Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giaoan tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.44 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 2</b></i>



<i><b>Thứ hai ngày 31 tháng 08 năm 2009 </b></i>
<i><b>Tiết 1 :TẬP ĐỌC NGHÌN NĂM VĂN HIẾN</b></i>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


-Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.


-Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hóa lâu đời. (trả lời được các câu
hỏi trong SGK)


<i><b>II.Chuẩn bị:</b></i>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK, bảng phụ .
<i><b>III.Các ho t đ ng d y- h c:</b></i>ạ ộ ạ ọ


<i><b>GIÁO VIÊN</b></i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


H: Bài văn thể hiện tình cảm gì của
tác giả đối với quê hương?


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>a)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài</b>
<i><b>b)Luyện đọc</b></i>


-GV gọi 1HS khá đọc bài



-Cho HS đọc, kết hợp luyện phát
âm


-Gọi 2 HS đọc chú giải


-HS luyện đọc nhóm đơi.
-GV đọc mẫu tồn bài


<i><b>C)Tìm hiểu bài </b></i>


-Cho HS đọc thầm đoạn 1- trả lời
câu hỏi.


+Đến thăm Văn Miếu, khách nước
ngoài ngạc nhiên vì điều gì?


+Phân tích bảng số liệu theo yêu
cầu đã nêu.


-Triều đại nào tổ chức nhiều khoa
thi nhất?


-Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?
-Bài văn giúp em hiểu điều gì về
truyền thống văn hóa Việt Nam?
-Nội dung của bài văn trên là gì?


<i><b>d)Đọc diễn cảm</b></i>


-Gọi HS đọc từng đoạn, sau mỗi


đoạn nhận xét cách đọc


-GV đọc mẫu đoạn chọn đọc diễn
cảm


-Cho HS luyện đọc theo cặp góp ý
cho nhau.


-Gọi 2 HS thi đọc đoạn 1 của bài.
- GV Nhận xét- Tuyên dương.
<i><b>3.Củng cố.</b></i>


<i><b>HỌC SINH</b></i>


-2 em đọc bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa và trả lời câu hỏi sau
bài đọc


-1 HS khá đọc bài –Cả lớp lắng nghe
-Tiếp nối nhau đọc từng đoạn: 2-3 lượt.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến như sau.


+ Đoạn 2: Bảng thống kê (mỗi HS đọc số liệu thống kê 1 hoặc 2
triều đại)


+Đoạn 3: Còn lại


-Hai HS ngồi cùng bàn luyện đọc
-HS lắng nghe


- HS đọc thầm



-Ngạc nhiên khi biết rằng năm 1705, nước ta đã mở khoa thi tiến sĩ.
Ngót 10 thế kỉ, kể từ khoa thi năm 1075-1019 các triều vua VN đã
tổ chức được 185 khoa thi, lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ


-Thảo luận nhóm 2 với bảng số liệu.


-Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất là triều Lê, với 104 khoa thi
-Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất là triều Lê với 1780 tiến sĩ


-Người VN có truyền thống coi trọng đạo học. VN là một nước có
nền văn hiến lâu đời.


<i>*/Nội dung: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn</i>


<i>hóa lâu đời. </i>


-Cả lớp lắng nghe.


.-2HS ngồi cùng bàn luyện đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-Em cần phải làm gì để giữ gìn nền</b>


văn hiến của VN?


-Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài
“Sắc màu em yêu”


-Nhận xét tiết học.



-HS trả lời


<b>************************************</b>
<i><b> Tiết 2 :TOÁN 6- LUYỆN TẬP </b></i>


<i><b>I. MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt:</b></i>


Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết Chuyển một phân số thành một
phân số thập phân. (làm BT 1, 2, 3 )


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Giáo án , SGK.</b></i>
<i><b>III. CÁC HO T </b></i>Ạ ĐỘNG D Y H C: Ạ Ọ


<i><b> GV</b></i> <i><b> HS</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài:</b></i>


- Kiểm tra lý thuyết, kết hợp vận dụng làm
bài tập.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài-Ghi tựa bài .</b></i>
<i><b>b.Hướng dẫn HS luyện tập </b></i>
<i><b>Bài 1: Gọi HS đọc đề bài</b></i>
-Gọi HS lên điền.


-Nhận xét và cho HS đọc lại các phân số
trên.



-Em có nhận xét gì về các phân số trên?
<i><b>Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>


-Em hãy nêu cách viết các phân số thành
phân số TP?


-Gọi 3HS lên bảng làm.
-Nhận xét -ghi điểm.


<i><b>Bài 3. Gọi HS đọc đề</b></i>


-Cho HS nhận ra các mẫu số để biết cần
nhân hay chia.


<i><b>* Dành cho HS khá giỏi</b></i>


<i><b>Bài 4.Gọi HS lên làm và nêu cách làm.</b></i>
-Nhận xét ghi điểm.


<i><b>Bài 5.Gọi HS đọc.</b></i>
-Bài tốn cho biết gì?


<b>-Bài tốn u cầu gì?</b>


-2 HS lên bảng làm bài.


- Mười phần bằng nhau, mỗi phần là
10



1
- Các PS trên đều có mẫu số là 10


-Tìm một số nhân với mẫu số để có 10,100,1000……rồi
nhân cả tử số và mẫu số với số đó để được PSTP


2
11
=
5
2
5
11
<i>x</i>
<i>x</i>
=
10
55
;
4
15
=
25
4
25
15
<i>x</i>
<i>x</i>
=
100


375
;
5
31
=
2
5
2
31
<i>x</i>
<i>x</i>
=
10
62
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài


25
6
=
4
25
4
6
<i>x</i>
<i>x</i>
=
100
24
;
1000


500
=
10
:
1000
10
:
500
=
100
50


Điền dấu >,<,=?
10
7
<
10
9
;
10
5
=
100
50
;
100
92
>
100


87


- Có 30 HS,
10


3


HS giỏi tốn;
10


2


HS giỏi Tiếng Việt.
-Lớp đó có bao nhiêu HS giỏi toán, tiếng Việt?
<i><b> Bài giải.</b></i>


Số HS giỏi tốn của lớp đó là:
30x


10
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>3.Củng cố, dặn dò.</b></i>


-Muốn chuyển một phân số thành phân số
thập phân ta làm thế nào?


-Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.



Số HS giỏi tiếng Việt của lớp đó là:
30x


10
2


=6(HS).
Đáp số: 9 HS giỏi toán
6 HS giỏi tiếng Việt.


<b>**************************************************</b>
<b>Tiết 3 :KHOA HỌC </b> <i><b> NAM HAY NỮ (tiếp theo)</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu :Yêu cầu cần đạt :</b></i>


- Nhận ra sự cần thiêt phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trị của nam, nữ .
- Tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam, bạn nữ.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học: Giáo án , phiếu học tập </b></i>
-Hình vẽ trong SGK.


III. Các ho t đ ng d y- h c:ạ ộ ạ ọ


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài :</b></i>


<b>-Em hãy nêu một số điểm khác biệt về mặt sinh</b>



học giữa nam và nữ?


- HS Nhận xét- GV ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu bài</b></i>


<i><b>b.Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh ai đúng”</b></i>
-Phát cho HS các tấm phiếu như SGK/8 và xếp
vào bảng của 4 tổ. Lần lượt các nhóm giải thích
cách xếp. Cho cả lớp đánh giá tìm ra nhóm xếp
đúng và nhanh nhất.


-Các nhóm thực hành như bước 1.


-Làm việc cả lớp: các nhóm trình bày kết quả, có
thể đổi lại nhưng phải giải thích được tại sao lại
đổi.


-Đánh giá, kết luận.


<i><b>3.Hoạt động 2: Thảo luận về một số quan niệm</b></i>
XH về nam và nữ.


-Chia lớp làm 4 nhóm, giao cho mỗi nhóm một
câu hỏi, thảo luận 4


-Nhóm1. Bạn có đồng ý với những câu hỏi dưới
đây khơng? Hãy giải thích tại sao bạn đồng ý


hoặc không đồng ý?


a) Công việc nội trợ là của người phụ nữ.
b) Đàn ông là người kiếm tiền ni cả gia đình.
-Nhóm 2: Trong gia đình bố mẹ có hay phân biệt
đối xử giữa con trai và con gái khơng? Như vậy
có hợp lí không?


- 2HS trả lời


<b>-Thảo luận và làm việc theo tổ , sắp xếp vào bảng</b>


và dán lên bảng lớp.
Nam Cả nam và


nữ Nữ


-có râu
-cơ quan
sinh dục
tạo ra tinh
trùng


-dịu dàng
-mạnh mẽ
-kiên nhẫn
-tự tin
-chăm sóc
con



-trụ cột gia
đình…..


-cơ quan
sinh dục
tạo ra
trứng
-mang
thai
-cho con
bú….


-khơng đồng ý, vì cơng việc nội trợ là công việc mà
ai cũng làm được.Vả lại không chỉ đàn ông biết
kiếm tiền mà phụ nữ cũng đi


làm ra tiền để nuôi gia đình.


