Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Lop 3 tuan 2 chi viec su dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.46 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009</b></i>


Tập đọc – Kể chuyện :

<b>Tiết 3: Ai có lỗi</b>



<b>I. Mơc tiªu : </b>


<i><b>A.Tập đọc :</b></i>


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng :


+ Đọc các từ ngữ có vÇn khã : khủ tay, ngch ra.


+ Các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai do ảnh hởng của phơng ngữ : nắn nót, nổi
giận, đến nỗi ....


+ Các từ phiên âm tên ngời nớc ngồi : Cơ - rét – ti, En- ni- cô.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ .
- Biết đọc phân biệt lời ngời kẻ và lời các nhân vật .


2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :


- Nắm đợc nghĩa của các từ mới : Kiêu căng, hối hận, can đảm .


- Nắm đợc diễn biến của câu chuyện : Phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn,
dũng cảm nhận lỗi khi trót c xử khơng tốt với bạn .


<i><b>B. KĨ chun : </b></i>


1. RÌn kỹ năng nói:



- Da vo trớ nh v tranh, bit kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình,
biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung .
2. Rốn k nng nghe:


- Có khả năng tập trung theo dâi b¹n kĨ chun .


- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn . Kể tiếp lời kể ca bn .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK .
- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn luyện đọc .


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Tập đọc :</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>A. KiĨm tra bµi cò : </b></i>


<i>- Đọc bài: Đơn xin vào đội- Nêu nhận</i>
xét cách trình bày lá đơn ?


- 2 HS đọc bài + trả lời câu hỏi


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


1. GT bài:


2. Luyện đọc


a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe


- GV hớng dẫn cách đọc - HS quan sát tranh minh hoạ SGK
b. GV hớng dẫn HS luyn c kt hp


giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu:


+ GV viết bảng Cô-rét ti, En–ri cô - 2 – 3 HS nhìn bảng đọc, lớp đọc.
* GV theo dõi, uấn nắn thêm cho HS


đọc đúng các từ ngữ.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp: - HS chia đoạn


- Nối tiếp nhau đọc 5 đoạn+giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS luyện đọc theo cặp


+ Ba nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT các
đoạn 1, 2, 3.


- Hai HS nối tiếp nhau đọc đoạn 4, 5
3. Tìm hiểu bài: - HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời:
+ Hai bạn nhỏ trong truyện tên gì? - En-ri-cơ và Cơ-rét-ti.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ V× sao hai bạn nhỏ giận nhau? - Cô-rét-ti vô ý chạm khuỷu tay vào
En-ri-cô....



- Lp c thm 3 v tr li:
+ Vỡ sao En-ri-cụ hi hn v mun xin


lỗi Cô-rét-ti?


-Sau cơn giận En-ri-cô bình tĩnh lại, nghĩ
là bạn ấy không cố ý....


- 1 HS đọc lại đoạn 4 lớp đọc thầm.
+ Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao? - Tan học thấy Cơ-rét-ti theo mình


En-ri-cơ nghĩ là bạn định đánh...
+ Em đoán Cơ-ret-ti nghĩ gì khi chủ


động làm lành với bạn? Hãy nói một,
hai câu có ý nghĩ của Cơ-rét-ti?


- HS nªu ý kiÕn cđa m×nh


- HS đọc thầm đoạn 5 – trả lời câu hỏi.
- Bố đã trách mắng En-ri-cô nh tn? - Bố mắng En-ri-cơ là ngời có lỗi.
- Mỗi bạn có điểm gì đáng khen? - HS trả lời.


4. Luyện đọc lại:


- GV chọn đọc mẫu 1,2 đoạn lu ý HS
về giọng đọc ở các đoạn


- HS chó ý nghe



- 2 nhóm HS (nhóm 3 em ) đọc phân vai
- Lớp nhận xét, bình chọn những cá
nhân, nhóm đọc hay nhất.


- NX chung, ghi điểm động viên HS.


<b>KĨ chun</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt ng ca trũ</b></i>


1. GV nêu nhiệm vụ: Trong phần kể chuyện hôm nay, các em sẽ thi kể lại lần lợt 5
đoạn câu chuyện ai có lỗi bằng lời của em dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ.


2. Hng dẫn kể - Lớp đọc thầm mẫu trong SGK và quan


sát 5 tranh minh hoạ.


- Từng HS tập kể cho nhau nghe


- GV mời lần lợt 5 HS nối tiếp nhau kể - 5 học sinh thi kể 5 đoạn của câu chuyện
dựa vào 5 tranh minh hoạ.


+ Nu cú HS không đạt yêu cầu, GV
mời HS khác kể lại on ú.


- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
- GV nhận xét ghi điểm.


C. Củng cố dặn dò:



- Em học đợc gì qua câu chuyện này ? - Bạn bè phải biết nhờng nhịn nhau, yêu
thơng, nghĩ tốt về nhau....


- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò giờ học sau.


Toán :


<b>Tiết 6: Trừ các số có ba chữ số (Có nhớ một lần)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS:


+ Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng
trăm).


