Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giao an 4 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.56 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 3</b>



<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1</b>

<b>Tập đọc</b>



<b>Thư thăm bạn</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự thông cảm, chia sẻ với nỗi đau của
bạn.


- Hiểu tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn. ( trả lời
được các câu hỏi trong SGK; nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc bức thư)
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc.
HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>


<b>- Gọi hs đọc bài chuyện cổ nước mình, </b>
trả lời câu hỏi ND bài.



- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>


<b> GTB: Nêu y/c tiết học (GT tranh)</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Gọi 1 HS khá đọc bài


- GV chia đoạn gọi 3 HS đọc nối tiếp
- GV kết hợp sửa cách phát âm cho HS.
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2,
nêu chú giải


- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi hs đọc cả bài


- Đọc diễn cảm tồn bài.
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài</b>


<b>Câu 1: (SGK T28) Cho hs đọc thầm </b>
đoạn 1 trả lời


Nhận xét


<b>Câu 2: (SGK T28) cho hs đọc thầm </b>
đoạn 2 trả lời


Nhận xét


<b>Câu 3: (SGK T28) Cho hs đọc thầm 3 </b>


đoạn còn lại trả lời.


- Hát tập thể


- 2 hs đọc bài trả lời câu hỏi theo y/c


- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm


- HS đánh dấu từng đoạn, 3 HS đọc nối
tiếp bài lần 1.


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2, 1 hs nêu
chú giải SGK.


- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài


- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
+ Chia buồn với Hồng.


+ “Hơm nay, đọc báo TNTP, mình rất
xúc động … mãi mãi”


+ Lương khơi gợi trong lòng Hồng niềm
tự hào về người cha dũng cảm: “Chắc là
Hồng cũng tự hào … nước lũ”


Đến hd hs
đọc đúng
giọng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nhận xét


<b>Câu 4: (SGK T28) Cho hs hđ cặp trả </b>
lời.


Nhận xét


<b>HĐ3: Luyện đọc diễn cảm</b>


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài.
-GV hướng dẫn HS luyện đọc đoạn 1-2
(treo bảng phụ)


- GV đọc mẫu


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét ghi điểm


<b>4. Củng cố :</b>


- Gọi hs nêu lại tác dụng của dòng mở
đầu và kết thúc bức thư.


<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.</b>
- Nhận xét tiết học.



- Mình tin rằng theo gương ba … nỗi
đau này.


- Bên cạnh Hồng cịn có má … như
mình.


+ Dịng mở đầu: Nêu rõ địa điểm, thời
gian viết thư, lời chào hỏi, người nhận.
+ Dòng cuối: Ghi lời chúc, lời nhắn nhủ
cám ơn, hứa hẹn, ký tên …


- 3 hs đọc nối tiếp


- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp.


- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp nhận
xét.


- 2 hs nêu lại


HD hs đọc
đúng giọng


<b>Tiết 2</b>

<b>Đạo đức</b>



<b>Bài 2: Vượt khó trong học tập</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>



- Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học tập


- Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.
- Có ý thức vượt khó vươn lên trong học tập.


- Yêu mến, noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó.


<i><b>* Biết thế nào là vượt khó trong học tập và vì sao phải vượt khó trong học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Tranh SGK


HS: SGK, Mỗi học sinh có 3 tấm bìa: Xanh, đỏ và trắng
<b>III. Hoạt động dạy - học: (Tiết 1)</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>
-Cho hs hát
<b>2.KTBC:</b>


- Trung thực trong học tập là thể hiện
điều gì?


- Nxét tuyên dương


-Hát tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3.Bài mới:</b>



<b> GTB: Nêu y/c tiết học</b>
<b>HĐ1: Kể chuyện</b>


- GV kể chuyện “Một hs nghèo vượt
khó”


<b>HĐ2: Thảo luận nhóm câu 1, 2.</b>
- Chia lớp thành các nhóm.


- GV nghe các nhóm trình bày và ghi
tóm tắt các ý trên bảng, cả lớp trao đổi
bổ sung.


* Kết luận: Bạn Thảo đã gặp rất nhiều
khó khăn trong học tập và trong cuộc
sống. Song Thảo đã biết cách khắc phục
vượt qua, vượt lên học giỏi. Chúng ta
cần học tập tinh thần của bạn.


<b>HĐ 3: Thảo luận nhóm đơi.</b>


- Cho hs thảo luận nhóm đơi câu 3 SGK


- GV ghi tóm tắt lên bảng.


- GV kết luận về cách giải quyết tốt
nhất.


<b>HĐ 4: Làm việc cá nhân.</b>



- Yêu cầu HS nêu cách chọn và giải
thích lý do.


* Kết luận: a, b, đ là cách giải quyết
tích cực.


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK.
<b>4.Củng cố:</b>


- Qua bài học hơm nay chúng ta có thể
rút ra được gì?


<b>5.Dặn dị:</b>


-Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
-Nxét tiết học.


1 – 2 em kể tóm tắt lại câu chuyện.


-Các nhóm thảo luận câu 1, 2 SGK.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.


- Thảo luận nhóm đơi câu 3 trang 6
SGK.


- Đại diện nhóm trình bày.


- Cả lớp trao đổi đánh giá cách giải
quyết.



- Làm việc cá nhân bài 1 SGK.


3 – 4 hs đọc
- 2 hs nêu


Đến gợi ý hs
thảo luận


Liên hệ thực
tế hd hs


Gợi ý hs giải
thích


<b>Tiết 3</b>

<b>Khoa học</b>



<b>Vai trị của chất đạm và chất béo</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nêu được vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể:
+ Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.


+ Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min A,D,E,K.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV: Tranh sách giáo khoa
HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
-Cho hs hát.
<b>2. KTBC:</b>


- Kể tên các thức ăn chứa nhiều bột
đường?


-Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>


<b> GTB: Nêu y/c tiết học</b>


<b> HĐ1: Tìm hiểu vai trò của chất đạm </b>
<b>và chất béo</b>


<b>* Cách tiến hành</b>


+ Bước 1: Làm việc theo cặp


+ Bước 2: Làm việc cả lớp
- GV đặt câu hỏi:


+ Nói tên những thức ăn giàu chất đạm
có trong hình ở trang 12 SGK?


+ Kể tên các thức ăn chứa chất đạm mà
các em ăn hàng ngày



+ Nói tên những thức ăn giàu chất béo có
trong hình trang 13 SGK?


+ Nêu vai trị nhóm thức ăn chứa nhiều
chất béo.


-GV nhận xét và kết luận.


<b>HĐ2: Xác định nguồn gốc của các </b>
<b>thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất </b>
<b>béo:</b>


<b>* Cách tiến hành</b>


- GV phát phiếu học tập cho hs làm việc
theo nhóm.


* Kết luận: Các thức ăn chứa nhiều chất


-Hát tập thể.
- 2 hs trả lời


+ Nói với nhau tên các thức ăn chứa
nhiều chất đạm và chất béo có trong
hình 12, 13 SGK và cùng nhau tìm
hiểu về vai trị của chất đạm, chất béo
ở mục “Bạn cần biết”.