-anh em khơng phải rửa bát, qt nhà cịn em là con
gái nên phải làm hết.Như vậy là chưa hợp lí vì anh
cũng làm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Nhóm 3:Liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt
đối xử giữa nam và nữ khơng? Như vậy có hợp lí
khơng?


-Nhóm 4:Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa
nam và nữ?


-Gọi HS các nhóm nêu kết quả có thể đưa ra


những ví dụ.


-Nhận xét, chốt lại như SGK/9
<i><b>4.Củng cố, dặn dò: : </b></i>


-Thi đua: Kể các hành động em có thể làm trong
gia đình, trong lớp học, ngồi xã hội để góp phần
thay đổi quan niệm về giới.


-GV nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét tiết học


-Vai trò của nam và nữ…….các cấp.


**********************************
<i><b>Tiết 4- ĐẠO ĐỨC: </b></i> <i><b> 2. EM LÀ HỌC SINH LỚP NĂM (tiết 2)</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu cần đạt :</b></i>


-HS luyện tập thực hành những hành vi xứng đáng là HS lớp 5. Vui và tự hào là HS lớp 5.
*Biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập, rèn luyện .


<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


-Bảng lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong năm học này
<i><b>III. Các hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>1. Ổn định lớp .</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Theo em HS lớp 5 có gì khác các HS các lớp khác trong trường?


-Nhận xét, đánh giá.


<i><b>3.Bài mới: </b></i>


a. GIới thiệu bài – Ghi tựa bài lên bảng .
b. H ng d n ho t đ ng :ướ ẫ ạ ộ


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>HĐ1: Thảo luận về kế hoạch phấn đấu.</b></i>


-Cho HS ngồi theo nhóm 4 và trình bày kế
hoạch của mình, sau đó thảo luận với bạn.
-Mời 1-2 HS trình bày trước lớp.


-Gọi HS cả lớp trao đổi nhận xét.


<i>Nhận xét- Kết luận: Để xứng đáng là HS lớp</i>
<i>5, chúng ta cần phải quyết tâm phấn đấu rèn</i>
<i>luyện một cách có kế hoạch.</i>


<i><b>HĐ2: Kể chuyện về các tấm gương HS lớp 5</b></i>


<i>gương mẫu.</i>


-Gọi 3-4 HS lên trước lớp kể về các HS lớp 5
gương mẫu


-Cho HS thảo luận về những điều có thể học
tập từ các gương đó.



-Em cảm thấy như thế nào khi nghe câu
chuyện trên?


-Em cần học tập bạn điều gì?
-Giới thiệu thêm 1-2 tấm gương.


-Từng em nêu kế hoạch của bản thân và cùng nhau
thảo luận các mục tiêu phấn đấu của cả nhóm trong
năm học này


-VD: năm ngối mình chỉ là hs trung bình thơi, năm
học này mình sẽ cố gắng là hs tiên tiến.Về nhà mình sẽ
giúp mẹ những công việc phù hợp


-Kể các hs lớp 5 gương mẫu ở lớp,ở trường hoặc qua
sưu tầm ở báo đài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Chúng ta cần học tập theo các tấm gương tốt
của bạn bè để mau tiến bộ


-Tổ chức cho Hs hát múa đọc thơ về trường
em.


-Nhận xét kết luận chung về hai tiết học.
-Dặn HS về nhà thực hiện tốt kế hoạch đề ra,
xem trước bài 2.


*******************************
<i><b>Tiết 5- KĨ THUẬT: ĐÍNH KHUY 2 LỖ (TIẾT 2)</b></i>


<i><b>I.Mục tiêu: Yêu cầu cần đạt :</b></i>


<b>-HS biết cách đính khuy 2 lỗ.</b>


-Đính được ít nhất 1 khuy 2 lỗ. Khuy đính tương đối chắc chắn.


*Với HS khéo tay :Đính được ít nhất 2 khuy 2 lỗ đúng đường vạch dấu. Khuy đính chắc chắn.
-Rèn cho hs tính cẩn thận yêu lao động.


<i><b>II.Đồ dùng dạy-học</b></i>


-Một số sản phẩm có đính khuy 2 lỗ (áo)
-Khuy 2 lỗ, vải, chỉ, kéo.


<i><b>III.Các hoạt động dạy-học</b></i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: KT sản phẩm của hs tiết trước</b></i>
<i><b>2.Bài mới. </b></i>


<i><b> GV </b></i> <i><b> HS </b></i>
<i><b>HĐ3. Thực hành.</b></i>


-Em hãy nêu các bước cần làm để đính khuy vào các
điểm vạch dấu?


-Nhận xét, lưu ý hs khi xuống kim phải qua khuy vải
mỗi khuy phải đính 3-4 lần cho chắc.Yêu cầu mỗi
em đính 1- 2 khuy.Yêu cầu khuy phải chắc chắn chỉ
khơng rối



-Cho HS tập đính khuy 2 lỗ.


-Quan sát hs làm, hướng dẫn thêm cho những em
yếu.


<i><b>HĐ4: Đánh giá sản phẩm.</b></i>


-Cho các nhóm trưng bày sản phẩm chọn 1 nhóm
làm tốt nhất trưng bày lên trên bảng


-Đưa ra tiêu chí đánh giá sản phẩm, gọi hs đọc:
+Đính được 2 khuy đúng các điểm vạch dấu
+Các vòng chỉ quấn quanh chân khuy chặt.
+Đường khâu khuy chắc chắn.


-Gọi 2-3 hs lên đánh giá sản phẩm của các nhóm
theo các yêu cầu đã nêu


-Đánh giá, nhận xét kết quả của hs theo 2 mức: A
những hs nào xuất sắc hơn thì A+


<i><b>HĐ5: Nhận xét.</b></i>


-Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần học tập và kết quả
thực hành của hs.


-về nhà chuẩn bị tốt bài :Thêu dấu nhân.
*Nhận xét tiết học.


-HS nêu các bước thực hiện.



-Ngồi thực hành theo nhóm 4 , để học tập lẫn
nhau, chú ý độ an toàn


-Trưng bày sản phẩm theo nhóm.
-Đánh giá sản phẩm.


-Lắng nghe kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tiết 1 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b></i> <i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC </b></i>


<i><b>I. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt :</b></i>


- Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CTđã học (BT1);tìm thêm được
một số từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc (BT2;tìm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3)


-Biết đặt câu với một trong những từ ngữ nói về Tổ Quốc, quê hương (BT4)
* HS khá, giỏi có vốn từ phong phú,biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4
<i><b>II.Đồ dùng dạy- học: -Bảng phụ, Vở BT tiếng Việt.</b></i>


III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>1. Ổn định lớp :</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Nêu khái niệm từ đồng nghĩa, cho VD.
-Tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh(đỏ)?



-Đặt câu với từ đỏ hồng.


-Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu </b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập . </b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>


-Gọi 2 hs đọc bài.
-Đề bài yêu cầu gì?


-Thế nào là từ đồng nghĩa?
-Cho hs thảo luận nhóm 2.
-Gọi hs nêu kết quả.


-Nhận xét, sửa sai chốt lại kết quả đúng.


<i><b> Bài 2: </b></i>


-Kẻ bảng làm bốn cột, cho hs 4 tổ thi tiếp
sức, tìm từ đồng nghĩa với Tổ Quốc trong
thời gian 4’, đội nào tìm được nhiều từ đúng
là thắng.


-Nhận xét- tuyên dương.


* Giải thích nghĩa các từ tìm đúng
<i><b>Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3</b></i>



-Phát bảng phụ cho hs làm theo nhóm,
-Hết thời gian gọi các nhóm trình bày
-Gọi hs nhận xét.


<b>Bài 4:</b>


-Cho hs tự đặt câu vào vở.
-Gọi 4 hs đặt câu trên bảng lớp.
-Nhận xét-ghi điểm.


<b>*Gọi HS giải nghĩa các từ vừa đặt câu </b>
<b>-GV kết luận .</b>


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>


-Các từ em vừa tìm hiểu thuộc chủ điểm gì?
- Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa”


-Nhận xét tiết học.


-3 HS lên bảng .


-2em đọc,cả lớp đọc thầm.


-Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc trong hai bài trên.
-1 hs nêu


-HS thảo luận.


-Bài Thư gửi các hs: nước nhà, non sông.


-Bài Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương.


Đáp án:


-Đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.


Đáp án: vệ quốc, ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc học,
quốc hội, quốc khánh …….


<i>-Q hương tơi ở Cà Mau.</i>
<i>-Ninh Bình là quê mẹ của tôi.</i>


<i>-Vùng đất Nho Quan là quê cha đất tổ của tôi.</i>


<i>-Bác tôi chỉ mong được về sống nơi chơn rau cắt rốn của</i>
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tiết 2- LỊCH SỬ: </b></i> <i><b> NGUYỄN TRƯỜNG TỘ </b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NƯỚC</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:Yêu cầu cần đạt:</b></i>


Nắm được một vài đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trường Tộ với mong muốn làm cho đất
nước giàu mạnh : (3đề nghị )


+Mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nước.


