Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GIAO AN LOP 4 TUAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.23 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>



<i><b>Thứ hai, ngày 30 tháng 8 năm 2010</b></i>
Tập đọc


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


<b> - Luyện đọc :</b>


* Đọc đúng: cỏ xước, Nhà Trò, cánh bướm non, nức nở. Đọc ngắt nghỉ đúng
sau dấu câu và giữa các cụm từ.


* Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc bài phù hợp với diễn biến
của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).


<i>- Hiểu các từ ngữ : ngắn chùn chùn, thui thủi và phần giải nghĩa trong SGK.</i>
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp – bênh
vực người yếu, xố bỏ áp bức, bất cơng. Từ đó HS biết thông cảm, quan tâm bênh
vực bạn yếu ở trường cũng như ở nhà và ở bất cứ đâu.


- Phát hiện được những lời nói,cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế
Mèn; Bước đầu biết nhận xét về 1 nhân vật trong bài. (trả lời đươcj các câu hỏi trong
SGK)


<b>II. Chuẩn bị: - GV : Tranh SGK phóng to, bảng giấy hoặc (bảng phụ) viết sẵn câu,</b>
đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III. Các ho t </b>ạ động d y - h c:ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Ổn định : Nề nếp</b>


<b>2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của HS.</b>
<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>
<i><b>b. Luyện đọc</b></i>


- Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp.
- Y/cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
- GV theo dõi và sửa sai cho HS.


- Hướng dẫn HS luyện phát âm
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Thi đọc giữa các nhóm


- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV đọc diễn cảm cả bài


<i><b>c. Tìm hiểu bài:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và
TLC?


<i><b>+ Đoạn 1: “2 dòng đầu”.</b></i>


<b>? Dế Mèn gặp Nhà Trị trong hồn cảnh</b>
như thế nào?



<b>? Đoạn 1nói nên điều gì?</b>
<i><b>+ Đoạn 2:” 5 dịng tiếp theo”.</b></i>


<b>? Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trị</b>
rất yếu ớt?


<i><b>G: ” ngắn chùn chùn”: là ngắn đến mức</b></i>
q đáng, trơng rất khó coi.


Hát.


- Cả lớp mở sách, vở lên bàn.
- Lắng nghe và nhắc lại đề bài.
- Học sinh đọc bài + chú giải
- Lớp theo dõi, Lắng nghe.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc bài.
- HS đọc, lớp theo dõi, nhận xét.
- Luyện phát âm


- Luyện đoc theo cặp


- Đại diện một số nhóm đọc, lớp nhận
xét


- HS theo dõi


- Thực hiện đọc thầm và TLC?


_ Lớp theo dõi – nhận xét và bổ sung.
Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì


nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy
chị Nhà Trị gục đầu khóc bên tảng đá
cuội.


<i><b>Ý 1:Dế Mèn gặp chị nhà trị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>? Đoạn 2 nói nên điều gì?</b>
<i><b>+ Đoạn 3:” 5 dòng tiếp theo”.</b></i>


<b>? Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ như</b>
thế nào?


<i><b>G: “ thui thủi” : là cơ đơn, một mình lặng</b></i>
lẽ khơng có ai bầu bạn.


<b>? đoạn 3 cho ta thấy điều gì? </b>


<i><b>+ Đoạn 4:”cịn lại”.</b></i>


<b>? Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm</b>
lòng nghĩa hiệp của Dế Mènh


<b>? Những cử chỉ trên cho ta thấy điều gì?</b>
- Yêu cầu HS đọc lướt toàn bài


<b>? Nêu một hình ảnh nhân hố mà em</b>
thích, cho biết vì sao em thích?


- u cầu HS thảo luận nhóm bàn rút ra
đại ý của bài.



- GV chốt ý- ghi bảng:
<i><b>d. Luyện đọc diễn cảm.</b></i>


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm
đoạn văn đã viết sẵn.


- GV đọc mẫu đoạn văn trên.


- Gọi HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn
theo cặp.


- Gọi 1 vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- GV theo dõi, uốn nắn.


- Nhận xét và tuyên dương.
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 1 HS đọc lại bài và nhắc ND chính.
<b>? Qua bài học hơm nay, em học được gì ở</b>
nhân vật Dế Mèn


chưa quen mở. Vì ốm yếu, chị kiếm
bữa cũng chẳng đủ nên lâm vào cảnh
nghèo túng.


<i><b>Ý 2: Hình dáng chị NhàTrị</b></i>


…trước đây mẹ Nhà Trị có vay lương


ăn cuả bọn nhện. Sau đấy chưa trả được
thì đã chết. Nhà Trị ơm yếu, kiếm
không đủ ăn, không trả được nợ. Bọn
nhện đã đánh Nhà Trò mấy bận. Lần
này, chúng chăng tơ chặn đường, đe bắt
chị ăn thịt.


<i><b>Ý 3: Chị Nhà Trò bị bọn nhện ức</b></i>
<i><b>hiếp, đe doạ</b></i>


…+ Lời nói của Dế Mèn : Em đừng sợ.
Hãy trở về với tôi đây. Đứa độc ác
không thể cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu.
+ Cử chỉ và hành động của Dế Mèn:
phản ứng mạnh mẽ xoè cả 2 càng ra;
hành động bảo vệ, che chơ : dắt Nhà
Trò đi.


<i><b>Ý 4: Tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn</b></i>
- HS đọc bài.


- HS nêu.


<i><b>Đại ý: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng</b></i>
<i><b>nghĩa hiệp – bênh vực người yếu, xố</b></i>
<i><b>bỏ áp bức, bất cơng.</b></i>


- HS đọc nối tiếp đến hết bài, lớp theo
dõi, nhận xét, tìm ra giọng đọc của từng
đoạn



- Theo dõi


- Luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp.


- HS thi đọc diễn cảm trước lớp.


Tốn


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu : - Giúp HS :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Rèn kỹ năng đọc viết được các số trong phạm vi 100 000.
Biết phân tích cấu tạo số.


+ Giúp HS có ý thức tự giác học tập
<b>II. Chuẩn bị : - Bảng phụ.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> 1. Ổn định: Nề nếp lớp.</b>


<b> 2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của HS</b>
<b> 3. Bài mới : </b>


<i><b>a.</b></i> <i><b>Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>



<i><b>b.</b></i> <i><b>Ôn lại cách đọc số, viết số và các</b></i>
<i><b>hàng.</b></i>


- GV viết số 83 251, yêu cầu HS đọc và nêu
rõ chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn là chữ số
nào?


- Tương tự với các số: 83 001, 80 201, 80
001


- Cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề.
(VD: 1 chục = 10 đơn vị; 1 trăm = 10 chục;
…)


- Gọi một vài HS nêu : các số trịn chục, trịn
trăm, trịn nghìn, trịn chục nghìn.


<i><b>c.</b></i> <i><b>Thực hành làm bài tập.</b></i>
<i><b>Bài 1</b><b> : </b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó tự làm bài vào
vở.


- Theo dõi HS làm bài.


- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài.


- Yêu cầu HS nêu quy luật của các số trên tia
số “a” và các số trong dãy số “b”



<b>? Các số trên tia số được gọi là những số gì?</b>
<b>? Hai số đứng liền nhau trên tia số hơn kém</b>
nhau bao nhiêu đơn vị?


<b>? Các số trong dãy số “b” là những số gì?</b>
<b>? Hai số đứng liền nhau trong dãy số “b”</b>
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?


- Chữa bài trên bảng cho cả lớp.
<i><b>Bài 2</b><b> : </b></i>


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài cho cả lớp.


- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra.
<i><b> Bài 3</b><b> : </b></i>


- Gọi 1 HS đọc bài mẫu “a”,


1 HS đọc bài mẫu “b”và nêu yêu cầu của
bài.


- Cho HS tự phân tích cách làm và làm bài
vào vở.


Hát
- Mở sách, vở học toán.
- HS nhắc lại đề.



- 2 HS đọc và nêu, lớp theo dõi:
số1 hàng Đơn vị, số 5 hàng chục, số
2 hàng trăm, số 3 hàng nghìn, số 8
hàng chục nghìn,


- Vài HS nêu:
Vài HS nêu.


- 1 HS nêu. y/c


- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài tập.


…..các số trịn chục nghìn.
….10 000 đơn vị.


... số trịn nghìn.
…1000 đơn vị.


- Theo dõi và sửa bài nếu sai.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- HS lần lượt lên bảng làm.
- HS kiểm tra lẫn nhau.
- 2 HS đọc, lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Theo dõi giúp đỡ HS yếu.


- Chữa bài, yêu cầu HS sửa bài nếu sai.
<i><b>Bài 4</b><b> : </b></i>



- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.


<b>? Muốn tính chu vi của một hình ta làm như</b>
thế nào?


