Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

lop 2 tuan 12 buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.26 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 1</b>



<i><b>Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010</b></i>

<b>TẬP ĐỌC</b>

<b> (2t)</b>

<b> </b>



<b>CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


- Đọc đúng, rõ ràng tòan bài; biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa
các cụm từ


<b>- Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại </b>


mới thành công (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)


<i><b>- Học sinh khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ có cơng mài sắt, có ngày nên kim </b></i>


<b>II.CHU ẨN BỊ : </b>


Tranh minh hoạ bài đọc như SGK. Bảng phụ viết sẵn câu dài cần luyện đọc.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b>


<i><b>1. Ổn định: </b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


<i><b>3. Bài mới: * GV treo tranh và hỏi:</b></i>


- Tranh vẽ những ai?



- Muốn biết bà cụ làm việc gì và trị
chuyện với cậu bé ra sao, muốn nhận được
lời khuyên hay. Hơm nay chúng ta sẽ tập
<i>đọc truyện: “Có cơng mài sắt có ngày nên</i>


<i>kim” </i>


<i><b> Hoạt động 1: Đọc mẫu</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài.


- GV lưu ý giọng đọc: Giọng người kể


chuyện: nhẹ nhàng, chậm rãi. Giọng bà cụ:
ôn tồn, trìu mến. Giọng cậu bé: ngây thơ,
hồn nhiên.


- Đọc từ khó đọc có trong bài?


- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn


trước lớp.


- <sub>Luyện đọc câu dài:</sub>


- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong


nhóm.



- Hát.


- Một bà cụ và một cậu bé.


- HS lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp từng câu.


o


<i><b>- nắn nót, nguệch ngoạc, sắt.</b></i>
<i>Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ </i>
<i><b>đọc vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp </b></i>


<i><b>dài,/ rồi bỏ dở.//</b></i>


o <i><b>Mỗi ngày mài/ thỏi sắt nhỏ đi</b></i>


<i><b>một tí,/ sẽ có ngày nó thành kim.//</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Các nhóm thi đọc.


 <i><b>Hoạt động 2:</b><b> Tìm hiểu bài </b></i>
* Đoạn 1:


- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1.


- Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?


 Cậu bé khi làm thường mau chán và hay



<i>bỏ dở công việc.</i>


* Đoạn 2:


- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1.


- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?
- Những câu nói nào cho thấy cậu bé


không tin?


<i>Cậu bé khơng tin khi thấy bà cụ mài thỏi sắt</i>
<i>vào tảng đá.</i>


* Đoạn 3:


- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3.
- Bà cụ giảng giải thế nào?


- Chi tiết nào chứng tỏ cậu bé tin lời?
- Câu chuyện khun ta điều gì?


- <i>Em hiểu thế nào về ý nghóa của câu: Có </i>


<i>công mài sắt, có ngày nên kim?</i>


 Sau khi nghe bà cụ giảng giải, cậu bé đã


<i>hiểu: việc gì dù khó khăn đến đâu nếu ta </i>


<i>biết nhẫn nại thì sẽ thành cơng.</i>


<i><b> Kết luận:</b><b> Cơng việc dù khó khăn đến đâu, </b></i>


<i>nhưng nếu ta biết kiên trì nhẫn nại thì mọi </i>
<i>việc sẽ thành công.</i>


 <i><b>Hoạt động 4:</b><b> Luyện đọc lại</b></i>


- Yêu cầu HS đọc theo vai trong nhóm.
- Các nhóm lên bốc thăm thi đọc theo vai.


<i><b>Kết luận: Cần đọc đúng giọng nhân vật.</b></i>
<i><b>4. Củng cố – Dặn dị: </b></i>


- Em thích nhân vật nào? Vì sao?
- Liên hệ thực tế  GDTT.
- Nhận xét tiết học.


<i>Luyện đọc thêm. Chuẩn bị: Tự thuật.</i>


- Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ


đọc vài dịng đã ngáp ngắn ngáp
dài. Những lúc tập viết, cậu chỉ
nắn nót được vài dịng đã viết
nguệch ngoạc.


- HS đọc.



- Mài thỏi sắt thành chiếc kim


khâu để vá quần áo.


- <i>“Thỏi sắt to như thế làm sao bà </i>


<i>mài thành kim được.”</i>


HS đọc.


- Mỗi ngày … thành tài.


- Cậu bé hiểu ra, quay về nhà học


bài.


- Phải chăm chỉ, cần cù, không


ngại gian khổ khi làm việc.


- HS nêu theo cảm nhận riêng.


- HS đọc theo hướng dẫn của GV.
- HS đọc theo nhóm 3.


- Nhóm bốc thăm thi đọc.


HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TOÁN</b>




<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.


- Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số lớn
nhất có hai chữ số,số liền trước, số liền sau.


- Làm được các BT 1 ; 2 ; 3.


<i><b> - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thaän.</b></i>
<b>II. CHU ẨN BỊ</b><i><b> : </b></i>


<i><b>- 1 bảng các ô vuông, 1 bảng 10 ô vuông. SGK, VBT.</b></i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b>


<i><b>1. Ổn định: </b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


_ GV u cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng
cụ học tập của HS.


<i><b>3. Bài mới: Ơn tập các số đến 100</b></i>


<i><b>* Bài 1:</b></i>


- Hãy nêu các số có 1 chữ số từ bé



đếnlớn?


- Hãy nêu các số có 1 chữ số từ lớn


đếnbé?


-Các số này hơn kém nhau bao
nhiêơnvị?


- GV dán băng giấy 10 ô.


 GV nhận xét.


- Hướng dẫn HS làm câu b, c. Trong các


số vừa tìm, các em tìm số lớn nhất, số
bénhất?


<i><b>* Bài 2:</b></i>


- GV hướng dẫn HS làm mẫu dòng 1.
- Hãy nêu các số trong vòng 10 từ bé đến


lớn?


- GV dán băng giấy. Yêu cầu HS làm tiếp.
- Câu b, c, GV hướng dẫn HS làm tương tự


1b, c.



<i>Lưu ý kỹ dãy số tự nhiên có một chữ số.</i>


<i><b>* Bài 3: Số liền trước, số liền sau.</b></i>


- Haùt.


- Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho


GV.


- HS đọc yêu cầu.


- 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
- 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0.
- 1 đơn vị.


- 1 HS lên bảng sửa câu 1a, lớp


làm vào vở.


- HS làm miệng và nêu kết quả.
- HS sửa bài.


- HS đọc đề.
- HS quan sát.


- 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18;


19.



- HS làm bài, sau đó sửa bài: 1 HS


làm 1 dòng. HS nêu miệng.


- 17.
- 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV viết số 16 lên bảng.
- Tìm số liền sau?


- Số liền trước?


- Số liền trước hơn hay kém số 16?


 Số liền trước của một số kém số đó 1


<i>đơn vị.</i>


- Số liền sau hơn hay kém số 16?


 Để tìm số liền sau của một số thì ta lấy


<i>số đó cộng 1 đơn vị.</i>


- Yêu cầu 1 HS làm mẫu câu a.


 Nhận xét.


<i><b>Kết luận: Số liền trước ít hơn số đã cho 1 </b></i>



<i>đơn vị, số liền sau nhiều hơn số đã cho 1 </i>
<i>đơn vị.</i>


<i><b>4. Củng cố ,d</b><b> ặn dò:</b><b> </b></i>


- Nhận xét tiết học.


<i>Chuẩn bị: Ơn tập các số đến 100 (tiếp theo)</i>


- HS nhắc lại.


- Hơn số 16 1 đơn vị.
- <sub>HS nhắc lại.</sub>


- 1 HS khá làm. a) 40.
-Lớp làm những câu còn lại.


b) 89 c) 98 d) 100.