+Thông thương với thế giới, thuê chuyên gia nước ngoài ….
+Mở các trường dạy đóng tàu, đúc súng, sử dụng máy móc.


*HS khá, giỏi: Biết những lí do khiến cho những đề nghị cải cách của Nguyễn Trường Tộ không được


vua quan nhà Nguyễn nghe theo và thực hiện …


-Giáo dục học sinh lịng kính u Nguyễn Trường Tộ, ham học hỏi, tơn trọng và bảo vệ di tích lịch sử
của đất nước.


<i><b>II.Đồ dùng dạy-học:</b></i>
-Hình trong SGK


III. Các ho t đ ng d y- h c:ạ ộ ạ ọ


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: </b></i>


-Em hãy cho biết tình cảm của ND đối với
ơng Trương Định?


-Ơng đã làm gì để đáp lại lịng tin của ND?
-Gọi HS nhận xét –GV ghi điểm


<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài: ghi tựa bài</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn hoạt động .</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b></i>


-Dẫn dắt phần chữ nhỏ đầu tiên của bài. Nêu
nhiệm vụ cho HS:



-Những đề nghị canh tân đất nước của ơng
Nguyễn Trường Tộ là gì?


-Những đề nghị đó có được triều đình thực
hiện khơng vì sao?


-Nêu cảm nghĩ của em về ông Nguyễn
Trường Tộ?


<i>*/Giáo viên chốt : Nguyễn Trường Tộ là một</i>


<i>nhà nho u nước, hiểu biết hơn người và</i>
<i>có lịng mong muốn đổi mới đất nước. </i>


<i><b>c/Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b></i>


-Gọi hs đọc tồn bài sau đó cho hs thảo luận
nhóm 2 các câu hỏi trên trang 8


-Gọi hs trả lời


-Giáo viên nhận xét nhấn mạnh lại.


-Trình bày thêm lí do triều đình khơng muốn
canh tân đất nước SGV/13.


-Gọi 1 hs đọc lại tồn bài.


-Tại sao ơng Nguyễn Trường Tộ lại được
người đời sau kính trọng?



-Học sinh nêu


-Mở rộng quan hệ ngoại giao, buôn bán với nhiều
nước.Thuê chuyên gia nước ngoài giúp đất nước phát triển
kinh tế…


-Triều đình bàn luận khơng thống nhất, vua Tự Đức cho
rằng không cần nghe theo ơng Nguyễn Trường Tộ, vì vua
quan nhà Nguyễn bảo thủ


-Ơng có lịng u nước, muốn canh tân phát triển đất
nước.Khâm phục tinh thần yêu nước của ông.


-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Gọi hs đọc nội dung ghi nhớ.
<i><b>4.Củng cố, Dặn dò: </b></i>


-Theo em,ông Nguyễn Trường Tộ là người
như thế nào trước họa xâm lăng?


-Nếu là vua Tự Đức, em có làm theo đề nghị
của Nguyễn Trường Tộ khơng? Vì sao?
-Giáo dục hs lịng tự hào, kính trọng ơng
Nguyễn Trường Tộ.


- Học ghi nhớ


-Chuẩn bị: “Cuộc phản công ở kinh thành


Huế”


- Nhận xét tiết học.


-2 HS đọc ghi nhớ
-HS trả lời


********************************


<i><b>Tiết 3- TOÁN: </b></i> <i><b> 7. ÔN TẬP: PHÉP CỘNG - PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt :</b></i>


Biết cộng - trừ hai phân số hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số khơng cùng mẫu số . (Bài tập cần
làm 1, 2 (a,b), 3)


* HS khá , Giỏi làm thêm bài c


Giúp học sinh say mê môn học, vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. Các ho t đ ng d y -h c:ạ ộ ạ ọ


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>1. Ổn dịnh lớp :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài :</b></i>
<i><b> 3.Bài mới.</b></i>


a-Giới thiệu bài- ghi tựa bài.


<i><b> b-Ôn tập về phép cộng và phép trừ</b></i>
<i><b>hai phân số.</b></i>



-Ghi 2 vd lên bảng, gọi hs đọc.


-Em có nhận xét gì về hai phép tính trên?
-Muốn cộng(trừ) hai phân số có cùng mẫu
số ta làm thế nào?


-Gọi 2 hs lên bảng làm, cho cả lớp làm nháp.
-Ghi tiếp hai VD khác gọi HS đọc.


-Em có nhận xét gì về mẫu số của hai phép
tính trên?


- Muốn cộng(trừ) hai phân số khác mẫu số
ta làm thế nào?


-Gọi 2 HS lên bảng làm, cho cả lớp làm
nháp.


-Gọi hs nhận xét, chốt lại cách làm.


<i><b>3.Thực hành.</b></i>


Tính a.
7
5
7
3


 ; b.



15
3
15
10



a. Phép cộng hai phân số cùng mẫu số
b. Phép trừ hai phân số cùng mẫu số


-2hs nêu: muốn cộng (trừ) hai phân số ta cộng (trừ) hai tử
số và giữ nguyên mẫu số.


a.
7
5
7
3
 =
7
8
7
5
3


b.
15
3
15


10
 =
15
7
15
3
10


VD:
10
3
9
7
 ;
9
7
8
7
 .


a.Phép cộng hai phân số khác mẫu số.
b.Phép trừ hai phân số khác mẫu số.
-HS nhắc lại quy tắc .


- Tính:
10
3
9
7


 =
90
97
90
27
90
70



9
7
8
7
 =
72
7
72
56
72
63


- Học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài 1: Cho hs tự làm bài vào vở, gọi 4 hs lên</b></i>
làm trên bảng.


-Nhận xét, ghi điểm.



<i><b>Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu bài 2</b></i>
-Cho hs làm cá nhân


-Gọi 2 hs lên bảng làm.
-Nhận xét, ghi điểm
<i><b>*Bài c HS khá, giỏi làm </b></i>
<i><b>Bài 3: Gọi 2 hs đọc u cầu</b></i>
- Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn u cầu gì?


-Muốn tìm đúng PS số bóng màu vàng ta
làm thế nào?


-Cho hs thảo luận nhóm 4 và làm


<i><b>3.Củng cố, dặn dò.</b></i>


-Muốn cộng (trừ) hai phân số khác mẫu số
ta làm thế nào?


-Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.


-Học sinh đọc đề , làm bài vào vở.


18
5
54
15
54
9


24
6
1
9
4
.
12
13
24
26
24
20
6
6
5
4
1
.
40
9
40
15
24
8
3
5
3
.
;
56

83
56
35
48
8
5
7
6
.


















<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>

<i>a</i>
15
4
15
11
15
15
11
1
)
3
1
5
2
(
1
7
23
7
5
28
7
5
4
;
5
17
5
2
15

2
5
3
















-1 hộp có
2
1


bóng đỏ;
3
1


bóng xanh cịn lại là vàng
-Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.





Giải


Phân số chỉ số bóng màu đỏ và số bóng màu xanh trong
hộp là:
6
5
3
1
2
1


 (số bóng trong hộp)
Phân số chỉ số bóng màu vàng trong hộp là:


6
1
6
5
6
6

 (số


bóng trong hộp)
Đáp số:


6


1


số bóng trong hộp.
-HS nêu


***********************************
<i><b> Tiết 4 : KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt :</b></i>


- Chọn được một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại được rõ ràng , đủ ý .
-Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


* HS khá khá , giỏi tìm được chuyện ngoài SGK; kể chuyện một cách tự nhiên sinh động .
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


-Tài liệu về các anh hùng danh nhân của đất nước.
-Bảng lớp, bảng phụ ghi gợi ý 3.


III. Các ho t đ ng d y- h c:ạ ộ ạ ọ


<i><b>GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HỌC SINH</b></i>


<i><b>1.Ổn định lớp :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng.
<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài mới: Nêu mục tiêu bài</b></i>
học



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b. Hướng dẫn hoạt động :


<i><b>*/Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hiểu</b></i>
yêu cầu đề bài


-Gọi hs đọc đề bài trong SGK


-Đề bài yêu câu gì? (gạch chân trên đề bài
bảng lớp)


-Em hiểu “Danh nhân” là như thế nào?
-Em hãy kể tên các danh nhân mà em biết?
-Gọi hs đọc gợi ý 1


-Gọi hs tiếp nối nhau nêu tên câu chuyện
mình sẽ kể trước lớp.


<i><b>*/ Hoạt động 2: </b></i>


-Học sinh kể câu chuyện và trao đổi về nội
dung câu chuyện.


-Mở bảng phụ gợi ý 3, gọi hs đọc


-Gọi 1-2 em lên trước lớp nêu tên truyện,
nhân vật mà mình kể


-Cho hs thảo luận, tập kể chuyện theo
nhóm 4



-Gọi 4-5 hs lên kể chuyện trước lớp, mỗi
hs kể xong đều nêu ý nghĩa của chuyện,
hỏi bạn câu chuyện hoặc trả lời câu hỏi
của bạn.


Vd: bạn thấy Võ thị Sáu là người như thế
nào?


-Bạn học được gì ở chị?