- Cho HS nêu các hình ở bài tập 4.


- GV gợi ý: vận dụng cơng thức tính chu vi
hình chữ nhật và hình vng để tính


- u cầu HS về nhà tự làm bài.
<b>4. Củng cố : - Chấm bài, nhận xét.</b>


- Gọi vài em nhắc lại cách tính chu vi HCN,
HV. Hướng dẫn BT luyện thêm về nhà.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Về làm bài 4, làm lại các bài</b>
chưa đúng. Chuẩn bị bài sau.


- Thực hiện sửa bài.


- HS nêu: Tính chu vi của các hình
…tính tổng độ dài các cạnh của hình
đó.


…hình tứ giác, hình chữ nhật và hình
vng.


- Lắng nghe.


- 2 em nhắc lại.


- Lắng nghe, ghi nhận.


Mĩ thuật


(Giáo viên bộ mơn soạn giảng)
LÞch sư


<b> MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ</b>
<i><b>I.Mục tiêu: Sau bài học , HS biết: </b></i>


- Môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt
Nam, biết công lao của cha ơng ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng
Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.


- Mơn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và
đất nước Việt Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên VN, bản đồ hành chính VN.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.
<b>III. Các ho t </b>ạ động d y h cạ ọ


<b> Hoạt động day</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3. Bài mới:</b>



<b>*. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


- GV treo bản đồ tự nhiên, bản đồ hành chính VN lên bảng
- GV giới thiệu vị trí địa lý của đất nước ta và các cư dân
ở mỗi vùng trên bản đồ.


<b>? Em đang sống ở tỉnh nào?</b>


- Gv gọi một số lên trình bày lạivà xác định trên bản đồ
hành chính VN vị trí tỉnh mà em đang sống


<i><b>*. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b></i>


- GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh ảnh về cảnh sinh hoạt của
một số dân tộc ở một vùng. Yêu cầu HS tìm hiểu và mơ tả
theo tranh, ảnh


- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>=>KL: Mỗi dân tộc sống trên đất nước VN có nét văn hố </b></i>


<i>riêng song đều có cùng một Tổ quốc, một lịch sử VN.</i>


<i><b>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b></i>


- GV đặt vấn đề: Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay,
ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ


nước


<b>? Em có thể kể một sự kiện chứng minh được điều đó?</b>
- GV bổ sung


<i><b>=> KL: môn lịch sử và địa lý giúp các em biết những điều</b></i>


<i> trên từ đó các em thêm yêu thiên nhiên, yêu con ngưòi và </i>
<i>tổ quốc ta.</i>


- Hướng dẫn HS cách học:


<b>G: để học tốt môn lịch sử và địa lý, các em cần tập quan</b>
sát sự vật, hiện tượng,thu thập tìm kiếm tài liệu lịch sử, địa
lý, mạnh dạn nêu thắc mắc đặt câu hỏi và tìm câu trả lời.
Tiếp đó các em nên trình bày kết quả học tập bằng cách
diễn đạt của chính mình


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


<b>? Các em hãy mơ tả sơ lược cảnh thiên nhiên và cuộc</b>
sống của người dân ở nơi em ở?


<b>Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau</b>
- Nhận xét giờ học


-> Lớp nhận xét bổ
sung


- HS nhắc lại


- HS theo dõi
- HS kể
- Theo dõi


- đọc bài học SGK


<i><b>Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010</b></i>
ThÓ dục


<b>Giới thiệu chơng trình</b>
<b>Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Góp phần bảo vệ tăng cờng sức khỏe, phát triển các tố chất thể lực, tiếp tục
hình thành thói quen thờng xuyên luyện tập TDTT cho HS.


- Trang bị cho HS 1 số hiểu biết và những kỹ năng cơ bản về ĐHĐN.


- Gúp phn giỏo dc o c, lối sống lành mạnh, hình thành nhân cách con
ngời mới.


- Tạo điều kiện cho HS vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học để tự tập luyện và
vui chơi hằng ngày.


- Yêu cầu HS nắm đợc cách chơi trò chơi.
<b>II. a im, ph ng tin:</b>


- Sân trờng hoặc trong lớp.


- 1 cịi, 4 quả bóng nhỡ cao su hoặc nhựa.


III. Cỏc hot ng dy - hc:


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu


cầu giờ học. HS: - Nghe và làm theo.- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy (2 -3 phút)
<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i>a. Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 4</i>


- Tuần học 2 tiết
- Cả năm 70 tiết


- Nội dung bao gồm: ĐHĐN, bài TD
phát triển chung, bài tập rèn luyện kỹ
năng vận động cơ bản, trò chơi vận
động và các môn tự chọn, …


HS: Đứng đội hình 4 hàng ngang và nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dÐp cã quai, …


<i>c. Biên chế tổ tập luyện:</i> - Chia đồng đều cả nam và nữ và tng


-ng v trỡnh sc khe.


<i>d. Trò chơi <b>Chuyền bãng tiÕp søc:</b></i>



- GV lµm mÉu vµ phỉ biÕn lt chơi. - HS: Cả lớp chơi theo sự hớng dẫn cđa
GV.


<b>3. PhÇn kÕt thóc: </b>
- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà tập chơi. HS: Đứng tại chỗ vỗ tay, h¸t.


Luyện từ và câu
<b>CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nắm được cấu tạo cơ bản của tiếng là gồm 3 bộ phận: âm đầu, vần và thanh
- Nội dung ghi nhớ.


- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào
bảng mẫu (mục III)


- HS Khá, giỏi giải được câu đố ở BT2 (mục III)
- Giáo dục HS biết yêu mến và trân trọng tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ của tiếng; Bộ chữ cái ghép tiếng.</b>
- HS : Vở bài tập, SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định: Chuyển tiết</b>



<b>2. Bài cũ: Kiểm tra sách vở của HS.</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>
<i><b>b. Tìm hiểu bài.</b></i>


<i>a. Nhận xét:</i>


- GV ghi câu tục ngữ trong SGK.


- Y/cầu 1: HS đếm số tiếng trong câu tục
<i><b>ngữ. Bầu ơi thương lấy bí cùng</b></i>


<i><b>Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn</b></i>
<b>- Y/cầu 2: Đánh vần tiếng bầu và ghi lại cách</b>
đánh vần đó.


- GV ghi kết quả của HS lên bảng bằng các
màu phấn khác nhau.


- Y/cầu 3: Phân tích cấu tạo tiếng bầu.


<b>? Tiếng bầu do những bộ phận nào tạo thành?</b>
<i><b>- GV chốt lại: Tiếng do âm b, vần âu và </b></i>
<i><b>thanh huyền tạo thành?</b></i>


- Y/cầu 4: Phân tích các tiếng còn lại và rút ra
nhận xét.



- GV giao cho mỗi nhóm phân tích 1 tiếng.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.


- GV nhận xét và sửa bài cho cả lớp.


Trật tự.


- Mở sách vở lên bàn.


- Lắng nghe và nhắc lại đề bài.


- Tất cả HS đếm thầm.
- Cả lớp đánh vần thầm.


- 1 HS làm mẫu đánh vần thành
tiếng.


- Cả lớp đánh vần thành tiếng và ghi
<i>lại cách đánh vần vào bảng con: </i>


<i>bờ-âu-bâu-huyền-bầu.</i>


- HS thảo luận nhóm đơi.


- 1-2 HS trình bày kết luận, HS
khác nhận xét, bổ sung.


- Hoạt động nhóm bàn 3 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu HS nhắc lại kết quả phân tíc?


<b>? Tiếng do những bộ phận nào tạo thành?</b>
<b>? Những tiếng nào có đủ các bộ phận như</b>
<b>tiếng bầu? tiếng nào khơng có đủ các bộ phận</b>
<b>như tiếng bầu?</b>


- Gọi một vài HS nêu nhận xét chung về cấu
tạo của một tiếng.


<i>b. Rút ra ghi nhớ.</i>


<i><b> Mỗi tiếng gồm có 3 bộ phận: Âm đầu, vần</b></i>
<i><b>và thanh Tiếng nào cũng có vần và thanh</b></i>
<i><b>Có tiếng khơng có âm đầu.</b></i>


<i><b>c. Luyện tập.</b></i>
<i><b>Bài 1 : </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập.
- Gọi HS lên bảng sửa bài.


- Chấm và sửa bài ở bảng theo đáp án SGK:
<i><b>Bài 2 : </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập.
- Gọi HS lên bảng sửa bài.


- Chấm và sửa bài cho cả lớp.



<i><b> Đáp án: là chữ sao</b></i>


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Gọi 1HS đọc lại ghi nhớ.


- Tuyên dương những em học tốt.


- Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà học kỹ bài.


- Theo dõi, sửa bài trên phiếu nếu
sai.


- tiếng do âm đầu, vần và thanh tạo
thành.