HS: Trả lời.



+ Đậu nành, thịt lợn, trứng, thịt vịt, cá,
tơm, thịt bị, đậu Hà Lan, cua, ốc, …
+ Đậu, trứng, cá, tôm, cua, ốc, …
+ Mỡ lợn, lạc, dầu ăn, vừng, dừa, …
- Nêu như SGK


- Làm việc theo nhóm.


- Các nhóm lên trình bày kết quả với
phiếu học tập trước lớp.


- Các bạn khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đạm và chất béo đều có nguồn gốc từ
động vật và thực vật.


-Gọi hs đọc mục BCB SGK.
<b>4. Củng cố:</b>


-Nêu vai trò của chất đạm và chất béo.
<b>5. Dặn dò:</b>


-Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học


- 3-4 hs đọc.
- 2 hs nêu lại


<b>Tiết 4</b>

<b>Toán</b>




<b> Triệu và lớp triệu (TT)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.
<i><b> * BT cần làm: Bài 1, 2, 3 trang 14</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> GV: Bảng nhóm (2 tờ)</b>
HS: SGK


<b>III. Các HĐ dạy - học:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>


-Cho hs làm lại BT2 của tiết trước.
-Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<b> GTB: Nêu y/c tiết học </b>


<i><b>HĐ1: Hướng dẫn HS đọc và viết số</b></i>
- GV đưa ra bảng phụ đã chuẩn bị sẵn
rồi yêu cầu HS lên bảng viết lại số đã


cho trong bảng ra phần bảng lớp 342
157 413


+ Ta tách số thành từng lớp, từng lớp
đơn vị đến lớp nghìn, lớp triệu (vừa
nói, vừa gạch chân dưới các chữ số
bằng phấn màu 342 157 413)


+ Đọc từ trái sang phải. Tại mỗi lớp
ta dựa vào cách đọc số có ba chữ số
và thêm tên lớp đó


- Gọi HS nêu lại cách đọc số.


-Hát tập thể
- 2 hs thực hiện


HS: Đọc số 342 157 413


- Ta tách thành từng lớp.


- Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có 3
chữ số để đọc và thêm tên lớp đó.


Đến hd đặt
tính thẳng
cột và tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>
<b>Bài 1:</b>



- Cho hs tự làm vào vở và nêu kết quả
-Nhận xét ghi điểm


<b>Bài 2:</b>


- Gọi hs nêu y/c sau đó nối tiếp nhau
đọc số.


<b>Bài 3:</b>


<b>- Cho hs tự viết số vào vở và đổi vở </b>
kiểm tra chéo


<b>- Nhận xét</b>
<b>4. củng cố:</b>


- Gọi hs nêu lại triệu và lớp triệu
<b>5. Dặn dò:</b>


-Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


- Nêu yêu cầu bài tập và tự làm vào vở
1/ 32 000 000 834 291 712
32 516 000 308 250 705
32 516 497 500 209 037
2/ Nêu yêu cầu bài tập.


- Nối tiếp nhau đọc số.



3/ Nêu yêu cầu bài tập và viết số vào vở,
sau đó đổi vở kiểm tra chéo.


- 2 hs nêu


Gợi ý hs làm


<i><b>Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1</b>

<b>Chính tả( nghe – viết)</b>



<b>Cháu nghe câu chuyện của bà</b>



<b>I. Mục tiêu:.</b>


-Nghe –viết và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát, các
khổ thơ.


-Làm đúng BT2 a/b, BT do GV soạn
<b>II. đồ dùng dạy - học:</b>


GV: Bảng nhóm (3 tờ)
HS: SGK, VBT, bảng con
<b>III. Các HĐ dạy - học:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b> -Cho hs hát</b>


<b>2. KTBC:</b>


-cho 2 hs viết bảng lớp, cả lớp viết nháp
các từ ngữ bắt đầu tr/ ch .


-Nhận xét tuyên dương
<b>3. Bài mới:</b>


<b> GTB: Nêu y/c tiết học </b>


<b>HĐ1:Hướng dẫn HS nghe - viết </b>
-GV đọc đoạn văn cần viết chính tả
Cháu nghe câu chuyện của bà


-Gọi hs đọc lại


-Hát tập thể


-2 hs viết bảng lớp, cả lớp viết nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nội dung bài chính tả nói gì?


-Hd hs viết đúng 1 số từ khó
- Nhắc hs cách trình bày.
- GV đọc cho HS viết chính tả
-GV đọc lại cho HS soát.


- GV chấm - chữa bài cho hs (5 vở)
- Nêu nhận xét chung.



<b>HĐ2:HD HS làm bài tập chính tả </b>
<b>Bài tập 2: </b>


- Nêu yêu cầu bài tập, cho hs làm vào
vở.


- GV dán tờ giấy khổ to, gọi 3 – 4 HS
lên làm đúng, nhanh.


-Nhận xét sữa chữa.
<b>4. Củng cố:</b>


-Tuyên dương những hs học tốt
<b> 5. Dặn dò:</b>


<b>-Dặn hs chuẩn bị tiết sau.</b>
-Nhận xét tiết học.


+ Bài thơ nói về tình thương của bà
cháu dành cho 1 cụ già bị lẫn đến mức
khơng biết cả đường về nhà mình.
- Viết bảng con từ khó


-Nghe đọc viết bài vào vở.
- Soát lại bài


- HS dưới lớp đổi vở soát bài


- Đọc thầm đoạn văn, làm bài cá nhân
vào vở.



2a) Tre – không chịu – trúc dẫu cháy –
tre – tre - đồng chí – chiến đấu – tre.
2b) Triển lãm – bảo – thử – vẽ cảnh –
cảnh hoàng hơn – vẽ cảnh hồng hơn
– bởi vì - hoạ sĩ – vẽ tranh – ở cạnh –
chẳng bao giờ.


Đọc chậm,
đánh vần từ
khó


Đến gợi ý hs
làm


Gợi ý hs tìm
và nêu


<b>Tiết 2</b>

<b>Lịch sử</b>



<b>Nước Văn Lang</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nắm được một số sự kiện về nhà nước Văn Lang: thời gian ra đời, những nét chính về đời
sống vật chất và tinh thần của người Việt cổ:


+ khoảng năm 700 TCN nước văn Lang, nhà nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc ra đời.
+ Người Lạc Việt biết làm ruộng, ươm tơ, dệt lụa, đúc đồng làm vũ khí và công cụ sản xuất.
+ Người lạc Việt ở nhà sàn, họp nhau thành các làng bản.



+ Người Lạc Việt có tục nhuộm răng, ăn trầu; ngày lễ hội thường đua thuyền, đấu vật,...
<i><b> * HS khá giỏi: + Biết các tầng lớp của xã hội Văn Lang: Nơ tì, Lạc dân, Lạc tướng, Lạc </b></i>


<i><b>hầu,...</b></i>


<i><b> + Biết những tục lệ nào của người Lạc Việt còn tồn tại đến ngày nay: đua thuyền, đấu </b></i>
<i><b>vật,...</b></i>


<i><b> + Xác định trên lược đồ những khu vực mà người Lạc Việt đã từng sinh sống.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b> GTB: Nêu y/c tiết học</b>
<b>HĐ1: Làm việc cả lớp.</b>
- GV treo lược đồ lên bảng.
- GV giới thiệu về trục thời gian:


<b>HĐ2: Làm việc cả lớp.</b>


- GV đưa ra khung sơ đồ để trống chưa
điền.



