Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giao an lop 3 du tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.68 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 5



Thứ 2 ngày 14 tháng 9 năm 2009



<i><b>cho c: Hot ng tập thể</b></i>
<i><b>Lớp trực tuần nhận xét chung</b></i>


<b> Tập đọc: NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>
<b>I. MỤC TIấU</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .


- Hiểu ý nghĩa : Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi ; người dám nhận lỗi và
sửa lỗi là người dũng cảm . ( Trả lời được các CH trong SGK )


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
- Một thanh nứa tép, một số bông hoa mười giờ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>1 . Ổn định tổ chức (1’<sub>)</sub></b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ (5’<sub>)</sub></b>


 <i>Hai, ba HS đọc bài Ông ngoại và</i>


trả lời các câu hỏi1 và 2 trong SGK.


 GV nhận xét, cho điểm.
<b>3 . Bài mới</b>


<b>Giới thiệu bài (1’<sub>)</sub></b>


- Hỏi : Theo em, người như thế nào là
người dũng cảm?


- 2 đến 3 HS trả lời câu hỏi.


<i>- GV : Bài học Chú lính dũng cảm của</i>
giờ tập đọc sẽ cho các em biết điều đó.


- Ghi tên bài lên bảng.


<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc </b>
 <i>Mục tiêu : </i>


- Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai đã nêu ở
<b>phần mục tiêu. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu</b>
câu và giữa các cụm từ.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.
 <i><b>Cách tiến hành : </b></i>


<i>a) Đọc mẫu</i>


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt với giọng hơi



nhanh. Chú ý lời các nhân vật : - Theo dõi GV đọc mẫu.
+ Giọng viên tướng : dứt khoát, rõ ràng, tự tin.


+ Giọng chú lính : Lúc đầu rụt rè, đến cuối
chuyện dứt khoát, kiên định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ


khó, dễ lẫn. - Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau<sub>đọc từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng.</sub>


- Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải
nghĩa từ khó.


- Đọc từng đoạn trước lớp. Chú ý ngắt
giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy và khi
đọc lời của các nhân vật :


- Hướng dẫn đọc từng đoạn trước lớp. - Vượt rào,/ bắt sống lấy nó !//
- Chỉ những thằng hèn mới chui.//


<i>- Về thôi./ /(giọng tướng ra lệnh dứt khoát, </i>


<i>rõ ràng.)</i>


<i>- Chui vào à ?// - Ra vườn đi !// (giọng </i>



<i>ngập ngừng, rụt rè.)</i>


<i>- Nhưng như vậy là hèn. - (giọng quả quyết,</i>


<i>khẳng định.)</i>


- Thầy mong em nào phạm lỗi sẽ sửa lại
<i>hàng rào và luống hoa.// (giọng khẩn thiết, </i>


<i>bao dung)</i>
- Giải nghĩa các từ khó :


<i>+ Cho học sinh xem một đoạn nứa tép.</i> + Quan sát thanh nứa tép.


+ Vẽ lên bảng hàng rào hình ơ quả trám
<i>và giới thiệu từ ô quả trám.</i>


<i>+ Quan sát hình minh hoạ để hiểu nghĩa </i>
<i>của từ.</i>


<i>+ Hoa mười giờ là loài hoa nhỏ, thường</i>
nở vào 10 giờ trưa. Hoa có nhiều màu
như đỏ, hồng, vàng. (Cho HS xem bơng
hồ 10 giờ)


<i>+ Quan sát bông hoa và nghe giáo viên </i>
<i>giới thiệu.</i>


<i>+ Em hiểu từ nghiêm trọng trong câu</i>
"thầy giáo nghiêm trọng hỏi." như thế


nào ?


<i>+ Nghĩa là thầy giáo hỏi bằng giọng </i>
<i>nghiêm khắc.</i>


<i>+ Thế nào là quả quyết ? Em hãy đặt câu</i>
với từ này


<i>+ Quả quyết nghĩa là dứt khốt, khơng do </i>
<i>dự.</i>


<i>Đặt câu : Cậu bé quả quyết rằng cậu đã </i>
<i>gặp tôi ở đâu đó.</i>


- Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc bài
trước lớp, mỗi HS đọc 1 đoạn.


- 4 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp theo dõi
bài trong SGK


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm. - Mỗi nhóm 4 HS, từng em đọc 1 đoạn
trong nhóm.


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - 2 nhóm thi đọc tếp nối.


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu</b>
<b>bài (7’<sub>)</sub></b>


 <i>Mục tiêu : </i>



HS hiểu nội dung của câu chuyện.
 <i>Cách tiến hành : </i>


- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp. - 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi SGK.


- Hỏi: các bạn nhỏ trong truyện chơi trị
gì ? Ơû đâu ?


- Các bạn nhỏ chơi trò đánh trận giả trong
vườn trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


với trẻ em. Trong trị chơi các bạn cũng
có phân cấp tướng, chỉ huy, lính... như
trong quân đội và cấp dưới phải phục
tùng cấp trên.


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1. - Đọc thầm.


- Viên tướng hạ lệnh gì khi khơng tiêu
diệt được máy bay địch ?


<i>- Viên tướng hạ lệnh trèo qua hàng rào vào</i>
<i>vườn để bắt sống nó.</i>


- Khi đó, chú lính nhỏ đã làm gì ? <i>- Chú lính nhỏ quyết định khơng leo lên </i>
<i>hàng rào như lệnh của viên tướng mà chui </i>
<i>qua lỗ hổng dưới chân hàng rào.</i>



- Vì sao chú lính nhỏ lại quyết định chui
qua lỗ hổng dưới chân hàng rào ?


<i>- Vì chú sợ rằng làm hỏng hàng rào của </i>
<i>vườn trường.</i>


- Như vậy chú lính đã làm trái lệnh của
viên tướng, chúng ta cùng tìm hiểu đoạn
2 xem chuyện gì xảy ra sau đó.


<i>- 1 HS đọc đoạn 2 trước lớp, cả lớp đọc </i>
<i>thầm theo.</i>


- Việc leo hàng rào của các bạn khác đã
gây ra hậu quả gì ?


<i>- Hàng rào đã bị đổ, tướng sĩ ngã đè lên </i>
<i>luống hoa mười giờ, hàng rào đè lên chú </i>
<i>lính.</i>


- Hãy đọc đoạn 3 và cho biết : "Thầy
giáo mong chờ điều gì ở HS trong lớp" ?


<i>- Thầy giáo mong HS của mình dũng cảm </i>
<i>nhận lỗi.</i>


- Khi bị thầy giáo nhắc nhở, chú lính
nhỏ cảm thấy thế nào ?


<i>- Chú lính nhỏ run lên vì sợ.</i>


- Theo em, vì sao chú lính lại run lên khi


nghe thầy giáo hỏi ?


- HS phát biểu ý kiến :Vì chú lính q hối
hận./ Vì chú đang rất sợ./ Vì chú chưa quyết
định được là nhận hay khơng nhận lỗi của
mình./....


- Vậy là đến cuối giờ học cả tướng và
lính đều chưa ai dám nhận lỗi với thầy
giáo. Liệu sau đó các bạn nhỏ có dũng
cảm và thực hiện được điều thầy giáo
mong muốn không, chúng ta cùng tìm
hiểu đoạn cuối bài.


- 1 HS đọc thành tiếng đoạn 4, cả lớp theo
dõi bài trong SGK.


- Chú lính nhỏ đã nói với viên tướng
điều gì khi ra khỏi lớp học ?


<i>- Chú lính nói khẽ : "Ra vườn đi !"</i>
- Chú đã làm gì khi viên tướng khốt tay


và ra lệnh : "Về thơi!" ?