…Tất cả các tiếng có đủ bộ phận
<b>như tiếng bầu chỉ riêng tiếng ơi là</b>
không đủ vì thiếu âm đầu.


- Một vài em nêu


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 3-4 HS lần lượt đọc ghi nhớ trong
SGK..


- 1 em nêu yêu cầu.


- Cả lớp thực hiện làm bài.
- Theo dõi bạn sửa bài.


- Sửa bài nếu sai.
- 1 em nêu yêu cầu.


- Cả lớp thực hiện làm bài.
- Theo dõi bạn sửa bài.
- Sửa bài nếu sai.


- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- Theo dõi, lắng nghe.
Tốn


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS :</b>


- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đênd 5 chữ số; nhân (chia) số
có đến 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số.


- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4số) các số đến 1 000 000.
- HS thực hiện đúng các dạng toán trên một cách thành thạo.


- Có ý thức tự giác làm bài, tính tốn cẩn thận, chính xác và trình bày sạc?
<b>II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định: Nề nếp.</b>


<b>2. Bài cũ : Sửa bài tập luyện thêm.</b>


- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài 3, bài 4.
- Nhận xét và ghi điểm cho HS.


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>
<i><b>b. Luyện tính nhẩm.</b></i>


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho HS tính nhẩm các phép tính đơn giản
bằng trị chơi: “ Tính nhẩm truyền”.


7000 + 3000 8000 - 2000 6000 : 2
4000 x 2 11000 x 3 42000 : 7
- GV tuyên dương những bạn trả lời nhanh,
đúng.


<i><b>c. Thực hành</b></i>


- GV cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài 1,2,3 và 4.
<i><b>Bài 1</b> : (cột 1)</i>


- Yêu cầu HS tính nhẩm và viết kết quả vào vở.
- Gọi lần lượt 2 em lên bảng thực hiện .


- Cho HS nhận xét, sửa theo đáp án sau:
<i><b>Bài 2 a : - Yêu cầu HS làm vào VBT.</b></i>



<i>Đáp án:</i>


4637 7035 5916 6471


+


8245 -<sub> 2316 </sub><sub> </sub> + <sub> 2358 </sub><sub> </sub> -<sub> 518</sub>


12882 4719 8274 5953


325 4162 25968 3 18418 8
x 3 x<sub> 4 </sub><sub> 19 8656 24 302</sub>


975 61648 16 018
18 2
0


<i><b>Bài 3 (dòng 1,2)</b></i>


- Gọi 1-2 em nêu cách so sánh Yêu cầu HS làm
bài vào vở.


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài, dưới lớp nhận xét.
- Sửa bài chung cho cả lớp.


<i>Đáp án:</i>


<b> 4327 > 3742 28676 = 28676</b>
<b> 5870 < 5890 97321 < 97400</b>


<b> 65300 > 9530 100 000 > 99 999</b>
<i><b>Bài 4b :- Yêu cầu HS tự làm bài.</b></i>


<i>Đáp án:</i>


b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
92678, 82697, 79862, 62978.
<i><b>Bài 5 :- Cho HS đọc đề, nêu yêu cầu và hướng</b></i>
dẫn cách làm.(Nếu có thời gian)


<i>Đáp án: </i>


Giải
Số tiền mua bát:


2500 x 5 = 12 500 ( đồng).


Đáp số : 12.500 đồng.


- Vài em nhắc lại đề.
- Theo dõi.


- Cả lớp cùng chơi.


- 1 em nêu yêu cầu.
- Thực hiện cá nhân.
- Làm bài vào vở.


- Thực hiện làm bài, rồi lần lượt
lên bảng sửa, lớp theo dõi và


nhận xét.


- Sửa bài nếu sai.


- 1-2 em nêu: So từng hàng chữ
số từ cao xuống thấp, từ lớn đến
bé.


- Thực hiện làm bài, 2 em lên
bảng sửa, lớp theo dõi và nhận
xét.


- Sửa bài nếu sai.


1 em đọc đề, lớp theo dõi.


- 1 em lên bảng viết thành bài
giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu HS trả vở và sửa bài.


<b>4. Củng cố :- Chấm một số bài, nhận xét –</b>
Nhấn mạnh một số bài HS hay sai.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


Kể chuyện


<b>SỰ TÍCH HỒ BA BỂ</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>



1. Rèn kĩ năng nói:


- HS nghe _ kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp
<i>được toàn bộ câu chuyện Sự tích Hồ Ba Bể. </i>


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ngồi việc giải thích sự hình thành hồ Ba
Bể, câu chuyện còn ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái.


2. Rèn kĩ năng nghe:


- Có khả năng tập trung nghe GV kể chuyện, nhớ chuyện.


- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn;
kể tiếp được lời bạn.


3. GD học sinh lòng nhân ái, biết quan tâm và chia sẻ với mọi người
<b>II. Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ SGK.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: - Kiểm tra sách vở của HS.</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu, ghi đề.</b></i>
<i><b>b. Giáo viên kể chuyện.</b></i>


- GV kể chuyện 2 lần.


- Lần 1 kể bằng lời kết hợp giải nghĩa một số
từ khó trong truyện.


<i>- Lần 2 kể bằng tranh minh hoạ.</i>


- Kể câu chuyện chốt ý từng đoạn.


1. Bà cụ ăn xin xuất hiện trong đêm lễ hội.
2. Bà cụ ăn xin được mẹ con bà goá đưa về
nhà.


3. Chuyện xảy ra trong đêm lễ hội.
4. Sự hình thành hồ Ba Bể.


<i><b>c. Hướng dẫn HS kể chuyện.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc lần lượt yêu cầu của từng
BT.


* Chú ý : Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không
cần lặp lại nguyên văn lời của cô.


+ Kể xong, cần trao đổi cùng bạn về nội dung,
ý nghĩa câu chuyện.


a)


<i> Kể chuyện theo nhóm:</i>



Đoạn 1 : Bà cụ ăn xin xuất hiện như thế nào?


- HS kiểm tra lẫn nhau.
- 1 em nhắc lại đề.
- Lắng nghe.
- HS theo dõi.


- HS đọc lần lượt Y/C của từng
BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đoạn 2 : Ai cho bà cụ ăn và nghỉ ?


Đoạn 3 : Chuyện gì xảy ra trong đêm lễ hội?
Đoạn 4 : Hồ Ba Bể hình thành như thế nào?
- Yêu cầu học sinh kể cả câu chuyện.


<i>b) Thi kể chuyện trước lớp:</i>


- Yêu cầu HS kể chuyện nhóm 4 em theo tranh
- Gọi HS xung phong thi kể toàn bộ câu
chuyện.


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm TLC?


<b>? Ngồi mục đích giải thích sự hình thành hồ</b>
Ba Bể, câu chuyện cịn nói với ta điều gì ?
<i>- GV tổng hợp các ý kiến, chốt ý: Ngoài việc</i>


<i>giải thích sự hình thành hồ Ba Bể, câu chuyện</i>


<i>cịn ca ngợi những con người giàu lòng nhân</i>
<i>ái ( như mẹ con bà gố) , khẳng định người</i>
<i>giàu lịng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng.</i>


- GV nhận xét , tuyên dương
<b>4. Củng cố:</b>


- GV liên hệ giáo dục HS: Biết quan tâm giúp
đỡ những người gặp khó khăn hoạn nạn, những
người già cả, neo đơn.


- Khen ngợi thêm những HS chăm chú nghe kể
chuyện và nêu nhận xét chính xác..


- Nhận xét tiết học


cả lớp lắng nghe, nhận xét, kể bổ
sung.


- 1em kể cả câu chuyện


- Nhóm 4 em kể nối tiếp nhau theo
4 tranh Lớp theo dõi, nhận xét.
- HS xung phong thi kể toàn bộ
câu chuyện. Lớp theo dõi, nhận
xét.


- Thảo luận nhóm bàn.


- Đại diện nhóm trình bày trước


lớp. Mời bạn nhận xét, bổ sung.
- 1–2 em nhắc lại ý nghĩa.


- Cả lớp nhận xét và bình chọn bạn
kể chuyện hay nhất, bạn hiểu câu
chuyện nhất.


- Lắng nghe, ghi nhận.


Khoa học


<b>CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?</b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, HS có khả năng:</b>


- Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.
- Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người mới cần trong cuộc
sống.


- Có ý thưc giữ gìn vệ sinh mơi trường.


<b>II. Chuẩn bị : - Hình trang 4,5 SGK, Phiếu học tập, phiếu trò chơi.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của HS.</b>
<b>3. Bài mới: </b>



<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>
<i><b>b. Động não.</b></i>


<i>* Mục tiêu: HS liệt kê tất cả những gì các em</i>
cần có cho cuộc sống của mình


<i>* Cách tiến hành</i>


<i><b>Bước 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS kể ra những thứ các em cần
dùng hàng ngày để duy trì sự sống của mình
- GV nghe và ghi tất cả các ý kiến lên bảng.
<i><b>Bước 2:</b></i>


- GV tóm tắt lại các ý kiến của HS và rút ra
nhận xét chung.