<b>Ñ</b>



<b> ẠO ĐỨC</b>



<b>HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (Tiết 1) </b>



<b>I. MỤC TIÊU : - Nêu được một số biểu hiện của học tập và sinh họat đúng giờ</b>


- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh họat đúng giờ.



- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu


- Lập thời gian biểu phù hợp với bản thân


<b>TTCC :2 ;3 N X 1 :cả lớp</b>


<b>II. CHU ẨN BỊ</b><i><b> : Phiếu giao việc, VBT.</b></i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ học sinh</b>


<i><b>1. Ổn định: </b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Nêu ý kiến </b></i>


Thảo luận, trình bày.


- GV chia lớp thành 4 nhóm, u cầu thảo luận và


trình bày những tình huống sau:


o Tình huống 1: Trong giờ học Tốn, cơ giáo
đang hướng dẫn cả lớp làm bài. Bạn Minh tranh thủ
làm bài tập Tiếng Việt, còn bạn Hùng vẽ máy bay


- Haùt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lên vở nháp. Hai bạn làm như vậy đúng hay sai ?
Tại sao ?


o Tình huống 2: Cả nhà đang ăn cơm vui vẻ,
riêng An vừa ăn vừa xem truyện tranh. Theo em,
bạn An đúng hay sai ? Vì sao ?
 Làm 2 việc cùng một lúc khơng phải là học tập,


<i>sinh hoạt đúng giờ.</i>


o Tình huống 3: Nga đang ngồi xem ti vi rất hay.
Mẹ nhắc nhở Nga đã đến giờ đi ngủ. Theo em, Nga
sẽ ứng xử ra sao ? Em hãy giúp Nga chọn cách ứng
xử phù hợp. Vì sao em chọn cách đó?


o Tình huống 4: Đầu giờ học, Nam và Hằng đi
học trễ. Nam bèn rủ Hằng, mình xuống căn tin mua
ít bánh ăn đi. Em hãy giúp Hằng cách ứng xử phù
hợp và giải thích lý do ?


 Với tình huống 3, 4 GV cho HS sắm vai.


<i><b> Kết luận:</b><b> Mỗi tình huống có nhiều cách ứng xử, ta</b></i>


<i>nên chọn cách phù hợp.</i>


<i><b>* Hoạt động 2: Giờ nào việc nấy</b></i>


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi sắm vai.



 GV nhận xét.


<i><b> Kết luận:</b><b> Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời</b></i>


<i>gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi.</i>


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: </b></i>


- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS trả lời để củng cố


noäi dung bài học.


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà cùng cha mẹ xây dựng thời gian biểu và


thực hiện theo.


<i>Chuẩn bị: Học tập, sinh hoạt đúng giờ (tiết 2)</i>


- HS chơi trò chơi làm


phóng viên. Phóng viên đi
hỏi các bạn trả lời về
những việc àm của mình
trong từng thời gian khác
nhau của ngày: buổi sáng,
buổi trưa, buổi chiều, buổi
tối.



<b>T</b>



<b> ỐN</b>



<b>ÔN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.


- Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số lớn
nhất có hai chữ số,số liền trước, số liền sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ: KKT</b>


<b>2, Bài ơn.</b>
<b>Bài 1:</b>


A, Các số có một chữ số là: ………
<b>B, Số bé nhất có một chữ số là: …..</b>
C, Số lớn nhất có một chữ số là: ….


<b>Bài 2: </b>


A, Số bé nhất có hai chữ số là: ……
B, Số lớn nhất có hai chữ số là: …….
C, Các số trịn chục có hai chữ số là: …..


<b>Bài 3: Số?</b>



A, Số liền sau của 90 là: ….
B, Số liền trước của 90 là: ….
C, Số liền trước của 10 là: ….
D,Số liền sau của 99 là: ….


E, Số tròn chục liền sau của 70 là: …..


<b> III. CỦNG CỐ DẶN DÒ</b>


- <sub>Nhận xét giờ học</sub>
- <b><sub>Chuẩn bị bài sau</sub></b>


<b>TIẾNG VIỆT(2T):</b>



<b>ƠN : RÈN KĨ NĂNG ĐỌC</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU: </b></i>


- Đọc đúng, rõ ràng tòan bài; biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa
các cụm từ


<b>- Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại </b>


mới thành cơng (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)


<i>- Học sinh khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ có cơng mài sắt, có ngày nên </i>


<i><b>kim </b></i>


<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



1. Kiểm tra bài cũ


- HS đọc bài: Có cơng mài sắt,có ngày nên kim.
2. Bài ơn


- HS đọc thầm toàn bài.


- Đọc nối tiếp theo câu trước lớp.
- Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét bài đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Lúc đầu cậu bé học hành thế nào?


- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?
- Những câu nói nào cho thấy cậu bé không tin?
- Bà cụ giảng giải thế nào?


- Chi tiết nào chứng tỏ cậu bé tin lời?
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?


 <i>Em hiểu thế nào về ý nghĩa của câu: Có cơng mài sắt, có ngày nên kim?</i>
- GV hướng dẫn HS cách đọc theo vai.


- Yêu cầu HS đọc theo vai trong nhóm.
- Các nhóm lên bốc thăm thi đọc theo vai.


<b> III. Củng cố dặn dò.</b>



- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau


<i><b>Thứ 3 ngày 7 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b> T</b>

<b> ỐN</b>



<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


-Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.


- Cả lớp làm được các BT 1 ; 3 ; 4 ; 5. Học sinh khá giỏi làm thêm BT 2.
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.


<b>II. CHU ẨN BỊ : Bảng kẻ như bài 1. SGK, VBT.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>HĐ Giáo Viên</b> <b>HĐ học sinh</b>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ: Ơn tập các số đến 100 </b></i>


_ GV yêu cầu 3 HS đứng lên trả lời những
câu hỏi sau:


o Số liền trước số 72 là số nào ?
o Số liền sau số 72 là số nào ?


o Nêu các số có 1 chữ số ?
 Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới: Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)</b></i>


<i><b>* Bài 1:</b></i>


- GV làm mẫu 1 bài:


- Hát.


- 3 HS lần lượt trả lời câu hỏi


của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

o Số có 8 chục và 5 đơn vị được viết là 85.
o 85 gồm mấy chục? Mấy đơn vị?


- Yêu cầu HS làm bài.
- GV yêu cầu HS sửa bài.


 Nhận xét.


<i><b>* Bài 2: HS khá, giỏi làm</b></i>
<i><b>* Baøi 3:</b></i>


- GV yêu cầu HS nêu cách so sánh hai số.
- GV yêu cầu HS làm bài. Sau đó sửa bài


bằng hình thức 3 nhóm tiếp sức điền dấu.


u cầu lớp giải thích vì sao điền dấu >, <, =.
 Nhận xét.


<i><b>Kết luận: Khi so sánh số có 2 chữ số, </b></i>


<i>tasosánh số chục trước, sau đó so sánh tiếp số</i>
<i>đơn vị.</i>


<i><b>* Bài 4:</b></i>


- u cầu HS làm bài. Sửa bài.


 Nhận xét.
<i><b>* Bài 5:</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài.


 Sửa bài  Nhận xét.


<i><b> Kết luận:</b><b> Muốn viết các số theo thứ tự từ bé </b></i>


<i>đến lớn hoặc từ lớn đến bé, trước hết các em </i>
<i>hãy so sánh các số với nhau rồi viết. </i>


<i><b>4.</b></i>


<i><b> Củng cố</b><b> </b></i>


- GV tổ chức cho HS thi đua điền thêm số



tròn chục vào tiếp dãy số sau:


10 30 60 80 100
 GV nhaän xét, tuyên dương.


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


- Nhận xét tiết học.