<i>- Chú nói : "Nhưng như vậy là hèn !" rồi quả</i>
<i>quyết bước về phía vườn trường.</i>



- Lúc đó, thái độ của viên tướng và
những người lính như thế nào ?


<i>- Mọi người sững lại nhìn chú rồi cả đội </i>
<i>bước nhanh theo chú như một người chỉ </i>
<i>huy dũng cảm.</i>


- Ai là người lính dũng cảm trong truyện
này ? Vì sao ?


<i>- Chú lính chui qua hàng rào là người lính </i>
<i>dũng cảm vì đã biết nhận lỗi và sửa lỗi.</i>
- Em học được bài học gì từ chú lính


nhỏ trong bài ?


<i>- Khi có lỗi cần dũng cảm nhận lỗi và sửa </i>
<i>lỗi.</i>


<b>Hoạt động 3 : Luyện đọc lại (6’<sub>)</sub></b>


 <i> Mục tiêu : </i>


Đọc trơi chảy được tồn bài, bước đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


biết đọc phù hợp với giọng các nhân vật
trong truyện



người dẫn chuyện, chú lính, viên
tướng, thầy giáo.


<b> - Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc</b>
bài tốt.


<b>Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò</b>
- Em đã bao giờ dũng cảm nhận lỗi
chưa ? Khi đó em đã mắc lỗi gì ? Em
nhận lỗi với ai ? Em suy nghĩ gì về việc
đó ?


1, 2 HS trả lời.


- Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà kể lại
câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn
bị bài sau.


<b>KỂ CHUYỆN: Ngêi lĩnh dũng cảm</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Biết kể li c tng on của câu chuyên dựa theo tranh minh họa.
<b>II Đồ dùng d¹y häc : </b>


-Tranh minh họa truyện kể
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1 : Xác đinh yêu cầu (1’<sub>)</sub></b>



- Gọi 1 đến 2 HS đọc yêu cầu của bài. - Dựa vào các tranh sau kể lại câu
<i>chuyện Người lính dũng cảm.</i>


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS kể</b>
<b>chuyện (19’<sub>)</sub></b>


 <i><b> Mục tiêu : </b></i>


Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạkể
lại được từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện.


 <i>Cách tiến hành : </i>


- - Gọi 4 HS kể

.

-4 HS kể nối tiếp trước lớp, mỗi HS


kể 1 đoạn.
- Chú ý: nếu HS lúng túng, GV đặt câu


hỏi gợi ý cho HS.


+ Tranh 1 : Viên tướng ra lệnh như thế
nào ? Chú lính dịnh làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


bạn ? Khi nghe thầy giáo nói chú lính
cảm thấy thế nào ? Thầy mong muốn
điều gì ở các bạn HS ?



+ Tranh 4 : Viên tướng ra lệnh thế nào ?
Chú lính nhỏ đã nói và làm gì khi đó ?
Mọi người có thái độ như thế nào trước
lời nói và việc làm của chú lính nhỏ ?
- Tổ chức cho 2 nhóm thi kể chuyện.
Nhóm 1 kể đoạn 1, 2


- 2 nhóm kể, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Cũng cố dăn dò</b>


- Em ó bao gi dng cm nhận lỗi chưa
? Khi đó em đã mắc lỗi gì ? Em nhận lỗi
với ai ? Em suy nghĩ gì về việc đó ?


1, 2 HS trả lời.
- Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà kể lại


câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn
bị bài sau.


<b>To¸n: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số</b>


<i><b>( có nhớ )</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số cã mét ch÷ sè ( cã nhí ).
- VËn dơng giải bài toán có một phép nhân.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
VBT, b¶ng con.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 6


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i><b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu nhân số có</b></i>


hai ch÷ sè víi sè có một chữ số.


- Đọc bảng nhân 6 ( 2 HS ).


* Yêu cầu HS nắm đợc cách nhân.
- GV nêu và viết phép nhân lên bảng


<b>a. 23 x 6 = ?</b> - HS quan s¸t.


- HS lên bảng đặt tính theo cột dọc:
23



x 3

- GV híng dÉn cho HS tính: Nhân từ


phải sang trái : 3 nhân 6 bằng 18 viết 8
(thẳng cột với 6 và 3) nhớ 1; 3 nhân 2
bằng 6, thêm 1 bằng 7 viết 7 (bên trái 8)


- HS chú ý nghe và quan sát.


- Vậy ( nêu và viết ): 26 x 3 = 78 - Vài HS nêu lại cách nhân nh trên.
<b>b. 54 x 6 = ?</b>


- GV híng dÉn t¬ng tù nh trªn. - HS thùc hiƯn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> 2. Hoạt động</b><b> 2: thực hành. </b></i>


<i><b>a. Bài tập 1: Củng cố cách nhân số cã</b></i>


hai ch÷ sè víi sè cã mét chữ số (có
nhớ)


- HS nêu yêu cầu BT.
- HS thực hiện bảng con.


47 25 28 82 99


x<sub> 2</sub><sub> </sub> <sub> 3</sub>x<sub> </sub> <sub> </sub><sub> 6</sub>x<sub> </sub> <sub> </sub>x <sub> 5 </sub><sub> </sub> <sub> </sub>x<sub> 3</sub><sub> </sub>



94 75 168 410 297
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.
<i><b>b. Bài tập 2: giải đợc bài tốn có lời văn</b></i>
có liên quan đến phép nhân vừa học. - HS nêu yêu cầu BT.
- GV hớng dẫn HS phân tích và giải. - HS phân tích bài tốn + giải vào vở.
- Lớp đọc bài và nhận xét.
Giải:
2 cuộn vải nh thế có số mét là:
35 x 2 = 70 ( m ).
ĐS: 70 mét vải
- GV nhận xét – ghi điểm:
c. Bài tập 3: Củng cố cách tìm số bị chia
cha biết.
- Muốn tìm số bị chia cha biết ta làm
nh thế nào? - HS nêu.- HS thực hiện bảng con:
x : 6 = 12 x : 4 = 23
x = 12 x 6 x = 23 x 4
x = 72 x = 92
GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.
<b>III. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học:
- Chuẩn bị bài sau.

Thứ 3 ngày 15 tháng 9 năm 2009


<i><b>Luyện toán:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>Ơn Nhân số có hai chữ số</b>
<i><b>với số có một chữ số (Có nhớ)</b></i>
<b>I. Mục tiêu: : </b>
- Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
(có nhớ )
- Ơn tập về thời gian ( xem đồng hồ và số giờ trong mỗi ngày )
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>

Bảng phụ chép trò chơi.
<b>III</b>
<b> -Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b> A - KTBC : 18 x 4 =</b>
99 x 3 =
<b>B.Bài mời : </b>
<i><b>1. Giời thiệu bài.</b></i>
<i><b>2.Luyện tập</b></i>
Bài 1: Tính
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
phép tính?
Chấm chữa bài

- 2HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con
Thực hiện tính vào bảng con - chữa
- Nêu cách nhân
- Làm bài vào phiếu HT
38 27 53


x x x


2 6 4


76 162 212


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài3: Giải toán:



Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
- Chấm chữa bài.


Bài 4 :


- GV c s giờ theo đề bài
D- Các hoạt động nối tiếp
1. Củng cố:


- Phép nhân nào có KQ đúng?
2.Dặn dị : - Ôn lại bài


<i>Sáu ngày có số giờ là:</i>
<i>14 x 6 = 84( giờ)</i>
<i> Đáp số: 84 giờ</i>
- HS quay kim đồng hồ chỉ số giờ
- Đọc giờ đã quay đợc


- HS điền đúng(Đ), sai(S)
33 x 3 = 36 (S)
12 x 5 = 60 ( Đ )
25 x 4 = 80 ( S )
24 x 6 = 84 ( Đ )
22 x 7 = 104 ( S )
<b>Chính tả (nghe viết):</b><i><b> Ngời lính dũng cảm</b></i>

<i><b>.</b></i>




<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nghe - viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài băn xuụi .


