Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.06 KB, 55 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Stt Ngày SHĐ MS Tên hàng Đvt</b> <b>Số lượng</b> <b>Đơn giá Nhập chi</b> <b>Xuất bán</b>
<b>Nhập Xuất</b> <b>Thu Vốn</b>
H1X B1 0 175
H2N B2 100 0
H3N T1 50 0
H4X B3 0 140
H5X B4 0 90
H6N B3 50 0
H6X T1 0 240
H7X B3 0 163
H8X B2 0 110
H9N B1 100 0
Tổng cộng
Tổng giá trị hàng nhập trong tháng
Doanh thu bán hàng trong tháng
Tổng giá trị vốn hàng trong tháng
<b>1. Mở File bảng tính mới lưu với tên NHAP_XUAT và để trong thư mục </b>
TENHOCVIEN trong ổ đĩa D của máy
2. Tại Sheet1 nhập nội dung và trình bày bảng tính theo mẫu trên
3. Copy toàn bộ nội dung và định dạng của bảng tính từ Sheet1 sang Sheet2
và Sheet3 của File.
4. Đổi tên Sheet1 Tháng 1; Sheet2 Tháng 2; Sheet3 Tháng 3
<i><b>Gợi ý </b></i>
Câu 1: Trước khi mở mới bảng tính bạn thực hiện tạo thư mục và đặt tên
theo tên của bạn. Ví dụ: Tên thư mục THUHUONG_LopTH32, sau đó thực hiện
lưu vào thư mục này để thuận tiện cho việc tìm kiếm sau này.
<b>Mở My Computer Mở ổ đĩa D:\ Vào File New Folder Nhập </b>
<i><b>Định dạng bảng tính theo mẫu sau lưu vào thư mục ở bài tập 1</b></i>
<b>Công ty ABC</b>
<i>Đơn vị tính: Đồng</i>
<b>Stt</b> <b>Ngày</b>
<b> nhập</b> <b>Tên hàng</b> <b>Đơn vị</b>
<b>SL</b>
<b> nhập</b>
<b>Giá</b>
<b>nhập</b>
<b>Tiền </b>
<b>nhập</b>
<b>Người </b>
<b>nhập</b>
1 01-01-05 Sữa Ông thọ hộp 30 5 200 15 600 An
2 01-01-05 Sữa Guigo hộp 20 28 000 560 000 Nam
4 05-01-05 Đường đen kg 100 6 200 620 000 Nam
5 10-01-05 Bia Tiger chai thùng 100 11 000 1 100 000 An
6 10-01-05 Bia Tiger hộp thùng 50 168 000 8 400 000 An
7 10-01-05 Bia 333 lon thùng 20 120 000 2 400 000 Hoa
8 28-01-05 Đường trắng kg 50 6 200 310 000 Hoa
9 28-01-05 Bia hơi HN lít 400 5 500 2 200 000 Nam
10 28-01-05 Bia chai HN chai 50 4 400 220 000 An
<b>Tổng tháng 1 năm 2005</b> <b>19 425 600</b>
11 10-02-05 Bia Tiger hộp thùng 48 168 000 8 064 000 Hoa
12 25-02-05 Đường đen kg 60 6 200 372 000 Nam
13 25-02-05 Bia hơi HN lít 17 5 500 93 500 An
14 25-02-05 Bia chai HN chai 46 4 400 202 400 Nam
<b>Tổng tháng 2 năm 2005</b> <b>8 731 900</b>
15 05-03-05 Sữa Ông thọ hộp 29 5 200 150 800 Nam
17 05-03-05 Bia Tiger hộp thùng 20 168 000 3 360 000 Hoa
18 20-03-05 Đường đen kg 35 6 200 217 000 Hoa
19 26-03-05 Đường trắng kg 50 6 200 310 000 Bình
20 27-03-05 Bia chai HN chai 40 4 400 176 000 Hoa
21 28-03-05 Sữa Guigo hộp 30 28 000 840 000 Nam
22 26-03-05 Sữa Ông thọ hộp 60 5 200 312 000 Hoa
23 30-03-05 Bia 333 lon thùng 20 120 000 2 400 000 An
24 30-03-05 Bia Tiger hộp thùng 15 168 000 2 520 000 Hoa
<b>STT<sub>hàng</sub>Mã</b> <b><sub>hàng</sub>Tên</b> <b>Đơn<sub>giá</sub></b> <b><sub>lượng</sub>Số</b> <b>Thành<sub>tiền</sub></b> <b>Thuế<sub>NK</sub></b> <b>Phí<sub>VC</sub></b> <b><sub>giá vốn</sub>Đơn</b> <b><sub>giá bán</sub>Đơn</b>
1 A1 Ổ mềm 95000 8 760000 20% 4% 95 000 VND 106 400 VND
2 D2 Quạt chíp 80000 10 800000 5% 5% 80 000 VND 89 600 VND
3 A2 Main 1500000 7 10500000 20% 4% 1 500 000 VND 1 680 000 VND
4 C3 Cáp 15000 20 300000 8% 5% 15 000 VND 16 800 VND
5 B1 Ram 128 120000 15 1800000 10% 3% 120 000 VND 134 400 VND
6 E3 Ram 256 210000 10 2100000 0% 4% 210 000 VND 235 200 VND
7 D4 Ram 512 380000 5 1900000 5% 5% 380 000 VND 425 600 VND
8 B1 Chíp 1500000 4 6000000 10% 3% 1 500 000 VND 1 680 000 VND
9 B2 Case 50000 10 500000 10% 3% 50 000 VND 56 000 VND
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
<b>1. Khởi động MS-Excel, mở File bảng tính mới lưu với tên là BAOGIA</b>
<b>2. Trình bày bảng tính trên trong Sheet1 của File bảng tính và đổi tên cho </b>
<b>Sheet1 thành tên Baogia_T10.</b>
<b>3. Định dạng cho hai cột Đơn giá vốn và Đơn giá bán với định dạng có </b>
khoảng cách giữa đơn vị hàng nghìn và có kèm theo kí hiệu VND.
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<b>Câu 3: Chọn các ô cần định dạng, vào Format CellsCustom Tại </b>
<b>Type nhập ### ### ### [$VND] OK</b>
<b>BẢNG PHÂN PHỐI LƯƠNG VÀ THƯỞNG NĂM 2005</b>
<b>Hệ số trượt giá</b> <b>Tháng 11/2005</b> <b>3.25</b> <b>Tháng12/2005</b> <b>2.75</b>
<b>Thưởng</b>
<b>năng xuất</b>
<b>Tổng</b>
<b>cộng lương</b>
<b>STT</b> <b>Nhân</b>
<b>viên</b> <b>LCB N.cơng</b>
<b>Đêm</b>
<b>trực</b>
<b>Tiền</b>
<b>lương</b> <b>N.cơng</b>
<b>Đêm</b>
<b>trực</b>
<b>Tiền</b>
<b>lương</b>
<b>Ph.Hành chính</b>
1. Miền 490 28 2 500 22 1 800 800000 801300
2. Hương 400 24 8 600 26 6 700 900000 901300
3. Ưng 360 23 9 800 20 4 640 700000 701440
4. Bửu 600 19 0 900 21 6 850 650000 651750
5. Vĩnh 580 21 5 700 24 5 750 870000 871450
6. Bảo 310 24 0 560 17 10 900 685000 686460
7. Quý 620 23 9 870 26 4 870 780000 781740
8. Định 520 26 1 680 29 1 650 978000 979330
9. Long 490 25 8 700 19 4 700 875000 876400
10. Trường 610 24 2 900 21 1 650 687000 688550
<b>Ph.Sản xuất</b>
11. Lan 360 19 0 800 19 4 500 875000 876300
12. Phương 520 23 7 700 17 6 600 980000 981300
13. Giang 490 19 9 640 25 5 800 780000 781440
14. Sử 600 21 5 850 26 4 900 875000 876750
15. Dung 580 24 3 750 24 0 700 785000 786450
16. Thuỷ 310 23 6 900 19 6 560 987000 988460
<b>STT</b> <b>MDV MNV</b> <b>Họ tên</b> <b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31</b>
1 BGĐ 001 Lê Văn Nam 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 BGĐ 002 Trần Quốc Anh 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 HC 003 Mai Đăng Trưởng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
9 TH 009 Lê Văn Bộ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
10 TH 010 Trần Mai Linh 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
11 TH 011 Tô Thiên Hương 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
12 TH 012 Nguyễn Mai Hoa 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
<i>Hà nội, ngày 31 tháng 08 năm 2005</i>
<i><b>Mở bảng tính mới lưu với tên là BAOCAO</b></i>
Quạt bàn 250 220 300 250 310 300 ?
Quạt đứng 190 200 250 220 250 240 ?
Quạt trần 220 250 250 250 240 260 ?
Biến áp 320 300 310 300 320 350 ?
Nắn dòng 250 240 220 260 250 300 ?
Bơm hút 650 500 550 500 320 520 ?
Bếp gas 180 260 330 250 180 200 ?
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
<i><b>1.Thêm cột STT trước cột Tên sản phẩm và đánh số thứ tự tự động.</b></i>
<i><b>2. Thêm cột Tổng Quý I và Tổng Quý II sau cột Th3 và Th6. Hãy tính tổng sản</b></i>
lượng từng quý của mỗi sản phẩm.
3. Tính cột Tổng là Tổng sản lượng 6 tháng của mỗi loại sản phẩm.
4. Tính tổng cộng số lượng các sản phẩm của từng tháng.
<i><b>5. Thêm một loại sản phẩm là Quạt treo vào sau sản phẩm Quạt trần. Tự nhập số</b></i>
liệu và tính các tổng cho từng loại sản phẩm đó.
<b>CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Đ</b>
<b> ộc lập -Tự do - Hạnh phúc</b>
CQ QUỐC DOANH ĐV TẬP THỂ TƯ NHÂN <sub>CỘNG</sub>
THÀNH
TIỀN TỶ LỆ
SỐ
LƯỢNG THÀNHTIỀN (I) LƯỢNGSỐ TIỀN (II)THÀNH LƯỢNGSỐ TIỀN (III)THÀNH
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1. XM 123 123 ? 644 ? 545 ? ? ?
2. RT 456 543 ? 849 ? 454 ? ? ?
3. PhH 369 455 ? 867 ? 546 ? ? ?
4. TH 414 878 ? 879 ? 888 ? ? ?
5. GH 154 988 ? 897 ? 654 ? ? ?
6. KJ 554 96 ? 826 ? 485 ? ? ?
7. LK 114 897 ? 874 ? 756 ? ? ?
8. MK 224 978 ? 654 ? 567 ? ? ?
9. NM 444 979 ? 444 ? 894 ? ? ?
10. LK 125 976 ? 455 ? 456 ? ? ?
11. NH 122 975 ? 644 ? 789 ? ? ?
12. HN 355 356 ? 455 ? 654 ? ? ?
13. BG 154 485 ? 454 ? 784 ? ? ?
14. HH 474 854 ? 449 ? 589 ? ? ?
15. NN 554 675 ? 544 ? 756 ? ? ?
16. HG 555 894 ? 875 ? 987 ? ? ?
<i><b>17. Tổng thành tiền</b></i> ? ? ? ? ?