-Cho hs nhận xét lời kể của bạn.
-Giáo viên nhận xét cho điểm
<i><b>4.Củng cố, dặn dị</b></i>


-Cho hs bình chọn bạn kể chuyện hay
nhất.


- Tìm thêm truyện về các anh hùng, danh
nhân.


- Chuẩn bị: Kể một việc làm tốt của một
người mà em biết đã góp phần xây dựng
quê hương đất nước.


- Nhận xét tiết học.


- 2 học sinh lần lượt đọc đề bài:


<i><b>Đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã được nghe hoặc được</b></i>



<i>đọc về các anh hùng danh nhân ở nước ta. </i>


-Học sinh phân tích đề.


-Gạch dưới: được nghe, được đọc, anh hùng danh nhân của
nước ta.


- Danh nhân là người có danh tiếng, có cơng trạng với đất
nước, tên tuổi muôn đời ghi nhớ.


- 1, 2 học sinh đọc đề bài và gợi ý.


- Lần lượt học sinh nêu tên câu chuyện em đã chọn.
- bác sĩ Tôn Thất Tùng, Lương Thế Vinh.


- 2, 3 học sinh khá giỏi giới thiệu câu chuyện mà em đã
chọn, nêu tên câu chuyện nhân vật - kể diễn biến một hai
câu.


-Học sinh làm việc theo nhóm.


-Từng học sinh kể câu chuyện của mình.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- Đại diện nhóm kể câu chuyện.
- Mỗi em nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Mỗi dãy đề cử ra 1 bạn kể chuyện


-Lớp nhận xét bạn kể qua các ý:
-Truỵện có hay có mới khơng?


-Cách kể thế nào?


-Bạn có hiểu câu chuyện bạn kể không?


<i><b>Tiết 5 :THỂ DỤC : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI “CHẠY TIẾP SỨC”</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU:Yêu cầu cần đạt:</b></i>


<i><b>- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng , cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học, cách</b></i>
xin phép ra vào lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi .


* HS khá, giỏi thực hiện tư thế đứng nghiêm , thân người thẳng tự nhiênlà được
<i><b>II .ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN..</b></i>


-Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.
-Chẩn bị một cịi, 2-4 lá cờ đi nheo, kẻ sân chơi.


III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H CẠ Ọ


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>HĐ1: Phần mở đầu</b></i>


-Cho hs tập hợp lớp điểm số báo cáo.
-Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
-Cho hs đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
<i><b>HĐ2:Phần cơ bản</b></i>


<i>a.Đội hình đội ngũ</i>



-Cho hs ơn lại cách chào và báo cáo khi bắt
đầu và kết thúc giờ học cách xin phép ra vào
lớp.


-Cho hs ôn tập theo tổ


-Cho hs ơn lại cách tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số đứng nghiêm, nghỉ, quay
phải, trái


-Cho 4 tổ trình diễn nội dung trên một lần
-Nhận xét, tuyên dương.


-Cho cả lớp tập lại 2 nội dung trên.


<i>b.Trò chơi vận động: Chạy tiếp sức.</i>


-Gọi 1 hs nêu tên trò chơi, cách chơi.
-Cho cả lớp chơi thử 2 lần


-Cho cả lớp tham gia chơi 3 lần.
-Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>HĐ3: Phần kết thúc</b></i>


-Cho hs chuyển đội hình thả lỏng
-GV cùng hs hệ thống bài.
Dặn: về nhà ôn tập lại bài.



-Tập hợp lớp điểm số báo cáo theo hàng dọc (3 hàng)
-Lắng nghe.


-Vỗ tay hát bài: Em yêu trường em.


-Ôn tập nhanh, gọn, dứt khốt dưới sự chỉ huy của gv.
-Từng tổ ơn tập dưới sự chỉ huy của tổ trưởng.


-Lần 1: ôn theo sự chỉ huy của gv.
-Lần 2: ôn theo nhịp hơ của tổ trưởng.
-Lần 3: thi đua 4 tổ.


-Trị chơi: chạy tiếp sức (lớp 1).
-Tham gia chơi đúng luật nhanh nhẹn.


-Làm các động tác thả lỏng tay, chân.


***************************


<i><b> Thứ năm ngày 03 tháng 9 năm 2009</b></i>
<i><b> Tiết 1 - TẬP ĐỌC 4. SẮC MÀU EM YÊU</b></i>


<i><b>I.Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt :</b></i>


-Đọc trôi chảy diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, tha thiết .


-Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ: Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu, những con
người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ;thuộc lòng những khổ thơ em
thích ).



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>II Đồ dùng dạy -học.</b></i>


-Tranh minh họa bài đọc trong SGK/20.


<b>-Bảng phụ ghi khổ thơ 1,8 để luyện đọc.</b>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi 2 HS đọc bài ‘Nghìn năm văn hiến” và
trả lời câu hỏi


<b>-Đến thăm Văn Miếu khách nước ngồi</b>


ngạc nhiên vì điều gì?
-Nội dung của bài là gì?
<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài-ghi tựa bài . </b></i>
<i><b>b.Luyện đọc </b></i>


-Gọi HS đọc toàn bài


-Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo từng
khổ thơ, tìm hiểu nghĩa của từ trong SGK,
sửa cách đọc, luyện đọc cho HS.



-Gọi HS đọc khổ thơ 4:


-Hồng bạch là loài hoa như thế nào?


-Gọi HS đọc khổ thơ 7: Em hiểu “sờn bạc”
là như thế nào?


-Cho 1 tổ đọc nối tiếp bài thơ.
- Đọc mẫu tồn bài.


<i><b>c.Tìm hiểu bài</b></i>


-Cho HS đọc lướt bài trả lời câu hỏi.
H: Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?
-Gọi 1 HS đọc to toàn bài.


H: Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh nào?
(gọi hs tiếp nối nêu)


+ Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả sắc màu Việt
Nam?


+ Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của
người bạn nhỏ đối với đất nước?


+Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
<i><b>d.Đọc diễn cảm và học thuộc lịng đoạn</b></i>
<i><b>thơ u thích.</b></i>



-HS đọc bài


-Học sinh lần lượt đọc nối tiếp từng khổ thơ
- Học sinh nhận xét cách đọc của bạn.
-Từ khó:óng ánh, bát ngát.(luyện đọc)
- Nêu từ ngữ khó hiểu


-Loại hoa hồng màu trắng tinh.
-Áo đã sờn rách.


-Đọc nối tiếp
-Lắng nghe


-Bạn yêu tất cả các màu sắc: đỏ, xanh, vàng, đen, tím, nâu.
-Màu đỏ: màu máu, màu cờ,khăn quàng.


-Màu xanh: đồng bằng, rừng núi, biển…
-Màu vàng:lúa chín, hoa cúc, nắng.


-Màu trắng: trang giấy, hồng bạch, mái tóc bà.
-Màu đen:hịn than,đơi mắt,màn đêm.


-Màu tím: hoa cà, hoa sim,mực, khăn chị.
-Màu nâu: áo mẹ, đất đai, gỗ rừng.


-Vì các sắc màu đều gắn với những sự vật, cảnh vật,
những người bạn yêu quý.


-Bạn nhỏ yêu tất cả các sắc màu trên trái đất này vì bạn
yêu quê hương, đất nước.



<i><b>*/Nội dung: Bài thơ nói lên tình cảm của bạn nhỏ với sắc</b></i>


<i>màu, con người, cảnh vật xung quanh của đất nước.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Cho HS đọc nối tiếp 8 khổ thơ. GV cùng
HS nhận xét về cách đọc, ngắt nhịp, nhấn
giọng.


-Cho HS luyện đọc theo nhóm.
-Gọi HS thi đọc đoạn 1-8.
-Nhận xét, ghi điểm.


-Gọi 2HS đọc thuộc lịng đoạn mình thích.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


-Gọi 1 HS đọc lại nội dung bài.
-Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.
-Học thuộc cả bài


-Chuẩn bị: “Lòng dân”
-Nhận xét tiết học


<b>******************************************</b>


<i><b>Tiết 2- TỐN: 8- ƠN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt:</b></i>


Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số. Bài tập cần làm , bài 1 (cột 1,2) bài 2(a, b. c ) bài 3.
-Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống.



<i><b>II.Đồ dùng dạy học : -bảng phụ, SGK</b></i>
III. Các ho t đ ng d y- h c:ạ ộ ạ ọ


<i><b> GV</b></i> <i><b> HS</b></i>


<i><b>1.Ổn định lớp .</b></i>
<i><b>2.kiểm ttra bài cũ : </b></i>


<b>GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 ở vở bài</b>


tập toán.


-Gọi HS nhận xét –GV ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới .</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài – Ghi tựa bài lên bảng.</b></i>
<i><b>b.Ôn tập về phép nhân và phép chia hai</b></i>
<i><b>phân số. </b></i>


-Ghi VD 1 gọi hs đọc.
-Bài tốn trên u cầu gì?


-Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào?
-Gọi 3 hs nhắc lại.


-Gọi 1 hs lên bảng làm, các HS khác làm
nháp. -Nhận xét.


-Ghi tiếp ví dụ 2, gọi hs đọc.



