Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Hinh 8 tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.1 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chơng I: Tứ giác</b></i>


<b>Tuần 1</b>



<i><b>Tiết1:</b></i>

<b>Tứ giác</b>


Ngày dạy: ...


<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>


- HS nm c nh nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, định lí tổng các góc của tứ giác lồi.
- HS biết vẽ, tên gọi các yếu tố, tính số đo các góc của tứ giác lồi.


- Vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.


<i><b>B. Chn bÞ</b></i>


- GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ hình 1 và 2 trang 64, hình 11 trang
67.


- HS: thíc th¼ng, bảng nhóm.


<i><b>C. Tiến trình bài giảng</b></i>


n nh lp


Hng dn phng pháp học bộ mơn hình học ở lớp cũng như ở nhà.
Chia nhóm học tập.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1:Giới thiệu chơng trình HH 8 (5')</b></i>



- Giáo viên giới thiệu chơng trình hình học
lớp 8 và các yêu cầu bộ môn


- Bi mi : Ở lớp 7, học sinh đã được học
về tam giác, các em đã biết tổng số đo
các góc trong một tam giác là 1800<sub>. Cịn</sub>
tứ giác thì sao ?


- Häc sinh nghe giíi thiƯu


<i><b>Hoạt động 2.1:Định nghĩa (15')</b></i>


- Giáo viên cho häc sinh quan sát hình
1.sgk (bảng phụ)


- Nờu nh nghĩa tứ giác?
B


A C


D


- Giáo viên nhấn mạnh hai ý:
- Gồm 4 đoạn thẳng khép kín


- Bt kì hai đờng thẳng nào cũng không
cùng nằm trên một ng thng


- Giáo viên giíi thiƯu c¸c u tè cđa tø


gi¸c: Đỉnh, Cạnh.


- Yêu cầu học sinh làm ?1


- Giáo viên giới thiệu tứ giác lồi thông qua
?1


- Yêu cầu học sinh lµm ?2
B
<b> . Q</b>


<b> . M</b>


- Học sinh quan sát hình 1.sgk và nêu
các đặc điểm của các hình từ đó nêu
định nghĩa tứ giác


- 2 học sinh đọc nội dung định nghĩa.sgk


- Học sinh quan sát hình vẽ tứ giác
ABCD và chỉ ra các yếu tố về đỉnh, cạnh
- Đỉnh: A, B, C, D


- C¹nh: AB, BC, CD, DA


- Học sinh làm ?1 từ đó rút ra nhận xét
tứ giác lồi


- ?2 học sinh hoạt động cá nhân ra phiếu
học tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A C
<b> . P</b>




c. Hai cạnh kề nhau:...
Hai cnh i nhau: ..
d. Gúc: ..


- Giáo viên chữa bài và yêu cầu học sinh


chm bi cho nhau Góc đối nhau: …e. Điểm nằm trong tứ giác: …


Điểm nằm ngoài tứ giác: ………
<b>Hoạt động 2. 2:Tổng các góc của tứ giác (7p)</b>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại định lí về tổng
ba góc trong mt tam giỏc?


- Dựa vào tổng các góc trong mét tam gi¸c
cho biÕt tỉng c¸c gãc trong một tứ giác
bằng bao nhiêu?


B


A 2 1 12 C


D



- Yêu cầu học sinh phát biểu định lí tổng
các góc của tứ giác?


- 1 học sinh đứng tại chỗ nhắc lại nơi
dung định lí.


- Học sinh suy nghĩ rồi trả lời câu hỏi


ABC có: Aˆ<sub>1</sub><i> + </i><sub>Bˆ</sub><i>+ </i>Cˆ<sub>1</sub> = 1800


ABC cã: Aˆ2 <i>+ </i>Bˆ<i>+ </i>Cˆ2 = 1800




Aˆ <i>+ </i>Bˆ <i>+ </i>Cˆ = Aˆ<sub>1</sub><i>+ </i><sub>Bˆ</sub><i>+</i>Cˆ<sub>1</sub><i>+</i>Aˆ<sub>2</sub><i>+</i><sub>Bˆ</sub><i>+</i>Cˆ<sub>2</sub>
 <sub>Aˆ</sub><i> + </i><sub>Bˆ</sub><i> + </i>Cˆ = 3600


- 1 học sinh đọc định lí.sgk


<i><b>Hoạt động 3: Luyn tp - Cng c (17')</b></i>


<b>* Bài toán:1/66.sgk: Tìm x trong hình 5;</b>
hình 6


<b>* Bài toán: 2/66.sgk</b>


- Giáo viên giới thiệu khái niệm góc ngoài
tứ giác.


- Nhận xét gì về tổng của các góc ngoài


của một tứ giác?


<b>Bài to¸n:1/66.sgk</b>


H1: a. x = 3600 - (Aˆ<i>+ </i>Bˆ <i>+</i>Cˆ ) = 3600
-…


= 500
H2: b. x = 3600 - ( 900 + 900 + 900) = 900
H3: c. x = … = 250


H4: d. x = … = 750
H5: x = … = 1000
H6: x = = 360


<b>* Bài toán: 2/66.sgk</b>


- Học sinh hoạt động nhóm
a. Tính góc ngồi:


1


Bˆ = 900<sub>; </sub>
1


Cˆ = 600<sub>; </sub>
1


Aˆ = 1050<sub>; </sub>
1



Dˆ = 1150
b. Aˆ<sub>1</sub>+ Bˆ<sub>1</sub>+ Cˆ<sub>1</sub>+ Dˆ<sub>1</sub> = 3600


c. Nhận xét: Tổng các góc ngoài của 1 tứ
giác cịng cã sè ®o b»ng 3600


<i><b>Hoạt động 4:Hớng dẫn về nhà(1') </b></i>


- Häc kÜ lÝ thuyÕt


- Lµm bµi tËp: 3 -> 5/67.sgk
- §äc “ cã thĨ em cha biÕt”


- Xem trước bài “Hình thang”.


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


...
...
...
...
...
...


<i><b>TiÕt2:</b></i>

<b>Hình thang</b>


Ngày dạy: ...


<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang.
- Rèn t duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang.


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>


- GV: ê ke, thớc thẳng, bảng phụhỡnh 15 trang 69, hỡnh 21 trang 71.baì tập
- HS: ê ke, thớc thẳng, bảng nhóm.


C. Tiến trình bài giảng


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7')</b></i>


- Giáo viên đa bảng phụ bài tập sau:
A B
1200



600


D C
- Cho h×nh vÏ:


a. Phát biểu định lí tổng ba góc của tứ
giác?


b. TÝnh Bˆ + C =?


c. Nhận xét quan hệ giữa AB và CD



- 1hs đọc yêu cầu bài toán.


- 1 häc sinh lên bảng làm, học sinh dới
lớp làm nháp.


- 1 học sinh nhËn xÐt, cho ®iĨm


<i><b>Hoạt động 2.1:Định nghĩa (18')</b></i>


- Giáo viên giới thiƯu tø gi¸c ABCD nh
trên là hình thang ABCD.


- Vậy hình thang là hình nh thế nào?


- Giỏo viờn hớng dẫn học sinh vẽ hình
thang: "vẽ một cp cnh i song song, t
tờn hỡnh thang"


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk rồi chỉ
rõ các yếu tố cđa h×nh thang?


- Giáo viên kẻ đờng cao AH và gii thiu
khỏi nim ng cao.