<b>Kết luận</b><i><b> : SGK</b></i>


<i><b>c. Làm việc với phiếu học tập và SGK.</b></i>
<i>* Mục tiêu: HS phân biệt được những yếu tố</i>
mà con người cũng như những sinh vật khác
cần để duy trì sự sống của mình với những
yếu tố mà chỉ con người mới cần.


<i>* Cách tiến hành</i>


<i><b>Bước1: Làm việc với phiếu ?tập theo nhóm.</b></i>
- GV phát phiếu học tập và hướng dẫn HS


làm việc theo nhóm.


- Theo dõi các nhóm làm việc, giúp đỡ nhóm
cịn lúng túng.


<i><b>Bước 2: Chữa bài tập cho cả lớp.</b></i>


- Gọi đại diện 1-2 nhóm trình bày kết quả
trước lớp.


<i>Đáp án: SGV</i>


<i><b>Bước 3: Thảo luận cả lớp.</b></i>


- Dựa vào kết quả phiếu học tập. Yêu cầu HS
mở SGK và trả lời câu hỏi.


<b>? Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để </b>
duy trì sự sống của mình?


<b>? Hơn hẳn những sinh vật khác, con người </b>
cịn cần những gì?


<b>Kết luận : SGK</b>


<i><b>d. Trị chơi cuộc hành trình đến hành</b></i>
<i><b>tinh khác.</b></i>


<i>* Mục tiêu: Củng cố những kiến thức đã học</i>



về những điều kiện cần để duy trì sự sống của
con người.


<i>* Cách tiến hành Xem SGV</i>


<i><b>Bước 1: Tổ chức.</b></i>


<i><b>Bước 2: Hướng dẫn cách chơi và chơi.</b></i>


- Cho các nhóm thực hiện trị chơi và theo
dõi, quan sát.


<i><b>Bước 3: Thảo luận.</b></i>


- Yêu cầu các nhóm so sánh kết quả lựa chọn
và giải thích tại sao lại lựa chọn như vậy?
- GV tuyên dương các nhóm và kết thúc trị
chơi.


<b>4. Củng cố : Gọi 1 HS đọc phần kết luận.</b>


- Nhóm đơi thảo luận. Sau đó lần
lượt trình bày ý kiến.


- Lớp lắng nghe, nhận xét, bổ sung.


- Vài em nhắc lại.


- HS làm việc theo nhóm bàn.



- Đại diện nhóm trình bày, HS khác
nhận xét, bổ sung ý kiến.


- Mở sách và trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe và nhắc lại.


- Lắng nghe GV phổ biến trò chơi.
- 1 HS nhắc lại cách chơi.


- Các nhóm thực hiện chơi.


- Các nhóm nêu kết quả lựa chọn
của nhóm mình và giải thích cho các
nhóm khác nghe về sự lựa chọn ấy.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Xem lại bài, học bài ở nhà, </b>
-- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ tư, ngày 1 tháng 9 năm 2010</b></i>
Tập đọc


<b>MẸ ỐM</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b> - Luyện đọc :</b>



* Đọc đúng: cơi trầu, cánh màn, sớm trưa, nóng ran, nếp nhăn. Đọc ngắt
nghỉ đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ.


* Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với
giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu được nội dung bài: tình cảm yêu thương sâu sắc, tấm lòng hiếu thảo,
biết ơn của bạn nhỏ đối với người mẹ bị ốm. (Trả lời được các CH 1, 2, 3; thuộc ít
nhất 1 khổ thơ trong bài.)


<b>II. Chuẩn bị: - Tranh SGK phóng to, băng giấy hoặc (bảng phụ) viết sẵn câu, đoạn</b>
văn cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III. Các ho t </b>ạ động d y - h c:ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ : “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”.</b>
<b>? Những chi tiết nào trong bài cho thấy chị</b>
Nhà Trò rất yếu ớt?


<b>? Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm</b>
lịng nghĩa hiệp của Dế Mènh


<b>? Nêu nội dung chính?</b>


- GV nhận xét ghi điểm


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>
<i><b>b. Luyện đọc</b></i>


- Gọi 1 HS khá đọc bài + chú giải


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo từng
khổ thơ đến hết bài.


- GV theo dõi và sửa sai phát âm cho HS.
- GV hướng dẫn HS luyện phát âm


- Yêu cầu HS đọc lần thứ 2. GV theo dõi
phát hiện thêm lỗi sai sửa cho HS.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm đơi.
- Cho HS thi đọc giữa các nhóm


- Gọi 1 – 2 HS đọc cả bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV đọc diễn cảm cả bài.


<i><b>c. Tìm hiểu bài.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và trả


- 3 em lên bảng.



- Lắng nghe và nhắc lại đề.


- 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe, đọc thầm
theo SGK.


- Nối tiếp nhau đọc bài, cả lớp theo dõi
đọc thầm theo.


- HS luyện phát âm


- Nối tiếp nhau đọc như lần 1.
- HS đọc bài theo nhóm đơi


- Đại diện 1 số nhóm đọc, lớp nhận xét.
- 1-2 em đọc, cả lớp theo dõi.


- Theo dõi, lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

lời câu hỏi.


+ Cho HS đọc thầm 2 khổ thơ đầu


<b>? Em hiểu những câu thơ sau muốn nói</b>
<i>điều gì? “ Lá trầu khô giữa cơi trầu</i>


<i> ……….</i>


<i> Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm</i>
<i>trưa”.</i>



<i>G: Truyện Kiều</i>


+ Cho HS đọc thầm khổ thơ 3.


<b>? Sự quan tâm chăm sóc của làng xóm đối</b>
với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua
những câu thơ nào?


<b>? Qua những hình ảnh trên cho ta thấy</b>
điều gì


+ Cho HS dọc thầm tồn bài thơ.


<b>? Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ</b>
tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối
với mẹ?


<b>? Những chi tiết trên cho ta thấy điều gì?</b>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn rút ra
đại ý của bài. - GV chốt ý- ghi bảng:
<i><b>Đại ý: Tình cảm u thương sâu sắc, sự</b></i>
<i><b>hiếu thảo, lịng biết ơn của bạn nhỏ với</b></i>
<i><b>người mẹ </b></i>


<i><b>d. Luyện đọc diễn cảm - HTL .</b></i>
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp trước lớp.


- GV Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm,
ngắt nhịp đúng các dòng thơ đã viết sẵn.


- GV đọc mẫu.


- Gọi HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Gọi một vài HS thi đọc diễn cảm trước
lớp. - GV theo dõi, uốn nắn.


trả lời câu hỏi.


… những câu thơ trên muốn nói mẹ
bạn nhỏ bị ốm: khơng ăn được trầu nên
lá trầu nằm khô giữa cơi trầu; không
đọc được truyện nên truyện kiều được
gấp lại; không làm lụng được vườn
tược.


…. Cơ bác xóm làng đến thăm. - Người
cho trứng, người cho cam, anh y sĩ……
mang thuốc vào.


+ Bạn nhỏ xót thương mẹ:


<i>Nắng mưa từ những ngày xưa</i>
<i>……đến giờ chưa tan.</i>


<i>Cả đời đi gió đi sương</i>
<i>….lần giường tập đi.</i>
<i>Vì con, mẹ khổ đủ điều.</i>
<i>…..đã nhiều nếp nhăn.</i>


+ Bạn nhỏ mong mẹ chóng khoẻ:


<i> Con mong mẹ khoẻ dần dần.</i>


<i><b>Ý 1: Sự quan tâm của xóm làng đối</b></i>
<i><b>với mẹ</b></i>


+ Bạn nhỏ không quản ngại, làm mọi
việc để mẹ vui:


<i>Mẹ vui, con có quản gì</i>
<i>…con sắm cả ba vai chèo.</i>


- Cá nhân nêu theo ý thích của mình
+ Bạn nhỏ thấy mẹ là người có ý nghĩa
to lớn đối với mình


<i>Mẹ là đất nước tháng ngày của con.</i>


<i><b>Ý 2: Tình yêu thương sâu sắc của bạn</b></i>
<i><b>nhỏ đối với mẹ</b></i>


- Vài em nhắc lại


- 3HS thực hiện đọc. Cả lớp lắng nghe,
nhận xét bạn đọc.


- HS lắng nghe.


- 3-4 cặp HS đọc, lớp theo dõi, nhận
xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho HS nhẩm HTL bài thơ.


- Cho HS thi đọc HTL từng khổ thơ rồi cả
bài.


- Nhận xét, tuyên dương và ghi điểm cho
HS.


