Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giao an lop 4 Tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.86 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thứ-ngày</b> <b>Môn Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>ĐDDH</b>


<b>Thứ hai</b>
<b>12 / 10 </b>


HÑTT

T
KH
LS
1
2
3
4
5


-Kì diệu rừng xanh.


- Số thập phân bằng nhau.
- Phòng bệnh viêm gan A.
- Xô viết Nghệ-Tónh.


Bảng phụ GV
Bảng nhóm
Phiếu học nhóm
Phiếu học nhóm


<b>Thứ ba</b>
<b>13 / 10</b>


ĐĐ


LTVC
Hát-nhạc
T
KC
1
2
3
4
5


- Nhớ ơn tổ tiên. (tiết 2).


- Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên.
- So sánh hai số thập phân.
- Kể chuyện đã nghe, đã đọc.


Tranh giỗ tổ HV
Bảng nhóm
Bảng nhóm


<b>Thứ tư</b>
<b>14 / 10</b>



T
Thể dục
TLV
KT
1
2


3
4
5


- Trước cổng trời.
- Luyện tập.


- Luyện tập tả cảnh.
- Nấu cơm (tiết 2)


Bảng phụ GV
Bảng nhóm.
Bảng nhóm.


<b>Thứ năm</b>
<b>15 / 10</b>


ĐL
LTVC
Mó thuật
T
CT
1
2
3
4
5


- Dân số nước ta.



- Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
- Luyện tập chung.


- Nghe – viết : Kì diệu rừng xanh.


Phiếu học nhóm
Bảng nhóm
Bảng nhóm
Bảng nhóm


<b>Thứ sáu</b>
<b>16/ 10</b>
T
TLV
Thể dục
KH
HĐTT
1
2
3
4
5


- Viết các đơn vị đo độ dài dưới dạng số t p
- Luyện tập tả cảnh.


- Phòng tránh HIV/ AIDS


Bảng nhóm
Bảng nhóm


Hình sgk / 35
<b>Duyệt của tổ khối trưởng: Mỹ Phước D, ngày 12 tháng 10 năm 2009.</b>


Người lập




<i>Nguyuễn Phước Trang </i>

<i>Ngô Văn Liêm</i>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 8 Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009 </b>
Môn : Tập đọc


Bài dạy : Kì diệu rừng xanh.
<b>I / Yêu cầu : HS cần :</b>


- Hiểu một số từ ngữ và nội dung bài: Vẻ đẹp kì thú của rừng, tình cảm yêu
mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng.


(Tr l ả ờ i đ ư ợc câu hỏi: 1,2,4)


- Đọc diễn cảm bài với cảm xúc, ngưỡng mộ trước vẽ đẹp của rừng.


- Có thái độ: yêu thích cảnh vật thiên nhiên, yêu cuộc sống thanh bình….
<b>II / Đồ dùng dạy - học : </b>


Bảng phụ ghi sẵn đoạn 1 đọc diễn cảm.
<b>III / Hoạt động dạy – học :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>



<b>1) Ổn định :</b>
<b>2) KTB: </b>


Bài“Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà”
<b>3) Bài mới :</b>


<b>a)GTB:- Cho HS xem và mô tả nội dung hình</b>
sgk .


- GV giới thiệu ghi bảng tên bài:


<b> Kì diệu rừng xanh</b>
b) Hướng dẫn HS luyện đọc :


- GV đọc mẫu.


- Cho HS đọc nối tiếp bài .


- Cho HS nêu và luyện đọc từ khó.
- Mời em đọc chú giải.


- Cho HS đọc theo cặp.
- Mời em đọc cả bài.
- GV đọc mẫu.


<b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>


(?)+ Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có
những liên tưởng thú vị gì?



+ Nhờ những liên tưởng ấy mà cảnh vật đẹp
thêm như thế nào?


+ Những muôn thú trong rừng được miêu tả
như thế nào? Sự có mặt của chúng mang lại vẻ


-Hát.


- 3HS đọc theo đoạn và trả lời
câu hỏi về nội dung đoạn đọc .


- Lớp quan sát, 1 HS mô tả hình.
- 2 HS nhắc lại tên bài.


-Lớp nghe.


-3 HS đọc nối tiếp bài theo đoạn
-Lớp nêu, 3 HS đọc từ khó.
-1HS đọc chú giải.


-2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc.
- 1 HS đọc to…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đẹp gì cho cảnh rừng?


+ Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc bài văn.
d) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm :


- Cho HS đọc nối tiếp lại bài.



- GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 1.
- Cho HS đọc theo nhóm đơi .


- Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 1 – GV
nhận xét, tuyên dương nhóm, cá nhân đọc
hay.


<b>4) Củng cố :- Mời em đọc bài. </b>


-(?) Bài đọc cho ta biết gì ? (HS đáp – GV
nhận xét , bổ sung ghi bảng nội dung bài).
- GDHS: u thích cảnh vật thiên nhiên,


yêu cuộc sống thanh bình….
<b>5) NXDD :</b>


- GV nhận xét cụ thể tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài: Trước cổng trời.


- 2 HS đáp.


- 3 HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Lớp nghe.


- HS đọc theo nhóm đơi.


- 3 HS thi đọc diễn cảm – Lớp
bình chọn bạn đọc hay .



- 1 HS đọc to.


- 3 HS nối tiếp nhau nêu – Lớp
bổ sung …


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.


---
Mơn : Tốn tiết 36


Bài dạy: Số thập phân bằng nhau.
I / Yêu cầu : HS cần :


- Biết viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0
ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số
thập phân khơng thay đổi.


- Bài tập cần làm: 1, 2.


- Có ý thức: tìm và xác định được nhanh số thập phân bằng nhau.
<b> II / Đồ dùng dạy – học : </b>


Bảng nhóm


<b> III / Hoạt động dạy – học :</b>



<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định :</b>
<b>2) KTBC:</b>


<b> -Em hãy nêu cách đọc viết số thập phân.</b>
<b> - Cho HS đọc số thập phân: 83,4 ; 2,02.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3) Bài mới:</b>


<b>a) GTB : GV giới thiệu ghi bảng tên bài: </b>
<b> Số thập phân bằng nhau</b>
<b>b) Dẫn bài: </b>


* GV ghi bảng rồi cho HS điền số thích hợp
vào chỗ trống: 9dm = ………… cm.


9dm = ………… m ; 90 cm = ………. m
(?)+ Em hãy so sánh và giải thích kết quả so sánh
0,9m vaø 0,09?


+ Biết 0,9m = 0,90m em hãy so sánh 0,9 và 0,09
+ Khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập


phân thì ta được một số như thế nào?


- Dựa vào hiểu biết trên em hãy tìm các số thập
phân băng với 0,9 ; 8,75 ; 12.


- GV nêu: số 12 và tất cả các số tự nhiên khác


được coi là số thập phân đặc biệt có phần thập
phân là: 0 , 00 , 000…


- Em hãy tìm cách để viết 0,90 thành 0,9.


(?) Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở bên
phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi
ta được một số như thế nào?


- Dựa vào hiểu biết trên em hãy tìm các số
thập phân băng với 0,900 ; 8,75000 ;
12,000.


<b>c) Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>* Bài 1:- Bài tập yêu cầu gì?</b>


- Cho HS làm bài- GV nhận xét, chữa.
Kết quả: a) 7,800 = 7,8 b) 2001,300 = 2001,3
64,9000 = 64,9 35,020 = 35,02
3,0400 = 3,04 100,0100 = 100,01
<b>* Bài 2:- Bài tập yêu cầu gì?</b>


- Cho HS làm bài- GV nhận xét, chữa.
Kết quả: a) 5,612 ; 17,200 ; 480,590.
b) 24,500 ; 80,010 ; 14,678.
<b>4) Củng cố :</b>


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS điền và nêu kết quaû:
9dm = 90 cm



9dm = 0,9 m ; 90 cm = 0,90 m
- HS neâu: 9dm = 90 cm mà
9dm = 0,9m và 90cm = 0,90m
Nên 0,9m = 0,90m.


-… 0,9 = 0,09


- … thì được một số thập phân
bằng nó.


- 3 HS nối tiếp nhau neâu
VD: 8,75 = 8,750 = 8,7500….


- HS nghe.


- … xoá chữ số 0 ở bên phải phần
thập phân của số 0,90 ta được số
0,9.


- … thì ta được một số thập phân
bằng nó.


- 3 HS nối tiếp nhau nêu.
VD: 0,900 = 0,90 = 0,9 ; ……
-1HS đọc to yêu cầu bài tập
-2 HS làm trên bảng -Lớp làm
vào vở và nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>



-Ta làm thế nào để tìm được số thập phân
bằng nhau?