- Yêu cầu học sinh làm ?1.(bảng phụ)
a. Tìm các tứ giác là hình thang có trong
hình vẽ trên


b. Nhận xét g× vỊ hai góc kề một cạnh


bên?


- Khi nào tứ giác là một hình thang?


- Hc sinh: Hình thang là tứ giác có hai
cạnh đối song song.


A B


D H C
- Hình thang ABCD (AB//CD)


- Đáy: AB; CD
- Cạnh bên: AD; BC
- §êng cao: AH
?1.sgk


- Học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Lần lợt từng học sinh đứng tại chỗ tr
li cõu hi


a. Tứ giác ở hình a; b là hình thang


b. Hai góc kề một cạnh bên của một hình


<i><b>- Yêu cầu học sinh làm ?2 (bảng phụ)</b></i>
- Nhắc lại phơng pháp chứng minh hai
đ-ờng thẳng song song?



- Yêu cầu học sinh lập sơ đồ chứng minh?
AB = CD; AD = BC




ABC = CAD



1


Aˆ = Cˆ1; Aˆ 2 = Cˆ2; AC chung


 


AB//CD AD//BC


thang cã tæng b»ng 1800


- Tứ giác có hai cạnh đối song song là
hình thang


<i><b>?2</b></i>


<i><b>- Học sinh đọc nội dung ?2</b></i>
- Học sinh phân tích gt/kl


GT ABCD là hình thang<sub>(AB//CD); AD//BC</sub>
KL AB = CD; AD = BC


A B


2 1


1 2
D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải


- Tơng tự học sinh lập sơ đồ chứng minh
câu b.


- Yêu cầu học sinh nªu nhËn xét: Hình
thang nếu bổ sung thêm hai cạnh bên song
song thì suy ra điều gì?


- Hỡnh thang nu bổ sung thêm hai cạnh
đáy bằng nhau thì suy ra điều gì?


cã:


1


Aˆ = Cˆ<sub>1</sub> (slt do AB//CD)


2


Aˆ = Cˆ <sub>2</sub> (slt do AD//BC)
AC chung


 ABC = CAD (g.c.g)  AB =



CD; AD = BC


- 1 häc sinh ph©n tÝch phÊn chøng minh
c©u b.


- 1 học sinh đọc phần nhận xét .sgk


<i><b>Hoạt động 2.2:Hình thang vng(8 )</b></i>’
- u cầu học sinh nghiên cứu sgk và cho


biết định nghĩa hình thang vuụng?


- Chỉ ra các yếu tố của hình thang vu«ng?


- Học sinh nghiên cứu sgk - nêu định
nghĩa A B


C


C D
Hình thang vuông ABCD có :


<i><b>Hot ng 3: Cng c(10')</b></i>


<i>- Giáo viên đa ra các hình vẽ sau:</i>


<i>-Yờu cu hc sinh B sung các điều kiện</i>
<i>để đợc các hình tiếp theo.</i>


<i><b>* Bµi toán 7.sgk </b></i>



<i>- Yêu cầu học sinh làm miệng</i>
<i>* Bài to¸n 9. sgk (M¸y chiÕu)</i>
<i> A B</i>


<i> D C </i>


<i>- Học sinh quan sát hình vẽ và tìm các</i>
<i>điều kiện b sung.</i>


<i><b>Bài toán 7.sgk </b></i>


<i>- Hc sinh c bi toán và trả lời </i>


<i>- Học sinh đọc đề bài và phân tích tìm </i>
<i>đ-ờng lối chứng minh</i>


<i>AB // CD</i>



1


Bˆ <i> = </i>Dˆ1

1


Bˆ <i> = </i>Dˆ 2<i>; </i>Dˆ1<i> = </i>Dˆ 2


<i>ABC c©n</i>





<i> AD = AB</i>


<i><b>Hoạt động 4:Hớng dẫn về nhà(2')</b></i>


- Häc kÜ lÝ thuyÕt


- Lµm bµi tËp 8; 9; 10/ 71. sgk


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


...
...
...
...
...
...


<b>?</b> <b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
...
...
...
...
...
...
...


...


<b>Tuần 2</b>



<i><b>Ngày dạy :...</b></i><b> Tiết 3: Hình thang cân</b>


<i><b>A. Mục tiªu:</b></i>


- HS nắm đợc định nghĩa , các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.


- Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong
chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân.


- RÌn lun tÝnh chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>


- GV: ê ke, thớc thẳng, thớc chia khoảng, đo góc.


- HS: ê ke, thớc thẳng, ôn tính chất của tam giác cân, thớc chia khoảng, đo góc.


C. Tiến trình bài giảng


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8')</b></i>


- Nêu định nghĩa hình thang?
- Cho hình thang ABCD; AB//CD;



cã Aˆ - Dˆ = 200; B = 2C . Tính số đo
các góc của hình thang?


- 1 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi và
làm bài tập


- Học sinh dới lớp làm nháp, nhận xét,
cho điểm.


<i><b>Hot ng 2.1: nh ngha (12')</b></i>


- u cầu học sinh làm ?1.sgk
- Hình thang ABCD có gỡ c bit?


- Giáo viên giíi thiƯu h×nh thang ABCD
trên là hình thang cân.


- Vậy thế nào là hình thang cân?


- Giáo viên híng dÉn häc sinh vẽ hình
thang cân (dùng thớc đo góc)


- Tứ giác ABCD có điều kiện gì trở thành
hình thang cân?


- Yêu cầu học sinh làm ?2 (bảng phụ)
a. Tìm các tứ giác là hình thang cân?
b. Tính các góc còn lại của hình thang cân


c. Có nhận xét gì về hai góc đối của hình


thang cõn?


- Yêu cầu học sinh th¶o luËn nhóm viết
vào bảng nhóm.


- Trong hỡnh thang cõn cần biết số đo mấy
góc thì tính đợc số đo các góc cịn lại?


- H×nh thang ABCD ; AB//CD; cã Dˆ =




- 1 học sinh đọc định nghĩa hình thang
cân.sgk A B


D C
- Tø gi¸c ABCD cã: AB//CD; Cˆ = Dˆ


 ABCD là hình thang cân


- Hc sinh lm ?2 sau ú i din nhúm
tr li.


a. Hình thang cân: a, c, d
b. H×nh a: <sub>D</sub>ˆ = Cˆ = 1000
H×nh c: Nˆ = Mˆ = 700


H×nh d: Pˆ = Qˆ = 900


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Trong hình thang cân chỉ cần biết số


đo 1 góc thì sẽ tính đợc số đo các góc
cịn lại.


<i><b>Hoạt động 3 : 2. Tính chất (14')</b></i>


- Yêu cầu học sinh nêu dự đoán bằng trực
giác: cã nhËn xÐt g× vỊ quan hƯ giữa 2
cạnh bên của hình thang c©n ?


- Giáo viên hớng dẫn học sinh phân tích sơ
đồ chứng minh.


AD = AB




OD - OA = OC - OB




OD = OC; OA = OB
 


ODC c©n; OAB c©n


 


Cˆ = Dˆ ; Aˆ 2 = Bˆ 2


 



ABCD KÒ bï Aˆ 1; Bˆ1; Aˆ 1=
1




là hình thang cân


- Ngoài trờng hợp AD cắt BC tại O còn
tr-ờng hợp nào khác?


