Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.11 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN LỄ THỨ : 2 TỪ NGÀY : 7 -9 - ĐẾN NGÀY : 11 – 9 </b>
Thư


Ngày <b>Tiết Môn</b>


<b>Tiết</b>
<b>(CT)</b>


<b> </b>


<b> TÊN BÀI DẠY </b>


HAI
7/9
1
2
3
4
HV
HV
Đ Đ
HN
11
12
2
2


Bài : Thanh ?
,, ,, ,,



Bài : Em là học sinh lớp 1(tt)


Bài : Ôn tâp bài hát : Quê hương tươi đẹp



BA
8/9
1
2
3
4
HV
HV
TOÁN
MT
13
14
5
2


Bài : Thanh huyền, ngã
,, ,, ,,


Bài : Luyện tập
Bài : Vẽ nét thẳng




9/9


1
2
3
4
5
HV
HV
TOÁN
TC
TD
15
16
6
2
2


Bài : be , bè ,bé , bẽ , bẻ , bẹ
,, ,, ,,


Bài : Các số 1,2,3


Bài : Xé dán hình chữ nhật,hinh tam giác
Bài : Trò chơi đội hình đội ngũ


Năm
10/9
1
2
3


4
HV
HV
TỐN
TNXH
17
18
7
2


Bài : ê - v
,, ,, ,,
Bài : Luyện tập


Bài : Chúng ta đang lớn



Sáu
11/9
1
2
3
4
TV
TV
TOÁN
SH
1
2


8


Bài : Tô các nét cơ bản
Bài : Tập tô e , b , bé
Bài : Các số 1, 2 ,3, 4, 5
,, ,, ,,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày dạy : 7 – 9 – 2009
Mơn : Học vần


<b>Bài 4: Dấu hỏi,dấu nặng </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng.Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ
2.Kĩ năng :Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn
gái vàcác


nông dân trong tranh.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ ,hổ,mỏ, quạ


-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1</b>


1.Khởi động : Oån định tổ chức


2.Kiểm tra bài cũ :


- Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con)


- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè( Đọc 5- 7
em)


- Nhận xét KTBC
3.Bài mới :


<b> Nội dung </b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1


Giới thiệu
bài :




+Mục tiêu: nhận biết được dấu hỏi, dấu
nặng


+Cách tiến hành :
Hỏi:


-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


(Giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, là các tiếng giống
nhau ở chỗ đều có thanh hỏi)


-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?



(Quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ, là các tiếng
giống nhau đều có thanh nặng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.Hoạt động 2:
Dạy dấu thanh:


3.Hoạt động 3:
Củng cố dặn dò:


1.Hoạt động 1
2.Hoạt động 2:


Bài mới:


+Mục tiêu:-Nhận biết được dấu hỏi, dấu
nặng


-Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ
+Cách tiến hành :


a. Nhận diện dấu :


- Dấu hỏi :Dấu hỏi là một nét móc
Hỏi:Dấu hỏigiống hình cái gì?


- Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm
Hỏi:Dấu chấm giống hình cái gì?


b.Ghép chữ và phát âm:



-Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng
bẻ


-Phát âm:


-Khi thêm dấu nặng vào be ta được
tiếng bẹ


-Phát âm:


c.Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui
trình đặt bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón
trỏ


GV cho hs nhắc lại bài và đọc các thanh,
tiếng


GV nhận xét sữa sai
<b>Tieát 2:</b>


GV cho hs đọc lại toàn bài ở tiết 1


+Mục tiêu:-Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở
các tiếng chỉ đồ vật và sự vật



-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :
Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và các nông


Thảo luận và trả lời :
giống móc câu đặt ngược,
cổ ngỗng


Thảo luận và trả lời :
giống nốt ruồi, ơng sao
ban đêm


Ghép bìa cài


Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng
thanh)


Ghép bìa cài


Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng
thanh)


Viết bảng con : bẻ, bẹ
HS lắng nghe và nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3.Hoạt động 3:
Củng cố dặn
dò:


dân trong tranh.


+Cách tiến hành:
a.Luyện đọc:
b.Luyện viết:
c.Luyện nói: “ Bẻ”


Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?


-Các bức tranh có gì chung?


-Em thích bức tranh nào ? Vì sao ?
-Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


Tơ vở tập viết : bẻ, bẹ


Chú nông dân đang bẻ
bắp. Một bạn gái đang bẻ
bánh đa chia cho các bạn.
Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
trước khi đến trường.
Đều có tiếng bẻ để chỉ
các hoạt động


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b> Mơn :Đạo đức</b>


Ngày dạy :7 – 9 - 2009


<i><b>Baøi1: Em là học sinh lớp(tiết1).</b></i>




<b>I-Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:Hs biết được: Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.</b>


Vào lớp


một các em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cơ giáo mới, trường
lớp mới.


Các em sẽ được dạy bảo, học hỏi nhiều điều mới lạ .


<b>2.Kĩ năng : Biết yêu quý bạn be,ø thầy cô giáo, trường lớp.</b>


<b> 3.Thái độ :Vui vẻ phấn khởi khi đi học.</b>


<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>


.GV: -Điều 7,28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3</b>.Bài mới:


Nội dung <sub> Hoạt đông của GV</sub> <sub> Hoạt đông của HS</sub>


<b> Hoạt động 1:</b>
Giới thiệu bài:


<b>Hoạt động 2: </b>



Bài tập 1:


<b>Hoạt động 3:</b>


Bài tập 2


<b>Hoạt động 4: </b>


Bài tập3


Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.
“Vòng tròn g/thiệu tên”.


+Mục tiêu: Giúp Hs biết tự g/thiệu & g/thiệu bạn.
Biết trẻ em có quyềm có họ tên.


+Cách tiến hành: Hs đứng thành vòng tròn tự g/thiệu
tên mình các bạn, rồi sau đó g/thiệu tên củabạn.
Gv hỏi:


.Trò chơi giúp em điều gì?