-Em có nhận xét gì về bài này so với bài lúc
nãy?


-Bài yêu cầu gì?


-Muốn chia hai phân số ta làm thế nào?
-Gọi HS lên bảng làm


-Gọi 2 hs nêu lại 2 quy tắc trên.
<i><b>c.Thực hành.</b></i>


<i><b>Bài 1: -Yêu cầu HS đọc đề </b></i>


-Cho hs tự làm bt1 (4 phép tính đầu tiên).
-Nhận xét- ghi điểm.


-2 HS lên bảng làm bài tập 3


1.Tính:
9
5
7
2


-Ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số
9
5
7


2
 =
63
10
9
7
5
2

<i>X</i>
<i>X</i>
2.Tính:
8
3
:
5
4


-Bài trước là phép nhân hai phân số, bài này là phép chia
hai phân số.


-Tìm thương của phép chia hai phân số


-Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với
phân số thứ hai đảo ngược


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài2:</b></i>


-Gọi hs đọc yêu cầu, đọc cả mẫu.
-Em có nhận xét gì về bài mẫu?



-Gọi 2 hs lên bảng làm, các hs khác làm vào
vở.


-Nhận xét, sửa sai.


* bài 2.d GV gọi hs khá làm ở bảng lớp .cả
lớp làm nháp –NX bài làm của bạn


<i><b>Bài 3: -Gọi hs đọc yêu cầu của đề</b></i>
-Bài tốn cho biết gì?


-Bài tốn u cầu gì?


-Muốn tìm diện tích mỗi phần ta làm thế
nào?


-Cho hs thảo luận và làm theo nhóm.
-Gọi 1 nhóm nêu kết quả.


-Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>4: Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện phép
nhân và phép chia hai phân số.


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: “Hỗn số”


* Nhận xét tiết học



2
3
8
12
8
3
4
8
3


4<i>X</i>  <i>X</i>  


3: 6
1
2
3
2
1

 <i>X</i>
b.
35
8
7
3
5
5


4
5
2
3
21
20
25
6
20
21
:
25
6



<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>


c. 16


5
7
2
7


8
5
15
14
7
40


<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
d.
3
2
3
17
13
2
13
17
51
26
13
17
26
51
:
13

17



<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>


-Tấm bìa hình chữ nhật dài
2
1


m rộng
3
1


m, chia 3 phần
-Tính diện tích mỗi phần?


-Tính diện tích mỗi phần rồi chia 3
<i><b>Bài giải</b></i>


Diện tích của tấm bìa là:

2
1
x
3


1
=
6
1


(m2<sub>)</sub>


Diện tích mỗi phần là:
6


1
: 3 =


18
1


(m2<sub>)</sub>


Đáp số:
18


1
m2


**********************************
<i><b>Tiết 3- KHOA HỌC: 4 .CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH </b></i>
<i><b> NHƯ THẾ NÀO?</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu cần đạt:</b></i>



<i><b> -Biết cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa tinh trùng của bố và trứng của mẹ .</b></i>
-Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.


<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


- Các hình ảnh bài 4 SGK - Phiếu học tập
III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<i><b> GV</b></i> <i><b> HS</b></i>
<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2 Bài cũ: </b></i>


-Nêu những đặc điểm chỉ có ở nam, chỉ có ở
nữ?


-Nêu những đặc điểm hoặc nghề nghiệp có ở
cả nam và nữ?


<i><b>2.Bài mới :</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài mới:</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn hoạt động . </b></i>


<i><b> +Hoạt động 1: Sự sống của con người</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>bắt đầu từ đâu? </i>


-Đặt câu hỏi cho cả lớp ôn lại bài trước:
- Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới


tính của mỗi con người?


-Cơ quan sinh dục nam có khả năng gì?
-Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì?
<i> GV chốt lại: Sự sống của mỗi người bắt</i>


<i>đầu từ một tế bào trứng của người mẹ kết</i>
<i>hợp với tinh trùng của người bố. Hiện tượng</i>
<i>trứng kết hợp với tinh trùng được gọi là thụ</i>
<i><b>tinh. +Hoạt động 2: Vài giai đoạn phát</b></i>
<i>triển của thai nhi </i>


-Cho hs đọc yêu cầu SGK/10 sau đó tìm
hình tương ứng nêu kết quả


-Cho hs quan sát hình 2,3,4,5,SGK/11 SGK
để tìm xem hình nào cho biết thai được 8
tuần, 5 tuần , 3 tháng, 9 tháng theo nhóm 2
khoảng 5’


-Gọi hs nêu kết quả.


-Nhận xét, kết luận như SGK


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


-Gọi hs đọc lại 2 mục bạn cần biết trong bài.
-Giai đoạn nào đã nhìn thấy hình dạng của
mắt, mũi, miệng, tay, chân?



-Giai đoạn nào đã nhìn thấy đầy đủ các bộ
phận?


- Dặn dò : Xem lại bài + học ghi nhớ
Chuẩn bị bài: “Cần phải làm gì để cả
mẹ và em bé đều khỏe”


- Nhận xét tiết học


- Hoạt động cá nhân, lớp
- Học sinh lắng nghe và trả lời.
- Cơ quan sinh dục.


- Tạo ra tinh trùng.
- Tạo ra trứng.
- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh làm việc cá nhân, lên trình bày:
Hình 1a: Các tinh trùng gặp trứng


Hình 1b: Một tinh trùng đã chui vào trứng.


Hình 1c: Trứng và tinh trùng kết hợp với nhau để tạo
thành hợp tử.


- Học sinh đọc mục Bạn cần biết và quan sát các hình 2,
3, 4, 5 trang 9 SGK.


- 2 bạn sẽ chỉ vào từng hình, nhận xét sự thay đổi của
thai nhi ở các giai đoạn khác nhau.



- Hình 2: Thai 5 tuần, thấy đầu và mắt.


- Hình 3: Thai 8 tuần, có thêm tai, tay và chân.


- Hình 4: Thai 3 tháng, nhìn thấy hình dạng của mắt,
mũi, miệng, tay, chân.


- Hình 5: Thai 9 tháng, em bé mới được sinh ra với đầy
đủ các bộ phận.


- HS đọc SGK.
-Thai 3 tháng.
- Thai 9 tháng.


***********************
<i><b> Tiết 4- TẬP LÀM VĂN: </b></i> <i><b> 3 LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: Yêu cầu cần đạt :</b></i>


-Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh: Rừng trưa, Chiều tối.( BT1)


-Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước, viết được một đoạn
văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2)


- GD HS u thích cảnh đẹp q hương,có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HỌC SINH</b></i>


<b>1.Ổn định lớp :</b>



<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


- Kiểm tra 2-3 học sinh đọc lại kết quả quan
sát đã viết lại thành văn hoàn chỉnh.


-Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài mới: Luyện tập tả cảnh </b></i>


<i>-Một buổi trong ngày </i>


<i><b>b. Hướng dẫn HS luyện tập .</b></i>
<i><b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu</b></i>


-Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc 1 bài văn trong
SGK trang 21-22


-Cho hs tự đọc thầm từng bài và tìm những
hình ảnh em thích.


-Vì sao em thích hình ảnh đó?
-Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>Bài 2: </b></i>


<b>-Gọi HS đọc yêu cầu .</b>
-Bài tập yêu cầu gì?



-Một bài văn gồm có mấy phần?


-Nhắc HS mở bài hay kết bài cũng là một
phần của dàn ý nhưng HS chọn viết thân bài.
-Gọi 1-2 HS làm mẫu


-Cho HS tự làm vào vở khoảng 15’
-Gọi 2-4 HS đọc bài trước lớp
-GV cùng HS nhận xét, ghi điểm
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>


-Cho HS bình chọn bài viết hay nhất trong
tiết học - Gọi HS đọc lại cho cả lớp nghe.
-Về nhà quan sát một cơn mưa và ghi lại kết
quả quan sát để chuẩn bị bài


-HS đọc 2-3 em.


- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp nhau 2 bài: “rừng trưa”,
“chiều tối”.


-HS trả lời theo ý mình và giải thích vì sao thích hình ảnh
đó?


-Viết một đoạn văn tả cảnh đã chuẩn bị trong tiết trước
-3 phần : MB, TB, KB


-Lắng nghe


<i>VD:Em tả cảnh buổi sáng em chọn các ý: mặt trời mọc,</i>


<i>sương tan dần, mọi người bắt tay vào công việc.Buổi</i>
<i>sáng em dậy rất sớm</i>


-Thực hành viết vào vở phần thân bài.


<b>*************************************************************</b>


<i><b>Tiết 5- CHÍNH TẢ:(nghe -viết): LƯƠNG NGỌC QUYẾN </b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu :Yêu cầu cần đạt: </b></i>


<b> -Nghe, viết đúng chính tả bài Lương Ngọc Quyến; trình bày đúng hình thức văn xi . </b>


-Ghi lại đúng phần vần của tiếng,(từ 8 đến 10 tiếng ) trong BT2; chép đúng vần của các tiếng vào mơ
hình, theo yêu cầu ( BT3)


-Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp .
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ .</b></i>


<i><b> III. Các hoạt động dạy- học:</b></i>


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>1. Ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài: HS viết bảng con các từ .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>3. Bài mới .</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài-Ghi tựa bài . </b></i>
<i><b>*/ Hoạt động 1: HDHS nghe - viết </b></i>


-Giáo viên đọc toàn bài chính tả


-Giáo viên giảng thêm về nhà yêu nước
Lương Ngọc Quyến.