<i><b>18. Tỷ lệ</b></i> ? ? ? ? ?
<i>Hà Đông, ngày... tháng... năm 2005</i>
<b>Cửa hàng trng</b>
<b>(Thỏng 03-2005)</b>
<i><b>TT</b></i> <i><b>MÃ</b></i> <i><b><sub>hàng</sub></b><b>Tên </b></i> <i><b>Ngày</b><b><sub>nhập</sub></b></i> <i><b>Ngày</b><b><sub> bán</sub></b></i> <i><b><sub>Lợng</sub></b><b>Số </b></i> <i><b>Đơn </b><b><sub>giá</sub></b></i> <i><b>Thành </b><b><sub>tiền</sub></b></i> <i><b>Thuế Thởng</b></i> <i><b><sub>thành</sub></b><b>Giá </b></i>
1 B2 Giấy 5/12/2005 5/15/2005 100 5 ? ? ? ?
? A1 V¶i 1/7/2005 4/17/2005 200 10 ? ? ? ?
? D3 Xi măng 7/30/2005 9/28/2005 300 20 ? ? ? ?
? C2 G¹ch 2/1/2005 12/1/2005 120 15 ? ? ? ?
<i><b>Cộng</b></i> ? ? ? ?
<i><b>Yêu cầu :</b></i>
<b>1/ ThuÕ : m· A lµ 1%, B lµ 5%, C lµ 7%, D lµ 10% cđa Thµnh tiỊn</b>
<b>2/ Thëng cho nhân viên bán hàng theo thời gian lu kho nh sau:</b>
- từ 30 ngày đến 89 ngày thởng 1% Thành tiền
- các trờng hp khỏc khụng c thng
<b>3/ Giá thành bằng Thành tiền + ThuÕ + Thëng</b>
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<i><b>STT</b></i> <i><b>Họ và tên</b></i> <i><b>C.vụ LCB Ng.Công PCCV Lương Tạm ứng Thực lĩnh</b></i>
1 Nguyễn Hải Hoà TP 1,200 25 ? ? 230 ?
2 Nguyễn Anh Thư NV 1,600 24 ? ? 250 ?
3 Tổng Duy Linh PP 1,500 26 ? ? 250 ?
4 Lê Ngọc Anh GĐ 1,300 20 ? ? 170 ?
5 Trần Văn Hiệp BV 1,800 23 ? ? 250 ?
6 Đặng Trần Côn DV 1,500 22 ? ? 220 ?
7 Phạm Thanh Thảo PGĐ 1,400 27 ? ? 250 ?
8 Nguyễn Hương Giang TP 1,600 14 ? ? 180 ?
9 Hoàng Ngọc Hà KT 1,500 23 ? ? 200 ?
10 Nguyễn Như Nguyên BV 1,300 27 ? ? 170 ?
<b>Tổng cộng</b>
<b>Bình quân</b>
<b>Cao nhất</b>
<b>Thấp nhất</b>
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
1. Tính cột PCCV với cách tính như sau:
- Nếu chức vụ là GĐ thì phụ cấp 500000
- Nếu chức vụ là PGĐ hay TP thì phụ cấp là 400000
- Nếu chức vụ là PP thì phụ cấp là 300000
- Nếu chức vụ là bảo vệ và có ngày cơng trên 22 thì phụ cấp là 200000
2. Tính cột Lương = Lương cơ bản * Ngày cơng
3. Tính cột Cịn lại = Lương + Phụ cấp - Tạm ứng
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<i><b>STT</b></i> <i><b>Họ và tên</b></i> <i><b>Quê quán</b></i> <i><b>Số tiền</b></i>
1 Vương Trí Kha Hồi Đức - Hà Tây
2 Nguyễn Văn Thắng Đơng Triều - Quảng Ninh
3 Phùng Thanh Hiếu Chương Mỹ - Hà Tây
4 Nguyễn Hồng Hà Kiến Thuỵ - Hải Phịng
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
Điền vào cột Số tiền như sau:
Nếu Quê quán là:
- Nam Định : 500000
- Thái Bình : 300000
- Hà Tây : 450000
- Hải Phòng : 400000
- Lào Cai : 600000
<i><b>Gợi ý:</b></i>
1 Duy Phong 04.8234566 9:23:44 9:45:00
2 Mai Anh 033.854535 2:07:00 2:20:06
3 Quang Hà 035.843433 10:32:07 11:10:03
4 Thuý An 08.8463453 5:13:11 5:17:12
5 Diệu Thuý 0321.975048 6:29:15 6:31:16
6 Thuỳ Linh 037.845334 7:20:21 7:25:24
7 Mai Hoa 034.523551 8:30:31 8:45:26
8 Ánh Tuyết 064.864635 9:16:19 9:35:12
9 Thanh Hương 031.867498 4:12:00 4:25:30
10 Tú Hương 069.879687 9:32:56 9:45:56
11 Quang Hà 04.6677028 11:12:30 11:28:45
12 Mai Anh 034.833169 10:10:15 10:20:16
13 Duy Phong 08.8968766 12:45:25 12:50:55
14 Ánh Tuyết 031.867496 8:30:31 8:45:26
Thanh Hoá 037
Hà Nội 04
Hải Phòng 031
Quảng Ninh 033
Hưng Yên 032
Hà Tây 034
Vũng Tàu 064
<b>Mã còn lại đề chữ “K.biết”</b>
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
<i><b>Họ đệm</b></i> <i><b>Tên</b></i> <i><b>Đ.Toán Đ.Lý Đ.Hoá Đ.Tin T.Điểm ĐTB X.loại Học bổng</b></i>
Nguyễn Văn Thanh 4 3 3 4
Phạm Thu Phương 8 9 8 7
Trần Mạnh Hùng 9 9 9 5
Lê Minh Anh 7 8 5 7
Phan Tuệ Minh 7 5 8 5
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
<i><b>1. Thêm cột STT vào trước cột Họ đệm và đánh số thứ tự động</b></i>
<i><b>2. Tính Tổng điểm (T.Điểm) và điểm Trung bình (ĐTB) cho từng sinh viên.</b></i>
3. Xếp loại hạnh kiểm (X.loại) cho từng sinh viên như
- Những sinh viên có ĐTB >= 8 thì X.loại là Giỏi
- Những sinh viên có ĐTB >=6.5 và ĐTB <8 thì X.loại Khá
- Những sinh viên có ĐTB >=5 và ĐTB <6.5 thì X.loại là Trung bình
- Cịn lại X.loại là Yếu.
<i><b>4. Đưa ra ĐTB cao nhất và thấp nhất của các sinh viên để vào ô cuối bảng.</b></i>
5. Cột học bổng (H.bổng) được tính như sau:
- Những sinh viên có X.loại là Giỏi và khơng có điểm dưới 7 thì được
250000.
- Những sinh viên có X.loại là Giỏi hoặc Khá thì được 120000.
- Những sinh viên có X.loại là Trung bình thì khơng được học bổng.
- Cịn lại thì phải nộp 70000 (-70000)
<i><b>6. Lưu bảng tính trên với tên QLSV trong thư mục đã tạo ở ổ D theo Bài tập 1.</b></i>
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<b>Câu 2: Dùng hàm SUM(), AVERAGE()</b>
<b>Câu 3: Dùng hàm IF(), AND()</b>
<i><b>Đề sè 11</b></i>
<i><b>STT</b></i> <i><b>Tên</b></i> <i><b>Tin</b></i> <i><b>Anh</b></i> <i><b>ĐTB</b></i> <i><b>Điểm thi tuyển</b></i> <i><b>T.Điể</b></i>
<i><b>m</b></i> <i><b>Nơi học</b></i>
<i><b>1</b></i> Duyên 7 8 20
2 Hải 9 8.25 33
3 Liễu 7.25 9 30
4 Hạnh 5.5 8.5 22
5 Lan 6.5 8.5 19
6 Oanh 8 9.5 31
<i><b>u cầu:</b></i>
1.Tính điểm trung bình (ĐTB) và tổng điểm (T.Điểm) cho từng học viên (1điểm)
2. Viết công thức chọn những người đi du học ở Mỹ thoã mãn các điều kiện sau: (4 điểm)
- Điểm trung bình trên 8, khơng có mơn nào dưới 7, Tiếng Anh phải đạt từ
8.25 trở lên.
- Điểm tổng trên 38.5
<b>(Điền nơi học là Mỹ vào cột nơi học cho những người thoả mãn điều kiện trên, </b>
<b>ngược lại điền hc ti Vit Nam)</b>
<i><b>Gi ý:</b></i>
<i><b>TT</b></i> <i><b>Tên</b></i> <i><b>MÃ CV</b></i> <i><b>Tiền 1 ngày</b></i> <i><b>Số ngày LV</b></i> <i><b>Phụ cấp CV</b></i> <i><b>Lơng</b></i> <i><b>Thu nhập</b></i>
1 Tuấn GĐ 50000 28 ? ? ?
? Nga PG§ 40000 25 ? ? ?
? Quúnh TP 35000 27 ? ? ?
? V©n PP 30000 24 ? ? ?
? Chi NV 20000 25 ? ? ?
? Nga NV 20000 27 ? ? ?
? S¬n TP 32000 26 ? ? ?
? HiỊn NV 20000 25 ? ? ?
? Lan PP 28000 23 ? ? ?
? Long BV 15000 28 ? ? ?
<i><b>Yêu cầu</b></i><b> :</b>
1/ Điền số tự động cho cột STT
2/ TÝnh Phô cÊp CV (chøc vơ) nh sau :
G§ : 200000
PG§ : 150000
TP : 100000
PP : 80000
NV : 0
BV : 30000
3/ Lơng = Tiền 1 ngày * Số ngày LV
Nếu Số ngày LV cao hơn Ngày công chuẩn (25 ngày) thì mỗi ngày vợt trội
tính bằng 2 ngày LV
4/ Thu nhËp = L¬ng + Phơ cÊp CV
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<b>Câu 2: Sử dụng hàm IF()</b>
<i><b>TT</b></i> <i><b>Tên</b></i> <i><b>GT</b></i> <i><b>Tốn</b></i> <i><b>Tin</b></i> <i><b>Đạo đức</b></i> <i><b>Tổng điểm</b></i> <i><b>Xếp loại</b></i> <i><b>Học bổng</b></i>
<i><b>1</b></i> Hïng Nam 4 7 D ? ? ?
