Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giao an lop 5 Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.22 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2</b>



<b>Thứ hai ngày 23 tháng 08 năm 2010</b>


<b>Kĩ THUậT (t2)</b>


<b>ĐíNH KHUY HAI Lỗ(Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Học sinh cần phải
+ Biết đính khuy hai lỗ,


+ Đính đợc khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật
+ Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


GV: - Mẫu đính khuy hai lỗ.


- Một số sản phẩm may mặc đợc đính khuy hai lỗ.


- Vật liệu và dụng cụ cần: Một số khuy hai lỗ đợc làm bằng vật lịêu khác
nhau.


- 2 -3 chiếu khuy hai lỗ có kích thớc lớn (có trong bộ dụng cụ khâu, thêu lớp 5
của giáo viên).


- Mét m¶nh v¶i cã thÝch thíc 20 cm x 30cm.
- Chỉ khâu len hoặc sợi.


- Kim khâu len hoặc kim kh©u thêng.



- Phấn, thớc (có vạch chia thành từng cm), kéo.
Hs : đồ dùng học kĩ thuật


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1.ổn định lớp :


- Kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập của HS.
2.Bài mới : GTB


<i>H§ 1 / Cđng cè:</i>


-Nêu các bớc chuẩn bị đính khuy
-Hớng dẫn nhanh các bớc đính khuy .


- GV gọi 1- 2 HS nêu lại các bớc thực hiện các thao tác đính khuy hai lỗ .
HĐ2/ Thực hành:


- GV tổ chức cho HS thực hành .
- GV quan sát và uốn nắn cho HS .
- Trng bày sản phẩm ,nhận xét.
3. Củng cố , dặn dò :


- Nhc lại các bớc đính khuy hai lỗ .
- Nhận xét tiết học .


- Chn bÞ dơng cơ cho tiÕt 3



<b>---TËP ĐọC (t 3)</b>



<b>NGHìN NăM VăN HIếN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit c một đoạn văn bản có bảng thống kê giới thiệu truyền thống văn hoá Việt
Nam - đọc rõ ràng, rành mạch với giọng tự hào.


- Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là bằng chứng
về nền văn hiến lâu đời của nớc ta.


- Từ đó GD cho HS ý thức bảo tồn và phát huy truyền thống dân tộc .
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV :-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
-Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê.
HS : sách giáo khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS quan sát tranh SGK và giới thiệu bµi.


<i>HĐ 1 : Luyện đọc</i>


- Gọi 1-2 HS khá đọc bài – 1 HS đọc chú thích .
- GV chia đoạn: 3 đoạn.


+Đoạn 1: Từ đầu đến 2500 tiến sĩ.


+Đoạn 2: Tiếp theo đến hết bảng thống kê.
+Đoạn 3: Còn lại.



- Gọi 3 HS thay nhau đọc 1 lợt toàn bài – Nhận xét .


<i>- Hớng dẫn HS luyện đọc trên từng đoạn và đọc từ ngữ dễ đọc sai: Quốc Tử Giỏm,</i>


<i>văn hiến , Văn Miếu , chứng tích.</i>


- Cn chỳ ý đọc bảng thống kê rõ ràng, rành mạch, không cần đọc diễn cảm.
- GV đọc mẫu tồn bài .


<i>H§ 2 : Hớng dẫn tìm hiểu bài.</i>


- GV nêu câu hái - HS tr¶ lêi - NhËn xÐt , bỉ sung.


<i>- GV chốt : Dân tộc ta rất đáng tự hào vì có một nền văn hiến lâu đời . Ngời Việt</i>


Nam ta có truyền thống coi trọng đạo học.
Đó chính là nội dung chính bài học hơm nay .


<i>HĐ 3 : Đọc diễn cảm </i>


- GV cho HS đọc diễn cảm Đ1.


- Cho HS nhận xét – GV nhận xét và rút ra y/c đọc.


Y/C : §äc râ ràng mạch lạc thể hiện niềm tự hào về truyền thống văn hiến của dân
tộc ta. Đọc bảng thống kê theo dßng ngang.


- GV luyện cho HS đọc chính xác bảng thống kê. GV đa bảng phụ đã ghi sẵn lên
bảng thống kê về việc thi cử của các triều đại lên bảng.



- Cho HS thi đọc diễn cảm Đ1.


- GV nhận xét, khen ngợi những học sinh đọc đúng, c hay.


<i><b>3 - Củng cố dặn dò:</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


<i> - Dặn HS về nhà đọc trớc bài” Sắc màu em u.” </i>



<b>---tHĨ DơC (t3)</b>


<b>Bài 3: Đội hình đội ngũ</b>
<b>Trị chơi: Chạy tiếp sức</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào báo cáo khi
bắt đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra, vào lớp, tập hợp hàng dọc, hàng
ngang, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau, Yêu cầu
báo cáo mạch lạc, tập hợp hàng nhanh chóng, động tác thành thạo, đều, đẹp đúng
khẩu lệnh.


- Trò chơi: Chạy tiếp sức - Yêu cầu HS biết chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhn, ho
hng trong khi chi.


<b>II. Địa điểm và ph ¬ng tiƯn:</b>


-VƯ sinh an toàn sân trờng.
- Còi



<b>III. Nội dung và Ph ơng pháp lên lớp:</b>
<b>A.Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.


- Gim chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Trò chơi


<b>B.Phần cơ bản.</b>
1)Đội hỡnh i ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Lần 1: GVđiều khiển nhËn xÐt sưa sai cho HS.
- Chia tỉ tËp lun, tổ trởng điều khiển


Quan sát sửa sai cho HS.