- GDHS: tìm và xác định được nhanh số thập
phân bằng nhau.


5) NXDD:


+ GV nhận xét cụ thể tiết học.


+ Dặn HS về nhà chuẩn bị bài: So sánh hai số
<b>thập phân</b>


- 1 HS đáp.
-Lớp nghe.


-Lớp nghe.
-Lớp nghe.



Moân: Khoa học Tiết 15


Bài dạy: Phòng bệnh viêm gan A
<b>I / Yêu cầu: HS cần:</b>


- Biết cách phòng tránh bệnh viêm gan A.
- Có ý thức: ăn chín, uống sơi…


<b>II / Đồ dùng dạy – học: </b>


Phiếu học nhóm.
<b>III / Hoạt động dạy – học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định:</b>
<b>2) KTBC:</b>


 Bệnh viêm não có hại như thế nào?


 Em hãy nêu cách đề phòng bệnh viêm não?


<b>3) Bài mới:</b>


a) GTB: GV gt ghi bảng tên bài:


<b> Phòng bệnh viêm gan A</b>
<b> b) Khai thác bài:</b>


<b>HĐ1: Cho HS hoạt động nhóm 4 công việc sau:</b>


+ Quan sát và đọc lời thoại hình 1 sgk/32.
+ Nêu một số dấu hiệu của bệnh viêm gan A.
+ Tác nhân của bệnh viêm gan A là gì?


+ Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào?
- Gọi HS trình bày kết quả-GV nhận xét, kết luận


- Hát.
-1 HS đáp.


-1 HS đáp.


-2 HS nhắc lại tên bài.


- Hoạt động nhóm 4 theo cơng
việc được giao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HĐ2: Cho HS hoạt động nhóm đơi cơng việc </b>


sau:


 Quan saùt sgk/33 chỉ và nêu nội dung của


từng hình.


 Giải thích tác dụng của việc làm trong từng


hình.


- Gọi HS trình bày kết quả-GV nhận xét, kết luận


<b> HĐ3: </b>


 Em hãy nêu cách phòng bệnh vêm gan A.




 Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý điều


gì?


<b>4) Củng cố: </b>


- Em hãy nêu cách phòng bệnh vêm gan A.
- Mời em đọc to mục bạn cần biết sgk/33
- GDHS: ăn chính, uống sơi…


<b>5) NXDD: </b>


GV nhận xét cụ thể tiết học.


Dặn HS: Chuẩn bị bài Phòng tránh HIV/AIDS


- Hoạt động nhóm đơi theo
cơng việc được giao.


- Đại diện 3nhóm đơi trình bày
kết quả-Lớp nhận xét bổ sung
- … ăn chín, uống sơi, rửa tay
sạch trước khi ăn…


-… cần nghỉ ngơi, ăn thức ăn
lỏng có chứa nhieu chất đạm,
vi-ta-min, không ăn mở…


- 1 HS đáp.
- 1 HS đọc to.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.




Môn : Lịch sử. Tiết 8


Bài dạy: Xô Viết Nghệ – Tónh.
<b>I / Yêu cầu: HS biết:</b>


- Kể lại được cuộc biểu tình ngày 12 – 9 - 1930 ở NghệAn:


+ Ngày 12 - 9 -1930 hàng vạn nông dân Huyện Hưng Yên, Nam Đàn với cờ đỏ,
búa liềm và các khẩu hiệu cách mạng kéo về thành phố Vinh. Thực dân Pháp
cho binh lính đàn áp, chúng cho máy bay ném bom đồn biểu tình.


+ Phong trào đấu tranh tiếp tục lan rộng ở Nghệ – Tĩnh.
- Biết một số biểu hiện về xây dựng cuộc sống mới ở thôn xã:


+ Trong những năm 1930-1931, ở nhiều vùng nông thôn Nghệ – Tĩnh nhân dân
giành được quyền làm chủ, xây dựng cuộc sống mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Có thái độ: u nước, u cuộc sống hồ bình, văn minh…
<b>II / Đồ dùng dạy học : </b>


Phiếu học nhóm
<b>III / Hoạt động dạy hoc :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) KTBC: Bài Đảng cộng sản Việt Nam ra đời</b>
+ Đảng cộng sản VN ra đời vào ngày tháng



năm nào? Ở đâu?


+Mời em đọc to phần bài học trong sgk/13.
3) Bài mới:


<b> a) GTB: GV giới thiệu và ghi bảng tên bài: </b>
<b> Xô Viết Nghệ – Tĩnh.</b>
<b>b) Khai thác bài:</b>


<b>*HĐ1: Cho HS hoạt động nhóm 5 cơng việc sau:</b>
<b> </b> Đọc thông tin trong sgk


 Tường thuật lại cuộc biểu tình ngày 12 -9-


1930


 Ngày 12 tháng 9 trở thành ngày gì của xơ


Viết Nghệ Tónh?


<b> Gọi HS trình bày kết quả – GV nhận xét,</b>
đánh giá kết luận.


<b>* HĐ2: Những năm 1930 – 1931 trong các thôn</b>
xã ở Nghệ Tĩnh có chính quyền Xơ Viết đã
diễn ra điều gì mới?


<b> GV nêu: Bọn đế quốc phong kiến hoảng sợ</b>
đàn áp phong trào xô viết Nghệ Tĩnh hết sức


dã man. Chúng điều thêm lính về đàn áp,
triệt hạ làng xóm. Hàng nghìn Đảng viên
cộng sản và chiến sĩ yêu nước bị tù đày hoặc
bị giết. Đến giữa năm 1931 phong trào lắng
xuống.


<b>* HĐ3: Em hãy nêu một số biểu hiện về xây</b>
dựng cuộc sống mới ở thôn xã Nghệ Tĩnh.
<b> GV nêu: Phong trào xô Viết </b>Nghệ Tĩnh đã


chứng tỏ tinh thần dũng cảm khả năng cách
mạng của nhân dân lao động – cổ vũ tinh thần


- Hát.
- 1 HS đáp.
- 1 HS đọc.


- 2 HS nhaéc lại tên bài.


- Hoạt động nhóm 5 theo cơng
việc được giao.


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả–Lớp bổ sung..


- 2HS nối tiếp nhau nêu – Lớp
nhận xét….


- Lớp nghe.



- 3 HS nối tiếp nhau nêu.
- Lớp nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

yêu nước của nhân dân ta.
<b>4) Củng cố :</b>


+ Những năm 1930 – 1931 trong các thơn xã
ở Nghệ Tĩnh có gì điều gì mới?


+ Mời em đọc to phần bài học trong sgk/19.
+GDHS: u nước, u cuộc sống hồ


bình, văn minh…
<b>5) NXDD :</b>


 GV nhận xét cụ thể tiết học.


 Dặn HS chuẩn bị bài: Cách mạng mùa thu.


- 1 HS đáp.
- 1 HS đọc.
-Lớp nghe.


- Lớp nghe.
-Lớp nghe.


= = = = = = = = = = = = = = = = = = = =  = = = = = = = = = = = = = = =


<b> Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009.</b>



Môn : Đạo đức Tiết 8
Bài dạy : Nhớ ơn tổ tiên (tiết 2)


<b>I / Yeâu caàu : HS caàn :</b>


- Biết hướng về nguồn cội.


- Nêu được những truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ mình.


- Có ý thức: gìn giữ và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
<b>II / Đồ dùng dạy – học :</b>


Tranh về giỗ tổ Hùng Vương.
<b>III / Hoạt động dạy – học :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định :</b>
2) KTBC :


- Em hãy nêunhững việc làm thể hiện lòng
biết ơn tổ tiên.


- Mời em đọc phần bài học.
<b>3) Bài mới :</b>


a) GTB: GV gt ghi bảng tên bài:Nhớ ơn tổ tiên
(tiết 2).
b) Phát triển bài :



<b>* HĐ1: Cho HS hoạt động nhóm 4 cơng việc</b>
sau:


<b> </b> Em hãy giới thiệu tranh, ảnh, thông tin thu


- Hát.
- 1 HS đáp.
- 1 HS đáp.


- 2 HS nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thập được về “ngày giỗ tổ Hùng Vương”. Em
có suy nghĩ gì khi xem, đọc và nghe thơng
tin đó?


 Việc nhân dân ta tổ chức giỗ tổ Hùng


Vương vào ngày mồng mười tháng ba (âm
lịch) hằng năm thể hiện điều gì?


Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả –
GV nhận xét, kết luận: chúng ta phải nhớ tới
ngày “Giỗ tổ” vì các vua Hùng ó cơng dựng
nước. Nhân dân ta có câu:


Dù ai buôn bán ngược xuôi


Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba.
Dù ai buôn bán gần xa



Nhớ ngày giỗ tổ tháng ba thì về.


<b>* HĐ2 : Cho HS hoạt động cá nhân công việc</b>
sau:


<b> </b>∘ Mời em giới thiệu về tryuền thống tốt đẹp


của gia đình, dịng họ mình. Em có tự hào về
thống đó khơng? Vì sao?


∘ Em cần làm gì để xứng đáng với truyền
thống tốt đẹp đó?


Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả –
GV nhận xét, kết luận và chúc mừng những HS
sống trong gia đình có truyền thống tốt đẹp.
<b>* HĐ3: Cho HS thi đọc ca dao, tục ngữ, kể</b>


chuyện, đọc thơ về chủ đề “Biết ơn tổ tiên” –
GV khen những HS đọc kể… tốt.


<b>4) Củng cố :</b>


- Em biết gì về ngày giỗ tổ Hùng Vương.
- Em cần làm gì để xứng đáng với truyền


thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ mình?
- GDHS: gìn giữ và phát huy truyền thống tốt


đẹp của gia đình, dịng họ.


<b>5) NXDD :</b>


 GV nhận xét cụ thể tiết học.


 Dặn HS chuẩn bị bài: Tình bạn


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả – Lớp nhận xét …


- Lớp nghe.


- Hoạt động cá nhân theo cơng
việc được giao.


- 5 HS trình bày – Lớp nhận
xét...


- 5HS nối tiếp nhau đọc thơ,
hát, kể chuyện về chủ đề “Biết
ơn tổ tiên” – Lớp nhận xét…
- 1 HS đáp.


- 1 HS đáp.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài dạy : Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
<b>I / Yêu cầu : HS cần : </b>



- Hiểu được nghĩa của thiên nhiên (Bài tập 1)


- Nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật,hiện tượng thiên nhiên trong một số thành


ngữ, tục ngữ (Bài tập 2)


- Tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước và đặt câu với 1 từ ngữ tìm
được ở mỗi ý a, b, c của BT3, BT4.


* HS khá giỏi: hiểu được ý nghĩ của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2, có vốn từ
phong phú và biết đặt câu với từ tìm được ở ý d BT3.


- Có thái độ: u thích cảnh vật thiên nhiên…
<b>II / Đồ dùng dạy – học :</b>


Bảng nhóm.


<b>III / Hoạt động dạy – học :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) KTBC: - Thế nào là từ nhiều nghĩa? Ví dụ. </b>
- Cho HS thi tìm và đặt câu có sử dụng


từ nhiều nghĩa.
<b>3) Bài mới :</b>



a) GTB:GV gt ghi bảng tên bài Mở rộng vốn từ:
Thiên nhiên.


b) Hướng dẫn HS làm bài tập :


<b>* Bài 1: Mời em nêu yêu cầu và nội dung bài tập</b>
- Cho HS làm bài theo nhiệm vụ :


∘ Đọc kĩ 3 dòng a, b, c.


∘ Chỉ rõ dòng giải thích đúng nghĩa của từ


thiên nhiên.


- Gọi HS trình bày kết quả- GV nhận xét, kết
luận bài làm đúng: (ý b)


* Bài 2 : Mời em nêu yêu cầu và nội dung bài tập
- Cho HS hoạt động nhóm đơi cơng việc sau:
 Đọc kĩ từng câu thành ngữ, tục ngữ.


 Tìm hiểu nghĩa của từng câu.


 Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng


trong thieân nhieân.


- GV nhận xét, kết luận bài làm đúng:
a) … thác… ghềnh ; b) … gió … bảo.



-Hát.


- 2 HS đáp.


- 2 HS thi tìm từ và đặt câu.


- 2 HS nhắc lại tên baøi.


-1 HS đọc to.


-HS làm bài theo nhiệm vụ được
giao.


- 2 HS nối tiếp nhau nêu kết
quả– Lớp nhận xét bổ sung…
-1 HS đọc to.


-2 nhóm đôi làm trên bảng
nhóm, làm xong gắn lên bảng
lớp và đọc to bài làm của mình
– các nhóm còn lại làm vào vở
và nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c) …… sông ; d) … đất … đất.
<b>* Bài 3 : Bài tập yêu cầu gì ?</b>


- Cho HS làm bài theo nhóm 4 cơng việc sau:
 Tìm từ theo yêu cầu câu a, b, c.


 Đặt câu với từ tìm được ở mỗi ý a, b, c



- Gọi HS trình bày kết quả – GV nhận xét,
ghi điểm và khen những HS có câu văn hay.
<b>* Bài 4 : Bài tập yêu cầu gì ?</b>


- Cho HS làm bài theo nhiệm vụ:


 Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng sóng theo


u cầu: a) Tiếng sóng: ……….
b) Tả làn sóng nhẹ: …………
c) Tả đợt sóng mạnh: …………


 Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được


- Gọi HS trình bày kết quả – GV nhận xét, ghi
điểm và khen những HS có câu văn hay.


<b>4) Củng cố:</b>


<b> - Em hãy nêu một số từ ngữ, thành ngữ nói về</b>
chủ đề: thiên nhiên


- Cho HS thi đặt câu nói về chủ đề thiên nhiên.
- GDHS: yêu thích cảnh vật thiên nhiên…


<b>5) NXDD : </b>


- GV nhận xét cụ thể tiết học .
-Dặn HS chuẩn bị bài:



Luyện tập về từ nhiều nghĩa.


các thành ngữ, tục ngữ ở BT
- 1 HS đọc to.


- Hoạt động nhóm 4 theo cơng
việc được giao.


(* HS khá giỏi: đặt câu với từ
tìm được ở ý d BT3).


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả – Lớp nhận xét …


- 1 HS đáp.


- HS làm bài cá nhân theo cơng
việc được giao.


- 3 HS nối tiếp nhau trình bày
kết quả – lớp nhận xét...


- 2 HS nối tiếp nhau nêu.
- 3 HS thi đặt câu.


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.




Môn : Tốn tiết 37


Bài dạy : So sánh hai số thập phân.
I / Yêu cầu : HS biết :


- So sánh hai số thập phân.


- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại
*Bài tập cần làm: 1, 2.


- Có ý thức: so sánh nhanh, chính xác số thập phân.
<b> II / Đồ dùng dạy – học : </b>


Bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) KTBC: Làm thế nào để ta tìm được số thập </b>
phân bằng với số thập phân đã cho? Ví dụ.
<b>3) Bài mới:</b>


<b> a) GTB : GV giới thiệu ghi bảng tên bài:</b>


<b> So sánh hai số thập phân.</b>
<b>b) Hướng dẫn HS so sánh hai số thập phân:</b>
* Gv bảng ví dụ1: so sánh 8,1 m và 7,9 m
- Cho HS trao đổi nêu cách so sánh 8,1 m và



7,9 m


- Qua ví dụ, em hãy nêu cách so sánh hai số
thập phân có phần nguyên khác nhau.


* Gv bảng ví dụ2: so sánh 35,7 m và 35,698 m
- Cho HS trao đổi nêu cách so sánh 35,7 m và


35,698 m


- Qua ví dụ, em hãy nêu cách so sánh hai số
thập phân có phần nguyên bằng nhau.




-(?) Nếu hàng phần mười bằng nhau thì ta so
sánh tiếp hàng nào?


<b>c) Hướng dẫn làm bài tập: </b>
* Bài 1: Bài tập yêu cầu gì?


Cho HS làm bài–GV nhận xét chữa theo đáp án:
a) 48,94 < 51,02 (vì hàng chục 4 < 5)


b) 96,4 > 96,38 (vì có hàng phần mười 4 > 3)
c) 0,7 > 0,65 (vì có hàng phần mười 7 > 6)
<b>* Bài 2: Mời em nêu yêu cầu bài tập.</b>


Cho HS làm tự làm bài- GV nhận xét,
chữa theo đáp án:



6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.
<b>4) Củng cố :</b>


<b> - Muốn so sánh hai số thập phân ta làm thế </b>
nào? Ví dụ.


- GDHS: so saùnh nhanh, chính xác số thập
phân.


5) NXDD:


+ GV nhận xét cụ thể tiết học.


- Hát.
- 2 HS nêu.


- 2 HS nhắc lại tên bài.


- HS trao đổi theo cặp trình bày
cách so sánh như sgk/41.


