Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giao an lop 2 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.54 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai, ngày 30 tháng 08 năm 2009</b>


<b>Tiết 1: </b>

<b>SHDC</b>



<b>Tiết 2: </b>

<b>TỐN</b>



KIỂM TRA


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra kết quả đầu năm học của HS, tập trung vào đọc, viết số có hai chữ
số, viết số liền trước, liền sau.


- Kỹ năng thực hiện phép cộng và phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
- Giải bài toán bằng một phép cộng và phép trừ.


- Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
<b>Thực hành:</b>


Baøi 1: Viết các số


a. Từ 70 đến 80: 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80.
b. Từ 89 đến 95: 89 90 91 92 93 94 95.


Baøi 2:


Số liền trước của 61 là: 60.
Số liền sau của 99 là: 100.
Bài 3: Tính


42 84 60 66 5



54 31 25 16 23


96 53 85 50 28


Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bơng hoa. Hỏi Mai
làm được bao nhiêu bơng hoa?


Giải


Số bông hoa Mai làm được là:
36 - 16 = 20 (bông hoa)


Đáp số = 20 bông hoa.


Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết vào chỗ chấm thích hợp
A .___________________________________. B


Đo độ dài đoạn thẳng AB …… cm
hoặc …… dm
<b>II. Hoạt động nối tiếp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 3,4: </b>

<b>TẬP ĐỌC</b>


Bạn Của Nai Nhỏ


<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>


1. Rèn kỉ năng đọc thành tiếng :


 Đọc trơn toàn bài , chú ý các từ khó và từ dễ lẫn do phương ngữ như : chặn lối,
chạy như bay, gã sói , ngã ngửa…



 Biết đọc nghỉ hơi các dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ .


 <i>Biết đọc giọng đúng với lời từng nhân vật . Biết nhấn giọng ở các từ ngữ :hích vai ,</i>


<i>thật khỏe , vẫn lo , thật thoâng minh…</i>


2.Rèn kỉ năng đọc – hiểu:


 <i>Hiểu nghĩa các từ mới như : ngao du thiên hạ , ngăn cản , hích vai , hung ác , gạc.</i>
 Hiểu được đức tính ban của Nai nhỏ : khỏe mạnh, thơng minh, nhanh nhẹn, biết


liều mình để cứu bạn .


 Hiểu ý nghĩa nội dung câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp
người, cứu người .


<b>II. Chuẩn bị </b>


 <i><b>-Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, phiếu thảo luận , bảng phụ viết các câu văn </b></i>
cần hướng dẫn luyện đọc


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1) Kiểm tra bài cuõ :</b>


− <i><b>Kiểm tra 2 học sinh . </b></i>
<b>2) Bài mới</b><i><b> </b></i>



<b>a) Phần giới thiệu</b><i><b> :</b></i>
*Treo tranh và hỏi :


− <i>Tranh vẽ những con vật gì ?</i>


− Muốn biết chú Nai húc ngã chó Sói vì
sao như vậy hôm nay chúng ta tìm hiểu bài
<i><b>“ Bạn của Nai nhỏ ” </b></i>


− Ghi tựa bài lên bảng
<b>b) Luyện đọc đoạn 1 ,2 </b>


− Đọc mẫu diễn cảm đoạn 1 và 2 .
− Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng


những từ ngữ thể hiện được từng vai trong
chuyện .


− Gọi một em đọc lại đoạn 1 và 2


<i>* Hướng dẫn phát âm :</i>


− Hướng dẫn tương tự như đã giới thiệu
ở bài tập đọc “ Có cơng mài sắt có ngày


− Đọc bài “ Mít làm thơ “ và trả lời
câu hỏi của giáo viên


− HS trả lời



− Vài em nhắc lại tựa bài


− HS laéng nghe


− Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài
như giáo viên lưu ý .


− Một em đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nên kim “ đã học .


− Yêu cầu đọc từng câu .
<i>* Hướng dẫn ngắt giọng :</i>


− Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một
số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách
đọc các câu này trong cả lớp .


<i>* Đọc từng đoạn : </i>


− Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước
lớp .


− Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
− Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
− Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .


<i><b>TIẾT 2</b></i>

<i> : </i>


<i><b> * Tìm hiểu nội dung đoạn 1 và 2 </b></i>



− Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời
câu hỏi:


− <i>Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ?</i>


− <i>Khi đó cha Nai nhỏ nói gì ? </i>


− u cầu lớp đọc thầm đoạn 2 .


− <i>Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những </i>
<i>hành động nào của bạn ? </i>


− <i>Vì sao cha của Nai nhỏ vẫn lo ?</i>


− <i>Bạn của Nai nhỏ có những điểm nào </i>
<i>tốt ?</i>


− <i>Em thích bạn của Nai nhỏ ở điểm nào </i>
<i>nhất ? Vì sao ?</i>


<i><b>* Luyện đọc lại cả bài :</b></i>


− Hướng dẫn đọc theo vai .


− Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
− Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
<b>3) Củng cố dặn dò : </b>


− <i>Theo em vì sao cha của Nai nhỏ đồng </i>


<i>ý cho Nai nhỏ đi chơi xa ?</i>


− Giáo viên nhận xét đánh giá.


− Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
.


− Một lần khác ,/ chúng con đang đi
dọc bờ sơng /tìm nước uống / thì thấy lão
Hổ hung dữ /đang rình sau bụi cây .//
− Từng em nối tiếp đọc từng đoạn


trước lớp.


− Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc
thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi .


− Phát biểu theo suy nghó .