2 Bình Nữ 6 8 A ? ? ?
3 Vân Nữ 8 9 B ? ? ?
4 B×nh Nam 9 10 A ? ? ?
5 Doanh Nam 5 8 D ? ? ?
6 Loan N÷ 5 4 C ? ? ?
7 Anh Nam 9 6 A ? ? ?
8 Thu N÷ 4 10 B ? ? ?
9 Khánh Nam 6 7 C ? ? ?
10 Ngân Nữ 10 8 B ? ? ?
<i><b>Yêu cầu </b></i><b>:</b>
1/ Tính Tổng điểm nh sau:
Tổng điểm = Toán + Tin
Cng thờm 1 điểm vào Tổng điểm cho học sinh đạt Đạo đức A
Cộng thêm 0.5 điểm vào Tổng điểm cho học sinh đạt Đạo đức B
Trừ Tổng điểm đi 1 cho học sinh đạt Đạo đức D
Các loại Đạo đức khác giữ nguyên Tổng điểm
2/ Căn cứ vào Tổng điểm để xếp loại học sinh nh sau:
Díi 10 : KÐm
Từ 10 đến 13.9 : Trung bình
Từ 14 đến 16.9 : Khá
Từ 17 đến 18.9 : Giỏi
Từ 19 trở lên : Xuất sắc
3/ Häc bỉng 100 nÕu ®iĨm TB tõ 14 trở lên và không có môn nào dới 5
<i><b>Gi ý:</b></i>
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI <b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
CTTNHH: X <i><b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b></i>
******
<b>TT Họ tênMã <sub>BL</sub></b> <b>Lương<sub>chính</sub></b> <b>Mã <sub>CV</sub></b> <b>Phụ<sub> cấp</sub><sub> t.tính</sub>NC</b> <b>Lương Thưởng<sub> lương</sub>Tổng</b>
<b>Tạm</b>
<b>ứng</b>
<b>BH </b>
<b>XH</b>
<b>BH </b>
<b>YT</b> <b>Thuế</b>
<b>Còn</b>
<b>lại</b>
1 Hoa 2 ? KT ? 28 ? ? ? ? ? ? ? ?
2 Hậu 1 ? NV ? 26 ? ? ? ? ? ? ? ?
3 Thanh 5 ? PGĐ ? 25 ? ? ? ? ? ? ? ?
4 Quế 2 ? KT ? 29 ? ? ? ? ? ? ? ?
5 Thu 2 ? KT ? 25 ? ? ? ? ? ? ? ?
6 Nhung 4 ? TP ? 24 ? ? ? ? ? ? ? ?
7 Hiếu 3 ? PP ? 25 ? ? ? ? ? ? ? ?
8 Lan 6 ? GĐ ? 25 ? ? ? ? ? ? ? ?
9 Phương 1 ? NV ? 24 ? ? ? ? ? ? ? ?
10 Trâm 2 ? KT ? 24 ? ? ? ? ? ? ? ?
<b>Tổng</b> ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
<i>Kết toán số tiền: Bằng số:...</i>
Bằng chữ:...
<b>Duyệt chi</b> <b>Trưởng phịng KHTC</b> <b>Kế tốn lương</b> <b>Thủ trưởng đơn vị</b>
<i>(Ký tên)</i> <i>(Ký tên)</i> <i>(Ký tên)</i> <i>(Ký tên)</i>
Danh mục phục vụ cơng việc tính lươ
<b>Danh mục chức vụ</b> <b>Tham số chung</b> <b>Bậc lương</b>
Mã CV CV PC Quỹ lương 50000000 Mã B lương Bậc lương
GĐ Giám đốc 400 Hệ số lương 3000 1 100
KT Kỹ thuật 100 Số NC chuẩn 26 2 1100
NV Nhân viên 0 3 1200
PGĐ P.Giám đốc 300 4 1300
PP Phó phịng 150 5 1400
TP Tr.phịng 200 6 1500
1. Ngày cơng thực tính = Ngày công thực làm nếu ngày công thực làm <= Số
ngày công chuẩn. Nếu ngày công thực làm vượt ngày cơng chuẩn thì số ngày vượt
được tính gấp đơi.
2. Lương chính = Bậc lương * Hệ số lương * Ngày cơng thực tính/ Số ngày cơng chuẩn
3. Phụ cấp = Mức phụ cấp * Hệ số lương * Ngày cơng thực tính / Số ngày
cơng chuẩn
(Mức phụ cấp căn cứ vào chức vụ nhân viên đó đang đảm nhiệm)
4. Lương = Lương chính + Phụ cấp
5. Tổng thưởng = Quỹ lương /Tổng số ngày cơng thực tính * Ngày cơng thực tính
của mỗi người.
7. Tổng lương = Lương +Thưởng
8. Hàng tháng nhân viên được ứng lương trước vào thời điểm giữa tháng. Số tiền
ứng được tính 2/3 lương chính (làm trịn hàng nghìn)
9. Bảo hiểm xã hội = 5% lương không kể thưởng do nhân viên chịu
10. Bảo hiểm y tế = 1% lương không kể thưởng do nhân viên chịu
11. Thuế thu nhập dựa trên tổng lương (kể cả thưởng) được tính theo phương
pháp luỹ tiến sau:
Dưới 3 triệu = 0%; Từ 3 triệu đến 4 triệu = 5%; Từ 4 triệu đến 6 triệu = 10%;
<i><b>đến</b></i> <i><b>Ngày đi</b></i> <i><b>Số tuần</b></i> <i><b>Số ngày</b></i> <i><b>Thành tiền</b></i>
? Hoa 3 24/05/05 14/06/05 ? ? ?
? Lan 1 05/05/05 15/06/05 ? ? ?
? Đào 2 10/05/05 06/06/05 ? ? ?
? Anh 3 13/05/05 07/06/05 ? ? ?
? Kha 2 20/05/05 08/06/05 ? ? ?
? Hiếu 2 17/05/05 28/06/05 ? ? ?
? Toàn 1 07/05/05 30/06/05 ? ? ?
? Thắng 3 27/05/05 18/06/05 ? ? ?
<i><b>u cầu:</b></i>
1. Viết cơng thức tính số tuần khách lưu trú ở khách sạn.
2. Viết công thức tính số ngày dư khách lưu trú ở khách sạn.
3. Tính thành tiền mà khách phải trả cho khách sạn theo giá ở bảng trên
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<b>Câu 1: Số tuần = INT((ngày đi - ngày đến)/7)</b>
<b>Câu 2: Ngày dư = MOD(ngày đi - ngày đến),7)</b>
Câu 3: Thành tiền = Số tuần * Giá 1 tuần + Số ngày* Giá 1 ngày
(Giá tuần và giá ngày được lấy trong bảng giá bằng cách sử dụng hàm
<b>VLOOKUP())</b>
<i><b>Loại phòng</b></i> <i><b>Đơn giá tuần (đ)</b></i> <i><b>Đơn giá ngày(đ)</b></i>
1 1000000 120000
2 800000 70000
<b>Ngày</b> <b>SHĐ</b> <b>Khách<sub>hàng</sub></b> <b><sub>hàng</sub>Loại</b> <b><sub>lượng</sub>Số</b> <b>Đơn<sub>giá</sub></b> <b><sub>hàng</sub>Tiền</b> <b>Phụ<sub>phí</sub></b> <b>Thuế<sub>TT</sub></b> <b>Cộng<sub>tiền</sub></b> <b>Tỷ<sub>lệ</sub></b>
01-03 H01/KD VAFACO Gạo 520
01-03 H02/KD IMEXCO Đường 280
02-03 H03/KD DOBESC Bột mỳ 340
02-03 H01/NB VAFACO Sữa 700
02-03 H01/XK TVC Rượu 390
05-03 H02/NB DOBESC Bia 550
08-03 H03/KD VAFACO Gạo 740
08-03 H01/KD TVC Bia 190
08-03 H01/NB LOTUS Sữa 990
10-03 H02/NB DOBESC Đường 840
10-03 H03/KD VAFACO Café 240
10-03 H01/NB TVC Gạo 950
10-03 H01/XK IMEXCO Café 540
05-03 H02/NB VAFACO Bột mỳ 100
05-03 H02/XK TVC Sữa 320
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
1. Đơn giá: Tìm đơn giá tương ứng với từng
loại mặt hàng trong bảng tham chiếu.
2. Tiền hàng = Số lượng x Đơn giá.
3. Phụ phí = Tiền hàng x Tỷ lệ % phụ phí
(tương ứng với từng loại mặt hàng trong bảng
tham chiếu).
4. Thuế TT: Phụ thuộc vào SHĐ
Nếu là hợp đồng nội bộ (.../NB) =0.
Trường hợp khác = (Tiền hàng +
BẢNG THAM CHIẾU
<i><b>Loại</b></i> <i><b>Đơn giá</b></i> <i><b>Phí %</b></i>
<b>Gạo</b> 4000 2.50%
<b>Đường</b> 6000 3.20%
<b>Sữa</b> 5500 1.00%
<b>Café</b> 6000 3.20%
<b>Bột mỳ</b> 2000 2.80%
<i><b>TT</b></i> <i><b>Chđ hé</b></i> <i><b>Hình thức</b><b><sub>sử dụng</sub></b></i> <i><b>Chỉ số</b><b><sub>trớc</sub></b></i> <i><b>Chỉ số</b><b><sub>sau</sub></b></i> <i><b><sub>tiêu thụ</sub></b><b>Điện</b></i> <i><b>Tiền</b><b><sub>điện</sub></b></i> <i><b>Tiền công</b><b><sub>tơ</sub></b></i> <i><b><sub>số tiền</sub></b><b>Tổng</b></i>
? Vân Sản xuất 0 500 ? ? ? ?
? B×nh Kinh doanh 0 200 ? ? ? ?
? Khánh Tiêu dùng 0 150 ? ? ? ?
? Doanh S¶n xuÊt 0 600 ? ? ? ?
? Lan Tiªu dïng 0 101 ? ? ? ?
? Thu Tiêu dùng 0 50 ? ? ? ?
? Quảng Kinh doanh 0 300 ? ? ? ?
<i><b>Yêu cầu:</b></i> <b>1/ Tiền công tơ tính nh sau:</b> Loại Số hộ Tiền
Hộ Sản xuất : 20000 đ/tháng Sản xuất ? ?
Hộ Kinh doanh : 10000 đ/tháng Kinh doanh ? ?
Hộ Tiêu dùng : 5000 đ/tháng Tiêu dùng ? ?