. Em có thấy sung sướng, tư hào khi tự g/t hay khi
nghe bạn g/t tên mình khơng?


<i><b> +Kết luận: Mỗi người đều có một cái tên.</b></i>
<i><b> Trẻ em cũng có quyền có họ tên.</b></i>


+Mục tiêu: Hãy g/t với bạn bên cạnh những điều mà


em thích.


+Cách tiến hành:
Gv hỏi:


.Những điều mà bạn thích có hồn tồn giống với em
không?


<i><b> +Kết luận: Mỗi người đều có những điều mà mình</b></i>
<i><b> thích và khơng thích. Những điều đó có thể giống</b></i>
<i><b> nhau hoặc khác nhau. Chúng ta cần phải biết tôn </b></i>
<i><b> trọng sở thích riêng của người khác.</b></i>


- Giaûi lao.
:


+Mục tiêu: Hs kể về ngày đầu tiên đi học của mình.
+Cách tiến hành:


-Gv hướng dẫn Hs kể bằng một số câu hỏi gợi ý:
.Em có mong chờ ngày đầu tiên đi học của mình
khơng? Em mong ntn?


.Gia đình có quan tâm đến sự chuẩn bị cho ngày đầu
tiên đi học của em không? Em tự chuẩn bị ntn?
.Em đến trường lúc mấy giờ? Không khí ở trường ra
sao? Em đã làm gì hơm đó ?


-Hs làm theo yêu cầu của
Gv.



-Hs trả lời câu hỏi của Gv


-Hs tự g/t về sở thích của
mình.


-Hs trả lời câu hỏi của Gv


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Hoạt động 5 :</b>


+Củng cố
+Dặn dò:


.Em có thấy vui khi mình là Hs lớp một khơng?
.Em có thấy thích trường lớp mới, bạn mới,thầy cô,
giáo mới ?


.Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một?


<b> + Kết luận: </b>


<i><b>→Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em.</b></i>
<i><b>→Các em sẽ được họctập nhiều điều mới lạ cùng bạn</b></i>
<i><b> bè và với thầy cơ giáo.</b></i>


<i><b>→Các em phải cố gắng ngoan ngỗn, học tập thật tốt để</b></i>
<i><b>xứng đáng với những gì mà xã hội, gđ và nhà trường</b></i>
<i><b>giành cho các em.</b></i>


Gv nhận xét & tổng kết tiết học.


về nhà xem lại các BT đã làm.


tiên đi học của mình theo
hướng dẫn của Gv .


→Hs kể thứ tự sự việc của
ngày đầu tiên đi học, nhớ
phải nêu cảm xúc của
mình về ngày ấy và nhiệm
vụ của mình khi là Hs lớp
một.


<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>





---Thứ ba ngày dạy : 8 – 9 – 2009
Môn : Học vần


<b> Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu huyền, dấu ngã


2.Kĩ năng :Biết ghép các tiếng : bè, bẽ. Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở
các tiếng


chỉ đồ vật và sự vật



3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nó trong
đời sống.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cị , mèo, gà,vẽ, gỗ, võ, võng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)


-Chỉ dấu hỏitrong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3 em
lên chỉ)


-Nhận xét KTBC
3.Bài mới :


<b> Nội dung </b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1:


Giới thiệu bài :


2.Hoạt động 2:
Dạy dấu thanh:


GV nghi tựa bài lên bảng cho hs nhắc lại
tựa bài.



+Mục tiêu: nhận biết được dấu huyền,
dấu ngã


+Cách tiến hành :
Hỏi:


-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


(Dừa, mèo, cị là những tiếng giống
nhau ở chỗ đều có thanh huyền)
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


(Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống
nhau đều có thanh ngã)


+Mục tiêu: -Nhận biết được dấu
huyền, dấu ngã


-Biết ghép các tiếng : bè, bẽ
+Cách tiến hành :


a.Nhận diện dấu :
+Dấu huyền:


Hỏi:Dấu hỏi giống hình cái gì?
+ Dấu ngã:


Dấu ngã là một nét móc đi đi lên
Hỏi:Dấu ngã giống hình cái gì?
b..Ghép chữ và phát âm:



-Khi thêm dấu huyền vào be ta được


HS lăng nghe và nhắc lại
1-2


Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu
huyền


Đọc các tiếng trên(C
nhân- đ thanh)


Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu ngã
Đọc các tiếng trên
(Cnhân- đthanh)


Quan saùt


Thảo luận và trả lời :
giống thước kẻ đặt
xuôi, dáng cây nghiêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3.Hoạt động 3:
Củng cố dặn dò:
1.Hoạt động 1:
Khởi động :
2.Hoạt động 2:



Bài mới:


tiếng bè
-Phát âm:


-Khi thêm dấu ngã vào be ta được
tiếng bẽ


-Phát âm:


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li(Hướng dẫn
qui trình đặt bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng
ngón trỏ


GV cho hs nhắc lại tên bài
<b>Tiết 2:</b>
Oån định tổ chức




+Mục tiêu:


-Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở
các tiếng chỉ đồ vật và sự vật


-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :


Bè và tác dụng của nó trong đời sống.


+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
b.Luyện viết:


c.Luyện nói: “ Bè “


Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những
gì?


-Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
-Thuyền khác bè ở chỗ nào ?
-Bè thường dùng để làm gì ?
-Những người trong tranh đang
làm gì ?


Phát triển chủ đề luyện nói :


-Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng


Ghép bìa cài : bè
Đọc : bè(Cá nhân-
đồng thanh)


Ghép bìa cài : bẽ
Đọc : bẽ(Cá nhân-
đồng thanh)


Viết bảng con : bè, bẽ



HS thực hiện


Đọc lại bài tiết 1(C
nhân- đ thanh)


Tô vở tập viết : bè, bẽ
Thảo luận và trả lời


Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3.Hoạt động 3:
Củng cố dặn dị:


thuyền?