- Trong hai số thập phân có phần
nguyên khác nhau, số thập phân
nào có phần ngun lớn hơn thì
số đó lớn hơn.


- HS trao đổi theo cặp trình bày
cách so sánh như sgk/41.



- Trong hai số thập phân có phần
nguyên bằng nhau, số thập phân
nào có hàng phần mười lớn hơn
thì số đó lớn hơn.


- … hàng phần trăm, (hàng phần
nghìn) số thập phân nào có hàng
phần trăm (hàng phần nghìn)lớn
hơn thì số đó lớn hơn.


- 1 HS đọc to yêu cầu bài tập.
- 3 HS làm trên bảng – Lớp làm
vào vở và nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc to yêu cầu bài tập.
- 1 HS làm trên bảng – Lớp làm
vào vở và nhận xét bài bạn.


- 3HS nối tiếp nhau nêu.
-Lớp nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>


---Môn : Kể chuyện


Bài dạy : Kể chuyện đã nghe, đã đọc
<b>I / Yêu cầu : HS cần :</b>


- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với
thiên nhiên.



- Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên; biết nghe và
nhận xét lời kể của bạn.


*HS khá giỏ i : kể được câu chuyện ngồi SGK, nêu được trách nhiệm giữ gìn


thiên nhiên tươi đẹp.


- Có thói quen tham đọc sách, báo ; góp phần bảo vệ thiên nhiên mãi tươi đẹp.
II / Chuẩn bị:


Sách, báo nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên.
<b>III / Hoạt động dạy – học :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) KTBC : Truyện “Cây cỏ nước Nam”</b>


- Mời em kể lại truyện “Cây cỏ nước Nam”
cho lớp nghe


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
<b>3) Bài mới :</b>


a) GTB : GV giới thiệu ghi bảng tên bài:


Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
b) Hướng dẫn HS tìm hiểu đề :



- Mời em đọc đề bài – GV ghi bảng và gạch
dưới những từ : đã nghe, đã đọc, quan hệ giữa
<i>con người với thiên nhiên.</i>


- Con người cần phải làm gì để thiên nhiên
mãi tươi đẹp?


- Mời em đọc gợi ý sgk / 79.


- GV kiểm tra việc chuẩn bị cuûa HS.


- Mời em giới thiệu tên câu chuyện mình sẽ
kể nói về quan hệ giữa con người với thiên
nhiên.


- Mời em đọc to mục 2 – GV ghi bảng tiêu chí
đánh giá.


- Hát.


- 4HS nối tiếp nhau kể theo
đoạn.


- 1 HS đáp.


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc.


- 3 HS nối tiếp nhau nêu.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý.


- HS chuẩn bị tốt cho tiết KC.
- 3 HS nối tiếp nhau nêu…


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c) HS kể chuyện :


- Cho HS kể theo nhóm .


- Cho HS thi kể chuyện trước lớp và nêu ý
nghĩa câu chuyện - GV tuyên dương HS kể hay.
<b>4) Củng cố :</b>


- Đề yêu cầu em kể lại câu chuyện có nội
dung như thế nào?


- Con người cần phải làm gì để thiên nhiên mãi
tươi đẹp?


- GDHS: tham đọc sách, báo ; góp phần bảo vệ
thiên nhiên mãi tươi đẹp.


5) NXDD :


- GV nhận xét cụ thể tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị tiết kể chuyện sau :kể
<b>chuyện được chứng kiến hoặc tham gia kể về </b>
<i>cảnh đẹp ở địa phương hoặc ở nơi khác.</i>


- HS kể theo nhóm 4 và trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện .



- 3 HS thi kể chuyện và nêu ý
nghĩa câu chuyện – Lớp bình
chọn bạn kể hay…


- 2 HS đáp.
- 2 HS đáp.
- Lớp nghe.


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.


= = = = = = = = = = = = = = = = = = =  = = = = = = = = = = = = = = = = = =


<b> Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>


Môn : Tập đọc


Bài dạy : Trước cổng trời
<b>I / Yêu cầu : HS cần :</b>


- Hiểu nội bài: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và
cuộc sống thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc.


(*Trả lời được câu hỏi: 1, 3,4; học thuộc lòng những câu thơ em thích).
- Đọc lưu loát và diễn cảm bài thơ thể hiện niềm xúc động.


- Chăm học, chăm lao động, yêu cảnh vật thiên nhiên….
<b>II / Đồ dùng dạy - học : </b>



Bảng phụ ghi khổ 2 đọc diễn cảm.
<b>III / Hoạt động dạy – học :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định :</b> -Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2) KTBC : Bài“Kì diệu rừng xanh”</b>
<b>3) Bài mới :</b>


a) GTB :


<b> - Cho HS xem và mô tả nội dung hình sgk /80.</b>
- GV giới thiệu ghi bảng tên bài:Trước cổng trời
b) Hướng dẫn HS luyện đọc :


- GV đọc mẫu.


- Cho HS đọc nối tiếp bài .


- Cho HS nêu và luyện đọc từ khó.
- Mời em đọc chú giải.


- Cho HS đọc theo cặp.
- Mời em đọc cả bài.
- GV đọc mẫu.


<b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>


(?)+ Vì sao địa điểm tả trong bài thơ được gọi là


cổng trời?


+ Trong những cảnh vật được miêu tả, em thích
nhất cảnh nào? Vì sao?


+ Điều gì khiến cảnh rừng sương giá ấy như
ấm lên?


d) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm :
- Cho HS đọc nối tiếp lại bài.


- GV hướng dẫn đọc diễn cảm khổ 2
- Cho HS đọc theo nhóm đơi .


- Cho HS thi đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng
khổ 2 – GV nhận xét, tun dương cá nhân đọc
hay.


<b>4) Củng cố :</b>


- Mời em đọc lại bài.


-(?) Bài đọc cho ta biết gì ? (HS đáp – GV
nhận xét , bổ sung ghi bảng nội dung bài).
- GDHS: Chăm học, chăm lao động, u cảnh


vật thiên nhiên….
<b>5) NXDD :</b>


- GV nhận xét cụ thể tiết học.



- Dặn HS chuẩn bị bài: Cái gì q nhất?


-3 HS đọc theo đoạn và trả lời
câu hỏi về nội dung đoạn đọc .


-Lớp quan sát, 1HS mơ tả hình
-2 HS nhắc lại tên bài.


- Lớp nghe.


-3HS đọc nối tiếp bài theo khổ
- Lớp nêu, 3 HS đọc từ khó.
- 1HS đọc chú giải.


-2HS ngồi cùng bàn luyện đọc.
- 1 HS đọc to…


- Lớp nghe.
- 1 HS đọc.


- 2 HS đáp. Lớp nhận xét…
- 2 HS đáp.


- 3 HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Lớp nghe.


- HS đọc theo nhóm đơi.



- 3 HS thi đọc – Lớp bình
chọn bạn đọc hay .


- 1 HS đọc to.


- 3 HS nối tiếp nhau nêu –
Lớp bổ sung …


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>




Mơn : Tốn tiết 38
Bài dạy : Luyện tập


I / Yêu cầu : HS caàn :


- So sánh hai số thập phân.


- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.
* Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4(a).


- Có ý thức: thận trọng, chính xác khi so sánh số thập phân.
<b> II / Đồ dùng dạy – học : </b>


Bảng nhóm


<b> III / Hoạt động dạy – học :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>



<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) KTBC: Muốn số sánh hai số thập phân ta làm </b>
thế nào? Ví dụ.


<b>3) Bài mới:</b>


<b>a) GTB: GV giới thiệu ghi bảng tên bài:</b>


<b> Luyện tập</b>
<b>b) Hướng dẫn làm bài tập: </b>


<b>* Baøi 1: Bài tập yêu cầu gì?</b>


Cho HS làm bài – GV nhận xét chữa theo đáp án:
894,2 > 84,19 ; 6,843 < 6,85


47,5 = 47,500 ; 90,6 > 89,6
<b>* Bài 2: Mời em nêu yêu cầu bài tập.</b>


<b> - Trước khi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé </b>
đến lớn, em cần phải làm gì?


- Cho HS làm tự làm bài- GV nhận xét, chữa
theo đáp án: 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02.
<b>* Bài 3: Bài tập yêu cầu gì?</b>


Cho HS làm tự làm bài- GV nhận xét, chữa
theo đáp án: x = 0



9,708 < 9,718
<b>* Bài 4: Bài tập yêu cầu gì?</b>


Cho HS làm tự làm bài- GV nhận xét, chữa
theo đáp án: a) x= 1 vì 0,9 < 1 < 1,2


- Hát.
- 2 HS đáp.


