt điều tiết cực đại.</b>



<b>Câu 4: Cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức </b>

<i>i</i>=2 2 cos100

<i>t A</i>

( )

. Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là


<b>A. 2 A.</b>

<b>B. 4 A.</b>

<b>C. </b>

<i>2 2 A</i>.

<b>D. </b>

<i>2 A</i>

.


<b>Câu 5: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng </b>



<b>A. tự cảm.</b>

<b>B. cảm ứng điện từ.</b>



<b>C. cộng hưởng điện từ.</b>

<b>D. tự cảm và cảm ứng điện từ.</b>



<b>Câu 6: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của con </b>


lắc là


<b>A. 2</b>

<i>m</i>


<i>k</i>



<b>B. </b>

1



2


<i>k</i>


<i>m</i>



<b>C. </b>




1


2



<i>m</i>


<i>k</i>



<b>D. 2</b>



<i>k</i>


<i>m</i>



<b>Câu 7: Trong máy thu sóng điện từ khơng có bộ phận nào trong các bộ phận sau </b>



<b>A. mạch biến điệu</b>

<b>B. mạch chọn sóng</b>



<b>C. mạch khuếch đại âm tần</b>

<b>D. mạch tách sóng</b>


<b>Câu 8: Sóng ngang truyền được trong mơi trường </b>



<b>A. chất lỏng và chất khí.</b>

<b>B. cả trong chất rắn, lỏng và khí.</b>


<b>C. chỉ trong chất rắn.</b>

<b>D. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.</b>



<b>Câu 9: Một sóng cơ có bước sóng </b>

. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền
sóng, dao động ngược pha nhau là


<b>A. 2</b>

.

<b>B. </b>

/4.

<b>C. </b>

.

<b>D. </b>

/2.


<b>Câu 10: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là </b>


<b>A. biên độ và gia tốc.</b>

<b>B. biên độ và tốc độ.</b>




<b>C. li độ và tốc độ.</b>

<b>D. biên độ và năng lượng.</b>



<b>Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hịa dọc theo trục Ox quanh </b>


<b>vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là </b>


<b>A. F = 1/2kx</b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>B. F = –kx.</sub></b>

<b><sub>C. F = –0,5kx.</sub></b>

<b><sub>D. F = kx.</sub></b>



<b>Câu 12: Chất điểm dao động điều hịa với phương trình </b>

x = Acos ωt + φ ,

(

)

pha của dao động là


<b>A. φ.</b>

<b>B. </b>

ωt.

<b><sub>C. ωt + φ.</sub></b>



<b>D. ω.</b>


<b>Câu 13: Máy biến thế có thể dùng biến đổi hiệu điện thế của nguồn nào sau đây? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Nguồn điện xoay chiều.</b>

<b>D. Nguồn điện một chiều.</b>


<b>Câu 14: Đơn vị đo cường độ âm là </b>



<b>A. W/m</b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>B. J/s.</sub></b>

<b><sub>C. J/m</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>D. Wm</sub></b>

2<sub>.</sub>


<b>Câu 15: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng </b>


từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức


<b>A. </b>

<i>B</i>

2.10

7

<i>I</i>


<i>R</i>





=

.

<b>B. </b>

<i>B</i>

2 10

7

<i>I</i>



<i>R</i>





=

<b>C. </b>

<i>B</i>

4 10

7

<i>I</i>



<i>R</i>




=

.

<b>D. </b>

<i>B</i>

=

4 10

−7

<i>IR</i>

.


<b>Câu 16: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng </b>


thì chiều dài của sợi dây bằng


<b>A. </b>


4


<i>k</i>

với k nguyên dương.

<b>B. </b>

(

2 1

)


2


<i>k</i>+

với k nguyên dương.

<b>C. </b>

(

2 1

)



4


<i>k</i>+

với k nguyên dương.

<b>D. </b>


2


<i>k</i>

với k nguyên dương.


<b>Câu 17: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là</b>

x<sub>1</sub>=3cos

( )( )

t cm ,



( )( )



2


x =5 cos t cm . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là


<b>A. </b>

6 cm

( )

<b>B. </b>

2 cm

( )

<b>C. </b>

34 cm

( )

<b>D. </b>

8 cm

( )



<b>Câu 18: Cho dịng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100</b>

<i>t)(A) chạy qua một đoạn mạch điện. Cứ mỗi </i>


giây, số lần cường độ dòng điện bằng không là


<b>A. 100 lần.</b>

<b>B. 50 lần.</b>

<b>C. 400 lần.</b>

<b>D. 200 lần.</b>



<b>Câu 19: Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm. </b>


Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là


<b>A. 30cm.</b>

<b>B. 0cm.</b>

<b>C. 12cm.</b>

<b>D. 20cm.</b>



<b>Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10t) cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của </b>


vật là


<b>A. 200π cm/s</b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>B. 20 cm/s</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>C. 2 m/s</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>D. 200 m/s</sub></b>

2<sub>.</sub>


<b>Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình </b>

<i>x</i>=10 cos 2

(

<i>t</i>

)

cm. Quãng đường chất điểm đi
được trong một chu kì dao động là


<b>A. 10 cm.</b>

<b>B. 20 cm.</b>

<b>C. 40 cm.</b>

<b>D. 5 cm.</b>



<b>Câu 22: Một điện tích điểm </b>

q= 2.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực

điện có độ lớn 3


F= 6.10- N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là


<b>A. </b>

18000 V m.

<b>B. </b>

3000 V m.

<b>C. </b>

12000 V m.

<b>D. </b>

2000 V m.



<b>Câu 23: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,4m/s, chu kỳ sóng 2s. Bước </b>


sóng của sóng này bằng


<b>A. 0,2cm.</b>

<b>B. 0,2 m.</b>

<b>C. 0,8 cm.</b>

<b>D. 0,8 m.</b>



<b>Câu 24: Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω, </b>



4


2.10



C

F





=



. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp

u

100cos 100 t

V



4







=

<sub></sub>

 −

<sub></sub>



<b>. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là </b>


<b>A. 2A.</b>

<b>B. 1A.</b>

<b>C. </b>

2 2A

.

<b>D. </b>

2A

.


<b>Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là </b>

0

( )



2


u a cos t cm


T


 


= <sub></sub> <sub></sub>


  . Ở thời
điểm

t

T



6



=

một điểm M cách O khoảng

3




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ</b>

A<b>. </b>

Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là 0


v


3 thì nó ở li độ


<b>A. </b>

x 2A.
3


= 

<b>B. </b>

x 2 A.


3


= 

<b>C. </b>

x= A.

<b>D. </b>

x 2 2A.


3
= 


<b>Câu 27: Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo </b>



<i>lo = 30cm. Lấy g = 10m/s</i>2. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn


2N. Năng lượng dao động của vật là


<b>A. 0,08J</b>

<b>B. 0,02J</b>

<b>C. 0,1J</b>

<b>D. 1,5J</b>



<b>Câu 28: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S</b>

1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với


phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng



khơng đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là


<b>A. 15.</b>

<b>B. 14.</b>

<b>C. 30.</b>

<b>D. 28.</b>



<b>Câu 29: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N</b>

1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp


một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là


<b>A. 100.</b>

<b>B. 200.</b>

<b>C. 500.</b>

<b>D. 50.</b>



<b>Câu 30: Đặt điện áp </b>

u U cos 100 t<sub>0</sub> V
3


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1



L

=

H



. Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

100 2

<b> V thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức </b>
<b>của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là </b>


<b>A. </b>

i 6 cos 100 t A.
6



 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  .

<b>B. </b>

i 6 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .


<b>C. </b>

i 3 cos 100 t A.
6


 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .

<b>D. </b>

i 3 cos 100 t 6 A.




 



= <sub></sub>  + <sub></sub>


 


<b>Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm </b>



3


10



<i>L</i>

<i>H</i>







=

và một tụ điện có điện


dung <i>C</i> 1<i>nF</i>



= <b>. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể phát ra bằng </b>


<b>A. 60 m.</b>

<b>B. 6 m.</b>

<b>C. 6000 m.</b>

<b>D. 600 m.</b>



<b>Câu 32: Một máy biến áp lý tưởng với cuộn sơ cấp có 1000 vịng dây, cuộn thứ cấp có 1500 vịng dây. Mắc </b>


cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là


<b>A. 110V.</b>

<b>B. 330V.</b>

<b>C. 147V.</b>

<b>D. 220V.</b>




<b>Câu 33: Đặt điện áp </b>

<i>u</i>=<i>U</i> 2 cos(100

<i>t V</i>)( ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở
thuần

R 100

=

, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng

200

và cường độ dòng
điện trong mạch sớm pha


4




so với điện áp u. Giá trị của L là


<b>A. </b>

2

H



<b>B. </b>



3


H



<b>C. </b>



1


H



<b>D. </b>



4


H



<b>Câu 34: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa có đồ thị thế năng như hình </b>


vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2<sub> = 10. Phương </sub>



<b>trình dao động của vật là </b>

<b>A. x = 10cos(πt </b>



-6





) cm

<b>B. x = 5cos(2πt - </b>

5



6




) cm


<b>C. x = 10cos(πt +</b>


6





) cm

<b>D. x = 5cos(2πt </b>



-3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 35: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng </b>


âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong khơng khí tại
nơi làm thí nghiệm là


<b>A. (330± 11) (m/s).</b>

<b>B. (330±12) (cm/s)</b>

<b>C. (330±12)(m/s)</b>

<b>D. (330± 11) (cm/s).</b>



<b>Câu 36: Hai mạch dao động lí tưởng LC</b>

1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên


các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ
bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ 2


1


q
q là


<b>A. </b>

16


9

<b>B. </b>



9


16

<b>C. </b>



4


3

<b>D. </b>



3
4


<b>Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương </b>


thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là
hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn
nhất của hình thang có giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>

9 5cm2

<b><sub>B. </sub></b>

2


<i>18 3cm </i>

<b>C. </b>

<i>6 3cm</i>2

<b>D. </b>

<i>18 5cm</i>

2<sub>.</sub>


<b>Câu 38: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều </b>



(

) ( )



250 2 cos 100



<i>u</i>

=

<i>t</i>

<i>V</i>

thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha

3





so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X (chỉ chứa hai trong 3 phần tử R, L, C) để tạo
thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dịng điện hiệu
dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu
<b>thụ trên đoạn mạch X là: </b>


<b>A. 300 3W </b>

<b>B. 300W.</b>

<b>C. </b>

200 2W

<b>D. 200W</b>



<b>Câu 39: Một vật thực hiện đổng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là x</b>

1,


x2, x3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là


12 1 2


x x x 6 cos t cm;


6




 


= + = <sub></sub> + <sub></sub>


  23 2 3


2


x x x 6 cos t cm


3


 


= + = <sub></sub> + <sub></sub>


  ;


13 1 3


x x x 6 2 cos t cm


4


 



= + = <sub></sub> + <sub></sub>


  . Khi li độ của dao động x3 đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x1


<b>A. </b>

3 6cm

<b>B. </b>

3 2cm

<b>C. 0 cm.</b>

<b>D. 3 cm.</b>



<b>Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần </b>


cảm, điện trở R và tụ điện như hình vẽ thì thấy điện áp hai đầu đoạn mạch AN và
MB lần lượt là u<sub>AN</sub> =100 cos(100 t)V và

u

<sub>MB</sub>

100 3 cos(100 t

)V



2




=

 −

.


Biểu thức điện áp hai đầu NB là


<b>A. </b>

u<sub>NB</sub> 150 2 cos(100 t 5 ) V.
6




=  −

<b>B. </b>

u<sub>NB</sub> 150 cos(100 t 2 ) V.


3


=  −



<b>C. </b>

u<sub>NB</sub> 150 cos(100 t 5 ) V.
6




=  −

<b>D. </b>

u<sub>NB</sub> 150 2 cos(100 t 2 ) V.


3


=  −


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>

<b><sub>KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 </sub></b>


<b>BÀI THI: KHTN - MƠN THI: VẬT LÍ </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 203 </b>


Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...



<b>Câu 1: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một điện </b>


trở thuần R. Cường độ dòng điện trong mạch xác định bởi biểu thức


<b>A. </b>

<i>I</i> <i>E</i> <i>R</i>
<i>r</i>


= .

<b>B. </b>

<i>I</i> <i>E</i>


<i>R</i> <i>r</i>
=


+ .

<b>C. </b>



<i>R</i> <i>r</i>
<i>I</i>


<i>E</i>
+


= .

<b>D. </b>

<i>I</i> <i>E</i>


<i>R</i> <i>r</i>
=


− .

<b>Câu 2: Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây? </b>



<b>A. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi.</b>


<b>B. Có cùng biên độ.</b>



<b>C. Có cùng pha hoặc hiệu số pha khơng đổi.</b>


<b>D. Có cùng tần số.</b>



<b>Câu 3: Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức </b>

i 4 2 cos 100 t A
3



 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  . Cường độ dòng điện hiệu dụng
<b>có giá trị bằng </b>


<b>A. 4 2</b>

<b>A.</b>

<b>B. 4 A.</b>

<b>C. 2 2</b>

<b>A.</b>

<b>D. 2 A.</b>



<b>Câu 4: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. </b>


<b>A. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.</b>


<b>B. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.</b>



<b>C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.</b>



<b>D. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln bằng 0.</b>


<b>Câu 5: Trong máy thu sóng điện từ khơng có bộ phận nào trong các bộ phận sau </b>



<b>A. mạch biến điệu</b>

<b>B. mạch chọn sóng</b>



<b>C. mạch khuếch đại âm tần</b>

<b>D. mạch tách sóng</b>



<b>Câu 6: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là</b>

. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là


0


q

<b>, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức </b>



<b>A. </b>

0


0


q
I =


 .

<b>B. </b>

I

0

= 

2 q

0.

<b>C. </b>



2


0 0


I = q .

<b>D. </b>

I

<sub>0</sub>

= 

q

<sub>0</sub>


<b>Câu 7: Đặt điện áp u = U</b>

0cos(

ω

t + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ


<b>tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là </b>

<b>A. </b>



2 2


( )


<i>R</i>
<i>R</i> +

<i>L</i>


.

<b>B. </b>

<i>R</i>


<i>L</i>



<b>C. </b>



ωL


R .

<b>D. </b>

2 2


( )


<i>L</i>


<i>R</i> <i>L</i>





+ .


<b>Câu 8: Đặc tính nào sau đây khơng phải đặc tính sinh lí của âm? </b>



<b>A. Cường độ âm.</b>

<b>B. Âm sắc.</b>

<b>C. Độ to.</b>

<b>D. Độ cao.</b>



<b>Câu 9: Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là </b>



<b>A. 5cm.</b>

<b>B. 10cm.</b>

<b>C. 2,5cm.</b>

<b>D. 20cm</b>



<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành </b>


<b>A. quang năng.</b>

<b>B. hóa năng.</b>

<b>C. điện năng.</b>

<b>D. nhiệt năng.</b>


<b>Câu 11: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào </b>




<b>A. cách kích thích cho nó dao động.</b>

<b>B. khối lượng của con lắc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 12: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị </b>


<b>trí </b>


<b>A. DCV.</b>

<b>B. ACA.</b>

<b>C. DCA.</b>

<b>D. ACV.</b>



<b>Câu 13: Trong q trình truyền sóng cơ, gọi  là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số </b>


sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là



<i><b>A. v</b></i>

=

<i>f</i>

<i><b>B. v</b></i>

=

<i>f</i>

.

<i><b>C. v</b></i>



<i>f</i>




=

.

<b>D. </b>

<i>v</i>

<i>f</i>





=

.



<b>Câu 14: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân khơng mang dịng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng </b>


từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức


<b>A. </b>

<i>B</i> 4 10 7 <i>I</i>
<i>R</i>




= .

<b>B. </b>

<i>B</i> 2 10 7 <i>I</i>


<i>R</i>




=

<b>C. </b>

<i>B</i> 2.107 <i>I</i>


<i>R</i>




= .

<b>D. </b>

<i>B</i>=4 10

−7<i>IR</i>.

<b>Câu 15: Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường </b>



<b>A. là phương thẳng đứng.</b>

<b>B. trùng với phương truyền sóng.</b>


<b>C. vng góc với phương truyền sóng.</b>

<b>D. là phương ngang.</b>



<b>Câu 16: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lị xo? </b>



<b>A. </b>

1



2


<i>k</i>


<i>f</i>



<i>m</i>




=

.

<b>B. </b>

1




2


<i>m</i>


<i>f</i>



<i>k</i>




=

.

<b>C. </b>

<i>f</i>

2

<i>k</i>



<i>m</i>




=

.

<b>D. </b>

<i>f</i>

1

<i>m</i>



<i>k</i>




=

.


<b>Câu 17: Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm. </b>


Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là


<b>A. 30cm.</b>

<b>B. 20cm.</b>

<b>C. 0cm.</b>

<b>D. 12cm.</b>



<b>Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức </b>

<i>u</i>

=

<i>U</i>

<sub>0</sub>

cos(

<i>t</i>

)

(U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm


điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng
điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch


<b>A. sớm pha π/2.</b>

<b>B. trễ pha π/4.</b>

<b>C. trễ pha π/2.</b>

<b>D. sớm pha π/4.</b>




<b>Câu 19: Sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình </b>

<i>u</i>

=

4cos 50

(

<i>t</i>

0,125x (

)

<i>mm</i>

)

(x đo bằng cm, t đo
bằng giây) bước sóng của sóng cơ này bằng


<b>A. 16cm.</b>

<b>B. 1,6cm.</b>

<b>C. 1,6πcm.</b>

<b>D. 16πcm.</b>



<b>Câu 20: Một sóng điện từ có tần số 30 MHz, truyền trong chân khơng với tốc độ 3.10</b>

8 <sub>m/s thì có bước sóng là </sub>


<b>A. 100m.</b>

<b>B. 1m.</b>

<b>C. 10m.</b>

<b>D. 1000m.</b>



<b>Câu 21: Một điện tích điểm </b>

q= 2.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn <sub>F</sub><sub>=</sub> <sub>6.10</sub>-3<sub>N</sub><sub>. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là </sub>


<b>A. </b>

12000 V m.

<b>B. </b>

3000 V m.

<b>C. </b>

2000 V m.

<b>D. </b>

18000 V m.



<b>Câu 22: Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2m, dao động với biên độ góc </b>

0 = 0,1 rad, biên độ dài của con lắc là


<b>A. 2cm.</b>

<b>B. 0,2dm.</b>

<b>C. 20cm.</b>

<b>D. 0,2cm.</b>



<b>Câu 23: Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình </b>

<i>x</i>=3cos2

<i>t cm</i>( ). Lấy 2


10



=

. Gia tốc
cực đại của vật là


<b>A. </b>

18

<i>m s</i>/ 2.