-Em đã trơng thấy bè bao giờ chưa ?
-Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa
?


-Đọc tên bài luyện nói.
Củng cố dặn dị


-Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


thanh)


HS thực hiện


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………


Ngày dạy : 8 – 9 - 2009.


<b>MƠN: TỐN</b>


<b> Tiết 5 : LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Kiến thức: Nhận biết và nêu đúng tên các hình tam giác, hình vng, hình
trịn.


-Kĩ năng : Bước đầu nhận biết nhanh hình tam giác, hình vng, hình trịn từ
các vật thật .


-Thái độ: Thích tìm các đồ vật có dạng hình tam giác,hình vng, hình trịn.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Một số hình tam giác,hình vng ,hình trịn bằng bìa(hoặc gỗ,nhựa…) có
kích thước màu sắc khác nhau.Pho to phiếu học tập. Phóng to tranh SGK.


<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).



2. Kiểm tra bài cũ: GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vng, hình trịn,
hình tam giác màu sắc khác nhau .(3HS nêu tên các hình đó ). (4phút).
-Nhận xét KTBC:


3. Bài mới:


NỘI DUNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).


<b>HOẠT ĐỘNG 2: </b>


(10 phuùt).


<b>1.Hướng dẫn HS </b>
<b>làm các bài tập ở </b>
<b>SGK.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG </b>
<b>3:Thực hành </b>
<b>ghép,xếp </b>
<b>hình(10phút).</b>


<b>nhắc lại</b>


<i>+Mục tiêu: -Nhận biết và nêu </i>
đúng tên hình tam giác, hình
vng, hình trịn.



<i>+Cách tiến hành:</i>


Bài 1: Làm phiếu học tập.
- Hướng dẫn HS:


+ Lưu ý HS:


-Các hình vuông tô cùng một
màu.


-Các hình tròn tô cùng một
màu.


-Các hình tam giác tô cùng một
màu.


Nhận xét bài làm của HS.
<i>+Mục tiêu: Biết ghép và xếp các</i>
hình đã học để thành hình khác.
<i> +Cách tiến hành:</i>


-Hướng dẫn HS thi đua:


-GV khuyến khích HS dùng các
hình vng và hình tam giác đã
cho để ghép thành một số hình
khác. (VD hình cái nhà…)
-Nhận xét bài làm của HS.
+Cho HS dùng các que



-HS đọc yêu cầu.


-HS dùng bút chì màu khác
nhau để tơ màu vào các hình.


-HS dùng 2 hình tam giác, 1
hình vng để ghép thành một
hình mới (như hình mẫuVD
trong sách).


-HS dùng các hình vng, hình
tam giác(như trên) để lần lược
ghép thành hình (a),hình (b),
hình (c).


-HS thực hành ghép một số
hình khác (như SGV ).


-Thực hành xếp hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HOẠT ĐỘNG 4: </b>
<b>Trị chơi.(5phút).</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 5: </b>


Củng cố, dặn dò:
(4 phút)


diêm( que tính)Để xếp hành
hình vng hình tam giác.


<i>+Mục tiêu: Nhận biết nhanh </i>
hình tam giác,hình vng, hình
trịn từ vật thật.


<i>+Cách tiến hành:</i>


-GV phổ biến nhiệm vụ :


GV nhận xét thi đua.
-Vừa học bài gì?


-Về nhà tìm các đồ vật có dạng
hình vng, hình trịn, hình tam
giác ( ở trường, ở nhà…)


-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø
dùng học Toán để học bài: “Các
số 1,2,3”.


Nhận xét tuyên dương.


HS thi đua, tìm nhanh hình
vng, hình trịn, hình tam giác
trong các đồ vật ở trong phòng
học, ở nhà…


Trả lời(Luyện tập).
Lắng nghe.


<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>








Thứ tư ngày daïy : 9 – 9 – 2009
Mơn : Học vần


<b>Bài 6: be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền, sắc, hỏi,
ngã, nặng


2.Kĩ năng :Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Phân biệt các sự vật, việc,
người qua sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bé, bẻ,
bẽ, bẹ


-Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1</b>



1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :


- Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)


- Chỉ dấu `, ~trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ (2- 3 em lên chỉ)
- Nhận xét KTBC


3.Bài mới :


<b> Nội dung </b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1 :


Giới thiệu bài :


2.Hoạt động 2:
Ôân tập :




GV ghi tựa bài lên bảng cho hs nhắc lại:
+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :
Hỏi:


-Các em đã học bài gì ?
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
+Mục tiêu :



-Ôn âm, chữ e, b và dấu thanh :
ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng


-Biết ghép e với b và be với các dấu thanh
thành tiếng có nghĩa


+Cách tiến haønh :


a. Oân chữ, âm e, b và ghép e,b thành
tiếng be


- Gắn bảng :


b e


be


b.Dấu thanh và ghép dấu thanh thành
tiếng :


- Gắn baûng :


` / ? ~ .


HS thực hiện


Thảo luận nhóm và trả
lời


Đọc các tiếng có trong


tranh minh hoạ


Thảo luận nhóm và đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3.Hoạt động 3:
Củng cố dặn dò:
1.Hoạt động 1:
Khởi động:
2.Hoạt động 2:
Bài mới:


be bè bé bẻ bẽ bẹ


+Các từ được tạo nên từ e, b và các
dấu thanh


- Nêu từ và chỉnh sửa lỗi phát âm
-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li(Hướng dẫn
qui trình đặt bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng
ngón trỏ


GV cho hs đọc lại tồn bài ở tiết 1
<b>Tieát 2:</b>


Oån định tổ chức
+Mục tiêu:



-Đọc và viết các tiếng có âm và dấu thanh vừa
được ôn.


-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể
hiện khác nhau về dấu thanh.