<b>2/ Giá điện: </b>
Hộ Sản xuất : 2000 đ/số
Hộ Kinh doanh : 800 đ/số
Hộ Tiêu dïng : 500 ®/sè
<b>3/ Tỉng sè tiỊn = TiỊn ®iƯn+TiỊn công tơ</b>
<b>G</b>
<i><b> i</b><b> ý </b></i>
<b>Câu 1,2: Dùng hàm IF()</b>
<i><b>STT</b></i> <i><b>Học viên</b></i> <i><b>Phái Năm sinh Toán</b></i> <i><b>Văn</b></i> <i><b>N.Ngữ Đ.TB Xếp loại</b></i>
Minh Quang Nam 1985 15 16 17.5
Quốc Sơn Nam 1987 12 3 14
Đức Toàn Nam 1981 9.5 3 11
Thu Trang Nữ 1986 8 15 8.5
Thu Vân Nữ 1983 9 4 16
Tiểu Yến Nữ 1985 12 10 11
Mạnh Bảo Nam 1984 6 11.5 4
Vân Anh Nữ 1981 13 5 7
Bạch Trâm Nữ 1982 16 8 13
Thu Lý Nữ 1979 13 9 12
Thái Hà Nam 1980 10.5 7 17
Thanh Hải Nam 1983 17 8.5 9.5
<i><b>u cầu:</b></i>
1. Tính điểm trung bình (Đ.TB) biết:
<i><b>Tốn hệ số 3; Văn hệ số 1.5; N.Ngữ hệ số 2.</b></i>
2. Xếp loại cho từng học viên.
3. Sắp xếp lại CSDL (Cơ sở dữ liệu) trên vùng theo điều kiện sau:
Tên theo thứ tự tăng dần, nếu trùng thì sắp xếp theo cột Năm sinh theo thứ tự
giảm dần.
4. Sắp xếp lại CSDL trên cột Toán theo thứ tự giảm dần, nếu trùng thì sắp xếp
cột ĐTB (điểm trung bình) theo thứ tự tăng dần.
5. Trích ra vùng khác những mẩu tin thoả mãn điều kiện:
a. ĐTB=11.
b. ĐTB=10 và NS < 1983.
6. Trích ra vùng khác những mẩu tin thoả mãn điều kiện:
a. Điểm Toán >=12.
<b>STT</b> <b>Mã NV</b> <b>Họ và tên</b> <b>P.Ban</b> <b>C.Vụ</b> <b>PCCV</b>
A01 Trương Thị Chi GĐ
B01 Nguyễn An Dương PGĐ
A02 Đặng Phước Cường TP
C03 Nguyễn Đức Duy NV
C02 Nguyễn Chí Kiên TP
B02 Phạm Cao Đăng PP
C01 Hoàng Phi Long CV
C04 Nguyễn Quế Hà Mi NV
A05 Nguyễn Xuân Hiếu PP
B05 Nguyễn Hoàng Long NV
A04 Hồng Gia Linh CV
C07 Đồn Đình Hiệp NV
B03 Bùi Hồng Mạnh PGĐ
B04 Lê Thanh Dung NV
<b>MÃ</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
<b>TÊN PHÒNG</b> <b>KẾ HOẠCH</b> <b>HÀNH CHÍNH</b> <b>KẾ TỐN</b>
<i><b>u cầu:</b></i>
1. Căn cứ vào cột chức vụ và bảng tham
chiếu điền số tiền vào cột phụ cấp chức vụ.
2. Căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã nhân
viên và bảng mã tên phòng ban hãy điền tên
phòng ban cho các nhân viên vào cột phòng
ban
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<b>Sử dụng hàm tìm kiếm VLOOKUP( ),</b>
<i><b> HLOOKUP( ) kết hợp với hàm LEFT( ).</b></i>
<b>C.Vụ</b> <b>PCCV</b>
<b>GĐ</b> 50000
<b>PGĐ</b> 40000
<b>TP</b> 30000
<b>PP</b> 25000
<b>CV</b> 15000
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG ĐHBKHN</b> <b>Độc lập- Tự do - Hạnh phúc</b>
===== *** ===== ======== o0o ========
<i><b>ST</b></i>
<i><b>T</b></i> <i><b>Họ và tên</b></i> <i><b>Ngày</b><b>sinh</b></i> <i><b>Nơi sinh</b></i> <i><b>Điểm TB Mức HB Mã điểm</b></i>
1 Nguyễn Văn Lâm 14/07/80 Hưng Yên A01
2 Trần Văn Nam 23/07/79 Hà Nam B03
3 Lê Tú Lệ 22/02/85 Thanh Hố A01
4 Vũ Đình Khơi 01/04/88 Thái Nguyên C03
5 Lâm Tú Trinh 12/11/84 Hà Nội B02
6 Nguyễn Như Ngọc 25/10/82 Hải Phòng B01
7 Phạm Thị Hoa 10/09/87 Hà Tây B02
8 Hoàng Văn Hùng 31/10/83 Hải Dương C02
9 Nguyễn Thảo Ly 19/05/81 Nam Định C01
<b>BẢNG ĐIỂM</b>
<i><b>Mã điểm</b></i> <i><b>Toán</b></i> <i><b>Văn</b></i> <i><b>Ngoại Ngữ</b></i>
B03 10.0 8.0 10.0
C03 9.5 7.0 7.0
B02 8.0 9.0 6.0
B01 8.5 8.5 8.0
C02 8.0 9.0 7.5
C01 7.5 8.0 8.5
A01 8.0 9.0 8.0
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
1. Cột điểm trung bình truy tìm trong bảng điểm căn cứ vào mã điểm (tốn, văn,
ngoại ngữ)
<i><b>STT</b></i> <i><b>Chức vụ</b></i> <i><b>Lương</b></i> <i><b>Số con</b></i> <i><b>Phụ cấp</b></i> <i><b>Thực lĩnh</b></i>
1. NV 450000 1 ? ?
2. GĐ 1000000 3 ? ?
3. TP 700000 2 ? ?
4. NV 500000 3 ? ?
5. PGĐ 800000 2 ? ?
6. KT 750000 4 ? ?
<i><b>u cầu:</b></i>
1. Tính phụ cấp theo cơng thức: (4 điểm)
<i><b>Phụ cấp = Phụ cấp chức vụ + Phụ cấp con</b></i>
Quy định về phụ cấp Chức vụ như sau:
GĐ được 500000, PGĐ được 400000, TP được 350000, KT được 320000, NV
không được.
Quy định về Phụ cấp con là: Từ 1 đến 2 con được phụ cấp bằng 10% Lương, từ 3
con trở lên phụ cấp bằng 5% Lương.
2. Tính thực lĩnh cho từng người (1 điểm)
3. Liệt kê danh sách các nhân viên (2 điểm)
4. Đếm những người dưới 3con (2 điểm)
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<i><b>Họ đệm</b></i> <i><b>Tên</b></i> <i><b>Đ.Toán Đ.Lý Đ.Hoá Đ.Tin T.Điểm ĐTB X.Loại H.Bổng</b></i>
Nguyễn Thanh 4 3 5 4
Phạm Phương 8 9 8 7
Trần Hùng 9 9 9 5
Lê Minh Anh 7 8 5 7
Phạm Hồng Thái 7 5 8 5
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
1. Sắp xếp ĐTB theo chiều giảm dần.
2. Đếm số sinh viên xếp loại giỏi, số sinh viên xếp loại khá, số sinh viên xếp loại
trung bình.
3. Đếm số sinh viên xếp loại giỏi và khơng có mơn nào dưới 7 để tặng thưởng.
4. Đưa ra danh sách những sinh viên xếp loại giỏi và khơng có mơn nào dưới 7.
5. Đưa ra danh sách những sinh viên xếp loại yếu hoặc khơng có mơn nào bị
điểm dưới 3.
6. Trang trí bảng cho đẹp (theo ý muốn).
7. Vẽ đồ thị so sánh ĐTB của các sinh viên.
8. Lưu lại sự thay đổi trên.
<i><b>Gợi ý: </b></i>
<b>Sắp xếp: Vào Menu Data -> Sort. </b>
<b>Dùng hàm DCOUNT( ).</b>
<b>Họ và tênNgày sinhG.Tính Đơn vị C.VụH.SLLương CBPhụ cấpTổng lĩnhGhi chú</b>
Tơ Hương 04/02/77 Nữ V.Phòng CV 2.8
Cao Kỳ 05/12/60 Nam V.Phòng GĐ 4.2
Trần Khôi 08/07/78 Nam P.Xưởng QĐ 4.0
Lê Hoa 17/05/80 Nữ P.Xưởng CV 3.0
Cao Bách 23/08/72 Nữ V.Phòng TP 3.4
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
1.Sao chép các cột Họ tên, Ngày sinh, Giới tính, Chức vụ, HSL, LCB sang bảng
tính mới và cất vào đĩa với tên QLNS. Đóng bảng lương cán bộ lại.
2.Thêm cột Trình độ sau cột Chức vụ và nhập dữ liệu cho từng người (TS: Tiến
sĩ; PTS: Phó tiến sĩ; CN: Cử nhân)
3.Sắp xếp LCB theo chiều giảm dần
4.Tính lương trung bình của Nữ cán bộ.
5. Đưa ra những người trên 50 tuổi.
6. Đưa ra danh sách những cán bộ Nữ có trình độ PTS hoặc TS
7. Vẽ đồ thị so sánh LCB giữa các cán bộ.
8. Lưu lại sự thay đổi trên.
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<b>Sắp xếp: Vào Menu Data Sort.</b>
<b>Sử dụng hàm DAVERAGE( ).</b>
<b>Sử dụng phương pháp trích lọc dữ liệu: Vào Menu Data Filter </b>
<b>Advanced Filter.</b>
<i><b>STT Mã vùng</b></i> <i><b>Số quay</b></i> <i><b>Bắt đầu Kết thúc Thời gian Số phút Số giây Thành tiền</b></i>
1 HN 04.8234566 9:23:44 9:45:00
2 QN 033.854535 2:07:00 2:20:06
3 NĐ 035.843433 10:32:07 11:10:03
4 HCM 08.8463453 5:13:11 5:17:12
5 HY 0321.975048 6:29:15 6:31:16
6 TH 037.845334 7:20:21 7:25:24
7 HT 034.523551 8:30:31 8:45:26
8 VT 064.864635 9:16:19 9:35:12
9 HP 031.867498 4:12:00 4:25:30
10 QĐ 069.879687 9:32:56 9:45:56
11 HN 04.6677028 11:12:30 11:28:45
12 HT 034.833169 10:10:15 10:20:16
13 HCM 08.8968766 12:45:25 12:50:55
14 HP 031.867496 8:30:31 8:45:26
15 HY 0321.963915 9:30:00 10:45:30
<b>Mã vùng Tên vùng</b> <b>Trong 3 phút đầu<sub>(P1)</sub></b> <b>Các phút tiếp<sub>(P2)</sub></b> <b>Giây cuối<sub>(P3)</sub></b>
TH Thanh Hoá 2500 1500 750
HN Hà Nội 2000 1000 500
HP Hải Phòng 2000 1000 500
QN Quảng Ninh 3000 2500 850
HY Hưng Yên 1500 1000 550
HT Hà Tây 2000 1000 550
VT Vũng Tàu 1500 1000 500
NĐ Nam Định 1500 1000 500
<i><b>STT Mã hộ MĐSD</b></i> <b>Họ tên</b> <i><b>CSC CSM Tiêu thụ Đ.Mức Đ.Giá Tiền trả</b></i>
A005AC Chu Văn Tĩnh 1570 1690
A005AD Vương Trí Kha 1585 1665
B002AD Nguyễn Danh Hiếu 1615 1770
C001AE Kiều Ngọc Thành 1728 1848
B004AA Nguyễn Tuấn Anh 1645 1717
C002AE Nguyễn Thành Trung 1495 1629
C001AG Nguyễn Văn Quốc 1721 1840
C005AB Nguyễn Giang Nam 1740 1874
<b>Mã hộ</b> <b>Đ.Mức</b> <b>Đ.Giá</b> <b>MĐSD</b> <b>Hệ số</b>
<b>A</b> 80 400 Tiêu dùng 1.5
<b>B</b> 120 600 Kinh doanh 2.0
<b>C</b> 240 800 Sản xuất 2.5
<i><b>Trong đó: MĐSD: Mục đích sử dụng; CSC - CSM: Chỉ số cũ - Chỉ số mới.</b></i>
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
1. Tính số điện năng tiêu thụ.
2. Căn cứ vào mã hộ, điền vào cột tương ứng Mục đích sử dụng (MĐSD), Định
mức (Đ.Mức), Đơn giá (Đ.Giá) cho từng hộ gia đình.