<i>Chuẩn bị: Số hạng – Tổng.</i>


- 8 chục, 5 đơn vị.
- HS làm bài.
- HS sửa miệng.


<i>. 3 chục, 6 đơn vị viết là 36, đọc là</i>
<i>ba mươi sáu, 36 = 30 + 6</i>


- HS đọc đề.
- HS nêu.


- HS tự làm bài vào vở.


<i><b> 38 > 34</b></i> <i><b> 27 < 72</b></i>


<i><b> 72 > 70</b></i> <i><b> 68 = 68</b></i>


<i><b> 80 + 6 > 85 40 + 4 = 44</b></i>


- HS đọc đề.



- HS làm bài, 2 HS lên sửa bài.


<i>a) 28; 33; 45; 54.</i>
<i>b) 54; 45; 33; 28.</i>
<i>- HS đọc đề.</i>


<i>- 67; 70; 76; 80; 84; 90; 93; 98; </i>
<i>100.</i>


- HS sửa bài miệng.


- HS thi ñua.


<b>KỂ CHUYỆN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi bức tranh kể lại được từng đọan của câu chuyện</b>


- Học sinh khá giỏi biết kể tòan bộ câu chuyện.
- Yêu thích kể chuyện.


<b>II. CHU ẨN BỊ : Tranh minh hoạ như SGK.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>HĐ Giáo Viên</b> <b>HĐ học sinh</b>


<i><b>1. Ổn định: </b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


<i><b>3. Bài mới: Có cơng mài sắt, </b></i>



<i>có ngày neân kim </i>


<i><b>Hoạt động 1: Kể từng đoạn </b></i>


- GV u cầu HS đọc u cầu


của bài.


- GV treo tranh và hỏi nội


dung từng tranh.


- GV yêu cầu HS kể nội dung


từng tranh.


 Nhận xét.


<i><b> Kết luận:</b><b> Cần kể đúng nội </b></i>


<i>dung cuûa tranh.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Kể tồn bộ câu </b></i>


chuyện


- GV u cầu HS kể toàn bộ


câu chuyện bằng cách liên kết


từng đoạn lại với nhau.


 Nhận xét.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: </b></i>


- u cầu 1 HS kể lại tồn bộ


câu chuyện.


- Về nhà luyện kể.
<i>Chuẩn bị: Phần thưởng.</i>


-Haùt.


- HS trả lời.


- HS kể trước lớp:


<i><b>o Tranh 1: Ngày xưa, có 1 cậu bé làm việc gì</b></i>


<i>cũng chán. Cứ cầm quyển sách là cậu ngáp</i>
<i>ngắn ngáp dài, rồi ngủ lúc nào cũng không</i>
<i>biết. Lúc tập viết, cậu chỉ nắn nót được vài</i>
<i>dịng rồi cũng viết đại cho xong chuyện.</i>


<i><b>o Tranh 2: Một hôm, trên đường đi, cậu gặp</b></i>


<i>một bà cụ mái tóc bạc phơi, vẻ mặt hiền từ</i>
<i>ngồi mài một miếng sắt vào tảng đá, thấy lạ,</i>


<i>cậu hỏi…</i>


<i><b>o Tranh 3: Hôm nay, bà mài một ít, ngày mai</b></i>


<i>bà lại mài thì chắc chắn có ngày nó thành kim.</i>


<i><b>o Tranh 4: Cậu bé thấm thía lời bà, cậu tức</b></i>


<i>tốc quay về nhà, ngồi vào bàn học, sau này</i>
<i>cậu trở thành 1 người có ích.</i>


- HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CHÍNH TẢ</b>



<b>CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM</b>


<b>I. MỤC TIÊU: :</b>


- Chép lại chính xác bài chính tả (SGK) ; trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc
quá 5 lỗi trong bài.


- Làm được bài tập 2,3,4


- Giáo dục HS tính cẩn thận, rèn chữ giữ vở.


<b>II.Chu ẩn bị</b><i><b> : Bảng lớp viết sẵn đoạn văn tập chép. Bảng phụ viết sẵn nội dung</b></i>


bài tập 2.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>



<b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ học sinh</b>


<i><b>1. Ổn định: </b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


<i><b>_ 3. Bài mới: Có cơng mài sắt, có ngày</b></i>


<i>nên kim </i>


 <i><b>Hoạt động 1:</b><b> Hướng dẫn tập chép</b></i>


- GV đọc bài chép.


- Đoạn chép này từ bài nào?


- Đoạn này là lời của ai nói với ai?
- Bà cụ nói gì?


- Đoạn này có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ nào được viết hoa?


- GV u cầu HS viết từ khó vào bảng


con:


 Nhận xét.


- GV yêu cầu HS nhìn bảng, chép bài



vào vở.


- GV theo dõi, kiểm tra, uốn nắn


những HS nào viết còn lúng túng.
 GV thu vở chấm, nhận xét.
 <i><b>Hoạt động 2:</b><b> Luyện tập</b></i>


<i>* Baøi 2: </i>


- GV làm mẫu từ đầu.


- Hát.


- HS lắng nghe.


- Có công mài sắt, có ngày nên


kim.


- Bà cụ nói với cậu bé.


- Kiên trì nhẫn nại thì việc gì cũng


thành công.


- 2 câu
- Dấu chấm
- Giống, Mỗi.



<i><b>- ngày, mài, sắt, cháu, cậu bé.</b></i>


- HS viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV yêu cầu lớp làm vào vở.


 Nhận xét.
<i>* Bài 3: </i>


- GV u cầu lớp viết vào vở những


chữ cái còn thiếu trong bảng.


- Yêu cầu HS đọc bảng chữ


cáivừaviết.
 Nhận xét.


<i><b>Kết luận: Nhớ kỹ thứ tự những chữ cái </b></i>


<i>có trong bảng.</i>


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: - GV xóa bảng </b></i>


từng cột để HS đọc thuộc bảng chữ cái.


- <sub>GV tổ chức cho HS thi đua đọc thuộc.</sub>


 Nhận xét, tuyên dương.



<i>Chuẩn bị: Ngày hôm qua đâu rồi ?</i>


- HS theo dõi.


- <i><b>HS làm bài vào VBT: cậu bé, bà </b></i>


<i><b>cụ, kiên nhaãn.</b></i>


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS làm vào vở, 9 HS lên bảng


điền vào.


- 5 –10 HS đọc.


- HS học theo hướng dẫn của GV.


HS bốc thăm thi đua đọc thuộc.

<b> T</b>

<b> ỐN</b>



<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


-Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.


- Cả lớp làm được các BT 1 ; 3 ; 4 ; 5. Học sinh khá giỏi làm thêm BT 2.
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.



<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ: KKT</b>


<b>2, Bài ôn</b>
<b>Bài 1: </b>


<b><</b>
<b>></b>
<b>=</b>


52…56
81…80


69…96
88….80 + 8


70 + 4 … 74
30 + 5… 53


<b>Bài 2: Viết các số 42, 59, 38, 70</b>


A, theo thứ tự từ bé đén lớn: …..
B, Theo thứ tự từ lớn đến bé: …...


<b>Bài 3: </b>


Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: …….
Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ….



<b> III. CỦNG CỐ DẶN DÒ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



<b>TIẾNG VIỆT:</b>



<b>ƠN TẬP(2T)</b>


<b>. MỤC TIÊU: </b>


<b>- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi bức tranh kể lại được từng đọan của câu chuyện</b>


- Học sinh khá giỏi biết kể tịan bộ câu chuyện.
- Yêu thích kể chuyện.


- Chép lại chính xác bài chính tả (SGK) ; trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc
quá 5 lỗi trong bài.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ: KKT</b>


<b>2, Bài ôn</b>
<b>A, Kể truyện:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kể từng đoạn </b></i>


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS kể nội dung từng tranh.