+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:


b.Nhìn tranh và phát biểu :


-Tranh vẽ gì ? Em thích bức tranh
khơng ?


(Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu
nhỏ lại của thế giới có thực mà chúng
ta đang sống.Tranh minh hoạ có tên :
be bé. Chủ nhân cũng be bé, đồ vật
cũng be bé, xinh xinh )


b.Luyện viết:


c.Luyện nói: “ Các dấu thanh và phân
biệt các từ theo dấu thanh”


Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những
gì?





(C nhân- đ thanh)


Viết bảng con: be,bè,bé,
bẻ, bẽ, bẹ


HS thực hiện


Đọc lại bài tiết 1(C
nhân- đ thanh)


Quan sát,thảo luận và
trả lời


Đọc : be bé(C nhân- đ
thanh)


Tô vở tập viết : bè, bẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3.Hoạt động 3:
Củng cố dặn do:ø


Phát triển chủ đề luyện nói :


-Em đã trơng thấy các con vật, các
loại quả, đồ vật này chưa ? Ở đâu?
-Em thích tranh nào? Vì sao ?
-Trong các bức tranh, bức nào vẽ
người ? Người này đang làm gì ?



-Hướng dẫn trị chơi
-Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


thanh : dê / dế, dưa /
dừa, cỏ / cọ, vó / võ.
Trả lời


Chia 4 nhóm lên viết
dấu thanh phù hợp dưới
các bức tranh.


HS thực hiện


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>Ngày dạy : 9 – 9 - 2009</b>


Môn : TỐN
<b> TIẾT 3</b>


BÀI : CÁC SỐ 1,2,3


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Kiến thức: Có khái nệm ban đầu về số 1, số 2, số 3.


-Kĩ năng: Biết đọc, viết các số 1,2,3.Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.


Nhận biết số lượng các nhóm có 1 ; 2; 3 đồ vật và thứ tự các số 1;
2; 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.


-Thái đ: Thích đeẫm sô từ 1deân 3.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Các nhóm 1; 2; 3 đồ vật cùng loại. 3 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn
một trong các số 1; 2; 3;3 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm
tròn,3 chấm tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1.Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)


.GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác màu
sắc khác nhau .(2HS nêu tên các hình đó ).Xếp các hình trên thành một hình
khác.(2 HS xếp hình).


-Nhận xét KTBC:
3.Bài mới:


NỘI DUNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài </b>


trực tiếp (1phút).


<b>HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)</b>



<b> Giới thiệu từng số 1; 2; 3</b>
<i><b>+Mục tiêu: Có khái niệm ban </b></i>


<b>đầu về số 1; số 2; số3.Biết đọc </b>
<b>số,biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến </b>
<b>1.</b>


<i>+Cách tiến hành:</i>
<b>1.Giới thiệu số 1:</b>


- Bước1: GV hướng dẫn HS quan
sát các nhóm chỉ có một phần tử
(từ cụ thể đến trừu tượng, khái
quát).


Mỗi lần cho HS quan sát một
nhóm đồ vật. GV chỉ tranh và
nêu:(VD: Có một bạn gái).


-Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận
ra đặc điểm chung của các nhóm
đồ vật có số lượng đều bằng
một.GV chỉ tranh và nêu: Một con
chim , một bạn gái, một chấm
tròn, một con tính… đều có số
lượng là một. Ta viết như sau…
( viết số 1 lên bảng).


<b>2. Giới thiệu số 2, số 3:</b>



(Quy trình dạy tương tự như giới


Quan sát bức ảnh có một
con chim có một bạn gái,
một chấm trịn, một con
tính.


HS nhắc lại: “Có một bạn
gái”.


HS quan sát chữ số 1 in,chữ
số1 viết, HS chỉ vào từng
số và đều đọc là:” một”.
(cn-đt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

thiệu số 1).


+GV hướng dẫn HS.


Nhận xét cách trả lời của HS.


<b>HOẠT ĐỘNG III:Thực hành </b>


(10phút).


<i><b> +Mục tiêu : Biết vết số, nhận </b></i>


<b>biết số lượng các nhóm có 1; 2; 3</b>
<b>đồ vật và thứ tự của các số 1; 2; </b>


<i><b>3. +Cách tiến hành: Hướng dẫn </b></i>


HS làm các bài tập .


-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán
1.)


GV hướng dẫn HS cách viết số:
GV nhận xét chữ số của HS.
-Bài 2: (Viết phiếu học tập).


Nhận xét bài làm của HS.
- Bài 3: Hướng dẫn HS:


-Chấm điểm.Nhận xét bài làm
của HS.


<b>HOẠT ĐỘNG IV: Trị chơi nhận</b>
<b>biết số lượng. (5phút)</b>


<i><b>+Mục tiêu: Nhận biết số lượng </b></i>


<b>nhanh.</b>


<i>+Cách tiến hành:</i>


-GV giơ tờ bìa có vẽ một(hoặc
hai,ba) chấm trịn


GV nhận xét thi đua.



ba,hai, một).


Đọc u cầu:Viết số 1,2 3:
HS thực hành viết số.
Đọc yêu cầu:Viết số vào ô
trống (theo mẫu)


HS làm bài.Chữa bài.
HS nêu yêu cầu.theo từng
cụm của hình vẽ.


(VD:Cụm thứ nhất xem có
mấy chấm trịn rồi điền số
mấy vào ơ vng)


HS làm bài rồi chữa bài.


HS giơ tờ bìa có số tương
ứng.(1 hoặc 2, 3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, </b>


dặn dò: (4 phút)


-Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến
3, từ 3 đến 1.


-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø
dùng học Toán để học bài:


“Luyện tập”.


Nhận xét tuyên dương.