-Giáo viên HDHS viết từ khó


- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phận
ngắn trong câu cho học sinh viết, mỗi câu
hoặc bộ phận đọc 1 - 2 lượt.


-Giáo viên nhắc học sinh tư thế ngồi viết.
- Giáo viên đọc toàn bộ bài


- Giáo viên chấm bài


<i><b>*/ Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm</b></i>
bài tập


<i><b> Bài 2: </b></i>


-Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
(hs ghi đúng vần của 8 -10 tiếng)


-Giáo viên nhận xét
<i><b> Bài 3: </b></i>


<b>-Gọi HS đọc yêu cầu</b>


-Mở bảng phụ gọi Hs nêu kết quả- Viết vào


bảng. Nhấn mạnh cho HS về vị trí các bộ
phận của tiếng


-Giáo viên nhận xét
<i><b>3.Củng cố, dặn dị</b></i>


-Tiếng có cấu tạo mấy phần ?


- Chuẩn bị: “Quy tắc đánh dấu thanh”
- Nhận xét tiết học


- Học sinh nghe


- Học sinh gạch chân và nêu những từ hay viết sai.
- Học sinh viết bảng từ khó (tên riêng, ngày, tháng, năm).


- Học sinh lắng nghe, viết bài
- Học sinh dị lại bài


- HS đổi tập, sốt lỗi cho nhau.


- Học sinh đọc yêu cầu đề - lớp đọc thầm - học sinh làm
bài vào vở bài tập- nêu kết quả.


-Trạng (vần ang); nguyên (vần uyên);


- Học sinh lần lượt đọc kết quả phân tích theo hàng dọc
(ngang, chéo).


- Học sinh nhận xét



- Dãy A cho tiếng dãy B phân tích cấu
tạo (ngược lại).


<b>*****************************************</b>


Thứ sáu ngày 04 tháng 09 năm 2009
<i><b>Tiết 1- LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> 4 .LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA </b></i>


<i><b>I. Mục tiêu : Yêu cầu cần đạt :</b></i>


<i><b>-Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn(BT1),xếp được các từ vào nhóm từ đồng nghĩa (BT2).</b></i>
- Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng các từ đồng nghĩa (BT3)


-Có ý thức sử dụng từ đồng nghĩa cho phù hợp.
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


-Bảng phụ viết từ ngữ ở bài tập2
<i><b>III. Các hoạt động dạy- học:</b></i>
<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2 . Kiểm tra bài cũ: -Gọi 1 em đặt câu với từ “quê hương”.</b></i>


-Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc(có nghĩa là nước)
-Nhận xét-ghi điểm.


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi tựa bài lên bảng </b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn HS luyện tập.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Bài 1: Gọi HS đọc nội dung bài tập1.</b></i>
-Phát bài, bút dạ cho 6 nhóm, thời gian làm
việc 4 phút


-Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
- HS Nhận xét, bổ sung


<i><b>Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b></i>
-Đề bài yêu cầu gì?


-Muốn xếp chính xác các nhóm từ em cần
làm gì?


-“Bao la” có thể xếp với từ nào?


-Cho HS trao đổi nhóm đơi và làm vào vở
bài tập.


-Gọi vài HS đọc kết quả
-Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>
-Bài tập yêu cầu gì?


-Gọi HS đọc lại các từ đồng nghĩa ở bài tập
2


*/Lưu ý HS có thể chọn từ ở cả 3 nhóm
khơng nhất thiết là một nhóm.



-Cho HS làm vào vở


-Gọi 2-3 HS đọc bài làm của mình


-Gọi hS nhận xét về cách sử dụng từ cách
viết câu


-Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>HĐ2:Củng cố, dặn dò: </b></i>


-Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ
đồng nghĩa?


<b>-Về nhà học bài xem trước bài: Mở rộng</b>


vốn từ Nhân dân.
-Nhận xét tiết học.


-Thảo luận nhóm 7-8 em, cùng trao đổi gạch chân từ đồng
nghĩa có trong đoạn văn:


- mẹ, má, u, bầm, mạ là các từ đồng nghĩa
-Cả lớp lắng nghe


Xếp 14 từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa


-Hiểu nghĩa của từ, đọc từng từ để tìm từ đồng nghĩa rồi
xếp thành nhóm



-Bao la, bát ngát.


-Mênh mơng- thênh thang,lung linh- long lanh-lóng
lánh-lấp loáng-lánh-lấp lánh.


-Vắng vẻ, hưu quạnh,vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
-Viết một đoạn văn tả cảnh,có dùng từ ngữ ở bài tập 2
-HS đọc.


<i>-VD: Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mông, bát ngát.</i>
<i>Này nào em cũng đi học băng qua con đường đất vắng vẻ</i>
<i>giữa cánh đồng.Những lúc dừng lại ngắm cánh đồng lúa</i>
<i>xanh rờn xao động theo gió, emcó cảm giác như đang</i>
<i>đứng trước mặt biển bao la gợn sóng, có lẽ vì vậy người ta</i>
<i>gọi cánh đồng lúa là “biển lúa”</i>


<b>***********************************************</b>
<b>Tiết 2 – Anh văn</b>


<b>*************************************************</b>


Tiết 3- Âm nhạc


<b>Học hát bài : REO VANG BÌNH MINH</b>
<b>I. MỤC TIEÂU :</b>


- Biết hát đúng giai điệu và lời ca .


- Biết hát kết hợp vỗ tay, hoặc gõ đệm theo bài hát .
* Biết tác giả bài hát là nhạc sĩ Lưu Hữu Phước.


* Biết gõ đệm theo nhịp phách.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<i><b> 1. Giáo viên : </b></i>


- Học thuộc bài hát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tư liệu về nhạc sĩ Lưu Hữu Phước , ảnh tác giả .
<i><b> 2. Học sinh :</b></i>


- Nhaïc cụ gõ , SGK .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b> 1. Khởi động : (1’) Hát .</b></i>


<i><b> 2. Bài cũ : (3’) Oân tập một số bài hát đã học .</b></i>
- Vài em hát lại các bài hát đã học .


<i><b> 3. Bài mới : (27’) Học hát bài : Reo vang bình minh .</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài : </b></i>


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b> b) Các hoạt động : </b></i>


<i><b>15’ Hoạt động 1 : Học hát bài Reo vang </b></i>


<i>bình minh .</i>



MT : Giúp HS hát đúng giai điệu , lời
ca bài hát .


PP : Đàm thoại , thực hành , giảng giải
- Hát mẫu toàn bài .


- Phân chia câu hát để HS tập lấy hơi
đúng chỗ .


- Dạy hát từng câu .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Đọc lời ca .
<b>10’ Hoạt động 2 : Biểu diễn bài hát .</b>


MT : Giúp HS hát đúng bài hát kết hợp
vận động phụ họa .


PP : Trực quan , giảng giải , thực
hành .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Hát kết hợp vỗ tay theo nhịp hoặc phách : 1 lần .
- Vận động theo nhạc : tư thế đứng , hai tay chống
ngang hông , nghiêng đầu sang trái rồi sang phải ;
cũng có lúc cầm tay nhau vung nhẹ ra phía trước rồi
phía sau , nhún chân …



<i><b> 4. Củng cố : (3’)</b></i>


- Hỏi : Em biết bài hát nào về phong cảnh buổi sáng hoặc về thiên nhiên nói chung nữa khơng
? ( Trời sáng rồi – Nhạc Pháp ; Gà gáy – Dân ca Cống ; Khăn quàng thắp sáng bình minh – Trịnh
Công Sơn ; Nắng sớm – Hàn Ngọc Bích ; Bài ca đi học – Phan Trần Bảng … )


- Giáo dục HS yêu thiên nhiên , đất nước .
<i><b> 5. Dặn dò : (1’)</b></i>


- Nhận xét tiết học .
- Hát lại bài hát ở nhà .


***********************************************
<i><b>Tiết 4- TOÁN: 9. HỖN SỐ </b></i>


<i><b>I. Mục tiêu :Yêu cầu cần đạt:</b></i>


Biết đọc ,viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số .Bài tập cần làm bài 1 bài 2a .
-Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
-Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<i><b>1.Ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2 Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i><b>Hỏi: Muốn nhân ,chia hai phân số ta làm</b></i>
như thế nào ? Nêu VD?



<i><b>-GV nhận xét –ghi điểm .</b></i>
<i><b>3.Bài mới .</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài-Ghi tựa bài .</b></i>
<i><b>b.Hướng dẫn hoạt động.</b></i>


<i><b> Hoạt động 1: Giới thiệu bước đầu về</b></i>


<i>hỗn số. </i>


- Giáo viên và học sinh cùng thực hành
trên đồ dùng trực quan đã chuẩn bị sẵn.
- Có bao nhiêu hình trịn?