- Làm đỳng BT (2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
- Biết điền đỳng 9 chữ và tờn chữ vào ụ trống trong bảng ( BT3 ) .
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>A. KTBC: GV: đọc: Loay hoay, giú</b></i>


xoáy, hàng rào
GV nhận xét.


<i><b>B</b></i>


<i><b> </b></i><b>. Bài mới</b><i><b> :</b></i>


<b>1. GT bài </b><b> ghi đầu bµi.</b>
<b>2. H íng dÉn HS nghe </b>–<b> viÕt :</b>
a. Híng dÉn HS nghe viÕt


1HS đọc đoạn văn cần viết chớnh t, ->
lp c thm.


- HS viết bảng con.


- Đoạn văn này kể chuyện gì ? - HS nêu.
- Hớng dÉn nhËn xÐt chÝnh t¶ .


+ Đoạn văn trên có mấy câu? - 6 câu
- Những chữ nào trong đoạn vn c



viết hoa? - Các chữ đầu câu và tên riêng.


- Li cỏc nhõn vt c ỏnh du bng


những dÊu g×? - ViÕt sau dÊu hai chÊm…


- Lun viÕt tiÕng khã:


+ GV đọc: quả quyết, vờn trờn, viên


t-íng, sững lại - HS nghe, luyện viết vào bảng.


b. GV đọc bài: - HS chú ý nghe – viết vào vở.


- GV đến từng bàn quan sát, uấn nắn
cho HS.


c. Chấm chữa bài:


- GV c li bi - HS nghe – soát lỗi vào vở.
- GV thu bài chấm im.


<b>3. H ớng dẫn HS làm bài chính tả.</b>


a. Bài 2(a): - HS nêu yêu cầu BT


GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập
- GV nhận xÐt – sưa sai


b. Bµi 3:



- HS làm vào nháp + 2HS lên bảng làm
- HS đọc bài làm -> lp nhn xột


+ Lời giải: Lựu, nở, nắng, lũ, lơ, lớt
- HS nêu yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Líp nhËn xÐt


- HS đọc thuộc 9 chữ cái trên bảng
- GV nhận xét sửa sai - 2-3 HS đọc thuộc lòng theo đúng thứtự 28 chữ cái đã học.
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Luyn Ting vit : Ơn bài tập đọc: Ngời lính dũng cảm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi


<b>II. §å dïng GV : SGK</b>
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt ng ca hc sinh</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



- Đọc phân vai bài : Ngời lính dũng cảm
<b>2. Bài mới</b>


a. HĐ1: §äc tiÕng


- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu


- Đọc đoạn


- Đọc cả bài


b. H 2 : c hiu


- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
c. HĐ 3 : đọc phân vai


- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- GV HD giọng đọc của từng vai
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm,
cá nhân đọc tốt


- Về nhà luyện đọc tiếp


- 4 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi



- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết
hợp luyện đọc từ khú


+ Đọc nối tiếp 4 đoạn


- Kt hp luyn c câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 2 HS đọc cả bài


- HS tr¶ lêi


- Đọc phân vai theo nhóm
- Các nhóm thi đọc phân vai
- Bình chọn nhóm đọc hay


<b>Thực hành viết chữ đẹp</b>

:

<b>Bài 3</b>


<i><b> </b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố cách viÕt ch÷ viÕt hoa b, D, K, T, H.C thông qua bài tập ứng


dụng.


1. Viết tên riêng (

Bình Dơng, Bắc Kinh

) b»ng cì ch÷ nhá .



2. Viết câu ứng dụng:

Buồn trơng cửa bể chiều hơm- Thuyền ai thấp


thống cánh

buồm xa xa; Bắc thang lên đến cung mây...ngồi gốc


cây; Bớt giận, lm lnh

.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tờn riêng

Bình Dơng, Bắc Kinh

và các câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của hc sinh</b></i>


<i><b>A. KTBC: </b></i>


-Yc viết bảng lớp: ấp Bắc, ấn §é
- GV nhËn xÐt.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


- 3 HS viÕt, lớp nhận xét


<i><b>1. GT bài ghi đầu bài </b></i>


<i><b>2. HD học sinh viết trên bảng con.</b></i>


<b>a. Luyện viết chữ hoa.</b>


- GV chữ hoa - HS quan sát


+ Nhận xét về số nét và độ cao? - HS nêu.
- GV yêu cầu HS quan sát vào VTV. - HS quan sát.


+ Tìm các chữ hoa có trong bài? -b, D, K, T, H.C


- GV viÕt mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ.


- HS nghe – quan s¸t


- GV đọc: b, D, K, T, H.C - HS nghe – luyện viết vào bảng con


<b>b. Lun viÕt tõ øng dơng.</b>


-GV giải thích nghĩa của từ ứng dụng - HS đọc từ ứng dụng
- Cho HS luyện viết từ ứng dụng - HS tập viết trên bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai Bình Dơng, Bắc Kinh


<i><b>c. Lun viÕt c©u øng dơng.</b></i>


- HS đọc câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu lời khuyên của câu


tơc ng÷ : - HS chó ý nghe


- GV nhËn xÐt, sưa sai - HS tËp viÕt b¶ng con các chữ Bồng,Ăn trong các câu ứng dụng
<b>3. Hớng dÉn viÕt vµo vë TV</b>



- GV nêu yêu cầu.


+ Viết chữ B: 1 dòng



+ Viết từ Bình Dơng, Bắc Kinh 1 dòng


+Viết các c©u øng dơng .


- HS viết bài vào vở Thực hành chữ đẹp
<b>4. Chấm chữa bài :</b>


- GV thu bài chấm điểm


- NX bài viết - HS chú ý nghe.


<b>5. Củng cố dặn dò </b>
- Nêu lại ND bµi:


- Về nhà viết bài 4 vào vở Thự hnh
ch p;chun b bi sau.


- Đánh giá tiết học.


Chiều thứ

3 ngày 15 tháng 9 năm 2009


<b>Tập đọc: Cuộc họp của chữ viết</b>
<b>I. MỤC TIấU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hiểu ND : Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung ( ( Trả lời
được các CH trong SGK ) .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.



- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III. C C HO T </b>

<b>Á</b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y - H C CH Y U</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ủ Ế</b>



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1. Ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


 Yêu cầu HS đọc thuộc lòng
và trả lời câu hỏi 2, 3 của bài
<i>tập đọc Mùa thu của em.</i>


 GV nhận xét và cho điểm.
<b>3. Dạy - học bài mới</b>


<b> Giới thiệu bài (1’)</b>


- Treo tranh minh hoạ bài tập đọc
và hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ?


- Theo em, các chữ viết có biết
cuộc họp không ? Nếu có thì khi
họp chúng ta sẽ bàn về nội dung gì
?


- Giới thiệu : bài tập đọc hôm nay
sẽ giúp các em được tham gia vào
cuộc họp chữ viết. Nội dung của


cuộc họp là gì ? Chúng ta cùng tìm
<i>hiểu bài Cuộc họp của chữ viết.</i>
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc (15’)</b>


 <i>Mục tiêu :</i>


- HS đọc đúng các từ khó đã nêu ở phần
mục tiêu. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu và giữa các cụm từ.


- HS hiểu nghĩa của các từ ngữ của bài.


 <i><b>Cách tiến hành : </b></i>


<i>a) Đọc mẫu</i>


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt với
giọng hơi nhanh. Chú ý lời các nhân vật
:


+ Giọng người dẫn chuyện : vui vẻ,
hóm hỉnh.