- Tp hợp lớp phổ tổ chức các tổ thi đua nhau.
- Quan sát – đánh giá và biểu dơng.


- Cho Cả lớp tập lại.
2)Trò chơi vận động
Chạy tiếp sức.


- Nêu tên trò chơi: Giải thích cách chơi.


- Cho 1 tổ chơi thử 1-2 lần rồi lớp chơi thử 1-2 lần.
- Lớp chơi chính thức có thi đua.



<b>C.Phần kết thúc.</b>


- Làm một số động tác thả lỏng.
Cùng HS hệ thống bài.


- Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bi tp v nh.



<b>---TOáN (t6)</b>


<b>LUYệN TậP</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


Gióp häc sinh cđng cè vỊ:


- NhËn biÕt c¸c phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.


- Giải bài toán về một giá trị một phân số cđa sè cho tríc.
<b>II/ §å dïng häc tËp:</b>


GV : néi dung


HS : sách giáo khoa , đồ dùng học tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<i><b>1 </b></i><i><b> Bài cũ :</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm bài .
- ChÊm mét sè vë HS.


- NhËn xÐt chung.


<i><b>2 - Bài mới : GTB</b></i>


<i>HĐ 1 : Củng cố về số thập phân .</i>


Bài 1 : Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm dới mỗi vạch của tia số :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Kim tra bài làm của HS.
- Gọi HS đọc lại các phân s ú.


Bài 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân :
- HS lên bảng làm bài- chữa


- NhËn xÐt cho ®iĨm.

10
55
5
2
5
11
2
11


<i>x</i>
<i>x</i>


100
375
25
4
25
15
4
15


<i>x</i>
<i>x</i>

10
62
2
5
2
31
5
31


<i>x</i>
<i>x</i>


KL : Từ các phân số có thể chuyển thành phân số thập phận.


Bài 3: Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100 :
- Yêu cầu HS làm bài tơng tự bài 2.



- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


100
24
4
25
4
6
25
6


<i>x</i>
<i>x</i>

100
50
10
:
1000
10
:
500
1000
500


100
9


2
:
200
2
:
18
200
18



<i><b>3 - Củng cố- dặn dò :</b></i>


- NhËn xÐt giê.


-Dặn HS về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau.



<b>---Chiều thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TOáN (t7)</b>


<b>ôN TậP : PHéP CộNG Và PHéP TRừ HAI PHâN Số</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số.
- Thực hành vận dụng.



<b>II/ §å dïng häc tËp:</b>
GV : néi dung


HS : sách giáo khoa , đồ dùng học tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<i><b>1- Bµi cị :</b></i>


Gäi 2 HS lên bảng làm bài tập 5 trang 9.
- Chấm mét sè vë cña häc sinh.


- NhËn xÐt chung.


<i><b>2 </b></i>–<i><b> Bài mới : GTB</b></i>


<i>HĐ 1: Nêu quy tắc cộng, trừ hai ph©n sè.</i>


- GV nêu ví dụ và gọi HS lên bảng thực hiện -Nhận xét.
- GV chốt ý : b1 : Quy đồng


b2 :Cộng ( trừ) hai phân số.


<i>HĐ 2: Thực hành luyện tập.</i>


Bài 1: Tính
- HS làm bài


- Nhận xét chữa bµi .


<b> 6 5 48 + 35 83</b>


<b>---- + --- = --- = </b>
7 8 56 56
<b> </b>


<b> 4 1 24 - 9 15</b>
<b>---- - --- = --- = </b>
9 6 54 54


KL : Quy t¾c công (trừ ) hai phân số khác mẫu.
Bài 2:Tính


-Yờu cu HS thảo luận nhóm đơi thực hiện.
- Nhắc HS lu ý khi quy đồng mẫu số chung .
- Nhận xét chữa bài .


KL : Các số tự nhiên đều có mẫu số là 1.
Bài 3 : Giải tốn có lời văn


- Cho HS đọc bài toán .


- Cho HS thảo luận tìm hớng giải rồi giải .


- Gi đại diện nhóm nêu cách giải ; đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày lời giải.
- Nhận xét chữa bài .


<b>Bài giải</b>
Phân số chỉ số bóng màu đỏ và xanh là:


1 1 5



-- + -- = -- ( bóng trong hộp)
2 3 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Phân số chỉ số bóng màu vàng là:
6 5 1


-- - -- = --- ( số bóng trong hộp)
6 6 6


<i> 1</i>


<i>Đáp số: -- số bóng trong hộp</i>
<i> 6</i>


<i><b>3 - Cñng cè- dặn dò:</b></i>


- Chốt lại ý nội dung kiến thức của bài.


- Dặn HS về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa học</b>


<b>Tiết 3: Nam hay nữ ( Tiết 2 )</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>


Gióp HS:


+ Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học vạ xã hội giữa nam với nữ.
+ Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam nữ.


+ Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới ; không phân biệt nam hay


nữ.


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>
GV: - H×nh 6,7 SGK


- Các phiếu có nội dung nh trang 8 SGK.
HS : sách giáo khoa, đồ dùng học tập.


<b>III </b>–<b> Các hoạt động dạy học chủ yu:</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi HS nêu lại nội dung bài học.
- Liên hệ bản thân.


- Tổng kết chung.


<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>HĐ1: Thảo luận Một số quan niệm xà hội về nam nữ</i>
* Yêu cầu thảo luận nhóm4, mỗi nhóm 1 câu hỏi:


+ Cõu 4: ti sao không nên phân biệt đối xử giữa nam và nữ?
- Các nhóm thảo luận


- Yêu cầu đại diện trình bày trớc lớp, nhận xét , bổ sung.