3. Tính số tiền điện mỗi hộ phải trả, biết rằng:
<i><b>- Với những hộ Không sử dụng Vượt định mức thì Tiền trả = Tiêu thụ * Đơn giá</b></i>
<i><b>- Với những hộ sử dụng Vượt định mức thì phần trong định mức tính như những</b></i>
hộ khơng sử dụng vượt định mức, cịn phần vượt định mức phải nhân với đơn giá và
nhân thêm với hệ số tương ứng.
4. Thêm cột Ghi chú sau cột Đ.Giá và được tính như sau: Những hộ có Tiêu thụ
lớn hơn Định mức thì ghi là VĐM (Vượt định mức), nếu khơng thì ghi TĐM (Trong
định mức).
5. Lọc ra những hộ có Mục đích sử dụng là K.Doanh và điện tiêu thụ Vượt định mức.
6. Thống kê xem có bao nhiêu người sử dụngVượt định mức (VĐM)
7. Tính tổng tiền trả của những hộ có MĐSD (Mục đích sử dụng) là S.Xuất.
8. Sắp xếp Tiền trả theo chiều giảm dần.
9. Vẽ đồ thị so sánh tiền trả giữa các hộ.
<i><b>Gợi ý</b><b> : </b></i>
<b>Sử dụng hàm VLOOKUP( ), IF( )</b>
<b>Sử dụng phương pháp trích lọc dữ liệu: Vào Menu Data Filter </b>
<b>Advanced Filter.</b>
<i><b>Lãi xuất</b></i> <i><b>12%</b></i>
<i><b>STT</b></i> <i><b><sub>hàng</sub></b><b>Tên</b></i> <i><b><sub>tượng</sub></b><b>Đối</b></i> <i><b>Đơn giá</b><b><sub>($)</sub></b></i> <i><b><sub>lượng</sub></b><b>Số</b></i> <i><b><sub>NK ($)</sub></b><b>Thuế</b></i> <i><b><sub>VC($)</sub></b><b>Phí</b></i> <i><b>Đơn giá</b><b><sub>vốn ($)</sub></b></i> <i><b>Đơn giá</b><b><sub>bán ($)</sub></b></i> <i><b>Lãi </b><b><sub>($)</sub></b></i>
1. A1 1 3000 200
2. A2 2 2000 100
3. A3 1 5000 150
4. B3 3 2500 400
5. B5 4 3700 350
6. A4 2 2000 250
7. B4 3 3500 120
8. A5 1 5000 230
<b>BẢNG QUY ĐỊNH THUẾ</b>
<i><b>Đối</b></i>
<i><b>tượng</b></i> <i><b>Thuế nhập khẩu </b><b>(Theo đơn giá)</b></i>
1 100%
2 70%
3 40%
4 0%
<i><b>Yêu cầu</b></i>
1. Tính thuế NK (thuế nhập khẩu cho 1 đơn vị số lượng) theo bảng quy định thuế
của Nhà nước
2. Tính phí VC (phí vận chuyển cho 1 đơn vị số lượng) như sau:
- Nếu số lượng <=100 thì Phí VC là 3% đơn giá
<i><b>Ngày kết sổ</b></i> <i><b>31/12/2005</b></i>
<i><b>Lãi quá hạn/ngày</b></i> <i><b>0.05%</b></i>
<i><b>STT Mã KH</b></i> <i><b>Tên khách</b><b><sub>hàng</sub></b></i> <i><b>Hạn thanh</b><b><sub>toán</sub></b></i> <i><b>Tiền nợ</b><b><sub>gốc</sub></b></i> <i><b>Ngoại</b><b><sub> tệ</sub></b></i> <i><b>Lãi quá</b><b><sub>hạn</sub></b></i> <i><b>Tiền</b><b>phải</b></i>
<i><b>trả</b></i>
<i><b>Quy</b></i>
<i><b>đổi ra</b></i>
<i><b>USD</b></i>
1 A1 Công ty A1 01/09/2005 27000 FF
2 C3 Công ty C3 01/09/2005 34000 HKD
3 A4 Công ty A4 01/09/2005 20000 USD
4 E3 Công ty E3 21/08/2005 30000 FF
5 C4 Công ty C4 20/09/2005 14000 USD
6 B3 Công ty B3 21/09/2005 500000 VND
7 D2 Công ty D2 15/10/2005 49000 JPI
8 D1 Công ty D1 31/12/2005 5000 USD
9 E2 Công ty E2 10/09/2005 6000 USD
10 B2 Công ty B2 12/08/2005 10000 FF
11 A2 Công ty A2 31/12/2005 40000 HKD
12 D3 Công ty D3 15/10/2005 5500 HKD
<b>BẢNG QUY ĐỔI TỶ GIÁ</b>
<b>JPI</b> <b>FF</b> <b>HKD</b> <b>VND USD</b>
1.31 5.6 20 14000 1
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
1. Thực hiện các tính tốn sau (số liệu làm trịn khơng có số lẻ)
<i><b>- Lãi quá hạn = (Ngày kết sổ - Hạn thanh toán)*Lãi quá hạn/ngày * Tiền nợ gốc</b></i>
<i><b>- Tiền phải trả = Tiền nợ gốc + Lãi quá hạn</b></i>
- Quy đổi ra USD (dựa vào bảng quy đổi, khơng tính đến tiền xu lẻ)
- Tính tổng cuối bảng
2. Định dạng bảng theo mẫu
3. Sắp xếp bảng theo loại Ngoại tệ
<i><b>Đơn</b></i>
<i><b>giá</b></i>
<i><b>tuần</b></i>
<i><b>Số</b></i>
<i><b>ngày</b></i>
<i><b>Đơn</b></i>
<i><b>giá</b></i>
<i><b>ngày</b></i>
Quang L1A 10/05/2005 23/06/2005
Ngọc L1B 23/07/2005 23/09/2005
Vũ L1C 12/06/2005 19/07/2005
Lam L2A 19/08/2005 20/10/2005
Hùng L2B 23/10/2005 12/12/2005
Minh L3A 13/09/2005 13/10/2005
Thục L3B 25/08/2005 13/09/2005
Triều L3C 25/11/2005 27/12/2005
Giang TRA 24/07/2005 28/12/2005
Linh TRB 24/06/2005 27/09/2005
Long TRC 25/06/2005 24/12/2005
L1A 140000 28000
L1B 115000 23000
L1C 90000 180000
L2A 12000 240000
L2B 70000 190000
L3A 850000 220000
L3B 60000 170000
L3C 130000 120000
TRA 125000 300000
TRB 100000 250000
<i><b>sau:</b></i>
<i><b>Tên hàng</b></i> <i><b>Mã Số lượng</b></i> <i><b>Đơn giá</b></i> <i><b>Tiền bán</b></i> <i><b>Mọi chi phí Lợi tức</b></i>
Future II L5 15 $ 1,500 $ 900
Suzuki - Viva L3 20 $ 1,750 $ 1,000
Dylan L1 50 $ 4,000 $ 1,250
Wase L4 18 $ 1,125 $ 500
Spacy L2 70 $ 2,500 $ 1,100
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
1. Viết cơng thức tính Tiền bán của từng mặt hàng và lợi tức của chúng biết rằng:
<i><b>Lợi tức = Tiền bán - Mọi chi phí (1 điểm)</b></i>
2. Tính lãi của từng mặt hàng theo công thức: (5 điểm)
<i><b>Lãi = Lợi tức - Thuế</b></i>
Trong đó : <i><b>Thuế = Thuế lợi tức + Thuế doanh thu</b></i>
Và : <i><b>Thuế lợi tức= 40% Lợi tức</b></i>
Thuế doanh thu quy định như sau:
Mã L1 Thuế doanh thu bằng 30% Tiền bán
Mã L2 Thuế doanh thu bằng 20% Tiền bán
Mã L3 Thuế doanh thu bằng 15% Tiền bán
Mã L4 Thuế doanh thu bằng 10% Tiền bán
Mã L5 Thuế doanh thu bằng 7% Tiền bán
3. Dùng lọc tự động đưa ra mặt hàng có lãi cao nhất (2 điểm)
4. Tính lãi trung bình cho các mặt hàng (1điểm)
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<b>- Thuế Doanh thu có thể dùng hàm IF() hoặc VLOOKUP() để tính</b>
<b>- Dùng Auto Filter đưa ra mặt hàng có lãi cao nhất</b>
TRƯỜNG ĐHDL PHƯƠNG ĐÔNG
<b>KHOA CNTT</b>
<b>===== o0o =====</b>
<i><b>Họ và tên</b></i> <i><b>Loại cơng việc</b></i> <i><b>Số ngày cơng</b></i> <i><b>Thù lao</b></i>
Thu Phương Dệt 10
Đình Hải May 12
Hải Vân May 22
Quốc Tuấn Dệt 13
Thanh Tùng May 5
Đình Hải Dệt 13
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
1. Điền cho cột Thù lao biết rằng: (4 điểm)
<i><b>Một ngày cơng thợ Dệt là 42,000đ cịn May là 38,000đ</b></i>
2. Tính tổng số Thù lao của Hải. (2 điểm)
3. Tính tính tổng số ngày cơng của Hải. (2 điểm)
3. Định dạng cho bảng tính. (1 điểm)
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<b>- Dùng hàm IF() để tính Thù lao</b>
<i><b>ST</b></i>
<i><b>T</b></i> <i><b>Tên người</b><b>gọi</b></i> <b>Số quay</b> <i><b>Bắt đầu Kết thúc</b></i> <i><b>Thời</b><b>gian</b></i> <i><b>giây</b><b>Số</b></i> <i><b>phút</b><b>Số</b></i> <i><b>tỉnh</b><b>Mã</b></i> <i><b>Tiền</b><b>trả</b></i>