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1HS đọc to yêu cầu bài tập
- 2 HS làm trên bảng – Lớp làm
vào vở và nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc to yêu cầu bài tập.
- 1 HS làm trên bảng – Lớp làm
vào vở và nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc to yêu cầu bài tập.
- 2 HS làm trên bảng và gắn
lên bảng lớp– Lớp làm vào vở
và nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4) Cuûng cố :</b>


<b> - Muốn so sánh hai số thập phân ta làm thế </b>
nào? Ví dụ.


- GDHS: thận trọng, chính xác khi so sánh số
thập phân.



<b>5) NXDD: </b>


+ GV nhận xét cụ thể tiết học.


+ Dặn HS về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập chung


và nhận xét bài baïn.


- 2 HS đáp.
-Lớp nghe.
-Lớp nghe.
-Lớp nghe.



Môn : Tập làm văn Tiết 15


Bài dạy : Luyện tập tả cảnh.
<b>I / Yêu cầu : HS cần :</b>


- Lập được dàn ý cho bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ 3 phần: mở
bài, thân bài, kết bài.


- Dừa vào dàn ý (thân bài) viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa
phương.


- Có ý thức: góp phần xây dựng thơn q mình ngày càng tươi đẹp.
<b>II / Đồ dùng dạy – học :</b>


Bảng nhóm HS.
<b>III / Hoạt động dạy học :</b>



<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định :</b>
<b>2) KTBC : </b>


- Bài văn tả cảnh gồm có những phần nào?
Nhiệm vụ của từng phần là gì?


- Mời em đọc một đoạn văn tả cảnh sông nước.
<b>3) Bài mới :</b>


a) GTB: GV giới thiệu ghi bảng tên bài:


<b> Luyện tập tả cảnh.</b>
<b> b) Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>


* Baøi 1:- Baøi tập yêu cầu gì ?


+ Phần mở bài cần nêu được những gì?


- Hát.
- 1 HS đáp.
- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Thân bài cần tả những gì?





+ Các chi tiết miêu tả cần được sắp xếp theo
thứ tự nào?


+ Kết bài cần nêu được những gì?
- Cho HS lập dàn ý – GV theo dõi.


- Gọi HS trình bày dàn ý–GV nhận xét, đánh giá…
* Bài 2:- Mời em đọc to yêu cầu bài tập .


- Mời em đọc to gợi ý sgk/80.


- Cho HS viết một đoạn văn tả cảnh đẹp
ở địa phương – GV theo dõi.


- GV nhận xét, ghi điểm và khen những
HS có đoạn viết hay.


<b>4) Củng cố : </b>


- Mời em đọc to dàn ý tả cảnh đẹp ở địa phương.
- Mời em đọc đoạn văn tả cảnh đẹp ở địa mà


mình đã viết được.


- GDHS: góp phần xây dựng thơn q mình ngày
càng tươi đẹp.
<b>5) NXDD :</b>


 GV nhận xét cụ thể tiết học.



 Dặn HS chuẩn bị bài: Luyện tập tả cảnh.


-… tả đặc điểm nổi bật của
cảnh đẹp, những chi tiết làm
cho cảnh đẹp trở nên gần gũi,
hấp dẫn…


- … từ xa đến gần, từ cao
xuống thấp….


- … nhận xét, cảm xúc về cảnh
đẹp đó.


- HS lập dàn ý tả cảnh đẹp ở
địa phương.


- 4 HS nối tiếp nhau trình bày
dàn ý – lớp nhận xét…


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
-1 HS đọc to.


-3 HS viết trên bảng nhóm rồi
gắn lên bảng lớp – lớp viết
vào vở và nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc to..
- 2 HS đáp.
- Lớp nghe.



- Lớp nghe.
- Lớp nghe.


Môn : Kó thuật Tiết 8
Bài dạy : Nấu cơm (tiết 2)


<b>I / Yêu cầu : HS cần :</b>
- Biết cách nấu cơm.


- Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình.
- Có ý thức: Phụ giúp gia đình nấu cơm.
<b>II / Đồ dung dạy học : </b>


Phiếu học tập.
<b>III / Hoạt động dạy học :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1) Ổn định :</b>
2) KTBC:


+ Em hãy nêu những dụng cụ và nguyên liệu
cần chuẩn bị để nấu cơm bằng bếp đun.
+ Vì sao phải giảm nhỏ lửa khi nước đã cạn?
3) Bài mới :


<b> a ) GTB : GV giới tg bảng tên bài: Nấu cơm (tt)</b>
<b> b) Khai thác bài:</b>



<b> * HĐ 3: Cho HS hoạt động nhóm 5 cơng việc </b>
sau:


<b> </b> Em hãy nêu dụng cụ nấu cơm bằng nồi cơm


điện.


<b> </b> Nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm điện.


 Nấu cơm bằng nồi cơm điện có lợi gì?


Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả – GV nhận
xét, đánh giá, kết luận.


c) Đánh giá kết quả học tập của học sinh:


<b> +GV ghi thành phiếu học tập và phát cho mỗi HS:</b>
- Trước khi nấu cơm cần: ………
- Nêu cách nấu cơm bằng bếp đun:………
- Nêu cách nấu cơm bằng bếp điện:………
- Để nấu cơm bằng nồi cơm điện đạt yêu cầu


cần chú ý khâu :………
- Nêu ưu điểm, nhược điểm của việc nấu cơm


bằng bếp đun, bằn bếp điện:………
+ GV cho HS trao đổi phiếu rồi công bố đáp án


HS đánh giá lẫn nhau, sau đó GV nhận xét, đánh
giá…



<b> 4) Củng cố : </b>


<b> + Có mấy cách nấu cơm? Đó là những cách </b>
nào?


+ Em haõy nêu cáh nấu cơm bằng bếp đun, bằng
bếp điện.


+ GDHS: Phụ giúp gia đình nấu cơm.nấu cơm
an toàn……


5) NXDD:


<b> </b> GV nhận xét cụ thể tiết học.


 Dặn HS chuẩn bị bài: Luộc rau.


-Hát .
-1HS đáp.
-1HS đáp.


- 2HS nhắc lại tên bài.


- Hoạt động nhóm 5 theo cơng
việc được giao.


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả-Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS làm trên phiếu học tập



- 2 HS cùng bàn trao đổi bài và
đánh giá lẫn nhau theo đáp án
GV đã công bố.


- 3HS nối tiếp nhau nêu.
-1HS đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

= = = = = = = = = = = = = = = = = = = =  = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =


Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009.
Môn: Địa lý


Bài dạy: Dân số nước ta.
<b>I/ Yêu cầu: HS cần:</b>


- Biết sơ lược về dân số, sự gia tăng dân số Việt Nam:
+ Việt Nam thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới.
+ Dân số nước ta tăng nhanh.


- Biết tác động của dân số đông và tăng nhanh: gây nhiều khó khăn đối với việc
đảm bảo các nhu cầu học hành, chăm sóc y tế của người dân về ăn, mặc, ở, học
hành, chăm sóc y tế.


- Sử dụng bảng số liệu, biếu đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân số và sự
gia tăng dân số.


* HS khá giỏi: nêu một số ví dụ cụ thể về hậu quả của sự gia tăng dân số ở
địa phương



<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


Hình sgk/83. Phiếu học nhóm.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


1) Ổn định:


2) KTBC: bài Ôn tập


<b> - Nước ta có địa hình như thế nào?</b>


- Nước ta có khí hậu gì? Nêu đặc diểm của loại
khí hậu đó?


<b> - Sơng ngịi nước ta có đặc điểm gì? </b>
3) Bài mới:


a) GTB: GV giới tg bảng tên bài Dân số nước ta.
<b> b) Khai thác bài:</b>


<b>* HĐ1: Cho HS hoạt động cá nhân công việc sau:</b>
<b> + Đọc bảng số liệu sgk/83.</b>


+ Năm 2004, nước ta có dân số là bao nhiêu?
+ Nước ta có dân số đứng hàng thứ mấy trong


các nước ở Đông Nam Á?



Gọi HS trình bày kết quả – GV nhận xét


- Hát.
- 1 HS đáp.
- 1 HS đáp.
- 1 HS đáp.


- 2 HS nhắc lại tên bài.


- Hoạt động cá nhân theo công
việc được giao.