KL: Quan niệm xã hội về nam nữ có thể thay đổi . Mỗi HS cần có việc làm cụ thể
để thay đổi ngay trong mõi gia đình mình.



<i>HĐ2: Chơi trị chơi : Sm vai trong gia ỡnh </i>


* Nêu yêu cầu.


- Chơi thử trị chơi trong quan hệ gia đình.
- HD cách chơi và chơi thử


Cho HS nhận xét cách thể hiện của các bạn , cách c xử đánh giá.
- GV tổng kết chung.


* Liên hệ gia đình HS


<i><b>3. Củng cố dặn dò :</b></i>


- Nhận xét tiết học , chuẩn bị bài sau.
<b>ĐạO ĐứC (t2)</b>


<b>EM Là HọC SINH LớP 5</b>
<b>( Tiết 2 )</b>


<b>I) Mục tiêu:</b>


Học xong bài nµy HS biÕt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Rèn kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu.


- Cã ý thøc häc tËp, rÌn lun trë thµnh tấm gơng tốt cho các em nhỏ noi theo .
<b>II)Tài liệu và ph ơng tiện :</b>


GV: - Cỏc bi hát về chủ đề trờng em.


- Giấy , bút màu.


- Các truyện nói về tấm gơng HS lớp 5 gơng mẫu.
HS :sách giáo khoa, đồ dùng học tập.


<b>III) Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Gäi HS lên bảng trả lời câu hỏi.
* Nhận xét chung.


<i><b>2.Bài mới: GTB</b></i>


<i>HĐ1:Thảo luận về kế hoạch phấn đấu.</i>


- Cho HS lập kế hoạch theo nhóm nhỏ,về kế hoạch của bản thân .
- u cầu thảo luận nhóm đơi.


- Gäi HS tr×nh bµy tríc líp.


* Nhận xét rút kết luận : Để xứng đáng là HS tấm gơng tốt của bạn bè để mau tiến
bộ .


<i>HĐ3:Hát, múa, đọc thơ, giới thiệu tranh vẽ về chủ đề trờng em.</i>


- Nêu yêu cầu : Các thể lựa chọn các hình thức lớp 5, chúng ta cần phải quyết tâm
phấn đấu, rèn luyện mt cỏch cú k hoch.


<i>HĐ2:Kể chuyện về các tấm gơng HS lớp 5 gơng mẫu.</i>



-Yêu cầu 1 HS kể về 1 tÊm g¬ng mÉu ( trong líp, trong trêng, qua b¸o chÝ )


-Yêu cầu HS cả lớp lắng nghe và thảo luận về những điều có thể học qua tấm gơng
đó.


*Nhận xét rút kết : Chúng ta cần học tập theo cávẽ, hát, đọc thơ có nội dung ca
ngợi trờng em.


-u cầu thảo luận theo nhóm, các nhóm nào trình bày đợc nhiều hình thức có chủ
đề hay đạt điểm cao.


- Cho HS trình bày theo chủ đề : Tranh ảnh, đọc thơ, múa hát.


* Nhận xét rút kết luận : Chúng ta rất vui và tự hào khi là HS lớp 5 ; rất u q về
trờng lớp mình; Đồng thời cũng thấy mình phải có trách nhiệm đối vi trng lp ti
p hn.


<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>


* Yêu cầu HS nêu lại ND bài.


-Liên hệ ở trờng trong tuần thùc hiƯn.



<b>---THĨ DơC (t4)</b>


<b>Bài 4:Đội hình đội ngũ </b>–<b> Trị chơi: Kết bạn</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào báo cáo khi
bắt đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra, vào lớp, tập hợp hàng dọc, hàng
ngang, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau, Yêu cầu
báo cáo mạch lạc, tập hợp hàng nhanh chóng, động tác thành thạo, đều, đẹp đúng
khẩu lệnh.


-Trị chơi: Kết bạn” Yêu cầu HS chơi đúng luật, tập trung chú ý, phản xạ nhanh,
chơi đúng luật. hào hứng, nhiệt tỡnh trong khi chi.


<b>II. Địa điểm và ph ơng tiện:</b>
- Vệ sinh an toàn sân trờng.
- Còi và kẻ sân chơi.


<b>III. Nội dung và Ph ơng pháp lên lớp:</b>
<b>A.Phần mở đầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Trò chơi: Thi đua xếp hàng.
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
<b>B.Phần cơ b¶n.</b>


1)Đội hình đội ngũ.


- Quay phải quay trái, đi đều………: Điều khiển cả lớp tập 1-2 lần
- Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa sai sót của các tổ và cá nhân.
2)Trị chơi vận động:


Trß chơi: Kết bạn


Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.



- Yờu cu 1 nhúm lm mu và sau đó cho từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.


- Nhận xét – đánh giá biểu dơng những i thng cuc.
<b>C.Phn kt thỳc.</b>


- Hát và vỗ tay theo nhịp.
- Cùng HS hệ thống bài.


- Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài tp v nh.



<b>---Thứ ba ngày 24 tháng 08 năm 2010</b>



<b>TOáN (t8)</b>


<b>ôN TậP : PHéP NHâN Và PHéP CHIA HAI PHâN Số</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số.
- Thực hành vận dụng.


<b>II/ Đồ dùng học tập:</b>
GV :néi dung


HS sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>



<i><b>1. Bµi cị:</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 trang 10.
- ChÊm mét sè vë cña HS.


- NhËn xÐt chung.


<i><b>2. Bài mới : gtb</b></i>


<i>HĐ 1: ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số.</i>


- GV nêu ví dụ và gọi HS lên bảng thực hiện -Nhận xét.
KL :Cách nhân hai phân số.


Cách chia hai phân số.