− Vì Nai nhỏ có một người bạn vừa
dũng cảm vừa tốt bụng sẵn sàng giúp đỡ
người khác Ta nên giúp đỡ bạn bè và
giúp đỡ mọi người để xứng đáng là
những người con ngoan trò giỏi


− Ba học sinh đọc theo vai.


− HS trả lời câu hỏi


<b>Thứ ba, ngày 31 tháng 09 năm 2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 2: </b>

<b>TỐN</b>



Phép Cộng Có Tổng Bằng 10


<i><b>A/ Mục tiêu yêu cầu :</b></i>


− Củng cố phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính theo cột dọc .
− Củng cố xem giờ đúng trên đồng hồ .


− Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn.
<i><b>B/ Chuẩn bị :</b></i>


− Bảng gài , que tính.
− Mơ hình đồng hồ .
<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1) Bài cũ :</b>


 u cầu 2 em lên bảng trả lời câu
hỏi bài cũ


 Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
<b>2) Bài mới : </b>


 <i><b>Giới thiệu bài: </b></i>


 Hoâm nay chúng ta tìm hiểu “ Phép
cộng có tổng baèng 10 “



<i><b> *) Giới thiệu 6 + 4 = 10 </b></i>
 Yêu cầu lấy 6 que tính .


 GV : Gài 6 que tính lên bảng gài .
 Yêu cầu lấy thêm 4 que tính .Đồng


thời gài 4 que tính lên bảng gài và
nói : Thêm 4 que tính


 u cầu gộp và đếm xem có bao
nhiêu que tính ? Hãy viết phép tính
?


 Viết phép tính này theo cột dọc ?
 <i>Tại sao em viết như vậy ?</i>


 <i><b>Luyện tập – Thực hành</b><b> </b></i>


 <i>Baøi 1 : </i>


 u cầu đọc đề bài .


 Viết lên bảng phép tính 9 + ...= 10
 <i>9 cộng mấy bằng 10 ?</i>


 <i>Điền số mấy vào chỗ chấm ?</i>
 u cầu lớp đọc phép tính vừa


hồn thành .



 Yêu cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em
đọc chữa bài .


 Mời em khác nhận xét .


 <i>Baøi 2: </i>


 Yêu cầu nêu đề bài


 HSû lời câu hỏi theo yêu cầu .


 Lớp theo dõi giới thiệu


 Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
 Lấy 6 que tính để trước mặt .


 Lấy thêm 4 que tính


 Đếm và đọc to kết quả 10 que tính .
 6 + 4 = 10


6
+ 4
10


 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 vào cột đơn
vị , viết 1 vào cột chục .


 Đọc đề bài : Viết số thích hợp vào chỗ


chấm .


 9 cộng 1 bằng 10 .


 Điền số 1 vào chỗ chấm
 Lớp làm vào vở


 1 em sữa bài miệng .


 Lớp lắng nghe nhận xét, kiểm tra bài
của mình


 Một em nêu yêu cầu đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
 Mời 1 em lên bảng làm bài .
 Gọi học sinh nêu cách thực hiện 5


+ 5


 <i>Baøi 3 : </i>


 Yêu cầu đọc đề bài
 <i>Bài tốn u cầu tìm gì ? </i>


 <i>Muốn biết độ dài đoạn dây cịn lại </i>


<i>bao nhiêu ta làm phép tính gì ?</i>


 u cầu lớp tính nhẩm và ghi ngay


kết quả vào sau dấu = khơng phải
ghi phép tính trung gian sau đó gọi
1 emsữa bài miệng .


 <i>Tại sao 7 + 3 + 6 = 16 ? </i>


<i><b>* Trò chơi Đồng hồ chỉ mấy giờ ?</b></i>


 Sử dụng mơ hình đồng hồ để quay
kim đồng hồ .


 Yêu cầu lớp chia thành 2 đội .
 Lần lượt quay kim yêu cầu các đội


đọc giờ trên đồng hồ
 <i><b>Củng cố - Dặn do</b><b> ø:</b></i>


 <i>Hơm nay tốn học bài gì ?</i>
 Nhận xét đánh giá tiết học
 Dặn về nhà học và làm bài tập .


 Laøm bài vào bảng con .


 Ta làm phép tính cộng (laáy 8 dm -
3dm )


 Làm bài vào vở .


 Tóm tắt và trình bày bài giải



<i>Giải :</i>


<i> Số xe đạp bán cả 2 buổi :</i>


<i><b> 12 + 20 = 32 ( xe đạp ) Đ/S: 32 xe đạp </b></i>


 Lắng nghe để nắm luật chơi .


 Chia thành hai đội quan sát đồng hồ
và đọc giờ trên đồng hồ sau 5 lần đội
nào đọc đúng nhiều hơn thì đội đó
thắng .


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .


<b>Tiết 3: </b>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>



NHẬN LỖI VAØ SỮA LỖI (1)


<i><b>I / Mục tiêu: </b></i>


− Kiến thức: Khi có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi. Có như thế mới là người dũng
cảm, trung thực , mau tiến bộ và được mọi người u q .


− Thái độ, tình cảm : Đồng tình , ủng hộ các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi .Khơng
đồng tình với các bạn mắc lỗi mà không nhận lỗi và sửa lỗi .


− Hành vi: Thực hành nhận và sửa lỗi khi mắc lỗi. Nhắc bạn nhận và sửa lỗi khi
mắc lỗi.



<i><b> II /Chuẩn bị : </b></i>


− Nội dung câu chuyện “ Cái bình hoa “ Các tấm biển ghi tình huống và cách ứng
xử cho hoạt động 3 tiết 2 . Nội dung các ý kiến hoạt động 3 - tiết 1.