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

kết luận: Năm 2004, nước ta có số dân là 82
<i>triệu người .Dân số nước ta đứng thứ ba ở Đông </i>
<i>Nam Á và là một trong những nước đông dân trên</i>
<i>thế giới.</i>


<b>* HĐ2: Cho HS hoạt động nhóm đơi cơng việc sau:</b>
<b> + Quan sát biểu đồ dân số Việt Nam.</b>


+ Cho biết dân số từng năm của nước ta.


+ Nêu nhận xét về sự tăng dân số của nước ta.
Gọi HS trình bày kết quả- GV nhận


xét, kết luận : Số dân tăng qua các năm: Năm
<i>1979 là : 52,7 triệu người .Năm 1989 là: 64,4</i>
<i>triệu người . Năm 1999 là : 76,3 triệu người.Dân</i>


<i>số nước ta tăng nhanh, bình quân mỗi năm tăng</i>
<i>thêm hơn một triệu người</i>


<b>* HÑ3:</b>


(?) + Dân số tăng nhanh gây ra những khó khăn
gì?


+ Dành cho HS khá giỏi: nêu một số ví dụ cụ
thể về hậu quả của sự gia tăng dân số ở địa
phương


GV nhận xét, kết luận : Dân số tăng
<i>nhanh gây ảnh hưởng đến nhu cầu: ăn, ở, sinh </i>
<i>hoạt… của người nhân dân. Trong những năm </i>
<i>gần đây, tốc độ tăng dân số của nước ta giảm </i>
<i>dần do Nhà nước tích cực vận động nhân thực </i>
<i>hiện cơng tác kế hoạch hố gia đình……</i>


<b>4) Củng cố : </b>


- Em hãy nêu nhận xét về sự tăng dân số của
nước ta.


- Dân số tăng nhanh gây ra những khó khăn gì?
- Mời em đọc to bài học .


- GDHS: vận động người thân thực hiện dân số
kế hoạch hố gia đình.



<b> 5) NXDD : </b>


 GV nhận xét cụ thể tiết học .


 Dặn HS chuẩn bị bài : Các dân tộc, sự phân


<b>bố dân cư.</b>


quả – Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lớp nghe.


- Hoạt động nhóm đơi theo
cơng việc được giao.


-3 HS trình bày kết quả-Lớp
nhận xét.


-2, 3 HS trình bày kết quả
-Lớp nhận xét.


- HS khá giỏi đáp.


- Lớp nghe.


- 1 HS đáp.
- 1 HS đáp.
- 2 HS đọc to.
- Lớp nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



Môn : Luyện từ và câu. Tiết 16


Bài dạy : Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
<b>I / Yêu cầu : HS cần :</b>


- Phân biệt được từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số các từ đã nêu ở BT1.
- Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa (BT 2); biết đặt câu
phân biệt các nghĩa của 1 từ nhiều nghĩa (BT3).


*HS khá giỏi: biết đặt câu phân biệt các nghĩa của mỗi tính từ nêu ở BT3.
- Có ý thức: sử dụng linh hoạt, chính xác từ nhiều nghĩa trong hoạt động nói-viết.
<b>II / Đồ dùng dạy – học :</b>


Bảng nhóm.


<b>III / Hoạt động dạy – học :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) KTBC: - Thế nào là thiên nhiên? Ví dụ. </b>


- Cho HS thi đặt câu nói về chủ đề thiên
nhiên.


<b>3) Bài mới :</b>


a) GTB:GV gt ghi bảng tên bài Luyện tập về từ
<b>nhiều nghĩa.</b>


b) Hướng dẫn HS làm bài tập :


* Bài 1: Mời em nêu yêu cầu và nội dung bài tập.
- Cho HS làm bài theo nhiệm vụ:


+ Đọc kĩ 3 câu a, b, c.


+ Chỉ rõ trong các từ in đậm ở câu a, b, c
những từ nào là từ đồng âm với nhau, những
từ nào là ừ nhiều nghĩa.


- Gọi HS trình bày kết quả – GV nhận xét, kết
luận bài làm đúng:


Đáp án: a) Chín 1 và chín 3 là từ nhiều
nghĩa, đồng âm với từ chín 2.


b) Đường 2 và đường 3 là từ nhiều
nghĩa, đồng âm với từ đường 1.


c) Vạt 1 và vạt 3 là từ nhiều nghĩa,
đồng âm với từ vạt 2.


<b> *Bài 2:- Mời em nêu yêu cầu và nội dung bài tập.</b>


-Haùt.


- 2 HS đáp.


- 2 HS thi tìm từ và đặt câu.



- 2 HS nhắc lại tên bài.


-1 HS đọc to.


-HS làm bài theo nhiệm vụ
được giao.


- 2 HS nối tiếp nhau trình bày
kết quả – Lớp nhận xét bổ
sung…


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cho HS hoạt động nhóm đơi cơng việc sau:
 Đọc kĩ câu a và b.


 Chỉ rõ từ xuân ở mỗi câu được dùng


với những nghĩa nào?


- Gọi HS trình bày kết quả – GV nhận xét,
kết luận bài làm đúng:


Đáp án:  Xuân 1: từ chỉ mùa đầu tiên của


bốn mùa trong năm.
 Xuân 2: tươi đẹp.


 Xuân 3: tuổi.


<b>* Bài 3 : Bài tập yêu cầu gì ?</b>



- Cho HS tự đạt câu theo yêu cầu “đặt câu
phân biệt các nghĩa của 1 từ nhiều nghĩa”
-GV nhận xét, ghi điểm và khen những HS có


câu văn hay.


<b>4) Củng cố:</b>


<b> - Từ đồng âm và từ nhiều nghĩa khác nhau như</b>
thế nào? Ví dụ.


- Cho HS thi đặt có sử dụng từ đồng âm, từ
nhiều nghĩa.


- GDHS: sử dụng linh hoạt, chính xác từ đồng
âm từ nhiều nghĩa trong hoạt động nói-viết.
<b>5) NXDD : </b>


- GV nhận xét cụ thể tiết học .
-Dặn HS chuẩn bị bài:


<b> Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên</b>


-HS laøm baøi theo nhóm đôi.


- 3HS nối tiếp nhau trình bày
kết quả – Lớp nhận xét bổ
sung…



- 1 HS đọc to.


- 3 HS làm trên bảng nhóm và
gắn lên bảng lớp – Lớp làm
vào vở và nhận xét bài của
nhóm bạn (*HS khá giỏi: biết
đặt câu phân biệt các nghĩa
của mỗi tính từ nêu ở BT3).
- 1 HS đáp.


- 3 HS thi đặt câu.
- Lớp nghe.


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.


Môn : Toán Tiết 39
Bài dạy : Luyện tập chung.


I / Yêu cầu : HS biết:


- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số thập phân.
- Tính bằng cách thuận tiện nhất.


* Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4(a).


- Có ý thức: đọc, viết, so sánh nhanh, chính xác số thập phân.
<b> II / Đồ dùng dạy – học : </b>


Baûng nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) KTBC : Muốn so sánh hai số thập phân ta làm </b>
như thế nào? Ví dụ


<b>3) Bài mới:</b>


<b>a) GTB: GV gt ghi bảng tên bài: Luyện tập chung</b>
<b>c) Hướng dẫn làm bài tập:</b>


* Baøi 1:+ Bài tập yêu cầu gì?


+ GV lần lượt ghi bảng các số thập phân:
a) 7,5 ; 28,416 ; 201,05 ; 0,187.


b) 36,2 ; 9,001 ; 84,302 ; 0,010.
Cho HS đọc các số trên, GV nhận xét…
<b>* Bài 2: GV lần lượt đọc các số thập phân:</b>
<b> + Năm đơn vị, bảy phần mười. </b>


+ Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười năm
phần trăm.


+ không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn.
+ Không đơn vị, một phần trăm.


<b>* Bài 3: Mời em đọc u cầu bài tập. </b>



- Trước khi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé
đến lớn, em cần phải làm gì?


- Cho HS làm tự làm bài- GV nhận xét, chữa
theo đáp án: 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538.
<b>* Bài 4: Bài tập yêu cầu gì?</b>


<b> - Để tính giá trị của các biểu thức thuận tiện, </b>
em cần làm gì?


- Cho HS làm bài theo nhóm đơi – GV nhận
xét, chữa theo đáp án: a) 36<sub>6</sub><sub></sub><sub>5</sub>45= 66<sub>6</sub><sub></sub>5<sub>5</sub>9
=54


<b>4) Củng cố : </b>


+ Em hãy nêu cách đọc, viết, so sánh số thập
phân. Ví dụ.


+ GDHS: đọc, viết, so sánh nhanh, chính xác số
thập phân.


5) NXDD:


+ GV nhận xét cụ thể tiết học.