1 Duy Phong 04.8234566 9:23:44 9:45:00
2 Mai Anh 033.854535 2:07:00 2:20:06
3 Quang Hà 035.843433 10:32:0711:10:03
4 Hoàng Bửu 04.8866464 4:15:00 4:25:00
5 Hồng Sơn 08.8463453 5:13:11 5:17:12
6 Hồng Sơn 0321.963463 6:29:15 6:31:16
7 Huỳnh Đức 037.845334 7:20:21 7:25:24
8 Mai Anh 034.864655 8:30:31 8:45:26
9 Hồng Sơn 064.823169 9:16:19 9:34:34
10 Thuý Nga 031.812653 10:10:1510:20:16
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
1. Tính số phút, số giây của từng cuộc gọi.
2. Dựa vào bảng cước phí tính tiền điện thoại cho từng cuộc gọi.
3. Thống kê chi tiết theo tên người gọi.
4. Tính tổng tiền trả theo vùng (Mã tỉnh/Thành phố)
5. Trích ra vùng khác những cuộc gọi ngoại tỉnh (có mã khác 04)
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<i><b>- Dùng hàm MINUTE() tính số phút, SECOND() tính số giây</b></i>
<b>- Dùng hàm VLOOKUP() tham chiếu lấy cước phí phút, giây </b>
<i><b>Tiền trả = Số phút * cước phút + cước giây</b></i>
<i><b>- Dùng Pivot Table để thống kê</b></i>
<i><b>- Dùng hàm DSUM để tính tổng tiền trả</b></i>
<i><b>- Dùng Advanced Filter để trích lọc</b></i>
<i><b>Mã</b></i> <i><b>Mã</b></i>
<i><b>tỉnh</b></i>
<i><b>Cước phí</b></i>
<i><b>phút</b></i>
<i><b>Cước phí</b></i>
<i><b>giây</b></i>
Thanh Hố 037 1500 1000
Hà Nội 04 1200 1000
Hải Phòng 031 2500 1100
Quảng Ninh 033 3000 1200
Hưng Yên 0321 2500 2306
Hà Tây 034 3000 2360
Vũng Tàu 064 4000 2560
Nam Định 035 1200 2650
<b>(Theo tháng của từng ca hng)</b>
<i><b>Ngày</b></i> <i><b>Nhân viên</b></i> <i><b>Cửa hàng</b></i> <i><b>Sản phẩm</b></i> <i><b>Tiền</b></i> <i><b>Thởng</b></i>
08/20/2005 H¬ng Sè 1 KĐo 200 ?
03/09/2005 Nga Sè 2 KĐo 200 ?
08/28/2005 Lan Số 1 Bánh 100 ?
09/04/2005 Vân Số 2 B¸nh 350 ?
08/30/2005 Chi Sè 1 B¸nh 400 ?
08/30/2005 Nga Sè 2 Møt 150 ?
08/30/2005 V©n Sè 2 KĐo 250 ?
03/09/2005 Chi sè 1 B¸nh 300 ?
03/09/2005 Lan Sè 1 KÑo 450 ?
04/09/2005 Chi Sè 1 Møt 150 ?
<i><b>Yêu cầu</b></i>:
1. Tiền thởng tính theo quy định sau :
TiỊn Thëng
Từ 100 trở xuống Không
Từ 100 đến 199 1 % của Tiền
Từ 200 đến 299 2 % của Tiền
Từ 300 trở lên 5 % của Tiền
2. Dựa vào bảng trên, dùng công thức điền các giá trị vào bảng sau :
Cửa hàng Thởng tháng 8 Thởng tháng 9
Số 1 ? ?
Số 2 ? ?
Loại hàng Tiền tháng 8 Tiền tháng 9
B¸nh ? ?
Møt ? ?
KĐo ? ?
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<i><b>Số</b></i>
<i><b>TT</b></i> <i><b>khỏch</b><b>Tờn</b></i> <i><b>phũng</b><b>Mó</b></i> <i><b>Ngy </b><b>n</b></i> <i><b>Ngày</b><b> đi</b></i> <i><b> tuần ở</b><b>Số</b></i> <i><b>tuần</b><b>Giá</b></i> <i><b>ngày</b><b>Giá</b></i> <i><b>ngày ở</b><b>Số </b></i> <i><b>phải trả</b><b>Tiền</b></i>
1 Long C1 7/12/200512/17/2005 ? ? ? ? ?
? Chi B3 1/11/200512/29/2005 ? ? ? ? ?
? TuÊn A2 11/20/2005 11/25/2005 ? ? ? ? ?
? Hµ B1 7/30/2005 8/30/2005 ? ? ? ? ?
? Minh A1 7/30/2005 8/30/2005 ? ? ? ? ?
? BÝch B2 7/30/2005 8/30/2005 ? ? ? ? ?
<i><b>Yờu cu</b></i>:
1. Tính số tuần và số ngày ở của mỗi khách
2. in n giỏ tun v ngày cho mỗi khách biết rằng trong Mã phòng
Chữ cái ch Loi phũng, con s ch Tng
Đơn giá tuần Đơn giá ngày
Phòng Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tầng 1 TÇng 2 TÇng 3
A 100 90 80 20 16 14
B 75 70 65 15 12 10
C 50 45 40 10 8 6
3. Tính số tiền phải trả của mỗi khách
<i><b>Gi ý:</b></i>
<b>Câu 1: Số tuần = INT((ngày đi-ngày đến)/7); </b>
<b>Số ngày dư = MOD((ngày đi-ngày đến),7)</b>
<b>Câu 2: Kết hợp hàm IF(), RIGHT(),VLOOKUP(), LEFT() để điền đơn giá </b>
theo tuần và theo ngày.
<b>QUẢN LÝ ĐIỂM SINH VIÊN</b>
<i><b>TT</b></i> <i><b>Tên</b></i> <i><b>GT</b></i> <i><b>Toán</b></i> <i><b>Tin</b></i> <i><b>Anh văn</b></i> <i><b>Điểm TB Xếp thứ XÕp lo¹i</b></i> <i><b>Häc bỉng</b></i>
<i><b>1</b></i> Hïng Nam 4 7 5 ? ? ? ?
2 Bình Nữ 6 8 6 ? ? ? ?
3 Vân Nữ 10 8 9 ? ? ? ?
4 B×nh Nam 9 10 7 ? ? ? ?
5 Doanh Nam 5 9 8 ? ? ? ?
6 Loan N÷ 5 4 6 ? ? ? ?
7 Anh Nam 9 6 7 ? ? ? ?
8 Thu N÷ 6 5 7 ? ? ? ?
9 Kh¸nh Nam 5 9 5 ? ? ? ?
10 Ngân Nữ 10 8 9 ? ? ? ?
<i><b>Yêu cầu: </b></i>
1. Điểm TB lấy 1 số thập phân và tính nh sau :
hệ số Toán là 2, hệ số Tin là 3, hệ số Anh văn là 1
2. Xếp thứ theo Điểm TB
3. Xếp loại căn cứ vào Điểm TB nh sau :
<i>- díi 5 lµ KÐm</i>
<i>- từ 5 đến 6.4 là TB</i>
<i>- từ 6.5 đến 7.9 là Khá</i>
<i>- từ 8 trở lên là Giỏi</i>
4. Học bổng căn cứ vào xếp thứ (không đợc tự gõ vào)
- từ thứ 1 đến thứ 3 là 100
- từ thứ 4 đến thứ 6 là 50
- các học sinh cịn lại khơng đợc học bổng
5. Sắp xếp lại danh sách trên theo Xếp thứ giảm dần
Nh÷ng ngêi cïng thứ bậc xếp ngời có điểm Tin cao hơn lên tríc
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<b>Câu 1: Điểm TB = ROUND((Tốn*2+Tin*3+Anh)/5,1)</b>
<b>Cõu 3,4: Dựng hm IF()</b>
<i><b>Ngày</b></i> <i><b>Nhân viên</b></i> <i><b>Cửa hàng</b></i> <i><b>Mặt hàng</b></i> <i><b>Tiền nhập Phụ phí</b></i> <i><b>Tiền bán</b></i>
8/20/2005 Hơng Số 1 Kẹo 200 ? ?
9/3/2005 Nga Số 2 KĐo 100 ? ?
8/29/2005 Lan Sè 1 B¸nh 400 ? ?
9/4/2005 Vân Số 2 Bánh 500 ? ?
8/30/2005 Chi Sè 1 B¸nh 100 ? ?
8/30/2005 Nga Sè 2 Møt 200 ? ?
8/30/2005 V©n Sè 2 KĐo 500 ? ?
8/10/2005 Chi sè 1 B¸nh 300 ? ?
9/3/2005 Lan Sè 1 KÑo 600 ? ?
9/4/2005 Chi Sè 1 Møt 100 ? ?
<b>BNG TNG KT</b>
Tháng Nhân viên Số lần bán Tiền bán
8 Chi ? ?
9 Nga ? ?
<i><b>Yêu cầu</b></i><b>:</b>
1/ Phụ phí của các mặt hàng nh sau :
- Bánh : 2% Tiền nhËp
- Møt : 1% TiỊn nhËp
- KĐo : 3% TiỊn nhËp
2/ TiỊn b¸n = TiỊn nhËp + Phơ phÝ
3/ Thống kê thông tin theo yêu cầu vào bảng tổng kết
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<b>Câu 1: Dùng hàm IF()</b>
<i><b>TT Loại HĐ</b></i> <i><b>VNĐ</b></i> <i><b>Loại tiền cần đổi ra</b></i> <i><b>Số tiền đổi ra đợc</b></i>
1 Chi 1400000 USD ?
? Thu 1500000 DM ?
? Thu 1800000 FR ?
? Chi 1000000 DM ?
? Chi 2400000 FR ?
? Thu 7000000 USD ?
? Chi 5000000 DM ?
<i><b>Yêu cầu :</b></i>
<b>1/ ỏnh s t ng cho ct STT</b>
<b>2/ Tỷ giá </b>: 14000 VNĐ = 1 USD, 10000 VN§ = 1 DM, 6000 VN§ = 1 FR
<b>3/ Dùng công thức, điền giá trị vào bảng sau :</b>
Loại Ngoại tệ Loại hoá đơn Số lợng hoá đơn Số tiền đổi ra đợc
USD Thu ? ?
Chi ? ?
FR Thu ? ?
Chi ? ?
DM Thu ? ?
Chi ? ?