+ Vận dụng vào giải toán có lời văn và phép trừ.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>I. KiĨm tra:</b></i>


- Bµi tËp 3


- HS lên bảng (1HS)
- Lớp + GV nhận xét.



<i><b>II. Bµi míi: </b></i>


1. Hoạt động 1: Giới thiệu các phép tính
trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV gäi HS lªn thùc hiện - 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con


- 2 không trừ đợc 5 ta lấy 12 trừ 5
bằng7, viết 7 nhớ 1.


- 1 thªm 1 b»ng 2, 3 trõ 2 b»ng 1, viÕt 1.
432 - 4 trõ 2 b»ng 2, viÕt 2


215 - 2-3 HS nhắc lại cách tính
217


+ Trừ các số có mấy chữ số ? - 3 ch÷ sè


+ Trõ cã nhí mấy lần? ở hàng nào ? - Có nhớ 1 lần ở hàng chục


b. Gii thiu phộp tr 627 – 143 = ? - 1 HS đọc phép tính lớp đọc thầm
627 - 1 HS lên bảng đặt tính cột dọc
143 - 1 HS thực hiện phép tính


484 -> vài HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành


<i>a. Bài 1 (7): Yêu cầu HS thực hiện đúng</i>
các phép tính trừ có nhớ một ln hng


chc


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập


- 1 HS nêu cách làm, HS làm bảng con
<i>KÕt qu¶: 414; 308; 349 </i>


- GV söa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng


<i>b. Bài 2 (7): Tính</i>


- GV nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT


- Vài HS lên bảng + lớp làm vào vở.
- Kết qu¶: 184; 495 ; 384


- GV nhận xét sửa sai - Lớp nhận xét bài trên bảng.
<i>c. Bài 3 (7): Yêu cầu gii c bi toỏn</i>


có lời văn về phép trừ.


- 2 HS c, lp c thm


- HS phân tích bài toán + nêu cách giải.
- 1HS lên tóm tắt


- 1 HS giải + lớp làm vào vở.


<i><b>Đáp số: 207 tem</b></i>



- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm - Líp nhËn xÐt.
<i>d. Bài 4 (7): Giải bài toán theo tóm tắt</i> - HS nêu yêu cầu BT


<i>Tóm tắt</i> - HS phận tích bài toán.
Đoạn dây dài: 243 cm


Cắt đi: 27 cm


- 1 HS lên tóm tắt


- 1 HS giải. Líp lµm vµo vë.
Còn lại:..? cm <i><b>Đáp số: 216 cm</b></i>


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009.</b></i>


Toán<b><sub> : </sub></b>


<b>TiÕt 7: Lun tËp </b>



<b>I. Mơc tiªu : </b>


Giúp HS :


- Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần hoặc không nhớ )


- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ.


<b>II. Cỏc hot động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A. KiÓm tra: </b></i>


541 783


127 356


- 2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS lµm 2
phÐp tÝnh).


- GV + HS nhËn xÐt.


<i><b>B. Bµi mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV yêu cầu HS - 1 HS nêu yêu cầu bài tập


- 2 HS lên bảng + líp lµm vµo vë
567 868 387 100


325 528 58 75
242 340 329 25
- GV nhËn xÐt, söa sai cho HS - Lớp nhận xét bài trên bảng.
<i>b. Bài 2 (8): Đặt tính rồi tính</i>


- GV yêu cầu HS: - 1 HS nêu yêu cầu BT



- 1 HS nêu cách làm
- HS làm bảng con.


542 660 727 404
318 251 272 184
224 409 455 220
- GV söa sai cho HS sau mỗi lần giơ


bảng.


<i><b>c. Bài 3 (8) Số?</b></i>


- GV yêu cầu HS: - 1 HS nêu yêu cầu BT


+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? - HS nêu
+ Muôn tìm số trừ ta làm thế nào ?


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


Sè bÞ trõ 752 <i>371</i> 621 950
Sè trõ 462 246 <i>390</i> 215


- GV söa sai cho HS HiÖu <i>322</i> 125 231 <i>735</i>


<i>2. Bài 4 (8): Củng cố giải toán có lời</i>
văn về phép cộng, phép trừ .


- GV yêu cầu HS



- HS tho lun theo cp đặt đề theo
tóm tắt


- 1 HS phân tích đề toỏn


- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
Giải


Cả hai ngày bán đợc là:
415 + 325 = 740 ( kg)
Đáp số: 740 kg gạo
<i>*Bài 5 (8): - GV yêu cầu HS </i> - 2 HS đọc toỏn lp c thm


- HS phân tích bài toán


- GV theo dâi HS lµm bµi tËp - 1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
Giải


Số HS nam là :


165 – 84 = 81 ( Häc sinh)


Đáp số : 81 học sinh
- GV nhận xét chung ghi điểm - HS dới lớp đọc bài, nhận xét bài


<b>III. Cđng cè dỈn dò:</b>


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học



Tự nhiên xà hội:

<b>Tiết 3: Vệ sinh hô hấp.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS biết:


- Nêu lợi ích của việc tập thë bi s¸ng.


- Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hp.
- Gi sch mi hng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các h×nh trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bíc1: Lµm viƯc theo nhóm - HS quan sát các tình hình1, 2, 3 trong
SGK thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì?


- Hng ngy, chúng ta nên làm gì để giữ
sạch mũi, họng?


- Bíc2: Làm việc lớp. - Đại diện nhóm trả lời.


- Cỏc nhóm khác nhận xét, bổ sung


2. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.


a. Mục tiêu: Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan
hụ hp.


b. Tiến hành


* Bớc 1: Làm việc theo cặp - Các cặp quan sát hình ở trong SGK và
trả lêi c©u hái.


+ Chỉ và nói tên các việc nên và không
nên để bảo vệ giữ vệ sinh cơ quan hơ
hấp.


+ H×nh vÏ g×?


+ Việc làm của các bạn trong hình đó là
có lợi hay có hại đối với cơ quan hô
hấp? ti sao?


* Bớc 2: Làm việc cả lớp. . HS lên trình bày (mỗi HS phân tích
mỗi bức tranh).


- Lớp nhận xét bổ sung.
- Liªn hƯ thùc tÕ:


+ Kể những việc nên làm và có thể làm
đợc để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô
hấp ?



+ Nêu những việc các em có thể làm ở
nhà và sung quanh khu vực nơi các em
sống để giữ cho bầu không khí ln
trong lành?


- HS nªu


c. KÕt ln:


- Khơng nên ở trong phòng ngời hút thuốc lá, thuốc lào (vì trong khói thuốc
lá, thuốc lào có nhiều chất độc) và chơi đùa ở nơi có nhiều khói, bụi, khi quét dọn,
làm vệ sinh lớp học, nhà ở cần phải đeo khẩu trang.


- Luôn quét dọn và lau sạch đồ đạc cũng nh sàn nhà để đảm bảo khơng khí
trong nhà ln trong sạch, khơng có nhiều bụi...


- Tham gia tổng vệ sinh đờng đi, ngõ xóm, khơng vứt sai khc nh ba bói.


<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


Chính tả: (Nghe viết)

<b>Tiết 3: Ai có lỗi ?</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Rèn kỹ năng viết chính tả :



- Nghe viết chính xác đoạn 3 của bài “ Ai có lỗi ”. Chú ý viết đúng tên riêng của
ngời nớc ngồi .


- T×m Đúng các từ chứa tiếng có vần uêch và uyu , nhớ cách viết những tiếng có
âm vần dễ lẫn s/x; ăn / ăng .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ viết sẵn 2 hoặc 3 lần nội dung bµi tËp 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>A. KiĨm tra bµi cị : </b></i>


- GV đọc : ngọt ngào, ngao ngán, hiền
lành, chìm nổi, cái lim .


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con


<i><b>B . Dạy bài mới : </b></i>


1. Giới thiệu bài :
2. Híng dÉn nghe viÕt :
a. HD HD chuÈn bÞ :


- GV đọc bài 1 lần - 2- 3 HS đọc bài


+ Đoạn văn nói điều gì ? - En – ri – cơ ân hận khi bình tĩnh lại
nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin
lỗi bạn nhng khơng đủ can đảm


+ T×m tên riêng trong bài chính tả ? - Cô - ri – ti ; En – ri – c«


+ NhËn xÐt vÒ cách viết tên riªng nãi


trªn


- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu
gạch nối giữa các chữ


- GV : Đây là tên riêng của ngời nớc
ngồi, có cách viết đặc biệt


- GV: đọc tiếng khó : Cô - rét – ti ,
khuỷu tay


- HS viÕt b¶ng con


- Khủu: kh + uyu + dấu hỏi
b. Đọc cho HS viết bài : - HS viết chính tả vào vở


- HS đổi vở, sốt lỗi bằng bút chì ra lề
vở


- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bµi viÕt cđa HS
3. HD HS lµm bµi tËp chÝnh t¶ :


a. Bài tập 2 (14): - 2 HS đọc mẫu bài 2, lớp đọc thầm
- GV chia bng lp lm 2 ct, nờu tờn v


cách chơi trò chơi tiếp sức



- 2 nhóm chơi tiếp sức, mỗi nhóm tiếp
nối viết bảng các từ chứa tiếng


<i>+có vần uêch: nguyệch ngoạc, rỗng</i>
<i>tuyếch, bộc tuệch, tuyệch toạc, khuyếch</i>
<i>khoác, trống huyếch trống hoác</i>


<i>+ có vần uyu: ngà khuỵu, khủu tay,</i>
<i>khủu ch©n, khóc khủu…</i>


- Mỗi nhóm HS đọc to kết quả ca
nhúm mỡnh


- GV nhận xét phân chia thắng bại - Lớp nhận xét


b. Bài tập 3 (14): - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV chia bảng lớp thành hai phần - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở
- GV híng dÉn HS lµm bµi


- GV nhận xét kết luận - Lớp đọc bài, nhận xét bài trên bảng
4. Củng cố dặn dò :


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà chuẩn bị bài sau


<i><b>Thứ t ngày 16 tháng 9 năm 2009</b></i>


Tp c :



<b>Tiết 4: Cô giáo tí hon </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Rốn k năng đọc thành tiếng :


- Đọc trôi chảy cả bài . Chú ý đọc đúng các từ ngữ HS địa phơng đễ phát âm sai và
viết sai: nón, khoan thai, khúc khích, núng nính...