<b>B. </b>

3,6<i>m s</i>/ 2.

<b>C. </b>

6

<i>m s</i>/ 2.

<b>D. </b>

1,2<i>m s</i>/ 2.

<b>Câu 24: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào </b>



<b>A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.</b>

<b>B. phương truyền sóng và tần số sóng.</b>



<b>C. phương dao động và phương truyền sóng.</b>

<b>D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.</b>



<b>Câu 25: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện, với tổng công suất của các thiết bị điện sử dụng là 1200 </b>


W. Hỏi với công suất như trên thì trong một tháng (30 ngày) hộ gia đình này phải trả khoảng bao nhiêu tiền
điện. Bởi rằng trung bình mỗi ngày hộ gia đình này sử dụng các thiết bị với tổng công suất như trên) liên tục
trong 10 giờ và đơn giá mỗi kWh điện được tính lũy tiến như sau:


Số kWh tiêu
thụ


Từ 0
đến 50


Tử 51 đến
100


Từ 101 đến
200


Từ 201 đến
300


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. 295000 đồng.</b>

<b>B. 895000 đồng</b>

<b>C. 495000 đồng.</b>

<b>D. 695000 đồng.</b>



<b>Câu 26: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng </b>


âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong khơng khí tại
nơi làm thí nghiệm là


<b>A. (330± 11) (m/s).</b>

<b>B. (330±12) (cm/s)</b>

<b>C. (330±12)(m/s)</b>

<b>D. (330± 11) (cm/s).</b>




<b>Câu 27: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy </b>



2


 = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.10‒4 C. Biểu thức của


cường độ dòng điện qua mạch là


<b>A. </b>

4


i 12 cos 2.10 t
2


 


= <sub></sub> − <sub></sub>


  A

<b>B. </b>



4


i 12 cos 2.10 t
2


 


= <sub></sub> + <sub></sub>



  A


<b>C. </b>

4


i 6 cos 2.10 t
2


 


= <sub></sub> + <sub></sub>


  A

<b>D. </b>



6


i 6 cos 2.10 t
2


 


= <sub></sub> − <sub></sub>


  A


<b>Câu 28: Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo </b>



<i>lo = 30cm. Lấy g = 10m/s</i>2. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn



2N. Năng lượng dao động của vật là


<b>A. 0,08J</b>

<b>B. 0,02J</b>

<b>C. 0,1J</b>

<b>D. 1,5J</b>



<b>Câu 29: Đặt điện áp </b>

u U cos 100 t<sub>0</sub> V
3


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L= H


 . Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

100 2

<b> V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức </b>
<b>của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là </b>


<b>A. </b>

i 6 cos 100 t A.
6


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  .

<b>B. </b>

i 6 cos 100 t 6 A.





 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .


<b>C. </b>

i 3 cos 100 t A.
6


 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .

<b>D. </b>

i 3 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


 


<b>Câu 30: Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là </b>

u<sub>0</sub> a cos 2 t

( )

cm
T





 


= <sub></sub> <sub></sub>


  . Ở thời
điểm t T


6


= một điểm M cách O khoảng
3


(M ở sau O) có li độ sóng

u

<sub>M</sub>

=

2 cm

. Biên độ sóng a là


<b>A. 2 cm.</b>

<b>B. </b>

2 3cm.

<b>C. 4 cm.</b>

<b>D. </b>

4

cm



3

.


<b>Câu 31: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa có đồ thị thế năng như hình </b>


vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2<sub> = 10. Phương </sub>


<b>trình dao động của vật là </b>

<b>A. x = 10cos(πt </b>



-6






) cm

<b>B. x = 5cos(2πt </b>



-3




) cm


<b>C. x = 10cos(πt +</b>


6





) cm

<b>D. x = 5cos(2πt - </b>

5


6



) cm


<b>Câu 32: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N</b>

1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp


một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là


<b>A. 50.</b>

<b>B. 200.</b>

<b>C. 500.</b>

<b>D. 100.</b>



<b>Câu 33: Mạch dao động LC lí tưởng có L và C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có λ = 60 </b>


m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm C đi
1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là



<b>A. 150 m</b>

<b>B. 160 m</b>

<b>C. 180 m</b>

<b>D. 170 m</b>



<b>Câu 34: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S</b>

1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với


phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng


khơng đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 35: Con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ</b>

A<b>. </b>
Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là 0


v


3 thì nó ở li độ


<b>A. </b>

x

2

A.


3



= 

<b>B. </b>

x 2 2A.


3


= 

<b>C. </b>

x 2A.


3


= 

<b>D. </b>

x= A.


<b>Câu 36: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm</b>

2<sub>, có N = 100 vịng dây quay đều với tốc độ 50 </sub>



vịng/giây quanh trục vng góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là


<b>A. </b>

 =

500cos 100 t Wb

(

)

<b>B. </b>

 =

500sin 100 t Wb

(

)


<b>C. </b>

 =

0, 05sin 100 t Wb

(

)

<b>D. </b>

 =

0, 05cos 100 t Wb

(

)


<b>Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, động năng của con lắc biến </b>



thiên theo thời gian được biểu thị như hình vẽ, lị xo có độ cứng 100 N/m.
Biết trong nửa chu kì đầu kể từ thời điểm t = 0s con lắc có li độ âm. Con lắc
dao động với phương trình là


<b>A. </b>

6cos(

3

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

+

<i>cm</i>



<b>B. </b>

6 cos(

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

<i>cm</i>



<b>C. </b>

6 cos(

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

+

<i>cm</i>



<b>D. </b>

5 cos(

3

)(

).




2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

<i>cm</i>



<b>Câu 38: Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương </b>


thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là
hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn
nhất của hình thang có giá trị nào sauđây?


<b>A. </b>

<i>18 5cm </i>

2

<b>B. </b>

<i>18 3cm </i>

2

<b>C. </b>

<i>6 3cm</i>2

<b>D. </b>

9 5cm2


<b>Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều </b>

200 cos(100 )( )
3


<i>u</i>=

<i>t</i>−

<i>V</i> vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm
thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 200

2

V. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở và cuộn cảm có biểu thức là


<b>A. </b>

200 cos(100 )( )
2


<i>u</i>=

<i>t</i>+

<i>V</i> .

<b>B. </b>

200 cos(100 )( )


6
<i>RL</i>


<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .



<b>C. </b>

200 3 cos(100 )( )


6
<i>RL</i>


<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .

<b>D. </b>

200 3 cos(100 )( )


2
<i>RL</i>


<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .


<b>Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số </b>


f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự cuộn
cảm thuần có độ tự cảm thay đổi, điện trở thuần và tụ điện. Gọi
ULR là điện áp hiệu dụng đoạn mạch gồm cuộn cảm và điện trở,


cosφ là hệ số công suất đoạn mạch AB. Đồ thị bên mô tả sự phụ
thuộc của ULR và cosφ theo ZL. Giá trị của R gần nhất với giá trị


nào sau đây?


<b>A. 50 Ω.</b>

<b>B. 36 Ω.</b>



<b>C. 25 Ω.</b>

<b>D. 40 Ω.</b>



---


--- HẾT ---

ZL (Ω)



ULR
cosφ


ULR(V)


cosφ


49


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>

<b><sub>KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 </sub></b>


<b>BÀI THI: KHTN - MƠN THI: VẬT LÍ </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 204 </b>


Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...


<b>Câu 1: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi </b>



<b>A. mắt khơng điều tiết.</b>

<b>B. đường kính con ngươi lớn nhất.</b>


<b>C. đường kính con ngươi nhỏ nhất.</b>

<b>D. mắt điều tiết cực đại.</b>



<b>Câu 2: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng </b>


thì chiều dài của sợi dây bằng


<b>A. </b>


4



<i>k</i>

với k nguyên dương.

<b>B. </b>



2


<i>k</i>

với k nguyên dương.

<b>C. </b>

(

2 1

)



4


<i>k</i>+

với k nguyên dương.

<b>D. </b>

(

2 1

)


2


<i>k</i>+

với k nguyên dương.

<b>Câu 3: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng </b>



<b>A. cộng hưởng điện từ.</b>

<b>B. tự cảm và cảm ứng điện từ.</b>



<b>C. cảm ứng điện từ.</b>

<b>D. tự cảm.</b>



<b>Câu 4: Máy biến áp lí tưởng là thiết bị dùng để </b>



<b>A. biến đổi tần số dòng điện.</b>

<b>B. biến đổi điện áp một chiều.</b>


<b>C. biến đổi điện áp xoay chiều.</b>

<b>D. biến đổi cơng suất dịng điện.</b>


<b>Câu 5: Trong máy thu sóng điện từ khơng có bộ phận nào trong các bộ phận sau </b>



<b>A. mạch biến điệu</b>

<b>B. mạch chọn sóng</b>



<b>C. mạch khuếch đại âm tần</b>

<b>D. mạch tách sóng</b>



<b>Câu 6: Một ống dây có độ tự cảm L, dòng điện chạy qua ống dây là I. Năng lượng từ trường của ống dây là </b>



<b>A. </b>

W

1

2


2

<i>L i</i>



=

.

<b>B. </b>

W

1

2


2

<i>Li</i>



=

.

<b>C. </b>

W

=

<i>Li</i>

.

<b>D. </b>



2


W


2



<i>i</i>


<i>L</i>



=

.


<b>Câu 7: Cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức </b>

<i>i</i>=2 2 cos100

<i>t A</i>

( )

. Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là


<b>A. 2 A.</b>

<b>B. </b>

<i>2 A</i>

.

<b>C. 4 A.</b>

<b>D. </b>

<i>2 2 A</i>.


<b>Câu 8: Một sóng cơ có bước sóng </b>

. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền
sóng, dao động ngược pha nhau là


<b>A. 2</b>

.

<b>B. </b>

/4.

<b>C. </b>

.

<b>D. </b>

/2.



<b>Câu 9: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là </b>


<b>A. biên độ và gia tốc.</b>

<b>B. biên độ và tốc độ.</b>



<b>C. li độ và tốc độ.</b>

<b>D. biên độ và năng lượng.</b>



<b>Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của </b>


con lắc là


<b>A. </b>

1


2



<i>m</i>


<i>k</i>



<b>B. 2</b>



<i>m</i>


<i>k</i>



<b>C. </b>

1



2


<i>k</i>


<i>m</i>



<b>D. 2</b>



<i>k</i>


<i>m</i>





<b>Câu 11: Chất điểm dao động điều hịa với phương trình </b>

x = Acos ωt + φ ,

(

)

pha của dao động là


<b>A. φ.</b>

<b>B. </b>

ωt.

<b><sub>C. ωt + φ.</sub></b>



<b>D. ω.</b>


<b>Câu 12: Máy biến thế có thể dùng biến đổi hiệu điện thế của nguồn nào sau đây? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C. Nguồn điện một chiều.</b>

<b>D. Nguồn điện xoay chiều.</b>


<b>Câu 13: Đơn vị đo cường độ âm là </b>



<b>A. W/m</b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>B. J/s.</sub></b>

<b><sub>C. J/m</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>D. Wm</sub></b>

2<sub>.</sub>


<b>Câu 14: Một dây dẫn thẳng dài vơ hạn đặt trong chân khơng mang dịng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng </b>


từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức


<b>A. </b>

<i>B</i>

2.10

7

<i>I</i>


<i>R</i>





=

.

<b>B. </b>

<i>B</i>

2 10

7

<i>I</i>



<i>R</i>




=

<b>C. </b>

<i>B</i>

4 10

7

<i>I</i>



<i>R</i>





=

.

<b>D. </b>

<i>B</i>

=

4 10

−7

<i>IR</i>

.


<b>Câu 15: Sóng ngang truyền được trong mơi trường </b>



<b>A. chất lỏng và chất khí.</b>

<b>B. cả trong chất rắn, lỏng và khí.</b>


<b>C. chỉ trong chất rắn.</b>

<b>D. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.</b>



<b>Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hịa dọc theo trục Ox quanh </b>


<b>vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là </b>


<b>A. F = 1/2kx</b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>B. F = –0,5kx.</sub></b>

<b><sub>C. F = kx.</sub></b>

<b><sub>D. F = –kx.</sub></b>



<b>Câu 17: Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm. </b>


Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là


<b>A. 30cm.</b>

<b>B. 20cm.</b>

<b>C. 0cm.</b>

<b>D. 12cm.</b>



<b>Câu 18: Cho dịng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100</b>

<i>t)(A) chạy qua một đoạn mạch điện. Cứ mỗi </i>


giây, số lần cường độ dịng điện bằng khơng là


<b>A. 200 lần.</b>

<b>B. 50 lần.</b>

<b>C. 400 lần.</b>

<b>D. 100 lần.</b>



<b>Câu 19: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 2cos(10t) cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của </b>


vật là


<b>A. 200π cm/s</b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>B. 20 cm/s</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>C. 2 m/s</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>D. 200 m/s</sub></b>

2<sub>.</sub>


<b>Câu 20: Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω, </b>




4


2.10



C

F





=



. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp

u

100cos 100 t

V



4






=

<sub></sub>

 −

<sub></sub>



<b>. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là </b>


<b>A. 2A.</b>

<b>B. 1A.</b>

<b>C. </b>

2 2A

.

<b>D. </b>

2A

.


<b>Câu 21: Một điện tích điểm </b>

q= 2.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn 3


F= 6.10- N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là



<b>A. </b>

3000 V m.

<b>B. </b>

12000 V m.

<b>C. </b>

2000 V m.

<b>D. </b>

18000 V m.



<b>Câu 22: Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là</b>

x<sub>1</sub>=3cos

( )( )

t cm ,


( )( )



2


x =5 cos t cm . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là


<b>A. </b>

6 cm

( )

<b>B. </b>

2 cm

( )

<b>C. </b>

34 cm

( )

<b>D. </b>

8 cm

( )



<b>Câu 23: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình </b>

<i>x</i>=10 cos 2

(

<i>t</i>

)

cm. Qng đường chất điểm đi
được trong một chu kì dao động là


<b>A. 20 cm.</b>

<b>B. 10 cm.</b>

<b>C. 40 cm.</b>

<b>D. 5 cm.</b>



<b>Câu 24: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,4m/s, chu kỳ sóng 2s. Bước </b>


sóng của sóng này bằng


<b>A. 0,2 m.</b>

<b>B. 0,2cm.</b>

<b>C. 0,8 cm.</b>

<b>D. 0,8 m.</b>



<b>Câu 25: Đặt điện áp </b>

<i>u</i>=<i>U</i> 2 cos(100

<i>t V</i>)( ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở
thuần

R 100

=

, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng

200

và cường độ dòng
điện trong mạch sớm pha


4




so với điện áp u. Giá trị của L là



<b>A. </b>

2

H



<b>B. </b>



3


H



<b>C. </b>



1


H



<b>D. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 26: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng </b>


âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong khơng khí tại
nơi làm thí nghiệm là


<b>A. (330± 11) (m/s).</b>

<b>B. (330±12) (cm/s)</b>

<b>C. (330±12)(m/s)</b>

<b>D. (330± 11) (cm/s).</b>



<b>Câu 27: Hai mạch dao động lí tưởng LC</b>

1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên


các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ
bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ 2


1


q
q là



<b>A. </b>

16


9

<b>B. </b>



3


4

<b>C. </b>



9


16

<b>D. </b>



4
3


<b>Câu 28: Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo </b>



<i>lo = 30cm. Lấy g = 10m/s</i>2. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn


2N. Năng lượng dao động của vật là


<b>A. 0,08J</b>

<b>B. 0,02J</b>

<b>C. 0,1J</b>

<b>D. 1,5J</b>



<b>Câu 29: Đặt điện áp </b>

u U cos 100 t<sub>0</sub> V
3


 



= <sub></sub>  + <sub></sub>


  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1



L

=

H



. Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

100 2

<b> V thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức </b>
<b>của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là </b>


<b>A. </b>

i 6 cos 100 t A.
6


 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .

<b>B. </b>

i 6 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  .


<b>C. </b>

i 3 cos 100 t A.

6


 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .

<b>D. </b>

i 3 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


 


<b>Câu 30: Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là </b>

u<sub>0</sub> a cos 2 t

( )

cm
T




 


= <sub></sub> <sub></sub>


  . Ở thời
điểm

t

T



6




=

một điểm M cách O khoảng

3




(M ở sau O) có li độ sóng

u

<sub>M</sub>

=

2 cm

. Biên độ sóng a là


<b>A. 2 cm.</b>

<b>B. </b>

2 3cm.

<b>C. 4 cm.</b>

<b>D. </b>

4

cm



3

.


<b>Câu 31: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa có đồ thị thế năng như hình vẽ. Tại </b>


thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2<sub> = 10. Phương trình dao động </sub>


<b>của vật là </b>


<b>A. x = 10cos(πt </b>


-6





) cm

<b>B. x = 5cos(2πt - </b>

5



6




) cm


<b>C. x = 10cos(πt +</b>


6






) cm

<b>D. x = 5cos(2πt </b>



-3




) cm


<b>Câu 32: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N</b>

1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp


một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là


<b>A. 200.</b>

<b>B. 50.</b>

<b>C. 500.</b>

<b>D. 100.</b>



<b>Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm </b>



3


10



<i>L</i>

<i>H</i>







=

và một tụ điện có điện


dung <i>C</i> 1<i>nF</i>



= <b>. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể phát ra bằng </b>


<b>A. 6000 m.</b>

<b>B. 600 m.</b>

<b>C. 60 m.</b>

<b>D. 6 m.</b>



<b>Câu 34: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S</b>

1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với


phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng


khơng đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 35: Con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ</b>

A<b>. </b>
Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là 0


v


3 thì nó ở li độ


<b>A. </b>

x 2 2A.
3


= 

<b>B. </b>

x 2 A.


3


= 

<b>C. </b>

x 2A.



3


= 

<b>D. </b>

x= A.


<b>Câu 36: Một máy biến áp lý tưởng với cuộn sơ cấp có 1000 vịng dây, cuộn thứ cấp có 1500 vịng dây. Mắc </b>


cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là


<b>A. 110V.</b>

<b>B. 330V.</b>

<b>C. 147V.</b>

<b>D. 220V.</b>



<b>Câu 37: Một vật thực hiện đổng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là x</b>

1,


x2, x3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là


12 1 2


x x x 6 cos t cm;


6


 


= + = <sub></sub> + <sub></sub>


  23 2 3


2


x x x 6 cos t cm



3


 


= + = <sub></sub> + <sub></sub>


  ;


13 1 3


x x x 6 2 cos t cm


4


 


= + = <sub></sub> + <sub></sub>


  . Khi li độ của dao động x3 đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x1


<b>A. </b>

3 6cm

<b>B. </b>

3 2cm

<b>C. 0 cm.</b>

<b>D. 3 cm.</b>



<b>Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần </b>


cảm, điện trở R và tụ điện như hình vẽ thì thấy điện áp hai đầu đoạn mạch AN và
MB lần lượt là u<sub>AN</sub> =100 cos(100 t)V và

u

<sub>MB</sub>

100 3 cos(100 t

)V




2




=

 −

.