<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>









<b> Thứ tư ngày dạy : 9 – 9 – 2009 </b>
<b> Tiết : 4 </b>


<b> Mơn :Thủ cơng</b>


Bài 2: Xé, dán hình chữ nhật ,hình tam giác


<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức : HS biết cách xé được đường thẳng, đường gấp khúc.
2.Kĩ năng : Xé , được hình chữ nhật, hình tam giác.


3.Thái độ : Biết xé thẳng, giữ vệ sinh lớp học.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: - Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật , hình tam giác
- Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau



-HS: Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay


<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới :


<b> Nội dung </b> <b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Quan sát và nhận xét
<i>Cách tiến hành</i>


<i><b>Hoạt động 2</b><b> : Hướng </b></i>
dẫn mẫu


<i>Cách tiến hành : </i>


<i><b>Hoạt động 3: Thực </b></i>
hành


<i><b>Hoạt động cuối</b></i>


<i>Mục tiêu: Biết quan sát, phát hiện xung </i>
quanh có đồ vật dạng hình chữ nhật,
hình tam giác


<i>:</i>



Cho HS xem bài mãu, hỏi:


Hãy quan sát và phát hiện xung quanh
xem đồ vật nào có danïg hình chữ nhật,
hình tam giác?


<i>Kết luận: Xung quanh ta có nhiều đồ </i>
vật có dạng hình chữ nhật, hình tam
giác, em hãy ghi nhớ đặc điểm của
những hình đó để tập xé dán cho đúng


<i>Mục tiêu : Hướng dẫn mẫu cách vẽ và </i>
dán hình chữ nhật và hình tamgiác
1.Vẽ và xé hình chữ nhật đếm ơ và
dùng bút chì nối các dấu dể thành hình
chữ nhật.


- Dán qui trình lên bảng và hướng dẫn
từng bước để vẽ


- Xé mẫu hình chữ nhật


<b>2.Vẽ và xé dán hình tam giác </b>
<b>-Dùng bút chì vẽ hình tam giác. </b>
<b> -Làm mẫu và xé hình tam giác</b>


3. GV hướng dẫn thao tác dán hình


<b>Nghỉ giữa tiết (5’)</b>



<i>Mục tiêu: hướng dẫn HS thực hành trên </i>
giấy nháp.


<i>Cách tiến hành : Hướng dẫn HS vẽ , xé</i>
Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn
nhau


- HS quan saùt


- Cửa ra vào, bảng, mặt
bàn, quyển sách có
dạng hình chữ nhật……
- Khăn qng đỏ có
dạng hình tam giác


- HS quan sát


Thực hành: HS luyện
tập trên giấy nháp


Luyện tập trên giấy
nháp


-Quan sát cách dán
hình trên nền 1 tờ giấy
trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

: Củng cố dặn dò(5’) - Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình
xé dán hình chữ nhật, hình tam giác


- Đánh giá sản phẩm


<b>- Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu </b>
<b>để học tiếp tiết 2.</b>


- Nhận xét tiết học


theo các bước vẽ, xé .
-2 HS nhắc lại


-Thu dọn vệ sinh.


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>




Thư năm ngày dạy : 10 – 9 – 2009
Môn : Học vần


Tiết :1,2
<b>Bài 7 : ê - v</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ê, v, tiếng bê, ve
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bê, ve; câu ứng dụng : bé vẽ bê.


-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bế bé.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết :bé, bẻ.


-Đọc và kết hợp phân tích :be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé
-Nhận xét bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Nội dung </b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1:


Giới thiệu bài :
2.Hoạt động 2 :
Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi
âm ê :


b.Dạy chữ ghi
âm v :


c.Hướng dẫn
viết bảng con:


3.Hoạt động 3:
Củng cố dặn
dò:



1.Hoạt động 1:
Khởi động :
2.Hoạt động 2:


Bài mới:


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp :
Hơm nay học âm ê, v.


+Mục tiêu: nhận biết được chữ ê và âm ê
+Cách tiến hành :


-Nhận diện chữ: Chữ ê giống chữ e là có
thêm dấu mũ.


Hỏi: Chữ e giống hình cái gì?


-Phát âm và đánh vần tiếng : ê, bê


+Mục tiêu: nhận biết được chữ v và âm v.
+Cách tiến hành :


-Nhận diện chữ: Chữ v gồm một nét
móc hai đầu và một nét thắt nhỏ.
Hỏi: Chữ v giống chữ b ?


-Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón
trỏ.


d.Đọc lại toàn bài trên bảng.


<b>Tiết 2:</b>
Oån định tổ chức


Thảo luận và trả lời
câu hỏi: giống hình cái
nón.


(Cá nhân- đồng thanh)


So sánh v và b :
Giống : nét thắt


Khác : v không có nét
khuyết trên.


(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con : b, v,
beâ, ve


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3.Hoạt động 3:
Củng cố dặn
dò:



+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê
- Phát triển lời nói tự nhiên


+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:


-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :
vẽ, be


-Hướng dẫn đọc
b.Đọc SGK
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên
theo nội dung Bế bé.


+Cách tiến hành :


Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế em
bé?


-Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?
-Mẹ thường làm gì khi bế em bé ?
-Em bé thường làm nũng như thế
nào ?



-Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta,
chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui
lòng ?


+ Kết luận : Cần cố gắng chăm học để
cha mẹ vui lịng.


+ GV cho hs đọc lại tồn bài


+ GV hướng dẫn hs về học lại bài


Đọc lại bài tiết 1 (C
nhân- đ thanh)


Thảo luận và trả lời :
Bé vẽ bê


Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê
(C nhân- đ thanh)


Đọc SGK (C nhân- đ
thanh)


Tô vở tập viết : ê, v,
bê, ve


Quan sát và trả lời


HS thực hiện
<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Mơn : Tốn
Tiết : 3


Bài : Luyện tập


<b> I.Mục tiêu : </b>Giúp HS củng cố về:
-Kiến thức: Nhận biết số lượng 1, 2, 3


-Kĩ năng : Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.
-Thái độ: Thích học Tốn.