+ Giọng chữ A : rõ ràng, dõng dạc.
+ Giọng dấu chấm : lúc ngạc nhiên


<i>(Thế nghĩa là gì nhỉ ?) ; khi phàn nàn </i>
<i>(Aåu thế nhỉ !).</i>


b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải


nghĩa từ


<b>* Hướng dẫn đọc từng câu và luyện </b>


phát âm từ khó, dễ lẫn.


<b>* Hướng dẫn đọc từng đoạn và</b>


- Tranh vẽ các chữ cái và dấu câu.
- HS phát biểu ý kiến theo suy nghĩ
riêng của từng em.


- Theo dõi GV đọc mẫu.


<b>* Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau</b>
đọc từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng.
<b>* Đọc từng đoạn trong bài theo</b>
hướng dẫn của GV.


<i>- Dùng bút chì đánh dấu phân chia các </i>
<i>đoạn văn theo hướng dẫn của GV.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
giải nghĩa từ khó.


- Hướng dẫn HS chia bài thành 4
đoạn :


<i>+ Đoạn 1 : Vừa tan học ... Đi đôi</i>
<i>giày da trên trán lấm tấm mồ hơi.</i>


<i>+ Đoạn 2 : Có tiếng xì xào ... Trên</i>
<i>trán lấm tấm mồ hôi.</i>


<i>+ Đoạn 3 : Tiếng cười rộ lên ... ẩu</i>
<i>thế nhỉ.</i>


+ Đoạn 4 : Phần còn lại.


-GV treo bảng phụ ghi sẵn nội
dung cần hướng dẫn luyện đọc
Hướng dẫn HS đọc từng đoạn
trước lớp.


-Cho cả lớp luyện đọc lời của chữ
A


- Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc
bài trước lớp, mỗi HS đọc 1 đoạn.
<b>* Yêu cầu HS luyện đọc theo</b>
nhóm.


<b>* Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.</b>
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn tìm</b>
<b>hiểu bài (7’)</b>


 <i>Mục tiêu :</i>


HS hiểu nội dung của bài.


 <i><b>Cách tiến hành : </b></i>



- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.


- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 1 và
hỏi : các chữ cái và dấu câu họp
bàn về việc gì ?


- Yêu cầu HS đọc tiếp các đoạn
còn lại và hỏi : Cuộc họp đã đề ra
cách gì để giúp bạn Hồng ?


- GV : Đây là một chuyện vui
nhưng được viết theo đúng trình tự
của một cuộc họp thông thường
trong cuộc số hằng ngày. Chúng ta


Chú ý ngắt giọng dúng ở các dấu
chấm, phẩy và khi đọc lời của các
nhân vật :


<i>- Thưa các bạn !//Hôm nay,/ chúng</i>
<i>ta họp để tìm cách giúp đỡ em</i>
<i>Hoàng.// Hoàng hoàn toàn không</i>
<i>biết chấm câu.// Có đoạn văn/ em</i>
<i>viết thế này : "Chú lính bước vào</i>
<i>đầu chú.// Đội chiếc mũ sắt dưới</i>
<i>chân.// Đi đôi giày da trên trán lấm</i>
<i>tấm mồ hôi."//</i>


<i>- 4 HS tiếp nối nhau đọc bài (đọc lượt 2), </i>


<i>cả lớp theo dõi bài trong SGK.</i>


<i><b>* Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng em đọc 1 </b></i>
<i>đoạn trong nhóm.</i>


<i><b>* 2 HS thi đọc tiếp nối.</b></i>


- 1 HS, cả lớp cùng theo dõi trong
SGK.


- Các chữ cái và dấu câu họp để bàn
cách giúp đỡ bạn Hồng , Hồng
hồn tồn khơng biết chấm câu nên
đã viết những câu rất buồn cười.
- Cuộc họp đề nghị anh Dấu Chấm
mỗi khi Hoàng định chấm câu thì
nhắc Hồng đọc lại câu văn một lần
nữa.


- Chia nhóm theo yêu cầu.
- Nhận đồ dùng học tập.


- Thảo luận, sau đó 4 nhóm dán bài của
nhóm mình lên bảng. Cả lớp dọc bài của
từng nhóm và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
cùng tìm hiểu trình tự của một


cuộc họp.



- Chia lớp thành 4 nhóm.


- Phát cho mỗi nhốm HS 1 tờ giấy
khổ lớn, có ghi sẵn trình tự cuộc
họp như câu hỏi 3, SGK.


- Yêu cầu thảo luận để trả lời câu
hỏi 3.


<b>Diễn biến cuộc họp</b>


Nêu mục đích cuộc họp <i>Hơm nay, chúng ta họp để tìm cách</i>
<i>giúp đỡ em Hồng.</i>


Nêu tình hình của lớp <i>Em Hồng hồn tồn khơng biết</i>
<i>chấm câu. Có đoạn văn em viết thế</i>
<i>này : "Chú lính bước vào đầu chú.</i>
<i>Đội chiếc mũ sắt dưới chân. Đi đôi</i>
<i>giày da trên trán lấm tấm mồ hôi."</i>
Nêu nguyên nhân dẫn đến tình


hình đó


<i>Tất cả là do Hoàng chẳng bao giờ</i>
<i>để ý đến dấu chấm câu. Mõi tay chỗ</i>
<i>nào, cậu ta chấm chỗ ấy.</i>


Nêu cách giải quyết <i>Từ nay, mỗi khi Hoàng định đặt dấu</i>
<i>châm câu, Hoàng phải đọc lại câu</i>


<i>văn một lần nữa.</i>


Giao việc cho mọi người <i>Anh dấu chấm cần yêu cầu Hoàng</i>
<i>đọc lại câu văn một lần nữa trước</i>
<i>khi Hoàng đặt dấu chấm câu.</i>


- Nhận xét, đưa ra đáp án đúng,
sau đó cho cả lớp đọc lại đáp án.


 Kết luận : Bài học cho ta thấy được
tầm quan trọng của dấu chấm và của
câu. Nếu đánh dấu chấm sai vị trí sẽ
làm cho người đọc hiểu lầm ý của câu.
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và
giữa các cụm từ.


<b>Hoạt động 3 : Luyện đọc lại</b>
<b>bài(5’)</b>


 <i>Mục tiêu :</i>


Đọc trơi chảy tồn bài và bước
đầu biết phân biệt lời các nhân vật
khi đọc bài.


 <i><b>Cách tiến hành : </b></i>


- Yêu cầu HS đọc lại bài theo hình
thức phân vai.



- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
bài theo vai.


<b>Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dị </b>


- Mỗi nhóm 4 HS đọc lại bài theo hình
thức phân vai : người dẫn chuyện, bác
chữ A, đám đông, Dấu Chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>(3’)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS ghi nhớ trình tự của
một cuộc họp thơng thường và
chuẩn bị bài sau.


<b>To¸n: Lun tËp</b>

<i>.</i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
- Biết xem đồng hồ chính xác n 5 phỳt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
VBT, bảng con


<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>


<i><b>I. Ôn luyện.</b></i>



- Nêu cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số víi sè cã 1 ch÷ sè ( cã nhí)
( mét HS).


- Mét HS lµm bµi tËp hai.


<i><b>II. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Hoạt động 1: Bài tập 1. </b></i>


a. Cđng cè vỊ phÐp nh©n vỊ sè cã hai


ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ số ( Bài 1). - HS nêu yêu cầu bài học- HS nêu cách thực hiện.
- HS làm bảng con.