<b>HĐ3: Làm việc cá nhân.</b>


- GV đưa ra khung bảng thống kê phản
ánh đời sống vật chất tinh thần của người
Lạc Việt như SGK.


<b>HĐ4: Làm việc cả lớp.</b>


- GV hỏi: Địa phương em còn lưu giữ
những tục lệ nào của người Lạc Việt?
- GV kết luận SGK.


- Gọi HS đọc bài học SGK
<b>4. Củng cố:</b>


<b>- Gọi hs mô tả về đời sống của người dân </b>
thời Lạc Việt


<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học.


- Hát tập thể


- Dựa vào kênh hình và kênh chữ trong
SGK xác định địa phận của nước Văn
Lang và kinh đô Văn Lang trên bản đồ.
Xác định thời điểm ra đời trên trục thời
gian.



- Đọc SGK và điền vào sơ đồ các tầng
lớp: Vua, lạc hầu, lạc tướng, lạc dân, nơ
tì sao cho phù hợp như trên bảng.
- Vài em đọc ghi nhớ


- 2 hs nêu lại


- Đọc kênh chữ và kênh hình để điền
nội dung vào các cột cho hợp lí


- Gọi vài hs mơ tả bằng lời về đời sống
của người Lạc Việt


- 1 số em trả lời…
- Cả lớp bổ sung.
- 2 -3 hs đọc SGK
- 2 hs nêu


Gợi ý hs
thảo luận


<b>Tiết 3</b>

<b>Toán</b>



Năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.


<b> - Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số</b>
<i><b>* BT cần làm: Bài 1, 2, 3(a,b,c), 4(a,b) trang 16</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b> GV: Bảng nhóm (2 tờ)</b>
HS: SGK


<b>III. Các HĐ dạy - học:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>


-Cho hs làm lại BT2 của tiết trước.
-Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<b> GTB: Nêu y/c tiết học </b>
<i><b>HĐ1: Thực hành</b></i>


<b>Bài 1:</b>


- Cho hs tự làm vào vở và nêu kết quả
<b>Bài 2:</b>



- Cho hs tự phân tích và viết vào vở,
sau đó KT lẫn nhau


<b>Bài 3:</b>


<b>- Gọi hs đọc số liệu, trả lời câu hỏi</b>
<b>- Nhận xét</b>


<b>Bài 4: </b>


- GV gọi từng HS đếm từ 100 triệu
đến 900 triệu.


<b>4. củng cố:</b>


- Tuyên dương những hs học tốt
<b>5. Dặn dò:</b>


-Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


-Hát tập thể
- 2 hs thực hiện


- Đọc yêu cầu, tự làm bài sau đó nêu kết
quả


- Phân tích và viết số vào vở, sau đó kiểm
tra chéo lẫn nhau.



- Đọc số liệu về số dân của từng nước,
sau đó trả lời các câu hỏi trong SGK.
+ 100 triệu, 200 triệu, 300 triệu, 400
triệu, 500 triệu, 600 triệu, 700 triệu, 800
triệu, 900 triệu


HD hs phân
tích


<b>Tiết 4</b>

<b>Kĩ thuật</b>



<b>Cắt vải theo đường vạch dấu</b>



<b>I Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Vạch được đường dấu trên vải(vạch đường thẳng, đường cong) và cắt được vải theo đường
vạch dấu. Đường cắt có thể mấp mô.


<i><b> * Với hs khéo tay: Cắt được vải theo đường vạch dấu. Đường cắt ít mấp mơ. </b></i>
<b>II Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> GV: Tranh quy trình cắt vải theo đường vạch dấu</b>
HS: Bộ thực hành cắt khâu, thêu.


<b>III.Các HĐ dạy - học: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Cho hs hát


<b>2. KTBC:</b>


-KT dụng cụ của hs.
<b>3. Bài mới:</b>


<b> GTB: Nêu y/c tiết học.</b>


<b>HĐ1: GV hướng dẫn HS quan sát, nhận </b>
<b>xét mẫu.</b>


. -GV giới thiệu mẫu , hướng dẫn HS quan
sát, nhận xét hình dạng các đường vạch dấu,
đường cắt vải theo đường vạch dấu.


-GV gợi ý để HS nêu tác dụng của việc
vạch dấu trên vải và các bước cắt vải theo
đường vạch dấu.


-Nhận xét, bổ sung câu trả lời của HS và kết
luận:


+Vạch dấu là công việc được thực hiện
trước khi cắt, may,có thể vạch dấu đường
thẳng hoặc vạch dấu đường cong. Vạch dấu
để cắt vải được chính xác , không bị xiên
lệch. Cắt vải theo đường vạch dấu được
thực hiện theo hai bước : vạch dấu trên vải
và cắt vải theo đường vạch dấu.


<b>HĐ2: GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật </b>


<b>Vạch dấu trên vải: </b>


-Hướng dẫn HS quan sát hình 1a, 1b (SGK),
nêu cách vạch dấu đường thẳng,đường cong
trên vải.


-GV đính mảnh vải lên bảng và gọi một HS
lên bảng thực hiện thao tác đánh dấu hai
điểm cách nhau 15cm và vạch dấu nối hai
điểm để được đường vạch dấu thẳng trên
mảnh vải. Một HS khác thực hiện thao tác
vạch dấu đường cong trên mảnh vải.
-Lưu ý:


+Khi vạch dấu phải vuốt phẳng mặt vải.


-Hát tập thể


-Lắng nghe, HS quan sát nhận xét.
-1 – 2 HS trả lời.


-Lắng nghe.


-Quan sát hướng dẫn GV.


-Một HS lên bảng thực hiện thao
tác đánh dấu hai điểm cách nhau
15cm và vạch dấu nối hai điểm để
được đường vạch dấu thẳng trên
mảnh vải. Một HS khác thực hiện


thao tác vạch dấu đường cong trên
mảnh vải


-HS lắng nghe.


Gợi ý hs
nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Khi vạch dấu đường thẳng phải dùng
thước có cạnh thẳng. Đặt thước đúng vị trí
đánh dấu 2 điểm theo độ dài cần cắt. Sau
đó kẻ nối 2 điểm dã đánh dấu theo cạnh
thẳng của thước.


+Khi vạch đường cong cũng phải vuốt
phẳng mặt vải. Sau đó vẽ đường cong lên vị
trí đã định. Độ cong và chiều dài đường
cong tuỳ thuộc vào yêu cầu cắt may.
<b>Cắt vải theo đường vạch dấu : </b>
-Hướng dẫn HS quan sát hình 2a, 2b


(SGK ) để nêu cách cắt vải theo đường vạch
dấu.