+ Dặn HS chuẩn bị bài: Viết các số đo đội dài


- Hát.
- 1 HS đáp.



- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 2 HS đáp.


- 8 HS nối tiếp nhau đọc– Lớp
nhận xét.


- HS viết vào bảng con.
+ … 5,7


+ … 32,85.


+ … 0,304.
+ … 0,01.


- 1 HS đọc to bài toán.
- 2 HS đáp.


- 1 HS giải trên bảng – lớp
làm vào vở và nhận xét bài
bạn.


- 1 HS đọc to yêu cầu bài tập.
- 2 HS đáp.


- 1 HS làm trên bảng nhóm
rồi gắn lên bảng lớp– lớp làm
vào vở và nhận xét bài bạn.



- 3 HS nối tiếp nhau nêu.
-Lớp nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>dưới dạng số thập phân.</b>



Môn : chính tả Tieát 8


Bài dạy : Nghe - viết: Kì diệu rừng xanh.
<b> I / Yêu cầu : HS cần :</b>


- Nghe- viết đoạn“ Nắng trưa … mùa thu” trong bài: Kì diệu rừng xanh, trình
bày đúng hình thức đoạn văn xi.


- Tìm được các tiếng chứa yê, ya trong đoạn văn (2), tìm được tiếng có vần un
thích hợp để điền vào ô trống (BT3).


- Nói – viết chính xác Tiếng Việt.
<b> II / Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng nhóm HS.
<b> III / Hoạt động dạy học :</b>




<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định :</b>



<b>2) KTBC: - GV đọc cho HS viết các từ: giọng hò,</b>
vút lên...


- Em hãy nêu quy tắc ghi dấu thanh ở
tiếng có ngun âm đơi iê/ia.Ví dụ.
<b>3) Bài mới :</b>


<b>a) GTB:GV giới thiệu ghi bảng tên bài: </b>


<b> Nghe - viết: Kì diệu rừng xanh. </b>
b) Hướng dẫn nghe – viết:


<b> - GV đọc mẫu đoạn viết.</b>


(?) Sự có mặt của mn thú mang lại vẻ đẹp gì
cho cánh rừng?


- Cho HS nêu và luyện viết từ dễ viết sai.
- GV đọc chuẩn xác từng cụm từ .


- GV đọc lại bài viết.


- Cho HS trao đổi vở soát lỗi cho nhau.
- GV thu và chấm 1/3 số bài của lớp.


- Haùt.


- HS viết vào bảng con.
- 3 HS nối tiếp nhau neâu.



- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Lớp nghe.


-2 HS đáp.


- Lớp nêu và luyện viết vào
bảng con.


- Lớp viết.


- Lớp chữa những thiếu sót.
- 2 HS cùng bàn soát lỗi cho


nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>c) Hướng dẫn làm bài tập :</b>


* Bài 2: Mời em đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
+ Cho HS làm bài theo nhiệm vụ:


 Đọc bài Rừng khuya.


 Tìm tiếng có chứa yê, ya trong bài.


+ Gọi HS trình bày kết quả- GV nhận xét ,kết
luận bài làm đúng: khuya, truyền, xuyên.


* Bài 3 : Mời em đọc to yêu cầu bài tập.
+ Cho HS làm bài theo nhiệm vụ :


 Đọc kĩ 2 câu a và b.


 Tìm tiếng có chứa vần un để điền vào


chỗ trống trong 2 câu a và b.


+ Gọi đại diện nhóm trình bài kết quả, GV nhận
xét, kết luận bài làm đúng:


a) Từ cần điền: thuyền.


<b> b) Từ cần điền: khuyên, nguyên.</b>
<b>4) Củng cố :</b>


<b> - (?) Sự có mặt của mn thú mang lại vẻ đẹp gì </b>
cho cánh rừng?


<b> - Em hãy nêu quy tắc ghi dấu thanh ở tiếng có </b>
chứa ngun âm đơi yê / ya. Ví dụ.


- GDHS: Nói-viết chính xác Tiếng Việt…
5) NXDD :


GV nhận xét cụ thể tiết học.


Dặn HS chuẩn bị bài: Nhớ - viết: Tiếng đàn


<b>ba-la-lai-ca trên sông Đà.</b>


- 1 HS đọc to.



- 3 HS làm trên bảng nhóm ,
làm xong gắn lên bảng lớp -
lớp làm vào vở và nhận xét
bài bạn.


- 1 HS đọc to.


- HS làm bài cá nhân theo
công việc được giao.


- 2 HS nối tiếp nhau nêu kết
quả- lớp nhận xét.


- 1HS đáp.
- 2 HS nêu.
- Lớp nghe.


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.


<b> Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009</b>


Môn : Toán Tiết 35
Bài dạy : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
I / Yêu cầu : HS cần :


- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản).
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3.



- Thận trọng chính xác khi chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.
<b> II / Đồ dùng dạy – học : </b>


Bảng phụ kẽ sẵn bảng đơn vị đo độ dài.
<b> III / Hoạt động dạy – học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) KTBC : </b>


<b> Em hãy nêu cách đọc, viết, so sánh số thập </b>
phân. Ví dụ.


<b>3) Bài mới:</b>


<b> a) GTB : GV giới thiệu ghi bảng tên bài:</b>


<b> Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.</b>
<b> b) Hệ thống hoá các đơn vị đo độ dài:</b>


<b> * Em hãy nêu các đơn vị đo độ dài theo thứ tự </b>
từ lớn đến bé.(GV gắn bảng phụ kẽ sẵn bảng
đơn vị đo độ dài lên bảng)


- Em hãy nêu mối quan hệ giữa m và dam,
giữa m với dm.


<b> (GV hỏi tương tự với các đơn vị còn lại)</b>
- Em hãy nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo



độ dài liền nhau.


* Em hãy nêu mối quan hệ giữa m với km, cm,
mm.


* Hướng dẫn HS viết các đơn vị đo độ dài dưới
dạng số thập phân:


- GV ghi bảng ví dụ 1 và yêu cầu HS trao đổi, nêu
cách đổi:


+ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6m 4dm = … m


- Hát.


- 3 HS nối tiếp nhau nêu.


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 HS đọc to.


- HS neâu: 1m = <sub>10</sub>1 dam =
10dm


- Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10
lần đơn vị bé hơn tiếp lièn nó
và bằng <sub>10</sub>1 (0,1) đơn vị bé
hơn tiếp liền nó.


- 1000m = 1km,


1m= <sub>1000</sub>1 km = 0,001 km
+ 1m = 100cm ,


1cm = <sub>100</sub>1 m = 0,01m
+ 1m = 1000mm,


1mm= <sub>1000</sub>1 m = 0,001m


+ Bước 1: chuyển 6m 4dm
thành hỗn số có đơn vị đo là m
+ Bước 2: chuyển hỗn số
thành số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ GV nhận xét, kết luận như đã nêu bên.


- GV nêu và ghi bảng ví dụ 2 và hướng dẫn HS đổi
tương tự như ví dụ 1


<b>c) Hướng dẫn làm bài tập:</b>


* Bài 1: - Mời em đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài – GV nhận xét, kết


luận bài làm đúng.


Đáp án: a) 8m 6dm = 8,6 m
b) 2dm 2dm = 2,2dm
c) 3m 7dm = 3,07m
d) 23dm 13cm = 23,13m
<b>* Bài 2: + Bài tập yêu cầu gì?</b>



+ Cho HS làm bài – GV nhận xét, kết
luận bài làm đúng.


a) 3m 4dm = 3,4m b) 8dm 7cm = 8,7dm
2m 5cm = 2,05 m 4dm 32mm = 4,32dm
21m 36cm = 21,36m 73mm = 0,73dm
<b>* Bài 3: - Mời em đọc yêu cầu bài tập. </b>
<b> - Cho HS làm bài-GV nhận xét, kết luận </b>


bài giải đúng: a) 5km 302m = 5,302 km
b) 5km 75 m = 5,075 km


c) 302 m = 0,302 km.
<b>4) Cuûng coá : </b>


+Mỗi đơn vị đo độ dài bằng bao nhiêu đơn vị
so với hàng liền sau và liềm trước nó?


+ GDHS: Thận trọng chính xác khi chuyển
đổi các đơn vị đo độ dài.


5) NXDD:


+ GV nhận xét cụ thể tiết học.
+ Dặn HS về nhà:


. Hồn chỉnh các bài tập vừa học.


.Chuẩn bị bài:Luyện tập .