Biểu thức điện áp hai đầu NB là


<b>A. </b>

u<sub>NB</sub> 150 2 cos(100 t 5 ) V.
6




=  −

<b>B. </b>

u<sub>NB</sub> 150 cos(100 t 2 ) V.


3


=  −


<b>C. </b>

u<sub>NB</sub> 150 cos(100 t 5 ) V.
6




=  −

<b>D. </b>

u<sub>NB</sub> 150 2 cos(100 t 2 ) V.


3


=  −



<b>Câu 39: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều </b>



(

) ( )



250 2 cos 100



<i>u</i>

=

<i>t</i>

<i>V</i>

thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha

3





so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X (chỉ chứa hai trong 3 phần tử R, L, C) để tạo
thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu
<b>thụ trên đoạn mạch X là: </b>


<b>A. </b>

300 3W

<b>B. </b>

200 2W

<b>C. 200W</b>

<b>D. 300W.</b>



<b>Câu 40: Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương </b>


thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là
hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn
nhất của hình thang có giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>

<i>6 3cm</i>2

<b>B. </b>

<i>18 5cm</i>

2<sub>.</sub>

<b>C. </b>

9 5cm2

<b><sub>D. </sub></b>

2


<i>18 3cm </i>



---



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>

<b><sub>KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 </sub></b>


<b>BÀI THI: KHTN - MƠN THI: VẬT LÍ </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 205 </b>


Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...



<b>Câu 1: Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức </b>

i 4 2 cos 100 t A
3


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  . Cường độ dịng điện hiệu dụng
<b>có giá trị bằng </b>


<b>A. 4 2</b>

<b>A.</b>

<b>B. 4 A.</b>

<b>C. 2 2</b>

<b>A.</b>

<b>D. 2 A.</b>



<b>Câu 2: Đặt điện áp u = U</b>

0cos(

ω

t + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ


<b>tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là </b>

<b>A. </b>

ωL


R .

<b>B. </b>

2 2


( )


<i>R</i>
<i>R</i> +

<i>L</i>


.

<b>C. </b>

<i>R</i>


<i>L</i>


<b>D. </b>

2 2


( )


<i>L</i>


<i>R</i> <i>L</i>





+ .


<b>Câu 3: Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây? </b>



<b>A. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi.</b>


<b>B. Có cùng tần số.</b>



<b>C. Có cùng biên độ.</b>




<b>D. Có cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi.</b>



<b>Câu 4: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một điện </b>


trở thuần R. Cường độ dòng điện trong mạch xác định bởi biểu thức


<b>A. </b>

<i>I</i> <i>E</i>
<i>R</i> <i>r</i>
=


− .

<b>B. </b>



<i>E</i>


<i>I</i> <i>R</i>


<i>r</i>


= .

<b>C. </b>

<i>I</i> <i>R</i> <i>r</i>


<i>E</i>
+


= .

<b>D. </b>

<i>I</i> <i>E</i>


<i>R</i> <i>r</i>
=


+ .


<b>Câu 5: Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là </b>




<b>A. 5cm.</b>

<b>B. 10cm.</b>

<b>C. 2,5cm.</b>

<b>D. 20cm</b>



<b>Câu 6: Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường </b>


<b>A. trùng với phương truyền sóng.</b>

<b>B. là phương thẳng đứng.</b>



<b>C. là phương ngang.</b>

<b>D. vng góc với phương truyền sóng.</b>



<b>Câu 7: Trong q trình truyền sóng cơ, gọi  là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số </b>


sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là



<i><b>A. v</b></i>

=

<i>f</i>

<i><b>B. v</b></i>



<i>f</i>




=

.

<i><b>C. v</b></i>

=

<i>f</i>

.

<b>D. </b>

<i>v</i>

<i>f</i>





=

.



<b>Câu 8: Trong máy thu sóng điện từ khơng có bộ phận nào trong các bộ phận sau </b>



<b>A. mạch chọn sóng</b>

<b>B. mạch biến điệu</b>



<b>C. mạch khuếch đại âm tần</b>

<b>D. mạch tách sóng</b>



<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành </b>


<b>A. quang năng.</b>

<b>B. hóa năng.</b>

<b>C. điện năng.</b>

<b>D. nhiệt năng.</b>



<b>Câu 10: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. </b>



<b>A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.</b>



<b>B. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.</b>



<b>C. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln bằng 0.</b>


<b>D. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.</b>



<b>Câu 11: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị </b>


<b>trí </b>


<b>A. DCV.</b>

<b>B. ACA.</b>

<b>C. DCA.</b>

<b>D. ACV.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. cách kích thích cho nó dao động.</b>

<b>B. chiều dài con lắc.</b>


<b>C. khối lượng của con lắc.</b>

<b>D. biên độ dao động.</b>



<b>Câu 13: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân khơng mang dịng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng </b>


từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức


<b>A. </b>

7


4 10 <i>I</i>
<i>B</i>


<i>R</i>




= .

<b>B. </b>

7


2 10 <i>I</i>
<i>B</i>


<i>R</i>




=

<b>C. </b>

7


2.10 <i>I</i>
<i>B</i>


<i>R</i>




= .

<b>D. </b>

7


4 10
<i>B</i>=

− <i>IR</i>.

<b>Câu 14: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo? </b>



<b>A. </b>

1



2


<i>k</i>


<i>f</i>



<i>m</i>





=

.

<b>B. </b>

1



2


<i>m</i>


<i>f</i>



<i>k</i>




=

.

<b>C. </b>

<i>f</i>

2

<i>k</i>



<i>m</i>




=

.

<b>D. </b>

<i>f</i>

1

<i>m</i>



<i>k</i>




=

.


<b>Câu 15: Đặc tính nào sau đây khơng phải đặc tính sinh lí của âm? </b>



<b>A. Cường độ âm.</b>

<b>B. Âm sắc.</b>

<b>C. Độ to.</b>

<b>D. Độ cao.</b>



<b>Câu 16: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là</b>

. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là


0



q

<b>, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức </b>

<b>A. </b>

I

<sub>0</sub>

= 

2 q

<sub>0</sub>.

<b>B. </b>

0


0


q
I =


 .

<b>C. </b>

I

0

= 

q

0

<b>D. </b>



2


0 0


I = q .


<b>Câu 17: Một vật dao động dao động điều hịa có phương trình </b>

<i>x</i>=3cos2

<i>t cm</i>( ). Lấy

2

=

<sub>10</sub>

<sub>. Gia tốc </sub>


cực đại của vật là


<b>A. </b>

18

<i>m s</i>/ 2.

<b>B. </b>

3,6<i>m s</i>/ 2.

<b>C. </b>

6

<i>m s</i>/ 2.

<b>D. </b>

1,2<i>m s</i>/ 2.

<b>Câu 18: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào </b>



<b>A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.</b>

<b>B. phương truyền sóng và tần số sóng.</b>


<b>C. phương dao động và phương truyền sóng.</b>

<b>D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.</b>



<b>Câu 19: Một điện tích điểm </b>

q= 2.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn <sub>F</sub><sub>=</sub> <sub>6.10</sub>-3<sub>N</sub><sub>. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là </sub>



<b>A. </b>

12000 V m.

<b>B. </b>

2000 V m.

<b>C. </b>

3000 V m.

<b>D. </b>

18000 V m.



<b>Câu 20: Sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình </b>

<i>u</i>

=

4cos 50

(

<i>t</i>

0,125x (

)

<i>mm</i>

)

(x đo bằng cm, t đo
bằng giây) bước sóng của sóng cơ này bằng


<b>A. 1,6cm.</b>

<b>B. 16πcm.</b>

<b>C. 1,6πcm.</b>

<b>D. 16cm.</b>



<b>Câu 21: Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2m, dao động với biên độ góc </b>

0 = 0,1 rad, biên độ dài của con lắc là


<b>A. 2cm.</b>

<b>B. 0,2cm.</b>

<b>C. 20cm.</b>

<b>D. 0,2dm.</b>



<b>Câu 22: Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm. </b>


Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là


<b>A. 30cm.</b>

<b>B. 20cm.</b>

<b>C. 12cm.</b>

<b>D. 0cm.</b>



<b>Câu 23: Một sóng điện từ có tần số 30 MHz, truyền trong chân không với tốc độ 3.10</b>

8 <sub>m/s thì có bước sóng là </sub>


<b>A. 1m.</b>

<b>B. 10m.</b>

<b>C. 100m.</b>

<b>D. 1000m.</b>



<b>Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức </b>

<i>u</i>

=

<i>U</i>

<sub>0</sub>

cos(

<i>t</i>

)

(U0, ω khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm


điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng
điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch


<b>A. trễ pha π/4.</b>

<b>B. trễ pha π/2.</b>

<b>C. sớm pha π/4.</b>

<b>D. sớm pha π/2.</b>



<b>Câu 25: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng </b>


âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong khơng khí tại
nơi làm thí nghiệm là


<b>A. (330±12)(m/s)</b>

<b>B. (330± 11) (m/s).</b>

<b>C. (330± 11) (cm/s).</b>

<b>D. (330±12) (cm/s)</b>


<b>Câu 26: Đặt điện áp </b>

u U cos 100 t<sub>0</sub> V


3


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L= H


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. </b>

i 6 cos 100 t A.
6


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  .

<b>B. </b>

i 6 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  − <sub></sub>



  .


<b>C. </b>

i 3 cos 100 t A.
6


 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .

<b>D. </b>

i 3 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


 


<b>Câu 27: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy </b>



2


 = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.10‒4 C. Biểu thức của


cường độ dòng điện qua mạch là


<b>A. </b>

4


i 6 cos 2.10 t
2


 


= <sub></sub> + <sub></sub>


  A

<b>B. </b>



4


i 12 cos 2.10 t
2


 


= <sub></sub> − <sub></sub>


  A


<b>C. </b>

i 6 cos 2.10 t6
2


 


= <sub></sub> − <sub></sub>



  A

<b>D. </b>



4


i 12 cos 2.10 t
2


 


= <sub></sub> + <sub></sub>


  A


<b>Câu 28: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện, với tổng công suất của các thiết bị điện sử dụng là 1200 </b>


W. Hỏi với công suất như trên thì trong một tháng (30 ngày) hộ gia đình này phải trả khoảng bao nhiêu tiền
điện. Bởi rằng trung bình mỗi ngày hộ gia đình này sử dụng các thiết bị với tổng công suất như trên) liên tục
trong 10 giờ và đơn giá mỗi kWh điện được tính lũy tiến như sau:


Số kWh tiêu
thụ


Từ 0
đến 50


Tử 51 đến
100


Từ 101 đến


200


Từ 201 đến
300


Từ 300 trở
lên


Đơn giá mỗi
kWh


1500
đồng


1600 đồng 1800 đồng 2100 đồng 2500 đồng


<b>A. 495000 đồng.</b>

<b>B. 295000 đồng.</b>

<b>C. 695000 đồng.</b>

<b>D. 895000 đồng</b>


<b>Câu 29: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa có đồ thị thế năng như hình </b>



vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2<sub> = 10. Phương </sub>


<b>trình dao động của vật là </b>

<b>A. x = 5cos(2πt </b>



-3





) cm

<b>B. x = 10cos(πt +</b>




6




) cm


<b>C. x = 10cos(πt </b>


-6





) cm

<b>D. x = 5cos(2πt - </b>

5


6



) cm


<b>Câu 30: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N</b>

1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp


một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là


<b>A. 50.</b>

<b>B. 200.</b>

<b>C. 500.</b>

<b>D. 100.</b>



<b>Câu 31: Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo </b>



<i>lo = 30cm. Lấy g = 10m/s</i>2. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn


2N. Năng lượng dao động của vật là



<b>A. 0,08J</b>

<b>B. 0,02J</b>

<b>C. 1,5J</b>

<b>D. 0,1J</b>



<b>Câu 32: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S</b>

1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với


phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng


khơng đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là


<b>A. 28.</b>

<b>B. 14.</b>

<b>C. 30.</b>

<b>D. 15.</b>



<b>Câu 33: Mạch dao động LC lí tưởng có L và C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có λ = 60 </b>


m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm C đi
1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là


<b>A. 150 m</b>

<b>B. 160 m</b>

<b>C. 170 m</b>

<b>D. 180 m</b>



<b>Câu 34: Con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ</b>

A<b>. </b>
Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là 0


v


3 thì nó ở li độ


<b>A. </b>

x

2

A.


3



= 

<b>B. </b>

x 2 2A.


3



= 

<b>C. </b>

x 2A.


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 35: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm</b>

2<sub>, có N = 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 </sub>


vịng/giây quanh trục vng góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là


<b>A. </b>

 =

500cos 100 t Wb

(

)

<b>B. </b>

 =

500sin 100 t Wb

(

)


<b>C. </b>

 =

0, 05sin 100 t Wb

(

)

<b>D. </b>

 =

0, 05cos 100 t Wb

(

)



<b>Câu 36: Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là </b>

u<sub>0</sub> a cos 2 t

( )

cm
T




 


= <sub></sub> <sub></sub>


  . Ở thời
điểm t T


6


= một điểm M cách O khoảng
3



(M ở sau O) có li độ sóng

u

<sub>M</sub>

=

2 cm

. Biên độ sóng a là


<b>A. </b>

4

cm



3

.

<b>B. 4 cm.</b>

<b>C. </b>

2 3cm.

<b>D. 2 cm.</b>



<b>Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương </b>


thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là
hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn
nhất của hình thang có giá trị nào sauđây?


<b>A. </b>

9 5cm2

<b><sub>B. </sub></b>

2


<i>18 3cm </i>

<b>C. </b>

<i>18 5cm </i>

2

<b>D. </b>

<i>6 3cm</i>2


<b>Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều </b>

200 cos(100 )( )
3


<i>u</i>=

<i>t</i>−

<i>V</i> vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm
thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 200

2

V. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở và cuộn cảm có biểu thức là


<b>A. </b>

200 cos(100 )( )
2


<i>u</i>=

<i>t</i>+

<i>V</i> .

<b>B. </b>

200 cos(100 )( )


6
<i>RL</i>



<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .


<b>C. </b>

200 3 cos(100 )( )


6
<i>RL</i>


<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .

<b>D. </b>

200 3 cos(100 )( )


2
<i>RL</i>


<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .


<b>Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và </b>


tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo
thứ tự cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi, điện trở thuần
và tụ điện. Gọi ULR là điện áp hiệu dụng đoạn mạch gồm


cuộn cảm và điện trở, cosφ là hệ số công suất đoạn mạch
AB. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của ULR và cosφ theo ZL.


Giá trị của R gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 40 Ω.</b>

<b>B. 25 Ω.</b>



<b>C. 50 Ω.</b>

<b>D. 36 Ω.</b>



<b>Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, động năng </b>



của con lắc biến thiên theo thời gian được biểu thị như hình
vẽ, lị xo có độ cứng 100 N/m. Biết trong nửa chu kì đầu kể
từ thời điểm t = 0s con lắc có li độ âm. Con lắc dao động với
phương trình là


<b>A. </b>

6 cos(

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

+

<i>cm</i>



<b>B. </b>

6cos(

3

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

+

<i>cm</i>



<b>C. </b>

6 cos(

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

<i>cm</i>



<b>D. </b>

5 cos(

3

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

<i>cm</i>



---



ZL (Ω)
ULR


cosφ
ULR(V)


cosφ


49


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>

<b><sub>KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 </sub></b>


<b>BÀI THI: KHTN - MƠN THI: VẬT LÍ </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 206 </b>


Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...


<b>Câu 1: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng </b>



<b>A. cộng hưởng điện từ.</b>

<b>B. tự cảm và cảm ứng điện từ.</b>



<b>C. cảm ứng điện từ.</b>

<b>D. tự cảm.</b>



<b>Câu 2: Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức </b>

<i>i</i>=2 2 cos100

<i>t A</i>

( )

. Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là



<b>A. 4 A.</b>

<b>B. 2 A.</b>

<b>C. </b>

<i>2 A</i>

.

<b>D. </b>

<i>2 2 A</i>.


<b>Câu 3: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng </b>


thì chiều dài của sợi dây bằng


<b>A. </b>


4


<i>k</i>

với k nguyên dương.

<b>B. </b>

(

2 1

)


2


<i>k</i>+

với k nguyên dương.

<b>C. </b>



2


<i>k</i>

với k nguyên dương.

<b>D. </b>

(

2 1

)


4


<i>k</i>+

với k nguyên dương.

<b>Câu 4: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi </b>



<b>A. mắt điều tiết cực đại.</b>

<b>B. mắt không điều tiết.</b>



<b>C. đường kính con ngươi nhỏ nhất.</b>

<b>D. đường kính con ngươi lớn nhất.</b>


<b>Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là </b>



<b>A. biên độ và gia tốc.</b>

<b>B. biên độ và tốc độ.</b>



<b>C. li độ và tốc độ.</b>

<b>D. biên độ và năng lượng.</b>




<b>Câu 6: Sóng ngang truyền được trong môi trường </b>



<b>A. cả trong chất rắn, lỏng và khí.</b>

<b>B. chất lỏng và chất khí.</b>


<b>C. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.</b>

<b>D. chỉ trong chất rắn.</b>


<b>Câu 7: Đơn vị đo cường độ âm là </b>



<b>A. W/m</b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>B. J/m</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>C. J/s.</sub></b>

<b><sub>D. Wm</sub></b>

2<sub>.</sub>


<b>Câu 8: Trong máy thu sóng điện từ khơng có bộ phận nào trong các bộ phận sau </b>



<b>A. mạch biến điệu</b>

<b>B. mạch chọn sóng</b>



<b>C. mạch khuếch đại âm tần</b>

<b>D. mạch tách sóng</b>



<b>Câu 9: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của con </b>


lắc là


<b>A. </b>

1


2



<i>m</i>


<i>k</i>



<b>B. 2</b>



<i>m</i>


<i>k</i>



<b>C. </b>

1




2


<i>k</i>


<i>m</i>



<b>D. 2</b>



<i>k</i>


<i>m</i>



<b>Câu 10: Máy biến áp lí tưởng là thiết bị dùng để </b>



<b>A. biến đổi tần số dòng điện.</b>

<b>B. biến đổi điện áp xoay chiều.</b>


<b>C. biến đổi công suất dòng điện.</b>

<b>D. biến đổi điện áp một chiều.</b>


<b>Câu 11: Máy biến thế có thể dùng biến đổi hiệu điện thế của nguồn nào sau đây? </b>



<b>A. Pin Vônta.</b>

<b>B. Ắc quy.</b>



<b>C. Nguồn điện một chiều.</b>

<b>D. Nguồn điện xoay chiều.</b>



<b>Câu 12: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình </b>

x = Acos ωt + φ ,

(

)

pha của dao động là


<b>A. ωt + φ.</b>

<b>B. φ.</b>

<b>C. </b>

ωt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 13: Một dây dẫn thẳng dài vơ hạn đặt trong chân khơng mang dịng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng </b>


từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức


<b>A. </b>

<i>B</i>

=

4 10

−7

<i>IR</i>

.