- u cầu học sinh đọc.


- Yêu cầu học sinh chỉ vào phần nguyên
và phân số trong hỗn số.


Vậy hỗn số gồm mấy phần?


<b>GV :Phân số của hỗn số bao giờ cũng bé</b>


hơn đơn vị


- Học sinh ghi kết quả lên bảng


- Khi đọc ,viết hỗn số ta đọc ,viết như thế
nào ?



- Học sinh lần lượt đọc hỗn số trên bảng


<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b>


Bài 1 : HS đọc yêu cầu bài tập


-GV yêu cầu HS làm bài vào vở rồi nêu
miệng kết quả.


<b>-GV yêu cầu HS dựa vào hình vẽ trong</b>
<b>SGK để làm bài .</b>


 Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài tập
- Bài tập yêu cầu gì?


-kẻ sẵn hai tia số của bt2


<b>-Gọi 1HS lên bảng viết vào tia số - cả lớp</b>


làm bài vào vở.


-Gọi HS nhận xét – Gv kết luận


- 2 học sinh trả lời và nêu ví dụ.
- Học sinh nhận xét


- Mỗi học sinh đều có 3 hình trịn bằng nhau.


Đặt 2 hình song song. Hình 3 chia làm 4 phần bằng nhau


-lấy ra 3 phần.


- Lần lượt học sinh ghi kết quả 2 và
4
3


hình trịn  2
4
3
có 2 và


4
3


hay 2 +
4
3


ta viết thành 2
4
3
2


4
3


 hỗn số.
- Hai và ba phần tư
- Lần lượt học sinh đọc



- Học sinh chỉ vào số 2 nói: phần nguyên.
- Học sinh chỉ vào


4
3


nói: phần phân số.
- Hai phần: phần nguyên và phân số


2
4
3


 hỗn số; đọc là : Hai và ba phần tư


-Khi đọc (hoặc viết ) hỗn số ta đọc (hoặc viết )phần nguyên
rồi đọc (hoặc viết )phần phân số .


<b> Bài 1 : -Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích</b>


hợp(theo mẫu )
.


a.
4
1


2 hai một phần tư
b.



5
4


2 hai bốn phần năm.
c.


3
2


3 ba hai phần ba.


-Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia
số


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b.-* Bài 2b GV gọi 1hs khá, giỏi lên bảng
làm bài – cả lớp làm bài vào vở rồi nhận
xét bài làm của bạn.


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b>


- Cho học sinh nhắc lại các phần của hỗn
số.


<b>4.Dặn dị: </b>


- Làm tốn nhà


- Chuẩn bị bài Hỗn số (tt)


<b>* Nhận xét tiết học.</b>



***********************************


<i><b>Tiết 5- THỂ DỤC: 4. ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI “KẾT BẠN”</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b></i>


<i><b> -Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học,</b></i>
cách xin phép ra vào lớp.


-Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đứng nghiêm,đứng nghỉ, quay phải, quay trái, đằng sau.
- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi “Kết bạn”.


* Chú ý : Tư thế đứng nghiêm, thân người thẳng tự nhiên.
<i><b>II. ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN.</b></i>


-Sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
-Chuẩn bị 1 còi.


III. N I DUNG VÀ PHỘ ƯƠNG PHÁP LÊN L P.Ớ


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>HĐ1:PHẦN MỞ ĐẦU.</b></i>


-Cho hs tập hợp, điểm số báo cáo.


-Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học, chấn
chỉnh đội ngũ.


-Cho hs giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp:


1-2, 1-2.


<i><b>HĐ2: PHẦN CƠ BẢN.</b></i>
<i><b>a .Đội hình đội ngũ:</b></i>


-Cho cán sự điều khiển các bạn ôn tập, GV
quan sát nhận xét, sửa động tác sai cho hs
-Chia hs làm 4 tổ tập luyện các nội dung
trên.


-Tập hợp lớp cho 4 tổ trình diễn.
-Nhận xét, tun dương.


-Điều khiển cả lớp ơn tập lại 1 lần để củng
cố.


-Tập hợp hàng dọc, lớp trưởng cho các bạn điểm số báo
cáo.


-Lắng nghe, điều chỉnh.


-Thực hiện giậm chân tại chỗ nhịp 1-2, 1-2.


-Ôn tập theo sự điều khiển của cán sự các nội dung: ôn tập
hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,đứng nghiêm,
nghỉ,quay phải, trái, quay sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>b.Trò chơi: Kết bạn.</b></i>


-Gọi 1 hs nhắc lại tên trò chơi, quy luật.


-Cho 1 hs chơi, cử 1 hs cùng gv làm trọng
tài.


-Nhận xét thưởng, phạt.
<i><b>HĐ3: PHẦN KẾT THÚC.</b></i>


-Cho hs hát vỗ tay theo nhịp bài: Lớp chúng
ta đoàn kết.


-GV cùng hs hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học


-Dặn dị: về ơn lại các động tác đã học, vận
dụng tốt vào cuộc sống.


-Trò chơi Kết bạn đã học ở lớp 3.
-Tham gia chơi nhanh nhẹn, hào hứng.


-Cả lớp hát.


****************************************


Thứ bảy ngày năm tháng 09 năm 2009
<i><b>Tiết 1- TẬP LÀM VĂN: 4. LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ </b></i>


<i><b>I. Mục tiêu cần đạt :</b></i>


- Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới 2 hình thức: nêu số
liệu và trình bày bảng ( BT1)



-Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


-Bảng phụ viết sẵn lời giải các bài tập 2, 3
III. Các ho t đ ng d y -h c:ạ ộ ạ ọ


<i><b> GV</b></i> <i><b> HS</b></i>
<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


-Gọi 1 hs đọc lại đoạn văn tả cảnh một
buổi trong ngày đã viết ở tiết trước.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi tựa bài .</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn hoạt động. </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện</b></i>
tập.


<i><b>Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu trong</b></i>
SGK.Treo bảng thống kê bài: “Nghìn
năm văn hiến”. Cho hs thảo luận nhóm 2
và TLCH trong SGK trang 10’.


-Gọi hs nêu kết quả.
-Giáo viên chốt lại.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn lại


bảng thống kê trong bài: “Nghìn năn văn
hiến” bình luận.


- Học sinh đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày.


- 3 học sinh nối tiếp nhau đọc to yêu cầu của bài tập.
- Học sinh lần lượt trả lời.


a) Nhắc lại số liệu thống kê trong bài.


-Từ 1075 đến 1919 số khoa thi ở nước ta:185, tiến sĩ:2896.
-S khoa thi, s ti n s và tr ng nguyên c a t ng tri uố ố ế ĩ ạ ủ ừ ề
đ i.ạ


<i><b>Triều đại</b></i> <i><b>Số khoa</b></i>


<i><b>thi</b></i> <i><b>Số tiến sĩ</b></i> <i><b>Số trạng</b><b>nguyên</b></i>


Trần
Hồ



Mạc


6
14


2
104



21


11
51
12
1780


484


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Số liệu thống kê được trình bày bằng
<i>những hình thức nào?</i>


-Các số liệu cần được trình bày thành
bảng, khi có nhiều số liệu - là những số
liệu liệt kê khá phức tạp - việc trình bày
theo bảng có những lợi ích nào?


-Các số liệu thống kê nói trên có tác dụng
gì?


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>


<i><b>Bài 2: - 1 học sinh đọc phần yêu cầubài</b></i>
tập.


<i><b>-Giáo viên gợi ý: thống kê số liệu từng</b></i>
học sinh từng tổ trong lớp. Trình bày kết
quả bằng 1 bảng biểu giống bài “Nghìn
năm văn hiến”. Cho hs thảo luận nhóm


làm bài vào giấy A4 trong 8’.


-Gọi đại diện 4 hs 4 tổ lên dán kết quả
trên bảng.


-Gọi các hs khác nhận xét, bổ sung.


-Bảng thống kê trên có tác dụng gì?
<i><b>4.Củng cố, dặn dị: </b></i>


-Các số liệu thống kê được trình bày
bằng những hình thức nào?


-Bảng thống kê có tác dụng gì?
- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh”
-Nhận xét tiết học


Nguyễn 38 558 0


-Các số liệu thống kê trình bày theo hai hình thức:
+ Nêu số liệu.


+ Trình bày bảng số liệu.


+ Người đọc dễ tiếp nhận thông tin


- Người đọc dễ tiếp nhận thông tin, dễ so sánh số liệu.
-Tác dụng: Tăng sức thuyết phục cho nhận xét về truyền
thống văn hiến lâu đời của nước ta.



- Cả lớp đọc thầm lại


- Nhóm trưởng phân việc cho các bạn trong tổ.
- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày


Tổ Số HS HS nữ Hs


nam


Hs
giỏi,TT
Tổ 1


Tổ 2
Tổ3
Tổ 4
THS


-Giúp ta biết được những số liệu chính xác, dễ dàng so sánh
số liệu.