-GV nhận xét bổ sung những nội sung SGK
và hướng dẫn thực hiện một số điểm cần
lưu ý :


+Tì kéo lên mặt bàn để cắt cho chuẩn.
+Mở rộng hai lưỡi kéo và luồn kéo nhỏ hơn


xuống dưới mặt vải để vải không bị cộm
lên.


+Khi cắt tay trái cầm vải nâng nhẹ để dễ
luồn lưỡi kéo.


+Đưa kéo cắt theo đúng đường vạch dấu.
+Chú ý giữ gìn an tồn , khơng đùa nghịch
khi sử dụng kéo.


-Gọi 1 – 2 HS đọc phần ghi nhớ trước khi
tổ chức HS thực hành.


<b>HĐ3: HS thực hành vạch dấu và cắt vải </b>
<b>theo đường vạch dấu </b>


-GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ thực hành
của HS.


-Nêu thời gian và yêu cầu thực hành.
Trong quá trình HS thực hành, GV quan sát
uốn nắn, chỉ dẫn thêm cho những HS còn
lúng túng


<b>HĐ4: Đánh giá kết qủa học tập . </b>


-GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
thực hành .


-GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm


thực hành của HS :


+Kẻ, vẽ được các đường vạch dấu thẳng và
vạch dấu đường cong.


+Cắt theo đúng đường vạch dấu.


+Đường cắt không bị mấp mơ, răng cưa.
+Hồn thành đúng thời gian quy định.


-HS quan sát hình 2 (SGK), trả lời
câu hỏi theo yêu cầu GV.


-Lắng nghe.


-1 – 2 HS đọc phần ghi nhớ


-HS thực hành vạch dấu và cắt vải
theo đường vạch dấu . Trong quá
trình HS thực hành, GV quan sát uốn
nắn, chỉ dẫn thêm cho những HS
còn lúng túng.


-HS trưng bày các sản phẩm
củamình.


-HS dựa trên các tiêu chuẩn trên
đánh giá sản phẩm thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-GV nhận xét, đánh giá kết qủa học tập của


HS theo hai mức : hoàn thành và chưa hoàn
thành.


<b>4. Củng cố:</b>


-Tuyên dương HS học tốt.
<b>5. Dặn dò:</b>


-Dặn hs chuẩn bị tiết sau.


-Nh n xét ti t h c.ậ ế ọ


<i><b>Thứ tư ngày 1 tháng 09 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1 Luyện từ & câu</b>



<b> Từ đơn và từ phức</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn và từ phức (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được từ đơn, từ phức trong đoạn thơ (BT1, mục III) ; bước đầu làm quen với từ
điển (hoặc sổ tay từ ngữ) để tìm hiểu về từ (BT2, BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy – học: </b>
GV: Phiếu ghi BT1, 2,3,4
HS: Tập vở, sgk


<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>



<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>- Cho hs hát</b>
<b>2. KTBC:</b>


- Gọi HS viết những tiếng chỉ người trong
gia đình mà phần vần có 1 âm,2 âm


Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>


<b> GT bài: Từ đơn và từ phức</b>
<b>*HĐ1: Nhận xét</b>


<b> - Gọi hs đọc nội dung các yêu cầu phần </b>
nhận xét.


- GV phát giấy ghi sẵn câu hỏi cho từng
cặp HS làm.


- GV chốt lại lời giải đúng:


+ ý 1: Từ chỉ gồm 1 tiếng (từ đơn): Nhờ,
bạn, lại, có, chí, nhiều, năm, …


Từ gồm nhiều tiếng (từ phức): Giúp đỡ,
học hành, HS, tiên tiến, …


+ ý 2: - Tiếng dùng để cấu tạo từ.



- Từ dùng để biểu thị sự vật, hành động,
đặc điểm. Từ dùng để cấu tạo câu


<b> *HĐ2: Ghi nhớ</b>


Hát tập thể


- 2HS lên bảng viết, còn lại viết vào
nháp




Nhận xét
-HS nhắc lại


- 1 hs đọc nội dung các yêu cầu phần
nhận xét.


- Làm bài tập theo cặp.


- Đại diện các nhóm lên dán kết quả.
- Chú ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> - Gọi hs đọc ghi nhớ SGK</b>
<b> *HĐ3: Luyện tập</b>


<b> Bài 1: </b>


- Gọi hs đọc y/c BT
- Cho hs làm bài theo cặp



- GV nhận xét chốt lại lời giải
<b> Bài 2: </b>


- GV hướng dẫn HS cách tra từ điển
<b> Bài 3: </b>


- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs đọc y/c


- Nhận xét chốt lại, tuyên dương
<b>4. Củng cố:</b>


- Thế nào là từ đơn và từ phức
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


2 – 3 hs đọc


- 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- Từng cặp HS trao đổi làm bài.
- Đại diện trình bày kết quả


+ Rất/ cơng bằng/ rất/ thơng minh.
+ Vừa/ độ lượng/ lại/ đa tình/ đa mang.
- 1 em đọc và giải thích cho các bạn rõ
yêu cầu bài tập.



- Trao đổi theo cặp để tra từ điển.
- 1 em đọc yêu cầu.


- Làm bài cá nhân.
- Mỗi HS đặt 1 câu.
- Thực hiện lời dặn


-giải thích
nghĩa 1vài
từ để HS
hiểu


- G,K giải
thích


<b>Tiết 2</b>

<b>Kể chuyện</b>



<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


- Kể được câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa , nói
về lòng nhân hậu (theo gợi ý ở SGK)


- Lời kể rõ ràng, rành mạch, bước đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể.


<i><b>* HS khá, giỏi kể chuyện ngoài SGK</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy – học : </b>



<b> - GV : Một số truyện về lòng nhân hậu</b>
<b> - HS: tập vở, sgk</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>
- Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>


- Gọi HS kể lại câu chuyện “Nàng tiên
ốc”, nêu ý nghĩa câu chuyện


Nhận xét chung
<b>3. Bài mới: </b>


<b> GT bài: Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


Hát tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>*HĐ1: Hướng dẫn HS kể chuyện</b>


<i> a. Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của</i>


<i>đề bài:</i>



- 1 em đọc yêu cầu của đề, GV gạch dưới
những chữ “được nghe, được đọc về lòng
nhân hậu”.



- GV dán tờ giấy đã viết dàn bài kể
chuyện nhắc HS: Trước khi kể cần giới
thiệu với các bạn câu chuyện của mình.
Câu chuyện phải có đầu, có cuối, có mở
đầu, có diễn biến, có kết thúc, …


<i>b. Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý </i>
<i>nghĩa câu chuyện.</i>


- Cho hs kể theo cặp
- T/c thi kể


- GV nghe, khen những em kể hay, nhớ
truyện nhất.


- Cả lớp và GV nx, tính điểm về: nd,
cách kể, khả năng hiểu truyện của người
kể.


- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện
mình kể?


<b>5. Dặn dị:</b>


- Tun dương HSKC hay có tinh thần
học tốt



- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học


HS nhắc lại


- 4 em nối tiếp nhau đọc lần lượt các gợi
ý 1, 2, 3, 4.