<b>B. </b>

<i>B</i>

2 10

7

<i>I</i>


<i>R</i>





=

<b>C. </b>

<i>B</i>

4 10

7

<i>I</i>



<i>R</i>




=

.

<b>D. </b>

<i>B</i>

2.10

7

<i>I</i>



<i>R</i>





=

.


<b>Câu 14: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh </b>


<b>vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là </b>


<b>A. F = 1/2kx</b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>B. F = –0,5kx.</sub></b>

<b><sub>C. F = kx.</sub></b>

<b><sub>D. F = –kx.</sub></b>



<b>Câu 15: Một sóng cơ có bước sóng </b>

. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền
sóng, dao động ngược pha nhau là


<b>A. 2</b>

.

<b>B. </b>

/4.

<b>C. </b>

.

<b>D. </b>

/2.


<b>Câu 16: Một ống dây có độ tự cảm L, dòng điện chạy qua ống dây là I. Năng lượng từ trường của ống dây là </b>


<b>A. </b>

W

1

2


2

<i>Li</i>



=

.

<b>B. </b>

W

1

2


2

<i>L i</i>



=

.

<b>C. </b>



2


W


2



<i>i</i>


<i>L</i>



=

.

<b>D. </b>

W

=

<i>Li</i>

.


<b>Câu 17: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình </b>

<i>x</i>=10 cos 2

(

<i>t</i>

)

cm. Quãng đường chất điểm đi
được trong một chu kì dao động là


<b>A. 20 cm.</b>

<b>B. 10 cm.</b>

<b>C. 40 cm.</b>

<b>D. 5 cm.</b>



<b>Câu 18: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,4m/s, chu kỳ sóng 2s. Bước </b>


sóng của sóng này bằng


<b>A. 0,2 m.</b>

<b>B. 0,2cm.</b>

<b>C. 0,8 cm.</b>

<b>D. 0,8 m.</b>



<b>Câu 19: Một điện tích điểm </b>

q= 2.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn <sub>F</sub><sub>=</sub> <sub>6.10</sub>-3<sub>N</sub><sub>. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là </sub>


<b>A. </b>

3000 V m.

<b>B. </b>

2000 V m.

<b>C. </b>

12000 V m.

<b>D. </b>

18000 V m.




<b>Câu 20: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 2cos(10t) cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của </b>


vật là


<b>A. 20 cm/s</b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>B. 200 m/s</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>C. 2 m/s</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>D. 200π cm/s</sub></b>

2<sub>.</sub>


<b>Câu 21: Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là</b>

x<sub>1</sub>=3cos

( )( )

t cm ,


( )( )



2


x =5 cos t cm . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là


<b>A. </b>

6 cm

( )

<b>B. </b>

8 cm

( )

<b>C. </b>

34 cm

( )

<b>D. </b>

2 cm

( )



<b>Câu 22: Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm. </b>


Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là


<b>A. 30cm.</b>

<b>B. 20cm.</b>

<b>C. 12cm.</b>

<b>D. 0cm.</b>



<b>Câu 23: Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω, </b>



4


2.10



C

F






=



. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp

u

100cos 100 t

V



4






=

<sub></sub>

 −

<sub></sub>



<b>. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là </b>


<b>A. 2A.</b>

<b>B. </b>

2 2A

.

<b>C. 1A.</b>

<b>D. </b>

2A

.


<b>Câu 24: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100</b>

<i>t)(A) chạy qua một đoạn mạch điện. Cứ mỗi </i>


giây, số lần cường độ dịng điện bằng khơng là


<b>A. 50 lần.</b>

<b>B. 400 lần.</b>

<b>C. 100 lần.</b>

<b>D. 200 lần.</b>



<b>Câu 25: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng </b>


âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong khơng khí tại
nơi làm thí nghiệm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 26: Đặt điện áp </b>

u U cos 100 t<sub>0</sub> V
3



 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1



L

=

H



. Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

100 2

<b> V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức </b>
<b>của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là </b>


<b>A. </b>

i 3 cos 100 t A.
6


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


 

<b>B. </b>

i 6 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  .



<b>C. </b>

i 3 cos 100 t A.
6


 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .

<b>D. </b>

i 6 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .


<b>Câu 27: Hai mạch dao động lí tưởng LC</b>

1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên


các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ
bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ 2


1


q
q là


<b>A. </b>

9


16

<b>B. </b>



16


9

<b>C. </b>



4


3

<b>D. </b>



3
4


<b>Câu 28: Đặt điện áp </b>

<i>u</i>=<i>U</i> 2 cos(100

<i>t V</i>)( ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở
thuần

R 100

=

, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng

200

và cường độ dòng
điện trong mạch sớm pha


4




so với điện áp u. Giá trị của L là


<b>A. </b>

1

H



<b>B. </b>



2


H




<b>C. </b>



4


H



<b>D. </b>



3


H



<b>Câu 29: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa có đồ thị thế năng như hình vẽ. Tại </b>


thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2<sub> = 10. Phương trình dao động </sub>


<b>của vật là </b>


<b>A. x = 5cos(2πt </b>


-3





) cm

<b>B. x = 10cos(πt +</b>



6




) cm


<b>C. x = 10cos(πt </b>


-6






) cm

<b>D. x = 5cos(2πt - </b>

5



6




) cm


<b>Câu 30: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N</b>

1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp


một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là


<b>A. 200.</b>

<b>B. 50.</b>

<b>C. 500.</b>

<b>D. 100.</b>



<b>Câu 31: Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo </b>



<i>lo = 30cm. Lấy g = 10m/s</i>2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn


2N. Năng lượng dao động của vật là


<b>A. 0,08J</b>

<b>B. 0,02J</b>

<b>C. 1,5J</b>

<b>D. 0,1J</b>



<b>Câu 32: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S</b>

1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với


phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng


khơng đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là



<b>A. 28.</b>

<b>B. 14.</b>

<b>C. 15.</b>

<b>D. 30.</b>



<b>Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm </b>



3


10



<i>L</i>

<i>H</i>







=

và một tụ điện có điện


dung <i>C</i> 1<i>nF</i>



= <b>. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể phát ra bằng </b>


<b>A. 6000 m.</b>

<b>B. 600 m.</b>

<b>C. 6 m.</b>

<b>D. 60 m.</b>



<b>Câu 34: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ</b>

A<b>. </b>
Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là 0


v


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. </b>

x 2 2A.
3


= 

<b>B. </b>

x 2 A.


3


= 

<b>C. </b>

x 2A.


3


= 

<b>D. </b>

x= A.


<b>Câu 35: Một máy biến áp lý tưởng với cuộn sơ cấp có 1000 vịng dây, cuộn thứ cấp có 1500 vịng dây. Mắc </b>


cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là


<b>A. 110V.</b>

<b>B. 330V.</b>

<b>C. 147V.</b>

<b>D. 220V.</b>



<b>Câu 36: Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là </b>

u<sub>0</sub> a cos 2 t

( )

cm
T




 


= <sub></sub> <sub></sub>


  . Ở thời
điểm

t

T



6




=

một điểm M cách O khoảng

3




(M ở sau O) có li độ sóng

u

<sub>M</sub>

=

2 cm

. Biên độ sóng a là


<b>A. </b>

4

cm



3

.

<b>B. 4 cm.</b>

<b>C. </b>

2 3cm.

<b>D. 2 cm.</b>



<b>Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần </b>


cảm, điện trở R và tụ điện như hình vẽ thì thấy điện áp hai đầu đoạn mạch AN và
MB lần lượt là u<sub>AN</sub>=100 cos(100 t)V và

u

<sub>MB</sub>

100 3 cos(100 t

)V



2




=

 −

.


Biểu thức điện áp hai đầu NB là


<b>A. </b>

u<sub>NB</sub> 150 2 cos(100 t 2 ) V.
3




=  −

<b>B. </b>

u<sub>NB</sub> 150 cos(100 t 2 ) V.


3




=  −


<b>C. </b>

u<sub>NB</sub> 150 2 cos(100 t 5 ) V.
6




=  −

<b>D. </b>

u<sub>NB</sub> 150 cos(100 t 5 ) V.


6


=  −


<b>Câu 38: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều </b>



(

) ( )



250 2 cos 100



<i>u</i>

=

<i>t</i>

<i>V</i>

thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha

3





so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X (chỉ chứa hai trong 3 phần tử R, L, C) để tạo
thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu


<b>thụ trên đoạn mạch X là: </b>


<b>A. 300W.</b>

<b>B. </b>

200 2W

<b>C. 200W</b>

<b>D. 300 3W </b>



<b>Câu 39: Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương </b>


thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là
hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn
nhất của hình thang có giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>

<i>18 3cm </i>

2

<b>B. </b>

9 5cm2

<b><sub>C. </sub></b>

2


<i>6 3cm</i>

<b>D. </b>

<i>18 5cm</i>

2<sub>.</sub>


<b>Câu 40: Một vật thực hiện đổng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là x</b>

1,


x2, x3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là


12 1 2


x x x 6 cos t cm;


6


 


= + = <sub></sub> + <sub></sub>


  23 2 3



2


x x x 6 cos t cm


3


 


= + = <sub></sub> + <sub></sub>


  ;


13 1 3


x x x 6 2 cos t cm


4


 


= + = <sub></sub> + <sub></sub>


  . Khi li độ của dao động x3 đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x1


<b>A. 0 cm.</b>

<b>B. </b>

3 6cm

<b>C. </b>

3 2cm

<b>D. 3 cm.</b>



---



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>

<b><sub>KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 </sub></b>


<b>BÀI THI: KHTN - MƠN THI: VẬT LÍ </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 207 </b>


Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...



<b>Câu 1: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một điện </b>


trở thuần R. Cường độ dòng điện trong mạch xác định bởi biểu thức


<b>A. </b>

<i>I</i> <i>E</i>
<i>R</i> <i>r</i>
=


+ .

<b>B. </b>



<i>R</i> <i>r</i>
<i>I</i>


<i>E</i>
+


= .

<b>C. </b>

<i>I</i> <i>E</i>


<i>R</i> <i>r</i>


=


− .

<b>D. </b>



<i>E</i>


<i>I</i> <i>R</i>


<i>r</i>


= .


<b>Câu 2: Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây? </b>


<b>A. Có cùng pha hoặc hiệu số pha khơng đổi.</b>


<b>B. Có cùng tần số.</b>



<b>C. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi.</b>


<b>D. Có cùng biên độ.</b>



<b>Câu 3: Dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. </b>


<b>A. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.</b>



<b>B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.</b>



<b>C. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln bằng 0.</b>


<b>D. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.</b>



<b>Câu 4: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân khơng mang dịng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng </b>


từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức



<b>A. </b>

7


4 10 <i>I</i>
<i>B</i>


<i>R</i>




= .

<b>B. </b>

7


2 10 <i>I</i>
<i>B</i>


<i>R</i>




=

<b>C. </b>

7


2.10 <i>I</i>
<i>B</i>


<i>R</i>




= .

<b>D. </b>

7


4 10


<i>B</i>=

− <i>IR</i>.


<b>Câu 5: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là</b>

. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là


0


q

<b>, cường độ dịng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức </b>

<b>A. </b>

I

<sub>0</sub>

= 

2 q

<sub>0</sub>.

<b>B. </b>

0


0


q
I =


 .

<b>C. </b>

I

0

= 

q

0

<b>D. </b>



2


0 0


I = q .

<b>Câu 6: Trong máy thu sóng điện từ khơng có bộ phận nào trong các bộ phận sau </b>



<b>A. mạch khuếch đại âm tần</b>

<b>B. mạch biến điệu</b>



<b>C. mạch tách sóng</b>

<b>D. mạch chọn sóng</b>



<b>Câu 7: Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là </b>



<b>A. 2,5cm.</b>

<b>B. 10cm.</b>

<b>C. 5cm.</b>

<b>D. 20cm</b>




<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành </b>


<b>A. quang năng.</b>

<b>B. hóa năng.</b>

<b>C. điện năng.</b>

<b>D. nhiệt năng.</b>


<b>Câu 9: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào </b>



<b>A. cách kích thích cho nó dao động.</b>

<b>B. chiều dài con lắc.</b>


<b>C. khối lượng của con lắc.</b>

<b>D. biên độ dao động.</b>



<b>Câu 10: Đặt điện áp u = U</b>

0cos(

ω

t + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có


<b>độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là </b>

<b>A. </b>

<i>R</i>


<i>L</i>


<b>B. </b>

2 2


( )


<i>L</i>


<i>R</i> <i>L</i>





+ .

<b>C. </b>



ωL



R .

<b>D. </b>

2 2


( )


<i>R</i>
<i>R</i> +

<i>L</i>


.


<b>Câu 11: Trong quá trình truyền sóng cơ, gọi  là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số </b>


sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là



<i><b>A. v</b></i>

=

<i>f</i>

<i><b>B. v</b></i>

=

<i>f</i>

.

<b>C. </b>

<i>v</i>

<i>f</i>





=

.

<i><b>D. v</b></i>



<i>f</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 12: Cơng thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo? </b>



<b>A. </b>

1



2


<i>k</i>


<i>f</i>



<i>m</i>





=

.

<b>B. </b>

1



2


<i>m</i>


<i>f</i>



<i>k</i>




=

.

<b>C. </b>

<i>f</i>

2

<i>k</i>



<i>m</i>




=

.

<b>D. </b>

<i>f</i>

1

<i>m</i>



<i>k</i>




=

.


<b>Câu 13: Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức </b>

i 4 2 cos 100 t A
3


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>



  . Cường độ dịng điện hiệu dụng
<b>có giá trị bằng </b>


<b>A. 4 2</b>

<b>A.</b>

<b>B. 2 A.</b>

<b>C. 2 2</b>

<b>A.</b>

<b>D. 4 A.</b>



<b>Câu 14: Đặc tính nào sau đây khơng phải đặc tính sinh lí của âm? </b>



<b>A. Cường độ âm.</b>

<b>B. Âm sắc.</b>

<b>C. Độ to.</b>

<b>D. Độ cao.</b>



<b>Câu 15: Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường </b>


<b>A. trùng với phương truyền sóng.</b>

<b>B. là phương thẳng đứng.</b>



<b>C. vng góc với phương truyền sóng.</b>

<b>D. là phương ngang.</b>



<b>Câu 16: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị </b>


<b>trí </b>


<b>A. ACV.</b>

<b>B. DCA.</b>

<b>C. DCV.</b>

<b>D. ACA.</b>



<b>Câu 17: Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm. </b>


Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là


<b>A. 12cm.</b>

<b>B. 30cm.</b>

<b>C. 0cm.</b>

<b>D. 20cm.</b>



<b>Câu 18: Một điện tích điểm </b>

q= 2.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn <sub>F</sub><sub>=</sub> <sub>6.10</sub>-3<sub>N</sub><sub>. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là </sub>


<b>A. </b>

12000 V m.

<b>B. </b>

3000 V m.

<b>C. </b>

18000 V m.

<b>D. </b>

2000 V m.




<b>Câu 19: Một vật dao động dao động điều hịa có phương trình </b>

<i>x</i>=3cos2

<i>t cm</i>( ). Lấy

2

=

10

. Gia tốc
cực đại của vật là


<b>A. </b>

6

<i>m s</i>/ 2.

<b>B. </b>

18

<i>m s</i>/ 2.

<b>C. </b>

1,2<i>m s</i>/ 2.

<b>D. </b>

3,6<i>m s</i>/ 2.


<b>Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2m, dao động với biên độ góc </b>

0 = 0,1 rad, biên độ dài của con lắc là


<b>A. 2cm.</b>

<b>B. 0,2cm.</b>

<b>C. 20cm.</b>

<b>D. 0,2dm.</b>



<b>Câu 21: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào </b>



<b>A. phương truyền sóng và tần số sóng.</b>

<b>B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.</b>



<b>C. phương dao động và tốc độ truyền sóng.</b>

<b>D. phương dao động và phương truyền sóng.</b>



<b>Câu 22: Một sóng điện từ có tần số 30 MHz, truyền trong chân không với tốc độ 3.10</b>

8 <sub>m/s thì có bước sóng là </sub>


<b>A. 1m.</b>

<b>B. 10m.</b>

<b>C. 100m.</b>

<b>D. 1000m.</b>



<b>Câu 23: Sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình </b>

<i>u</i>

=

4cos 50

(

<i>t</i>

0,125x (

)

<i>mm</i>

)

(x đo bằng cm, t đo
bằng giây) bước sóng của sóng cơ này bằng


<b>A. 1,6cm.</b>

<b>B. 16πcm.</b>

<b>C. 1,6πcm.</b>

<b>D. 16cm.</b>



<b>Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức </b>

<i>u</i>

=

<i>U</i>

<sub>0</sub>

cos(

<i>t</i>

)

(U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm


điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng
điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch


<b>A. sớm pha π/4.</b>

<b>B. trễ pha π/4.</b>

<b>C. sớm pha π/2.</b>

<b>D. trễ pha π/2.</b>




<b>Câu 25: Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo </b>



<i>lo = 30cm. Lấy g = 10m/s</i>2. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn


2N. Năng lượng dao động của vật là


<b>A. 0,08J</b>

<b>B. 0,02J</b>

<b>C. 1,5J</b>

<b>D. 0,1J</b>



<b>Câu 26: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N</b>

1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp


một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 27: Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là </b>

u<sub>0</sub> a cos 2 t

( )

cm
T




 


= <sub></sub> <sub></sub>


  . Ở thời
điểm t T


6


= một điểm M cách O khoảng
3




(M ở sau O) có li độ sóng

u

<sub>M</sub>

=

2 cm

. Biên độ sóng a là


<b>A. </b>

4

cm



3

.

<b>B. 4 cm.</b>

<b>C. </b>

2 3cm.