- Hình thang cân có hai cạnh bên bằng
nhau vậy điều ngợc lại có đúng khơng?
- Yêu cầu học sinh đọc nội dung chú ý sgk


<i><b>*) §Þnh lý 2:</b></i>


- u cầu học sinh đọc định lí 2.sgk


- Học sinh phân tích chứng minh định lí
theo sơ đồ.


AC = BD




ADC = BCD





Cˆ = Dˆ ; DC chung; AD = BC


- Học sinh đo đạc trực tiếp trên hình vẽ
và đa ra dự đoán: Hai cạnh bên của
hình thang cân bằng nhau.


- 1 học sinh đọc định lí.sgk và cho biết
gt/kl


GT Hình thang cân
ABCD ( AB//CD)


KL AD = BC


O


A B


D C
- CM: sgk


- Còn TH: AD//BC. CM trờng hợp này
dựa vào nhËn xÐt ë bµi 2.


- Häc sinh suy nghÜ vµ đa ra câu trả lời,
ví dụ minh họa.


<i><b>*) Định lý 2:</b></i>


Học sinh vẽ hình và nêu gt/kl.



GT Hình thang cân
ABCD ( AB//CD)


KL AC = BD


A B


D C
- Học sinh tự trình bày phần chứng


mình vào vë.


<i><b>Hoạt động 4:3. Dấu hiệu nhận biết (7 )</b></i>’
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm ?3


A B m


D C


- Nêu dự đoán dạng cđa h×nh thang
ABCD?


 <sub>kết luận gì về hình thang có hai </sub>


đ-- Học sinh thực hiện làm ?3
- Các thao tác vẽ:


1. Vẽ đờng thẳng CD
2. Vẽ m//CD



3. LÊy A; B

m; AC = BD
4. §o gãc Cˆ ; Dˆ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

êng chÐo b»ng nhau?


 DÊu hiÖu nhËn biÕt hình thang? - Học sinh nêu các dấu hiệu nhận biÕt


<i><b>Hoạt động 5: Củng cố- HDVN (4')</b></i>


- Bài tập (bảng phụ): Hoàn thành sơ đồ
sau: B A B A B
A


D


C D C D C
<b>* Bài toán 12.sgk</b>


GT Hình thang cân ABCD


(AB//CD); AE CD; BF CD


KL AE = BF


A B


1 1
D E F C



- Học sinh lờn bng hon thnh vo s
.


<b>Bài toán 12.sgk</b>


- Học sinh lên bảng vẽ hình ghi gt/kl.
- 1 hs nêu phơng ph¸p chøng minh
cã: Eˆ 1 = Fˆ 1 = 900


AD = BC (tính chất hình thang cân)


D = C (ABCD hình thang cân)


ADE = BCF


AE = BF.


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...


<b>?</b>
<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>TiÕt 4: </b></i>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<i>Ngày giảng:... </i>


<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>


- Củng cố kiến thức về hình thang, hình thang cân


- Hc sinh nm c cỏch chng minh một tứ giác là hình thang, hình thang cân


- Học sinh biết trình bày một bài tốn một cách đơn giản, ngắn gọn, đầy đủ, chính xác.


<i><b>B. Chn bÞ</b></i>


- GV: bảng phụ, thớc, com pa, phấn màu,
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, com pa, thớc,


<i><b>C. Tiến trình bài giảng</b></i>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8')</b></i>


- Giáo viên treo bảng phụ có vẽ sẵn hình


vẽ và u cầu học sinh điền các yếu tố để
đợc các kết luận theo hình vẽ.


C A B A B
B


A


D D C D C
- Học sinh lên bản vẽ hình ghi gt/kl bài
18.sgk


- 1 hc sinh lên bảng hoàn thiện sơ đồ


- 1 häc sinh khác vẽ hình ghi gt/kl bài
tập 18.sgk


- Học sinh dới lớp làm nháp, nhận xét
cho điểm.


<i><b>Hot ng 2: Luyn tp (30 )</b></i>’


<i><b> Bµi tËp 18/74.sgk</b></i>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh phân tích đề
bài lập sơ đồ chứng minh


a. AEC c©n



AE = AC




AE = DB; DB = AC




ABDE là hình thang có hai cạnh đối //
b. ADC = BCD




DB = AC; Dˆ1= Cˆ1; DC chung


 


gt Dˆ 1= Eˆ = Cˆ1


c. ABCD là hình thang cân




GT Hình thang ABCD ( AB//CD)<sub>AC = BD; AE//BD</sub>
KL


a. AEC c©n


b. ACD = BDC
c. ABCD hình thang cân



A B


1 1
E D C
- Gäi 3 học sinh lên bảng trình bày lời
chứng minh


a. Có: AB//ED (gt)
AE//BD (gt)


Dˆ = Cˆ




ADC = BCD


ABDE là hình thang ()


AE = DB


Mặt khác: AC = BD


AE = AC


 AEC c©n


b. AC = BD (gt)
Dˆ1= Cˆ1( = Eˆ )



DC chung


<b>?</b>
<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bµi tËp 15.sgk</b></i>


* Bài tập này đã hớng dn phn v nh ca
bi hc trc.


- Yêu cầu học sinh lên bảng chữa bài.
GT <sub></sub><sub>ABC; AB = AC</sub>


AD = AE


KL BDEC là hình thang cân
A


D 1 1<sub> E</sub>
1 1
B C


- Yêu cầu học sinh dới lớp nhận xét, cho
điểm


<i><b>Bài tập 19. (bảng phụ)</b></i>


- Yờu cu học sinh đọc đề bài
- 1 học sinh khác trả lời.



 ADC = BCD


c. ADC = BCD (cmt)  <sub>D</sub>ˆ = C


ABCD là hình thang (cmt)
<sub>ABCD là hình thang cân </sub>


<i><b>Bài tập 15.sgk</b></i>


- Học sinh lên bảng chữa bài.
- Học sinh dới lớp trình bày nháp.
- Có: AD = AE (gt)


 <sub></sub><sub>ADE c©n </sub>


1


Dˆ = Eˆ 1 (1)


Lại có ABC cân tại A B<sub>1</sub>= C<sub>1</sub>


Vì hai tam giác cânADE; ABC có


chung đỉnh A  Dˆ<sub>1</sub>= Eˆ 1= Bˆ1= Cˆ1


Hay Dˆ1= Bˆ1; mµ Dˆ1; Bˆ1 ë vÞ trÝ


đồng vị



 DE//BC.


Tø gi¸c DECB cã DE//BC (cmt)
B1= C1 (gt)


DECB là hình thang cân


<i><b>Bài tập 19. (bảng phụ) </b></i>


- Hc sinh c bi.


- 1 học sinh lên bảng chỉ trên bảng
phụ và trả lời


<i><b>Hot ng 3: Cng c (5')</b></i>


- Yêu cầu học sinh xây dựng lại sơ đồ


nhËn biÕt mét tø gi¸c là hình thang cân - 1 học sinh lên bảng viết, học sinh dớilớp viết ra vở nháp, nhận xÐt.


<i><b>Hoạt động 4:Hớng dẫn về nhà (2')</b></i>


- Lµm bµi tËp 17.sgk


- Nghiên cứu trớc bài đờng trung bình của tam giác và hình thang


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


...


...
...
...
...
...