<i>HĐ 2: Luyện tập thực hành.</i>


Bài 1:


-Yêu cầu Hs tự làm bài.


- Lu ý khi nhõn hoặc chia hai phân số có thể rút gọn kết quả nếu đợc.
3 4 12


-- x -- = ---
10 9 90


6 3 6 7 42
-- : -- = x -- =


5 7 5 3 15
Bài 2:Tính (theo mẫu).


- ý b yêu cầu HS thực hiện tơng tự.
- Gọi HS nêu bài mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi HS giải thích cách rút gọn của mình.
Bài 3:


- Gi HS c bi.
- Cho HS làm bài


- Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Chấm một số bài của HS .
- Nhận xét chấm bi.


<b>- Chốt lại kiến thức của bài. Bài giải</b>


Diện tích tấm bìa là:
1 1 1


-- x -- = -- ( m2<sub> )</sub>


2 3 6
Diện tích mỗi phần là:


1 1


- : 3 = -- ( m2<sub> )</sub>



6 18
1
Đáp số: - m2


<b> 18 </b>


<b> </b>


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


-Dặn HS về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau.



<b>---LUYệN Từ Và CâU (t3)</b>


<b>M RNG VN T: T QUC</b>
<b>I.Mc đích, u cầu:</b>


- Mở rộng, hệ thống hố vốn từ về tổ quốc.
- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ Quốc.
<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>


GV:-Bút dạ, một vài tờ phiếu.
-Tõ ®iĨn.


HS : sách giáo khoa , đồ dùng học tập.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


<i><b>1 - KiĨm tra bµi cị :</b></i>



- Giáo viên gọi một số học sinh lên kiểm tra bài.
- Nhận xét đánh giá cho điểm học sinh.


<i><b>2 </b></i>–<i><b> Bµi míi : GTB</b></i>


<i>HĐ1: Hớng dẫn học sinh làm bài tập 1.</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
- GV giao vic.


- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày kết qu¶.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài Th gửi học sinh :nớc nhà, non sông.
Bài Việt Nam thân yêu : t nc, quờ hng.


<i>HĐ2: Hớng dẫn học sinh làm bµi tËp 2.</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV giao việc.


- Cho HS làm bài. GV phát phiếu đã chuẩn bị trớc cho các nhóm.
- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.


Những từ đồng nghĩa với Tổ Quốc là : đất nớc, quốc gia , giang sơn , quờ hng .


<i>HĐ3: Hớng dẫn học sinh làm bài tËp 3.</i>



- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV giao vic.


- Cho HS làm việc.


- Cho HS trình bày kÕt qu¶


- GV nhận xét và chốt lại những từ ngữ đúng:Quốc gia, quốc ca, quốc hiệu….


<i>H§4 : Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 4.</i>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 4 .


<i>- GV giải thích : các từ ngữ quê hơng , quê mẹ , quê cha đất tổ , nơi chôn rau cắt</i>


<i>rốn cùng chỉ vùng đất ....</i>


- GV giao viƯc:
- Cho HS lµm việc.


- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhn xột và khẳng định những câu học sinh đặt đúng, đặt hay. GV chọn ra 5
câu hay nhất. ví dụ.


a)Việt Nam là quê hơng của em.


b)Quê hơng bản quán của em là Việt Nam.



<i><b>3 - Củng cố , dặn dß:</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà viết vào vở các từ đồng nghĩa với tổ quốc.
- Dặn HS sử dụng từ điển giải nghĩa 3,4 từ tìm đợc ở bài tập 3.



<b>---LÞCH Sư (t2)</b>


<b>Bài 2 :NGUYễN TRờNG Tộ MONG MUốN CANH TâN ĐấT NớC</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


Sau bµi häc HS cã thÓ:


- Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ.


- Suy nghĩ và đánh giá của nhân dân ta về những đề nghị về canh tõn v lũng yờu
n-c ca ụng.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


GV: - Chân dung Nguyễn Trờng Tộ.
- HS tìm hiêu về Nguyễn Trờng Tộ.
HS : sách giáo khoa, đồ dùnh học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
1- Kiểm tra bài cũ :


- GV gäi mét sè HS lên bảng kiêm tra bài.
- Nhận xét cho điểm HS.



<i><b>2 </b></i><i><b> Bài mới :GV giới thiệu bài.</b></i>


<i>HĐ1: Tìm hiểu về NguyÔn Trêng Té.</i>


- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm để chia sẻ cacự thơng tin đã tìm hiểu về
Nguyễn Trờng Tộ theo hớng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Năm sinh mất cđa Ngun Trêng Té.
- Quê quán của ông


- GV cho HS c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt quả làm việc.


- GV nhận xét kết quả làm việc cđa HS vµ ghi mét sè nÐt chÝnh vỊ tiĨu sư cđa
Ngun Trêng Té.


- GV nêu tiếp vấn đề; Vì sao lúc đó Nguyễn Trờng Tộ lại nghĩ đến việc phải thự
hiện canh tân đất nớc.


<i>HĐ2: Tình hình đất nớc ta trớc sự xâm lợc của thực dân Pháp.</i>


- GV yêu cầu HS tiếp tục hoạt động theo nhóm đôi, cùng trao đổi để trả lời các câu
hỏi.


- GV cho HS báo cáo kết quả trớc lớp.


KL: Vào nửa thế kỉ XIX, khi thực dân pháp xâm lợc nớc ta….


<i>HĐ3: Những đề nghị canh tân đất nớc của Nguyễn Trng T.</i>



- GV yêu cầu HS tự làm việc với SGK và trả lời câu hỏi.


- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả làm việc trớc lớp; GV nêu từng câu hỏi cho
HS trả lời.