49 27 57 18 64
x <sub>2</sub> <sub> </sub>x <sub>4</sub> <sub> </sub>x <sub>6</sub> x <sub>5</sub> x<sub> 3</sub>


98 108 342 90 192
- GV sưa sai cho HS


b. Bµi 2 (a,b) HS giái lµm thªm c,d


HS đặt đợc tính và tính đúng kết quả - HS nêu yêu cầu bài tập


- 3 HS lªn bảng cộng lớp làm vào nháp
- Lớp nhận xét.


38 27 53 45



x<sub> 2</sub> x<sub> 6</sub> x<sub> 4</sub> x<sub> 5</sub>


76 162 212 225
- GV nhËn xÐt – ghi ®iĨm.


<i>c. Bài 3: Giải đợc bài tốn có lời văn có</i>


liên quan đến thời gian. - HS nêu yêu cầu bài tập


GVcho HS nhân tích sau đó giải vào vở. - HS giải vào vở + 1HS lên bảng
Bài giải


Cã tÊt cả số giờ là :
24 x 6 = 144 (giê)
§S : 144 giê
- GV nhËn xÐt


<i>d. Bài 4: HS thực hành xem đợc giờ trên</i>


mơ hình đồng hồ. - HS nêu u cầu bài tập
- HS thực hành trên đồng hồ.
GVnhận xét, sửa sai cho HS.


<i>đ. Bài 5. (HS khá giỏi) HS nối đợc các</i>
phép nhân có kết qu bng nhau.


- HS nêu yêu cầu bài tËp


- HS dïng thíc nèi kÕt qu¶ cđa hai


phÐp nh©n b»ng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5 x 3 4 x 6 3 x 2
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện toán: ¤n lun</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số ( Có nhớ).
- Ơn tập về thời gian ( Xem đồng hồ và số giờ trong mỗi ngày).


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>Bảng con, VBT, Bảng phụ</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi :</b>
<i>2. </i>


<i><b> Lun tËp:</b></i>


<i><b> Bµi tËp 1. </b></i>


Củng cố về phép nhân về số có hai chữ


số cho số có một chữ số - HS nêu yêu cầu bài học- HS nêu cách thực hiện.


- HS làm bảng con.


69 20 95 15 74
x <sub>2</sub> <sub> </sub>x <sub>4</sub> <sub> </sub>x <sub>5</sub> x <sub>8</sub> x<sub> 6</sub>


138 80 475 120 444
- GV sưa sai cho HS


Bµi 2


HS đặt đợc tính và tính đúng kết quả - HS nêu yờu cu bi tp


- 3 HS lên bảng cộng lớp làm vào nháp
- Lớp nhận xét.


88 35 35 65


x<sub> 6</sub> x<sub> 9</sub> x<sub> 4</sub> x<sub> 9</sub>


- GV nhËn xÐt – ghi ®iĨm.


<i>Bài 3: Giải đợc bài tốn có lời văn có</i>


liên quan đến thời gian. - HS nêu yêu cầu bài tập
Lớp 3C có 31 HS. Mỗi bạn đợc phát 5


qun vë.Hái cã tÊt c¶ bao nhiêu quyển
vở?


- Yc hs làm bài


-Nhận xét


-HS c bi toỏn


- HS giải vào vở + 1HS làm bảng phụ b
Bài giải


Có tất cả số quyển vở là:
31 x 5 = 155 (QuyÓn)
§S : 155 qun
- GV nhËn xÐt


<i>Bài 4: HS thực hành xem đợc giờ trên</i>


mơ hình đồng hồ. - HS nêu u cầu bài tập
- HS thực hành trên đồng hồ.
GVnhận xét, sửa sai cho HS.


Bài5:(HS khá-giỏi) Có 30 quả cam, chia
cho 2 nhóm,mỗi nhóm có 5 HS. Hỏi
mỗi HS đợc mấy quả cam?( Giải 2
cách)


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm


-HS đọc bi v lm bi


-1 HS lên bảng giải, lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thứ 4 ngày 16 tháng 9 năm 2009



<b>Toán: Bảng chia 6</b>


<i> </i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bớc đầu thuộc bảng chia 6


- Vận dụng trong giải toán có lời văn ( có một phép chia 6).


<b>I. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm trßn


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Đọc bảng nhân 6 - 1 HS đọc


- GV nhËn xét ghi điểm


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>1 H ng dn HS lp bảng chia 6</b>
- Yêu cầu HS lập đợc bảng chia 6 và
học thuộc bảng chia 6.


- HS lÊy 1 tÊm bìa (6 chấm tròn)


- 6 lấy 1 lần bằng 6


- 6 lÊy 1 lÇn b»ng mÊy
- GV viÕt: 6 x 1 = 6


- GV chỉ vào tấm bìa có 6 chấm tròn
và hỏi: Lấy 6 (chấm tròn) chia thành
các nhóm, mỗi nhóm có 6 (chấm trịn)
thì đợc mấy chấm trịn ?


- Đợc 1 nhóm; 6 chia 6 đợc 1.


- GV viết bảng: 6 : 6 = 1 - HS đọc phép nhân và phép chia
va lp.


- HS lấy 2 tấm bìa (mỗi tấm bìa có 6
chấm tròn)


- 6 lấy 2 lần bằng mÊy ? - 6 lÊy 2 lÇn b»ng 12.
- GV viÕt b¶ng: 6 x 2 = 12


- Lấy 12 (chấm tròn) chia thành các
nhóm, mỗi nhóm có 6 (chấm trịn) thì
đợc mấy nhóm ?


- Đợc 2 nhóm ( 12 chia 6 đợc 2).
- HS đọc 2 phép tính: 6 x 2 = 12
12 : 6 = 2
- GV viết bảng: 12 : 6 = 2



- C¸c phÐp chia còn lại làm tơng tự nh
trên.


- GV cho HS học thuộc bảng chia 6 - HS đọc thuộc bảng chia 6 theo dãy,
nhóm, cá nhân.


2. Lun tËp:


<i><b> Bài</b><b> 1: Củng cố cho HS bảng chia 6 võa</b></i>


học. - HS nêu yêu cầu bài tập.- HS tính nhẩm rồi nêu miệng kết
quả vừa tính đợc.


- Líp nhËn xÐt


- GV nhËn xÐt 42 : 6 = 7 24 : 6 = 4


54 : 6 = 9 36 : 6 = 6
12 : 6 = 2 6 : 6 = 1…


<i><b> Bµi 2</b>: Cđng cè vỊ ý nghĩa của phép</i>


chia - HS nêu yêu cầu bài tập.- Cả lớp làm vào bảng con
- GV gọi HS nêu yêu cầu và cách làm


cho HS thực hiện bảng con 6 x 4 = 2424 : 6 = 4 6 x 2 = 1212 : 6 = 2
24 : 4 = 6 12 : 2 = 6
- GV nhËn xÐt


<i><b>. Bài 3</b>: Giải đợc bài tốn có lời văn có</i>



liên quan đến phép chia. - HS nêu u cầu bài tập.- HS phân tích bài tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV gọi HS phân tích bài toán có lời và


giải Mỗi đoạn dài số xăng-ti-mét là:<b>Bài giải : </b>
48 : 6 = 8 (cm)


Đáp số: 8 cm
- GV nhận xét, ghi điểm


<i><b> Bài 4: (HS khá, giỏi)</b></i>


- GV gọi HS phân tích, nêu cách giải - HS nêu yêu cầu bài tập.- HS phân tích bài toán


- 1 HS lên bảng, lớp giải vào vở.


<b>IV. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nêu nội dung bài học.


- Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài học
sau.


- GV nhËn xÐt tiÕt hoc


<b>Bài giải:</b>
Cắt đợc số đoạn là:
48 : 6 = 8 (on)



Đáp số: 8 đoạn


<b> Luyện từ và câu : So s¸nh</b>
<i> </i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nắm được một kiểu so sánh mới : so sánh hơn kém ( BT1)
- Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ ở BT2.