 Nhận xét.



<i><b> Hoạt động 2:</b><b> Kể tồn bộ câu chuyện </b></i>


- GV yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện bằng cách liên kết từng đoạn lại với


nhau. GV lưu ý HS từng giọng nhân vật và kèm theo nét mặt, cử chỉ khi kể
chuyện.


 Nhận xét.


<b>B, Viết bài</b>


- <sub>GV đọc bài chép.</sub>


- Đoạn chép này từ bài nào?


- Đoạn này là lời của ai nói với ai?
- Bà cụ nói gì?


- Đoạn này có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ nào được viết hoa?


- GV yêu cầu HS nhìn bảng, chép bài vào vở.


- GV theo dõi, kiểm tra, uốn nắn những HS nào viết còn lúng túng.


 GV thu vở chấm, nhận xét.


<b> III. CỦNG CỐ DẶN DÒ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010</b></i>

<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>TỰ THUẬT </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Đọc đúng và rõ ràng tòan bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa
phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dịng


- Nắm được những thơng tin chính về bạn học sinh trong câu chuyện ; bước đầu có
khái niệm về tự thuật ( lý lịch). (Trả lời được những câu hỏi trong SGK)


- HS thích học môn Tiếng Việt.


<b>II CHU ẨN BỊ</b><i><b> : bảng phụ ghi sẵn nội dung bản tự thuật.SGK.</b></i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ học sinh</b>


<i><b>1. Ổn định: </b></i>


<i><b>2. Bài cũ: Có công mài sắt, có ngày nên kim </b></i>


- u cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi:


 Nhaän xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới: Tự thuật</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>



- GV đọc mẫu toàn bài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng dòng cho


đến hết bài.


- Từ khó đọc có trong bài?


- GV luyện HS đọc đoạn, lưu ý đọc tự thuật


không cần đọc diễn cảm.


- GV hướng dẫn HS ngắt nhịp:


- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Các nhóm lên thi đọc.


 Nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài (10’)</b></i>


- Em biết được những gì về bạn Thanh Hà?


o Nêu họ và tên bạn Thanh Hà?
o Bạn là nam hay nữ?


o Bạn sinh ở đâu? Ngày sinh của bạn?
o Em hãy nói về quê quán và nơi ở hiện
nay của bạn Thanh Hà?



- Haùt.


- 4 HS đọc, 1 HS/ 1 đoạn và trà


lời câu hỏi.


- HS đọc nối tiếp từng dịng.


<i><b>- xã, huyện, Hàn Thuyên. </b></i>


<i>Ngày sinh: // 23 – 4 – 1996.</i>
<i>Họ và tên: // Bùi Thanh Hà.</i>
<i>Nam, nữ: // Nữ.</i>


<i>Nơi sinh: // Hà Nội.</i>




-- Bùi Thanh Hà.
- Nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

o Bạn Thanh Hà học lớp nào? Trường
nào?


- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như


vậy?


 GV chỉ cho HS thấy rõ lợi ích của bản tự
thuật.



- GV tổ chức cho HS chơi trị phóng viên


cho câu hỏi 3, 4:


o Hãy cho biết họ và tên của em?
o Ngày sinh cuûa em?


o Em ở đâu (phường, quận)?
 Nhận xét.


<i><b>Kết luận: Cần nắm rõ về cách trả lời cho </b></i>


<i>bản tự thuật của mình.</i>


<i><b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b></i>


- GV lưu ý kỹ cho HS về cách đọc bản tự


thuaät.


- Yêu cầu HS đọc bản tự thuật.


- Tổ chức cho HS thi đua đọc bản tự thuật.


 Nhận xét.


<i><b>b. Kết luận: Nắm rõ cách đọc bản tự thuật.</b></i>
<i><b>4. Củng cố – Dặn dị: </b></i>



- Nhận xét tiết học.


<i>Chuẩn bị: Ngày hôm qua đâu rồi.</i>


- Lớp 2B, trường Võ Thị Sáu, Hà


Nội.


- Lớp tham gia chơi.


Hs nêu


- HS lắng nghe.
- 1/3 lớp đọc.
- HS thi đua đọc.


<b>T</b>



<b> ỐN</b>



<b>SỐ HẠNG - TỔNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: - Biết số hạng, tổng. </b>


- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tóan có lời văn bằng một phép cộng.


- Làm được các BT 1 ; 2 ; 3.


- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.



<b>II CHU ẨN BỊ : Bảng phụ.SGK, VBT.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b>


<i><b>1. Ổn định: </b></i>


<i><b>2. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 (tiếp </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>theo)</i>


- GV yêu cầu 3 HS phân tích các số sau


thành tổng của chục và đơn vị: 27; 16; 55; 94
 Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới: Số hạng – Tổng </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu số hạng và tổng </b></i>


- GV ghi : 35 + 24 = 59.


- GV vừa chỉ vừa ghi giống SGK: Trong


<i>phép cộng này, 35 được gọi là số hạng, 24 </i>


<i>gọi là số hạng, 59 gọi là tổng.</i>


- GV chỉ số, u cầu HS đọc tên gọi.



- GV chuyển qua tính dọc và tiến hành tương


tự như tính ngang.


- GV lưu ý thêm: 35 + 24 cũng gọi là tổng.


59 là tổng của 35và 24.


- GV viết: 73 + 26 = 99. Yêu cầu HS nêu tên


thành phần và kết quả của phép cộng trên.


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>


<i><b>* Bài 1:</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài.


- Tiến hành sửa bài bằng hình thức HS nêu


miệng kết quả.


 Nhận xét. u cầu HS nêu cách làm.
 Muốn tìm tổng, ta lấy số hạng cộng với số


<i>hạng.</i>


<i><b>* Bài 2:</b></i>


- GV làm mẫu phép tính:



42
<sub> 36</sub>+ <sub> </sub>


<i><b> 78</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài.


- Tiến hành sửa bài bằng hình thức, HS nào


làm xong trước thì lên bảng làm.
 Nhận xét.


<i><b>* Bài 3:</b></i>


- GV ghi tóm tắt:


 <i>Buổi sáng : 12 xe đạp</i>


 <i>Buổi chiều : 20 xe đạp</i>


 <i>Cả 2 buổi : … xe đạp?</i>


<i><b>4. Cuûng cố – Dặn dò: </b></i>


-3 HS lên bảng phân tích.


-HS quan sát.
-HS nhắc lại.
-HS đọc.



-HS thực hiện theo yêu cầu


của GV.


-HS nhắc lại.


-73: số hạng, 26: số hạng, 99:


tổng.


-HS đọc đề.


-HS tự làm bài vào vở.
-HS nêu miệng:


<i>69 27</i> <i> .65</i>


-HS nhắc lại.


-HS đọc đề.


-HS nhắc lại cách đặt tính và


tính. 8 – 9 HS.


-HS làm bài, HS nào làm


xong thì lên bảng sửa.
b) 53 c) 30 d) 9


<sub> 22</sub>+ <sub> </sub>+ <sub> 28</sub><sub> </sub> <sub> </sub>+ <sub> 20</sub><sub> </sub><sub> </sub>


<i><b> 75</b></i> <i><b>58</b></i> <i><b> 29</b></i>


-HS đọc đề


<i>Giaûi:</i>


<i>Số xe đạp cả 2 buổi bán </i>
<i>được:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét tiết học.
- Làm bài: 1, 2 / 5.


<i>Chuẩn bị: Luyện tập.</i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>



<b>TỪ VÀ CÂU</b>



<b>I. MỤC TIÊU: - Bước đầu làm quen với khái niệm Từ và Câu thông qua các BT</b>


thực hành.