- Cả lớp đọc thầm lại gợi ý 1, 3.


- Kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


- Thi kể chuyện trước lớp:


+ GV gọi những HS xung phong lên
trước.


- 2 HS nêu


- Thực hiện lời dặn


<b>Tiết 3</b>

<b>Toán</b>



<b> Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.



- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.


* BT cần làm: BT1 chỉ nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi số, bài 2 (a, b), bài 3 (a), bài 4


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b> GV: Bảng nhóm (2 tờ)</b>
HS: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HTĐB</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>


-Cho hs làm lại BT2 của tiết trước.
-Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<b> GTB: Nêu y/c tiết học </b>
<i><b>HĐ1: Thực hành</b></i>


<b>Bài 1:</b>


- Cho hs tự làm vào vở và nêu kết quả
<b>Bài 2:</b>


- Cho hs tự phân tích và viết vào vở,
sau đó KT lẫn nhau



<b>Bài 3:</b>


<b>- Gọi hs đọc số liệu, trả lời câu hỏi</b>
<b>- Nhận xét</b>


<b>Bài 4: </b>


- GV gọi từng HS đếm từ 100 triệu
đến 900 triệu.


<b>4. củng cố:</b>


- Tuyên dương những hs học tốt
<b>5. Dặn dò:</b>


-Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


-Hát tập thể
- 2 hs thực hiện


- Đọc yêu cầu, tự làm bài sau đó nêu kết
quả


- Phân tích và viết số vào vở, sau đó kiểm
tra chéo lẫn nhau.


- Đọc số liệu về số dân của từng nước,
sau đó trả lời các câu hỏi trong SGK.
+ 100 triệu, 200 triệu, 300 triệu, 400


triệu, 500 triệu, 600 triệu, 700 triệu, 800
triệu, 900 triệu


HD hs phân
tích


<i><b>Thứ năm ngày 2 tháng 09 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1</b>

<b>Tập đọc</b>



<b>Người ăn xin</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc rành mạch, trôi chảy ; giọng đọc nhẹ nhàng, bước đầu thể hiện được cảm xúc, tâm trạng
của nhân vật trong câu chuyện.


- Hiểu ND: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu biết đồng, cảm thương xót trước nỗi bất hạnh
của ông lão ăn xin nghèo khổ. (trả lời được các câu hỏi 1,2,3)


<i><b>* HS khá, giỏi trả lời được CH4 (SGK).</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc.
HS: SGK


<b>III. Các ho t </b>

<b>ạ độ</b>

<b>ng d y- h c:</b>

<b>ạ</b>

<b>ọ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Cho hs hát


<b>2. KTBC:</b>


<b>- Gọi hs đọc bài Thư thăm bạn, trả lời </b>
câu hỏi ND bài.


- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>


<b> GTB: Nêu y/c tiết học (GT tranh)</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Gọi 1 HS khá đọc bài


- GV chia đoạn gọi 3 HS đọc nối tiếp
- GV kết hợp sửa cách phát âm cho HS.
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2,
nêu chú giải


- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi hs đọc cả bài


- Đọc diễn cảm tồn bài.
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài</b>


<b>Câu 1: (SGK T31) Cho hs đọc thầm </b>
đoạn 1 trả lời


Nhận xét


<b>Câu 2: (SGK T31) cho hs đọc thầm </b>


đoạn 2 trả lời


Nhận xét


<b>Câu 3: (SGK T31) Cho hs đọc thầm 3 </b>
đoạn còn lại trả lời.


Nhận xét


<b>Câu 4: (SGK T31) Cho hs hđ cặp trả </b>
lời.


Nhận xét


- Gợi ý hs nêu ND bài


- Hát tập thể


- 2 hs đọc bài trả lời câu hỏi theo y/c


- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm


- HS đánh dấu từng đoạn, 3 HS đọc nối
tiếp bài lần 1.


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2, 1 hs nêu
chú giải SGK.


- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài



- HS lắng nghe GV đọc mẫu.


+ Ông lão già lọm khọm, đôi mắt đỏ
đọc, giàn giụa nước mắt, đôi mơi tái
nhợt, áo quần tả tơi, hình dáng xấu xí,
bàn tay sưng húp bẩn thỉu, giọng rên rỉ
cầu xin.


- Hành động: Rất muốn cho ông lão 1
thứ gì đó nên cố gắng lục tìm hết túi nọ,
túi kia. Nắm chặt tay ơng lão.


- Lời nói: Xin ông lão đừng giận.


=> Chứng tỏ cậu chân thành thương xót
ơng lão, tơn trọng ơng, muốn giúp đỡ
ơng.


- Ông lão nhận được tình thương, sự
thơng cảm và tôn trọng của cậu bé qua
hành động cố gắng tìm quà tặng, qua lời
xin lỗi chân thành, qua cái nắm tay rất
chặt.


- Cậu nhận được từ ông lão lòng biết ơn,
sự đồng cảm: Ông hiểu tấm lịng của
cậu.


+ Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu


biết đồng, cảm thương xót trước nỗi bất
hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ


Đến hd hs
đọc đúng
giọng


HD hs đọc
đoạn văn
ứng với câu
trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HĐ3: Luyện đọc diễn cảm</b>


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài.
-GV hướng dẫn HS luyện đọc đoạn 1-2
(treo bảng phụ)


- GV đọc mẫu


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét ghi điểm


<b>4. Củng cố :</b>


- Gọi hs nêu lại nội dung bài
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.</b>


- Nhận xét tiết học.


- 3 hs đọc nối tiếp


- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp.


- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp nhận
xét.


- 2 hs nêu lại


đúng giọng


<b>Tiết 2</b>

<b>Tập làm văn</b>



<b>Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết được hai cách kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó: nói lên tính cách
nhân vật và ý nghĩa câu chuyện (ND ghi nhớ).


- Bước đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo hai cách: trực
tiếp, gián tiếp. (BT mục III)


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
GV: phiếu BT
HS: SGK



<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>


- Khi cần tả ngoại hình nhân vật cần chú
ý tả những gì?


- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>


<b> GTB: Nêu y/c tiết học </b>
<b>HĐ1: Nhận xét</b>


<b>Bài 1, 2:</b>


- GV phát phiếu riêng cho 3 – 4 HS làm
còn cả lớp làm vào vở.


- Chốt lại lời giải đúng:
* ý 1 (viết):


- Hát tập thể


- 2 hs trả lời câu hỏi theo y/c


- Nêu yêu cầu bài tập, cả lớp đọc bài


“Người ăn xin” và viết vào vở những
câu ghi lại lời nói, ý nghĩ của cậu bé.
- HS phát biểu ý kiến.


- 3 – 4 HS lên dán phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Chao ôi! … nhường nào.
+ Cả tôi nữa … của ơng lão.


“Ơng đừng giận ………cho ơng cả”
* ý 2 (miệng): Lời nói và ý nghĩ của cậu
bé cho thấy cậu là người nhân hậu, giàu
lòng trắc ẩn, thương người.