<b>4/ Sắp xếp lại Cơ sở dữ liệu trên theo từng loại tiền cần đổi ra, trong </b>
<b>cùng loại tiền xếp Hoá đơn Thu trớc, Chi sau</b>
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<b>Câu 1: Dùng hàm IF()</b>
<b>Câu 2: Số lượng hoá đơn dùng hàm COUNTIF(), Số tiền đổi ra được dùng </b>
<b>hàm SUMIF().</b>
<i><b>TT</b></i> <i><b>Tên</b></i> <i><b>MÃ CV TiỊn 1 ngµy</b></i> <i><b>Sè ngµy LV</b></i> <i><b>Phơ cÊp CV </b></i> <i><b>Lơng</b></i> <i><b>Thu nhập</b></i>
<i><b>1</b></i> Tuấn GĐ 50000 28 ? ? ?
2 Nga PG§ 40000 25 ? ? ?
3 Quúnh TP 35000 27 ? ? ?
4 V©n PP 30000 24 ? ? ?
5 Chi NV 20000 25 ? ? ?
6 Nga NV 20000 27 ? ? ?
7 S¬n TP 32000 26 ? ? ?
8 HiÒn NV 20000 25 ? ? ?
9 Lan PP 28000 23 ? ? ?
10 Long BV 15000 28 ? ? ?
<i><b>Yêu cầu</b></i><b> :</b>
1/ Tính Phụ cấp CV (chức vơ) theo bảng sau:
G§ 200000
PG§ 150000
TP 100000
PP 80000
NV 0
BV 30000
2/ Lơng = Tiền 1 ngày * Số ngày LV
Nếu Số ngày LV cao hơn Ngày công chuẩn (26 ngày) thì mỗi ngày vợt trội
tính bằng 2 ngày LV
3/ Thu nhập = Lơng + Phụ cấp CV
4/ Sắp xếp lại CSDL trên theo mà CV
Trong mỗi nhóm MÃ CV xếp ngời có thu nhập cao hơn lên trên
<i><b>Gi ý</b></i>
<b>Câu 1: Sử dụng hàm VLOOKUP()</b>
<b>Câu 2: Dùng hàm IF() để xét ngày vượt trội</b>
<i><b>TT</b></i> <i><b>Tên Nhân viên</b></i> <i><b>Số NC</b></i> <i><b>MÃ KT</b></i> <i><b>Thëng</b></i>
1 Ngun L©n 9 A ? <b>BẢNG TỔNG KẾT</b>
? TrÇn Minh 25 B ? M· khen Sè ngêi TiỊn thëng
? NguyÔn Lan Anh 24 C ? A ? ?
? Phạm Văn Sơn 15 C ? B ? ?
? Trần Th HiỊn 23 B ? C ? ?
? Lª Anh Đức 26 A ?
? Phạm Chuyên 25 B ?
? Nguyễn Năm 24 C ?
? Vũ Ngọc Quỳnh 15 C ?
? Lê Đức Việt 23 B ?
? Đinh Tuấn Anh 26 B ?
? Hoàng Văn Quý 25 B ?
? Nguyễn Văn Toµn 24 B ?
? Vị Thu Hµ 26 A ?
? Trịnh Ngọc Lan 20 B ?
<b>QUI NH KHEN THNG</b>
<b>Số N.Công (NC)</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
Dới 10 100000 80000 50000
Từ 10 đến 19 200000 100000 70000
Từ 20 trở lên 300000 150000 100000
<i><b>Yờu cầu:</b></i>
1. Điền số thứ tự cho cột STT
2. Tính khen thưởng dựa vào bảng Quy định khen thưởng cho từng nhân viên
3. Thống kê theo Số người và Tiền thưởng điền vào bảng tổng kết.
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<i><b>ST</b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>Ngày xuất</b></i> <i><b>Tên</b></i> <i><b>Loại hàng</b></i> <i><b>Trị giá</b></i> <i><b>Lợi nhuận</b></i>
02/10/2005 Đức Minh Gạo 2,455.00 ?
09/10/2005 Dương Hải Vải 3,214.00 ?
16/10/2005 Thu Giang Sữa 2,132.00 ?
22/10/2005 Mạnh Tuấn Đường 3,673.00 ?
03/11/2005 Vương Kha Gạo 4,356.00 ?
12/11/2005 Thu Phương Đường 3,293.00 ?
<i><b>Yêu cầu</b><b> : </b></i>
1. Điền tự động số thứ tự cho cột STT (1điểm)
2. Điền cho cột Lợi nhuận như sau:(4 điểm)
Loại Vải : 8% trị giá
Loại Đường : 5% trị giá
Loại Gạo : 4.5% trị giá
Loại Sữa : 12% trị giá
3. Thống kê lợi nhuận cho từng mặt hàng.(3 điểm)
4. Lọc ra các đợt xuất khẩu trong tháng 10 của Hải. 1 điểm)
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<b>Câu 2: Sử dụng hàm IF() hoặc VLOOKUP() </b>
<b>Câu 3: Sử dụng hàm COUNTIF()</b>
<i><b>Stt</b></i> <i><b>Họ và tên</b></i> <i><b>Ngày sinh</b></i>
<i><b>X</b></i>
<i><b>ếp</b></i>
<i><b> lo</b></i>
<i><b>ại</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>K</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>oá</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>V</b></i>
<i><b>ăn</b></i> <i><b><sub>L</sub></b><b>ý</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>in</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>go</b></i>
<i><b>ại</b></i>
<i><b> n</b></i>
<i><b>gữ</b></i>
<i><b>Đ</b></i>
<i><b>iể</b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b> U</b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>Đ</b></i>
1 Nguyễn Quyết Chiến 10-02-80 A 10 8 9 10 10 ? ? ? ?
2 Khoa Thanh Phương 14-10-82 A 8 7 9 6.5 6 ? ? ? ?
3 Bùi Ngọc Hương 09-02-79 B 7 7 7 8 8 ? ? ? ?
4 Đỗ Văn Biểu 20-09-78 B 3 4 6 5 5 ? ? ? ?
5 Trịnh Tuấn Hải 20-01-83 C 5 9 8 5 3 ? ? ? ?
6 Phạm Công An 07-06-84 B 8 9 8 5 8 ? ? ? ?
7 Chu Đức Thiện 12-10-80 B 6 6 7 9 6 ? ? ? ?
8 Nguyễn Thị Ngọc Liên 20-05-84 C 6 6 8 9 8 ? ? ? ?
9 Nguyễn Hải Nam 23-05-83 B 7 5 5 6 7 ? ? ? ?
10 Lê Quang Khánh 09-08-79 A 7 9 8 7 5 ? ? ? ?
<b>ĐIỂM ƯU TIÊN</b>
<b>Loại</b> <b>Điểm cộng</b>
a 1
b 0.5
c 0
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
1/ Dùng hàm Vlookup để điền điểm ưu tiên
2/ Cột ĐTB tính như sau và làm trịn đến 2 chữ số thập phân:
ĐTB=(Toán*2 + Văn*2+Lý+Sinh+Ngoại ngữ)/7+Điểm ưu tiên
3/ Dùng hàm RANK để xếp thứ
4/ Cột Kết quả điền như sau:
<b>Stt</b> <b>Mã </b>
<b>CLB</b>
<b>Tên</b>
<b>CLB</b>
<b>Tên</b>
<b>1</b> IAC1 ? ? 80000 ? ? ?
2 EMU2 ? ? 60000 ? ? ?
3 FSP2 ? ? 50000 ? ? ?
4 SBA1 ? ? 100000 ? ? ?
5 SRE1 ? ? 80000 ? ? ?
6 GBM2 ? ? 70000 ? ? ?
7 PBI2 ? ? 40000 ? ? ?
<b>BẢNG MÃ NƯỚC</b> <b>MÃ CÂU LẠC BỘ</b>
<b>Mã</b> <b>Tên nước</b> <b>Mã</b> <b>Tên CLB</b> <b>Giá vé</b>
I Ý MU Manchaste 10
G Đức PS Pari SG 12
S Tây Ban Nha RE Real Madri 10
P Bồ Đào Nha BI Benfica 7
F Pháp AC Ac Milan 12
E Anh BA Barcelona 10
BM B.Munich 10
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
1. Điền tên CLB và Tên nước.
2. Doanh thu = Số lượng cổ động viên * Giá vé
Trong đó: Giá vé được lấy từ bảng Mã câu lạc bộ
3.Cột lãi lỗ điền như sau: Nếu ký tự bên phải (Hạng) của Mã CLB là 1 và
doanh thu lớn hơn 900000 hoặc ký tự bên phải của Mã CLB là 2 và doanh thu lớn
hơn 600000 thì là lãi còn lại lỗ.
4. Điền vào bảng thống kê:
<b>Hạng Tổng doanh thu</b> <b>Tổng số đội</b>
1 ? ?
2 ? ?
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<b>Câu 1:Dùng hàm VLOOKUP() dị tìm trong bảng Mã câu lạc bộ thông qua </b>
hai ký tự giữa của cột tham chiếu để điền tên CLB, dựa vào ký thứ nhất của cột Mã
CLB tìm kiếm tên nước trong bảng Tên nước.
<b>Câu 2: Giá vé dùng hàm VLOOKUP() tìm trong bảng Mã câu lạc bộ.</b>
<b>Câu 3: Sử dụng hàm IF() kết hợp với hàm RIGHT() </b>
<b>Stt</b> <b>Họ đệm</b> <b>Tên</b> <b>G.tính</b> <b>Nơi sinh</b> <b>Ngày sinh</b> <b>Lớp ĐLT ĐTH</b>
<b>1</b> Phạm Xuân Hùng Nam Sài Gòn 11/03/80 A 9 8
2 Chu Đức Thiện Nam Đà Nẵng 10/15/78 B 8.5 7.25
3 Lê Văn Mịch Nam Sài Gòn 03/29/81 D 5.5 8
4 Trần Hồng Thu Nữ Hải Phịng 04/08/82 A 6 7
5 Vũ Hồng Minh Nam Nam Hà 09/30/78 C 6.5 8
6 Lê Quang Khánh Nam Gia Định 10/10/79 B 8 7.5
7 Bùi Ngọc Hương Nữ Huế 07/30/83 A 7.25 6
8 Phạm Văn Tùng Nam Huế 04/15/76 C 7.25 4
9 Nguyễn Hải Nam Nam Đà Lạt 11/15/84 B 9 8
10 Nguyễn Lan Anh Nữ Cần Thơ 03/02/81 C 8.5 7.25
11 Lương Thái Hà Nam Hà Nội 08/15/77 B 8.5 7
12 Trần Việt Anh Nam Hà Nội 09/18/80 D 6.5 6.5
13 Nguyễn Quyết Chiến Nam Hải Phòng 02/22/82 A 5.75 7.25
14 Phạm Anh Dũng Nam Sài Gòn 05/19/84 B 9 8.75
15 Trần Bích Ngọc Nữ Sài Gịn 08/17/83 D 9.5 7.25
16 Khoa Thanh Phương Nữ Sài Gòn 06/18/79 A 5 7.25
17 Nguyễn Thị Lan Nữ Đà Nẵng 06/27/80 B 8.5 9
18 Phạm Văn Tùng Nam Phú Thọ 04/26/83 D 6.75 2
19 Nguyễn Xuân Tín Nam Quảng Ninh 06/16/79 B 7.5 7.25
20 Vũ Hồng Sánh Nữ Sài Gòn 10/20/80 C 8.5 8
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
1. Lọc ra những học viên lớp B
2. Lọc ra những học viên lớp A có ĐLT (điểm lý thuyết)>=8 và ĐTH (điểm
thực hành)>=8.