2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới : khoan thai, khúc khích, tỉnh khô ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Đồ dïng d¹y häc: </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK .
- Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>A. KiĨm tra</b></i>


- Em thÊy b¹n nhỏ trong bài thơ có
ngoan không ? Vì sao ?


- 3 HS đọc học thuộc lòng bài thơ: Khi
mẹ vắng nhà+ TLCH



<i><b>B. Bµi míi : </b></i>


1.Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc :


a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe


b. GV HD HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài


- Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV chia bi thành 3 đoạn - HS dùng bút chì đánh dấu các đoạn
+ HD đọc câu văn dài - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn


- HS gi¶i nghÜa mét sè tõ míi


+ Đọc từng đoạn trong nhóm - Từng cặp đọc và trao đổi về cách đọc
+ Theo dõi, HD các nhóm đọc đúng - Các nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT tng


đoạn


- Lp c ng thanh c bi


3. Tỡm hiểu bài : - HS đọc thầm đoạn 1


+Truyện có những nhân vật nào ? - Bé và 3 đứa em là : Hiển, Anh, Thanh


+Các bạn nhỏ trong bài chơi trị chơi gì? - Chơi trị chi lp hc ....


+Những cử chỉ nào của cô giáo lµm bÐ
thÝch thó ?


- HS đọc thầm bài văn
+Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng


yêu của đám học trò ?


- Mỗi ngời một vẻ rất ngộ nghĩnh, đáng
yêu ....


- GV tổng kết bài : Bài văn tả trò chơi
lớp học rất ngộ nghĩnh , đáng yêu của
mấy chị em


4. Luyện đọc bài : - 2 HS khá, giỏi nối tiếp nhau đọc lại
toàn bài


- GV treo bảng phụ HD đọc lại đoạn 1 - 3- 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn trên
- 2 HS thi đọc cả bài


-Lớp nhận xét bình chọn ngời đọc hay
nhất


- GV nhËn xÐt chung
5. Củng cố dặn dò :


+ Các em có thích chơi trò chơi lớp học


không ? Cã thÝch trë thành cô giáo
không


- HS nêu


- Về nhà đọc thêm bài
- Nhận xét tiết học


toán:


<b>Tiết 8: Ôn tập các bảng nhân.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải to¸n.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i>A. KiĨm tra: - Bµi 4 vµ 5(8)</i>
- KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS


- 1 häc sinh giải bài tập 4
- 1 học sinh giải bài tập 5


<i><b>B. Bài mới:</b></i>



* HD ôn tập các bảng nhân
<i>1. Bài 1 (9): Tính nhẩm</i>


- GV yêu cầu HS - 1 HS nêu yêu cầu bài tập


- Cả lớp tính nhẩm ghi nhanh kết quả ra
nháp


- 4 HS nêu kết quả


3 x 4 = 12 2 x 6 = 12 5 x 6 = 30
3 x 7 = 21 2 x 8 = 16 5 x 4 = 20
3 x 5 = 15 4 x 3 = 12 4 x 9 = 36
... ... 400 x 2 = 800
- GV nhËn xÐt chung - Líp nhËn xÐt, theo dâi


<i>2. Bµi 2(9) : TÝnh ( theo mÉu ) </i>
- GV yêu cầu HS


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS nêu mẫu và cách làm


- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
a) 5 x5 + 18 = 25 + 18


= 43


b) 5 x7 – 26 = 35 – 26
= 9



- GV nhËn xÐt, sưa sai - Líp nhËn xét
<i>3. Bài 3(9) : Củng cố cách giải toán có</i>


lời văn


- 1 HS c, lp c thm


- 1 HS phân tích bài toán, nêu cách giải.
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở


<i><b> Gi¶i </b></i>


Số ghế trong phòng ăn là :
4 x 8 = 32 ( GhÕ )


Đáp số : 32 cái ghế


- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho HS


<i>4. Bµi 4 (9): Củng cố cách tính chu vi</i>
hình tam giác


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
+ Tính chu vi hình tam giác ? - 1 HS nêu


- HS giải vào vở, 1 HS lên bảng làm
Gi¶i


Chu vi h×nh tam giác ABC là :
100 x 3 = 300 ( cm )


Đáp số : 300 cm
- GV nhận xét chung


<i>C. Củng cố dặn dò : </i>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


Tập viết:


<b>Tiết 2: Ôn chữ hoa Ă , Â</b>


<b>I</b>

<b>. Mơc tiªu: </b>


Củng cố cách viết các chữ hoa Ă, Â ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng
qui định ) thông qua bài tập ứng dụng:


1. ViÕt tên riêng (Âu Lạc) bằng chữ cỡ nhỏ .


2. Viết câu ứng dụng (Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng)
bằng chữ cỡ nhá .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- MÉu ch÷ viÕt hoa ¡, Â, L
<i>- Các chữ Âu Lạc và câu tục ngữ</i>
- Vở tập viết, bảng con, phấn màu


<b>III. Cỏc hot động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>A. KiĨm tra:</b></i>



- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS


- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng bài
<i>trớc ( Võ A DÝnh…</i>


<i><b>B. Bµi míi : </b></i>


1. Giíi thiƯu bµi:


2. HD HS viết trên bảng con .


a. Luyện viết chữ hoa - HS tìm các chữ hoa trong bài . ¡, ¢ , L
- GV viÕt mÉu nh¾c lại cách viết từng


chữ


- HS chó ý quan s¸t
- HS tËp viÕt chữ Ă, Â, L trên bảng con


b. HS tập viÕt tõ øng dơng (tªn riªng)


- HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Âu Lạc là tên nớc ta


thời cổ, có vua An Dơng Vơng, đóng đơ


- HS chó ý nghe


Cỉ Loa - HS tËp viÕt trên bảng con



b. HS vit cõu ng dng : - HS đọc câu ứng dụng


- GV gióp HS giải nghĩa câu ứng dụng - HS tập viết trên bảng con các chữ : Ăn
khoai, ăn quả


3. HD HS viÕt vµo vë tËp viÕt :


- Gv nêu yêu cầu viết theo cỡ nhỏ - HS viết bài vào vở TV
- GV HD HS viết ỳng nột, ỳng cao,


khoảng cách
4. Chấm chữa bài :


- GV chÊm bµi nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS


<i><b>C. Củng cố dặn dò : </b></i>


- GV nhận xét tiết học
- Nhắc về nhà viết bài


<i><b>Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009</b></i>


Toán :


<b>Tiết 9: Ôn tập các bảng chia</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>Giúp HS :</i>



- Ôn tập các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 )


- Biết tính nhẩm thơng của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3 , 4 (phép chia hÕt)


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>A. KiĨm tra : Bµi tËp 3, 4 (9)</b></i> - 1 HS lµm bµi tËp 3 ( 9 )


- 1 HS làm bài tập 4 ( 9 )
- GV đánh giá nhận xét - Lớp nhận xột


<i><b>B. Bài mới</b></i>


* GT bài + Ghi bảng
* Híng dÉn lµm bµi tËp


<i>1. Bµi (10): TÝnh nhẩm</i> - 1HS nêu yêu cầu BT


- Lớp nhẩm các PT, ghi kết quả ra nháp.
- GV tæ chøc cho HS chơi trò chơi


truyền điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhận xét sửa sai cho HS chØ cho
HS mèi quan hƯ gi÷a phÐp nhân và phép
chia.



- HS theo dõi


<i>2. Bài 2(10): Củng cố cách tính nhẩm</i>
thơng của các số tròn trăm


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập


- 1 HS đọc phần mẫu, lớp đọc thầm
- HS thực hiện bảng con


400 : 2 = 200 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
- GV nhận xét sửa sai sau mỗi lần giơ


bảng


<i>3. Bi 3(10) : Củng cố cách giải tốn có</i>
lời văn liên quan đến phép chia


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS phân tích bài tốn


- HS lµm vµo vở, 1 HS lên bảng làm
Gi¶i


Mỗi hộp có số cốc là :
24 : 4 = 6 ( cèc )


Đáp số : 24 cái cốc


<i>4. Bài 4 (10): Củng cố các phép nhân,</i>


chia, cng ó hc


- 2 HS nờu yêu cầu BT, lớp đọc thầm
- HS làm và trả lời miệng


24 : 3 4 x 7 32 : 4 4 x 10


21 8 40 28
- GV nhËn xÐt 16 : 2 24 + 4 3 x 7


<i><b>C. Củng cố dặn dò : </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà chuẩn bị bài sau


Luyện từ và câu


<b>Tiết 2 : Mở rộng vốn từ : Thiếu nhi </b>


<b> Ôn tập câu : Ai là gì ?</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>


1. M rộng vốn từ về trẻ em : Tìm đợc các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em,
tình cảm hoặc sự chăm sóc của ngời lớn với trẻ em .


<i>2. Ôn kiểu câu ai ( cái gì, con gì ) - là gì ? </i>



<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Hai tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung bài tập 1
- Bảng phụ viết nội dung bài tËp 2 .