-GV yờu cu HS lấy những ví dụ chứng minh sự lạc hậu của vua quan nhà Nguyễn.
KL: Với mong muốn canh tân đất nớc, phụng sự quốc gia, Nguyễn Trờng Tộ đã gửi
đến nhà vua nhiều bản điều trần đề nghị….


<i><b>3 - Cñng cố dặn dò:</b></i>


- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời.


- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà học thuộc bài và su tầm thêm các tài liệu
về Chiếu Cần Vơng.



<b>---Thứ t ngày 25 tháng 08 năm 2010</b>



<b>CHíNH Tả (t2)</b>
<b>NGHE- VIếT</b>
<b> LơNG NGọC QUYếN</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả Lơng Ngọc Quyến.


- Nắm đợc mơ hình cầu tạo vần, chép đúng tiếng, vần vào mơ hình, biết đánh dấu
thạch đúng chỗ.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



GV :-Bút dạ và vài tờ phiếu phóng to mơ hình cấu tạo trong bài tập 3.
HS : sách giáo khoa , đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<i><b>1- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


2 - Bµi míi : Giíi thiƯu bµi míi.


<i>HĐ1: GV đọc tồn bài chính tả một lợt.</i>


- GV đọc bài chính tả một lơt: giọng to, rõ, thể hiện niềm cảm phục.


- GV giới thiệu nét chính về Lơng Ngọc Quyến: ơng sinh năm 1885 và mất năm
1937. ông là con trai nhà yêu nớc Lơng Văn Can. ông đã từng qua Nhật để
học……..


- Cho HS lun viÕt nh÷ng tõ ng÷ dƠ viÕt sai: Lơng Ngọc Quyến,Xích sắt.


<i>H2: GV c cho HS vit.</i>


- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết. Mỗi câu hoặc bộ
phận câu đọc 2 lợt.


- GV đọc lại tồn bài cho HS sốt li.


<i>HĐ3: Chấm chữa bài.</i>


- GV chấm 5-7 bài.



- GV nhn xét về u khuyết điểm của các bài chính tả ó chm.


<i>HĐ4: HD học sinh làm bài tập </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bµi 2


- Cho HS đọc yêu cầu của bài.


- GV giao việc. Các em ghi lại phần vần của những tiếng in đậm trong câu a và câu
b, nhớ ghi ra giấy nháp.


- Tổ chức cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhn xột v cht li li gii ỳng.


a)Trang Nguyên trẻ nhất là ông Nguyễn Hiền quê ở Nam Định.


b)Làng có nhiều tiến sĩ nhất nớc là Làng Mộ Trạch, huyện Cẩm Bình, tỉnh Hải
D-ơng.


Bài 3


- Cho HS c yờu cu ca bài tập.
- GV giao việc.


- C¸c em quan s¸t kÜ mô hình.


- Chộp vn ca tng ting va tỡm đợc vào mơ hình cấu tạo vần.


- Cho HS làm bài: GV giao phiếu cho 3 học sinh.


- Cho HS trình bày.


- GV nhn xột v cht li li gii ỳng.


<i><b>3 - Củng cố dặn dò:</b></i>


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài chính tả tiếp theo.



<b>---Kể CHUYệN (t2)</b>


<b>Kể CHUYệN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐọC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kỹ năng nói:


- Bit k bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe , đã đọc nói về các anh hùng,
danh nhân của đất nớc.


- Hiểu chuyện, biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
2 . Rèn kỹ năng nghe : chăm chú nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV:-Một số sách, truyện, bài báo viết về các anh hùng, danh nhân của đất
nớc.



HS : sách giáo khoa , đồ dùng học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<i><b>1- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- GV goi HS lên bảng kiểm tra bài.


- Nhn xột ỏnh giỏ và cho điểm học sinh.


<i><b>2 </b></i>–<i><b> Bµi míi : Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i>HĐ 1 : Phân tích đề</i>


- GV đọc và ghi bi lờn bng.


- GV gạch dới những từ ngữ cần chú ý


<i><b> bi : Hóy k một câu chuyện đã nghe hay đã đọc về một anh hùng , danh</b></i>


<b>nh©n cđa n íc ta .</b>


- GV giải nghĩa từ danh nhân: Ngời có danh tiếng, có cơng trạng với đất nớc, tên
tuổi đợc mn đời nhớ đến.


<i>H§2: Híng dÉn HS kĨ chun.</i>


- GV giao việc: đọc lại đề bài và gợi ý trong SGK một lần. Sau đó lần lợt nêu tên
câu chuyện các em đã chọn các em có thể kể một truyện đã đọc, đã học ở các lớp
dới.



- Cho HS kĨ mÉu phÇn đầu câu chuyện.


- Cho HS k chuyn theo nhúm v trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
- Cho HS thi kể trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhận xét và khen những học sinh kể chuyện hay, nêu đợc ý nghĩa của câu
chuyện hay nhất.


- HS nhắc lại tên một số câu chuyện đã nghe đã kể trong giờ hc.


<i><b>3 - Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết kể chuyện tới.



<b>---TậP ĐọC (t4)</b>


<b>SắC MàU EM YêU</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, trải dài, tha thiết ở
khổ cuèi th¬.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ. Tình cảm của bạn nhở với những sắc màu,
những con ngời và sự vật xung quanh nói lên tình yêu của bận đối với đất nớc quê
hơng.



- Học thuộc lịng bài thơ – Qua đó GD cho HS yêu thích màu sắc , cảnh vật xung
quanh và bit bo v chỳng.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


GV: -Tranh minh hoạ các màu sắc gắn với những sự vật và con ngời đợc nói
đến trong bài thơ.