<i><b> III/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Bài mới: </b>


 Hoạt động 1: Tìm hiểu phân tích truyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dựng phần kết câu chuyện .
 Kể câu chuyện :”Cái bình hoa “


 u cầu các nhóm thảo luận để xây dụng phần
kết.


 Yêu cầu thảo luận theo các câu hỏi :


 <i>Qua câu chuyện em thấy cần làm gì khi mắc lỗi?</i>
 <i>Nhận lỗi và sửa lỗi đem lại tác dụng gì ?.</i>


 Giáo viên lắng nghe nhận xét và bổ sung nếu
có.


<i>* Kết luận ( Ghi bảng ) : Trong cuộc sống ai cũng có</i>



<i>thể mắc lỗi , nhất là với các em ở tuổi nhỏ . Nhưng </i>
<i>điều quan trọng là biết nhận lỗi và sửa lỗi . Biết </i>
<i>nhận và sửa lỗi thì sẽ mau tiến bộ và được mọi người</i>
<i>yêu quý ..</i>


<i><b> Hoạt động 2 : Bày tỏ thái độ ý kiến . </b></i>
 Yêu cầu các nhóm thảo luận theo một tình


huống do giáo viên đưa ra.


 Lần lượt nêu lên 2 tình huống như trong sách
giáo viên.


 Yêu cầu các nhóm trao đổi để đưa ra ý kiến của
nhóm mình.


 Mời từng nhóm cử đại diện trình bày trước lớp.
 Nhận xét đánh giá về kết quả công việc của các


nhóm.


* Giáo viên kết luận theo sách giáo viên .


<i><b> Hoạt động 3 Trị chơi tiếp sức : Tìm ý kiến đúng </b></i>
 Phổ biến luật chơi .


 Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng trong đó ghi các ý
kiến đúng sai về nội dung bài học .


 Yêu cầu các nhóm thảo luận và lên điền vào ô


trống Đ hay S trước các ý.


 Tổ chức cho 3 đội thi đua.
 Nhận xét


<i><b> * Củng cố dặn dò :</b></i>


 Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


 Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học


thảo luận để xây dựng phần kết câu
chuyện.


 Thảo luận trả lời các câu hỏi.
 Lần lượt các nhóm cử các đại diện


của mình lên trả lời trước lớp.


 Các nhóm khác lắng nghe nhận xét và
và bổ sung.


 Hai em nhắc lại.


 Lớp chia ra từng nhóm và thảo luận
theo yêu cầu của giáo viên.


 Lần lượt các nhóm cử đại diện lên
đóng vai giải quyết tình huống của
nhóm mình cho cả lớp nghe.



 Các nhóm khác theo dõi và nhận xét
ý kiến nhóm bạn.


 Lớp bình chọn nhóm có cách giải
quyết hay và đúng nhất.


 Các đội tổ chức thảo luận và cử đại
diện lên điền vào trước các ý .
1. ( S) Khi mắc lỗi với người ít tuổi hơn
mình thì khơng cần xin lỗi .


2. (Đ) Mắc lỗi và sửa lỗi mới là người tốt.
3. (S) Người nhận lỗi là người hèn nhát.
4. (S) Nếu có lỗi chỉ cần sửa lỗi khơng cần
nhận.


5. (S) Chỉ xin lỗi khi mắc lỗi với người
quen biết.


 Nhận xét ý kiến nhóm bạn.


 Về nhà sưu tầm chuyện kể hoặc tự
liên hệ bản thân các trường hợp nhận
và sửa lỗi.


<b>Tieát 4: </b>

<b>KỂ CHUYỆN</b>



BẠN CỦA NAI NHỎ


<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nhiên và phối hợp với nét mặt , điệu bộ. Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với
từng nhân vật từng nội dung của chuyện. Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét
đánh giá lời kể của bạn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


− Tranh ảnh minh họa sách giáo kho.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I.</b>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>

<b> : </b>



- Gọi 3 em lên nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện “ Phần thưởng “


- Nhận xét cho điểm .


<b>II.</b>

<b>Bài mới</b>

<b> </b>



 <b>Phần giới thiệu :</b>


* Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã
được học qua bài tập đọc tiết trước đó là câu
chuyện.


“ Bạn của Nai nhỏ “
 <b>Hướng dẫn kể chuyện :</b>



<i>*Kể trong nhóm :</i>


<b>− Yêu cầu chia nhoùm .</b>


<b>− Dựa vào tranh minh họa và câu hỏi gợi </b>
ý kể cho bạn trong nhóm nghe .


<i>* Kể trước lớp : </i>


<b>− Mời đại diện các nhóm lên kể trước lớp </b>
theo nội dung của 4 bức tranh .


<b>− Yêu cầu lớp lắng nghe và nhận xét sau </b>
mỗi lần có học sinh kể .


<b>− Có thể đặt câu hỏi gợi ý như sau :</b>
<b>− Bức tranh 1 :</b>


 Bức tranh vẽ những gì?


 Hai bạn Nai đã gặp chuyện gì ?
 Bạn của Nai nhỏ đã làm gì?
<b>− Bức tranh 2:</b>


 Hai bạn Nai cịn gặp chuyện gì?
 Lúc đó hai bạn đang làm gì?
 Bạn của Nai nhỏ đã làm gì?


 Em thấy bạn của Nai nhỏ thông minh ,
nhanh nhẹn như thế nào?



<b>− Bức tranh 3 :</b>


 Hai bạn gặp chuyện gì khi nghỉ trên bãi
cỏ xanh ?


− Ba em lên nối tiếp nhau kể chuyện.
− Mỗi em kể một đoạn trong chuyện


“Phần thưởng “


− Vài em nhắc lại tựa bài.