- Biết tìm các từ liên quan đến họat động học tập(BT1, BT2) ; viết được một câu nói
về nội dung mỗi tranh(BT3)


- Giáo dục HS yêu thích Tiếng Vieät.


<b>II CHU ẨN BỊ</b><i><b> : Tranh trang 8 – 9, bảng chữ trang 8, bài tập 1.GK, VBT.</b></i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b>


<i><b>1. Ổn định: </b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


- GV u cầu tổ trưởng kiểm tra đồ


dùng học tập.


 Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3. Bài mới: Từ và câu</b></i>


<i><b>* Bài 1:</b></i>


- GV treo 8 bức tranh lên bảng. Yêu


caàu HS quan sát.


- Có 8 bức tranh với 8 từ theo thứ tự từ


1 – 8. Hãy chỉ tay vào số thứ tự và đọc
lên.


- 8 tranh gắn với 8 tên gọi. Hãy tìm tên


gọi ứng với mỗi bức tranh. Ví dụ với
<i>tranh 1 ta có tên gọi là trường. Vậy </i>


hãy tìm tên tương ứng và ghi vào VBT.


- Yêu cầu HS sửa bài bằng hình thức


tiếp sức.
 Nhận xét.


 Tên gọi của các vật, việc, người


<i><b>được gọi là từ.</b></i>


<i><b>* Bài 2:</b></i>


- GV nêu ví dụ về mỗi loại từ: Ví dụ:


Đồ dùng học tập: thước… Hoạt động
của HS như đọc bà,… Chỉ tính nết HS
như ngoan …


- Haùt.


- Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho


GV.


- HS đọc đề.
- HS quan sát.
- HS đọc.


<i>2 – Học sinh</i> <i>3 – Chạy</i>



<i>4 – Cô giáo 5 – Hoa hồng</i>


<i>6 – Nhà </i> <i>7 – Xe đạp</i>


<i>8 - Muùa</i>


- HS sửa bài


- HS đọc đề.


- HS làm bài như bài 1.
- HS thi đua sửa bài:


<i>o Đồ dùng học tập: Bút chì, thước kẻ,</i>


<i>tẩy, vở, sách, báo …</i>


<i>o Hoạt động của HS: học, chạy, ngủ, </i>


<i>viết …</i>


<i>o Tính nết HS: chăm chỉ, cần cù, </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- u cầu HS tìm và điền vào vở.
- Tiến hành sửa bài bằng hình thức thi


đua giữa các tổ


 Nhận xét, tuyên dương.



 Tìm từ cho phù hợp với từng chủ đề
<i><b>* Bài 3:</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát.
- GV đặt câu mẫu.


- Sửa bài bằng hình thức 1 HS đặt 1


câu dưới tranh.


 GV uốn nắn, sửa sai.


 Ta dùng từ đặt thành câu để trình


<i>bày một sự việc.</i>


<i><b> Kết luận:</b><b> Tên gọi của các vật, việc, </b></i>


<i>người được gọi là từ. Ta dùng từ để đặt</i>
<i>thành câu.</i>


<i><b>4.</b></i>


<i><b> </b><b> Củng cố </b></i>


- GV u cầu HS đặt câu dựa vào hoạt


động của các bạn trên lớp.
 Nhận xét, tuyên dương.



<i><b>5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học.</b></i>


<i>Chuẩn bị: Từ ngữ về học tập.</i>


- HS đọc đề.
- HS quan sát.


- HS làm bài vào vở.
- HS sửa bài.


<i>o Tranh 1: Hà và các bạn đi dạo giữa</i>


<i>vườn hoa.</i>


<i>o Tranh 2: Hà thích thú ngắm đố </i>


<i>hồng.</i>


HS thi đua đặt câu.


<i><b>Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010</b></i>

<b>T</b>



<b> ỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I. MỤC TIÊU: - Biết cộng nhẩm số trịn chục có 2 chữ số. </b>



- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tóan có một phép cộng.


- Học sinh khá giỏi làm thêm bài tập 2 (cột 1,3), bài 3(b), bài 5
- Giaùo dục HS tính chính xác, cẩn thận.


<b>II. CHU ẨN BỊ : Bảng phụ.SGK, VBT.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1. Ổn định: </b></i>


<i><b>2. Bài cũ: Số hạng – Tổng</b></i>


- GV yêu cầu nêu tên các thành phần


trong phép cộng sau:
32 + 24 = 56
43 + 12 = 55
37 + 31 = 68
 Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới: Luyện tập </b></i>


<i><b>* Bài 1:</b></i>


- Hãy nêu cách thực hiện tính cộng ?
- Hãy nêu tên gọi thành phần và kết



quaû ?


- Yêu cầu HS làm bài, 4 HS đại diện 4


tổ lên sửa.
 Nhận xét.


 Nếu trong tổng đã cho mà có số


<i>hạng chỉ có 1 chữ số, thì khi đặt tính </i>
<i>phải đặt số hạng đó thẳng cột đơn vị.</i>


<i><b>* Bài 2: </b></i>
<i><b>* Baøi 3:</b></i>


- Để làm bài này ta thực hiện ra sao ?
- Yêu cầu HS làm bài, HS nào làm bài


xong thì lên bảng sửa bài.
 Nhận xét.


 Cần đặt tính thẳng hàng.
<i><b>* Bài 4:</b></i>


- GV hướng dẫn HS gạch chân dưới


yêu cầu của đề bài: gạch 1 gạch dưới
những gì đề bài cho, 2 gạch dưới đề
bài hỏi.



- Hướng dẫn HS tóm tắt và giải:


<i>Có</i> <i>: 25 HS trai</i>


<i>Có</i> <i>: 32 HS gái</i>


<i>Có tất cả</i> <i>: … HS ?</i>


 Nhận xét.


 Chú ý kỹ cách trình bày bài tốn


<i>giải.</i>


<i><b> * Bài 5: H.dẫn HS làm bài.</b></i>


- Hát.


- 3 HS lên bảng chỉ và neâu.


- HS đọc đề.
- HS nêu.


34 53 29 62


+


42 + <sub> 26</sub><sub> </sub> + <sub> 40</sub><sub> </sub><sub> </sub> + <sub> 5</sub><sub> </sub><sub> </sub>


<i><b> 76 79</b></i> <i><b>69</b></i> <i><b> 67</b></i>



HS tự làm rồi sửa bài.


- HS đọc đề.
- HS nêu.


- HS làm bài, HS nào làm xong thì lên


bảng sửa.


43 20 5


+


25 <sub> 68</sub>+ <sub> </sub><sub> 21</sub>+ <sub> </sub><sub> </sub>


<i><b> 68 88 26</b></i>


- HS đọc đề.


- Lớp làm bài.


<i>Giải:</i>


<i>Số HS có tất cả là:</i>
<i>25 + 32 = 57 (HS)</i>
<i>Đáp số: 57 HS.</i>


- HS làm bài vào vở.
- HS sửa bài làm sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV chấm và sửa bài


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: </b></i>


- Nhận xét tiết học.


<i>Chuẩn bị: Đêximet</i>


<b>Tập viết</b>



<b>CHỮ HOA:</b>



<b>I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa A(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu</b>


ứng dụng ; Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em hòa thuận (3 lần). Chữ viết rõ
ràng, tương đối rõ nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối chữu viết hoa với chữ viết thường
trong chữ ghi tiếng.


- Ở tất cả các bài TV, HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (TV ở lớp) trên trang
vở TV2


- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mỹ. Có ý thức rèn chữ.


<b>II. CHU ẨN BỊ : Mẫu chữ A, bảng phụ ghi câu ứng dụng. Bảng con, vở.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ học sinh</b>


<i><b>1. Ổn định: </b></i>


<i><b>2. Bài cuõ: </b></i>


- GV yêu cầu tổ trưởng kiểm tra bảng
con, vở tập viết.  Nhận xét, tuyên
dương.