<b>Bài 3:</b>


- GV treo bảng phụ ghi sẵn hai cách kể
lại lời nói ý nghĩ của ơng lão để HS theo
dõi.


GV hỏi: 2 cách trên có gì khác nhau?
<b>HĐ2: Ghi nhớ</b>


<b>- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK</b>
<b>HĐ3: Luyện tập</b>


<b>Bài 1:</b>


- Cho hs đọc y/c và làm bài



<b>Bài 2:</b>


- Cho HS nêu yêu cầu, cả lớp đọc thầm.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.


<b>Bài 3:</b>


- GV gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét tuyên dương


<b>4. Củng cố :</b>


- Gọi hs nêu lại nội dung bài
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.</b>
- Nhận xét tiết học.


1 – 2 em đọc nội dung bài 2.


- Từng cặp HS đọc thầm câu văn và trả
lời câu hỏi.


- Cách 1 dẫn trực tiếp.
- Cách 2: thuật lại gián tiếp
- Vài hs đọc


-Đọc đầu bài và suy nghĩ làm bài.
+ Lời dẫn gián tiếp … bị chó đuổi.
+ Lời dẫn trực tiếp:



- Cịn tớ, tớ sẽ nói là đang … ông ngoại.
- Theo tớ, tốt nhất ... với bố mẹ.


- Cả lớp làm bài vào vở.
- Đọc bài và làm bài vào vở.
- 2 hs nêu lại


<b>Tiết 3</b>

<b>Địa lý</b>



<b>Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Nêu được tên một số dân tộc ít người ở Hồng Liên Sơn: Thái, Mơng, Dao,…</b>
- Biết Hồng Liên Sơn là nơi dân cư thưa thớt


- Sử dụng tranh ảnh để mô tả nhà sàn và trang phục một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn:
+ Trang phục: mỗ dân tộc có cách ăn mặc riêng; trang phục của các dân tộc dược may, thêu
trang trí rất cơng phu và thường có màu sắc sặc sỡ …


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>* HS khá, giỏi: Giải thích tại sao người dân ở Hoàng Liên Sơn thường làm nhà sàn để ở: để</b></i>


<i><b>tránh ẩm thấp và thú dữ</b></i>

<i><b>. </b></i>



<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
GV: Tranh SGK
HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
-Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>


- Khí hậu ở những nơi cao của Hoàng
Liên Sơn như thế nào?


- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>


<b> GTB: Nêu y/c tiết học</b>


<b>1. Hoàng Liên Sơn, nơi cư trú của 1 </b>
<b>số dân tộc ít người</b>


<b>HĐ1: Làm việc cá nhân</b>
+ Bước 1:


GV nêu câu hỏi:


- Dân cư ở Hồng Liên Sơn đơng đúc
hay thưa thớt hơn so với đồng bằng?
- Kể tên 1 số dân tộc ít người ở Hồng
Liên Sơn?


- Xếp thứ tự các dân tộc (Dao, Mông,
Thái) theo địa bàn cư trú từ nơi thấp


đến nơi cao?


- Người dân ở những núi cao thường đi
lại bằng những phương tiện gì? Vì sao?
Bước 2:


- GV sửa chữa. bổ sung.
<b>2. Bản làng với nhà sàn</b>
<b>HĐ2: Làm việc theo nhóm</b>


Bước 1: GV đưa câu hỏi cho các nhóm
thảo luận..


- Bản làng thường nằm ở dâu?
- Bản làng có nhiều nhà hay ít?


- Vì sao 1 số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn
sống ở nhà sàn?


- Nhà sàn được làm bằng vật liệu gì?
Bước 2: Gọi đại diện các nhóm lên
trình bày.


- GV sửa chữa, bổ sung.
-Nhận xét chốt lại.


-Hát tập thể
- 2 HS trả lời.


- Nhận xét và bổ sung.



- Dựa vào vốn hiểu biết của mình và
mục 1 trong SGK trả lời câu hỏi


- Trình bày kết quả trước lớp.


- Dựa vào mục 2 SGK, tranh ảnh và vốn
hiểu biết của mình hoạt động nhóm trả
lời câu hỏi.


- Đại diện trình bày


HD hs qs lại
lược đồ bài 5
nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Chợ phiên, lễ hội, trang phục.</b>
<b>HĐ3: Làm việc theo nhóm</b>


Bước 1: Dựa vào mục 3 và tranh ảnh
để trả lời câu hỏi:


- Nêu những hoạt động trong chợ
phiên?


- Kể tên 1 số hàng hoá bán ở chợ?
- Kể tên 1 số lễ hội của các dân tộc ở
Hoàng Liên Sơn?


- Lễ hội được tổ chức vào mùa nào?


Trong lễ hội có những hoạt động gì?
- Nhận xét trang phục truyền thống của
các dân tộc H4, 5, 6?


+ Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình
bày trước lớp.


- GV sửa chữa và giúp các nhóm hồn
thiện câu trả lời.


-Nhận xét chốt lại.


-Gọi hs đọc bài học SGK
<b>4. Củng cố:</b>


- Kể một số dân tộc ở Hồng Liên
Sơn?


<b>5. Dặn dị:</b>


-Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


- Dựa vào tranh ảnh thảo luận nhóm các
câu hỏi gv nêu


- Đại diện nhóm trình bày


- 3 – 4 hs đọc
- 2 hs nêu



Gợi ý hs thực
hiện


<b>Tiết 4</b>

<b>Toán</b>



<b> Dãy số tự nhiên</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
<i><b> * BT cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a)</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b> GV: Bảng nhóm (2 tờ)</b>
HS: SGK


<b>III. Các HĐ dạy - học:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>


-Cho hs làm lại BT2 của tiết trước.
-Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> GTB: Nêu y/c tiết học </b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu số tự nhiên và dãy số</b></i>
<b>tự nhiên</b>


- GV gọi HS nêu 1 vài số đã học
- GV ghi các số đó lên bảng và giới
thiệu đó chính là các số tự nhiên.
- Gọi HS lên bảng viết các số tự nhiên
theo thứ tự từ bé đến lớn.


- GV nêu: Tất cả các số tự nhiên sắp xếp
theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành 1 dãy
số tự nhiên.


- GV nêu lần lượt từng dãy số và hỏi HS
xem dãy nào là dãy số tự nhiên, dãy nào
khơng phải là dãy số tự nhiên? Vì sao?


- GV giới thiệu tia số cho HS.


<i><b>HĐ2: Giới thiệu 1 số đặc điểm của </b></i>
<b>dãy số tự nhiên</b>


- GV cho HS quan sát dãy số tự nhiên
và hỏi:


- Thêm 1 vào bất cứ số nào ta được số
tự nhiên như thế nào?



- Có số tự nhiên lớn nhất không?
- Bớt 1 ở bất kỳ số nào ta được số tự
nhiên như thế nào?


- Số tự nhiên bé nhất là số nào?


- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
bao nhiêu đơn vị?