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>A. KiĨm tra :</b></i>


Bµi 2(8): phần a,b - 2 HS làm bài tập 2


<i><b>B. Bài mới : </b></i>


1. GTB + ghi bảng
2. HD lµm bµi tËp :


<i>Bài 1 (16) : </i> - 1 HS đọc bài tập, lớp đọc thầm


- Từng HS làm bài vào nháp, trao đổi
theo nhóm để hon chnh bi lm


- GV dán lên bảng lớp 2 tê phiÕu, chia
líp lµm 2 nhãm vµ mêi 2 nhãm lên bảng
thi tiếp sức


- Em cui cựng trong nhúm đếm số lợng
từ tìm đợc của nhóm mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Lớp đọc đồng thanh


- Chỉ trẻ em - Thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ
nhỏ, trẻ em, trẻ con ....


- ChØ tÝnh nÕt cđa trỴ em - Ngoan ngo·n, lÔ phép, ngây thơ,
hiền lành, thËt thµ ...


- Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của
ngời lớn đối với trẻ em .


- Thơng yêu, u q, q mến, quan
tâm nâng đỡ ...


<i>Bµi 2(16) : </i> - 1 HS nêu yêu cầu bài tập


- 1 HS giải câu a để làm mẫu
- GV mở bảng phụ - 2 HS lên bảng làm bài


- Líp lµm vµo vë


- HS dới lớp đọc bài của mình
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét bài của bạn
- Ghi điểm cho những HS lm bi tt


<i><b>Ai ( cái gì, con gì )</b></i> <i><b> là gì ?</b></i>


a. Thiếu nhi là măng non của đât nớc


b. Chúng em là học sinh tiểu học



c. Chích bông là bạn của trẻ em


<i>Bµi 3 (16):</i>


- Giáo viên nêu yêu cầu - 1 HS đọc bài tập + lớp đọc thầm
- HS làm bài ra giấy nháp


- HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt
cho bộ phận in đậm trong câu a, b, c.
- GV nhận xét, kết luận - Lớp nhận xột


+ Cái gì là hình ảnh ... việt nam?
+ Ai là những chủ nhân ... tổ quốc?
+ Đội TNTP ... là gì?


3. Củng cố Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS ghi nhớ những từ vừa học.
- Dặn dò giờ học sau.


Tự nhiên xà hôi :


<b>Tit 4: Phũng bnh ng hụ hp</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>Sau bài học HS cã thĨ : </i>



- KĨ tªn mét sè bƯnh hô hấp thờng gặp .


- Nờu c nguyờn nhõn v cách đề phịng bệnh đờng hơ hấp .


<b>- Cã ý thức phòng bệnh đ ơng hô hấp .</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Các hình trong SGK 10, 11


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


1. Hoạt động 1 : Động não


* Mơc tiªu : KĨ tªn một số bệnh hô hấp thờng gặp .
* Tiến hành :


- Nhắc lại tên các bộ phận của cơ quan
hô hÊp ?


- HS nêu
- Kể tên 1 bệnh đờng hô hấp mà em


biÕt?


- sỉ mịi, ho , ®au häng ...
GV : tất cả các bộ phận của cơ quan hô


hp đều có thể bị mắc bệnh . Những
đ-ờng hơ hấp là : viêm mũi, viêm họng,
viêm phế quản, viêm phổi



- HS chó ý nghe


2. Hoạt động 2 : Làm việc với SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Có ý thức phịng bệnh đờng hơ hấp
* Tiến hành.


Bớc 1. Làm việc theo cặp - Học sinh quan sát và trao đổi với nhau
về nội dung của các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6
(10,11)


+ GV cã thĨ gợi ý cho HS về cách hỏi ở
mỗi hình


VD: H1,2. Nam đã nói gì với bạn của
Nam? Em có nhận xét gì về cách ăn mặc
của Nam và bạn của Nam...


H3. Bác sĩ đã khuyên Nam điều gì?
H4. Tại sao thầy giáo lại khuyên bạn HS
lại phi mc thờm ỏo m ...


Bớc 2: Làm việc cả lớp - Đại diện một số cặp trình bày
(Mỗi nhóm nãi vỊ mét h×nh)
-> Líp nhËn xÐt, bỉ sung
- GV. Ngời bị viêm phổi hoặc viêm phế


qun thng b ho, sốt. Đặc biệt trẻ em
nếu không chữa trị kịp thời, để quá nặng


có thể bị chết....


- HS chú ý nghe
+ Chúng ta cần phải làm gì để phịng


bệnh viêm đờng hơ hấp? - HS nêu


+ Em đã có ý thức phịng bệnh viêm


đ-ờng hô hấp cha? - HS trả lời


* Kt lun: Các bệnh viêm đờng hô hấp thờng gặp là: Viêm hng, viờm ph qung,
viờm phi...


- Nguyên nhân chính: Do bị nhiƠm l¹nh...


- Cách đề phịng: Giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng...
4. Hoạt động 3. Chơi trò chơi bác sĩ.


Mục tiêu: Giúp HS củng cố những kiến thức đã học đợc về phòng bệnh viêm ng
hụ hp.