-Bảng phụ để ghi những câu cần luyện đọc.
HS : sách giáo khoa , đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


<i><b>1. KiÓm tra bài cũ:</b></i>


- GV gọi HS lên bảng kiểm tra bài cị.
- NhËn xÐt cho ®iĨm häc sinh.


<i><b>2. Bài mới : Giới thiệu bài.</b></i>
<i>HĐ 1 : Luyện đọc</i>


- GV đọc giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm, trải dài, tha thiết ở khổ thơ cuối.


- Cách ngắt giọng: nghỉ một nhịp sau mỗi dòng thơ, nghỉ 2 nhịp sau mỗi khổ thơ.
- Cần nhấn giọng ở những từ ngữ: màu đỏ, màu, lá cờ….


- Cho Hs đọc nối tiếp.


- Luyện đọc những từ ngữ:Sắc màu, rừng, trời, rực rỡ…



- GV tổ chức cho HS đọc cả bài, đọc thầm và giải nghĩa từ nếu học sinh không
hiểu.


- Cách ngắt, nhấn giọng, giọng đọc nh đã hớng dẫn ở trên.


<i>H§2 : Híng dẫn học sinh tìm hiểu bài.</i>


- GV nêu câu hỏi - HS tr¶ lêi - NhËn xÐtt , bỉ sung.


<i>- GV chốt : nội dung.</i>


<i>HĐ 3 : Đọc diễn cảm </i><i> Đọc thuộc lòng bài thơ .</i>


- GV hng dn HS cách đọc(giọng đọc, ngắt nghỉ, nhấn giọng: nh đã hớng dẫn ở
trên).


- GV đọc mẫu một khổ thơ.


- GV đa bảng phụ đã chép những khổ thơ cần luyện đọc lên. GV nhớ dùng phấn
maù gạch 1 gạch chéo(\) sau mỗi dòng,sau dấu phẩy giữa dòng hoặc giữa dịng mà
khơng có dấu phẩy nhng cần thể hiện dụng ý của tác giả.


- Cho HS đọc diễn cảm cả bài.


- Các em học thuộc lòng từng khổ thơ sau đó học cả bài .
- Cho HS thi c thuc lũng.


3. Củng cố, dặn dò :


- GV nhận xét và khen những học sinh thuộc bài và đọc hay.


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Dặn HS về nhà học thuộc lòng cả bài thơ, đọc trớc vở kch Lũng dõn.
<b>TOỏN (t9)</b>


<b>HỗN Số(tiết 1 )</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>


Giúp học sinh:
- Nhận biết về hỗn số.
- Biết đọc và viết hỗn số.
<b>II/ Đồ dùng học tập:</b>


- GV: Các tấm bìa cắt và vẽ nh hình SGK.


- HS: Chuẩn bị hình trịn đờng kính 4cm và giấy màu.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<i><b>1. Bµi cị:</b></i>


- Gäi HS lên bảng làm bài.
- Chấm một số vở của học sinh.
- Nhận xét chung.


<i><b>2 . Bài mới : GTB</b></i>


<i>HĐ 1 : Hớng dẫn tìm hiểu bài</i>


- Yờu cu HS ly 2 hình trịn để lên bàn; gấp hình trịn thứ 3 thành 4 phần bằng
nhau cắt lấy 3 phần, lờn bn.



- Gvgiới thiệu.


-Yêu cầu HS nhắc lại.


- GV chỉ vào từng thành phần của hỗn số để giới thiệu tiếp.
- GV nhắc lại cách đọc và cách viết hỗn số.


- Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về hỗn số.
- GV đọc vài số 3 ,...


2
1
2
,
4
1


- Yêu cầu HS lấy các hình trịn và phần hình trịn cho ỳng hn s ó c.


<i>HĐ 2: Thực hành</i>


Bi 1: Viết và đọc hỗn số
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở
- Nhận xét cho điểm.
2


4
1



2


5
4


3


3
2


Bµi 2:


- Cho học sinh làm bài vào vở.


- Gợi ý: Nhìn vào tia số ta thấy có 1 và thªm


5
1


đơn vị nên ta viết 1


5
1


- ChÊm mét sè vở.
- Nhận xét chung.


<i><b>3 . Củng cố- dặn dò:</b></i>



-Nhắc lại kiến thức của bài häc.


-DỈn häc sinh vỊ nhà làm bài và chuẩn bị bài sau



<b>---Thứ năm ngày 26 tháng 08 năm 201o</b>



<b>KHOA HọC (t4)</b>


<b>Cơ THể CHúNG TA ĐợC HìNH THàNH NH THế NàO ?</b>
- <b>Mục tiªu:</b>


Gióp HS:


+ Nhận biết cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của
mẹ và tinh trùng cuả bố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Phân biệt một vài giai đoạn phát triển của thai nhi.
+ Tạo đk cho HS tính tò mò , khám phá tự nhiên .
<b> B. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: H×nh 10, 11 SGK.


HS : sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
<b>C. Các hoạt động dạy học ch yu:</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét tổng kết chung.



<i><b>2. Bài mới : </b></i>
<i>HĐ1 : Giảng giải</i>


* HD HS làm việc cá nhân.


H : Quan sát các hình 1a, 1b, 1c và đọc kĩ phần chú thích trang 10 SGK, tìm xem
chú thích no phự hp vi hỡnh no ?


- Làm việc cá nhân trình bày .
- Nhận xét chung


- Chốt ý ( SGK)


* Yêu cầu hs quan sát các hình 2,3,4,5,trang 11 SGK để tìm xem hình nào cho biết
thai đợc 5 tuần, 8 tuần, 3 tháng, khoãng đợc 9 tháng.


- Gọi 1HS lên trình bày


- Yêu cầu các nhóm nhận xét chung.