<b>Tn 3</b>


<i><b>Tiết 5: đờng trung bỡnh ca tam giỏc</b></i>


<i>Ngày dạy :. </i>


<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>


- Học sinh nắm đợc định nghĩa đờng trung bình của tam giác


- Vận đụng định nghĩa đờng trung bình của tam giác để tính đợc độ dài đoạn thẳng,
chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.


- Rèn kĩ năng chứng minh định lí, vận định lí đã học để chứng minh cỏc bi toỏn thc
t


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>


- GV: bảng phụ, thớc thẳng, compa, phấn màu
- HS: bảng nhóm, compa, thớc ®o gãc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')</b></i>



- Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận
biết hình thang cõn?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm


- 1 học sinh lên bảng trả lời


- Học sinh dới lớp nghe trả lời, nhận xét


<i><b>Hot ng 2.1:nh lớ (10')</b></i>


- Yêu cầu häc sinh lµm ?1.sgk


- Vẽ ABC bất kì; D là trung điểm AB.
Kẻ DE//BC. Hãy dùng thớc đo 2 đoạn AE
và EC. Từ đó rút ra nhận xét?


- Giáo viên: Ta sẽ chứng minh đợc iu
ny nh vo nh lớ


- Giáo viên gợi ý: Muốn chứng minh hai
đoạn thẳng b»ng nhau ta cã thĨ ®a vÕ
chøng minh hai tam giác bằng nhau.


<sub> Tạo ra mét tam gi¸c b»ng tam gi¸c</sub>


ADE b»ng cách kẻ EF//AB.


- Yờu cu hc sinh xõy dng s đồ chứng


minh?


- Điều kiện để ADE = EFC


- Yếu tố bằng nhau nào đã biết?
- Yếu tố nào bằng nhau cần phải tìm?


- Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ chứng
minh miệng, về nhà xem phần chứng minh
sgk.


- Giáo viên giới thiệu đoạn DE là đờng
trung bình của ABC và yêu cầu học sinh
nêu định nghĩa đờng trung bình của tam
giác


- Một tam giác có mấy đờng trung bình?


- Häc sinh làm ?1 trên giấy nháp và đa ra
dự đoán cđa m×nh.


GT ABC


AD = BD; DE//BC
KL EA = EC


A


D E
A





B F C
- Học sinh hoàn thiện sơ đồ chứng minh


AE = EC




ADE = EFC


EF = AD <sub>Aˆ</sub>= <sub>Eˆ</sub>1 Dˆ<sub>1</sub>= Fˆ1
  


EF = BD EF//AB Dˆ<sub>1</sub>= <sub>Bˆ</sub>= <sub>Fˆ</sub>1
AD = DB 


DE//BC
- 1 học sinh nêu định nghĩa đờng trung
bình của tam giác


- Một tam giác có ba đờng trung bình


<i><b>Hoạt động 2.2: Định lí 2(15 )</b></i>’
- Yêu cầu học sinh làm ?2


- VÏ ABC



- VÏ D AB: AD = AB
- VÏ E AC: AE = EC


- Yêu cầu học sinh kiÓm tra b»ng thíc


E


A = Bˆ; DE =


2
1


BC.


- Giáo viên: Bằng đo đạc ADˆE= Bˆvà ở vị
trí slt  DE//BC


- áp dụng định lí1: DE thuộc đờng thẳng
đi qua trung điểm cạnh thứ nhất, song
song với cạnh thứ hai sẽ đi qua trung điểm
cạnh thứ ba.


- Giáo viên giới thiệu có cách khác để
chứng minh điều này


?2.


- 1 học sinh lên bảng vẽ hình đo và nêu
nhận xét.



- Định lí 2:


GT <sub>AE = EC </sub>ABC; AD = AB
KL DE//BC; DE =


2
1


BC


A


D E F


B C


- Học sinh nêu phơng pháp chứng minh
theo các bớc


1. T¹o ADE = CEF


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Kết luận gì về đờng trung bình của 


ABC?


3. ED + EF = DF = BC; DE =


2


1


BC
- Học sinh nhắc lại nội dung định lí nh
sgk


<i><b>Hoạt động 3:Củng cố (13') </b></i>


- Yêu cầu học sinh làm ?3 (bảng phụ)
<b> * Bài toán 20/79.sgk</b>


- on thng IK cú c im gỡ trong tam
giác  IK = ?


- Häc sinh trả lời miệng ?3
<b>* Bài toán 20/79.sgk</b>


- on thng IK chính là đờng trung bình


ABC


 IK =


2


1<sub> BC = …</sub>


<i><b>Hoạt động 4:Hớng dẫn về nhà (2') </b></i>


- Häc kÜ lÝ thuyÕt; lµm ?4


- Lµm bµi tËp: 21; 22. sgk


- Nghiên cứu trớc bài đờng trung bình của hình thang


<i><b>-Rót kinh nghiƯm</b></i>


...
...
...
...
...
...


<i><b>Tiết 6: đờng trung bình của hình thang</b></i>


<i>Ngµy dạy;... </i>


<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>


- Hc sinh nm c nh nghĩa, tính chất đờng trung bình của hình thang


- Vận dụng đợc tính chất của đờng trung bình hình thang để tính độ dài đoạn thẳng
- Rèn luyện cách lập luận và trình bày chứng minh tứ giác là hình thang, tính số đo
đoạn thẳng.


<i><b>B. Chn bÞ</b></i>


- GV: thíc, com pa, bảng phụ.



- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thớc, com pa.


C. Tiến trình bài giảng


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7')</b></i>


- Phát biểu định nghĩa, tính chất đờng
trung bình của tam giác. Vẽ đờng trung
bình MN của ABC


- Lµm ?4


- 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải


- Học sinh dới lớp làm nháp, nhận xét, cho
điểm.


<i><b>Hot ng 2.1: Định lí 3 (11')</b></i>


- Dựa vào kết quả bài tập ?4 cho biết nhận
xét về đờng thẳng đi qua trung điểm một
cạnh bên của hình thang và song song với
đáy thì có đặc điểm gì?


- Giáo viên giới thiệu nội dung định lí
3.sgk


- Yêu cầu học sinh đọc nội dung định


lí.sgk và cho biết gt/kl?


- Giáo viên hớng dẫn học sinh chứng minh
định lí nhờ vào gợi ý của ?4.


- Đờng thẳng đi qua trung điểm một cạnh
bên của hình thang và song song với đáy thì
đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai


- Học sinh đọc nội dung định lí 3
GT ABCD là hình thang (AB//CD)<sub>EA = ED; EF//AB; EF//CD</sub>


KL FB = FC


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Muốn chứng minh EF//AB; EF//CD thì
phải tạo ra những tam giác mà EF là đờng
trung bình của những tam giác y k
AC.


- Yêu cầu học sinh trình bày phần chứng
minh


- Giỏo viờn giới thiệu EF là đờng trung
bình của hình thang


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách vẽ
đ-ờng trung bình của hình thang


E I F
D C


- Học sinh lên bảng trình bày phần chứng
minh


- Học sinh dới lớp làm nháp, nhận xÐt


- 1 học sinh nêu định nghĩa đờng trung bình
hình thang


- Häc sinh thùc hµnh vÏ vµo vë.


<i><b>Hoạt động 3.2: Định lí 4 (15')</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc nội dung định
lí4.sgk


- Giáo viên vẽ hình yêu cầu học sinh nêu
gt/kl


- Giỏo viên hớng dẫn học sinh chứng minh
định lí.sgk


FE//AB hay FE//CD là hiển nhiên theo
định lí 3.