<i><b>HĐ3: Thực hành</b></i>
<b>Bài 1, 2:</b>


- Cho hs tự làm sau đó đọc chữa bài
<b>Bài 3:</b>


- Cho hs tự làm sau đó đọc chữa bài


- Nhận xét
<b>Bài 4:</b>


- Phát bảng nhóm cho 2 hs làm, cả lớp
làm vào vở.


+ 15, 368, 10, 99, …


+ 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; …;
99; 100; …


- Nhắc lại.



+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, …
+ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, …
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
HS: Dãy 1 là dãy số tự nhiên.


Dãy 2 khơng phải là dãy số tự nhiên
vì thiếu số 0


Dãy 3 không phải là dãy số tự nhiên vì
thiếu dấu (…)


+ Ta được số tự nhiên liền sau số đó
+ Khơng có số tự nhiên lớn nhất.
+ Ta được số tự nhiên liền trước số đó.
+ Là số 0.


+ Hơn kém nhau 1 đơn vị.


- Đọc yêu cầu và tự làm sau đó đọc
chữa


- Đọc yêu cầu, tự làm bài và chữa bài.


a) 4, 5, 6
b) 86, 87, 88,


c) 896; 897; 898; …


- 2 hs làm bảng nhóm trình bày



a) 909; 910; 911; 912; 913; 914


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét ghi điểm
<b>4. củng cố:</b>


- Y/c hs nêu đặc điểm của dãy số tự
nhiên.


<b>5. Dặn dò:</b>


-Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


b) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14;


c) 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21


- 2 hs nêu


<i><b>Thứ sáu ngày 3 tháng 09 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1</b>

<b>Luyện từ & câu</b>



<b> Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thơng dụng) về chủ điểm


<i>Nhân hậu – Đồn kết (BT2, BT3, BT4) ; biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác</i>



<b>II. Đồ dùng dạy – học: </b>
GV: Phiếu BT


HS: Tập vở, sgk


<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>- Cho hs hát</b>
<b>2. KTBC:</b>


- Tiếng dùng để làm gì?Từ dùng
để làm gì


- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>


<b> GT bài: Mở rộng vốn từ: </b>
<b>Nhân hậu – Đoàn kết</b>


<b> *HĐ1: HD làm BT</b>
<b> Bài 1: </b>


- Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
<b> - GV chia nhóm, phát giấy cho </b>
<b>mỗi nhóm làm bài. </b>



- Nhận xét tuyên dương
<b>Bài 2: </b>


- Gọi hs đọc yêu cầu của bài.


Hát tập thể
- 2HS trả lời
- Nhận xét
-HS nhắc lại


- 1 em đọc yêu cầu của bài


- Các nhóm làm bài vào giấy (Có thể dùng từ
điển để tìm).


a) Từ chứa tiếng hiền: hiền dịu, hiền hoà, hiền
lành, hiền từ, dịu hiền, lành hiền, …


b) Từ chứa tiếng ác: hung ác, ác nghiệt, ác độc,
ác khẩu, tàn ác, ác cảm, ác mộng, ác quỷ, tội
ác, …


- 1 em đọc yêu cầu của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV chia nhóm, phát phiếu cho
các nhóm làm bài vào phiếu.


- Nhận xét tuyên dương
<b> Bài 3: </b>



- Cho hs làm cá nhân vào VBT
<b> Bài 4:</b>


<b> - GV hướng dẫn HS tìm hiểu các </b>
thành ngữ, tục ngữ theo nghĩa đen
và nghĩa bóng.


<b>4. Củng cố:</b>


- Tuyên dương những hs học tốt
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài sau.


- Nhận xét tiết học.


- Các nhóm làm vào giấy.


- Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả.


Từ Từ gần nghĩa Từ trái nghĩa


Nhân hậu Nhân ái, hiền
hậu, phúc hậu,
trung hậu,...


Tàn ác, hung
ác, ác độc,


tàn bạo,...


Đoàn kết Cưu mang, che


chở, đùm bọc,... Bất hòa, lục đục,chia rẽ,...


- Làm bài nêu kết quả


- Thực hiện yêu cầu


- Thực hiện lời dặn


-gợi ý 1,2 từ
cho hs tìm


- G,K giải
thích


<b>Tiết 2</b>

<b>Tập làm văn</b>



<b>Viết thư</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm chắc mục đích của việc viết thư, nội dung cơ bản và kết cấu thông thường của một bức
thư (ND ghi nhớ)


- Vận dụng kiến thức đã học để viết được bức thư tăhm hỏi, trao đổi thông tin với bạn (mục
III).



<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
GV: phiếu BT
HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>


- Khi cần tả ngoại hình nhân vật cần chú
ý tả những gì?


- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>


<b> GTB: Nêu y/c tiết học </b>


- Hát tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HĐ1: Nhận xét</b>


- GV gọi 1 HS đọc bài.


- Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để
làm gì?


- Người ta viết thư để làm gì?



- Để thực hiện mục đích trên, một bức
thư cần có những nội dung như thế nào?


- Qua bức thư đã đọc, em thấy 1 bức thư
thường mở đầu và kết thúc như thế nào?


<b>HĐ2: Ghi nhớ</b>


<b>- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK</b>
<b>HĐ3: Luyện tập</b>


a. Tìm hiểu đề


- GV gạch chân những từ quan trọng
trong đề bài.


- Đề bài em thấy yêu cầu viết thư cho
ai?


- Đề bài xác định mục đích viết thư là
để làm gì?


- Thư viết cho bạn cùng tuổi cần dùng
từ xưng hô như thế nào


- Cần thăm hỏi bạn những gì?


- Cần kể cho bạn nghe những gì về tình
hình ở lớp, ở trường hiện nay



- Nên chúc bạn hứa hẹn điều gì?
b. HS thực hành viết thư


1 em đọc lại bài “Thư thăm bạn”.
Cả lớp theo dõi để trả lời câu hỏi.


+ Để chia buồn cùng gia đình Hồng vừa
bị trận lụt gây đau thương mất mát lớn.
+ Để thăm hỏi, thông báo tin tức cho
nhau, trao đổi ý kiến, chia vui, chia
buồn, bày tỏ tình cảm với nhau.
- Cần có những nội dung:
+ Nêu lý do, mục đích viết thư.


+ Thăm hỏi tình hình của người nhận
thư.


+ Thơng báo tình hình của người viết
thư.


+ Nêu ý kiến trao đổi, bày tỏ tình cảm
với người nhận thư.


+ Đầu thư: Ghi địa điểm, thời gian.
+ Cuối thư: Ghi lời chúc, lời cảm ơn,
hứa hẹn của người viết, chữ ký, họ và
tên của người viết thư.


- 3 – 4 hs đọc



- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm tự
xác định yêu cầu.


- 1 bạn ở trường khác.


+ Hỏi thăm và kể cho bạn nghe tình
hình ở lớp, ở trường em hiện nay.