− Chuyện kể : Bạn của nai nho.û


− Lớp chia thành các nhóm .


− Mỗi nhóm 4 em lần lượt kể theo 4
đoạn câu chuyện


− Nhận xét bạn theo các tiêu chí: đọc
diễn cảm,minh họa, đúng hay sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Bạn Dê non sắp bị lão Sói tóm thì bạn
của Nai nhỏ đã làm gì ?


 Theo em bạn của Nai nhỏ là người như
thế nào ?


 <b>Nói lại lời của Nai nhỏ :</b>



<b>− Khi Nai nhỏ xin đi chơi cha của bạn ấy </b>
đã nói gì?


<i><b>− Khi nghe con kể về bạn cha Nai nhỏ đã </b></i>
nói gì?


 <b>Kể lại tồn bộ câu chuyện</b><i><b> : </b></i>


<b>− Yêu cầu học sinh nối tiếp kể lại câu </b>
chuyện .


<b>− Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay </b>
nhất.


<b>− u cầu kể lại tồn bộ câu chuyện.</b>


<b>III.</b>

<b>Củng cố dặn dò</b>

<b> : </b>



<b>− Giáo viên nhận xét đánh giá.</b>


<b>− Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng</b>
nghe.


− Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn kể.


− 1 - 2 em kể lại toàn bộ câu chuyện .


− Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người


khác nghe.


− Học bài và xem trước bài mới.


<b>Tieát 5: </b>

<b>CHÍNH TẢ</b>



BẠN CỦA NAI NHỎ


<i><b>A/ Mục đích yêu cầu :</b></i>


Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung của bài “Nai nhỏ xin ...chơi với bạn “.Biết
cách trình bày một đoạn văn theo yêu cầu tuần 1 . Biết viết hoa tên riêng . Củng cố qui
<i>tắc chính tả : g / gh ; ch / tr ; dấu hỏi , dấu ngã . Viết bài từ 15 - 20 phút .</i>


<i><b>B/ Chuẩn bị :</b></i>


Bảng phụ viết đoạn văn cần chép .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1/ Bài cũ :</b></i>


- Gọi hai em lên bảng . Đọc các từ khó cho học
sinh viết , Yêu cầu ở lớp viết vào bảng con .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>


-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng , viết
đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Bạn của Nai nhỏ “,
<i><b>củng cố qui tắc chính tả ,… </b></i>



<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>
<i>1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo .


- Viết theo lời đọc của giáo viên
<i>-Các tiếng bắt đầu bằng g và bằng gh .</i>
- Lớp viết bảng con .


- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba học sinh đọc lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>-Đọan chép này có nội dung từ bài nào ?</i>
<i>-Đoạn chép kể về ai ? </i>


<i>- Vì sao cha Nai nhỏ n lịng cho Nai con đi chơi?</i>
<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>


<i>- Đoạn văn có mấy câu ? </i>
<i>- Cuối mỗi câu có dấu gì ?</i>


<i>- Bài có những tên riêng nào ? Tên riêng phải viết </i>
<i>như thế nào ?</i>


<i>- Cuối câu thường có dấu gì ?</i>
<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó :</i>



- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>4/Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào vở </i>


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i>5/Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi </i>
<i>6/ Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm điểm và </i>


nhận xét từ 10 – 15 bài .
<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>*Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.</b>
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Ngh ( kép ) viết trước các nguyên âm nào ?
- Ng ( đơn ) viết với các nguyên âm còn lại .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
<i><b>*Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài tập</b></i>
- Mời một em lên bảng làm bài
-Yêu cầu lớp làm vào bảng vở .
-Kết luận về lời giải của bài tập .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới



- Bài của Nai nhỏ
- Bạn của Nai nhỏ .


- Vì bạn của Nai nhỏ thông minh , khỏe mạnh ,
nhanh nhẹn và dám liều mình cứu người khác .
- Đoạn văn có 3 câu


- Cuối mỗi đoạn có dấu chấm .
<i>- Viết hoa chữ cái đầu tiên . </i>


<i>- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con </i>


<i>khỏe , khi , nhanh nhẹn , mới , chơi .</i>


- Nhìn bảng chép bài .


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Điền vào chỗ trống g hay gh .


- Học sinh làm vào vở


<i>- ngày , nghỉ ngơi , người bạn , nghề nghiệp . </i>
<i>-Ngh viết trước các nguyên âm e , I , ê .</i>


- Ng trước những nguyên âm còn lại .
-Một em nêu bài tập 3 sách giáo khoa .
- Học sinh làm vào bảng vở



<i>-Một em lên bảng làm bài :Cây tre , maùi che , </i>


<i>trung thành , chung sức , đổ rác , thi đỗ , trơì đổ </i>
<i>mưa , xe đỗ lại .</i>


-Về nhà học bài và làm bài tập trong saùch giaùo
khoa .


<b>Thứ tư, ngày 01 tháng 09 năm 2010</b>


<b>Tiết 1: </b>

<b>TỐN</b>



<b>26 + 4 </b>

<b> 36 + 4</b>


<b>I.</b> <b>MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


− Biết thực hiện phép cộng có tổng là số trịn chục dạng 26 + 4 ; 36 + 24


− Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính cộng .Giải bài tốn có lời văn bằng
một phép tính cộng .


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III.</b> <b>LÊN LỚP :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


− Yêu cầu 2 em lên bảng trả lời câu hỏi bài
cũ.



− Nhận xét đánh giáphần kiểm tra.
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>


− Hôm nay chúng ta tìm hiểu “26 + 4; 36 +
24“


<i><b> *) Giới thiệu 26 + 4</b></i>


− Yêu cầu lấy 26 que tính .