<b>D. 2 cm.</b>



<b>Câu 28: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện, với tổng công suất của các thiết bị điện sử dụng là 1200 </b>


W. Hỏi với công suất như trên thì trong một tháng (30 ngày) hộ gia đình này phải trả khoảng bao nhiêu tiền
điện. Bởi rằng trung bình mỗi ngày hộ gia đình này sử dụng các thiết bị với tổng công suất như trên) liên tục
trong 10 giờ và đơn giá mỗi kWh điện được tính lũy tiến như sau:


Số kWh tiêu
thụ


Từ 0
đến 50


Tử 51 đến
100


Từ 101 đến
200


Từ 201 đến
300


Từ 300 trở
lên



Đơn giá mỗi
kWh


1500
đồng


1600 đồng 1800 đồng 2100 đồng 2500 đồng


<b>A. 895000 đồng</b>

<b>B. 495000 đồng.</b>

<b>C. 695000 đồng.</b>

<b>D. 295000 đồng.</b>



<b>Câu 29: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng </b>


âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong khơng khí tại
nơi làm thí nghiệm là


<b>A. (330± 11) (cm/s).</b>

<b>B. (330± 11) (m/s).</b>

<b>C. (330±12)(m/s)</b>

<b>D. (330±12) (cm/s)</b>



<b>Câu 30: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ</b>

A<b>. </b>
Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là 0


v


3 thì nó ở li độ


<b>A. </b>

x

2

A.


3



= 

<b>B. </b>

x 2 2A.


3



= 

<b>C. </b>

x 2A.


3


= 

<b>D. </b>

x= A.


<b>Câu 31: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S</b>

1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với


phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng


khơng đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là


<b>A. 28.</b>

<b>B. 14.</b>

<b>C. 30.</b>

<b>D. 15.</b>



<b>Câu 32: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa có đồ thị thế năng như hình </b>


vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2<sub> = 10. Phương </sub>


<b>trình dao động của vật là </b>

<b>A. x = 5cos(2πt </b>



-3





) cm

<b>B. x = 10cos(πt </b>



-6





) cm


<b>C. x = 5cos(2πt - </b>

5
6




) cm

<b>D. x = 10cos(πt +</b>



6




) cm


<b>Câu 33: Mạch dao động LC lí tưởng có L và C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có λ = 60 </b>


m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm C đi
1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là


<b>A. 160 m</b>

<b>B. 170 m</b>

<b>C. 150 m</b>

<b>D. 180 m</b>



<b>Câu 34: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm</b>

2<sub>, có N = 100 vịng dây quay đều với tốc độ 50 </sub>


vịng/giây quanh trục vng góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là


<b>A. </b>

 =

500cos 100 t Wb

(

)

<b>B. </b>

 =

500sin 100 t Wb

(

)


<b>C. </b>

 =

0, 05sin 100 t Wb

(

)

<b>D. </b>

 =

0, 05cos 100 t Wb

(

)



<b>Câu 35: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy </b>




2


 = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.10‒4 C. Biểu thức của


cường độ dòng điện qua mạch là

<b>A. </b>

i 12 cos 2.10 t4


2


 


= <sub></sub> − <sub></sub>


  A

<b>B. </b>



4


i 6 cos 2.10 t
2


 


= <sub></sub> + <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>C. </b>

4


i 12 cos 2.10 t
2




 


= <sub></sub> + <sub></sub>


  A

<b>D. </b>



6


i 6 cos 2.10 t
2


 


= <sub></sub> − <sub></sub>


  A


<b>Câu 36: Đặt điện áp </b>

u U cos 100 t<sub>0</sub> V
3


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1


L= H


 . Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

100 2

<b> V thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức </b>
<b>của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là </b>


<b>A. </b>

i 3 cos 100 t A.
6


 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .

<b>B. </b>

i 6 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  .


<b>C. </b>

i 3 cos 100 t A.
6


 



= <sub></sub>  + <sub></sub>


 

<b>D. </b>

i 6 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .


<b>Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều </b>

200 cos(100 )( )
3


<i>u</i>=

<i>t</i>−

<i>V</i> vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm
thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 200

2

V. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở và cuộn cảm có biểu thức là


<b>A. </b>

200 3 cos(100 )( )


2
<i>RL</i>


<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .

<b>B. </b>

200 3 cos(100 )( )


6
<i>RL</i>



<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .


<b>C. </b>

200 cos(100 )( )
2


<i>u</i>=

<i>t</i>+

<i>V</i> .

<b>D. </b>

200 cos(100 )( )


6
<i>RL</i>


<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .

<b>Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, động năng của con lắc biến thiên </b>


theo thời gian được biểu thị như hình vẽ, lị xo có độ cứng 100 N/m. Biết trong nửa
chu kì đầu kể từ thời điểm t = 0s con lắc có li độ âm. Con lắc dao động với phương
trình là


<b>A. </b>

6 cos(

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

+

<i>cm</i>



<b>B. </b>

6 cos(

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

<i>cm</i>



<b>C. </b>

5 cos(

3

)(

).




2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

<i>cm</i>



<b>D. </b>

6cos(

3

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

+

<i>cm</i>



<b>Câu 39: Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương </b>


thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là
hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn
nhất của hình thang có giá trị nào sauđây?


<b>A. </b>

<i>18 5cm </i>

2

<b>B. </b>

<i>18 3cm </i>

2

<b>C. </b>

9 5cm2

<b><sub>D. </sub></b>

<i><sub>6 3cm</sub></i>2


<b>Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số </b>


f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự cuộn
cảm thuần có độ tự cảm thay đổi, điện trở thuần và tụ điện. Gọi
ULR là điện áp hiệu dụng đoạn mạch gồm cuộn cảm và điện trở,


cosφ là hệ số công suất đoạn mạch AB. Đồ thị bên mô tả sự phụ
thuộc của ULR và cosφ theo ZL. Giá trị của R gần nhất với giá trị


nào sau đây?


<b>A. 40 Ω.</b>

<b>B. 25 Ω.</b>



<b>C. 50 Ω.</b>

<b>D. 36 Ω.</b>




---


--- HẾT ---

ZL (Ω)


ULR
cosφ


ULR(V)


cosφ


49


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>

<b><sub>KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 </sub></b>


<b>BÀI THI: KHTN - MÔN THI: VẬT LÍ </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 208 </b>


Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...


<b>Câu 1: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi </b>



<b>A. đường kính con ngươi lớn nhất.</b>

<b>B. đường kính con ngươi nhỏ nhất.</b>


<b>C. mắt điều tiết cực đại.</b>

<b>D. mắt không điều tiết.</b>



<b>Câu 2: Đơn vị đo cường độ âm là </b>




<b>A. W/m</b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>B. J/s.</sub></b>

<b><sub>C. Wm</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>D. J/m</sub></b>

2<sub>.</sub>


<b>Câu 3: Một sóng cơ có bước sóng </b>

. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền
sóng, dao động ngược pha nhau là


<b>A. 2</b>

.

<b>B. </b>

/4.

<b>C. </b>

.

<b>D. </b>

/2.


<b>Câu 4: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng </b>


thì chiều dài của sợi dây bằng


<b>A. </b>

(

2 1

)


2


<i>k</i>+

với k nguyên dương.

<b>B. </b>


4


<i>k</i>

với k nguyên dương.

<b>C. </b>



2


<i>k</i>

với k nguyên dương.

<b>D. </b>

(

2 1

)


4


<i>k</i>+

với k nguyên dương.

<b>Câu 5: Trong máy thu sóng điện từ khơng có bộ phận nào trong các bộ phận sau </b>



<b>A. mạch khuếch đại âm tần</b>

<b>B. mạch chọn sóng</b>




<b>C. mạch tách sóng</b>

<b>D. mạch biến điệu</b>



<b>Câu 6: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là </b>


<b>A. biên độ và năng lượng.</b>

<b>B. li độ và tốc độ.</b>


<b>C. biên độ và tốc độ.</b>

<b>D. biên độ và gia tốc.</b>



<b>Câu 7: Một dây dẫn thẳng dài vơ hạn đặt trong chân khơng mang dịng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng </b>


từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức


<b>A. </b>

<i>B</i>

4 10

7

<i>I</i>


<i>R</i>




=

.

<b>B. </b>

<i>B</i>

2 10

7

<i>I</i>



<i>R</i>




=

<b>C. </b>

<i>B</i>

2.10

7

<i>I</i>



<i>R</i>





=

.

<b>D. </b>

<i>B</i>

=

4 10

−7

<i>IR</i>

.

<b>Câu 8: Chất điểm dao động điều hịa với phương trình </b>

x = Acos ωt + φ ,

(

)

pha của dao động là


<b>A. </b>

ωt.



<b>B. ω.</b>

<b>C. ωt + φ.</b>

<b>D. φ.</b>




<b>Câu 9: Một ống dây có độ tự cảm L, dịng điện chạy qua ống dây là I. Năng lượng từ trường của ống dây là </b>


<b>A. </b>

W

1

2


2

<i>L i</i>



=

.

<b>B. </b>

W

=

<i>Li</i>

.

<b>C. </b>



2


W


2



<i>i</i>


<i>L</i>



=

.

<b>D. </b>

W

1

2


2

<i>Li</i>



=

.


<b>Câu 10: Máy biến thế có thể dùng biến đổi hiệu điện thế của nguồn nào sau đây? </b>



<b>A. Nguồn điện một chiều.</b>

<b>B. Ắc quy.</b>



<b>C. Nguồn điện xoay chiều.</b>

<b>D. Pin Vơnta.</b>



<b>Câu 11: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh </b>


<b>vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là </b>


<b>A. F = 1/2kx</b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>B. F = –0,5kx.</sub></b>

<b><sub>C. F = kx.</sub></b>

<b><sub>D. F = –kx.</sub></b>



<b>Câu 12: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng </b>



<b>A. cộng hưởng điện từ.</b>

<b>B. tự cảm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A. biến đổi công suất dòng điện.</b>

<b>B. biến đổi điện áp một chiều.</b>


<b>C. biến đổi tần số dòng điện.</b>

<b>D. biến đổi điện áp xoay chiều.</b>


<b>Câu 14: Sóng ngang truyền được trong mơi trường </b>



<b>A. cả trong chất rắn, lỏng và khí.</b>

<b>B. chất lỏng và chất khí.</b>



<b>C. chỉ trong chất rắn.</b>

<b>D. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.</b>



<b>Câu 15: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của </b>


con lắc là


<b>A. 2</b>

<i>m</i>


<i>k</i>



<b>B. 2</b>

<i>k</i>



<i>m</i>



<b>C. </b>

1



2


<i>k</i>


<i>m</i>




<b>D. </b>



1


2



<i>m</i>


<i>k</i>




<b>Câu 16: Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức </b>

<i>i</i>=2 2 cos100

<i>t A</i>

( )

. Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là


<b>A. </b>

<i>2 A</i>

.

<b>B. 4 A.</b>

<b>C. 2 A.</b>

<b>D. </b>

<i>2 2 A</i>.


<b>Câu 17: Cho dịng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100</b>

<i>t)(A) chạy qua một đoạn mạch điện. Cứ mỗi </i>


giây, số lần cường độ dịng điện bằng khơng là


<b>A. 100 lần.</b>

<b>B. 50 lần.</b>

<b>C. 200 lần.</b>

<b>D. 400 lần.</b>



<b>Câu 18: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,4m/s, chu kỳ sóng 2s. Bước </b>


sóng của sóng này bằng


<b>A. 0,8 m.</b>

<b>B. 0,2cm.</b>

<b>C. 0,2 m.</b>

<b>D. 0,8 cm.</b>



<b>Câu 19: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 2cos(10t) cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của </b>


vật là


<b>A. 20 cm/s</b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>B. 200 m/s</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>C. 200π cm/s</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>D. 2 m/s</sub></b>

2<sub>.</sub>


<b>Câu 20: Một điện tích điểm </b>

q= 2.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn <sub>F</sub><sub>=</sub> <sub>6.10</sub>-3<sub>N</sub><sub>. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là </sub>


<b>A. </b>

12000 V m.

<b>B. </b>

2000 V m.

<b>C. </b>

18000 V m.

<b>D. </b>

3000 V m.


<b>Câu 21: Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω, </b>



4


2.10



C

F





=



. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp

u

100cos 100 t

V



4






=

<sub></sub>

 −

<sub></sub>



<b>. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là </b>


<b>A. 2A.</b>

<b>B. </b>

2 2A

.

<b>C. 1A.</b>

<b>D. </b>

2A

.


<b>Câu 22: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là</b>

x<sub>1</sub>=3cos

( )( )

t cm ,


( )( )



2


x =5 cos t cm . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là


<b>A. </b>

6 cm

( )

<b>B. </b>

8 cm

( )

<b>C. </b>

2 cm

( )

<b>D. </b>

34 cm

( )



<b>Câu 23: Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm. </b>


Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là


<b>A. 0cm.</b>

<b>B. 30cm.</b>

<b>C. 12cm.</b>

<b>D. 20cm.</b>



<b>Câu 24: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình </b>

<i>x</i>=10 cos 2

(

<i>t</i>

)

cm. Quãng đường chất điểm đi
được trong một chu kì dao động là


<b>A. 40 cm.</b>

<b>B. 10 cm.</b>

<b>C. 5 cm.</b>

<b>D. 20 cm.</b>



<b>Câu 25: Đặt điện áp </b>

<i>u</i>=<i>U</i> 2 cos(100

<i>t V</i>)( ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở
thuần

R 100

=

, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng

200

và cường độ dòng
điện trong mạch sớm pha


4




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 26: Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo </b>




<i>lo = 30cm. Lấy g = 10m/s</i>2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn


2N. Năng lượng dao động của vật là


<b>A. 0,02J</b>

<b>B. 0,08J</b>

<b>C. 1,5J</b>

<b>D. 0,1J</b>



<b>Câu 27: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S</b>

1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với


phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng


khơng đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là


<b>A. 28.</b>

<b>B. 14.</b>

<b>C. 15.</b>

<b>D. 30.</b>



<b>Câu 28: Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là </b>

u<sub>0</sub> a cos 2 t

( )

cm
T




 


= <sub></sub> <sub></sub>


  . Ở thời
điểm

t

T



6



=

một điểm M cách O khoảng

3





(M ở sau O) có li độ sóng

u

<sub>M</sub>

=

2 cm

. Biên độ sóng a là


<b>A. 4 cm.</b>

<b>B. </b>

4

cm



3

.

<b>C. </b>

2 3cm.

<b>D. 2 cm.</b>



<b>Câu 29: Hai mạch dao động lí tưởng LC</b>

1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên


các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ
bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ 2


1


q
q là


<b>A. </b>

3


4

<b>B. </b>



4


3

<b>C. </b>



16


9

<b>D. </b>




9
16

<b>Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm </b>



3


10



<i>L</i>

<i>H</i>







=

và một tụ điện có điện


dung <i>C</i> 1<i>nF</i>



= <b>. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể phát ra bằng </b>


<b>A. 600 m.</b>

<b>B. 6 m.</b>

<b>C. 6000 m.</b>

<b>D. 60 m.</b>



<b>Câu 31: Đặt điện áp </b>

u U cos 100 t<sub>0</sub> V
3


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>



  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1



L

=

H



. Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

100 2

<b> V thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức </b>
<b>của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là </b>


<b>A. </b>

i 3 cos 100 t A.
6


 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .

<b>B. </b>

i 3 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


 


<b>C. </b>

i 6 cos 100 t A.
6



 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .

<b>D. </b>

i 6 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  .


<b>Câu 32: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa có đồ thị thế năng như hình </b>


vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2<sub> = 10. Phương </sub>


<b>trình dao động của vật là </b>

<b>A. x = 10cos(πt </b>



-6





) cm

<b>B. x = 5cos(2πt - </b>

5



6





) cm


<b>C. x = 10cos(πt +</b>


6





) cm

<b>D. x = 5cos(2πt </b>



-3




) cm


<b>Câu 33: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng </b>


âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong khơng khí tại
nơi làm thí nghiệm là


<b>A. (330± 11) (cm/s).</b>

<b>B. (330±12)(m/s)</b>

<b>C. (330± 11) (m/s).</b>

<b>D. (330±12) (cm/s)</b>



<b>Câu 34: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N</b>

1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp


một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 35: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ</b>

A<b>. </b>
Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là 0


v



3 thì nó ở li độ


<b>A. </b>

x 2 A.
3


= 

<b>B. </b>

x 2 2A.


3


= 

<b>C. </b>

x= A.

<b>D. </b>

x 2A.


3
= 


<b>Câu 36: Một máy biến áp lý tưởng với cuộn sơ cấp có 1000 vịng dây, cuộn thứ cấp có 1500 vịng dây. Mắc </b>


cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là


<b>A. 110V.</b>

<b>B. 330V.</b>

<b>C. 147V.</b>

<b>D. 220V.</b>



<b>Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương </b>


thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là
hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn
nhất của hình thang có giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>

<i>6 3cm</i>2

<b>B. </b>

<i>18 5cm</i>

2<sub>.</sub>

<b>C. </b>

9 5cm2

<b><sub>D. </sub></b>

2


<i>18 3cm </i>


<b>Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây </b>




thuần cảm, điện trở R và tụ điện như hình vẽ thì thấy điện áp hai đầu đoạn
mạch AN và MB lần lượt là u<sub>AN</sub>=100 cos(100 t)V và


MB


u

100 3 cos(100 t

)V



2




=

 −

. Biểu thức điện áp hai đầu NB là


<b>A. </b>

u<sub>NB</sub> 150 2 cos(100 t 5 ) V.
6




=  −

<b>B. </b>

u<sub>NB</sub> 150 cos(100 t 5 ) V.


6


=  −


<b>C. </b>

u<sub>NB</sub> 150 2 cos(100 t 2 ) V.
3





=  −

<b>D. </b>

u<sub>NB</sub> 150 cos(100 t 2 ) V.


3


=  −


<b>Câu 39: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều </b>



(

) ( )



250 2 cos 100



<i>u</i>

=

<i>t</i>

<i>V</i>

thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha

3





so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X (chỉ chứa hai trong 3 phần tử R, L, C) để tạo
thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu
<b>thụ trên đoạn mạch X là: </b>


<b>A. </b>

300 3W

<b>B. 300W.</b>

<b>C. </b>

200 2W

<b>D. 200W</b>



<b>Câu 40: Một vật thực hiện đổng thời ba dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là x</b>

1,


x2, x3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là


12 1 2



x x x 6 cos t cm;


6


 


= + = <sub></sub> + <sub></sub>


  23 2 3


2


x x x 6 cos t cm


3


 


= + = <sub></sub> + <sub></sub>


  ;


13 1 3


x x x 6 2 cos t cm


4




 


= + = <sub></sub> + <sub></sub>


  . Khi li độ của dao động x3 đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x1


<b>A. 0 cm.</b>

<b>B. 3 cm.</b>

<b>C. </b>

3 6cm

<b>D. </b>

3 2cm



---


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>

<b><sub>KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 </sub></b>


<b>BÀI THI: KHTN - MÔN THI: VẬT LÍ </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 209 </b>


Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...



<b>Câu 1: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một điện </b>


trở thuần R. Cường độ dòng điện trong mạch xác định bởi biểu thức


<b>A. </b>

<i>I</i> <i>E</i>
<i>R</i> <i>r</i>
=


+ .