* Tiến hành:


Bớc 1: GV hớng dẫn cách ch¬i - HS chó ý nghe


Bớc 2. Tổ chức cho HS chơi - HS chơi thử trong nhóm
- 1 cặp lên bảng đóng vai bệnh nhân và


b¸c sÜ



- Líp xem và góp ý


<b>IV. Dặn dò:</b>


- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.


o c :


<b>Tiết 2: Kính yêu Bác Hồ (tiết 2)</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thông qua bµi häc ë tiÕt 2 gióp HS :


+ Tự liên hệ đợc những việc mình đã làm đợc theo năm điều Bác Hồ dạy .
+ Trình bày đợc những t liệu đã su tầm đợc về Bác Hồ và những tấm gơng
cháu ngoan Bác hồ .


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Khởi động :


- GV bắt nhịp cho lớp hát bài tiếng chim trong vờn Bác
+ Bài vừa hát là gì ? nêu lại nội dung bài hát ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a. Mục tiêu : Giúp Hs tự đánh giá việc thực hiện năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên
,nhi đồng của bản thân và phớng hớng phấn đấu rèn luyện theo năm điều Bác Hồ
dạy thiếu niên , nhi ng .



b. Cách tiến hành :


- HS hot động theo cặp


+ Em đã thực hiện đợc những điều nào - HS thảo luận theo cặp
trong năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên,


nhi đồng ? Thực hiện nh thế nào ? còn
điều nào em cha thực hiện tốt ? vì sao ?


em dự định gì trong thời gian tới ? - Vài HS liên hệ theo lớp
- GV khen những HS ó thc hin tt


năm


điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng,
nhắc nhở cả lớp học tập bạn


3. Hoạt động 2 : HS trình bày những t liệu đã su tầm đợc về Bác Hồ , về Bác Hồ
với thiếu nhi và các tấm gơng cháu ngoan Bác H .


a. Mục tiêu : Giúp HS biết thêm những thông tin về Bác Hồ, về tình cảm giữa Bác
Hồ với thiếu niên và thêm kính yêu Bác Hồ .


b. Cách tiến hành : - Từng nhóm HS lên trình bày kết quả đã
su tầm đợc


- C¶ líp thảo luận , nhận xét về kết quả
su tầm của nhãm b¹n .



- GV khen những HS , nhóm HS đã su
tầm đợc nhiều t liệu và giới thiệu hay
- GV giới thiệu một vài t liệu khác về Bác
Hồ


- HS chú ý nghe
4. hoạt động 3 : Trị chơi phóng viên


a. Mơc tiªu : Cđng cè bµi häc .


b. Tiến hành : - HS đóng vai phóng viên phỏng vấn các
bạn trong lớp vè Bác Hồ, về Bác Hồ với
thiếu nhi .


- Xin b¹n vui lòng cho biết Bác Hồ còn
có những tên gọi nào khác ? Quê Bác ở
đâu ?


- Bác sinh vào ngày, tháng nào ?


- Vỡ sao thiu nhi li yêu quý Bác hồ ?
- Bạn hãy đọc năm diều Bác Hồ dạy ?
- Bạn hãy kể việc làm của bạn trong tuần
qua để thể hiện lòng kính yêu Bác Hồ ?
- Bạn hãy kể một tấm gơng cháu ngoan
Bác Hồ mà em biết ?


c. Kết luận chung : Bác Hồ là vị lãnh tụ đại của dân tộc Việt Nam, Bác đã lãnh đạo
nhân dân, đã đấu tranh giành độc lập, thống nhất cho tổ quốc, Bác Hồ rất yêu quý và


quan tâm đến các cháu thiếu nhi, các cháu thiếu niên cũng rất kính u Bác Hồ .


<b>III. Cđng cè dỈn dß : </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc
- Chuẩn bị bài sau .


<i><b>Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009</b></i>


Tp lm vn:

<b>Tit 2: Vit n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc Đơn xin vào đội. Mỗi HS viết đợc một lá đơn
xin vào đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Giấy rời để HS viết đơn ( hoặc VBT).


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>A. KiĨm tra:</b></i>


- KT vở 4-5 em viết đơn xin cấp thẻ đọc
sách


- 1 HS lµm bµi tập 1(11)



<i><b>B. Bài mới:</b></i>


1. Gtb+ ghi bảng


2. Hng dn hc sinh làm bài tập - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài


- Các em cần viết đơn vào đội theo mẫu
đơn đã học trong tiết tập đọc,nhng có
những nội dung không thể viết hồn
tồn nh mẫu.


- HS chó ý nghe.


- PhÇn nào không nhất thiết viết hoàn
toàn theo mẫu? vì sao?


- Lá đơn phải trình bày theo mẫu:


+ Mở đầu đơn phải viết tên Đội (Đội
TNTP – HCM)


+ Địa điểm, ngày tháng năm viết đơn...
+ Tên của đơn: Đơn xin...


+ Tên ngời hoặc tổ chức nhận đơn....
+ Họ, tên, ngày, tháng, năm sinh của
ngời viết đơn; học sinh lớp nào?....
+ Trình bày lý do viết đơn



<i>* Trong các ND trên, phần lý do viết đơn, bày tỏ nguyện vọng, hứa là</i>
<i>những nội dung không cần viết theo mẫu. Mỗi ngời có một nguyện vọng và lời hứa</i>
<i>riêng, HS đợc tự nhiên , thoải mái viết theo suy nghĩ riêng của mình</i>


- GV quan sát, HD thêm cho HS - HS viết đơn vào giấy rời.
- 1 số HS đọc đơn


- Líp nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt – ghi ®iĨm.