3. Lọc ra các học viên Nữ có cả hai loại điểm <=7
6. Lọc ra những học viên nam sinh ở Sài Gòn
7. Lọc ra những học viên nữ có tên bắt đầu bằng chữ N
<b>Số</b>
<b>ĐKKD</b> <b>Tên chợ Mã hàng</b> <b>hàngTên</b> <b>Vốn KD</b>
<b>Ngày qui</b>
<b>định nộp</b>
<b>thuế</b>
<b>Ngày</b>
<b>nộp thuế</b> <b>phạtTiền</b> <b>thuếTiền</b> <b>Tiền thuếphải nộp</b>
055/TO ? TP ? 10 000 000 10-01-05 29-01-05 ? ? ?
011/HO ? QA ? 2 000 000 15-01-05 19-01-05 ? ? ?
044/HO ? MP ? 5 000 000 12-01-05 15-01-05 ? ? ?
022/MO ? TP ? 15 000 000 20-01-05 29-01-05 ? ? ?
044/TC ? QA ? 2 000 000 18-01-05 23-01-05 ? ? ?
033/HD ? GD ? 1 500 000 01-01-05 04-01-05 ? ? ?
055/CG ? MP ? 9 000 000 10-01-05 12-01-05 ? ? ?
088/TC ? VKT ? 8.000.000 13-01-05 15-01-05 ? ? ?
099/HD ? TP ? 900.000 25-01-05 29-01-05 ? ? ?
033/MO ? GD ? 5.000.000 04-01-05 21-01-05 ? ? ?
<b>BẢNG TÊN CHỢ</b> <b>BẢNG TÊN HÀNG</b>
<b>Mã</b> <b>Tên chợ</b> <b>Mã</b> <b>Tên hàng</b> <b>Thuế(%)</b>
TC Thành Công TP Thực phẩm 8%
HC Chợ Hôm MP Mỹ phẩm 5%
MC Chợ Mơ GD Giầy dép 10%
CG Cầu Giấy QA Quần áo 9%
HD Hàng Da VKT Vải Kate 6%
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
1/ Điền tên chợ dựa vào bảng tên chợ và 2 ký tự bên phải của mã ĐKKD?
2/ Điền tên hàng dựa vào mã hàng và bảng tên hàng?
3/ Tiền phạt: Nếu nộp thuế trước, đúng hạn hoặc chậm nhất là 3 ngày thì
khơng bị phạt. Nếu nộp chậm sau 3 ngày thì lấy số ngày quá hạn nhân với 2% của
tiền thuế.
4/ Tiền thuế = Vốn kinh doanh x Thuế (%)
(Thuế % lấy từ bảng tên hàng)
5/ Tiền thuế phải nộp = Tiền phạt + Tiền thuế
6/ Lọc ra những chợ bị phạt?
7/ Lập bảng thống kê tổng số thuế thu được của từng chợ?
8/ Thống kê tổng số thuế thu được của từng mặt hàng?
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<b>Câu 1,2: Sử dụng hàmVLOOKUP()</b>
<b>Câu 3: Dùng hàm IF()</b>
<b>Mã</b> <b>Tên báo</b> <b>Ngày giao</b> <b>Đơn giá</b> <b>Số lượng</b> <b>Thành tiền</b>
SKNB ? 01/05/2005 ? 10 ?
TCNS ? 06/05/2005 ? 15 ?
TĐNB ? 20/05/2005 ? 12 ?
SVNB ? 18/05/2005 ? 40 ?
HTNB ? 01/05/2005 ? 50 ?
CANS ? 08/05/2005 ? 80 ?
TTNS ? 14/05/2005 ? 48 ?
TNNB ? 15/05/2005 ? 67 ?
PNNS ? 20/05/2005 ? 25 ?
TANB ? 18/05/2005 ? 67 ?
SKNS ? 01/05/2005 ? 92 ?
SVNB ? 01/05/2005 ? 15 ?
TTNS ? 14/05/2005 ? 13 ?
TANB ? 29/05/2005 ? 64 ?
TCNS ? 12/05/2005 ? 82 ?
HTNB ? 29/05/2005 ? 34 ?
<i><b>Tổng tiền nhập hàng</b></i> ?
<b>BẢNG ĐƠN GIÁ NHẬP BÁO</b>
<b>Mã</b> <b>Tên báo</b> <b>Đơn giá</b> <b>Số lượng</b>
TT Tuổi trẻ 1000 ?
TN Thanh niên 1500 ?
PN Phụ nữ 3500 ?
TA Thời trang 9000 ?
SK Sức khoẻ 4500 ?
TC Tạp chí truyền hình 8000 ?
TĐ Tiếp thị gia đình 9500 ?
SV Sinh viên 2500 ?
HT Hoa học trò 1800 ?
CA Công an 1100 ?
B NG TH NG KÊẢ Ố
<b>Ngày </b> <b>Loại</b> <b>Nội dung</b> <b>SHTK Cửa hàng</b> <b>Số tiền</b>
04/03/2005 C Chi vận chuyển hàng 34 2 1650000
06/03/2005 T Thu tiền dịch vụ 403 1 5500000
08/03/2005 T Thu tiền bán phụ tùng máy XD 402 3 45500000
10/03/2005 C Chi mua hàng 24 1 129000000
12/03/2005 T Thu tiền bán phụ tùng ô tô 401 2 39700000
13/03/2005 C Chi hành chính 33 2 310000
14/03/2005 C Chi lương 69 3 4000000
18/03/2005 T Thu tiền bán phụ tùng máy XD 402 2 35800000
19/03/2005 T Thu tiền dịch vụ 403 3 4000000
20/03/2005 C Chi mua hàng 24 1 112000000
21/03/2005 T Thu tiền bán phụ tùng xe máy 402 1 360000000
23/03/2005 C Chi hành chính 33 3 2200000
25/03/2005 T Thu tiền bán phụ tùng máy XD 402 2 38500000
26/03/2005 C Chi lương 69 1 8000000
29/03/2005 T Thu tiền bán phụ tùng máy XD 402 2 20500000
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
1. Lọc ra danh sách Loại là C (chi)
2. Lọc ra danh sách cửa hàng loại 2
3. Lọc ra số hiệu tài khoản là 402, sau đó Copy sang sheet 2.
4. Lọc ra các nội dung có Số tiền >=360000000
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<b>Ngày </b> <b>Loại</b> <b>Nội dung</b> <b>SHTK Cửa hàng</b> <b>Số tiền</b>
04/03/2005 C Chi vận chuyển hàng 34 2 1650000
06/03/2005 T Thu tiền dịch vụ 403 1 5500000
08/03/2005 T Thu tiền bán phụ tùng máy XD 402 3 45500000
10/03/2005 C Chi mua hàng 24 1 129000000
12/03/2005 T Thu tiền bán phụ tùng ơ tơ 401 2 39700000
13/03/2005 C Chi hành chính 33 2 310000
14/03/2005 C Chi lương 69 3 4000000
18/03/2005 T Thu tiền bán phụ tùng máy XD 402 2 35800000
19/03/2005 T Thu tiền dịch vụ 403 3 4000000
20/03/2005 C Chi mua hàng 24 1 112000000
21/03/2005 T Thu tiền bán phụ tùng xe máy 402 1 360000000
23/03/2005 C Chi hành chính 33 3 2200000
25/03/2005 T Thu tiền bán phụ tùng máy XD 402 2 38500000
26/03/2005 C Chi lương 69 1 8000000
29/03/2005 T Thu tiền bán phụ tùng máy XD 402 2 20500000
<i><b>Yêu cầu:</b></i>
<b>1. Tính gộp vùng dữ liệu theo cột loại (dùng SUBTOTALS)</b>
<b>2. Tổng hợp vùng dữ liệu bằng PIVOT TABLE :</b>
<b>Hà Nội</b> 125 168 200 150
<b>Huế</b> 112 180 134 180
<i><b>Thị trường</b></i>
<i><b>2003</b></i> <i><b>2004</b></i> <i><b>2005</b></i>
<i><b>Trị giá (USD) % Trị giá (USD) % Trị giá (USD)</b></i> <i><b>%</b></i>
318315 100% 1425663 53%
Singapore 3633963.00 28.8%
Nhật 1553235.85 12.3%
Thái Lan 844808.80 6.7%
Indonesia 360214.20 2.8%
Hồng Kông 540024 20% 335149.80 2.6%
Đức 255890 10% 2640626.22 20.9%
Úc 230962.92 1.8%
Hà Lan 1183220.00 9.4%
Anh 1212284.00 9.6%
Các nước khác 458802 17% 645382.79 5.1%
<i><b>13/10</b></i> <i><b>14/10</b></i> <i><b>15/10</b></i> <i><b>16/10</b></i> <i><b>17/10</b></i> <i><b>18/10</b></i> <i><b>19/10</b></i>
<i><b>Bài tập. Vẽ biểu đồ biểu diễn Xuất khẩu và Nhập khẩu của các năm theo các số liệu cho sau đây</b></i>
<i><b> Năm</b></i>
<i><b>HĐ</b></i>
<i><b>2003</b></i> <i><b>2004</b></i> <i><b>2005</b></i>
<i><b>Ký kết Thực hiện</b></i> <i><b>% Thực hiện Ký kết Thực hiện</b></i> <i><b>% Thực hiện Ký kết Thực hiện % Thực hiện</b></i>
Xuất khẩu 42 22 52% 73 58 79% 133 156 117%
Nhập khẩu 70 52 74% 183 152 83% 153 120 78%
<b>BẢNG TÍNH</b> <b>SOẠN THẢO</b>
<i><b>90</b></i> <i><b>91</b></i> <i><b>92</b></i> <i><b>93</b></i> <i><b>90</b></i> <i><b>91</b></i> <i><b>92</b></i> <i><b>93</b></i>
<b>Lotus</b> 60 50 30 10 <b>MS.Word</b> 40 30 20 10
<b>Q.Pro</b> 20 35 50 30 <b>W.P</b> 10 50 35 25
<b>Excel</b> 2 5 15 55 <b>Winword</b> 5 5 20 60
<b>Khác</b> 18 10 5 5 <b>Khác</b> 45 12 5 3
<i><b>Yêu cầu:</b></i>