+ Xưng hơ gần gũi, thân mật: Bạn, cậu,
mình, tớ, …


+ Sức khỏe, việc học hành ở trường
mới, tình hình gia đình, sở thích của
bạn: đá bóng, chơi cầu, …


+ Sức khỏe, việc học hành ở trường
mới, tình hình gia đình, sở thích của
bạn: đá bóng, chơi cầu, tình hình học
tập, vui chơi, văn nghệ, thể thao…
+ Chúc bạn khỏe, học giỏi, hẹn gặp lại
+ Viết ra giấy nháp những thứ cần viết


Gợi ý hs trả
lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nhận xét, chấm chữa bài.
<b>4. Củng cố :</b>


- Để viết một bức thư cần chú ý những


gì?


<b>5. Dặn dị:</b>


<b>- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.</b>
- Nhận xét tiết học.


trong thư.


- 1 – 2 em dựa vào dàn ý trình bày
miệng


- Viết thư vào vở.
- Đọc lá thư vừa viết.
- 2 hs nêu


<b>Tiết 3</b>

<b>Khoa học</b>



<b>Vai trị của Vi-ta-min, chất khống và chất xơ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kể tên những thức ăn chứa nhiều vi-ta-min ( cà rốt, lòng đỏ trừng, các loại rau … ) chất
khống ( thịt, cá, trứng, các loại rau có lá màu xanh thẫm…) và chất xơ ( các loại rau )


- Nêu được vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ đối với cơ thể.
- vi-ta-min rất cần cho cơ thể, nếu thiếu cơ thể sẽ bại bệnh.


- Chất khoáng tham gia xây dựng cơ thể, tạo men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống, nếu
thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.



- Chất xơ khơng có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần để bảo đảm hoạt động bình thường của bộ
máy tiêu hóa.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV: Tranh sách giáo khoa
HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
-Cho hs hát.
<b>2. KTBC:</b>


- Kể tên các thức ăn có chứa nhiều chất
đạm và chất béo


-Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>


<b> GTB: Nêu y/c tiết học</b>


<b> HĐ1: Trò chơi thi kể tên các thức ăn </b>
<b>có chứa nhiều vi – ta - min, chất </b>
<b>khoáng và chất xơ:</b>


<b>* Cách tiến hành</b>


Bước 1:


- Chia lớp ra 4 nhóm, phát phiếu có ghi
sẵn như bảng


-Hát tập thể.
- 2 hs trả lời


- Trong thời gian từ 8 – 10 phút,


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bước 2: y/c các nhóm thực hiện nhiệm
vụ trên.


Bước 3: Trình bày sản phẩm của nhóm
mình.


- Tun dương nhóm thắng cuộc.


<b> HĐ2: Thảo luận về vai trị của vi – ta </b>
<b>– min, chất khoáng, chất xơ và nước.</b>
<b>* Cách tiến hành</b>


Bước 1: Thảo luận về vai trò của vi - ta –
min.


- Kể tên 1 số vi – ta – min mà em biết?
- Nêu vai trị của vi – ta – min đó.
GV kết luận: Mục BCB SGK


Bước 2: Thảo luận về vai trò của chất


khoáng.


- Kể tên 1 số chất khoáng mà em biết.
Nêu vai trị của những chất khống đó?
- GV kết luận: Mục BCB SGK


Bước 3: Thảo luận về vai trò của chất xơ
và nước.


- Tại sao hàng ngày chúng ta phải ăn
những thức ăn có chất xơ?


- Hàng ngày ta cần uống bao nhiêu lít
nước?


- Gọi hs đọc mục BCB SGK.
<b>4. Củng cố:</b>


-Nêu vai trò của vi-ta-min, chất khống
và chất xơ.


<b>5. Dặn dị:</b>


-Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học


và đánh dấu vào cột tương ứng đúng là
thắng cuộc.


- HĐ nhóm hồn thành phiếu


- Đại diện trình bày


- Trả lời: VD: A, B, C, D, E, …


- QS SGK và kể


- Trả lời các câu hỏi.
- 3-4 hs đọc.


- 2 hs nêu lại


hiện


Gợi ý hs trả
lời


<b>Tiết 4</b>

<b>Toán</b>



<b> Viết số tự nhiên trong hệ thập phân</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.


- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
<i><b> * BT cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3: Viết giá trị chữ số 5 của hai số.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

III. Các H d y - h c:

Đ ạ




<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
Cho hs hát
<b>2. KTBC:</b>


-Cho hs làm lại BT2 của tiết trước.
-Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<b> GTB: Nêu y/c tiết học </b>


<b>HĐ1:.Hướng dẫn HS nhận biết đặc </b>
<b>điểm của hệ thập phân</b>


- GV viết lên bảng bài tập sau:
10 đơn vị = ……… chục
10 chục = ………...trăm
10 trăm = ……….. nghìn
….nghìn = 1 chục nghìn


- Qua bài tập trên, bạn nào cho biết
trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị 1 hàng
thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên
liền tiếp nó


- GV khẳng định: Chính vì thế ta gọi
đây là hệ thập phân.



<i><b>HĐ2: Cách viết số trong hệ thập phân</b></i>
- Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số? Đó
là những số nào


- Hãy sử dụng những số đó để viết các
số sau:


+ Chín trăm chín mươi chín
+ Hai nghìn chín trăm linh năm


+ Sáu trăm tám lăm triệu bốn trăm linh
hai nghìn bảy trăm chín ba


- GV: Như vậy với 10 chữ số chúng ta
có thể viết được mọi số tự nhiên.
- Hãy nêu giá trị của chữ số 9 trong số
999 ?


<i>=> Kết luận: Giá trị của mỗi chữ số </i>
<i>phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.</i>


<i><b>HĐ3: Thực hành</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu sau đó tự
làm.


<b>Bài 2:</b>


- GV cho HS làm bài theo mẫu , phát


bảng nhóm cho 2 hs làm


-Hát tập thể
- 2 hs thực hiện


1 em lên bảng làm, cả lớp làm ra nháp.
+ Tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền
tiếp nó.


- Nhắc lại: Ta gọi là hệ thập phân vì cứ
10 đơn vị ở 1 hàng lại hợp thành 1 đơn
vị ở hàng trên liền tiếp nó.


+ Có 10 chữ số đó là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9


- Nghe GV đọc và viết số.
+ 999


+ 2905
+ 685 793


+ 9 ở hàng đơn vị là 9 đơn vị,9 ở hàng
chục là 9 chục,9 ở hàng trăm là 9 trăm
- Nêu lại kết luận.


- Cả lớp làm bài vào vở sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra.


- Dựa vào mẫu làm bài sau đó chữa


+ 873= 800 + 70 + 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>- Nhận xét </b>
<b>Bài 3:</b>


- GV cho HS tự nêu giá trị của chữ số 5
trong từng số, gọi 1 hs lên bảng làm
- Nhận xét ghi điểm


<b>4. củng cố:</b>


- Y/c hs nêu cách viết số tự nhiên trong
hệ thập phân


<b>5. Dặn dò:</b>


-Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


+ 4738= 4000 + 700 + 30 + 8
+ 10837=10000 + 800 + 30 + 7


- Đọc yêu cầu của bài và tự làm bài vào
vở.


- 1 HS lên bảng làm.


- 2 hs nêu


<i><b> Duyệt của BGH</b></i>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×