− GV : Gài 26 que tính lên bảng gài .


− u cầu lấy thêm 4 que tính .Đổng thời gài
4 que tính lên bảng gài và nói : Thêm 4 que
tính


− Yêu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu que
tính ? Hãy viết phép tính ?


− Viết phép tính này theo cột dọc?
<i><b>*) Giới thiệu 36 + 24</b></i>


− Yêu cầu lấy 36 que tính .


− GV : Gài 36 que tính lên bảng gài .


− u cầu lấy thêm 24 que tính .Đổng thời gài


24 que tính lên bảng gài và nói : Thêm 24
que tính


− Yêu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu que
tính ? Hãy viết phép tính ?


− Viết phép tính này theo cột dọc ?
<i><b>b/ Luyện tập – Thực hành </b></i>


<i><b>Bài 1 : Yêu cầu đọc đề bài .</b></i>


 <i>Hỏi thêm về cách thực hiện các phép tính </i>


<i>42 + 8 và 63 + 27 ?</i>


 Yêu cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em đọc
chữa bài.


 Mời em khác nhận xét.
<i><b>Bài 2: Yêu cầu nêu đề bài </b></i>


 <i>Bài toán cho biết gì ?</i>
 <i>Bài tốn u cầu tìm gì ? </i>


 <i>Muốn biết cả hai nhà nuôi tât cả bao nhiêu </i>


<i>con gà ta làm như thế nào ?</i>


 Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
 Mời 1 em lên bảng làm bài .


 <i>Tóm tắt : </i>


 <i>Nhà Mai nuôi : 22 con gà </i>
 <i>Nhà lan nuôi : 18 con gà </i>


− HS1 : Tính 2 + 8 ; 3 + 7 ; 4 + 6
− HS2: Tính nhẩm : 8 + 2 + 7 ; 5 + 5 + 6


− Lớp theo dõi giới thiệu


− HS quan sát và làm theo.


− HS đưa ra đáp số -> GV nhận xét


− HS quan sát và làm theo.


− HS đưa ra đáp số -> GV nhận xét


− HS suy nghĩ và trả lời.
− 1HS trả lời.


− HS khác nhận xét.


− HS đọc u cầu.


− HS đưa ra phép tính và HS khác nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 <i>Cả hai nhà ni ....con gà ?</i>
<i><b>Bài 3 : Yêu cầu đọc đề bài </b></i>



 Yêu cầu lớp tính nhẩm và ghi kết quả
phép tính.


 Gọi 3 em chữa bài trên bảng, lớp đổi chéo
vở cho nhau để kiểm tra.


 Yêu cầu đọc các phép tính vừa lập.
<i><b>d) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


<i>− Hơm nay tốn học bài gì ?</i>
− Nhận xét đánh giá tiết học.
− Dặn về nhà học và làm bài tập .


− Lớp đọc yêu cầu -> 1HS trả lời.
− HS làm bài vô tập.


− HS lên sữa bài -> dị kết qua.û


− Học bài và xem bài


<b>Tiết 2:</b>

<b>TẬP ĐỌC</b>



GỌI BẠN(1)


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Đọc</b>


 Đọc trơn được cả bài Gọi bạn.



 Đọc đúng các từ: xa xưa, thuở nào, sâu thẳm, lang thang, khắp nẻo, gọi hoài.


 Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, ngắt dòng theo nhịp thơ 5 chữ (3/2 hoặc 2/3).
 Đọc chậm rãi, tình cảm, biết nhấn giọng ở lời gọi bạntha thiết của Dê Trắng.


 Học thuộc lòng cả bài thơ.


<b>2. Hiểu</b>


 Hiểu nghĩa các từ: sâu thẳm, hạn hán, lang thang.
 Hiểu nội dung từng khổ thơ.


 Hiểu ý nghĩa bài thơ: Bài thơ cho ta thấy tình bạn thân thiết, gắn bó giữa Bê Vàng và
Dê Trắng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


 Tranh minh họa bài Tập đọc

<i><b>.</b></i>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


Hoạt động dạy

Hoạt động học



<b>1. KIEÅM TRA BÀI CŨ</b>


-

Gọi 2 HS đọc bản Danh sách HS tổ 1,
Lớp 2A và trả lời câu hỏi 1, 3.


-

Nhận xét, cho điểm.


<b>2. DẠY – HỌC BÀI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


-

Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ gì?


-

2 HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
bài.


-

HS dưới lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-

Bạn nào biết Dê thường kêu như thế
nào?


-

Con có biết tại sao Dê trắng lại kêu


<i><b>“</b></i>

Bê! Bê” khơng? Bài học hôm nay sẽ
giúp các con biết về điều đó.


-

Ghi tên bài.


<b>2.2. Luyện đọc</b>

-

GV đọc mẫu lần 1.


-

Đọc từng câu trong bài.


-

Luyện đọc từng khổ thơ


-

Hướng dẫn HS đọc theo nhóm.



-

Luyện đọc cả bài


-

Tổ chức cho HS thi đọc

<i><b>.</b></i>



<b>2.3. Tìm hiểu bài</b>

-

GV nêu câu hỏi SGK

<i><b>.</b></i>



<b>2.4. Học thuộc lòng</b>


-

Chú ý rèn HS đọc diễn cảm bài thơ.


-

Xóa dần bài thơ để HS đọc thuộc.


-

Nhận xét, cho điểm.


<b>3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ</b>

-

Gọi 1 HS đọc tồn bài.


-

Con có nhận xét gì về tình bạn giữa Bê
Vàng và Dê Trắng?