FE =


2
1


(AB + CD)





FE =


2
1


(CD + DK); DK = AB
 


EF là đtb <sub></sub><sub>BKC </sub>.


EB = EK FB = FC
 


AEB = DEK …




EA = ED; <sub>Eˆ</sub>1 = Eˆ2 A<sub>1</sub>= D<sub>1</sub>


- Đờng trung bình của hình thang có tÝnh
chÊt g× ?


- 1 học sinh đọc nội định lí 4.sgk


- HS nªu gt/kl A B
1



E 1<sub> F</sub>
2


1


K D C
GT H×nh thang ABCD (AB//CD)<sub>EA = ED; FB = FC</sub>


KL


FE//AB ;FE =


2
1


(AB + CD)
- Học sinh xây dựng sơ đồ chứng minh


- 1 học sinh nêu lại nội dung định lớ 4


<i><b>Hot ng 4 :Cng c (10') </b></i>


- Giáo viên treo bảng phụ vẽ hình 40 và
yêu cầu học sinh t×m x?


- u cầu học sinh đọc hình vẽ cho biết
bài tốn cho biết gì?


B C


A


24 32 x


D E H
- T¬ng tù cho häc sinh lµm bµi tËp
23/80.sgk


- 1 häc sinh nêu gt/kl


- Trình bày cách làm theo nhóm.


- Dán bảng nhóm lên bảng và nhận xét


- 1 hs lên bảng làm


<i><b>Hot ng 4:Hng dn v nh (2') </b></i>


- Hc kĩ lí thuyết về đờng trung bình của tam giác, hình thang (định nghĩa, tính chất,
cách vẽ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Rót kinh nghiệm</b></i>


...
...
...


<b>Tuần 4</b>


<i><b>Tiết 7: Luyện tập</b></i>



<i>Ngày dạy:... </i>


<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>


- Củng cố và khắc sâu đờng trung bình của tam giác, đờng trung bình của hình thang
- Rèn kĩ năng chứng minh, kĩ năng v hỡnh ca HS


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>


- GV: Thớc thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu.
- HS: Thớc thẳng, compa, bảng nhóm


C. Tiến trình bài giảng


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7')</b></i>


- Bài tập (bảng phụ): Cho hình vẽ:
A


M N


B C
- Điền vào chỗ có dấu chấm


a. Nu MA = MB; MN//AB thì …..
b. MA = MB; NA = NB thì …. và ….
- Nêu định nghĩa, tính chất đờng trung


bình của hình thang. Vẽ đờng trung bình
EF của hình thang MNPQ


- 2 häc sinh lên bảng trả lời câu hỏi
- Học sinh dới lớp nhận xét cho điểm


<i><b>Hot ng 2: Luyn tp (34')</b></i>


<b>* Bài to¸n 25/80.sgk</b>


- Học sinh đọc nội dung bài tốn, vẽ hỡnh
ghi gt/kl


- Trình bày phơng pháp làm?


- Kiến thức trong bài vận dụng là kiến thức
nào?


<b>* Bài toán 25/80.sgk</b>


- Hc sinh đọc bài toán và cho biết gt/kl.
A B


E F K


D C
GT H×nh thang ABCD (AB//DC) <sub>EA = ED; FB = FD; KB = KC</sub>
KL E, F, K thẳng hàng


ABD có: EA = ED; FB = FD EF là



đ-ờng trung bình của ABD


<sub> EF//AB (1) </sub>


H×nh thang ABCD cã:


EA = ED; KB = KC  KE là đờng trung
bình ca hỡnh thang ABCD


EK//AB (2)
- Giáo viên chốt lại "khi bài toán cho nhiều


trung im thỡ ta phi ý ngay n ng
trung bỡnh"


<b>* Bài toán 28/80.sgk</b>


Từ (1) vµ (2)  FE trïng EK hay E, F, K
thẳng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yờu cu hc sinh c bi.


- 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi gt/kl
- Gỵi ý chøng minh


- Để chứng minh KA = KC tức là chứng
minh K là trung điểm của AC. Định lí nào
nói về vấn đề này?



- Giáo viên cùng học sinh xây dựng sơ đồ
chứng minh định lí.


KA = KC




EA = ED EK // CD
 


FE//DC; K  FE


 


EA = ED; FE

AC t¹i K
FB = FC


- Tơng tự chứng minh đợc IB = ID


- Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng chứng
minh, giáo viên kiểm tra phần chứng minh
của học sinh dới líp.


- TÝnh EI nh thÕ nµo?


- Học sinh đọc đề bài, vẽ hình ghi gt/kl
A B


E I K F



D
C


GT


ABCD (AB//CD); EA = ED;
FB = FC; FE

AC = {K};
FE

BD = {I}


KL KA = KC; IB = ID


- Học sinh xây dựng sơ đồ chứng minh
d-ới sự hớng dn ca giỏo viờn.


- 1 học sinh lên bảng trình bày, học sinh
dới lớp làm nháp, nhận xét.


Hình thang ABCD cã: EA = ED; FB = FC


 FE là đờng trung bình của hình thang
ABCD  FE//CD


- L¹i cã: K  FE (gt)  EK//CD


ADC cã: EA = ED; EK//CD
 <sub> KA = KC (</sub>…)


- Tơng tự chứng minh đợc IB = ID.
b.



-1 häc sinh nêu phơng pháp tính EI
Có: IB = ID (cmt)


EA = ED (gt)


 EI là đờng trung bình của <sub></sub><sub>ABD</sub>
 <sub>EI = </sub>


2
1


AB =


2
1


.6 = 3 cm
FE =


2
1


.16 = 8cm  IK = 2cm.


<i><b>Hoạt động 3:Củng cố - HDVN (4') </b></i>


- Giáo viên lu ý cho học sinh : Bài tốn cho nhiều trung điểm của đờng thẳng thì cần phải
để ý tới đờng trung bình của tam giác, hình thang cân, hình thang từ đó biết vận dụng
tính chất để làm bài tập



- Chuẩn bị: Thớc, compa để học bài dựng hình thang.


- Xem lại cách dựng hình đã học: Dựng đờng thẳng, dựng góc, dựng đờng trung trực
- Làm bài tập: 34 -> 37. sgk


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


...
...


<i><b>TiÕt 8: Dựng hình bằng thớc và compa. Dựng hình thang</b></i>


<i>Ngày giảng:... </i>


<i><b>A. Môc tiªu:</b></i>


- Học sinh biết dùng thớc và compa để dựng hình(chủ yếu là dựng hình thang) theo các
yếu tố đã cho bằng số và biết trình bày theo hai bớc cách dựng và chứng minh


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác khi sử dụng dụng cụ, rèn khả năng suy luận, chứng
minh.


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>


- GV: Thớc thẳng, compa, thớc đo gãc,…


- HS:Ơn lại các bài tốn dựng hình đã học; Thớc thẳng, compa, thớc đo góc,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>Hoạt động 1: Kim tra bi c (5')</b></i>


- Giáo viên treo bảng phụ có ghi sẵn bài
toán và hình vẽ


- Vẽ A'B'C' = ABC


biÕt: AB = 2; BC = 4; Bˆ= 700


- Yêu cầu học sinh lên bảng dựng hình và
nêu phơng pháp dựng


- Học sinh dới lớp dựng hình vào vở.