<b>B. </b>



<i>R</i> <i>r</i>
<i>I</i>


<i>E</i>
+


= .

<b>C. </b>

<i>I</i> <i>E</i>


<i>R</i> <i>r</i>
=


− .

<b>D. </b>



<i>E</i>


<i>I</i> <i>R</i>


<i>r</i>


= .


<b>Câu 2: Trong q trình truyền sóng cơ, gọi  là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số </b>


sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là



<i><b>A. v</b></i>

=

<i>f</i>

<i><b>B. v</b></i>

=

<i>f</i>

.

<b>C. </b>

<i>v</i>

<i>f</i>






=

.

<i><b>D. v</b></i>



<i>f</i>




=

.



<b>Câu 3: Đặc tính nào sau đây khơng phải đặc tính sinh lí của âm? </b>



<b>A. Cường độ âm.</b>

<b>B. Âm sắc.</b>

<b>C. Độ to.</b>

<b>D. Độ cao.</b>



<b>Câu 4: Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây? </b>


<b>A. Có cùng tần số.</b>



<b>B. Có cùng biên độ.</b>



<b>C. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi.</b>


<b>D. Có cùng pha hoặc hiệu số pha khơng đổi.</b>



<b>Câu 5: Trong máy thu sóng điện từ khơng có bộ phận nào trong các bộ phận sau </b>


<b>A. mạch khuếch đại âm tần</b>

<b>B. mạch biến điệu</b>



<b>C. mạch tách sóng</b>

<b>D. mạch chọn sóng</b>



<b>Câu 6: Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là </b>



<b>A. 20cm</b>

<b>B. 5cm.</b>

<b>C. 10cm.</b>

<b>D. 2,5cm.</b>



<b>Câu 7: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng </b>



từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức


<b>A. </b>

<i>B</i>=4 10

−7<i>IR</i>.

<b>B. </b>

<i>B</i> 2 10 7 <i>I</i>
<i>R</i>




=

<b>C. </b>

<i>B</i> 2.107 <i>I</i>


<i>R</i>




= .

<b>D. </b>

<i>B</i> 4 10 7 <i>I</i>


<i>R</i>




= .


<b>Câu 8: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào </b>



<b>A. khối lượng của con lắc.</b>

<b>B. biên độ dao động.</b>


<b>C. cách kích thích cho nó dao động.</b>

<b>D. chiều dài con lắc.</b>



<b>Câu 9: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là</b>

. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là


0



q

<b>, cường độ dịng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức </b>


<b>A. </b>

0


0


q
I =


 .

<b>B. </b>



2


0 0


I = q .

<b>C. </b>

I

<sub>0</sub>

= 

q

<sub>0</sub>

<b>D. </b>

I

<sub>0</sub>

= 

2 q

<sub>0</sub>.


<b>Câu 10: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị </b>


<b>trí </b>


<b>A. DCA.</b>

<b>B. ACA.</b>

<b>C. ACV.</b>

<b>D. DCV.</b>



<b>Câu 11: Cơng thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo? </b>



<b>A. </b>

1



2


<i>k</i>


<i>f</i>




<i>m</i>




=

.

<b>B. </b>

1



2


<i>m</i>


<i>f</i>



<i>k</i>




=

.

<b>C. </b>

<i>f</i>

2

<i>k</i>



<i>m</i>




=

.

<b>D. </b>

<i>f</i>

1

<i>m</i>



<i>k</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 12: Cho dịng điện xoay chiều có biểu thức </b>

i 4 2 cos 100 t A
3


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>



  . Cường độ dịng điện hiệu dụng
<b>có giá trị bằng </b>


<b>A. 4 2</b>

<b>A.</b>

<b>B. 2 A.</b>

<b>C. 2 2</b>

<b>A.</b>

<b>D. 4 A.</b>



<b>Câu 13: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. </b>



<b>A. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln bằng 0.</b>


<b>B. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.</b>



<b>C. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.</b>


<b>D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.</b>



<b>Câu 14: Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường </b>


<b>A. trùng với phương truyền sóng.</b>

<b>B. là phương thẳng đứng.</b>



<b>C. vng góc với phương truyền sóng.</b>

<b>D. là phương ngang.</b>



<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành </b>


<b>A. hóa năng.</b>

<b>B. nhiệt năng.</b>

<b>C. điện năng.</b>

<b>D. quang năng.</b>



<b>Câu 16: Đặt điện áp u = U</b>

0cos(

ω

t + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có


<b>độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là </b>

<b>A. </b>

<i>R</i>


<i>L</i>


<b>B. </b>




ωL


R .

<b>C. </b>

2 2


( )


<i>R</i>
<i>R</i> +

<i>L</i>


.

<b>D. </b>



2 2


( )


<i>L</i>


<i>R</i> <i>L</i>





+ .


<b>Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức </b>

<i>u</i>

=

<i>U</i>

<sub>0</sub>

cos(

<i>t</i>

)

(U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm


điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng
điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch


<b>A. sớm pha π/4.</b>

<b>B. trễ pha π/4.</b>

<b>C. sớm pha π/2.</b>

<b>D. trễ pha π/2.</b>



<b>Câu 18: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào </b>



<b>A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.</b>

<b>B. phương truyền sóng và tần số sóng.</b>


<b>C. tốc độ truyền sóng và bước sóng.</b>

<b>D. phương dao động và phương truyền sóng.</b>



<b>Câu 19: Sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình </b>

<i>u</i>

=

4cos 50

(

<i>t</i>

0,125x (

)

<i>mm</i>

)

(x đo bằng cm, t đo
bằng giây) bước sóng của sóng cơ này bằng


<b>A. 1,6cm.</b>

<b>B. 16πcm.</b>

<b>C. 1,6πcm.</b>

<b>D. 16cm.</b>



<b>Câu 20: Một điện tích điểm </b>

q= 2.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn 3


F= 6.10- N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là


<b>A. </b>

3000 V m.

<b>B. </b>

2000 V m.

<b>C. </b>

18000 V m.

<b>D. </b>

12000 V m.



<b>Câu 21: Một sóng điện từ có tần số 30 MHz, truyền trong chân không với tốc độ 3.10</b>

8 <sub>m/s thì có bước sóng là </sub>


<b>A. 1m.</b>

<b>B. 10m.</b>

<b>C. 100m.</b>

<b>D. 1000m.</b>



<b>Câu 22: Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2m, dao động với biên độ góc </b>

0 = 0,1 rad, biên độ dài của con lắc là


<b>A. 2cm.</b>

<b>B. 0,2cm.</b>

<b>C. 0,2dm.</b>

<b>D. 20cm.</b>



<b>Câu 23: Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm. </b>


Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là


<b>A. 0cm.</b>

<b>B. 12cm.</b>

<b>C. 30cm.</b>

<b>D. 20cm.</b>




<b>Câu 24: Một vật dao động dao động điều hịa có phương trình </b>

<i>x</i>=3cos2

<i>t cm</i>( ). Lấy 2


10



=

. Gia tốc
cực đại của vật là


<b>A. </b>

18

<i>m s</i>/ 2.

<b>B. </b>

3,6<i>m s</i>/ 2.

<b>C. </b>

1,2<i>m s</i>/ 2.

<b>D. </b>

6

<i>m s</i>/ 2.


<b>Câu 25: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện, với tổng công suất của các thiết bị điện sử dụng là 1200 </b>


W. Hỏi với công suất như trên thì trong một tháng (30 ngày) hộ gia đình này phải trả khoảng bao nhiêu tiền
điện. Bởi rằng trung bình mỗi ngày hộ gia đình này sử dụng các thiết bị với tổng công suất như trên) liên tục
trong 10 giờ và đơn giá mỗi kWh điện được tính lũy tiến như sau:


Số kWh tiêu
thụ


Từ 0
đến 50


Tử 51 đến
100


Từ 101 đến
200


Từ 201 đến
300


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>A. 895000 đồng</b>

<b>B. 495000 đồng.</b>

<b>C. 695000 đồng.</b>

<b>D. 295000 đồng.</b>




<b>Câu 26: Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo </b>



<i>lo = 30cm. Lấy g = 10m/s</i>2. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn


2N. Năng lượng dao động của vật là


<b>A. 0,02J</b>

<b>B. 1,5J</b>

<b>C. 0,08J</b>

<b>D. 0,1J</b>



<b>Câu 27: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S</b>

1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với


phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng


không đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là


<b>A. 28.</b>

<b>B. 14.</b>

<b>C. 30.</b>

<b>D. 15.</b>



<b>Câu 28: Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là </b>

u<sub>0</sub> a cos 2 t

( )

cm
T




 


= <sub></sub> <sub></sub>


  . Ở thời
điểm t T


6



= một điểm M cách O khoảng
3


(M ở sau O) có li độ sóng

u

<sub>M</sub>

=

2 cm

. Biên độ sóng a là


<b>A. 4 cm.</b>

<b>B. </b>

4

cm



3

.

<b>C. </b>

2 3cm.

<b>D. 2 cm.</b>



<b>Câu 29: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy </b>



2


 = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.10‒4 C. Biểu thức của


cường độ dòng điện qua mạch là

<b>A. </b>

i 12 cos 2.10 t4


2


 


= <sub></sub> + <sub></sub>


  A

<b>B. </b>



6



i 6 cos 2.10 t
2


 


= <sub></sub> − <sub></sub>


  A


<b>C. </b>

i 12 cos 2.10 t4
2


 


= <sub></sub> − <sub></sub>


  A

<b>D. </b>



4


i 6 cos 2.10 t
2


 


= <sub></sub> + <sub></sub>



  A


<b>Câu 30: Mạch dao động LC lí tưởng có L và C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có λ = 60 </b>


m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm C đi
1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là


<b>A. 160 m</b>

<b>B. 170 m</b>

<b>C. 150 m</b>

<b>D. 180 m</b>



<b>Câu 31: Đặt điện áp </b>

u U cos 100 t<sub>0</sub> V
3


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L= H


 . Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

100 2

<b> V thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức </b>
<b>của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là </b>


<b>A. </b>

i 3 cos 100 t A.
6


 



= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .

<b>B. </b>

i 6 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  .


<b>C. </b>

i 3 cos 100 t A.
6


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


 

<b>D. </b>

i 6 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .



<b>Câu 32: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa có đồ thị thế năng như hình </b>


vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2<sub> = 10. Phương </sub>


<b>trình dao động của vật là </b>

<b>A. x = 10cos(πt </b>



-6





) cm

<b>B. x = 10cos(πt +</b>



6




) cm


<b>C. x = 5cos(2πt - </b>

5
6




) cm

<b>D. x = 5cos(2πt </b>



-3




) cm



<b>Câu 33: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng </b>


âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong khơng khí tại
nơi làm thí nghiệm là


<b>A. (330±12)(m/s)</b>

<b>B. (330± 11) (cm/s).</b>

<b>C. (330± 11) (m/s).</b>

<b>D. (330±12) (cm/s)</b>



<b>Câu 34: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N</b>

1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp


một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 35: Con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ</b>

A<b>. </b>
Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là 0


v


3 thì nó ở li độ


<b>A. </b>

x

2

A.


3



= 

<b>B. </b>

x 2 2A.


3


= 

<b>C. </b>

x= A.

<b>D. </b>

x 2 A.


3
= 



<b>Câu 36: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm</b>

2<sub>, có N = 100 vịng dây quay đều với tốc độ 50 </sub>


vịng/giây quanh trục vng góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là


<b>A. </b>

 =

500cos 100 t Wb

(

)

<b>B. </b>

 =

500sin 100 t Wb

(

)


<b>C. </b>

 =

0, 05sin 100 t Wb

(

)

<b>D. </b>

 =

0, 05cos 100 t Wb

(

)


<b>Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần </b>



số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự
cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi, điện trở thuần và tụ
điện. Gọi ULR là điện áp hiệu dụng đoạn mạch gồm cuộn cảm


và điện trở, cosφ là hệ số công suất đoạn mạch AB. Đồ thị
bên mô tả sự phụ thuộc của ULR và cosφ theo ZL. Giá trị của


R gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 50 Ω.</b>

<b>B. 36 Ω.</b>



<b>C. 25 Ω.</b>

<b>D. 40 Ω.</b>



<b>Câu 38: Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có </b>


hai nguồn giống nhau dao động theo phương thẳng đứng,
phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc


mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động
với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang có giá trị nào sauđây?


<b>A. </b>

<i>18 5cm </i>

2

<b>B. </b>

<i>18 3cm </i>

2

<b>C. </b>

9 5cm2

<b><sub>D. </sub></b>

2


<i>6 3cm</i>

<b>Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều </b>

200 cos(100 )( )


3


<i>u</i>=

<i>t</i>−

<i>V</i> vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm
thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 200

2

V. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở và cuộn cảm có biểu thức là


<b>A. </b>

200 3 cos(100 )( )


2
<i>RL</i>


<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .

<b>B. </b>

200 cos(100 )( )


2
<i>u</i>=

<i>t</i>+

<i>V</i> .


<b>C. </b>

200 cos(100 )( )


6
<i>RL</i>


<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .

<b>D. </b>

200 3 cos(100 )( )


6
<i>RL</i>



<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .


<b>Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, động năng của con lắc biến </b>


thiên theo thời gian được biểu thị như hình vẽ, lị xo có độ cứng 100 N/m.
Biết trong nửa chu kì đầu kể từ thời điểm t = 0s con lắc có li độ âm. Con
lắc dao động với phương trình là


<b>A. </b>

6 cos(

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

+

<i>cm</i>



<b>B. </b>

5 cos(

3

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

<i>cm</i>



<b>C. </b>

6cos(

3

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

+

<i>cm</i>



<b>D. </b>

6 cos(

)(

).



2

2




<i>x</i>

=

<i>t</i>

<i>cm</i>

---


--- HẾT ---



ZL (Ω)
ULR


cosφ
ULR(V)


cosφ


49


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>

<b><sub>KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 </sub></b>


<b>BÀI THI: KHTN - MÔN THI: VẬT LÍ </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 210 </b>


Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...


<b>Câu 1: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi </b>



<b>A. đường kính con ngươi lớn nhất.</b>

<b>B. đường kính con ngươi nhỏ nhất.</b>


<b>C. mắt không điều tiết.</b>

<b>D. mắt điều tiết cực đại.</b>



<b>Câu 2: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng </b>



thì chiều dài của sợi dây bằng


<b>A. </b>

(

2 1

)


4


<i>k</i>+

với k nguyên dương.

<b>B. </b>

(

2 1

)


2


<i>k</i>+

với k nguyên dương.

<b>C. </b>



2


<i>k</i>

với k nguyên dương.

<b>D. </b>



4


<i>k</i>

với k nguyên dương.

<b>Câu 3: Máy biến áp lí tưởng là thiết bị dùng để </b>



<b>A. biến đổi điện áp một chiều.</b>

<b>B. biến đổi tần số dịng điện.</b>


<b>C. biến đổi cơng suất dịng điện.</b>

<b>D. biến đổi điện áp xoay chiều.</b>



<b>Câu 4: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng </b>


từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức


<b>A. </b>

<i>B</i>

=

4 10

−7

<i>IR</i>

.

<b>B. </b>

<i>B</i>

2 10

7

<i>I</i>


<i>R</i>





=

<b>C. </b>

<i>B</i>

4 10

7

<i>I</i>



<i>R</i>




=

.

<b>D. </b>

<i>B</i>

2.10

7

<i>I</i>



<i>R</i>





=

.


<b>Câu 5: Một ống dây có độ tự cảm L, dịng điện chạy qua ống dây là I. Năng lượng từ trường của ống dây là </b>


<b>A. </b>

W

1

2


2

<i>Li</i>



=

.

<b>B. </b>

W

1

2


2

<i>L i</i>



=

.

<b>C. </b>



2


W


2



<i>i</i>



<i>L</i>



=

.

<b>D. </b>

W

=

<i>Li</i>

.


<b>Câu 6: Trong máy thu sóng điện từ khơng có bộ phận nào trong các bộ phận sau </b>


<b>A. mạch khuếch đại âm tần</b>

<b>B. mạch chọn sóng</b>



<b>C. mạch tách sóng</b>

<b>D. mạch biến điệu</b>



<b>Câu 7: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là </b>


<b>A. biên độ và gia tốc.</b>

<b>B. biên độ và tốc độ.</b>



<b>C. li độ và tốc độ.</b>

<b>D. biên độ và năng lượng.</b>



<b>Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của con </b>


lắc là


<b>A. </b>

1


2



<i>m</i>


<i>k</i>



<b>B. 2</b>



<i>m</i>


<i>k</i>



<b>C. </b>

1




2


<i>k</i>


<i>m</i>



<b>D. 2</b>



<i>k</i>


<i>m</i>




<b>Câu 9: Chất điểm dao động điều hịa với phương trình </b>

x = Acos ωt + φ ,

(

)

pha của dao động là


<b>A. ωt + φ.</b>

<b>B. φ.</b>

<b>C. </b>

ωt.



<b>D. ω.</b>



<b>Câu 10: Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức </b>

<i>i</i>=2 2 cos100

<i>t A</i>

( )

. Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là


<i><b>A. 2 A</b></i>

.

<b>B. </b>

<i>2 2 A</i>.

<b>C. 4 A.</b>

<b>D. 2 A.</b>



<b>Câu 11: Đơn vị đo cường độ âm là </b>



<b>A. W/m</b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>B. J/s.</sub></b>

<b><sub>C. Wm</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>D. J/m</sub></b>

2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>A. F = 1/2kx</b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>B. F = –0,5kx.</sub></b>

<b><sub>C. F = kx.</sub></b>

<b><sub>D. F = –kx.</sub></b>



<b>Câu 13: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng </b>



<b>A. cộng hưởng điện từ.</b>

<b>B. tự cảm.</b>




<b>C. cảm ứng điện từ.</b>

<b>D. tự cảm và cảm ứng điện từ.</b>



<b>Câu 14: Một sóng cơ có bước sóng </b>

. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền
sóng, dao động ngược pha nhau là


<b>A. 2</b>

.

<b>B. </b>

/4.

<b>C. </b>

.

<b>D. </b>

/2.