<b>************************************************</b>


<i><b>Tiết 2- TOÁN:</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> 10 . HỖN SỐ (tiếp theo) </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu cần đạt :</b></i>


<b>- Biết chuyển 1 hỗn số thành 1 phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân chia hai phân số</b>



để làm các bài tập.Các bài tập cần làm BT (3 hỗn số đầu )
bài 2(a, c) bài 3( a , c )


* HS khá, giỏi có thể làm hết bài tập 1 và bài 2, 3 ý b
<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


-Các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ ở SGK.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi HS lên bảng tự viết hỗn số, đọc và chỉ các phần của hỗn số
-Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3.Bài mới.</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi tựa bài lên bảng.</b></i>
b. H ng d n ho t đ ng.ướ ẫ ạ ộ


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>HĐ1: Hướng dẫn cách chuyển một hỗn số</b></i>
<i><b>thành phân số.</b></i>


-Gắn 3 tấm bìa lên bảng (như SGK)


H:Cơ có mấy hình vng và bao nhiêu phần
của một hình vuông?


-Gọi HS lên viết hỗn số


-Từ hỗn số


8
5


2 ai có thể chuyển thành một
phân số?


-Hướng dẫn HS viết cho gọn hơn.
-Vậy phân số


8
5


2 viết được phân số như thế
nào?


H: Qua cách thực hiện ở trên em hãy nêu
cách chuyển hỗn số thành phân số?


-Gọi 3-4 HS nêu lại.


-Gọi HS nêu VD chuyển hỗn cố thành phân
số .


<i><b>HĐ2: Thực hành:</b></i>


<i><b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập </b></i>


-Dựa vào nội dung cách chuyển ở trên em


hãy chuyển các hỗn số này thành phân số và
ghi nhanh ra nháp


-Gọi HS lên bảng thực hiện.


* HS khá, giỏi làm hết phần còn lại của bài
tập 1


-Nhận xét, sửa sai.


<i><b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu</b></i>


-Làm mẫu và hướng dẫn HS cách nhẩm cho


nhanh 


3
1


2 2 x 3 = 6 cộng 1 = 7 (tức )
3
7
-Cho HS tự làm theo mẫu.


-Có 2 hình vng và
8
5


hình vng



- HS viết hỗn số 2
8
5
-
8
5
2 =2+
8
5
=
8
21
8
5
8
2


<i>X</i>
2
8
5
=
8
21
8
5
8
2



<i>X</i>


- 2
8
5


8
21


-Ta có thể viết hỗn số thành một phân số có:


+Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với
tử số ở phần phân số


+Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số
- HS nêu VD.


- 1HS đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

*HS khá, giỏi làm thêm bài b
-Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>Bài 3: Hướng dẫn HS làm theo mẫu cho HS</b></i>
nhắc lại quy tắc nhân (chia) hai phân số.
-Gọi hs lên làm.


* HS khá, giỏi làm bài b
-Nhận xét, sửa sai.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>


-Muốn chuyển hỗn số thành phân số ta làm
thế nào?


-Về nhà học bài, xem trước bài : Luyện tập.
-Nhận xét tiết học.


10
56
10
47
10
103
10


7
4
10


3
10


7
103
7
38
7
65
7


3
5
7
2
9












a. Mẫu
b.*


35
255
7


15
5
17
7
1
2
5


2


3 <i>X</i>  <i>X</i> 


c.


30
98
5
6


2
49
2
5
:
6
49
2
1
2
:
6
1


8   


<i>X</i>
<i>X</i>



*****************************************
Tiết 3 – Mĩ thuật. ( G/v bộ mơn soạn bài)


****************************************
<i><b>Tiết 4- ĐỊA LÍ: </b></i> <i><b> 2. ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN </b></i>
<i><b>I.Mục tiêu cần đạt: </b></i>


-Nêu được một số đặc điểm chính của địa hình: Phần đất liền của VN,3/4 diện tích là đồi núi và ¼
diện tích là đồng bằng .


-Nêu tên một số loại khống sản chính của VN: mỏ than, sắt, a-pa-tít, bơ-xít, dầu mỏ…
-Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ .


-Chỉ được một số mỏ khoảng sản chính trên bản đồ (lược đồ)


*HS khá , giỏi : Biết khu vực có núi và một số dãy núi có hướng núi tây bắc – đơng nam, cánh
cung .


-HS có ý thức ham học hỏi, tìm hiểu về môi trường xung quanh.
<i><b>II.Đồ dùng dạy-học</b></i>


-Bản đồ địa lí tự nhiên VN
-Hình 1,2,3 trang 68,69,70
<i><b>III. Các hoạt động dạy-học.</b></i>
<i><b>1. ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


-Em hãy nêu vị trí và giới hạn của nước VN?



-Chỉ và nêu tên một số đảo và quần đảo của nước ta trên bản đồ VN?
-Nhận xét, ghi điểm


<b>3.Bài mới: </b>


a. Giới thiệu bài –Ghi tựa bài :
b. H ng d n ho t đ ng : ướ ẫ ạ ộ


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<i><b>1.Hoạt động 1: Địa hình nước ta</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc mục 1, quan sát
hình 1/SGK và trả lời câu hỏi:


-Chỉ vị trí của vùng đồi núi và đồng bằng
trên lược đồ hình 1.


*Kể tên và chỉ vị trên lược đồ các dãy núi
chính ở nước ta. Trong đó, dãy nào có
hướng Tây Bắc - Đơng Nam, dãy nào có
hướng vịng cung?


-Làm trong thời gian 10’


*- Hướng TB - ĐN: Dãy Hồng Liên Sơn, Trường Sơn.
- Hướng vịng cung: Dãy gồm các cánh cung Sông Gấm,
Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Kể tên và chỉ vị trí các đồng bằng lớn ở


nước ta?


-So sánh diện tích củavùng đồi núi với
đồng bằng nước ta?


-Gọi HS chỉ bản đồ và trả lời các câu hỏi
trên.


-Nhận xét, bổ xung.Kết luận lại như SGK/
70


<i><b>2.Hoạt động 2: Khoáng sản nước ta</b></i>


-Gọi HS đọc chú giải hình 2 cho HS làm
nhóm 4 các nội dung sau:


-Kể tên một số loại khoáng sản ở nước ta?
-Hồn thành bảng thống kê.


-Gọi 2-3 nhóm nêu kết quả
-Gọi các nhóm khác bổ sung
-Nhận xét, sửa chữa.


<i><b>3.HĐ3: Củng cố</b></i>


-Treo bản đồ tự nhiên VN


*-Gọi từng cặp HS lên bảng chỉ dãy núi
HLS, ĐBBB, mỏ a-pa -tít.



-Gọi các HS khác nhận xét
-Nhận xét, tuyên dương.


-Gọi 1 HS nêu lại nội dung ghi nhớ.
-Dặn HS về nhà chuẩn bị bài và xem
trước bài sau.


Long  Nam bộ. Đồng bằng duyên hải miền Trung .


- 3/4 diện tích là đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp, 1/4
diện tích là đồng bằng và phần lớn là đồng bằng châu thổ
do được các sơng ngịi bồi đắp phù sa.


+ than, sắt, đồng, thiếc, a-pa-tit, bô-xit...
-HS làm theo nhóm


-HS nêu kết quả


-Quan sát


-Chỉ bản đồ đúng kĩ năng chỉ bản đồ


****************************************
<i><b>Tiết 5 : SINH HOẠT LỚP</b></i>


<i><b>I.Mục đích yêu cầu</b></i>


-Đánh giá kết quả học tập, sinh hoạt tuần 2


-Đề ra biện pháp khắc phục và lên kế hoạch tuần 3.


<i><b>II.Các hoạt động lên lớp.</b></i>


<i><b>1.Sinh hoạt lớp</b></i>


<b>-Gọi lớp trưởng lên nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp</b>


-GV nhận xét:
<i><b>a.Đạo đức: </b></i>


-Các em đã có tiến bộ hơn tuần trước, ngoan hơn, đoàn kết hơn, biết nghe lời cơ . Có ý thức học tập
tốt hơn.


<i><b>b.Học tập: </b></i>


-Một số em có ý thức học tập tốt, ngoan, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
-Tồn tại: Còn một số em lười học hay quên đồ dùng học tập


<i><b>c.Các công tác khác:</b></i>


<i><b>-Thực hiện vệ sinh lớp học, vệ sinh cá nhân tương đối sạch sẽ, bảo quản tốt cơ sở vật chất của nhà</b></i>
trường


-Tồn tại: một số em đi học còn quên khăn quàng, quần áo còn bẩn, vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ
-Tuyên dương


-Phê bình
<i><b>2.Kế hoạch tuần 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>b.Học tập: -Học bài và làm bài trước khi đến lớp.</b></i>
-Nâng cao ý thức rèn chữ viết.



-Thi đua học tập giữa các tổ, nhóm học tập


<i><b> -Chuẩn bị tốt nội dung các bài học2.Biện pháp thực hiện: GV thường xuyên KT việc học bài</b></i>
ở nhà của hs, thường xuyên kt đồ dùng học tập để nhắc nhở


TỔ TRƯỞNG KÍ DUYỆT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×