<b>4. Củng cố: </b>


<b>- Gọi 1 HS đọc bài và. đại ý</b>


<b>? Qua bài học hơm nay, em học được gì ở</b>
bạn nhỏ trong bài?


- GV kết hợp giáo dục HS. Nhận xét tiết
học.


nhận xét.


- Cả lớp nhẩm học thuộc bài thơ.


- HS xung phong thi đọc HTL trước
lớp.


- HS tự nêu.


- Lắng nghe, ghi nhận.
Tốn



<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Ơn tập bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000.


- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số;
Nhân (chia) số có đến 5 chữ số vơí (cho) số có 1 chữ số.


- Tính được giá trị của biểu thức số.


- Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác và trình bày sạch đẹp.
<b>II. Chuẩn bị : - Bảng phụ.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Bài cũ : </b>


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.


- Nhận xét và ghi điểm cho học sinh
<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn HS ôn tập.</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài 1,2,3 Sau đó một


vài HS nêu cách tính giá trị của biểu thức.
- GV lắng nghe và chốt lại kiến thức, sau đó
cho HS làm lần lượt các bài tập vào vở.


<i><b>c. Thực hành</b></i>


<i><b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài</b></i>


- Gọi lần lượt HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét


<i><b>Bài 2b : Gọi HS nêu yêu cầu bài</b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng làm.


- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng. Chấm
điểm cho HS, sau đó sửa bài cho cả lớp.


<i><b>Bài 3a,b : Gọi HS nêu yêu cầu bài</b></i>
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài.




- 3 em lên bảng.


- Nêu yêu cầu bài
- Thực hiện cá nhân.
Nêu yêu cầu bài


- HS làm bài vào nháp, 4 em lên
bảng sửa, lớp theo dõi và nhận xét.



- Đổi bài chấm đ/s.
- Sửa bài nếu sai.
- Nêu yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Sửa bài chung cho cả lớp.


<i><b>Bài 5 :- Y/c HS đọc đề, tìm hiểu đề trước lớp.</b></i>
- Gọi một vài em nêu dạng toán và
cách làm.


- GV chốt cách làm và cho HS làm vào vở.
- Gọi 1 em lên bảng giải.


- Sửa bài chung cho cả lớp.


<b>4. Củng cố :- Chấm một số bài, nhận xét</b>
– Nhấn mạnh một số bài HS hay sai.


- Hướng dẫn bài tập 4 về nhà.
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Sửa bài nếu sai.


- HS đọc đề, tìm hiểu đề trước lớp.
- Bài toán dạng rút về đơn vị.


- Một vài HS nêu cách làm. Lớp
theo dõi và nhận xét, bổ sung.



- 1 HS lên giải, lớp làm vào vở
Lớp theo dõi, nhận xét.


Giải


Số ti vi nhà máy sản xuất trong 1
ngày:


680 : 4 = 170 (chiếc).
Số ti vi nhà máy sản xuất trong 7


ngày:


170 x 7 = 1190 (chiếc).
Đáp số : 1190 chiếc ti vi.


Tập làm văn


<b>THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


1- Hiểu được đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. (ND ghi nhớ)


2- Bước đàu biết kể lại 1 câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1-2
nhân vật và nói lên được 1 điều có ý nghĩa (mục III).


3- Giáo dục HS biết làm việc tốt, Giúp đỡ mọi người.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b> Hoạt động day</b> <b> Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b> * Hoạt động 1 a. Giới thiệu bài mới :</b>


- GV giới thiệu chương trình TLV lớp 4 và giải thích
bài mới.


<b> b. Phần nhận xét: </b>


- Cho HS đọc y/cầu của bài tập 1 và tìm hiểu yêu cầu.
- Kể chuyện: 1 HS kể lại câu chuyện Sự tích Hồ Ba
Bể


- Cho HS thực hiện yêu cầu BT 1 câu a, b, c


<i>a/ Tên các nhân vật trong truyện Sự tích hồ Ba Bể( Bà </i>
lão ăn xin, mẹ con bà goá.)


b/ Các sự việc xảy ra và kết quả


<b>c/ Ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi những con người có </b>
lịng nhân ái, sẵn sàng cứu giúp đồng loại. Truyện khẳng
định người có lịng nhân ái sẽ được đèn đáp xứng đáng.
Truyện cịn nhằm giải thích sự hình thành hồ Ba Bể.


- HS lắng nghe



- 2 HS đọc yêu cầu BT1,
lớp tìm hiểu yêu cầu


- HS thực hiện yêu cầu câu
a, b, c


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b></i>
Bài 2 : HS đọc yêu cầu bài 2.


+ Bài văn có nhân vật khơng?


+ Hồ Ba Bể được giới thiệu như thế nào?


<i><b>GV chốt lại: So với bài “Sự tích hồ Ba Bể” ta thấy bài</b></i>
“Hồ Ba Bể” không phải là bài văn kể chuyện.


<i><b>+ Theo em, thế nào là kể chuyện</b></i>


- Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK.


GV yêu cầu học sinh đọc nhẩm thuộc lòng phần ghi
nhớ tại lớp.


<i><b>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b></i>
Cho HS đọc yêu cầu của BT1,2
<b>c. Phần luyện tập</b>


- GV giao việc : Trên đường đi học về, em gặp một phụ
nữ vừa bế con, vừa mang nhiều đồ đạc, em đã giúp cô
ấy xách đồ đi một quảng đường. Hãy kể lại câu chuyện


đó.


- GV kết hợp hỏi các nhân vật trong chuyện và nêu ý
nghĩa của câu chuyện.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- Học bài, chuẩn bị bài sau</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.


- HS đọc yêu cầu BT2
- HS trả lời câu hỏi.


- HS trả lời


- HS đọc nhẩm phần ghi
nhớ


- HS làm bài và trình bày
trước lớp.


- Cả lớp và GV nhận xét,
chọn những bài làm hay.
- HS lng nghe.


- HS lng nghe.


Âm nhạc



<i>(Giỏo viờn b mụn son ging)</i>


Địa lí


<b>LM QUEN VI BN </b>
<b>I. Mc tiêu: Sau bài học, HS biết:</b>


- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ
nhất định


- Một số yếu tố của bản đồ: Tên bản đồ, Phương hướng, ký hiệu bản đồ...
- HS khá, giỏi biết tỉ lệ bản đồ.


- GD HS ý thức học tập, quan sát.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số loại bản đồ: Thế giới, châu lục, VN.
<b>III. Các ho t </b>ạ động d y h c:ạ ọ


<b>Hoạt đông dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b>


<i><b>*. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b></i>



- GV treo các loại bản đồ lên bảng theo lãnh
thổ từ lớn đến nhỏ.


- Gọi HS đọc tên các bản đồ treo trên bảng
- GV yêu cầu HS nêu phạm vi lãnh thổ được


lắng nghe
-HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thể hiện trên mỗi bản đồ.
- GV nhận xét, bổ sung.
<b>? Bản đồ thể hiện những gì? </b>


<b> KL: bản đồ là hình vẽ thu nhỏ lại một khu vực</b>
hay toàn bộ trái đất theo tỷ lệ nhất định


<i><b>*. Hoạt động 2: Làm việc cá nhân:</b></i>
- Cho HS quan sát hình 1,2 SGK .


<b>? Em hãy chỉ vị trí hồ Hồn Kiếm và đền </b>
Ngọc Sơn trong từng hình?


<b>? Ngày nay, muốn vẽ bản đo chúng ta thường </b>
phải làm gì?


<b> ? Tại sao cùng vẽ về VN mà bản đồ hình 3 lại</b>
nhỏ hơn bản đồ đại lý tự nhiên VN treo tường?
- GV yêu các nhóm đọc SGK, quan sát trên bản
đồ và thảo luận



<b>? Tên bản đồ cho ta biết điều gì? </b>



<b>? Trên bản đồ, người ta quy định các hướng </b>
NTNH


<b>? Tỷ lệ bản đồ cho em bếit điều gì?</b>
<b>? Bảng ký hiệu được dùng để làm gì?</b>
- Cho các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
<i><b>*Hoạt động 3: Thực hành </b></i>


- GV cho HS quan sát bảng chú giải ở hình 3và
một số bản đồ khác.


- Cho HS làm việc theo cặp, một em vẽ, một
em nói ký hiệu.


<b>=> Bài học SGK</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhấn mạnh nội dung bài học
<b>- Học bài, chuẩn bị bài sau</b>
- Nhận xét giờ học


- HS nêu, nhận xét


- Vẽ thu nhỏ một khu vực hay
toàn bộ trái đất


- 2 HS lên bảng chỉ



- Ngày nay, muốn vẽ bản
đồ của 1 khu vực...lên bản đồ
- Cho phù hợp với kích cỡ của
SGK


- Biết tên khu vực, những thơng
tin chủ yếucủa khu vựcđó được
thể hiện trên bản đồ.