<b> II.</b>Đồ dùng dạy - học:
-GV: Phóng to tranh SGK.


<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)


HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.(2HS đếm).


HS viết các số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.(2 HS viết bảng lớp-cả lớp viết bảng
con).


Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới



Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Hoạt động 1


Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).


* Hoạt động 2
(15 phút).
<i>+Mục tiêu: </i>
<i>+Cách tiến hành:</i>


GV Ghi tựa bài lên bảng cho hs nhắc lại


<b>1.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở </b>
<b>SGK.</b>


<b>-Nhận biết số lượng 1, 2, 3.</b>


<b> -Đọc, viết, đếm các số trong</b>
<b>phạm vi 3.</b>


Bài 1: Làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS


Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 2: HS làm ở vở Tốn.
Hướng dẫn HS:


GV chấm điểm, nhận xét bài làm của



HS thực hiện theo


-HS đọc yêu cầu bài
1:”ĐiềnSố”.


-HS làm bài và chữa bài.


HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền
số”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Hoạt động 3 :


<b>Trò chơi.( 9 phút)</b>


<i>+Mục tiêu: </i>
<i>+Cách tiến hành</i>


* Hoạt động 4 :
: Củng cố, dặn dò:
(4 phút)


HS.


-Bài 3: HS làm ở vở bài tập Toán.
Hướng dẫn HS:


KT và nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4: HS làm vở BT Toán.
Hướng dẫn HS :



Chấm điểm một vở, nhận xét bài làm
của HS.


<b> Củng cố về nhận biết số lượng.</b>
:


GV tổ chức cho cả lớp chơi nhận biết số
lượng của đồ vật.


GV giơ tờ bìa có vẽ một (hoặc hai, ba)
chấm trịn.


GV nhận xét thi đua.
-Vừa học bài gì?


Đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.


-Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 1
(hoặc 2, 3)


-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng
học Tốn để học bài: “Các số 1,2,3, 4,
5”.


Nhận xét tuyên dương.


HS đọc u cầu bài 3:”Điền
số”.


HS làm bài và chữa bài.



HS đọc yêu cầu:”Viết số 1,
2, 3”.


HS laøm baøi.


Chữa bài: HS đọc số vừa
viết.


-HS thi đua giơ các tờ bìa có
số lượng tương ứng(1 hoặc 2,
3).


Trả lời(Luyện tập).
3HS đếm.


Lắng nghe.


<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tiết 4


Bài : Chúng ta đang lớn
<b>A</b>


<b> Mục tiêu:</b>.



-Kiến thức :Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao,cân nặng và sự hiểu biết.
-Kĩ năng :So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.


-Thái độ :Ý thức được sức lớn của mọi người làkhông hồn tồn như nhau,có
người cao hơn,có người thấp hơn,có người béo hơn,… đó là bình thường.


<b> B.Đồ dùng dạy-học : </b>


-GV : Các hình trong bài 2 SGK phóng to
-HS :Vở bài tậpTN -XH bài 2


<b> C . Hoạt động dạy học:</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức


2. Kiểm tra bài cũ: Tiết trước học bài gì? ( Cơ thể chúng ta)
-Hãy nêu các bộ phận của cơ thể? ( 2 HS nêu)


-Nhận xét bằng đánh giá ( A, A+)
-Nhận xét kiểm ta bài cũ


<b>3. Bài mới:</b>


<b> Nội dung</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1:Làm việc
với


<i><b>Giới thiệu bài:</b></i>



<i>-Phổ biến trị chơi : “ Vật tay”</i>
-Chia nhón và tổ chức chơi


-GV kết luận bài để giới thiệu:
Các em cùng độ tuổi nhưng có
em khoẻ hơn,có em yếu hơn,có
em cao hơn, có em thấp hơn…hiện
tượng đó nói lên điều gì? Bài học
hôm nay các em sẽ rõ.


<b>sgk</b>


<b>* Mục tiêu : HS biết sức lớn của</b>


các em thể hiện ở chiều cao,cân
nặng và sự hiểu biết.


-GV hướng dẫn:Các cặp hãy quan
sát các hình ở trang 6 SGK và nói
với nhau những gì các em quan


-Chơi trò chơi vật tay theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>* Cách tiến hành:</b>


<b> Bước 1:HS hoạt động</b>
theo cặp


<b>Bước 2:Hoạt động cả</b>



lớp


<b>* Mục tiêu : </b>


-So sánh sự lớn lên của
bản thân với các bạn
cùng lớp.


-Thấy được sức lớn của
mỗi người là khơng hoa


sát được.


-GV có thể gợi ý một số câu hỏi
đểû học sinh trả lời.


-GV theo dõi và giúp đỡ HS trả
lời


-Gv treo tranh và gọi HS lên trình
bày những gì các em đã quan sát
được


<b>*Kết luaän:</b>


<b> -Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn</b>


<b>lên từng ngày,hàng tháng về</b>
<b>cân nặng, chiều cao,về các hoạt</b>
<b>động vận động (biết lẫy,biết</b>


<b>bò,biết ngồi,biết đi …) và sự hiểu</b>
<b>biết (biết lạ,biết quen,biết nói</b>
<b>…)</b>


<b>-Các em mỗi năm sẽ cao hơn,</b>
<b>nặng hơn, học được nhiều thứ</b>
<b>hơn,trí tuệ phát triển hơn …</b>


Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ


øn tồn như nhau,có người lớn
nhanh hơn,có người lớn chậm hơn
-Gv chia nhóm


-Cho HS đứng áp lưng vào
nhau.Cặp kia quan sát xem bạn
nào cao hơn


-Tương tự đo tay ai dài hơn,vòng
đầu,vòng ngực ai to hơn


-Quan sát xem ai béo,ai gầy.
-GV nêu: -Dựa vào kết quả thực
hành,các em có thấy chúng ta tuy
bằng tuổi nhau nhưng sự lớn lên
có giống nhau khơng?