<i><b>3. Bài mới: Chữ hoa: A</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ A </b></i>


hoa (5’)


- GV đính chữ mẫu.
- Chữ A này cao mấy ly?
- Mấy đường kẻ ngang?
- Có mấy nét?


 Chữ A có 3 nét, nét 1 giống nét móc


<i>ngược trái nhưng hơi lượn ở phía trên </i>
<i>và nghiêng sang phải. Nét 2 là nét móc </i>
<i>ngược trái. Nét 3 là nét lượn ngang.</i>


- Hướng dẫn cách viết:


Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ ngang 3,
viết nét móc ngược trái từ dưới lên
nghiêng về bên phải, lượn ở phía trên
dừng bút ở đường kẻ 6.



Nét 2: từ điểm dừng bút ở nét 1,
chuyển hướng bút viết nét móc ngược


- Hát.


- Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho


GV.


- HS quan saùt.
- 5 ly.


- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét.


- HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

phải dừng ở đường kẻ 3.


Nét 3: lia bút lên khoảng giữa thân
chữ, viết nét lượn ngang.


- GV vừa nhắc lại vừa viết mẫu.
- <sub>GV yêu cầu HS viết bảng con.</sub>
- GV theo dõi, uốn nắn.


<i><b> Kết luận:</b><b> Chữ A hoa có 3 nét.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng </b></i>



duïng


- Cụm từ ứng dụng bài này là: Anh em


thuận hoà. Cụm từ này có nghĩa gì?


- <i>GV nhận xét, bổ sung: câu này </i>


<i>khuyên ta, anh em trong nhà phải biết </i>
<i>yêu thương nhau.</i>


- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:


o Những con chữ nào cao 2,5 ly?
o Những con chữ nào cao 1,5 ly?
o Những con chữ nào cao 1 ly?


- Khoảng cách giữa các chữ trong cùng


1 cụm từ là 1 con chữ o.


- Chú ý cách nối nét ở nét cuối của


<i>chữ A nối sang nét đầu của chữ n và </i>
<i>con chữ h. Cách nối nét của chữ em, </i>


<i>thuận, vần oa. </i>


- <i>Trong tiếng thuận, dấu nặng đặt ở </i>



<i>đâu? Trong tiếng hoà, dấu huyền đặt ở</i>
đâu?


- <i>GV hướng dẫn HS viết chữ Anh. GV </i>


viết mẫu cụm từ ứng dụng.


- <i>Yêu cầu HS viết bảng con từ Anh.</i>


 Nhận xét.


<i><b>b. Kết luận: Lưu ý cách nối nét giữa </b></i>


<i>các con chữ.</i>


<i><b>Hoạt động 1: Thực hành </b></i>


- GV nhắc cho HS tư thế ngồi, cách


cầm bút, để vở.


- GV u cầu HS viết vào vở:


(1doøng)


- HS vieát, 2 HS lên bảng viết.


- HS nêu theo suy nghó của mình.


- A, h.


- t.


- n, e, m, u, aâ, o, a.
- <sub>HS nhắc lại.</sub>
- HS quan sát.


- Dấu nặng đặt ở dưới con chữ â, dấu


huyền đặt trên con chữ a.


- HS quan sát.


- HS viết, 2 HS lên bảng viết.


- HS lắng nghe.


- HS lấy vở ra viết theo yêu cầu của


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(1
doøng)




(1 doøng)


(1 doøng)


(3
lần )





- GV theo dõi, uốn nắn HS nào còn


viết yếu.


 GV thu vài vở, nhận xét.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: (1’)</b></i>


- GV u cầu HS tìm trong lớp mình


những đồ vật nào trong đó có chữ a.
 Nhận xét, tuyên dương.


- Yêu cầu 4 HS đại diện 4 tổ xung


phong lên bảng viết chữ A.
 Nhận xét, tuyên dương.
<i>Chuẩn bị: Chữ hoa: B.</i>


- HS tìm và nêu.


- HS xung phong lên viết.


<b>Tự nhiên xã hội</b>



<b>CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b>




<b>I. MỤC TIÊU: - Nhận ra cơ quan vận động gồm bộ xương và hệ cơ. </b>


- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.
- Nêu được ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và hệ xương.


- Nêu tên và vị trí các bộ phận chính của cơ vận động trên tranh vẽ hoặc mơ hình.
- Yêu thích tập thể dục thể thao.


<b>TTCC 1,2,3 của NX 1: Cả lớp.</b>


<b>II. CHU ẨN BỊ : Tranh vẽ cơ quan vận động.VBT.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


_ GV u cầu các tổ trưởng kiểm tra
dụng cụ học tập của HS.  Nhận xét,
tuyên dương.


<i><b>3. Bài mới: Cơ quan vận động</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Làm một số cử động </b></i>


- GV cho HS quan sát các hình 1, 2, 3,


4 trong SGK / 4.


- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện những



động tác như trong SGK.


- Trong các động tác các em vừa thực


hiện thì bộ phận nào của cơ thể cử
động?


<i><b>Kết luận: Khi thực hiện những động </b></i>


<i>tác trên thì đầu, mình, tay, chân phải </i>
<i>cử động.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Quan sát để nbận biết cơ</b></i>


quan vận động


- GV yeâu cầu HS nắm bàn tay, cổ tay,


cánh tay của mình.


- Dưới lớp da của cơ thể có gì?
- GV u cầu HS cử động ngón tay,


bàn tay, cánh tay, cổ.


- Nhờ đâu mà các bộ pậhn đó cử động


được.


 Nhờ sư phối hợp của cơ và xương



<i>mà cơ thể cử động được.</i>


- Nhìn vào hình 5, 6 SGK, lên bảng chỉ


và nói tên các cơ quan vận động của
cơ thể?


 Nhận xét.


- Nếu có cơ mà khơng có xương hoặc


có xương mà khơng có cơ thì cơ thể
khơng thể vận động được.


<i><b> Kết luận:</b><b> Xương và cơ là các cơ quan </b></i>


<i>vận động của cơ thể.</i>


<i><b>Hoạt động 3: Trò chơi vật tay.</b></i>


- <sub>GV tổ chức cho SH chơi trò kéo co.</sub>
- Yêu cầu HS chơi.


-Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho


GV.


-HS quan sát.



- HS làm theo nhóm đôi.


-Cả lớp thực hiện, lớp trưởng điều


khiển.


-Đầu, mình, tay, chân.
-HS nhắc lại.


-HS thực hiện.
-Xương, bắp thịt.
-HS thực hiện.
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS thực hiện.


-HS nhắc lại.


-HS lắng nghe.


-HS tham gia chơI theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> Kết luận:</b><b> Trò chơi này cho chúng ta </b></i>


<i>thấy ai khoẻ thì cơ quan vận động tốt </i>
<i>và ngược lại. Do vậy, nếu muốn khoẻ </i>
<i>thì chúng ta nên thường xuyên vận </i>
<i>động thể dục thể thao.</i>


<i><b>4.</b></i>



<i><b> Củng cố </b><b> GV yêu cầu HS :</b></i>


- Nếu chỉ có xương thì cơ thể vận động


được khơng?


- Nếu có cơ thực hiện cơ thể vận động


được khơng?


 Nhận xét tiết học.


<i><b>5. Dặn dò: - Về xem lại bài</b></i>


- <i>Chuẩn bị: Bộ xương.</i>


-HS trả lời.


<b>TIẾNG VIỆT</b>



<b>ƠN TẬP(2T)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết tìm các từ liên quan đến họat động học tập; viết được một câu nói về nội dung
mỗi tranh.


- Viết đúng chữ hoa A, chữ và câu ứng dụng. Chữ viết rõ ràng, tương đối rõ nét,
thẳng hàng, bước đầu biết nối chữu viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.