- 1 học sinh khá lên bảng làm.
- Cách dựng:


1. Dựng đoạn B'C' = 4cm
2. Vẽ tia B'x: xB'C' = 700


3. LÊy A'  B'x: B'A' = 2cm


4. Nối B'A'C' đợc  A'B'C' cần dựng


<i><b>Hoạt động 2.1: Các bài toán dựng hình đã học (7 )</b></i>’
- Giáo viên giới thiệu bài tốn dựng hình


víi 2 dơng cơ lµ thíc vµ compa.
- Nêu tác dụng của thớc và compa?



- Giỏo viờn treo bảng phụ có vẽ sẵn 7 bài
tốn dựng hình đã học


- Học sinh đứng tại chỗ nêu tác dụng ca
thc v compa.


- Học sinh quan sát bảng phụ nhận dạng
từng loại bài toán dựng hình


- Nêu cách vẽ từng lo¹i


<i><b>Hoạt động 3: 2. Dựng hình thang (22')</b></i>


- Giáo viên: Dựng hình thang là dựng 4
điểm là 4 đỉnh của hình thang bằng cách
chia nhỏ bài tốn dựng hình thang thành
các bài tốn dựng hình đã học


- u cầu học sinh đọc ví dụ.sgk
- Giáo viên giới thiệu 4 bớc:


1. Vẽ hình, giả sử dựng đợc hình thang
thỏa mãn u cầu bài tốn.


- Chia hình thang đó thành những bài tốn
dựng hình đã học


- Trong bíc ph©n tÝch chia:



- Vẽ hình ra nháp, giả sử hình dựng đợc
- Dự đốn đoạn, góc, tam giác nào dựng
đ-ợc


- Các điểm còn lại dựng nh thế nào?
2. C¸ch dùng


- Học sinh ghi, đọc ví dụ sgk
1. Phân tích:


- Giả sử đã dựng đợc hình thang thỏa
mãn yêu cầu bài toán.


- Chia hình thang đó thành những bài
tốn dng hỡnh ó hc


2. Cách dựng: Nêu các bớc dựng


3. Chứng minh: Chứng minh hình dựng
đợc là hình thang theo u cầu bài tốn.
4. Kết luận: Dựng đợc mấy hình thang
B C


2
700


A 4 D
3. Chøng minh


4. KÕt luËn:



- Có dựng đợc hình thang hay khơng


- Nếu dựng đợc thì dựng đợc bao nhiêu
hình?- Yêu cầu học sinh đọc phần trình
bày trong sgk


- 1 học sinh đọc phần trình by trong sgk


<i><b>Hot ng 3:Cng c (6) </b></i>


- Giáo viên chốt lại cách làm bài toán dựng
hình.


- Vẽ một hình ra nháp rồi điền các yết tố
cần dựng


- Quan sát xem với điều kiện đó thì yếu tố
cần dựng là gì?


- Các đỉnh cịn lại dựng nh thế nào?


- Trình bày cách dựng theo phơng pháp ó
hc


Học sinh nghe ghi nhớ cách làm bài toán
dựng h×nh thang.


<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (5 )</b></i>’
- Xem lại bài tập mẫu đã học trong sgk



- Híng dÉn bµi tËp 31.sgk
- Bµi tËp vỊ nhµ: 30; 31.sgk


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



<b>Tn 5</b>


<i><b>TiÕt 9: Lun tập</b></i>


<i>Ngày dạy:... </i>


<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>


- Củng cố cho học sinh các bớc của bài toán dựng hình. Học sinh biết vẽ phác để phân
tích bài tốn


- Học sinh biết trình bày 2 phần của bài toán là cách dựng và chứng minh
- Rèn kĩ năng sử dụng thớc và compa để dựng hình


<i><b>B. Chn bÞ</b></i>


- GV: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc
- HS: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc


C. Tiến trình bài giảng


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c (10')</b>


1. Nêu các bớc giải bài toán dựng hình?
Trình bày bớc nào vào vở?


2. Nêu cách phân tích, trình bày cách
chứng minh bài toán 31.sgk (bảng phụ)



- 2 học sinh lên bảng trình bày và viết lời
giải.


- Hc sinh di lp nhn xột và cho điểm
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (30')</b>


<b>Bµi tËp 32/82.sgk</b>


- Dùng mét gãc b»ng 300<sub>?</sub>


- Giáo viên gợi ý: Dựng một góc bằng 600
sau đó dựng một góc bằng 300<sub>.</sub>


- Dùng mét gãc b»ng 600<sub> nh thÕ nµo? </sub>


<b>Bµi tËp 34/82.sgk</b>


- Dựng hình thang ABCD biết: D = 900;


<b>Bài tËp 32/82.sgk</b>


- Dựng một tam giác đều tùy ý  Góc 600
- Dựng phân giác của góc 600


B


x
300


A C


<b>Bµi tËp 34/82.sgk</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đáy CD = 3cm; Cạnh bên AD = 2cm; BC
= 3cm.


- Yêu cầu học sinh vẽ phác hình cần dựng
và điền các yếu tố đã biết lên hình vừa vẽ.


- Yếu tố nào dựng đợc ngay?


- Yêu cầu học sinh nêu cách dựng điểm
B?


- Yêu cầu học sinh trình bày cách dựng?


A B
2 3


D 3 C


ADC dựng đợc vì Dˆ = 900; DA = 2cm;


DC = 3cm.


B  Ax (Ax//CD); BC = 3cm
* C¸ch dùng:


- Dùng ADC: Dˆ = 900; DA = 2cm; DC =


- Có bao nhiêu hình thang thỏa mãn u


cầu đề bài?


3cm.


- Dựng Ax//CD (Cùng phía C đối với DC)
- Dựng đờng tròn (C;3cm)

Ax tại B
- Nối B với C đợc hình thang cần dựng.
* Chứng minh:


ABCD lµ h×nh thang v× AB//CD; cã Dˆ =


900<sub>; đáy CD = 3cm; Cạnh bên AD = 2cm;</sub>
BC = 3cm.


<b>Hoạt động 3:Củng cố - HDVN (5')</b>
- Hớng dẫn bài tập 33/65.sbt (bảng phụ)


- Kẻ đờng phụ BE//AD để tạo ra tam giác
dựng đợc: BEC


- Dùng ®iĨm D: D <sub> EC; DE = 1,5cm</sub>


- Dùng ®iĨm A:


- Dùng Dt//BE; By//CD; By

Dt tại A


- Làm bài tập 33; 48; 49. sbt
- Đọc trớc bài "Đối xứng trục"


- Học sinh quan sát hình vẽ và theo dõi


h-ớng dẫn.


A 1,5 B




600 <sub> 60</sub>0<sub> 45</sub>0


D 1,5 E 4,5 C


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

...
...
...


<b>Tiết 10: i xng trc</b>


<i>Ngày dạy:...</i>


<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>


- Hc sinh hiu nh nghĩa hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua đờng thẳng d.


- Học sinh nhận biết đợc hai đờng thẳng đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng và nhận biết


đợc một số hình có trục đối xứng.


- Biết vẽ điểm đối xứng với điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho
tr-ớc.