<b>* Kết luận:</b>


-Sự lớn lên của các em có thể


giống nhau hoặc khơng giống
nhau.


-HS đứng lên nói về những gì các
em đã quan sát


-Các nhóm khác bổ sung
-HS theo dõi


-Mỗi nhóm 4HS chia làm 2 cặp tự
quan sát


-HS phát biểu theo suy nghó của
cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>*Cách tiến hành : </b>
<b>Bước 1: </b>


<b>Bước 2: </b>


<b>Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong</b>
<b>nhóm</b>


<b>* Mục tiêu</b>


<b>* Cách tiến hành : </b>


<i><b>Hoạt động cuối :</b></i>
Củng cố,dặn dị:



-Các em cần chú ý ăn uống điều
độ; giữ gìn sức khoẻ,


khơng ốm đau sẽ chóng lớn hơn.
:HS vẽ được các bạn trong nhóm


<b> -Cho Hs vẽ 4 bạn trong nhóm</b>


:


-Nêu tên các bộ phận bên ngồi
của cơ thể?


<b>-Về nhà hàng ngày các con phải</b>
<b>thường xuyên tập thể dục.</b>


-Nhaän xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> </b>


Thứ sáu ngày dạy : 11 – 9 – 2009
Môn : Tập viết


Tiết 1


Bài 1:Tơ các nét cơ bản
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các nét cơ bản :



………..
………..
2.Kó năng : HS viết thành thạo các nét cơ baûn.


3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng
tư thế.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ.
-Viết bảng lớp nội dung bài 1


-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
<b> III. Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>


<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )</b>


2.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút ) Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập
của HS


-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :


<b> Nội dung</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1.Hoạt động 1: Giới </b>


<b>thieäu bài :</b> GV ghi tưa bài lên bảng :


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết :
Các nét cơ bản



+Cách tiến hành :


Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn
lại cách viết caùc


<b> nét cơ bản để các em biết vận </b>
<b>dụng viết chữ tốt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2.Hoạt động 2 : Củng</b>
<b>cố cách viết các nét </b>
<b>cơ bản</b>


<b>3.Hoạt động 2: Hướng dẫn qui </b>
<b>trình viết</b>


<b>4.Hoạt động 4: Thực </b>
hành viết :


<b> hơn qua bài học hôm nay : </b>


<i><b>Các nét cơ bản - </b></i>


<b> Ghi baûng.</b>


+Mục tiêu: Giúp HS nắm được các
nét, tên gọi của


chúng.



+Cách tiến hành :


-GV đưa ra các nét cơ bản mẫu
-Hỏi: Đây là nét gì?


( Nét ngang :
Nét sổ :
Nét xiên trái :
Nét xiên phải :
Nét móc xi :
Nét móc ngược :
Nét móc hai đầu :
Nét khuyết trên :


Nét khuyết dưới :


+Kết luận: Hãy nêu lại các nét cơ bản vừa
học?




+Mục tiêu: HS quan sát cách viết
các nét cơ bản


+Cách tiến hành :


-GV sử dụng que chỉ tô trên chữ mẫu
-Viết mẫu trên khung chữ thật thong thả
-Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp


-Hướng dẫn viết: + Viết trên không
+ Viết trên bảng con
+Kết luận: Nêu lại cách viết các nét cơ bản?
<b> Giải lao giữa tiết </b>


HS quan sát
HS trả lời


2 HS nêu


HS quan sát
HS theo dõi


HS viết theo sự hướng
dẫn của GV


2 HS neâu


1 HS nêu
HS làm theo
HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

5.Hoạt động cuối:
Củng cố - dặn dị :


<b> +Mục tiêu: HS thực hành viết </b>
vào vở Tập viết


+Cách tiến hành :



-GV nêu yêu cầu bài viết


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu


-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS
yếu


keùm


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại
thu ve


nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung
của bài viết


-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập
viết để học tốt ở tiết


sau


<b>RUÙT KINH NGHIEÄM</b>


<b> </b>



Thứ sáu ngày dạy : 11 – 9 – 2009
Môn : Tập viết


Tiết 2


Bài 2: tập tô : e - b - bé
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết chữ cái : e, b,; tiếng: be
2.Kĩ năng : Tập viết kĩ năng nối chữ cái b với e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng
tư thế.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Mẫu chữ e, b trong khung chữ.
-Viết bảng lớp nội dung bài 2


-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
<b> III. Hoạt động dạy học : </b>


<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )</b>
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )


-Em đã viết những nét gì? ( 1 HS nêu)


-GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con
-Nhận xét , ghi điểm



-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :


<b> Nội dung </b> <b><sub> Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub> Hoạt động của HS</sub></b>
1.Hoạt động 1:


<b>Giới thiệu bài :</b>


2.Hoạt động 2 :
<b>Quan sát chữ mẫu</b>
<b>và viết bảng con:</b>


a.Hướng dẫn viết
chữ : e, b




+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm
nay


+Cách tiến hành :
<b>Ghi baûng : Ghi</b>


<b> “ chữ : e, b; tiếng : bé”</b>


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết chữ
e, b; tiếng bé



+Cách tiến hành :


-GV đưa chữ mẫu: e – Đọc chữ: e
-Phân tích cấu tạo chữ e?


-Viết mẫu : e


-GV đưa chữ mẫu: b – Đọc chữ: b
-Phân tích cấu tạo chữ b?