- Phía trên: Hướmg bắc.
- Phía dưới: Hướng nam
- Bên phải: Hưóng đơng
- Bên trái: Hướng tây


- Đại diện nhóm lên báo cáo kết
quả thảo luận của nhóm mình
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS quan sát


- HS làm việc theo cặp
- Đọc bài học


<i><b>Thứ năm, ngày 2 tháng 9 năm 2010</b></i>
ThĨ dơc


<b>Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số</b>
<b>đứng nghiêm, đứng nghỉ</b>


<b>Trß chơi: chạy tiếp sức</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Trũ chơi “Chạy tiếp sức”. Yêu cầu HS chơi đúng luật.
<b>II. dựng dy - hc:</b>


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh nơi tập.


- Phơng tiện: 1 còi, 2 - 4 lá cờ đuôi nheo, kẻ vẽ sân chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:


1. Phần mở đầu:


- Tập hỵp líp, phỉ biÕn nội dung, yêu


cầu bài học. - Trò chơi Tìm ngời chỉ huy- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
2. Phần cơ bản:


<i>a. ễn tp hp hng dc, dóng hàng điểm</i>
<i>số, đứng nghiêm, đứng nghỉ</i>


+ Lần 1: GV điều khiển lớp tập có nhận
xét, sửa chữa những động tỏc sai.


- GV quan sát và sửa chữa những em tËp
sai.


- Cho tập hợp lớp và các tổ thi trình diễn.
GV quan sát biểu dơng những tổ tập đẹp.
+ Lần 2:



- HS: Chia tỉ lun tËp do tỉ trëng ®iỊu
khiĨn 3 4 lần.


- HS: Cả lớp tập lần 2


<i>b. Trò chơi Chạy tiếp sức</i>


- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi.


- GV cùng 1 nhóm làm mẫu.


- Quan sát, nhận xét, biểu dơng tổ thắng
cuộc.


HS: 1 tổ chơi thử


- C lp chơi 1 – 2 lần sau đó, cả lớp thi
đua chi 2 ln.


3. Phần kết thúc:


- HS: Đi thành vòng tròn, thả lỏng toàn
thân.


- GV hệ thống bài.


- Nhn xột, đánh giá kết quả bài học.
- Về nhà tập cho cơ thể khỏe mạnh.



ChÝnh t¶


<b>(Nghe - viết): DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>- Học sinh nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài TĐ Dế</i>


<i>Mèn bênh vực kẻ yếu:” Một hôm……vẫn khóc”.</i>


- Khơng mắc q 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng bài tập phân biệt những tiếng có vần (an/ang).
- Viết rõ ràng, có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạc?


<b>II. Chuẩn bị : - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn và bài tập.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ : Kiểm tra vở chính tả của HS.</b>
<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài- Ghi đề.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn nghe - viết.</b></i>
<i>a) Tìm hiểu nội dung bài viết:</i>


- Gọi 1 HS đọc đoạn viết chính tả 1 lượt



<b>? Tìm những chi tiết cho thấy chị nhà trị rất</b>
yếu ớt?


<i>b) Hướng dẫn viết từ khó:</i>


Hát


- Cả lớp để vở lên bàn.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- u cầu HS tìm những tiếng, từ khó trong
đoạn viết?


- GV nêu thêm một số tiếng, từ mà lớp hay
viết sai.


- Gọi HS nhận xét, phân tích sửa sai.
+ Nhà Trò : viết hoa danh từ riêng
+ cỏ xước : chú ý viết tiếng “xước”
+ tỉ tê : chú ý dấu hỏi.


+ ngắn chùn chùn: chú ý âm “ch” vần “un”
- Gọi 1 HS đọc những từ viết đúng trên bảng.
GV đọc lại bài viết một lần.


<i>c) Viết chính tả:</i>


- Đọc từng câu cho học sinh viết.
- Đọc cho HS soát bài



- Chấm 7-10 bài - yêu cầu HS sửa lỗi.
- GV Nhận xét chung.


<i><b>c. Luyện tập.</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2/b, sau đó làm
bài tập vào vở.


- GV theo dõi HS làm bài.
- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài.
- Nhận xét, sửa


<b>4.Củng cố:</b>


<i>- Cho cả lớp xem những bài viết đẹp.</i>


- Nhận xét tiết học.


- 2-3 em nêu: Nhà Trò, cỏ xước, tỉ
tê, ngắn chùn chùn,..


- 2 HS viết bảng, dưới lớp viết
nháp.


- Thực hiện phân tích trước lớp,
sửa nếu sai.


- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- HS chú ý lắng nghe
- Viết bài vào vở.



- HS đổi vở soát bài, báo lỗi.
- Thực hiện sửa lỗi nếu sai.
- Lắng nghe.


- 2 HS nêu yêu cầu, thực hiện làm
bài vào vở.


- 2 HS sửa bài, lớp theo dõi.
- Thực hiện sửa bài, nếu sai.
- Theo dõi.


Toán


<b> BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ.</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS:</b>


- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.


- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
- Các em tính cẩn thận, chính xác các bài tập và trình bày sạch sẽ.
<b>II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ vẽ sẵn phần ví dụ để trống các cột.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ: “Ôn tập các số đến 10 000”.</b>
- GV chữa bài, nhận xét, ghi điểm cho học


sinh


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài - Ghi đề.</b></i>


<i><b>b. Giới thiệu biểu thức có chứa một</b></i>
<i><b>chữ.</b></i>


 <i>Biểu thức có chứa một chữ </i>


- Gọi 1 HS đọc bài toán (VD như SGK) .
<b>? Muốn biết Lan có tất cả bao nhiêu quyển</b>
vở ta làm như thế nào?


3 em lên bảng làm bài tập.
Theo dõi, lắng nghe.
- Nghe và nhắc lại đề.


- 1 em đọc, lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nêu dòng đầu của ví dụ...


- GV gọi 1 HS lên bảng làm tiêp, dưới lớp
làm nháp.


- Yêu cầu HS nêu ý kiến nhận xét bài trên
bảng.


<i><b>* Chốt kiến thức trọng tâm của bài:</b></i>



<i><b> 3 + 1, 3 + 2 , 3 + 0 là các biểu thức </b></i>
<i><b>có 2 số với một phép tính</b></i>


<b>- GV nêu vần đề: Nếu thêm a quyển vở thì</b>
Lan có tất cả bao nhiêu quyểnh


? Biểu thức 3 + a có gì khác các biểu thức
trênh


<i><b>* GV kết luận:</b></i>


<b> 3 + a là biểu thức có chứa một chữ.</b>


 <i>Giá trị biểu thức có chứa một</i>


<i>chữ.</i>


<b>? Nếu thay chữ a bởi số 1 thì 3 + a sẽ viết</b>
thành biểu thức của 2 số nào? Và có giá trị
bằng bao nhiêu?


<i><b>Vậy: 4 la giá trị số của biểu thức 3 + a,</b></i>
<i><b>khi biết a = 1.</b></i>


- Yêu cầu nhóm 2 em tính giá trị số của
biểu thức 3 + a, khi a = 2; a = 3
- Gọi 2 em làm bảng lớp.


- Y/cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng.



<i><b>Kết luận: Mỗi lần ta thay chữ a bằng 1</b></i>


<i><b>số, ta nhận được 1 giá trị số của biểu</b></i>
<i><b>thức 3 + a</b></i>


<i><b>c. Thực hành</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi 1 em đọc đề bài và bài mẫu.</b>
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Y/cầu HS nhận xét bài trên bảng.
- GV sửa bài.


<b>Bài 2: - Gọi HS đọc Y/ cầu.</b>


- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Y/cầu HS nhận xét bài trên bảng.
- GV sửa bài.


<b>Bài 3: - Gọi HS đọc Y/ cầu.</b>


- 4 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Y/cầu HS nhận xét bài trên bảng.
- GV sửa bài.


<b>4. Củng cố :</b>


- Gọi 1 HS nhắc lại kết luận về biểu
thức có chứa một chữ.



<b>? Bạn nào có thể cho VD về biểu thức có </b>
chứa một chữ ?


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- 1 em lên bảng làm, dưới lớp làm
nháp.


- HS nêu ý kiến.


- Theo dõi, lắng nghe.


<b>…. Lan có tất cả 3 + a quyển vở.</b>


<b>- Biểu thức 3 + a khác các biểu thức</b>
<i><b>trên là: Biểu thức có chứa một chữ, đó</b></i>
<i><b>là chữ a.</b></i>


…Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4


- Từng nhóm 2 em thực hiện.
- 2 em làm ở bảng.


- HS nêu ý kiến nhận xét.
- Vài em nhắc lại.