- Biết thêm từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh ( BT 3 , BT 4 )
<b> .II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng líp viÕt BT1.


- Bảng phụ viết nội dung BT3.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- 2 HS làm lại BT2.


- 2 HS làm lại BT3 ( tiÕt LTVC tuÇn 4).
- GV nhËn xÐt – ghi điểm.


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.</b>
2. Hớng dÉn lµm bµi tËp:



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>a. Bài tập 1:</b> - 2 HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm làm ra bài nháp.
- 3 HS lên bảng làm bài


- Líp nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt,


chốt li li gii
ỳng


<b>Hình ảnh so sánh</b> <b>Kiểu so sánh</b>
a. Cháu khoẻ hơn ông nhiều


Ông bà là buổi trời chiều
Cháu là ngày rạng sáng


Hn kộm
Ngang hng
Ngang bng
b. Trng khuya trăng sáng hơn đèn Hơn kém
c. Những ngôi sao thức chắng bằng


mẹ đã thức vì con


Hơn kém
d.Mẹ là ngọn gió của con suốt đời Ngang bằng
<b> b. Bài tập 2:</b>


- GV nêu yêu cầu HS đọc câu thơ sau đó



tìm từ vào nháp. - HS đọc yêu cầu bài tập.- HS tìm từ so sánh trong các
khổ thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

xÐt


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng *Lời giải đúng:
a. Hơn - là - là - là
b. Hn


c. Chẳng bằng là


<b>c. Bi tp 3:</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài tập


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Cả lớp nhận xét


… quả Dừa - đàn lợn .…
… tàu Dừa – chiếc lc .
<b>c. Bi tp 4:</b>


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu cuả bài
tập.


- GV nhận xét chốt lại.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm vào giấy nháp


- 2 HS lên bảng điền nhanh từ so
sánh.



- Lớp nhận xét


Quả dừa Nh, là, nh là, tựa, nh thể Đàn lợn con nằm trên cao
Tàu dừa Nh, là, nh là, tựa, nh thể Chiếc lợc chải vào mây xanh
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- HS nhắc lại nội dung vừa học.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò: Chuẩn cho tiÕt häc sai


<b>LuyÖn TiÕng viÖt Ôn luyện từ và câu : So sánh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho HS về so sánh h¬n kÐm


- Nắm đợc các từ có ý nghĩa so sánh hơn kém. Vận dụng làm BT
<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Néi dung
HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặt một câu theo mẫu ai là gì ?


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2. Luyện tập</b></i>


- HS đặt câu theo mẫu ai là gì
- Nhận xét bạn


Bµi 1 ( VBT )


- HS đọc yêu cầu BT


- GV nhận xét
Bài 2 a,b


- Đọc yêu cầu BT


- GV nhận xét bài làm của HS


- Tìm các hình ảnh so sánh


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở


- HS gạch chân các hình ảnh so sánh
a) Cháu khoẻ hơn ông nhiều


ễng là buổi trời chiều
Cháu là ngày rạng sáng
b) Trăng khuya sáng hơn đèn


c)* Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời
- Ghi lại các từ so sánh trong khổ thơ
trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>IV. Cñng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bài


chẳng bằng, là


- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn


Thứ 5 ngày 17 tháng 9 năm 2009


<i><b>Toán : Lun tËp </b></i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6 , bảng chia 6
- Vận dụng trong giải tốn có lời văn ( có một phép chia 6)
- Biết xác định của 1/6 của một hình đơn giản.


<b>II. Các hoạt động dạy và học .</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A. KTBC</b><b> : </b><b> </b></i>



- Đọc bảng chia 6
- GV nhận xét ghi ®iĨm
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


2. Lun tËp:


Bµi 1+ 2 : Cđng cố về bảng chia 6 và
mối quan hƯ gi÷a phÐp nhân và phép
chia .


Bài 1.


3 HS đọc lớp nhận xét


- HS nªu yªu cầu bài tập


- GV HD HD 1 phép tính mÉu - HS chó ý theo dâi


- GV gọi HS nêu kết quả - HS làm nhẩm , nêu kết quả


6 x 6 = 36 24 : 6 = 4 6 x 7 = 42
36 : 6 = 6 6 x 4 = 24 42 : 6 = 7
18 : 6 = 3


6 x 3 = 18
-> Gv nhËn xÐt, sưa sai cho HS


Bµi 2 : - HS nêu êu cầu bài tập



- HS tính nhẩm
- GV cho HS đọc từng phép tính rồi nêu


kết quả tính nhẩm - HS nêu kết quả tính nhẩm
16 : 4 = 4 18: 3 = 6
GV sửa sai cho HS 16 : 2 = 8 15 :5 = 3 …
Bài 3: Giải đợc bài tốn có lời văn có


Liên quan đến bảng chia 6 .


HS nêu yêu cầu bài tập


Gv hớng dẫn học sinh phân tích và giải. HS phân tích-> giải và vë 1 HS lên
bảng


<b> Giải</b>


May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là:
18: 6 = 3 (m)


ĐS = 3m vải
- GV sưa sai cho häc sinh.


Bài 4. Tơ màu vào đợc nhận biết đợc đã
tơ màu vào


6
1



cđa hình nào.


-HS nờu yờu cu bi tp -> nờu miệng
- Hình nào đã chia thành 6 phần bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Vy ó tụ mu


6
1


hình nào?


- Nhận xét kết quả 6


1
`


hình 2 và


6
1


hỡnh 3 c tụ mu.
<b>III. Cng c dn dũ: </b>


- Nêu nội dung bài?


- Về nhà học bài, củng cố lại bài sau.
- Đánh giá tiết học.



<b>Luyện Toán : Ôn bảng chia 6</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Củng cố về cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6


- Nhn biết 1/6 của một hình chữ nhật trong một số trờng hợp đơn giản.
- Rèn KN tính và giải tốn


- GD HD chăm học toán.
<b>II- Đồ dùng : </b>


- B¶ng phơ- PhiÕu HT
<b>III</b>


<b> - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1/ </b>


<b> KTBC : </b>


- Đọc bảng chia 6?
- Nhận xét- cho điểm.
<b>2/ Bài mới : </b>


* Bài 1, 2: Tinh nhẩm
- Treo bảng phụ



- Nhận xét, cho điểm
* Bài 3:


- c ? Túm tt?


- Chm bi, nhn xột.
Bi 4: Treo bng ph
- c ?


- Chữa bài, nhận xét
4/ Củng cố:


* Trò chơi: Ai nhanh hơn?
* Dặn dò: Ôn bảng chia 6


- 2-3 HS c
- Nhn xột


- Đọc phép tính và nêu KQ:
Ví dụ:


4 x 6 = 24
24 : 6 = 4
5 x 6 = 30
30 : 5 = 6
- Nhận xét


- Làm vở- 1 HS chữa trên bảng



<i><b>Bài giải</b></i>


<i>May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là:</i>
<i>18 : 6 = 3(m)</i>


<i> Đáp số: 3 mét vải.</i>
- Làm phiếu Ht


<i><b>Bài gi¶</b>i</i>


<i>Độ dài của mỗi đoạn dây đồng là:</i>
<i>48 : 6 = 8( cm)</i>


<i> Đáp số: 8 cm.</i>
- HS 1: Nªu phÐp chia 6


- HS 2: Nêu KQ


<b>Chính tả : ( tập chép ) Mïa thu cña em</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Chép và trình bày đúng bài chính tả .


- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần oam ( BT2)


- - Làm đúng BT ( 3) a/ b , hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn .
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Giấy khổ to chép sẵn bài thơ.
- Bảng phụ viết nôịi dung BT2.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
a. Hớng dẫn chuẩn bị.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A. KTBC: GV đọc hoa lựu, đỏ nắng, lũ</b></i>


bím.




<i><b>B. Bài mới: </b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài ghi đầu bµi.</b></i>
<i><b>2. H</b><b> íng dÉn HS tËp chÐp</b><b> . </b></i>


- GV đọc bài thơ trên bảng


- HS chú ý nghe .
- HS viết vào bảng con.


- 2 HS đọc lại đoạn chép.
- GV hớng dẫn HS nhận xột chớnh t.


- Bài thơ viết theo thể thơ nào? - thơ bốn chữ.
- Tên bài viết ở vị trí nào? - viết giữa trang vở.
- Những chữ nào trong bài viết hoa? - HS nêu.


- các chữ đầu câu cần viết nh thế nào? - HS nªu.
- Lun viÕt tiÕng khã



+ GV đọc : lá sen, thân quen, xung


xem - HS luyện viét vào bảng con


+ GV quan s¸t sưa sai cho HS


<b>b. ChÐp bài :</b> - HS nhìn bảng chép bài vào vở
- GV quan sát uốn nán thêm cho HS


<b>c. Chấm chữa bài :</b>


- GV c bi - HS dùng bút chì sốt lỗi


- GV thu vë chÊm bµi
- GV nhËn xÐt bµi viÕt


<i><b>3. HD lµm bài tập :</b></i>


a. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm bài tập vào nháp , 1 HS lên
bảng làm bài


-> GV nhn xét chốt lại lời giải đúng - Cả lớp nhận xét
Oàm oạp , mèo ngoạm miếng thị


đứng nhai nhồm nhàm - Cả lớp chữa bài đúng vào vở


b. Bµi 3 a : - HS nêu yêu cầu bài tập



- GV giỳp HS nm vững yêu cầu - HS làm bài sau đó trình bày kết quả
-> GV nhận xét, chốt lại bài giải đúng - Lớp nhận xét


Nắm – lắm ; gạo nếp - Cả lớp chữa bài ỳng vo v


<i><b>4. Củng cố dặn dò : </b></i>


- Nêu lại nội dung bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học


<b>Tập viết: Ôn chữ hoa C</b>

<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>- Biết đúng chữ hoa C (1 dòng Ch ) ,V, A ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Chu</b></i>


<i><b>Văn An ( 1 dòng ) và câu ứng dụng : Chim khôn dễ nghe ( 1 lần ) bằng chữ cỡ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ viết hoa: Ch


- Tên riêng Chu Văn An và các câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>A. KTBC: </b></i>


-Yc viÕt b¶ng líp: Cưu Long; Công.
- GV nhận xét.


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


- 3 HS viết, lớp nhận xét


<i><b>1. GT bài ghi đầu bài </b></i>


<i><b>2. HD học sinh viết trên bảng con.</b></i>


<b>a. Luyện viết chữ hoa.</b>


- GV chữ hoa - HS quan sát


+ Nhn xét về số nét và độ cao? - HS nêu.
- GV yêu cầu HS quan sát vào VTV. - HS quan sát.
+ Tìm các chữ hoa có trong bài? - Ch, V, A, N
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách


viÕt tõng chữ.


- HS nghe quan sát


- GV c: Ch, V, A - HS nghe – luyện viết vào bảng con
<b>b. Luyện viết từ ứng dụng.</b>


- HS đọc từ ứng dụng


- GV giới thiệu: Chu Văn An là một nhà


giáo nổi ting i Trn


- HS tập viết trên bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.


<i><b>c. Luyện viết câu ứng dông.</b></i>


- HS đọc câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu li khuyờn ca cõu


tục ngữ : Con ngời phải biết nói năng
dịu dàng, lịch sự.


- HS chú ý nghe


- GV nhËn xÐt, sưa sai - HS tËp viÕt b¶ng con các chữ Chim,Ngời.


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn viết vào vở TV</b></i>



- GV nêu yêu cầu.


+ Viết chữ Ch: 1 dòng


+ Vit ch V, A : 1 dòng… - HS viết bài vào vở TV.
- Gv chú ý hớng dẫn các em viết đúng


nét, đúng cao..



<i><b>4. Chấm chữa bài :</b></i>


- GV thu bài chấm ®iĨm


- NX bµi viÕt - HS chó ý nghe.


<i><b>5. Củng cố dặn dò </b></i>


- Nêu lại ND bài:


- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.


Chiều thứ 5 ngày 17 tháng 9 năm 2009


<b>Luyện tiếng việt</b>

<b>: </b>

<b>Ôn luyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Mục tiêu: </b>


-Điền từ thích hợp vào chỗ trống


-Tỡm c cỏc sự vật đợ so sánh trong câu.


- Điền vào chỗ trống để hồn chỉnh câu Ai là gì?
-Viết đoạn văn có sử dụng mẫu câu Ai là gì?
II. Đồ dùng dạy học:


VBT, B¶ng phơ


III. Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Lun tËp</b><b> :</b></i>


<i><b>Bµi 1: Điền vào chỗ trống</b></i>


a,chẻhaytrẻ:...lạt,...trung,...con,...
b, cha hay tra: ...mẹ, ...hạt,


...hái, ...«ng.


- NhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>Bài 2: Tìm sự vật đợc so sánh với</b></i>


nhau trong c¸c câu sau:
a, Sơng trắng viền quanh núi
Nh một chiếc khăn bông.
b, Bà em ở làng quê


Lng còng nh dấu hỏi.
_GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>Bài 3: Điền vào chỗ trống từ ngữ </b></i>


thớch hp hoàn chỉnh câu:
a, ...là ngời mẹ thứ hai của em.
b, ...là tơng lai của đất nớc.


c, ....là bạn thân ca em.


<i><b>Bài 5:Viết đoạn văn ngắn giới </b></i>


thiu gia ỡnh em cho bạn biết(Có
sử dụng ít nhất 4 câu Ai l gỡ?
GV nhn xột.


<i><b>3. Củng cố dăn dò</b></i>


-Nêu lại ND bài.


-Về nhà chuẩn bị bài sau
-Đánh giá tiết học


- HS nghe


-HSđoc bài và làm bài,2 HS lên bảng
làm


-2HS c bi


<i><b>-Làm bài vào vở,1 HS làm vào bảng</b></i>


<i><b>phụ.</b></i>


_-HS làm bài theo nhãm.


-HS đọc đề bài, tự làm bài



-Nối tiếp đọc bi lm, lp nhn xột


Thứ 6 ngày 18 tháng 9 năm 2009


<i><b>Tập làm văn: TËp tæ chøc cuéc häp </b></i>
:


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Bước đầu biết xác định nội dung cuộc họp và tập tổ chức cuộc họp theo gợi ý
cho trước ( SGK ).HS kh¸ ,giỏi biết tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng lớp ghi gợi ý về nội dung cuộc họp
III. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A. KTBC : - Yc HS lµm bµi tËp 1 vµ2</b></i>


( tiết TLV tuần 4 ): HS kể lại câu
chuyện : dại gì mà đổi ; HS đọc bức
điện báo gửi gia đình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi : ghi đầu bài </b>
<b>2. HD làm bài tập : </b>


a. GV giúp HS xác định yêu cầu bài tập - 1 HS đọc yêu cầu bài và gợi ý ND


cuộc họp . Lớp đọc thầm


- GV hái :