- Biết chứng minh hai điểm đối xứng nhau qua một đờng thẳng


<i><b>B. ChuÈn bÞ</b></i>


- GV: Thớc, compa, bảng phụ


- HS: Một hình thang cân, thớc, compa


C. Tiến trình bài giảng


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của h/s</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6')</b>


1. Nêu định nghĩa đờng trung trực của một
đoạn thẳng? Vẽ đờng trung trực của đoạn
thẳng MN?


2. Cho đờng thẳng d và A d. Hãy vẽ A'
sao cho d l trung trc ca AA'


- 2 học sinh lên bảng làm.


- Học sinh dới lớp làm nháp, nhận xét, cho
điểm



<b>Hot động 2.1: Hai điểm đối xứng nhau qua một đờng thẳng (10')</b>
- Giáo viên chỉ vào phần hình vẽ của học


sinh 2 vµ giíi thiƯu:


A' là điểm đối xứng với A qua d
A là điểm đối xứng với A' qua d


- Vậy thế nào là hai điểm đối xứng qua
một đờng thẳng


- Gọi 2 học sinh đọc định nghĩa .sgk


- Giáo viên ghi: A, A' đối xứng nhau qua d
<=> d là trung trực của AA'


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 2 (bài
của hs1), cho biết điểm nào đối xứng với
nhau ? vì sao?


- Vẽ điểm A đối xứng với A' qua d nh thế
nào?


- Nếu B  d thì vẽ B' đối xứng với B nh
thế nào?


- Cã nhËn xÐt g× vỊ B và B'
- Nêu quy ớc .sgk


- V c my im đối xứng với 1 điểm


qua một đờng thẳng?


- Häc sinh quan sát hình vẽ trên bảng và
nghe giới thiệu.


- Hai điểm gọi đối xứng nhau qua đờng
thẳng d nếu d là đờng trung trực của đoạn
thẳng nối hai điểm đó.


- Häc sinh ghi vë


- M, N đối xứng nhau qua d vì d là đờng
trung trực của đoạn MN


- Häc sinh vÏ vµo vë.


B

<sub></sub>

B' d
B B'


A A'


- Chỉ vẽ đợc 1 điểm đối xứng với 1
điểm cho trớc


<b>Hoạt động 3.2: Hai hình đối xứng nhau qua một đờng thẳng (15')</b>
- Yêu cầu học sinh làm ?2


B
A



- 1 học sinh đọc nội dung ?2


- 1 học sinh lên bảng làm, học sinh dới lớp
làm nháp. B


C


Ě
Ě


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

d


- Nêu nhận xét về điểm C?


- Hai đoạn AB và A'B' có đặc điểm gì?
- Giáo viên: Hai đoạn AB và A'B' đối xứng
nhau qua d, ứng với mỗi điểm C  AB có
một điểm C'  A'B' đối xứng với nó qua d
và ngợc lại


- Vậy thế nào là hai hình đối xứng nhau
qua một đờng thẳng?


- Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ 53; 54
và giới thiệu 2 đờng thẳng, 2 góc, 2 tam
giác, 2 hình đối xứng nhau qua d


- Yêu cầu học sinh đọc kết luận . sgk
- Muốn dựng đoạn A'B' đối xứng với AB
qua d ta lam nh thế nào?



- Cho ABC, dựng A'B'C' đối xứng với
nó qua d ta làm nh thế nào?


A



d
A'


C' B'


- §iĨm C'  A'B'


- Hai đoạn AB và A'B' có:
A đối xứng A' qua d


B đối xứng B' qua d


- Học sinh nêu định nghĩa trong sgk


- Học sinh quan sát bảng phụ và nghe giíi
thiƯu


- 1 học sinh đọc kết luận .sgk
- Ta dựng: A' đối xứng với A qua d
B' đối xứng với B qua d


Nối A' với B' ta đợc đoạn thẳng cần dựng
- Dựng A', B', C' lần lợt đối xứng với A, B,


C qua d.


- Nối các điểm vừa dựng ta đợc tam giác
cần dựng


<b>Hoạt động 2.3: Hình có trục đối xứng (10')</b>
- Yêu cầu học sinh làm ?3


A


B H C


- Tìm hình đối xứng với các cạnh của 


ABC qua AH?


- 1 học sinh c ?3


- 1 học sinh lên bảng vẽ hình


- Trả lời: AB đối xứng AC qua AH
AC đối xứng AB qua AH


BH đối xứng CH qua AH và
ng-ợc lại


- Mỗi điểm đối xứng với mt nh ca


ABC nằm ở đâu?



- Gi AH l trục đối xứng của ABC


- Tìm những hình đã học mà có trục đối
xứng?


- Trục đối xứng của hình thang cân nằm ở
đâu?


- Mỗi điểm thuộc tam giác cân ABC đều
có điểm đối xứng với nó thuộc ABC qua


AH.


- 1 học sinh đọc định nghĩa sgk


- Học sinh lần lợt tìm : Tam giác đều, hình
thang cân, …


- Đờng thẳng đi qua trung điểm hai đáy


<b>Hoạt động 4:Hớng dẫn về nhà (1')</b>


<i> Häc kÜ lÝ thuyÕt</i>


<i> Lµm bµi tËp: 35 -> 37.sgk</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

...
...
...
...



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Tuần 6</b>



<i><b>Tiết 11: Luyện tập</b></i>


<i>Ngày d¹y: ... </i>


<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>


- Củng cố hai hình đối xứng nhau qua một đờng thẳng (một trục đối xứng), hình có
trục đối xứng


- Rèn kĩ năng vẽ trục đối xứng của hình, vẽ hình qua trục đối xứng.


<i><b>B. Chn bÞ</b></i>


- GV: Compa, thớc, bảng phụ, phấn màu
- HS: Compa, bảng nhóm


C. Tiến trình bài giảng


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng của h/s</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10')</b>


1. Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng nhau
qua một đờng thẳng? Vẽ điểm đối xứng
với điểm M qua d (M  d)


2. Vẽ <sub></sub><sub>A'B'C' đối xứng với </sub><sub></sub><sub>ABC qua d</sub>
(bảng phụ)





d


C
B


A


- 2 häc sinh lên bảng trả lời câu hỏi


- Học sinh dới lớp làm nháp, nhận xét cho
điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài tập 36/87.sgk


- Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài toán.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và
trình bày ra bảng nhóm.


Bµi tËp 36/87.sgk


- Học sinh đọc nội dung bài toán từ 1 đến
2 lần


- Häc sinh th¶o luËn viÕt b¶ng nhãm:
B x


A
1



2
O 3


4 y
C


- Häc sinh thảo luận nhóm, trình bày bảng
nhóm.


Ox là trung trực của đoạn AB


<sub> OA = OB </sub>


Oy là trung trực của đoạn AC


OB = OC
- Giáo viên chữa bài các nhóm.


<b>Bài tập 37.sgk</b>


- Gi 3 hc sinh lờn bng v trc i xng
ca cỏc hỡnh?


(bảng phụ)


<b>Bài tập 40 .sgk</b>


- Có 4 biển báo giao thơng Hình 61.
Biển báo nào có trục đối xứng?
<b>Bài tập 39.sgk</b>



- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và vẽ hình


- Gi¸o viên gợi ý chứng minh:


- Tỡm cỏc on thng bng nhau có liên
quan đến các đoạn thẳng theo yêu cầu của
bài? Giải thích?


- TÝnh: AD + DB =?
AE + EB = ?


- Tại sao AD + DB < AE + EB?
b. áp dụng câu a trả lời câu b


- Con ng ngn nht T nờn i l ng
no?