- 1 HS đọc. Lớp theo dõi, lắng nghe.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Theo dõi và sửa bài, nếu sai.



- 1 HS đọc. Lớp theo dõi, lắng nghe.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Theo dõi và sửa bài, nếu sai.


- 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu.


- Cả lớp thực hiện làm vào VBT. 4 em
lên bảng sửa.


- Theo dõi và sửa bài, nếu sai.
- 1 HS nhắc, lớp theo dõi.
- Một vài HS lấy VD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>5. Dặn dò : - Làm bài tập ở nhà.</b>
- Chuẩn bị bài : “Luyện tập”.


- Theo dõi và ghi bài.


Luyện từ và câu


<b>LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo
bảng mẫu ở bài tập 1.


- Nhận biết được tiếng có vần giống nhau ở BT 2, BT 3. HS khá, giỏi nhận
biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ (BT4); Giải được câu đố ở BT5.


- Các em vận dụng bài học làm tốt bài tập và trình bày sạch sẽ.



<b>II.Chuẩn bị : - Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng và phần vần, bộ xếp chữ.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động dạy.</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng.</b>
- 1 HS lên bảng nêu ghi nhớ


<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn HS làm các bài tập.</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung BT1 và phần VD mẫu
trong SGK.


- Yêu cầu HS hoàn thành BT1 theo mẫu.
- GV chấm điểm vào phiếu cho từng nhóm.
- GV tổng hợp xem nhóm nào làm đúng và
nhanh nhất – Tuyên dương trước lớp.


- GV sửa bài trên bảng.


<i><b>Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT2.</b></i>



<b>? Câu tục ngữ trên viết theo thể thơ nào?</b>
<b>? Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong 2</b>
câu tục ngữ trênh


<i><b>Bài 3: - Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài, sau đó</b></i>
làm vào VBT.


- GV thu chấm một số bài, nhận xét
<i><b>Bài 4:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề và trả lời miệng.


<i><b> GV chốt ý: Hai tiếng bắt vần với nhau là 2</b></i>


<i>tiếng có vần giống nhau hồn tồn hoặc</i>
<i>khơng hồn tồn.</i>


<i><b>Bài 5: - Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài và câu đố.</b></i>
- Yêu cầu HS thi giải đúng, nhanh bằng cách
viết ra giấy và nộp cho GV.


- Yêu cầu các nhóm trình bày lời giải đáp của
nhóm mình


2 HS lên bảng


- 1 em đọc, lớp theo dõi, lắng
nghe.


- Thực hiện nhóm 3 em.


1 nhóm làm trên bảng.
- Thi đua giữa các nhóm.
- Sửa bài nếu sai.


1 HS đọc yêu cầu BT2.
- Viết theo thể thơ lục bát.


<b>- Tiếng ngoài - hoài ( cùng vần</b>
oai)


- Cả lớp thực hiện làm bài vào
VBT.


- Thực hiện cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tuyên dương nhóm giải đúng và nhanh


<i><b>Đáp án : Chữ bút</b></i>


<b>4. Củng cố :</b>


<b>? Tiếng có cấu tạo như thế nào? Những bộ</b>
phận nào nhất thiết phải có? Nêu VD.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


theo bàn.


- Từng nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.



- Vài học sinh nêu và cho VD.
Lớp theo dõi.


Đạo đức


<b>TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.


- Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người
yêu mến.


- Hiểu được trung thực trong học tập là không dối trá, gian lận bài làm, bài thi,
bài kiểm tra... là trách nhiệm của người HS.


- HS có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.


- Học sinh (giỏi) biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che cho
những hành vi thiếu trung thực trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị : - GV : Tranh vẽ, bảng phụ.</b>


- HS: sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học
tập.


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi đề .</b></i>
<i><b>b. Xử lí tình huống.</b></i>


- Cho HS xem tranh SGK và đọc nội dung tình
huống.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 em liệt kê các
cách giải quyết có thể có của bạn Long trong
tình huống.


- GV tóm tắt thành cách giải quyết chín.


<b>? Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải quyết</b>
nào? Vì sao chọn cách G.quyết đó?


<i><b>- GV kết luận: Cách giải quyết (c) là phù hợp</b></i>
nhất, thể hiện tính trung thực trong học tập. Khi
mắc lỗi gì ta nên thẳng thắn nhận lỗi và sửa lỗi.
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


<i><b>c. Làm việc cá nhân bài tập1 (SGK).</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 trong SGK..
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập 1
- GV lắng nghe HS trình bày và kết luận:


+ Ý (c) là trung thực trong học tập.


+ Ý (a), (b), (d) là thiếu trung thực trong học
tập.


- Đặt sách vở lên bàn.
- Lắng nghe và nhắc lại.
- HS quan sát và thực hiện.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Thảo luận nhóm 2 em.


- Trình bày ý kiến thảo luận, mời
bạn nhận xét.


- HS theo dõi.


- Một số em trình bày trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ
sung.


- Theo dõi, lắng nghe.


- Vài em đọc ghi nhớ, lớp theo dõi.
- Nêu yêu cầu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>d. Thảo luận nhóm bài tập 2 (SGK).</b></i>


- GV nêu từng ý trong bài tập và yêu cầu HS
lựa chọn và đứng vào 1 trong 3 vị trí, quy ước
theo 3 thái độ:



+ Tán thành
+ Phân vân


+ Không tán thành


- Yêu cầu HS các nhóm cùng sự lựa chọn và
giải thích lí do lựa chọn của mình


- GV kết luận: Ý kiến (b), (c) là đúng, ý (c) là
sai.


- GV kết hợp giáo dục HS:


<b>? Chúng ta cần làm gì để trung thực trong học </b>
tập?


- GV khen ngợi các nhóm trả lời tốt, động viên
nhóm trả lời chưa tốt.


<i><b>e. Liên hệ bản thân.</b></i>
- GV tổ chức làm việc cả lớp.


- Cho HS sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương
về trung thực trog học tập.


<b>? Hãy nêu những hành vi của bản thân em mà</b>
em cho là trung thực?


<b>? Nêu những hành vi không trung thực trong</b>


học tập mà em đã từng biết?


<i>* GV chốt bài học: Trung thực trong học tập</i>


<i>giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu</i>
<i>quý, tôn trọng.</i>


<i>“ Khôn ngoan chẳng lọ thật thà</i>


<i>Dẫu rằng vụng dại vẫn là người ngay”</i>


<b>4. Củng cố : Hướng dẫn thực hành.</b>


- GV yêu cầu HS về nhà tìm 3 hành vi thể hiện
sự trung thực, 3 hành vi thể hiện sự không
trung thực trong học tập.


<b> - Giáo viên nhận xét tiết học.</b>
<b>5. Dặn dò : </b>


- Về nhà chuẩn bị trước bài tập 3, 4, 6
Cho tiết sau.


- Nhóm 3 em thực hiện thảo luận.


- Các nhóm trình bày ý kiến, cả
lớp trao đổi, bổ sung.


- Lắng nghe và trả lời:



…cần thành thật trong học tập,
dũng cảm nhận lỗi mắc phải,
khơng nói dối, khơng coi cóp,
chép bài của bạn, khơng nhắc bài
cho bạn trong giờ kiểm tra.


- Nói dối, chép bài của bạn, nhắc
bài cho bạn trong giờ kiểm tra.
- Nhắc lại


- HS nêu trước lớp.
- Tự liên hệ.


- Lắng nghe, ghi nhận.


<i><b>Thứ sáu ngày 3 tháng 8 năm 2010</b></i>
KÜ thuËt


<i>(Giáo viên bộ môn soạn giảng)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật.


- Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà)
trong câu chuyện ba anh em. ( BT 1, mục III).


- Bước đầu biết kể tiếp câu chyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách
nhân vật. (BT2, mục III)



- Giáo dục HS biết giúp đỡ mọi người.


<b>II. Chuẩn bị : - Ba, bốn tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo yêu cầu của BT 1</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ: - Kiểm tra </b>


<b>? Bài văn kể chuyện khác các bài văn không</b>
phải là kể chuyện ở những điểm nào?


<b>? Nêu ghi nhớ?</b>


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài - Ghi đề.</b></i>


<i><b>b. Nhận xét qua bài tập và rút ra ghi</b></i>
<i><b>nhớ.</b></i>


<i>Bài tập 1:</i>


- Gọi 1 HS đọc nội dung BT1.


- Gọi HS kể nói tên những truyện em mới


học.


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đơi.
- GV và lớp theo dõi. Sau đó GV sửa bài
cho cả lớp và chốt lại.


<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.


Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
<b>? Nêu nhận xét về tính cách của các nhân</b>
vật: (Dế Mèn, mẹ con bà nông dân)


<b>? Nhân vật trong truyện là những ai?</b>


<b>? Hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật</b>
nói lên điều gì?