+ §Ĩ tỉ chøc tèt 1 cuộc họp, các em


phải chú ý đièu gì ? - HS nªu


- GV chốt lại : phải xác định rõ ND họp
bàn về vấn đề gì …


+ Phải lắm đợc trình tự tổ chức cuộc


häp - HS chó ý nghe


- 1 HS nh¾c lại trình tự tổ chức cuéc
häp


b. Từng tổ làm việc - HS ngồi theo đơn vị tổ, các tổ bàn bạc
chọn nd họp dới sự điều khiển của tổ
tr-ởng


c. C¸c tỉ thi tỉ chøc cc häp tríc líp - C¸c tæ thi tæ chøc cuéc häp
-> GV nhËn xÐt tổ họp có hiệu quả nhất - Lớp bình chọn


VD :


a..Mục đích cuộc họp ( tổ trởng nói ) - Tha các bạn '. Hôm nay, tổ chúng tahọp bàn về viẹc chuẩn bị các tiết mục
văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo
Việt Nam 20 – 11



b. Tình hình ( tổ trởng nói ) - Theo yêu cầu của lớp thì tổ ta phải
đóng góp 3 tiết mục . Nhng tới nay mới
có bạn Hùng đăng ký tiết mục đơn ca .
Ta còn 2 tiết mục tp th na .


c. Nguyên nhân


(T trpngr núi cỏc thành viên bổ xung) - Do chúng ta cha họp để bàn bạc, traođổi, khuyến khích từng bạn trổ tài . Vì
vậy, đề nghị các bạn cùng bàn bạc xem
tổ ta có thể góp thêm tiết mục với lớp .
d. Cách giải quyết ( các tổ trao đổi


thắng nhất , GV chốt lại ) - Tổ xẽ góp thêm hai tiết mục thật độcđáo : 1 Múa đôi hai bàn tay em , 2.
Hoạt cảnh kịch dựng theo bài tập đọc "
ngời mẹ " .


e. Kết luận, phân công ( cả tổ trao i
thng )


<i><b>3. Củng cố dặn dò : </b></i>


- Nhác lại ND cuộc họp ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau .
* Đánh giá tiết học


- Ba bn ( Hà, Tú, Lan ) chuấn bị tiết
mục " đôi bàn tay em " . 6 bạn ( Mai,
Lê, Thuý, Dung, Thành, Dũng, ) tập
dựng hoạt cảnh " ngi m "



- Bắt đầu tập từ chiều mai, vào các tiét
sinh hoạt tập thể .


<b>Toán :</b>


<b>Tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
- Vận dụng để giải các bi toỏn cú li vn .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- 12 que tÝnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A. KTBC: - §äc b¶ng chia ( 3 HS )</b></i>


mỗi HS đọc 1 bảng chia
-> HS + GV nhận xét


<i><b>B. Bµi míi : </b></i>


1. Hoạt động 1: HD HS tìm 1 trong
các thành phần bằng nhau của một số .
- Yêu cầu biết cách tìm một trong các
thành phần bằng nhau của một số .
+ GV nêu bài toán và thao tác đồ



dïng. - HS chó ý nghe


- Làm thế nào để tìm


3
1


cđa 12 c¸i
kĐo


Sơ đồ


_________________


- HS nêu lại


-> Lấy 12 c¸i kĐo chia thành 3 phần
bằng nhau, mỗi phần là


3
1


số kẹo cần
tìm .


- Vậy muốn tìm


3
1



của 12 cái kẹo ta
làm


Nh thế nào ? - HS nêu


- HS nêu bài giải


<b>Bài giải</b>


Chị cho em số kẹo là :
12 : 3 = 4 ( cái )


Đáp số : 4 cái kẹo
- Muốn tìm


4
1


của 12 cái kẹo thì lµm
nh thÕ nµo ?


- Lấy12 cái kẹo chia thành 4 phần bằng
nhau : 12 : 4 = 3 ( cái ) . Mỗi phần bằng
nhau đó ( 3 cái kẹo ) là


4
1


cđa sè kĐo
- VËy muèn t×m 1 trong các thành



phần bằng nhau cđa mét sè ta lµm nh


thÕ nµo ? -> Vài HS nêu


2. hot ng 2: Thc hnh


* Củng cố cho HS cách tìm 1 trong các
Thành phần bằng nhau của 1 số .


a. Bài 1 : - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV giúp HS lắm vững yêu cầu của bài - HS nêu cách làm, nêu miệng kết quả
- cả líp nhËn xÐt






2
1


cđa 8 kg lµ 4 kg


4


1 <sub>cđa 24l lµ 6 l </sub>


b. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu bài tập



- GV HD HS phân tích và nêu cách giải -HS phân tích bài toán và giải vào vở ->
Nêu miệng BT -> lớp nhËn xÐt .


<b>Gi¶i : </b>


ĐÃ bán số mét vải là :
40 : 5 = 8 (m )


Đáp số : 8 m v¶i
-> GV nhËn xÐt , sưa sai cho HS


<b>III. Củng cố dặn dò :</b>


- Muốn tìm một phần mấy của một số ta
làm nh thế nào ?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. Mơc tiªu.</b>


-Cũng cố kiến thức, điền từ vào chỗ trống mở rộng vốn từ: Gia đình, cũng cố về
viết văn


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


-Vở luyện tiếng việt, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học



từ ngữ chỉ gộp những ngời trong gia
đình: Cháu, em, chị, anh, con, cha, mẹ
Bài4: Cho đề bài sau: Dóng vai tổ trởng,
tổ chức một cuộc họp để chuẩn bị các
tiếp mục văn nghệ chào mừng ngày nhà
giáo Việt Nam 20/11. Ghi nội dung cần
thiết vào cột B theo đúng yêu cầu cột A.


-HS đọc yêu cầu đề và làm bài theo
nhóm vào phiếu bài tập.


-Các nhóm nhận xét kết quả, bổ sung,
chốt lại kết quả đúng


<b>A C¸c bíc</b> <b>B Néi dung</b>


a) Mục đích cuộc họp (tổ trởng nói)
b) Tình hình (tổ trng núi)


c) Nguyên nhân (tổ trởng nói, các thành
viên có thĨ bỉ sung)


- HS nghe
d) Các giải quyết (cả tổ trao đổi, thống


nhÊt, tỉ trëng chèt l¹i)


e) Kết luận, phân công (cả tổ trao đổi,
thống nhất, tổ trởng chốt lại)



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Sinh ho¹t líp: NhËn xÐt tn 5</b></i>


<b>A- Mục đích u cầu:</b>


- Giúp HS nắm đợc tồn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong
tuần


- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhợc điểm để có hớng phấn đấu cho tuần sau.
<b>B- Chuẩn bị:</b>


- GV tỉng hỵp kÕt quả học tập, Xây dựng phơng hớng tuần 6
<b>C- Lên lớp:</b>


<b>I- Nhận xét chung:</b>


<i><b>1- Ưu điểm</b></i>


<i><b> - HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định</b></i>


<i><b> - ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp. Một số HS hăng say phát biểu</b></i>


- Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn ngành
- Thùc hiƯn tèt c«ng tác trực tuần.


- Chuẩn bị tốt lễ khai giảng năm học mới


<i><b>2- Tồn tại: </b></i>


<i><b> - 1 số HS còn thiếu sách vở và đồ dùng học tập, trang phục Đội, đi học chậm</b></i>



- 1 số HS chữ viết cha đẹp, làm bài, học bài cha đầy đủ
- Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến


<b>II- Ph ơng h ớng tuần 6 :</b>
* Nêu chỉ tiêu phấn đấu:


- 100% học sinh đi học chuyên cần và có đủ đồ dùng, sách vỏ.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến .
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp...


* Cho häc sinh gi¬ tay biĨu qut vµ høa.
<b>III- Tỉng kÕt</b>


- Cho cả lớp bình chọn HS ngoan và chăm học nhất trong tuần
- Cho HS nêu kết quả bình chọn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×