<i>HĐ2 : Nêu lại nhận xét</i>


- Nêu các bộ phận theo nội dung các hình , kèm theo chú giải.
- Tổng kết chung , cho HS quan sát sách giáo khoa .


* Cho hs làm việc theo cá nhân


- Quan sát tranh SGK nêu lại các nội dung sgk.
- Trình bày miệng theo cá nhân.



- Nhận xét chung liên hệ cho hs.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


* Chốt ý nêu lại ND bài.
- GD HS cỏc vn thc t.



<b>---TậP LàM VăN (t3)</b>


<b>LUYệN TậP Tả CảNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-T nhng iu ó thy khi quan sát cảnh một buổi trong ngày, biết lập dàn ý chi
tit t cnh ú.


-Biết chuyển một phần trong dàn ý thành một đoạn văn tả cảnh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: - Những ghi chép của HS đã có khi quan sát cảnh một buổi trong
ngy.


- Bút dạ và phiÕu khæ to.


HS : sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<i><b>A. KiÓm tra bài cũ.</b></i>
<i><b>B. Dạy bài mới</b></i>



1. Giới thiệu bài.


2. Hớng dẫn HS lun tËp
Bµi tËp 1.


- Hai HS tiếp nối đọc nội dung BT1
- Gvgiới thiệu tranh, ảnh rừng tràm .


- HS cả lớp đọc thầm 2 bài văn, tìm những hình ảnh đẹp mà mình thích .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hình ảnh đẹp và giải thích lí do vì sao thích hình ảnh đó .
Bài tập 2.


- HS đọc u cu ca BT .


- GV nhắc HS mở bài hoặc kết bài cũng là một phần của dàn ý, song nên viết một
đoạn trong phần thân bài


- Mt vi HS làm mẫu :đọc dàn ý và chi rõ ý nào sẽ chọn viết thành đoạn văn .
- HS cả lớp viết vào vở .


-Nhiều HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh ,cả lớp và GV nhận xét .GV chấm điểm một s
bi ,ỏnh giỏ .


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc. Líp b×nh chän ngêiviÕt hay nhÊt .


- Yêu cầu HS về nhà quan sát mộ cơn ma và ghi lại kết quả quan s¸t.




<b>---LUYệN Từ Và CâU (t4)</b>
<b>LUYệN TậP Về Từ ĐồNG NGHĩA</b>
<b>I.Mục đích - yêu cầu:</b>


- Biết vận dụng những hiểu biết về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành
tìm từ đồng nghĩa, phân loại các từ đồng nghĩa theo nhóm.


- Nắm đợc những sắc thái khác nhau của từ đồng nghĩa để viết một đoạn miêu tả
ngắn.


<b>II.§å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>


GV : -Tõ ®iĨn häc sinh.


-Bút dạ và một số tờ phiếu khổ to.
HS : sách giáo khoa , đồ dùng học tập.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu: </b>


<i><b>1 . KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- KiĨm tra 3 học sinh


- Nhận xét và cho điểm học sinh.


<i><b>2 . Bài mới :- Giới thiệu bài.</b></i>


<i>HĐ1: Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp 1</i>



- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.
- Cho HS lm bi.


- Cho HS trình bày kết quả bài làm.


- GV nhn xột v cht li li giải đúng: những từ đồng nghĩa là: mẹ, u, bu….


- GV nói thêm: tất cả các từ nói trên đều chỉ ngời đàn bà có con, trong quan hệ với
con


<i>HĐ2: Hớng dẫn học sinh làm bài tập 2</i>


- Cho HS đọc u cầu BT2


- Cho HS lµm viƯc häc sinh có thể làm việc cá nhân .
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.


- GV nhn xột v chốt lại kết quả đúng. Các nhóm từ đồng nghĩa nh sau:
+ Bao la,mênh mông, bát ngát, thênh thang.


+ Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng
+ Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo


<i>HĐ3:Hớng dẫn HS làm BT3.</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
- Cho HS làm bi.


- Cho HS trình bày kết quả bài làm.



- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng và khen nhng HS vit on vn hay.


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Yªu cầu HS về nhà hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả.
- Chuẩn bị bài cho bài học tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


<b>---Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010</b>


<b>TậP LàM VăN (t4)</b>


<b>LUYệN TậP LàM BáO CáO THốNG Kê</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Trên cơ sở phân tích số liệu thống kê trong bài Nghìn năm văn hiến, HS hiểu hình
thức trình bày các số liệu thống kê, tác dụng của các số liệu thống kê.


-Bit thng kờ các số liệu đơn giản, trình bày kết quả thống kờ theo biu bng.
<b>II. dựng dy </b><b> hc:</b>


-Bút dạ và mét sè tê phiÕu.
-B¶ng phơ.


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


<i><b>1- KiĨm tra bµi cị:</b></i>



- KiĨm tra 2 häc sinh


- GV nhận xét và cho điểm học sinh.


<i><b>2 </b></i><i><b> Bài mới : Giới thiệu bài.</b></i>


<i>HĐ1: Hớng dẫn HS làm bài tập 1.</i>


-Cho HS làm bài.


a)Cho HS nhắc lại các số liệu thống kê.
GV nêu câu hỏi -hs trả lời - nhËn xÐt.


- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng của ý a.
-Từ 1075 đến 1919, số khoa thi 185, số tiến sĩ 251 6.


b)Các số liệu thống kê đợc trình bày dới những hình thức nào?
- GV chốt lại đúng ý b.


+Các số liệu thống kê đợc trình bày dới 2 hình thức.
- Nêu số liệu.


- Trình bày bảng số liệu so sánh khoa thi, số tiến sĩ, số trạng nguyên của các triều
đại.