AOB cân tại O O<sub>1</sub> = O <sub>2</sub> =


2
1


B
O
A


AOC cân tại O  Oˆ 3 = Oˆ 4 =


2


1


C

A


 AOˆB + AOˆC = 2(Oˆ 2+ Oˆ 3) = 2 xOˆ


y


= 1000 <sub></sub> <sub>B</sub><sub>O</sub><sub>ˆ</sub><sub>C</sub><sub> = 100</sub>0


<b> Bµi tËp 37.sgk</b>
- H 59:


a. Có 2 trục đối xứng
b; e; i: Có 1 trục đối xứng
c; d: Có 1 trục đối xứng
l: Khơng có trục đối xứng
g: Có 5 trục đối xứng
<b> Bài tập 40 .sgk</b>


- Häc sinh tr¶ lêi miƯng


- Biển báo a, b, d có một trục đối xứng
<b>Bài tập 39.sgk</b>


- Học sinh đọc bài toán và lên bảng vẽ
hình.



B
A


E d
C


D


DA = DC; EA = EC (d lµ trung trùc cđa
AC, E  d)


Cã: DA + DB = DC + DB = CB (1)
EA + EB = EC + EB (2)


 CB < EC + EB (bất đẳng thức tam


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

gi¸c)


 DA + DB < EA + EB


- 1 học sinh trả lời câu hỏi.
<b>Hoạt động 3: Cng c- HDVN (3')</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 41.sgk
(bảng phụ)


- ễn li nh ngha, tớnh chất, nhận xét
của hình thang đặc biệt.



- Nghiªn cøu trớc bài hình bình hành.
- Làm bài tập: 60; 62; 64.67.sgk


- 1 học sinh lên bảng điền, học sinh dới
lớp viết kết quả ra nháp và nhận xét.


<i><b>Tiết 12: Hình bình hành</b></i>


<i>Ngày dạy :... ... </i>


<i><b>A. Mơc tiªu:</b></i>


- Học sinh nắm đợc định nghĩa hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hỡnh
bỡnh hnh .


- Học sinh biết vẽ hình bình hành, nhận biết hình bình hành


- Rốn k nng suy luận, vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh các
đoạn, góc, bằng nhau, ba điểm thẳng hành, song song.


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>


- GV: Thớc, compa, bảng phụ, phấn màu,
- HS: Thớc, compa bảng nhóm, bút dạ,


C. Tiến trình bài giảng


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng của h/s</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')</b>



1. Nêu định nghĩa, tính chất hình thang.
Nhận xét về hình thang c bit?


2. (bảng phụ). Cho hình vẽ


A B
1100<sub> 70</sub>0


700


D C
- Tứ giác ABCD có gì đặc biệt?


- 2 häc sinh lên bảng trả lời câu hỏi


- Học sinh dới lớp làm nháp, nhận xét, cho
điểm.


<b>Hot ng 2.1nh ngha (8 )</b>
- T giỏc ABCD cú AB//CD; AD//BC gi


là hình bình hành.


- Vậy thế nào là hình bình hành?


- Giáo viên hớng dẫn häc sinh c¸ch vÏ
“dïng thíc hai lỊ tÞnh tiÕn song song
hình bình hành



- Tứ giác ABCD là hình bình hµnh khi
nµo?


- Hình bình hành có là hình thang khơng?
ngợc lại có đúng khơng?


- Học sinh nêu định nghĩa nh sgk


- Häc sinh vÏ h×nh theo hớng dẫn của giáo
viên


A B




D C
ABCD là hình bình hành


<=> AB//CD; AD//BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu học sinh tìm trong thùc tÕ


hình ảnh của hình bình hành? - Học sinh lấy ví dụ
<b>Hoạt động3.2: Tính chất (14 )</b>’
- Hình bình hành là tứ giác, là hình thang


vậy nên hình bình hành có đầy đủ tớnh
cht ca t giỏc v hỡnh thang.



- Nêu các tính chất của tứ giác và hình
thang?


- Dự đốn xem hình bình hành cón có
thêm tính chất gì về cạnh, góc, đờng
chéo?


- Yêu cầu học sinh đọc định lí sgk
- Giáo viên gợi ý chứng minh


a. Hình bình hành ABCD là hình thang
đặc biệt nên suy ra điều gì?


b. Aˆ = Cˆ ; Bˆ = Dˆ


ABD = CDB




AB = CD AD = BC BD chung
 


.….. ……


c.AOC = COD  OA = OC; OB =


OD


- Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày


phần chứng minh.


- Yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất của
hình bình hành?


- Lp mnh o ca tớnh cht 1?


A B
1 2


2 1
D C
- Giáo viên hớng dẫn chứng minh:
- Tứ giác ABCD có: AB = CD; AD = BC
- Chứng minh ABCD là hình bình hành?
- Sơ đồ chng minh:


ABCD là hình bình hành




AB//CD AD//BC



1


Aˆ = Cˆ1 Aˆ 2= Cˆ 2


ABC = CDA





AD = BC AB = CD AC chung


- 1 häc sinh nh¾c lại tính chất của tứ giác,
hình thang.


- Học sinh nêu dự đoán của mình.


- Hc sinh c nh lớ v cho biết gh/kl?
GT ABCD là HBH


AC

BD t¹i O


KL a. AB = CD; AD = BC
b. <sub>A</sub>ˆ = Cˆ ; Bˆ = Dˆ


c. OA = OC; OB = OD


A B
O




D C
- CM:


- 2 häc sinh lªn bảng trình bày lời chứng


minh.


- Học sinh nhắc lại tính chất hình bình
hành


- Học sinh lập mệnh đề đảo: “Tứ giác có
hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình
hành”


- Học sinh lập sơ đồ chứng minh theo sự
hớng dẫn của giáo viên.


- 1 học sinh lên bảng trình bày lời chứng
minh


- Qua phần chứng minh trên cho ta thấy tứ
giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình
bình hành và đây chính là dấu hiệu 1
chứng minh hình bình hành, ngồi ra cịn
dấu hiệu nào khác ta xét sang phần 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên treo bảng phụ ghi 5 dấu hiệu
nhận biết hình bình hành


- Yêu cầu học sinh làm ?3.sgk


- Gọi học sinh nhận biết các hình bình
hành và nói rõ nhận biết đợc các hình bình
hành trên là nhờ vào dấu hiệu nào?



- Học sinh đọc các dấu hiệu nhận biết
- ?3. hc sinh tr li ming


a. là hình bình hành vì AB = CD; AD = BC
b. EFGH là hình bình hành vì


c. KINM l hỡnh bỡnh hnh vỡ
d. PSRQ là hình bình hành vì …
e. VUYX là hình bình hành vì …
<b>Hoạt động 3:Củng cố (7')</b>


- Bµi tËp 43.sgk


- Học sinh đọc đề bài suy nghĩ và trả li
ming


- Bài tập 46.sgk


- Bài tập 43.sgk
a. Đ


b. Đ
c. S
d. S


<b>Hoạt động 4:Hớng dẫn về nhà (1')</b>


- <i>Häc kÜ lí thuyết về hình bình hành: Định nghĩa, tính chất, dÊu hiƯu nhËn biÕt.</i>


- <i>Lµm bµi tËp 44 => 47.sgk</i>



<i><b>Rót kinh nghiÖm</b></i>


...
...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×