<b>? Dựa vào 2 bài tập trên, nêu ghi nhớ?</b>


- GV lắng nghe HS trình bày, tổng hợp các


- Hai HS lên bảng


- 1 em nhắc lại đề.


- 1 em đọc BT1, lớp theo dõi.


- 1 em kể (Dế Mèn bênh vực kẻ yếu,


<i>Sự tích hồ Ba Bể). Lớp lắng nghe.</i>
- HS thực hiện làm bài.


- Theo dõi quan sát và 1 em đọc lại
đáp án.


- 1 em đọc. Cả lớp đọc thầm, suy
nghĩ và trả lời câu hỏi của GV.


…Dế Mèn khẳng khái, có lịng
thương người, ghét áp bức bất cơng,
sẵn sàng làm việc nghĩa để bênh vực
những kẻ yếu -> Lời nói và hành
động của Dế Mèn che chở, giúp đỡ
nhà Trị.


…Mẹ con bà gố giàu lịng nhân hậu
 cho bà lão ăn in, ngủ trong nhà,
hỏi bà lão cách giúp người bị nạn,
chèo thuyền cứu giúp những người bị
nạn lụt.


-....Có thể là người, con vật đồ vật,
cây cối.... được nhân hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

ý kiến và rút ra ghi nhớ.
<i><b>c. Luyện tâp.</b></i>


<i>Bài tập 1:</i>



- Gọi 1HS đọc đề và nêu yêu cầu của BT1.
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi SGK.
- Gọi HS xung phong nêu ý kiến.


- GV và cả lớp theo dõi, nhận xét


<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu BT2.


- Cho HS thảo luận theo nhóm đơi để kể
tiếp câu chuyện theo 2 hướng


- Yêu cầu từng nhóm kể.
- Gọi 1 số em kể trước lớp.


- GV và cả lớp nghe và nhận xét xem ai
kể đúng yêu cầu của đề, giọng kể hay,…


<b> 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học.</b>


- 1 em đọc, lớp theo dõi.
- Từng cặp 2 em trao đổi.


- 1 vài em nêu trước lớp. Các bạn
khác lắng nghe và nhận xét, góp ý.
- HS theo dõi.


- 1 em đọc yêu cầu BT2, lớp theo dõi.
- HS thảo luận nhóm để kể tiếp câu


chuyện


- Từng nhóm kể chuyện theo gợi ý.
- 3 - 4 em kể.


- 1 số em kể trước lớp.
- Nhận xét lời bạn kể
Toán


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I) Mục tiêu : </b>


- Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay bằng chữ số.
- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.


- Giáo dục học sinh tính vẩn thận, chính xác.
<b>II) Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ </b>


<b>III)</b>


<b> Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ: - 2 HS lên bảng.</b>
a) tính giá trị biểu thức 250 + m
với m = 80; m = 30
b) Tính giá trị biểu thức 873 – n


với n = 10; n = o


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b> * Giáo viên giới thiệu bài - Ghi đề</b></i>


<i><b>* Hoạt Động 1: Ôn lại cách tính giá trị của </b></i>


<i>biểu thức có chứa một chữ.</i>


<b>? Nêu cách tính giá trị biểu thức có chứa một </b>
chữ?


<b>* Hoạt Động 2</b><i><b> : Luyện tập thực hành </b></i>
<i><b>Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức theo mẫu.</b></i>
- Yêu cầu HS làm trên phiếu.


<i><b>Bài 2 : Tính giá trị biểu thức.</b></i>


- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở
nháp


1-2 em nêu, lớp theo dõi.


- Từng cá nhân làm trên phiếu.
1 em nêu, lớp theo dõi.


- Từng cá nhân làm bài vào vở.
- Theo dõi bạn sửa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Gọi 4 em lần lượt lên bảng sửa bài.
- Nhận xét và sửa


<i><b>Bài 4 : ... Với a = 8m</b></i>


- Gọi HS nêu Y/cầu của bài.
- GV hướng dẫn.


- Chấm bài, nhận xét.


<b>4) Củng cố - Nhấn mạnh nội dung bài học</b>


1 em đọc đề, lớp theo dõi.
- HS lên bảng làm bài


- 4 em lần lượt lên bảng sửa bài.
- Sửa bài vào vở.


- HS nêu Y/cầu.
- Tự làm bài vào vở.
- Sửa bài.


Khoa học


<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI</b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, HS biết:</b>



- Nêu được một số biêu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người vói mơi
trường như: lấy vào khí ỗy, thác ăn, nước uống; thải ra khí các- bơ- níc, phân và nước
tiểu.


- Hồn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường.
- Giáo dục ý thức giữ gìn sức khỏe hàng ngày.


<b>II. Chuẩn bị : Tranh hình SGK phóng to.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ : “ Con người cần gì để sống”.</b>
- 3 HS lên bảng trả lời 3 câu hỏi của bài 1 SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bai- Ghi đề.</b></i>


<i><b>b. Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người.</b></i>


<i>* Mục tiêu: </i>


- HS kể ra những gì hằng ngày cơ thể lấy vào và thải
ra trong quá trình sống.



- Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất.


<i>* Cách tiến hành</i>


<i><b>Bước 1:- GV giao nhiệm vụ cho HS quan sát và thảo</b></i>
luận theo nhóm đôi với nội dung như SGV


- GV nghe và ghi tất cả các ý kiến lên bảng.
<i><b>Bước 2:</b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ theo hướng dẫn trên.
- Theo dõi, kiểm tra và giúp đỡ thêm cho các nhóm.
<i><b>Bước 3:</b></i>


- Gọi vài HS trình bày kết quả của nhóm mình
<i><b>Bước 4:</b></i>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi để rút ra kết luận.
<i><b>? Trao đổi chất là gì?</b></i>


<i><b>? Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với con người,</b></i>
động vật và thực vật.


3 em lên bảng trả lời câu
hỏi.


- Theo dõi, lắng nghe.


- Nhóm 2 em thảo luận theo
yêu cầu của GV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV tóm tắt lại các ý kiến của HS và rút ra kết luận
<i><b>Kết luận</b><b> : SGV</b></i>


<i><b>c. Thực hành vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ </b></i>
<i><b>thể người với mơi trường.</b></i>


<i>* Mục tiêu: HS trình bày một cách sáng tạo những</i>


kiến thức đã học về sự trao đổi chất giữa cơ thể người
với môi trường.


<i>* Cách tiến hành</i>


<i><b>Bước 1: Làm việc theo nhóm bàn.</b></i>


- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể
người với môi trường theo ý tưởng tượng.


- GV theo dõi và giúp HS hiểu sơ đồ trong sách chỉ là
một cách cịn có thể sáng tạo viết hoặc vẽ theo nhiều
cách khác.


- Theo dõi các nhóm làm việc, giúp đỡ nhóm cịn lúng
túng.


<i><b>Bước 2: Trình bày sản phẩm.</b></i>


- Gọi đại diện 1-2 nhóm trình bày kết quả trước lớp.
- GV nhận xét và khen những nhóm làm tốt.



<i>Gợi ý:</i>


<b> Lấy vào Thải ra</b>


<i>Sơ đồ sự trao đổi chất ở người </i>


<b>4. Củng cố : - Gọi 1 HS đọc phần kết luận.</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Về xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài 3.</b>


- Theo dõi, lắng nghe.
- Vài em nhắc lại.


- HS làm việc theo nhóm
bàn. Cả nhóm cùng bàn
cách thể hiện và tất cả các
bạn trong nhóm đều tham
gia vẽ theo sự phân cơng
của nhóm trưởng.


- Đại diện nhóm trình bày,
HS khác nhận xét, bổ sung ý
kiến.


- Theo dõi sơ đồ và nhắc lại
thành lời.


1 HS đọc, lớp theo dõi.


- Nghe và ghi bài.
Sinh ho¹t tËp thĨ


<b>Kiểm điểm hoạt động tuần</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nắm đợc những u khuyết điểm trong tuần qua để có hớng phấn đấu, sửa chữa
cho tuần tới.


- RÌn cho HS cã tinh thần phê, tự phê.


- Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung </b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Tæ trëng nhËn xÐt tæ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b></i>
Cả lớp cã ý kiÕn nhËn xÐt.


<i><b>2. Lớp trởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b></i>
Các tổ có ý kiến.


<i><b>3. Gi¸o viên có ý kiến.</b></i>
<b>Đạo </b>


<b></b>
c:---C


TH
NGI



Cỏc-bụ-nớc
Phõn
ễ-xi


Thc n


Nc Nc tiu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>


---
---


<b>---Học </b>


<b></b>
tp:---


---
<b>---Cỏc hot ng </b>


<b></b>
khác:---
---


---




<b>---Phơng hớng tuần </b>


<b></b>
tới:---


---


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×