<b>Câu 15: Sóng ngang truyền được trong mơi trường </b>



<b>A. cả trong chất rắn, lỏng và khí.</b>

<b>B. chất lỏng và chất khí.</b>



<b>C. chỉ trong chất rắn.</b>

<b>D. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.</b>


<b>Câu 16: Máy biến thế có thể dùng biến đổi hiệu điện thế của nguồn nào sau đây? </b>



<b>A. Nguồn điện xoay chiều.</b>

<b>B. Nguồn điện một chiều.</b>



<b>C. Pin Vônta.</b>

<b>D. Ắc quy.</b>



<b>Câu 17: Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm. </b>


Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là


<b>A. 30cm.</b>

<b>B. 12cm.</b>

<b>C. 0cm.</b>

<b>D. 20cm.</b>



<b>Câu 18: Một điện tích điểm </b>

q= 2.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn 3


F= 6.10- N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là


<b>A. </b>

3000 V m.

<b>B. </b>

12000 V m.

<b>C. </b>

18000 V m.

<b>D. </b>

2000 V m.




<b>Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình </b>

<i>x</i>=10 cos 2

(

<i>t</i>

)

cm. Quãng đường chất điểm đi
được trong một chu kì dao động là


<b>A. 20 cm.</b>

<b>B. 40 cm.</b>

<b>C. 5 cm.</b>

<b>D. 10 cm.</b>



<b>Câu 20: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là</b>

x<sub>1</sub>=3cos

( )( )

t cm ,


( )( )



2


x =5 cos t cm . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là


<b>A. </b>

6 cm

( )

<b>B. </b>

8 cm

( )

<b>C. </b>

34 cm

( )

<b>D. </b>

2 cm

( )



<b>Câu 21: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,4m/s, chu kỳ sóng 2s. Bước </b>


sóng của sóng này bằng


<b>A. 0,2cm.</b>

<b>B. 0,2 m.</b>

<b>C. 0,8 m.</b>

<b>D. 0,8 cm.</b>



<b>Câu 22: Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω, </b>



4


2.10



C

F






=



. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp

u

100cos 100 t

V



4






=

<sub></sub>

 −

<sub></sub>



<b>. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là </b>


<b>A. 2A.</b>

<b>B. </b>

2 2A

.

<b>C. 1A.</b>

<b>D. </b>

2A

.


<b>Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10t) cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của </b>


vật là


<b>A. 20 cm/s</b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>B. 200 m/s</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>C. 2 m/s</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>D. 200π cm/s</sub></b>

2<sub>.</sub>


<b>Câu 24: Cho dịng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100</b>

<i>t)(A) chạy qua một đoạn mạch điện. Cứ mỗi </i>


giây, số lần cường độ dịng điện bằng khơng là


<b>A. 100 lần.</b>

<b>B. 50 lần.</b>

<b>C. 200 lần.</b>

<b>D. 400 lần.</b>



<b>Câu 25: Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo </b>




<i>lo = 30cm. Lấy g = 10m/s</i>2. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn


2N. Năng lượng dao động của vật là


<b>A. 1,5J</b>

<b>B. 0,02J</b>

<b>C. 0,08J</b>

<b>D. 0,1J</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>A. 200.</b>

<b>B. 50.</b>

<b>C. 500.</b>

<b>D. 100.</b>



<b>Câu 27: Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là </b>

u<sub>0</sub> a cos 2 t

( )

cm
T




 


= <sub></sub> <sub></sub>


  . Ở thời
điểm

t

T



6



=

một điểm M cách O khoảng

3




(M ở sau O) có li độ sóng

u

M

=

2 cm

. Biên độ sóng a là


<b>A. </b>

4

cm




3

.

<b>B. 4 cm.</b>

<b>C. </b>

2 3cm.

<b>D. 2 cm.</b>



<b>Câu 28: Đặt điện áp </b>

<i>u</i>=<i>U</i> 2 cos(100

<i>t V</i>)( ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở
thuần

R 100

=

, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng

200

và cường độ dòng
điện trong mạch sớm pha


4




so với điện áp u. Giá trị của L là


<b>A. </b>

4

H



<b>B. </b>



1


H



<b>C. </b>



3


H



<b>D. </b>



2


H




<b>Câu 29: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng </b>



âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong khơng khí tại
nơi làm thí nghiệm là


<b>A. (330±12)(m/s)</b>

<b>B. (330± 11) (m/s).</b>

<b>C. (330± 11) (cm/s).</b>

<b>D. (330±12) (cm/s)</b>



<b>Câu 30: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ</b>

A<b>. </b>
Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là 0


v


3 thì nó ở li độ


<b>A. </b>

x 2 A.
3


= 

<b>B. </b>

x 2 2A.


3


= 

<b>C. </b>

x 2A.


3


= 

<b>D. </b>

x= A.


<b>Câu 31: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S</b>

1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với


phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng


khơng đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là



<b>A. 28.</b>

<b>B. 14.</b>

<b>C. 15.</b>

<b>D. 30.</b>



<b>Câu 32: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa có đồ thị thế năng như hình vẽ. Tại </b>


thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2<sub> = 10. Phương trình dao động </sub>


<b>của vật là </b>


<b>A. x = 5cos(2πt </b>


-3





) cm

<b>B. x = 10cos(πt </b>



-6




) cm


<b>C. x = 5cos(2πt - </b>

5


6





) cm

<b>D. x = 10cos(πt +</b>



6





) cm


<b>Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm </b>



3


10



<i>L</i>

<i>H</i>







=

và một tụ điện có điện


dung <i>C</i> 1<i>nF</i>



= <b>. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể phát ra bằng </b>


<b>A. 600 m.</b>

<b>B. 6 m.</b>

<b>C. 6000 m.</b>

<b>D. 60 m.</b>



<b>Câu 34: Một máy biến áp lý tưởng với cuộn sơ cấp có 1000 vịng dây, cuộn thứ cấp có 1500 vòng dây. Mắc </b>


cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là


<b>A. 110V.</b>

<b>B. 330V.</b>

<b>C. 147V.</b>

<b>D. 220V.</b>



<b>Câu 35: Hai mạch dao động lí tưởng LC</b>

1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên


các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ
bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ 2


1


q
q là


<b>A. </b>

16


9

<b>B. </b>



9


16

<b>C. </b>



3


4

<b>D. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 36: Đặt điện áp </b>

u U cos 100 t<sub>0</sub> V
3


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm


1



L

=

H



. Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

100 2

<b> V thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức </b>
<b>của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là </b>


<b>A. </b>

i 3 cos 100 t A.
6


 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .

<b>B. </b>

i 3 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


 


<b>C. </b>

i 6 cos 100 t A.
6



 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .

<b>D. </b>

i 6 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  .


<b>Câu 37: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều </b>



(

) ( )



250 2 cos 100



<i>u</i>

=

<i>t</i>

<i>V</i>

thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha

3





so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X (chỉ chứa hai trong 3 phần tử R, L, C) để tạo
thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu
<b>thụ trên đoạn mạch X là: </b>



<b>A. </b>

300 3W

<b>B. 200W</b>

<b>C. 300W.</b>

<b>D. </b>

200 2W



<b>Câu 38: Một vật thực hiện đổng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là x</b>

1,


x2, x3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là


12 1 2


x x x 6 cos t cm;


6


 


= + = <sub></sub> + <sub></sub>


  23 2 3


2


x x x 6 cos t cm


3


 


= + = <sub></sub> + <sub></sub>



  ;


13 1 3


x x x 6 2 cos t cm


4


 


= + = <sub></sub> + <sub></sub>


  . Khi li độ của dao động x3 đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x1


<b>A. 0 cm.</b>

<b>B. </b>

3 2cm

<b>C. 3 cm.</b>

<b>D. </b>

3 6cm


<b>Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần </b>


cảm, điện trở R và tụ điện như hình vẽ thì thấy điện áp hai đầu đoạn mạch AN và
MB lần lượt là u<sub>AN</sub> =100 cos(100 t)V và

u

<sub>MB</sub>

100 3 cos(100 t

)V



2




=

 −

.


Biểu thức điện áp hai đầu NB là


<b>A. </b>

u<sub>NB</sub> 150 2 cos(100 t 5 ) V.

6




=  −

<b>B. </b>

u<sub>NB</sub> 150 cos(100 t 2 ) V.


3


=  −


<b>C. </b>

u<sub>NB</sub> 150 2 cos(100 t 2 ) V.
3




=  −

<b>D. </b>

u<sub>NB</sub> 150 cos(100 t 5 ) V.


6


=  −


<b>Câu 40: Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương </b>


thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là
hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn
nhất của hình thang có giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>

<i>18 3cm </i>

2

<b>B. </b>

9 5cm2

<b><sub>C. </sub></b>

2



<i>6 3cm</i>

<b>D. </b>

<i>18 5cm</i>

2<sub>.</sub>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>

<b><sub>KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 </sub></b>


<b>BÀI THI: KHTN - MƠN THI: VẬT LÍ </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 211 </b>


Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...



<b>Câu 1: Cơng thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo? </b>



<b>A. </b>

1



2


<i>k</i>


<i>f</i>



<i>m</i>




=

.

<b>B. </b>

1



2


<i>m</i>



<i>f</i>



<i>k</i>




=

.

<b>C. </b>

<i>f</i>

2

<i>k</i>



<i>m</i>




=

.

<b>D. </b>

<i>f</i>

1

<i>m</i>



<i>k</i>




=

.


<b>Câu 2: Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là </b>



<b>A. 5cm.</b>

<b>B. 2,5cm.</b>

<b>C. 10cm.</b>

<b>D. 20cm</b>



<b>Câu 3: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. </b>



<b>A. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln bằng 0.</b>


<b>B. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.</b>



<b>C. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.</b>


<b>D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.</b>



<b>Câu 4: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào </b>




<b>A. khối lượng của con lắc.</b>

<b>B. biên độ dao động.</b>


<b>C. cách kích thích cho nó dao động.</b>

<b>D. chiều dài con lắc.</b>



<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành </b>


<b>A. hóa năng.</b>

<b>B. nhiệt năng.</b>

<b>C. điện năng.</b>

<b>D. quang năng.</b>



<b>Câu 6: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng </b>


từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức


<b>A. </b>

<i>B</i>=4 10

−7<i>IR</i>.

<b>B. </b>

<i>B</i> 2 10 7 <i>I</i>
<i>R</i>




=

<b>C. </b>

<i>B</i> 2.107 <i>I</i>


<i>R</i>




= .

<b>D. </b>

<i>B</i> 4 10 7 <i>I</i>


<i>R</i>




= .


<b>Câu 7: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí </b>




<b>A. DCA.</b>

<b>B. ACA.</b>

<b>C. ACV.</b>

<b>D. DCV.</b>



<b>Câu 8: Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây? </b>


<b>A. Có cùng pha hoặc hiệu số pha khơng đổi.</b>


<b>B. Có cùng tần số.</b>



<b>C. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi.</b>


<b>D. Có cùng biên độ.</b>



<b>Câu 9: Đặt điện áp u = U</b>

0cos(

ω

t + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ


<b>tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là </b>

<b>A. </b>



2 2


( )


<i>L</i>


<i>R</i> <i>L</i>





+ .

<b>B. </b>



ωL



R .

<b>C. </b>



<i>R</i>
<i>L</i>


<b>D. </b>

2 2


( )


<i>R</i>
<i>R</i> +

<i>L</i>


.


<b>Câu 10: Đặc tính nào sau đây khơng phải đặc tính sinh lí của âm? </b>



<b>A. Âm sắc.</b>

<b>B. Độ cao.</b>

<b>C. Độ to.</b>

<b>D. Cường độ âm.</b>



<b>Câu 11: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức </b>

i 4 2 cos 100 t A
3


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  . Cường độ dịng điện hiệu dụng
<b>có giá trị bằng </b>


<b>A. 4 2</b>

<b>A.</b>

<b>B. 2 A.</b>

<b>C. 2 2</b>

<b>A.</b>

<b>D. 4 A.</b>




<b>Câu 12: Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường </b>


<b>A. trùng với phương truyền sóng.</b>

<b>B. là phương thẳng đứng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 13: Trong quá trình truyền sóng cơ, gọi  là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số </b>


sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là



<b>A. </b>

<i>v</i>

=

<i>f</i>

<b>B. </b>

<i>v</i>

<i>f</i>





=

.

<i><b>C. v</b></i>

=

<i>f</i>

.

<i><b>D. v</b></i>



<i>f</i>




=

.



<b>Câu 14: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một điện </b>


trở thuần R. Cường độ dòng điện trong mạch xác định bởi biểu thức


<b>A. </b>

<i>I</i> <i>E</i>
<i>R</i> <i>r</i>
=


+ .

<b>B. </b>



<i>R</i> <i>r</i>
<i>I</i>



<i>E</i>
+


= .

<b>C. </b>

<i>I</i> <i>E</i> <i>R</i>


<i>r</i>


= .

<b>D. </b>

<i>I</i> <i>E</i>


<i>R</i> <i>r</i>
=


− .

<b>Câu 15: Trong máy thu sóng điện từ khơng có bộ phận nào trong các bộ phận sau </b>



<b>A. mạch khuếch đại âm tần</b>

<b>B. mạch chọn sóng</b>



<b>C. mạch biến điệu</b>

<b>D. mạch tách sóng</b>



<b>Câu 16: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là</b>

. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là


0


q

<b>, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức </b>


<b>A. </b>

0


0


q


I =


 .

<b>B. </b>



2


0 0


I = q .

<b>C. </b>

I

<sub>0</sub>

= 

q

<sub>0</sub>

<b>D. </b>

I

<sub>0</sub>

= 

2 q

<sub>0</sub>.


<b>Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức </b>

<i>u</i>

=

<i>U</i>

<sub>0</sub>

cos(

<i>t</i>

)

(U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm


điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dịng
điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch


<b>A. sớm pha π/2.</b>

<b>B. trễ pha π/4.</b>

<b>C. trễ pha π/2.</b>

<b>D. sớm pha π/4.</b>



<b>Câu 18: Sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình </b>

<i>u</i>

=

4cos 50

(

<i>t</i>

0,125x (

)

<i>mm</i>

)

(x đo bằng cm, t đo
bằng giây) bước sóng của sóng cơ này bằng


<b>A. 1,6πcm.</b>

<b>B. 1,6cm.</b>

<b>C. 16cm.</b>

<b>D. 16πcm.</b>



<b>Câu 19: Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm. </b>


Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là


<b>A. 0cm.</b>

<b>B. 12cm.</b>

<b>C. 30cm.</b>

<b>D. 20cm.</b>



<b>Câu 20: Một điện tích điểm </b>

q= 2.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn <sub>F</sub><sub>=</sub> <sub>6.10</sub>-3<sub>N</sub><sub>. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là </sub>



<b>A. </b>

3000 V m.

<b>B. </b>

18000 V m.

<b>C. </b>

2000 V m.

<b>D. </b>

12000 V m.


<b>Câu 21: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào </b>



<b>A. phương dao động và phương truyền sóng.</b>

<b>B. phương dao động và tốc độ truyền sóng.</b>


<b>C. phương truyền sóng và tần số sóng.</b>

<b>D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.</b>



<b>Câu 22: Một vật dao động dao động điều hịa có phương trình </b>

<i>x</i>=3cos2

<i>t cm</i>( ). Lấy

2

=

<sub>10</sub>

<sub>. Gia tốc </sub>


cực đại của vật là


<b>A. </b>

2


18

<i>m s</i>/ .

<b>B. </b>

2


3,6<i>m s</i>/ .

<b>C. </b>

1,2<i>m s</i>/ 2.

<b>D. </b>

6

<i>m s</i>/ 2.


<b>Câu 23: Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2m, dao động với biên độ góc </b>

0 = 0,1 rad, biên độ dài của con lắc là


<b>A. 2cm.</b>

<b>B. 0,2cm.</b>

<b>C. 0,2dm.</b>

<b>D. 20cm.</b>



<b>Câu 24: Một sóng điện từ có tần số 30 MHz, truyền trong chân không với tốc độ 3.10</b>

8 <sub>m/s thì có bước sóng là </sub>


<b>A. 100m.</b>

<b>B. 10m.</b>

<b>C. 1m.</b>

<b>D. 1000m.</b>



<b>Câu 25: Đặt điện áp </b>

u U cos 100 t<sub>0</sub> V
3


 



= <sub></sub>  + <sub></sub>


  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L= H


 . Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

100 2

<b> V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức </b>
<b>của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là </b>


<b>A. </b>

i 6 cos 100 t A.
6


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  .

<b>B. </b>

i 6 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .


<b>C. </b>

i= 3 cos 100 t<sub></sub>  −<sub></sub>A.



  .

<b>D. </b>

i 3 cos 100 t A.




 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 26: Mạch dao động LC lí tưởng có L và C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có λ = 60 </b>


m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm C đi
1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là


<b>A. 150 m</b>

<b>B. 180 m</b>

<b>C. 160 m</b>

<b>D. 170 m</b>



<b>Câu 27: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng </b>


âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong không khí tại
nơi làm thí nghiệm là


<b>A. (330±12) (cm/s)</b>

<b>B. (330± 11) (m/s).</b>

<b>C. (330±12)(m/s)</b>

<b>D. (330± 11) (cm/s).</b>



<b>Câu 28: Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo </b>



<i>lo = 30cm. Lấy g = 10m/s</i>2. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn


2N. Năng lượng dao động của vật là


<b>A. 0,02J</b>

<b>B. 0,08J</b>

<b>C. 0,1J</b>

<b>D. 1,5J</b>



<b>Câu 29: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa có đồ thị thế năng như hình </b>


vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2<sub> = 10. Phương </sub>


<b>trình dao động của vật là </b>

<b>A. x = 10cos(πt </b>



-6





) cm

<b>B. x = 10cos(πt +</b>



6




) cm


<b>C. x = 5cos(2πt - </b>

5
6




) cm

<b>D. x = 5cos(2πt </b>



-3




) cm


<b>Câu 30: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S</b>

1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với


phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng



khơng đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là


<b>A. 14.</b>

<b>B. 30.</b>

<b>C. 28.</b>

<b>D. 15.</b>



<b>Câu 31: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm</b>

2<sub>, có N = 100 vịng dây quay đều với tốc độ 50 </sub>


vịng/giây quanh trục vng góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là


<b>A. </b>

 =

500cos 100 t Wb

(

)

<b>B. </b>

 =

500sin 100 t Wb

(

)


<b>C. </b>

 =

0, 05sin 100 t Wb

(

)

<b>D. </b>

 =

0, 05cos 100 t Wb

(

)



<b>Câu 32: Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện, với tổng công suất của các thiết bị điện sử dụng là 1200 </b>


W. Hỏi với công suất như trên thì trong một tháng (30 ngày) hộ gia đình này phải trả khoảng bao nhiêu tiền
điện. Bởi rằng trung bình mỗi ngày hộ gia đình này sử dụng các thiết bị với tổng công suất như trên) liên tục
trong 10 giờ và đơn giá mỗi kWh điện được tính lũy tiến như sau:


Số kWh tiêu
thụ


Từ 0
đến 50


Tử 51 đến
100


Từ 101 đến
200



Từ 201 đến
300


Từ 300 trở
lên


Đơn giá mỗi
kWh


1500
đồng


1600 đồng 1800 đồng 2100 đồng 2500 đồng


<b>A. 695000 đồng.</b>

<b>B. 895000 đồng</b>

<b>C. 495000 đồng.</b>

<b>D. 295000 đồng.</b>



<b>Câu 33: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N</b>

1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp


một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là


<b>A. 100.</b>

<b>B. 200.</b>

<b>C. 500.</b>

<b>D. 50.</b>



<b>Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là </b>

u<sub>0</sub> a cos 2 t

( )

cm
T




 



= <sub></sub> <sub></sub>


  . Ở thời
điểm t T


6


= một điểm M cách O khoảng
3


(M ở sau O) có li độ sóng

u

<sub>M</sub>

=

2 cm

. Biên độ sóng a là


<b>A. 2 cm.</b>

<b>B. 4 cm.</b>

<b>C. </b>

4

cm



3

.