- 3m 5cm = 3<sub>100</sub>5 m = 3,05 m
Vaäy: 3m 5cm = 3,05 m


- 1 HS đọc to yêu cầu bài tập.
- 4 HS làm trên bảng – lớp
làm vào vở và nhận xét bài
bạn.


- 1 HS đọc to yêu cầu bài tập
2 HS làm trên bảng – lớp làm
vào vở và nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc to yêu cầu bài tập.
- 2 HS làm trên bảng – lớp
làm vào vở và nhận xét bài
bạn.


- 1 HS đáp.
-Lớp nghe.
-Lớp nghe.
-Lớp nghe.





Môn : Tập làm văn Tieát 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài dạy : Luyện tập tả cảnh.

<b>(Dựng đoạn mở bài, kết bài)</b>



<b>I / Yêu cầu : HS cần :</b>


- Nhận biết và nêu được cách viết hai kiểu mở bài: mở bài trực tiếp, mở bài gián
tiếp (BT1)


- Phân biệt được hai cách kết bài: kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng(BT2);
Viết được đoạn mở bài kiểu gián tiếp, , đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả
cảnh đẹp ở địa phương (BT3).


- Có ý thức: Nói-viết văn theo phong cách diễn đạt riêng, khơng vay mượn lời
văn có sẵn của người khác.


<b>II / Đồ dùng dạy – học :</b>
Bảng nhóm HS.
<b>III / Hoạt động dạy học :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định :</b>
<b>2) KTBC : </b>


- Mời em đọc to dàn ý tả cảnh đẹp ở địa
phương.


- Mời em đọc đoạn văn tả cảnh đẹp ở địa mà
mình đã viết được.


<b>3) Bài mới :</b>


a) GTB: GV giới thiệu ghi bảng tên bài:


<b> Luyện tập tả cảnh.</b>


(Dựng đoạn mở bài, đoạn kết bài)
<b> b) Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>


* Bài 1:- Bài tập yêu cầu gì ?


+ Thế nào là kiểu mở bài trực tiếp?
+ Thế nào là kiểu mở bài gián tiếp?
- Mời em đọc 2 đoạn văn sgk/83


(?) Đoạn nào mở bài trực tiếp, đoạn nào mở
bài theo kiểu gián tiếp ? vì sao em biết?
<b>* Bài 2: Mời em đọc to yêu cầu bài tập . </b>


- Cho HS làm bài nhóm đơi theo cơng việc sau:
 Đọc kĩ 2 đoạn văn a,b.


 So sánh, nhận xét sự giống nhau và khác


nhau giữa 2 đoạn kết bài a, b.


- GV nhận xét, kết luận bài làm đúng.


- Hát.
- 1 HS đáp.
- 1 HS đọc.


- 2 HS nhaéc lại tên bài.



- 1 HS nêu u cầu bài tập.
- 1 HS đáp.


- 1 HS đáp.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc.
- Đoạn a: MB kiểu trực tiếp…
Đoạn b: MB kiểu gián tiếp…
- 1 HS đọc to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>* Bài 3: Mời em đọc to yêu cầu bài tập . </b>


- Cho HS làm bài theo nhiệm vụ: Viết một đoạn
mở bài theo kiểu gián tiếp, một đoạn kết bài
theo kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên
nhiên ở địa phương.


- GV nhận xét, ghi điểm và khen những HS có
đoạn viết hay.


<b>4) Củng cố : </b>


- Thế nào là kiểu bài trực tiếp, mở bài gián tiếp?
- Thế nào là kiểu kết bài kiểu mở rộng, kiểu kết


bài khơng mở rộng?


- GDHS: Nói-viết văn theo phong cách diễn đạt
riêng, không vay mượn lời văn có sẵn của người
khác.



<b>5) NXDD :</b>


 GV nhận xét cụ thể tiết học.


 Dặn HS chuẩn bị bài:


Luyện tập thuyết trình, trnh luận


- 1 HS nêu u cầu bài tập.
-3 HS viết trên bảng nhóm rồi
gắn lên bảng lớp – lớp viết
vào vở và nhận xét bài bạn.


- 2 HS đáp.
- 2 HS đáp.
- Lớp nghe.


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.





Môn: Khoa học Tiết 16
Bài dạy: Phòng tránh nhiễm HIV / AIDS
<b>I / Yêu cầu: HS cần:</b>


- Biết nguyên nhân nhiễm HIV / AIDS.
- Biết cách phòng tránh nhiễm HIV / AIDS.



- Có ý thức: Cùng người thân phịng tránh nhiễm HIV / AIDS.
<b>II / Đồ dùng dạy – học: </b>


Hình sgk/35.


<b>III / Hoạt động dạy – học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định:</b>
<b>2) KTBC:</b>


 Em hãy nêu đường lây truyền bệnh viêm gan A.
 Em hãy nêu cách phòng bệnh vêm gan A.


<b>3) Bài mới:</b>


- Hát.
-1 HS đáp.
-1 HS đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>a) GTB: GV giới thiệu ghi bảng tên bài:</b>


<b> Phòng tránh nhiễm HIV / AIDS.</b>
<b>b) Khai thác bài:</b>


<b> HĐ1: Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai </b>


đúng?”Theo nhóm 5:



 Đọc thơng tin sgk/34 rồi tìm xem mỗi câu hỏi


ứng với câu trả lời nào rồi ghi nhanh đáp án
vào bảng nhóm, làm xong gắn lên bảng lớp.
 Nhóm nào làm nhanh nhất và đúng là nhóm


thắng cuộc.


- GV nhận xét, khen nhóm nhanh và đúng.
Đáp án: 1-c ; 2-b, ; 3-d ; 4-e ; 5-a


<b> HĐ2: Cho HS hoạt động nhóm 5 cơng việc sau:</b>


Sắp xếp, trình bày các thơng tin, tranh ảnh
nhóm sưu tầm được.


 Tập nói những thơng tin đó.


- Gọi HS trình bày kết quả - GV nhận xét và
khen nhóm có cách trình bày đẹp, thuyết
minh hay.


<b> HĐ3: Cho HS hoạt động theo nhóm đơi cơng </b>


việc:


 Em hãy nêu cách đề phòng HIV / AIDS.


 Để biết một người có nhiễm HIV hay



khơng người ta thường làm gì?


- Gọi HS trình bày kết quả–GV nhận xét, kết luận


<b>4) Củng cố: </b>


- HIV lây truyền qua đường nào?
- Em hãy nêu cách đề phòng HIV?


- GDHS: Cùng người thân phòng tránh nhiễm
HIV / AIDS.


<b>5) NXDD: </b>


GV nhận xét cụ thể tiết học.


Dặn HS: Chuẩn bị bài Thái độ đối với


<b>người nhiễm HIV / AIDS.</b>


-2 HS nhắc lại tên bài.


- Chơi trò chơi ai nhanh ai
đúng theo nhóm 5.


- Lớp nghe và hoan hơ nhóm
thắng cuộc.



- HS hoạt động nhóm 5 theo
cơng việc được giao.


- Đại diện nhóm trình bày
triển lãm và thuyết minh –
lớp nhận xét…


- Hoạt động nhóm đơi theo
cơng việc được giao.


- 2 HS nối tiếp nhau trình bày
kết quả- Lớp nhận xét…


- 1 HS đáp.
- 1 HS đáp.
- Lớp nghe.


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

---Môn :HĐTT


T 8


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Đánh giá hoạt động tuần 8:</b>


- Gọi các tổ trưởng báo cáo kết quả thi đua tuần 8.
- GV nhận xét, đánh giá chung, nêu những ưu



điểm lớp cần phát huy mặt tồn tại lớp cần khắc
phục.


<b> 2) GV phổ biến kế hoạch tuần 9 :</b>


 Daïy tốt – học tốt.
 HS chuyên cần.
 ...


<b> 3) Trò chôi :</b>


GV cho HS chôi theo luật :


Chia lớp làm 2 nhóm thi hỏi đáp nhanh kiến


thức đã học ở 2 mơn : tốn và tiếng việt, trong
tuần 8.


 HS nhóm1 hỏi – HS nhóm 2 trả lời và


ngược lại. Trong thời gian 10 phút nhóm nào
trả lời đúng nhiều nhất là nhóm thắng cuộc.
<b>4) Tổng kết giờ SHL :</b>


GV tổng kết giờ SHL và nhắc nhở HS thực
hiện tốt kế hoạch đề ra…


-Các tổ trưởng báo cáo kết
quả thi đua – Lớp bổ sung.


- Lớp nghe.


- HS nghe và thực hiện theo
kế hoạch.


- HS chơi theo luật.


- Lớp nghe.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×