Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

LOP 3 TUAN 6 CKTKN BVMT TTHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.88 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THỨ HAI, NGAØY 21 THÁNG 9 NĂM 2009</b>


<b>TỐN – T26</b>



<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I/Mục tiêu</b>


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài tốn có
lời văn .


<b>II/Chuẩn bị: bảng phụ kẻ 4 hình ở BT 4</b>
<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/Kiểm tra bài cũ: Tìm 1 trong các phần = nhau</b>
<b>của 1 số</b>


-Lên bảng sửa bài tập 1 c,d/26.
-Nhận xét ghi điểm. NXC .
<b>3/Bài mới : Luyện tập</b>


<b>a/Gtb:trực tiếp và ghi tựa.</b>
<b>b/Luyện tập thực hành: </b>


Chuyển ý:Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số:
<b>Bài 1:</b>


-Nêu u cầu bài toán


-Theo dõi nhận xét , giúp đỡ học sinh yếu.


-Nhận xét .


<b>Bài 2: Đọc yêu cầu:</b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Vân tặng


6
1


số bơng hoa nghĩa là thế nào?
- Bài tốn hỏi gì?


-Giáo viên tổ chức nhận xét, bổ sung , sửa sai.


-2 học sinh lên bảng
c/<sub>5</sub>1 <b>của 35 m là 7 m </b>
d/<sub>6</sub>1 <b> của 54 phút là 9 phút</b>
-Học sinh nhận xét – bổ sung .
-Học sinh nhắc tựa


-Lớp làm nháp, 2 HS lên bảng
-1 học sinh đọc đề D1 bài a
D2 bài b
a/


2
1


<b> cuûa 12 cm là 6 cm</b>
<sub>2</sub>1 <b> của 18 kg là 9 kg; </b>



2
1


<i><b> của 10l là 5l</b></i>
b/ 1<sub>6</sub> <b> của 24 m là 4m</b>


6
1


<b> của 30 giờ là 5 giờ</b>


6
1


<b>của 54 ngày là 9 giây</b>
-1 HS đọc


+Vân làm được 30 bơng hoa.


+Nghóa là Vân lấy số bông hoa của mình
làm chia ra 6 phần và Vân tặng bạn 1
phần.


+Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa?
-HS làm phiếu học tập 1 HS lên bảng giải
.


<b>Giải</b>



Vân đã tặng bạn số bông hoa là:
30 : 5 = 6( bơng hoa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3 : dành cho HS khá giỏi.</b>


-Đọc u cầu: Hướng dẫn tương tự bài 2.
-Chữa bài và chấm điểm 1 số vở


<b> </b>


<b>Baøi 4: </b>


<b>-GV treo bảng phụ </b>


-Em hãy giải thích câu trả lời của mình :
+Có mấy ơ vng?


+


5
1


của 10 ô vuông là mấy ô vuông?
-H.2 và H.4, mỗi hình tô mấy ô vuông?
<b>4/Củng cố:</b>


-Trò chơi : Ai nhanh hơn:


-GV C.bị 1 số thăm ghi các bài tốn tìm 1 phần của 1
Đ.vị theo ND bài học, HS xung phong bốc thăm và


thực hiện giải đúng , giải nhanh.


<b>5/Dặn dò:</b>


-Chuẩn bị bài mới. Thực hiện các bài tập còn lại .
-Nhận xét chung tiết học


-T/c nhận xét , sửa sai .


-Tiến hành tương tự các thao tác trên ở bài
tập 2


<b>Baøi giải:</b>


Số học sinh lớp 3A có là:
28 : 4 = 7 ( học sinh)


Đáp số: 7 học sinh


-HS quan sát hình và tìm hình đã tơ màu


5
1


số ô vuông.


-Đó là hình 2 và hình 4
+Có 10 ơ vng


-10 : 5 = 2 ô vuông



-Mỗi hình đã tơ 2 ơ vng tức là đã tơ <sub>5</sub>1
số ơ vng.


-Xung phong cá nhân


-GV+ HS theo dõi cỗ vũ, N.xét, bổ sung,
tuyên dương


<b>TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN : T16-17</b>


<b> BAØI TẬP LAØM VĂN</b>



<b>I/Mục tiêu</b>
<b>A/Tập đọc:</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi ” và lời người mẹ .


- Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm , đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn
nói .( Trả lời được các CH trong SGK )


<b> B/Kể chuyện:</b>


<b>- Biết xắp xếp các tranh (SGK ) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào </b>
tranh minh họa


<b>II/Chuẩn bị:</b>


 Tranh minh hoạ SGK,bảng phụ, khăn mùi xoa
<b>III/Các hoạt động:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/Kiểm tra: Cuộc họp của chữ viết</b>
-Đọc và TLCH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Cuộc họp đã đề ra cách gì giúp đỡ em Hồng?
- Nhận xét ghi điểm


-Nhận xét chung
<b> 3/Bài mới:</b>


<b>a.Gtb: Hơm nay các em sẽ được làm quen với bạn Cô-li-a.</b>
Cô-li-a là 1 bạn biết cố gắng làm bài trên lớp. Bạn cịn biết
làm những điều mình đã nói. Đó là những điều gì? Các em
<i><b>sẽ tìm hiểu qua bài: Bài tập làm văn - ghi tựa lên bảng.</b></i>
<b>b. Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu lần 1:


+Giọng nhân vật: “Tôi”: Giọng tâm sự, nhẹ nhàng , hồn
nhiên.


+Giọng người mẹ: Dịu dàng


-HD đọc từng câu và luyện phát âm từ khó


-Giáo viên nhận xét từng học sinh, uốn nắn kịp thời các lỗi
phát âm theo phương ngữ.



-Luyện đọc câu dài/ câu khó:
<b>Chú ý: Đọc đúng các câu hỏi </b>


<b>Nhưng/ chẳng lẽ lại nộp một bài văn ngắn ngủn như thế</b>
này? (băn khoăn)


<b>Tơi nhìn xung quanh, mọi người vẫn viết. Lạ thật, các bạn</b>
<b>viết gì mà nhiều thế?</b>


( ngạc nhiên)
-HD đọc đoạn


- ĐaËt câu với từ ngắn ngủn?
(Có thể đặt câu hỏi để rút từ:)
-HD HS luyện đọc theo nhóm
<b>b/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<b>Y/c: Học sinh đọc thầm đoạn 1, 2:</b>
-Nhân vật tôi trong truyện là ai?
-Cô giáo ra đề văn cho lớp thế nào?


-Vì sao Cô-li –a thấy khó viết bài tập làm văn này?


Giáo viên củng cố chuyển ý tìm hiểu tiếp:
<b>Đoạn 3:</b>


<b>- Đọc thầm và TLCH:Thấy các bạn viết nhiều Cô- li- a đã</b>
làm cách nào để bài viết dài ra?


-Củng cố lại nội dung + GD
<b>-Chuyển ý Đoạn 4:</b>



-Vì sao mẹ bảo Cơ-li-a đi giặt quần áo, lúc đầu Cô-li-a
ngạc nhiên?


-Tại sao Cô–li-a lại vui vẻ làm theo lời mẹ?


+Cuộc họp đề nghị anh Dấu
Chấm nhắc Hoàng đọc lại câu
văn trước khi chấm.


Học sinh nhắc tựa.


-HS nối tiếp đọc từng câu đến
hết bài


-Mỗi HS đọc 1 đoạn: chú ý ngắt
giọng đúng ở dấu chấm, phẩy.
-4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn
-Mỗi nhóm 4 HS


-2 nhóm thi đọc


-Mỗi tổ đọc đồng thanh 1 đoạn
-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm
+Cơ- li-a


+Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ.
+Vì ở nhà mẹ thường làm mọi
việc, đơi khi Cô-li-a chỉ làm 1 số
việc vặt



-Thảo luận nhóm đơi- trả lời.
-Nhận xét , bổ sung.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
+Cố nhớ lại những việc thỉnh
thoảng làm để viết thêm…


-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm
+Chưa bao giờ mẹ nhờ những
công việc này và chưa bao giờ
phải giặt quần áo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Giáo viên củng cố lại nội dung .
- Qua bài đọc giúp em hiểu ra điều gì?
<b>* Luyện đọc lại bài:</b>


-GV đọc lại mẫu đoạn 3,4


Luyện đọc đoạn thể hiện giọng nhân vật
Nhận xét tuyên dương nhóm thực hiện tốt
( Có thể cho học sinh sắm vai nhân vật)


<b>KỂ CHUYỆN</b>



<b>Định hướng: Gọi HS đọc u cầu phần kể chuyện:</b>


- Xếp các tranh vẽ theo nội dung câu chuyện “Bài tập làm
văn”



- Câu chuyện trong SGK được yêu cầu kể lại bằng giọng kể
của ai? (bằng lời của em)


-Thực hành kể chuyện


-N.xét tuyên dương , bổ sung). Cần cho HS bổ sung hay kể
lại những đoạn chưa tốt.


<b> 4/Củng cố :</b>


-Qua phần đọc và hiểu bài em rút ra đươcï bài học gì?
Em có thích bạn nhỏ trong câu truyện này khơng? Vì sao?
<b> 5/Dặn dị:</b>


-Nhận xét chung tiết học.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


đã nói trong bài TLV.