<i><b>C. Cđng cố dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


Toán


<b>Tiết 10: Luyện tập</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS:


+ Cng c cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biết số phần
bằng nhau của đơn vị, giải tốn có lời văn.


+ Rèn kĩ năng xếp, ghép hình đơn giản.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>A. KiĨm tra:Bµi tËp 3,4 (10)</b></i>


- GV ỏnh giỏ nhn xột


- Làm lại BT 3 (1HS)
- Làm lại BT4 (1HS)


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


* Hớng dẫn luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

của biểu thức và trình bày theo hai bớc.


- 3 HS lên bảng + lớp làm vào vở nháp
a. 5 x3 + 132 = 15 + 132


= 147
b. 32 : 4 + 106= 8 +106


= 114
- GV đến từng bàn quan sát, HD thêm


cho HS


c. 20 x 3 : 2 = 60 : 2
= 30


- GV nhận xét – sửa sai - Lớp nhận xét bài của bạn.


<i>2. Bài 2(10): Yêu cầu HS nhận biết đợc</i>


số phân bằng nhau của đơn vị.


- HS nêu yêu cầu của BT


- HS làm miệng và nêu kết quả
+ ĐÃ khoanh vào 1phần mấy số vịt ở


hình a?


- Khoanh vào ẳ số vịt ở hình a
+ ĐÃ khoanh vào 1 phần mâý số vịt hình


b?


- Khoanh vào 1/3 số vịt ở hình b.


GV nhận xét - Lớp nhận xÐt


<i>3. Bài 3 (11): Yêu cầu giải đợc toỏn cú</i>
li vn.


- HS nêu yêu cầu BT
- GV hớng dẫn HS phân tích bài toán và


giải


- 2HS c và phân tích bài tốn
- 1HS tóm tắt



- 1 HS giải + lớp làm vào vở.
<i>Giải</i>


Số học sinh ở 4 bàn là
2 x 4 = 8 (học sinh)


Đ/S: 8 học sinh.
- GV chấm cho điểm, nhận xét sửa sai


bài lµm cho HS


- Líp nhËn xÐt.
<i>4. Bµi 4 (11): Yêu cầu HS xếp ghép hình</i>


theo ỳng mu.


- 2 HS nêu yêu cầu BT


- Cho HS chi trũ chi - HS dùng hình đã chuẩn bị xếp ghép
đợc hình cái mũ


- GV nhËn xÐt chung. - Líp nhËn xÐt


<i><b>C. Củng cố dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.


Chính tả nghe viết


<b>Tiết 4: Cô giáo tí hon</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn kĩ năng viết chính tả:


- Nghe viết chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bài Cô gi¸o tÝ hon”.


- Biết phân biệt s/x (hoặc ăng/ăn); tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng
đã cho õm u l x/s (ng/n).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Năm tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2a hc 2b.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>A. KiĨm tra</b></i>


- ViÕt c¸c tõ: ngch ngoạc, khuỷu
tay...


-3 HS viết bảng lớp
- Lớp nhËn xÐt.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.


2. Hớng dẫn nghe viết:


a. Híng dÉn häc sinh chuÈn bÞ


- GV đọc lần lợt đoạn văn - Lớp chú ý nghe
- 2 HS c li bi


+ Đoạn văn có mấy câu? - 5 câu


+ Chữ đâu các câu viết nh thế nào? - Viết hoa các chữ cái đầu.
+ Chữ đầu đoạn viết nh thế nào? - Viết lùi vào một chữ.


+ Tỡm tên riêng trong đoạn văn <i>- Bé- tên bạn úng vai cụ giỏo.</i>


- Đọc một số tiếng mà HS dƠ viÕt sai - Líp viÕt b¶ng con+ 2 HS lên bảng viết
- GV theo dõi,uấn nắn thêm cho HS


c. Chấm chữa bài:


- GV c li bi. - HS dùng bút chì sốt lỗi.
- GV chấm bài nhận xét bài viết


3. Híng dÉn lµm bµi tËp


a. Bµi 2 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài - 1 HS lên bảng làm mẫu
- Lớp làm bài vào vở


- GV phát phiếu cho 5 nhóm lên làm bài - Đại diện các nhóm dán bài làm nên


bảng, đọc kết quả


+ Lớp + GV nhận xét.
<i>* Lời giải đúng:</i>


- Xào: Xào rau, xào xáo....
- Sào: Sào phơi áo, 1 sào đất...


- Xinh: xinh đẹp, xinh tơi...
- Sinh: học sinh, sinh ra...
4. Củng c dn dũ:


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


hoạt động tập thể

<b>Tiết 2: Sơ kết tuần</b>


Ký duyệt của BGH


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×