-Viết mẫu : b


HS quan sát


2 HS đọc và phân tích
<b>HS viết bảng con: e</b>
HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

b. Hướng dẫn viết
từ ứng dụng: bé


3.Hoạt động 3:
<b> Thực hành :</b>


<b> 5.Hoạt động cuối: </b>
<b>Củng cố , dặn dò:</b>





-Gọi HS đọc từ ứng dụng


-Giảng từ: ( bé: có hình thể khơng đáng kể hoặc
kém hơn cái được đem ra so sánh)


-Hỏi: Nêu độ cao các con chữ?
Cách đặt dấu thanh?
-Viết mẫu: bé




<b> Giải lao giữa tiết </b>


<b> +Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở </b>
Tập viết.


Viết đúng đẹp chữ e, b; tiếng :bé
+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu


-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu


về


nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của
bài vieát


-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để
học tốt ở tiết


sau


2 HS nêu


<b>HS viết bảng con: bé</b>


HS đọc
HS quan sát
HS làm theo


HS viết vào vở Tập viết
HS viết vở



Vieát xong giô tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> Thứ sáu ngày 11 – 9 - 2009 </b>


Mơn : Tốn
Tiết 3


Bài : Các số 1, 2, 3, 4, 5


<b>I.Mục tiêu :</b>


-Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3, số 4, số 5.
-Kĩ năng: Biết đọc, viết, đếm các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.


Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự mỗi số trong dãy số
1, 2, 3, 4, 5.


-Thái đ: Thích đeẫm sô từ 1 đên 5.


<b> II.Đồ dùng dạy - học :</b>


-GV: Các nhóm 1; 2; 3 ; 4; 5 đồ vật cùng loại. 5 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã viết
sẵn một trong các số 1; 2; 3; 4; 5. 5 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn ( 1 hoặc 2,
3, 4, 5chấm tròn),


<b> -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học :</b>


1.Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)



GV nêu các nhóm có 1 đến 3 đồ vật.CL viết số tương ứng lên bảng con. 2HS
viết bảng lớp.


GV giơ 1, 2, 3 ; 3, 2, 1 ngón tay.3 HS nhìn số ngón tay để đọc số( một, hai, ba;
ba, hai, một).


Nhận xét ghi điểm.Nhận xét KTBC:
3.Bài mới:


Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1 :</b>


Giới thiệu bài trực


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động 2 :</b> (10
<b>phút)Giới thiệu </b>


<b>từng số 4, 5</b>


<i>+Mục tiêu:</i>


<i>+Cách tiến hành:</i>


Có khái niệm ban đầu về số 4,
số 5.


Biết đọc số, đếm số
từ 1 đến 5, từ 5 đến1.



- Bước1: GV hướng dẫn HS
Mỗi lần cho HS quan sát một
nhóm đồ vật. GV chỉ tranh và
nêu:(VD: Có một ngơi nhà...)
-Bước 2: GV hướng dẫn HS
nhận ra đặc điểm chung của
các nhóm đồ vật có số lượng
đều bằng bốn.GV chỉ tranh và
nêu : có bốn bạn trai,có bốn
cái kèn, bốn chấm trịn, bốn
con tính… đều có số lượng ìà
bốn. Ta viết như sau…( viết số
4 lên bảng).


-Bước 3: GV hướng dẫn HS
nhận ra đặt điểm chung của
các nhóm đồ vật có số lượng
đều bằng năm.GV chỉ tranh và
nêu: có năm máy bay, năm cái
kéo, năm chấm trịn, năm con
tính… Ta viết như sau…( viết số
5 lên bảng).


-GV hướng dẫn HS.


Quan sát bức ảnh có một ngơi
nhà, có hai ơ tơ,ba con ngựa,
HS nhắc lại: “Có một ngôi nhà”…


HS quan sát chữ số 4 in,chữ số4


viết, đều đọc là:” bốn”.(cn-đt)


-HS quan sát chữ số 5 in và chữ số
5 viết, đều đọc là:”ø năm”.


-Chỉ vào hình vẽ các cột hình lập
phương để đếm từ 1 đến 5, rồi đọc
ngược lại. Làm tương tự với các ô
vuông để thực hành đếm từ 1 đến
5, rồi đọc ngược lại.


Điền số còn thiếu vào ô trống.( 2
em lên bảng điền).


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động 3 :Thực</b>


<b>hành (10phút).</b>


<i>+Mục tiêu :</i>


<i>+Cách tiến hành:</i>


<b>Hoạt động 4: Trò </b>


<b>chơi (5 phút)</b>


<i>+Mục tiêu:</i>


<i>+Cách tiến hành:</i>



<b>Hoạt động 5:</b>
Củng cố, dặn dò:
(4 phút)


-GV hướng dẫn


Nhận xét cách trả lời của HS


GV cho hs biết viết số, nhận
biết số lượng các nhóm có 1;
2; 3;4 ;5 đồ vật và thứ tự của
các số 1; 2; 3; 4, 5.


-Hướng dẫn HS làm các bài
tập .


-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập
Toán 1.)


GV hướng dẫn HS cách viết
số:


GV nhận xét chữ số của HS.
-Bài 2: (Viết phiếu học tập).
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3: ( HS làm bảng con).
Hướng dẫn HS:


Nhận xét bài làm của HS.
Nhận biết số lượng nhanh.


-Nêu yêu cầu:Thi đua nối
nhóm có một số đồ vật với
nhóm có số chấm trịn tương
ứng rồi nối với số tương ứng.
GV nhận xét thi đua.


-Vừa học bài gì? HS đếm từ 1
đến 5, từ 5 đến 1.


-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp
đồø dùng học Tốn để học bài:
“Luyện tập”.


Nhận xét tuyên dương.


Đọc u cầu:Viết số vào ơ trống .
HS làm bài.Chữa bài.


HS điền số còn thiếu theo thứ tự
vào ơ tróng.


HS làm bài rồi chữa bài.


HS 2 đội mỗi đội cử 4 em thi nối
tiếp nối nhóm đồ vật với chấm
tròn rồi nối chấm tròn với số.
3Trả lời.


<i> RUÙT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

---


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×