- Cách thống kê nh vậy giúp ngời đọc dễ tiếp nhận thông tin, giúp ngời đọc có điều
kiện so sánh số liệu, tránh đợc việc lặp từ ngữ.


- GV chốt lại kết quả đúng của ý c các số liệu thống kê là bằng chứng hùng hồn,
giàu sức thuyết phục, chứng minh dân tộc việt nam là một dân tộc có truyền thống


văn hoỏ lõu i.


<i>HĐ2: Hớng dẫn học sinh làm bài tập 2.</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.


- Cho HS làm bài. GV chia nhóm 4 hs và phát phiếu cho các nhóm.
- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét và khen những nhóm thống kê nhanh, chính xác.


<i><b>3- Củng cố , dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà trình bày lại bảng thống kê vào vở.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị cho tiết TLV sau.



<b>---tOáN (t10)</b>


<b>HỗN Số</b>
<b>(Tiếp theo)</b>
<b>I/Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết cách và thực hành chuyển một hỗn số thành phân số.


- Cộng hoặc trừ hỗn số hoặc nhân (chia) hỗn số bằng cách chuyển về phân số.
<b>II/ Đồ dùng học tập:Bảng phụ.</b>



<b>III/ Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>


<i><b>1. Bài cò :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- ChÊm mét sè vë HS.
- Nhận xét chung.


<i><b>2 . Bài mới : GTB</b></i>


<i>HĐ 1: HD cách chuyển một hỗn số thành phân số.</i>


- Chia lớp thµnh nhãm 4.


- Đính cách tấm bìa nh SGK và nêu vấn đề.
- Yêu cầu HS thảo luận thảo luận trả lời.
- Nhận xét và giúp học sinh.


- Em hãy nêu cách chuyển hỗn số thành phân số.
- Gọi HS c SGK.


<i>HĐ 2: Thực hành</i>


Bài 1:


-Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- Nhận xét sửa bài và cho điểm.
- Gọi 2 HS nhắc lại .


1 2 x 3 +1 7
2 = =


3 3 3
2 4 x 5 + 2 22
4 - = - =
5 5 5


KL : Cách chuyển hỗn số thành phân số.
Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.


2 3 65 38 103
9 - + 5 - = -- + -- =
7 7 7 7 7


KL : Muốn cộng hỗn số ta chuyển hỗn số thành phân số rồi cộng .
Bài 3:


-Nêu cách làm theo mẫu.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
2 1 17 15 255
3 – x 2 - = -- x -- =
5 7 5 7 35
1 1 49 5 49 2 98
8 - : 2 - = : - = - x - =
6 2 6 2 6 5 30


KL : Muốn nhân hỗn số ta chuyển hỗn số thành phân số rồi nhân.


<i><b>3 . Củng cố- dặn dò:</b></i>



- Gọi HS nhắc lại cách chuyển hỗn số sang phân số.
- Nhận xét chung.


- Dặn học sinh về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau.



<b>---Địa lí (t2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> ĐịA HìNH Và KHOáNG SảN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Sau bài häc, HS cã thÓ:


- Dựa vào bản đồ, lợc đồ nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình, khoáng sản
nớc ta.


- Kể tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ( lợc
đồ).


- Kể tên một số loại khoáng sản của nớc ta, chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt,
a-pa- tít, dầu m.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


GV: - Bản đồ địa lí VN, lợc đồ địa lí VN, các hình minh hoạ, phiếu
học tập của HS.


HS : sách giáo khoa , đồ dùng học tập.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1.KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Gäi 3 HS lên bảng yêu cầu HS trả lời các câu hỏi về nội dung bài cũ
- Nhận xét và ghi điểm HS.


<i><b>2.Bài mới : GTB</b></i>
<i>HĐ1:Địa hình VN</i>


- Yờu cu HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát lợc đồ địa hình VN và thực hiện các
nhiệm vụ sau:


+ Chỉ vùng núi và vùng đồng bằng nớc ta.


+ So sánh diện tích của vùng đồi núi và vùng đồng bằng của nớc ta.
+ Nêu tên và chỉ trên lợc đồ các đồng bằng và cao nguyên ở nớc ta.
- Gọi HS trình bày kết quả trớc lớp


- NhËn xÐt vµ gióp HS hoàn thiện câu trả lời.
- KL: SGK


<i>HĐ2: Khoáng sản VN</i>


- Treo lợc đồ một số khoáng sảnVN:
- GV nêu cõu hi - HS tr li.


- Chỉ những nơi có mỏ than, sát, a- pa- tít, bô xít, dầu mỏ.


- Nhận xét, KL:Nớc ta có nhiều khoáng sản nh than, dầu mỏcó nhiều nhất ở nớc
ta và tập trung nhiỊu nhÊt ë níc ta vµ tËp trung chđ u ë Qu¶ng Ninh.



<i>HĐ3:Những ích lợi do địa hình và khống sản mang lại cho nớc ta.</i>


- Chia HS thành các nhóm 4 phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập và yêu cầu HS
cùng thảo luận để hoàn thành phiếu.(Tham khảo sách giáo viên)


- Yêu cầu đại diện nhóm lên trỡnh by kt qu.


- Nhận xét kết quả việc làm của HS, tuyên dơng các nhóm làm việc tốt.


KL:ng bng nớc ta chủ yếu do phù sa của sơng ngịi bồi đắp, từ hàng nghìn năm
trớc nhân dân ta đã trồng lúa trên các đồng này…


<i><b>3. Cđng cè , dỈn dß:</b></i>


- NhËn xÐt chung tiÕt häc.
- ChuÈn bÞ : Bµi 3.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×