<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1, Kiểm tra: việc chuẩn bị của hs
2, Bài ôn


A, HS mở vở bài tập làm bài.
- Gọi hs chữa bài.


- Lớp và giáo viên nhận xét.


* Tìm 5 từ chỉ hoạt động và đặt câu với mỗi từ vừa tìmđược.


<b>M: đọc ( Bạn em đang đọc bài.)</b>
<b>B, viết bài</b>


- HS mở vở rèn chữ .
- Nêu cấu tạo của chữ A


- Lớp nhận xét và nêu cách viết bài.
- Viết bài trong vở rèn chữ.


- Giáo viên theo giõi và giúp đỡ.


<b> III. CỦNG CỐ DẶN DÒ</b>


- <sub>Nhận xét giờ học</sub>
- <b><sub>Chuẩn bị bài sau</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>ƠN TẬP(2t)</b>




<b>I. MỤC TIÊU: - Biết cộng nhẩm số trịn chục có 2 chữ số. </b>


- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tóan có một phép cộng.


- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1, Kiểm tra: việc chuẩn bị của hs
2, Bài ơn


<b>Bài 1:</b>


23
+


51


40
+


19


6
+


72



64
+


24


33
+


3


<b>Bài 2:Tính nhẩm</b>


60 + 20 + 10 =
60 + 30 =


40 + 10 + 20 =
40 + 30 =


30 + 20 + 20 =
30 + 40 =


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng</b>


34 và 42 40 và 24 8 và 31


<b>Bài 4:</b>


Mẹ nuôi 22 con gà và 10 con vịt. Hỏi mẹ nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?



<b> III. CỦNG CỐ DẶN DÒ</b>


- <sub>Nhận xét giờ học</sub>
- <b><sub>Chuẩn bị bài sau</sub></b>


<i><b>Thứ sáu ngaøy 10 tháng 9 năm 2010</b></i>

<b>T</b>



<b> ỐN</b>



<b>ĐÊ – XI – MET </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết đề-xi-mét là một đơn vị độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ;biết quan hệ giữa dm
và cm ; ghi nhớ 1dm = 10cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cả lớp làm được BT 1 ; 2. Học sinh khá giỏi làm thêm bài tập 3
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.


<b>II. CHU ẨN BỊ : Băng giấy có chiều dài 10 cm. Các thước thẳng dài 2 dm có vạch</b>


cm


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ học sinh</b>


<i><b>1. Ổn định: </b></i>


<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập </b></i>



- Gọi 2 HS sửa bài.


 Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới: Đêximet</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo </b></i>


<i>Đêximet </i>


- GV phát băng giấy, yêu cầu HS đo.
- Băng giấy dài bao nhiêu cm ?
- 10 cm còn gọi là 1 dm.


- <i><b>GV viết: 10 cm = 1 dm.</b></i>
- <i><b>Đêximet viết tắt là dm.</b></i>


- Vậy hãy nói trên tay em tờ giấy dài


bao nhiêu dm


- Vậy 1dm bằng bao nhiêu cm ?
- <i><b>GV ghi : 1 dm = 10 cm.</b></i>


- Yêu cầu HS chỉ ra trên thước mình


đoạn thẳng có độ dài 1 dm.


- GV đưa băng giấy dài 20 cm, yêu



cầu HS đo xe dài bao nhiêu cm ?


- 20 cm còn gọi là gì ?


- u cầu HS vẽ ra giấy đoạn thẳng có


độ dài 30 cm.


- Rút ra kết luận: 2 dm = 20 cm; 3 dm


= 30 cm.


<i><b> Kết luận:</b><b> Đêximét được viết tắt là </b></i>
<i><b>dm.</b></i>


<i><b>10 cm = 1 dm.</b></i>
<i><b>1 dm = 10 cm.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>


- Haùt.


- 2 HS sửa, lớp sửa bài vào vở:


30 + 5 + 10 = 45
60 + 7 + 20 = 87


32 36 58 43 32


+



45 + <sub> 21</sub><sub> </sub> + <sub> 30</sub><sub> </sub><sub> </sub>+ <sub> 52</sub><sub> </sub><sub> </sub> + <sub> 37</sub><sub> </sub><sub> </sub>


<i><b> 77 </b></i> <i><b> 57 88 95 69</b></i>


- HS ño.
- 10 cm.
- HS nhắc lại.
- HS nhắc lại.
- 1 dm.


- 1 dm = 10 cm.
- HS nhắc lại.
- HS chỉ.


- HS tiến hành đo.
- 2 dm.


- HS vẽ.


- HS nhắc lại (5 – 7 HS).


- HS nhắc lại theo hình thức nối tiếp (8


– 9 HS).


- HS đọc đề.


- HS làm bài rồi tiến hành sửa miệng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>* Baøi 1:</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát bằng mắt rồi


làm.


<i><b>* Baøi 2:</b></i>


- GV lưu ý: Ở bài tập này, các em sẽ


thực hiện các phép tính cộng trừ với
các số đo độ dài theo đơn vị là dm.
Các em cần lưu ý là phải ghi tên đơn vị
ở kết quả của mỗi phép tính.


- Yêu cầu HS làm bài, rồi tiến hành


sửa miệng.


<i><b>* Bài 3: </b></i>


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: </b></i>


- <i>GV tổ chức cho HS chơi trò “Nhà đo </i>


<i>dạc”. Luật chơi, mỗi đội cử ra 3 bạn, </i>


mỗi bạn chọn băng giấy để đo chiều
dài. Sau đó dán băng giấy lên và ghi
số đo dưới băng giấy đó với đơn vị là


cm và dm. Đội nào làm đúng thì thắng.
 Nhận xét, tuyên dương.


- Về tập đo độ dài.
- <i>Chuẩn bị: Luyện tập.</i>


- HS đọc đề.


- 6 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.


<i><b>a) 8 dm + 2 dm = 10 dm.</b></i>


<i><b>3 dm + 2 dm = 5 dm.</b></i>
<i><b>9 dm + 10 dm = 19 dm.</b></i>


<i><b>b) 10 dm – 9 dm = 1 dm</b></i>


<i><b>16 dm – 2 dm = 14 dm</b></i>
<i><b>35 dm – 3 dm = 32 dm</b></i>


HS khá, giỏi làm thêm


HS tiến hành chơi theo hướng dẫn của
GV.


<b>Chính tả</b>



<b>NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ? </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>



<i>- Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hơm qua đâu rồi ?;trình bày đúng hình</i>
thức bài thơ 5 chữ.


- Làm được bàt tập 3,4, BT 2(a/b), hoặc BTCT phương ngữ do GV sọan
- Giáo dục HS tính cẩn thận, rèn chữ giữ vở.


<b>II. CHU ẨN BỊ : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3 Vở, VBT.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>1. Ổn định: </b></i>


<i><b>2. Bài cũ: Có công mài sắt, có </b></i>


<i>ngày nên kim</i>


- <i>GV đọc cho HS viết từ khó: thỏi sắt, </i>


<i>mỗi ngày, mài.</i>


- u cầu HS đọc thuộc 9 chữ cái đầu.


 Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới: Ngày hôm qua đâu rồi ? </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết </b></i>


- GV đọc đoạn chép.


- Khổ thơ này là lời nói của ai với ai ?
- Bố nói với con điều gì ?



- Khổ thơ có mấy dòng ?


- Chữ đầu mỗi dịng viết như thế nào ?


 Đối với loại thơ 5 chữ này ta sẽ viết


<i>từ ơ thứ 3 tính từ lề đỏ và chữ cái đầu </i>
<i>mỗi dòng ta phải viết hoa.</i>


- GV u cầu HS nêu những từ khó


viết có trong bài.