-

Dặn HS về nhà luyện đọc thuộc lòng
bài thơ.


-

Dê thường kêu Bê! Bê!


-

Mở SGK.


-

Theo dõi và đọc thầm. 1 HS đọc mẫu
lần 2.


-

HS tiếp nối nhau đọc.


-

HS đọc theo hình thức nối tiếp.


-

Mỗi nhóm 1 HS tham gia thi đọc.


-

Các nhóm đọc đồng thanh.


-

Cả lớp đọc đồng thanh.


-

HS trả lời.


-

Đọc lại từng khổ thơ và cả bài thơ.


-

Học thuộc.


-

3 HS thi đọc thuộc lịng.


-

1 HS đọc.


-

3 đến 5 HS trình bày theo ý hiểu của
mình.


<b>Tiết 3: </b>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?



<b>I. Mục tiêu:</b>



<i>1. Kiến thức: </i>


- Bước đầu làm quen với thuật ngữ: Danh từ, nhận biết được danh từ trong lời
nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>2. Kỹ năng: </i>


- Tìm những từ chỉ về danh từ.


<i>3. Thái độ: </i>


- u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài. </b>
<b>2. Bài mới </b>


Từ chỉ sự vật - câu kiểu ai là gì?.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


Thực hành
* Bài tập 1:



- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Treo tranh HS quan sát.
- HS nêu miệng từng bức tranh.


- 4 HS lên bảng ghi tên gọi dưới mỗi tranh.
- GV nhận xét.


* Baøi tập 2:


- u cầu HS đọc đề bài.


- Tìm các từ chỉ sự vật có trong bảng sau:
- Từ chỉ sự vật là những từ chỉ người, vật, cây
cối, con vật.


- Gọi 2 nhóm lên bảng thi tìm nhanh bằng
cách gạch chéo vào các ô không phải là từ chỉ
sự vật.


- GV nhận xét.


- Sắp xếp các từ theo 3 cột: chỉ người, chỉ vật,
con vật, cây cối.


* Bài tập 3:


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.


- Câu mẫu: cá heo, bạn của người đi biển và
yêu cầu HS đọc.



- Gọi HS đặt câu: khuyến khích HS đặt câu đa
dạng.


- GV nhận xét.


<b>3. Hoạt động nối tiếp:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà thực hành.


- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.


- Bộ đội, công nhân, ơ tơ, máy bay, voi,
trâu, dừa, mía.


- HS đọc lại các từ ở BT1.


- HS làm bài theo nhóm.


- HS nghe giảng: bạn thước kẻ, cô giá,
thầy giáo, bảng, học trò, nai, cá heo,
phượng vĩ, sách.


- Từng HS đọc miệng câu của mình.
- 1 HS đọc miệng Ai (cái gì, con gì)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TÌM HIỂU TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA NHÀ TRƯỜNG



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Giúp cho HS biết được truyền thống tốt đẹp của nhà trường.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Bài mới: </b>


- Tìm hiểu truyền thống tốt đẹp
của nhà trường.


<i><b>Phát triển các hoạt động </b></i>


<b>A. Hoạt động 1:</b>


- GV kể cho HS nghe những truyền
thống tốt đẹp của nhà trường.


<b>B. Hoạt động 2: </b>


- Nêu những gương học tốt, đạt những
danh hiệu về các phong trào.


<b>C. Hoạt động nối tiếp:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- HS laéng nghe.


Tiết 1: mĩ thuật


Tiết 2: toán


<i><b> luyện tập. </b></i>


<i><b>A/ Mục đích yêu cầu :- Củng cố về các kiến thức : Phép cộng có tổng bằng 10 (tính </b></i>
nhẩm , tính viết). Phép cộng dạng : 26 + 4 và 36 + 24 . Giải tốn bằng lời văn có 1
phép cộng . Đơn vị đo độ dài dm , cm .


<i><b>B/ Chuẩn bị :- Đồ dùng phục vụ trò chơi .</b></i>
<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà


-Yêu cầu thực hiện 32 + 8 và 41 + 39 nêu cách
đặt tính


- 83 + 7 và 16 + 24 nêu cách đặt tính .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta luyện tập về phép cộng
trong phạm vi 100 và đơn vị đo độ dài dm - cm.
<i><b> c/ Luyện tập :</b></i>


<b>-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


-Yêu cầu đọc chữa bài .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


-Hai em leân bảng mỗi em làm 2 phép tính và
nêu cách đặt tính và cách tính .


-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc đề bài .


- Đọc chữa bài : 9 cộng 1 bằng 10 , 10 cộng 5
bằng 15 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>
-Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính


- Nêu cách thực hiện : 7 + 33 ; 25 + 45 .
-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


- Gọi một em đọc bài chữa miệng .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh .
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>


<i>- Bài tốn u cầu ta làm gì ?</i>



<i>- Bài tốn cho biết gì về số học sinh ?</i>


<i>- Muốn biết tất cả có bao nhiêu học sinh ta làm </i>
<i>như thế nào ? </i>


-u cầu lớp tự làm bài vào vở .


<i>- Tóm tắt : - Nữ : 14 học sinh </i>
<i> - Nam : 16 học sinh </i>
<i> -Cả lớp ....học sinh ?</i>


<b>Bài 5: Yc quan sát hình vẽ và gọi tên các đoạn </b>
thẳng trong hình .


<i>-Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu xăngtimet?</i>
<i>-Đoạn thẳng OB dài bao nhiêu xăngtimet?</i>


<i>-Muốn biết đoạn thẳng AB dài bao nhiêu </i>
<i>xăngtimet ta làm như thế nào ? </i>


<i>-Yêu cầu lớp làm vào vở .</i>


- Mời một em lên bảng làm bài .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .


- Lớp thực hiện đặt tính và tính ra kết quả .
-Hai em nêu cách đặt tính và cách tính mỗi em
một phép tính .


- Lớp ghi kết quả vào vở .
-Một em đọc đề bài .


-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Một em nêu miệng kết quả tính
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề


-Số học sinh của cả lớp .


-Có 14 học sinh nữ và 16 học sinh nam
Thực hiện phép tính 14 + 16


-Một em lên bảng làm .


<i>Giải : - Số học sinh cả lớp là :</i>


14 + 16 = 30 ( hoïc sinh )
ĐS: 30 học sinh
- Một em khác nhận xét bài bạn .
- Quan sát vè nêu :


-Đoạn AO , OB , AB
- 7 cm


- 3cm



- Thực hiện phép tính : 7 cm + 3 cm
- Điền kết quả đoạn thẳng AB = 10 cm .
- Thực hiện vẽ và làm vào vở .


- Lên bảng làm bài .


- Em khác nhận xét bài bạn


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập cịn lại .


<b>Tiết 5: </b>

<b>HÁT</b>



:


<b>Thứ năm, ngày 02 tháng 09 năm 2010</b>


<b>Tiết 1: </b>

<b>MĨ THUẬT</b>



<b>Tiết 2: </b>

<b>TỐN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>
− Giúp HS củng cố về :


− Phép cộng có tổng bằng 10 ( tính nhẩm, tính viết ).
− Phép cộng dạng : 26 + 4 và 36 + 24.


− Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính cộng .
− Đơn vị đo độ dài dm, cm.



<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
− Đồ dùng phục vụ trò chơi.


<b>III.</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b> Kiểm tra bài cũ : </b></i>


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :


HS 1 : thực hiện 2 phép tính 32 + 8 và 41 + 39. Nêu cách đặt tính, thực hiện tính 32 +
8 HS 2 : thực hiện 2 phép tính 83 + 7 và 16 + 24. Nêu cách đặt tính, thực hiện tính 16
+ 24


<b>Dạy – học bài mới :</b>
<b>Giới thiệu bài :</b>


<i><b>GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi tên bài lên bảng .</b></i>
<b>Luyện tập :</b>


<b>Hoạt Động Của Thầy</b> <b>Hoạt Động Của Trị</b>


 <b>Bài 1:</b>


− u cầu HS nhẩm và ghi ngay kết
quả cuối cùng vào Vở bài tập .
− Gọi HS đọc chữa bài .


 <b>Baøi 2:</b>



− Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài
tập .


− Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách
thực hiện phép tính : 7 + 33; 25 + 45 .
 <b>Bài 3:</b>


− Tiến hành tương tự như với bài 2
 <b>Bài 4: </b>


− Gọi 1 HS đọc đề bài .
− Bài tốn u cầu tìm gì ?


− Bài tốn cho biết những gì về số học
sinh?


− Muốn biết tất cả có bao nhiêu học
sinh ta làm như thế nào?


<i>− Yêu cầu HS làm bài .</i>


 <b>Bài 5:</b>


− Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và gọi


− HS tự làm bài.


− Đọc chữa, chẳng hạn : 9 cộng 1 bằng
10; 10 cộng 5 bằng 15 ...



− HS laøm baøi .


− HS nêu cách đặt tính, thực hiện tính
từ phải sang trái như đã giới thiệu ở
tiết trước.


− HS đọc đề bài .


− Số học sinh của cả lớp .
− Có 14 HS nữ và 16 HS nam .
− Thực hiện phép tính 14 + 16.


− HS viết tóm tắt và trình bày bài giải.
− Tóm tắt


Nam : 16 học sinh .
Nữ : 14 học sinh .
Cả lớp : …... học sinh .


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tên các đoạn thẳng trong hình .
− Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu


xaêngtimet?


− Đoạn thẳng OB dài bao nhiêu
xăngtimet?


− Muốn biết đoạn thẳng AB dài bao


nhiêu ta làm như thế nào?


− Yêu cầu HS làm vào vở.


− Đoạn AO, OB, AB .
- 7 cm .


- 3 cm .


− Thực hiện phép tính 7 cm + 3 cm .
− Điền : Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc


1 dm .


<b>TIết 3: </b>

<b>TNXH</b>



BÀI 3: HỆ CƠ


<i><b>A/ Mục đích yêu cầu : </b></i>


Học sinh biết :- Chỉ và nói tên một số cơ của cơ thể . Hiểu được cơ có thể co , duỗi
nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể có thể cử động được . Có ý thức thường xuyên tập
thể dục để cơ được săn chắc .


<i><b>B/ Chuẩn bị Tranh vẽ hệ cơ .</b></i>
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài “ Bộ</b></i>
xương “



<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>


<b>-Bài học hôm nay các sẽ hiểu về hệ cơ và vai trò của hệ</b>
cơ trong các hoạt động cơ thể .


<i><b>-Hoạt động 1 : -Quan sát hệ cơ .</b></i>
<i>* Bước 1 : Làm việc theo cặp :</i>


- Yêu cầu quan sát hình vẽ sách giáo khoa chỉ và nêu
tên một số cơ của cơ thể .


- u cầu các nhóm làm việc .
<i>*Bước 2 : Hoạt động cả lớp .</i>


- Treo tranh vẽ bộ xương phóng to lên bảng .


-Yêu cầu 2 em lên bảng chỉ và nêu tên một số cơ và vai
trò của mỗi cơ .