<b>D. </b>

2 3cm.


<b>Câu 35: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ</b>

A<b>. </b>
Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là 0


v


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>A. </b>

x

2

A.


3



= 

<b>B. </b>

x 2 2A.


3


= 

<b>C. </b>

x= A.

<b>D. </b>

x 2A.


3
= 


<b>Câu 36: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy </b>



2


 = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.10‒4 C. Biểu thức của


cường độ dòng điện qua mạch là


<b>A. </b>

6


i 6 cos 2.10 t
2


 


= <sub></sub> − <sub></sub>


  A

<b>B. </b>



4


i 12 cos 2.10 t
2



 


= <sub></sub> + <sub></sub>


  A


<b>C. </b>

i 12 cos 2.10 t4
2


 


= <sub></sub> − <sub></sub>


  A

<b>D. </b>



4


i 6 cos 2.10 t
2


 


= <sub></sub> + <sub></sub>


  A


<b>Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương </b>


thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là

hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn
nhất của hình thang có giá trị nào sauđây?


<b>A. </b>

<i>18 5cm </i>

2

<b>B. </b>

<i>18 3cm </i>

2

<b>C. </b>

9 5cm2

<b><sub>D. </sub></b>

2


<i>6 3cm</i>

<b>Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, động năng của con lắc biến thiên </b>



theo thời gian được biểu thị như hình vẽ, lị xo có độ cứng 100 N/m. Biết trong nửa
chu kì đầu kể từ thời điểm t = 0s con lắc có li độ âm. Con lắc dao động với phương
trình là


<b>A. </b>

6cos(

3

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

+

<i>cm</i>



<b>B. </b>

5 cos(

3

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

<i>cm</i>



<b>C. </b>

6 cos(

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

<i>cm</i>




<b>D. </b>

6 cos(

)(

).



2

2



<i>x</i>

=

<i>t</i>

+

<i>cm</i>



<b>Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần </b>


số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự
cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi, điện trở thuần và tụ điện.
Gọi ULR là điện áp hiệu dụng đoạn mạch gồm cuộn cảm và điện


trở, cosφ là hệ số công suất đoạn mạch AB. Đồ thị bên mô tả sự
phụ thuộc của ULR và cosφ theo ZL. Giá trị của R gần nhất với


giá trị nào sau đây?


<b>A. 36 Ω.</b>

<b>B. 25 Ω.</b>



<b>C. 50 Ω.</b>

<b>D. 40 Ω.</b>



<b>Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều </b>

200 cos(100 )( )
3


<i>u</i>=

<i>t</i>−

<i>V</i> vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm
thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 200

2

V. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở và cuộn cảm có biểu thức là


<b>A. </b>

200 3 cos(100 )( )



6
<i>RL</i>


<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .

<b>B. </b>

200 3 cos(100 )( )


2
<i>RL</i>


<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .


<b>C. </b>

200 cos(100 )( )


6
<i>RL</i>


<i>u</i> =

<i>t</i>+

<i>V</i> .

<b>D. </b>

200 cos(100 )( )


2
<i>u</i>=

<i>t</i>+

<i>V</i> .


---


--- HẾT ---



ZL (Ω)
ULR


cosφ
ULR(V)



cosφ


49


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b>

<b><sub>KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 </sub></b>


<b>BÀI THI: KHTN - MƠN THI: VẬT LÍ </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 212 </b>


Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...



<b>Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hịa dọc theo trục Ox quanh </b>


<b>vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là </b>


<b>A. F = –kx.</b>

<b>B. F = –0,5kx.</b>

<b>C. F = kx.</b>

<b>D. F = 1/2kx</b>

2<sub>.</sub>


<b>Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là </b>



<b>A. li độ và tốc độ.</b>

<b>B. biên độ và gia tốc.</b>



<b>C. biên độ và tốc độ.</b>

<b>D. biên độ và năng lượng.</b>


<b>Câu 3: Máy biến áp lí tưởng là thiết bị dùng để </b>



<b>A. biến đổi cơng suất dịng điện.</b>

<b>B. biến đổi điện áp một chiều.</b>


<b>C. biến đổi tần số dòng điện.</b>

<b>D. biến đổi điện áp xoay chiều.</b>




<b>Câu 4: Chất điểm dao động điều hịa với phương trình </b>

x = Acos ωt + φ ,

(

)

pha của dao động là

<b>A. </b>

ωt.



<b>B. ω.</b>

<b>C. ωt + φ.</b>

<b>D. φ.</b>



<b>Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của con </b>


lắc là


<b>A. 2</b>

<i>m</i>


<i>k</i>



<b>B. 2</b>

<i>k</i>



<i>m</i>



<b>C. </b>

1



2


<i>k</i>


<i>m</i>



<b>D. </b>



1


2



<i>m</i>


<i>k</i>





<b>Câu 6: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân khơng mang dịng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng </b>


từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức


<b>A. </b>

<i>B</i>

4 10

7

<i>I</i>


<i>R</i>




=

.

<b>B. </b>

<i>B</i>

2 10

7

<i>I</i>



<i>R</i>




=

<b>C. </b>

<i>B</i>

2.10

7

<i>I</i>



<i>R</i>





=

.

<b>D. </b>

<i>B</i>

=

4 10

−7

<i>IR</i>

.


<b>Câu 7: Máy biến thế có thể dùng biến đổi hiệu điện thế của nguồn nào sau đây? </b>



<b>A. Nguồn điện một chiều.</b>

<b>B. Ắc quy.</b>



<b>C. Nguồn điện xoay chiều.</b>

<b>D. Pin Vơnta.</b>



<b>Câu 8: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng </b>


thì chiều dài của sợi dây bằng


<b>A. </b>

(

2 1

)



4


<i>k</i>+

với k nguyên dương.

<b>B. </b>

(

2 1

)


2


<i>k</i>+

với k nguyên dương.

<b>C. </b>



2


<i>k</i>

với k nguyên dương.

<b>D. </b>



4


<i>k</i>

với k nguyên dương.


<b>Câu 9: Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức </b>

<i>i</i>=2 2 cos100

<i>t A</i>

( )

. Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là


<b>A. </b>

<i>2 2 A</i>.

<b>B. 4 A.</b>

<i><b>C. 2 A</b></i>

.

<b>D. 2 A.</b>



<b>Câu 10: Một sóng cơ có bước sóng </b>

. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền
sóng, dao động ngược pha nhau là


<b>A. </b>

/4.

<b>B. </b>

/2.

<b>C. </b>

.

<b>D. 2</b>

.


<b>Câu 11: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng </b>



<b>A. cộng hưởng điện từ.</b>

<b>B. tự cảm.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>A. cả trong chất rắn, lỏng và khí.</b>

<b>B. chất lỏng và chất khí.</b>



<b>C. chỉ trong chất rắn.</b>

<b>D. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.</b>


<b>Câu 13: Đơn vị đo cường độ âm là </b>



<b>A. W/m</b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>B. Wm</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>C. J/s.</sub></b>

<b><sub>D. J/m</sub></b>

2<sub>.</sub>


<b>Câu 14: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi </b>



<b>A. đường kính con ngươi lớn nhất.</b>

<b>B. đường kính con ngươi nhỏ nhất.</b>


<b>C. mắt không điều tiết.</b>

<b>D. mắt điều tiết cực đại.</b>



<b>Câu 15: Trong máy thu sóng điện từ khơng có bộ phận nào trong các bộ phận sau </b>


<b>A. mạch khuếch đại âm tần</b>

<b>B. mạch biến điệu</b>



<b>C. mạch chọn sóng</b>

<b>D. mạch tách sóng</b>



<b>Câu 16: Một ống dây có độ tự cảm L, dòng điện chạy qua ống dây là I. Năng lượng từ trường của ống dây là </b>


<b>A. </b>

W

1

2


2

<i>L i</i>



=

.

<b>B. </b>

W

=

<i>Li</i>

.

<b>C. </b>



2


W


2



<i>i</i>



<i>L</i>



=

.

<b>D. </b>

W

1

2


2

<i>Li</i>



=

.


<b>Câu 17: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100</b>

<i>t)(A) chạy qua một đoạn mạch điện. Cứ mỗi </i>


giây, số lần cường độ dịng điện bằng khơng là


<b>A. 100 lần.</b>

<b>B. 200 lần.</b>

<b>C. 400 lần.</b>

<b>D. 50 lần.</b>



<b>Câu 18: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 2cos(10t) cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của </b>


vật là


<b>A. 200π cm/s</b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>B. 20 cm/s</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>C. 2 m/s</sub></b>

2<sub>.</sub>

<b><sub>D. 200 m/s</sub></b>

2<sub>.</sub>


<b>Câu 19: Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm. </b>


Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là


<b>A. 0cm.</b>

<b>B. 30cm.</b>

<b>C. 12cm.</b>

<b>D. 20cm.</b>



<b>Câu 20: Một điện tích điểm </b>

q= 2.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn 3


F= 6.10- N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là


<b>A. </b>

12000 V m.

<b>B. </b>

18000 V m.

<b>C. </b>

2000 V m.

<b>D. </b>

3000 V m.




<b>Câu 21: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,4m/s, chu kỳ sóng 2s. Bước </b>


sóng của sóng này bằng


<b>A. 0,8 cm.</b>

<b>B. 0,8 m.</b>

<b>C. 0,2cm.</b>

<b>D. 0,2 m.</b>



<b>Câu 22: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình </b>

<i>x</i>=10 cos 2

(

<i>t</i>

)

cm. Quãng đường chất điểm đi
được trong một chu kì dao động là


<b>A. 40 cm.</b>

<b>B. 10 cm.</b>

<b>C. 5 cm.</b>

<b>D. 20 cm.</b>



<b>Câu 23: Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là</b>

x<sub>1</sub>=3cos

( )( )

t cm ,


( )( )



2


x =5 cos t cm . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là


<b>A. </b>

8 cm

( )

<b>B. </b>

6 cm

( )

<b>C. </b>

2 cm

( )

<b>D. </b>

34 cm

( )



<b>Câu 24: Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω, </b>



4


2.10



C

F






=



. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp

u

100cos 100 t

V



4






=

<sub></sub>

 −

<sub></sub>



<b>. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là </b>


<b>A. 1A.</b>

<b>B. </b>

2 2A

.

<b>C. 2A.</b>

<b>D. </b>

2A

.


<b>Câu 25: Đặt điện áp </b>

u U cos 100 t<sub>0</sub> V
3


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1



L

=

H




. Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

100 2

<b> V thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức </b>
<b>của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là </b>


<b>A. </b>

i 6 cos 100 t A.
6


 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


  .

<b>B. </b>

i 3 cos 100 t 6 A.




 


= <sub></sub>  + <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>C. </b>

i 3 cos 100 t A.
6


 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .

<b>D. </b>

i 6 cos 100 t 6 A.





 


= <sub></sub>  − <sub></sub>


  .


<b>Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm </b>



3


10



<i>L</i>

<i>H</i>







=

và một tụ điện có điện


dung <i>C</i> 1<i>nF</i>



= <b>. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể phát ra bằng </b>


<b>A. 6000 m.</b>

<b>B. 60 m.</b>

<b>C. 600 m.</b>

<b>D. 6 m.</b>



<b>Câu 27: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng </b>



âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong không khí tại
nơi làm thí nghiệm là


<b>A. (330±12) (cm/s)</b>

<b>B. (330± 11) (m/s).</b>

<b>C. (330± 11) (cm/s).</b>

<b>D. (330±12)(m/s)</b>



<b>Câu 28: Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo </b>



<i>lo = 30cm. Lấy g = 10m/s</i>2. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn


2N. Năng lượng dao động của vật là


<b>A. 0,02J</b>

<b>B. 1,5J</b>

<b>C. 0,1J</b>

<b>D. 0,08J</b>



<b>Câu 29: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa có đồ thị thế năng như hình </b>


vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2<sub> = 10. Phương </sub>


<b>trình dao động của vật là </b>

<b>A. x = 10cos(πt </b>



-6





) cm

<b>B. x = 5cos(2πt - </b>

5



6




) cm



<b>C. x = 10cos(πt +</b>


6





) cm

<b>D. x = 5cos(2πt </b>



-3




) cm


<b>Câu 30: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S</b>

1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với


phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng


khơng đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là


<b>A. 14.</b>

<b>B. 15.</b>

<b>C. 28.</b>

<b>D. 30.</b>



<b>Câu 31: Một máy biến áp lý tưởng với cuộn sơ cấp có 1000 vịng dây, cuộn thứ cấp có 1500 vòng dây. Mắc </b>


cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là


<b>A. 110V.</b>

<b>B. 330V.</b>

<b>C. 147V.</b>

<b>D. 220V.</b>



<b>Câu 32: Đặt điện áp </b>

<i>u</i>=<i>U</i> 2 cos(100

<i>t V</i>)( ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở
thuần

R 100

=

, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng

200

và cường độ dòng
điện trong mạch sớm pha



4




so với điện áp u. Giá trị của L là


<b>A. </b>

3

H



<b>B. </b>



4


H



<b>C. </b>



1


H



<b>D. </b>



2


H




<b>Câu 33: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N</b>

1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp


một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là


<b>A. 100.</b>

<b>B. 50.</b>

<b>C. 500.</b>

<b>D. 200.</b>




<b>Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là </b>

0

( )



2


u a cos t cm


T


 


= <sub></sub> <sub></sub>


  . Ở thời
điểm

t

T



6



=

một điểm M cách O khoảng

3




(M ở sau O) có li độ sóng

u

<sub>M</sub>

=

2 cm

. Biên độ sóng a là


<b>A. 2 cm.</b>

<b>B. 4 cm.</b>

<b>C. </b>

4

cm



3

.

<b>D. </b>

2 3cm.


<b>Câu 35: Con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ</b>

A<b>. </b>
Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là 0


v


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>A. </b>

x 2 A.
3


= 

<b>B. </b>

x 2 2A.


3


= 

<b>C. </b>

x= A.

<b>D. </b>

x 2A.


3
= 


<b>Câu 36: Hai mạch dao động lí tưởng LC</b>

1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên


các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ
bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ 2


1


q
q là


<b>A. </b>

4


3

<b>B. </b>



3



4

<b>C. </b>



16


9

<b>D. </b>



9
16

<b>Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây </b>



thuần cảm, điện trở R và tụ điện như hình vẽ thì thấy điện áp hai đầu đoạn
mạch AN và MB lần lượt là u<sub>AN</sub>=100 cos(100 t)V và


MB


u

100 3 cos(100 t

)V



2




=

 −

. Biểu thức điện áp hai đầu NB là


<b>A. </b>

u<sub>NB</sub> 150 cos(100 t 2 ) V.
3




=  −

<b>B. </b>

u<sub>NB</sub> 150 cos(100 t 5 ) V.



6


=  −


<b>C. </b>

u<sub>NB</sub> 150 2 cos(100 t 2 ) V.
3




=  −

<b>D. </b>

u<sub>NB</sub> 150 2 cos(100 t 5 ) V.


6


=  −


<b>Câu 38: Một vật thực hiện đổng thời ba dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là x</b>

1,


x2, x3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là


12 1 2


x x x 6 cos t cm;


6


 



= + = <sub></sub> + <sub></sub>


  23 2 3


2


x x x 6 cos t cm


3


 


= + = <sub></sub> + <sub></sub>


  ;


13 1 3


x x x 6 2 cos t cm


4


 


= + = <sub></sub> + <sub></sub>


  . Khi li độ của dao động x3 đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x1



<b>A. </b>

3 6cm

<b>B. 3 cm.</b>

<b>C. </b>

3 2cm

<b>D. 0 cm.</b>



<b>Câu 39: Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương </b>


thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là
hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn
nhất của hình thang có giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>

2


<i>18 5cm</i>

<sub>.</sub>

<b>B. </b>

9 5cm2

<b><sub>C. </sub></b>

<i><sub>6 3cm</sub></i>2

<b><sub>D. </sub></b>

2


<i>18 3cm </i>



<b>Câu 40: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều </b>



(

) ( )



250 2 cos 100



<i>u</i>

=

<i>t</i>

<i>V</i>

thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha

3





so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X (chỉ chứa hai trong 3 phần tử R, L, C) để tạo
thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dịng điện hiệu
dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu
<b>thụ trên đoạn mạch X là: </b>



<b>A. 200W</b>

<b>B. </b>

300 3W

<b>C. </b>

200 2W

<b>D. 300W.</b>



---


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Câu 201 202 203 204 205 206 207 208


1 B A B A B C A D


2 D B A B B B C A


3 A B B C A C D D


4 A A A C D B C C


5 D B A A A D C D


6 D A D B A C B A


7 A A A A C A C C


8 B D A D B A D C


9 A D A D D B B D


10 A D D B B B D C


11 A B C C D D B D


12 C C D D B A A C



13 B C B A C D D D


14 B A C A A D A D


15 C A B D A D A A


16 A D A D C A A C


17 C D D D D C A A


18 B A B D C D B A


19 C C D C C A C D


20 D C C B B C C D


21 A C B A C B D C


22 B B C D C C B B


23 C D D C B C B C


24 C B C D A C B A


25 C C D C A A A B


26 D D C C B D A B


27 B A B D D C B C



28 C A A A C A C A


29 B D B A D D C B


30 B B C C A B B A


31 A D D B A A D C


32 D B A B D C C B


33 D C C B D B D B


34 B B D C B A D B


35 C C B A D B C B


36 D C D B B B D B


37 D D C C C B B B


38 D A A B C D A D


39 C C C A D D A A


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

209 210 211 212


A C A A


B C A D



A D C D


C D D C


B A B A


B D C C


C D C C


D B C C


C A D D


C D D B


A A D C


D D A D


C C C A


A D A C


B D C B


C A C D


B B B A



D A D C


B B B C


A B A D


B C A B


D C C A


B C D A


C A B A


C C B D


C B B C


D B C D


A B B D


A A C B


D B D B


D C D B


C C A C



A A D B


D B B B


B D B B


D C B A


B A A A


A A D D


D B A A


</div>

<!--links-->

×