- GV phân tích từ khó và u cầu HS


<i><b>viết vào bảng con: vở hồng, chăm chỉ, </b></i>


<i><b>vaãn còn.</b></i>


 Nhận xét.


- GV đọc cho HS viết: GV đọc thong


thả, mỗi dịng đọc 3 lần.


- GV theo dõi, kiểm tra, uốn nắn


những HS nào viết cịn lúng túng.



- GV đọc toàn khổ.


- GV đưa bảng phụ ghi bài viết.
- GV thu từ 5 – 6 vở chấm.


 Nhận xét, sửa lỗi.


<i><b> Kết luận:</b><b> Chú ý cách trình bày, cách </b></i>


<i>viết hoa.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>


<i>* Baøi 2: </i>


- GV làm mẫu từ đầu.


- GV yêu cầu lớp làm vào vở.


- Haùt.


- 2 HS lên bảng lớp viết vào bảng con.
- 5 – 6 HS đọc.


- HS lắng nghe.
- Bố nói với con.


- Con học hành chăm chỉ thì thời gian


không mất đi.



- 4 dòng.
- Viết hoa.


- HS nêu.
- HS viết.


- HS viết.


- HS dò bài.


- HS đọc u cầu của bài.
- HS theo dõi.


- HS làm bài vào VBT:


<i>a)</i> <i><b>Quyển lịch, chắc nịch, nàng </b></i>


<i><b>tiên, làng xóm.</b></i>


<i>b)</i> <i><b>Cây bàng, cái bàn, hòn than, caùi</b></i>


<i><b>thang.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Tiến hành sửa bài bằng hình thức các


tổ cử đại diện thi đua tiếp sức điền
phần cịn thiếu vào.


<i>* Bài 3: </i>



- u cầu HS đọc tên chữ cái ở cột 3


điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ
cái tương tự.


- GV yêu cầu lớp viết vào vở những


chữ cái còn thiếu trong bảng.


- Yêu cầu HS đọc tiếp nối nhau.


 Nhận xét.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: </b></i>


- GV xóa bảng từng cột để HS đọc


thuộc bảng chữ cái.


- GV tổ chức cho HS thi đua đọc thuộc.


 Nhận xét, tuyên dương.


- <i>Chuẩn bị: Phần thưởng.</i>


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe.


- <sub>HS làm vào vở, 10 HS lên bảng điền </sub>



vaøo.


- 5 –10 HS đọc.


- HS học theo hướng dẫn của GV.
- HS bốc thăm thi đua đọc thuộc.


<b>Tập làm văn</b>



<b>TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VAØ BAØI</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1); nói lại một vài thông
tin đã biết về một người bạn (BT2)


- Học sinh khá giỏi bước đầu kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu
chuyện ngắn.


- Rèn ý thức bảo vệ của công.


<b>II. CHU ẨN BỊ : Bảng phụ viết sẵn nội dung câu hỏi ở bài tập 1, tranh minh hoạ</b>


bài tập 3.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>HĐ giáo viên</b> <b>HĐ học sinh</b>


<i><b>1. Ổn định: </b></i>


<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


_ GV u cầu các tổ trưởng kiểm tra
dụng cụ học tập của HS.  Nhận xét,
tuyên dương.


<i><b>3. Bài mới: Tự giới thiệu. Câu và bài. </b></i>


<i><b>* Bài 1: Trả lời câu hỏi</b></i>


- GV neâu yêu cầu và treo bảng phụ.


- Hát.


- Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho


GV.


- HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
- GV mời từ 8 – 10 cặp.


 Nhận xét cách thể hiện của các cặp.
 Bản thân tự giới thiệu: tên tuổi, quê


<i>quán, học lớp nào, trường nào, sở </i>
<i>thích.</i>


<i><b>* Bài 2: Nói lại những điều em biết về</b></i>


một bạn


- <sub>GV yêu cầu HS đứng lên nói lại </sub>


những điều mình biết về một bạn trong
lớp theo những câu hỏi.


 Nhận xét.


 Biết giới thiệu về bạn chính xác, đầy


<i>đủ với thái độ tơn trọng.</i>


<i><b>* Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh </b></i>
bằng 1 – 2 câu tạo thành một câu
chuyện.


- Với bài tập này, GV chỉ yêu cầu


HS nhắc lại nội dung tranh 1 và 2 đã
học. Cịn tranh 3 và 4 thì ứng vói mỗi
bức tranh thì u cầu HS dùng 1 – 2
câu để nêu lên nội dung của tranh.
o Tranh 3: Nhìn bơng hoa đẹp bạn
gái đã có suy nghĩ gì ?


o Tranh 4: Khi thấy bạn gái ngắt
hoa, bạn nam đã làm gì ?


- GV yêu cầu HS làm bài dựa vào nội



dung tranh.


- GV yêu cầu HS liên kết nội dung các


bức tranh thành 1 đoạn văn.
 Nhận xét.


 Dùng các từ để đặt thành câu, kể


<i>một sự việc.</i>


<i> Dùng một số câu để tạo thành bài, </i>
<i>kể một câu chuyện.</i>


<i><b> Kết luận:</b><b> Cần giới thiệu về mình và </b></i>


<i>bạn mình đầy đủ. Khi liên kết các câu </i>
<i>lại với nhau tạo thành một bài hoàn </i>
<i>chỉnh.</i>


trong 2 phút. Sau đó từng cặp hỏi đáp
nhau trước lớp (luân phiên nhau làm
phóng viên giữa 2 bạn), một cặp làm
mẫu trước.


- <sub>HS đọc yêu cầu.</sub>
- 1 HS làm mẫu.
- 7 – 8 HS thực hiện.



- HS được giới thiệu sẽ đứng lên


nhận xét bạn mình nói về mình đúng
hay sai hoặc cịn thiếu chỗ nào.


- HS đọc u cầu.


- Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào


vườn hoa.


- Tranh 2: Thấy những bơng hoa


hồng nở rất đẹp. Huệ thích lắm.


- Tranh 3: Huệ giơ tay định hái một


bông. Tuấn thấy thế ngăn lại.


- Tranh 4: Tuấn khuyên Huệ không


nên ngắt hoa trong vườn. Hoa này là
của chung phài để mọi người cùng
ngắm.


- HS làm bài.
- <sub>HS thực hiện.</sub>


- HS làm việc theo nhóm, phát hiện



những chỗ sai sót hoặc cịn thiếu, sau
đó trình bày trên bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: </b></i>


- GV phát xcho mỗi nhóm một phiếu


giao việc. u cầu HS xác định những
chỗ sai trong bản tự thuật.


 Nhận xét, tuyên dương.


- <i>Chuẩn bị: Chào hỏi. Tự giới thiệu.</i>


<b>TỐN:</b>



<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết đề-xi-mét là một đơn vị độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ;biết quan hệ giữa dm
và cm ; ghi nhớ 1dm = 10cm.


- Biết thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo đề - xi – mét.
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1, Kiểm tra: việc chuẩn bị của hs
2, Bài ơn



<b>Bài 1:Tính( theo mẫu)</b>


A, 1dm + 1dm = 2dm
2dm + 3dm = …
7dm + 3dm = …
8dm + 10dm = …


B, 5dm - 3dm = 2dm
18dm - 6dm = …
10dm - 5 dm = ….


49dm - 3dm = ….


<b>Bài 2:</b>


- Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 1dm.


<b>Bài 3: </b>
<b>></b>
<b><</b>
<b>=</b>


1dm … 10cm
1dm …. 8cm
1dm …. 15cm


1dm + 1dm … 10cm + 8cm
1dm + 1dm … 10cm + 12cm
2dm … 10cm + 10cm



<b> III. CỦNG CỐ DẶN DÒ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×