<i>* Giáo viên rút kết luận như sách giáo khoa .</i>


<i><b>-Hoạt động 2 : - Thực hành co duỗi tay </b></i>
<i> * Bước 1 : Làm việc cá nhân và theo cặp :</i>


- Ba em lên bảng chỉ tranh và kể tên , nêu
vai trò của bộ xương đối với các hoạt động .
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài .Vài em nhắc
lại tựa bài



- Lớp mở sách quan sát hình vẽ hệ cơ .
- Mỗi nhóm 2 em ngồi quay mặt vào nhau
nói cho nhau nghe một số cơ và vai trị của
chúng .


- Quan sát tranh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho lớp quan sát hình 2 trang 9 và làm các động tác
như hình vẽ , sờ , nắn để mơ tả bắp cơ cánh tay khi co
lại và khi duỗi tay ra xem có gì thay đổi .


<i>*Bước 2 : Hoạt động cả lớp .</i>


- Yêu cầu một số em lên trình diễn trước lớp , vùa làm
vừa nói .


<i>* Kết luận : - Khi co cơ ngắn lại và cứng . Khi duỗi ra cơ</i>


dài ra và mềm hơn . Nhờ có sự co duỗi của cơ mà các
bộ phận trong cơ thể cử động được .


<i><b>-Hoạt động 3 : - Thảo luận làm gì để cơ được săn chắc </b></i>


<i>- Chúng ta phải làm gì để cơ được săn chắc ?</i>


* Nêu kết luân như sách giáo khoa .
-Mời nhiều em nhắc lại .


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>



-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày để khỏe
mạnh cơ phát triển tốt ta cần siêng năng tập thể dục .
- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem trước bài mới .


- Quan sát và thực hành co duỗi cơ tay .
-Hai em trong nhóm trao đổi với nhau .
-Một số đại diện lên thực hành co duỗi các
cơ trả lời về sự thay đổi của cơ tay khi co ,
khi duỗi .


- Lớp theo dõi và nhận xét bạn .
- Ba em nhắc lại .


- Đi đứng , ngồi đúng tư thế giúp cho cơ phát
triển tốt . Làm việc vừa sức ,năng tập thể
dục , ăn uống vui chơi điều độ ...


- Nhiều em nêu về những điều cần lưu ý để
giúp cơ phát triển tốt .


- Hai em nêu lại nội dung bài học .


-Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới


<b>Tiết 4: </b>

<b>TLV</b>



SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI - LẬP DÁNH SÁCH HỌC SINH



<b>I. Mục tiêu:</b>



<i>1. Kiến thức: </i>


- Biết sắp xếp lại các bức tranh đã cho, biết tóm tắt nội dung các tranh
bằng 1,2 câu.


- Biết sắp xếp các câu trong bài theo đúng trình tự diễn biến sự việc.
- Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách theo mẫu.


<i>2. Kyõ năng: </i>


- Rèn cách trình bày và sử dụng lời văn cho phù hợp.


<i>3. Thái độ: </i>


- Yêu thích môn hoïc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa BT1. Phiếu học tập, the ghi câu.
- Chuẩn bị vở BT.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Bài mới </b>


- Sắp xếp câu trong bài - Lập danh sách
học sinh.


<i>Phát triển các hoạt động:</i>



 Hoạt động 1: Hoạt động theo nhóm.


 Mục tiêu: Giúp cho HS biết sắp xếp lại
các tranh cho đúng thứ tự.


 Tiến hành: Các nhóm thảo luận, rồi đại
diện các nhóm lên sắp xếp cho đúng treo
tranh và HS quan sát tranh.


- 4 HS nói lại nội dung từng bức tranh bằng 1,
2 câu.


- Goïi 1,2 HS kể lại câu chuyện.
 GV nhận xét.


 Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân.


 Mục tiêu: Giúp cho HS biết sắp xếp lại
các câu trong truyện Kiến và chim Gáy.
 Tiến hành: GV nói lại yêu cầu cho HS
hiểu.


- Cho 2 đội chơi, mỗi đội 2 HS lên bảng.
- Nhận xét và yêu cầu HS đọc lại.
 Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp.


 Mục tiêu: Giúp cho HS biết tự lập danh
sách tổ mình theo đúng thứ tự bảng chữ cái.



 Tiến hành:


- Gọi HS đọc u cầu.


- Bài tập này như bài tập nào đã học?
- Yêu cầu làm bài tập.


- Gọi 1 số HS đọc bài làm.
 Nhận xét tiết học.
<b>3. Hoạt động nối tiếp:</b>


- GV cho HS kể lại câu chuyện ở BT1.
- Yêu cầu các em về nhà tập kể thêm.


- Chia lớp làm nhiều nhóm nhỏ.
- 3 HS lên bảng thực hành.
- Theo thứ tự các tranh 1, 4, 3, 2.
- HS nhận xét.


- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc lại các
câu.


- Nhận xét về thứ tự các âu văn b, d,
a, c.


- 3 HS đọc lại câu chuyện.
- HS thực hiện vào tập.


- Đọc yêu cầu của bài.
- Lập danh sách tổ 1 lớp 2A.


- HS thực hành vào vở.


- 1 số HS đọc cả lớp theo dõi nhận
xét.


- HS nhận xét.
<b>Thứ sáu, ngày 03 tháng 09 năm 2010</b>


<b>Tiết 1: </b>

<b>TOÁN</b>



9 CỘNG VỚI MỘT SỐ



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 3: </b>

<b>CHÍNH TẢ</b>


GỌI BẠN



<b>Tiết 4: </b>

<b>TẬP VIEÁT</b>



CHỮ B



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×