-Lời nói phải đi đơi với việc làm.
Những điều mình đã nói tốt cho
mình thi mình cần phải cố gắng
làm cho bằng được


-HS tiếp nối trong nhóm 4 HS 1
nhóm, mỗi HS đọc 1 đoạn.
-2 nhóm thi đọc


-1 học sinh


3-4-2-1


-Xung phong lên bảng kể theo
tranh minh hoạ. Nhận xét lời kể
( không để lẫn lộn với lời của
nhân vật)


-HS kể theo y/c của giáo viên
-Lớp nhận xét – bổ sung


-Về nhà đọc lại bài, TLCH và
tập kể lại câu chuyện .


-Xem trước bài “ Ngày khai
trường”


<b>THỨ BA, NGAØY 22 THÁNG 9 NĂM 2009</b>


<b>TỐN – T27</b>



<b> CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SO.Á</b>


<b>I/Mục tiêu</b>


- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết cho tất cả các
lượt chia )


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định:</b>



<b>2/Kiểm tra: Luyện tập</b>


-K tra bài tập 1/26 đã cho về nhà .


-Nhận xét ghi điểm . Nhận xét chung.
<b>3/Bài mới:</b>


<b>a.Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài lên bảng.</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện tập: </b>


<b>-Giáo viên nêu Bài tốn: 1 gia đình ni 96 con gà, nhốt</b>
đều vào 3 chuồng .Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con gà?
+Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?


+Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con gà chúng ta phải
làm gì?


+Ta bắt đầu chia từ H.chục đến H.đ.vị 9 chia 3 được mấy?
+tìm số dư trong lần chia thứ nhất: 3 nhân 3 = mấy?


+Viết 9 thẳng cột với hàng chục của SBC: 9 trừ 9 = 0, viết
0 thẳng cột với 9


+Hạ 6, 6 chia 3 được mấy?
+Viết 2 vào thương


+Tìm số dư trong lần chia thứ 2
+Vậy ta nói: 96 : 3 = 32



-GV củng cố lại và HD HS tính từng bước như BH SGK.
-HD cách đặt tính chia:


96 3
9 32
06


6
0


-Giáo viên hướng dẫn tương tự với 1 ví dụ khác: 68 : 2 = ?
-Y/c: Học sinh tự suy nghĩ và thực hiện bảng con


-Nhận xét , củng cố lại.
<b>c. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: </b>


<b>-Đọc yêu cầu bài toán</b>


-Mỗi học sinh lên bảng làm 1 bài , nêu rõ cách thực hiện ,


-2 hoïc sinh lên bảng
a/


2
1


<b> của 12 cm là 6 cm</b>
<sub>2</sub>1 <b> của 18 kg là 9 kg; </b>



2
1


<i><b> của 10l là 5l</b></i>
b/ <sub>6</sub>1 <b> của 24 m là 4m</b>


6
1


<b> của 30 giờ là 5 giờ</b>


6
1


<b>của 54 ngày là 9 giây</b>
-Học sinh nhắc tựa
-1 học sinh đọc yêu cầu


+Nhốt 96 con gà , nhốt đều vào 3
chuồng? mỗi chuồng có bao nhiêu con
gà?


+Thực hiện phép chia 96 : 3


+HS suy nghĩ để tìm kết quả của phép
tính


+9 : 3 được 3 viết 3 vào thương
+3 nhân 3 = 9



+6 chia 3 được 2


+2 nhân 3 = 6, 6 trừ 6 = 0
+HS thực hiện lại phép chia
96 : 3 = 32


-Yeâu cầu học sinh cùng tính.
-3 học sinh nhắc lại


-3 học sinh nhắc lại


-4 HS lên bảng làm, nêu cách tính, cả
lớp làm nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

lớp theo dõi , nhận xét .
Ví dụ : 48 : 4 = 12
* 4 chia 4 được 1, viết 1


1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0
* Hạ 8, 8 chia 4 được 2, viết 2
2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0
-Chữa bài và cho điểm học sinh


<b>Baøi 2: </b>


-Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một phần hai, một phần ba
<b>của 1 số. Sau đó cho học sinh làm bài vào vở. (câu b dành</b>
<b>cho HS khá giỏi)</b>



-T/c nhận xét, HS đổi chéo vở KT
<b>Bài 3: </b>


-Nêu điều bài toán cho?
-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn biết mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam ta phải làm
gì?


-T/c sửa sai ,ghi điểm
<b>4.Củng cố:</b>


-Cho học sinh củng cố lại cách tính chia số có hai chữ số
cho số có 1 chữ số.


<b>D1: 84 : 2 ; D2: 84 : 4 </b>
<b>5.Dặn dò:</b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học.
-Về nhà học bài và làm BT ở VBT.
-Chuẩn bị bài : Luyện tập


4 12 8 42
08 04
8 4
0 0
66 6 36 3
6 11 3 12
06 06
6 6


0 0
-HS lên bảng làm
a/1<sub>3</sub> <b> của 69 kg là 23 kg</b>


3
1


<b> của 36m là 12m</b>


3
1


<b> của 93 lít là 31 lít</b>
b/


2
1


<b> của 24 giờ là 12 giờ</b>


2
1


<b> của 48 phút là 24 phút</b>


2
1


<b> của 44 ngày là 22 ngày</b>
-1 học sinh đọc đề bài



+Mẹ hái được 36 quả cam, mẹ biếu
bà <sub>3</sub>1 số cam.


+Mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?
+ta phải tính


3
1


của 36
-Học sinh làm bài vào vở


<b>Giaûi</b>


Số cam mẹ đã biếu bà là:
36 : 3 = 12 (quả)
Đáp số: 12 quả cam


-Lớp làm VBT , 1 học sinh lên bảng
sửa cả lớp nhận xét , sửa sai, bổ sung.
-Thực hiện bảng con theo yêu cầu của
giáo viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TẬP VIẾT – T6</b>


<i><b>ÔN CHỮ HOA D, Đ</b></i>


<b>I/Mục tiêu : </b>


Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng ) , D , H ( 1dòng ) viết đúng tên riêng Kim Đồng ( 1 dòng ) và câu ứng
dụng . Dao có mài ...mới khơn ( 1 lần ) bằng chữ viết cỡ nhỏ .



<b>II/Chuẩn bị:</b>


Mẫu chữ viết hoa:

<i><b>D , Đ, K.</b></i>



Các chữ Kim Đồng và dòng chữ câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.

Vở tập viết , bảng con và phấn.


<b>III/Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/OÅn ñònh:</b>


<b>2/Kiểm tra: Oân chữ hoa </b>

<i><b>C</b></i>



-Kiểm tra việc thực hiện bài viết ở nhà.
+Nhắc lại câu tục ngữ của bài viết trước


“ Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Người khơn ăn nói dịu dàng dễ nghe”
+Bảng con: D1: rảnh rang; D2: dễ nghe
-Nhận xét chung


<b>3/Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Tiết này các em sẽ ôn lại cách viết chữ hoa</b>


<i><b>D, Đ</b></i>

có trong từ ứng dụng Kim đồng - giáo viên
ghi tựa


<b>b.Hướng dẫn viết bài:</b>
*Luyện viết chữ hoa:


- Tìm chữ hoa có trong bài

<i><b>D , Đ, K</b></i>


-Đính chữ hoa D


+

<i><b>D</b></i>

<i><b>: Có 1 nét-nét lượn 2 đầu nét cong phải nối liền</b></i>
nhau tạo thành 1 vòng xoắn dưới chân chữ phần
cuối nét cong lượn hẳn vào trong.


+Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết, nét chữ
-Đính chữ hoa Đ


+

<i><b>Đ</b></i>

<i><b>: Các nét đều giống chữ hoa D chỉ thêm 1 nét</b></i>
gạch ngang ngắn ở giữa thân chữ.


+Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết, nét chữ
-Đính chữ hoa K


+

<i><b>K</b></i>

<i><b>: Có 3 nét-N1: nét congtrai1 lượn ngang</b></i>
N2: nét móc ngược trái


N3: là kết hợp của 2 nét cơ bản, nét
móc xi phải và nét móc ngược phải nối liền
nhau, tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.


+Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết, nét chữ
*Giới thiệu tên riêng:



-1 dãy


-1 HS nhắc laïi


-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bcon theo y/c
-Nhắc tựa


-Có các chữ hoa:

<i><b>D , Đ, K</b></i>



-HS viết bảng lớp, cả lớp viết b.con:

<i><b>D</b></i>


<i><b> -HS viết bảng lớp, cả lớp viết b.con Đ</b></i>


-HS viết bảng lớp, cả lớp viết b.con

<i><b>K</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Đính lên bảng:

<i><b>Kim Đồng</b></i>



-Giải thích: KĐ tên thật là Nơng Văn Dền, là đội
viên đầu tiên, làm liên lạc, anh dũng hy sinh lúc 15
tuổi, quê ở Hà Quảng, Cao Bằng.


-Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
-Khoảng cách giữa các chữ = chừng nào?
-GV viết mẫu


*HD viết câu ứng dụng:
-Đính lên bảng


<i><b> </b></i>


<b> Con người phải biết chăm học mớiø khôn ngoan ,</b>


trưởng thành.


-Trong câu các chữ có chiều cao ntn?
-GV viết mẫu chữ

<i><b>Dao</b></i>



* Hướng dẫn học sinh viết vở


-Giáo viên chú ý theo dõi , giúp đỡ học sinh yếu.
nhắc nhở viết đúng độ cao, khoảng cách .


<b> 4.Củng cố :</b>
-Thu chấm 5-7 vở
-Nhận xét


<b>5.Dặn dò:</b>


-Viết bài về nhà.
-Nhận xét tiết học.


-Chữ K, Đ,g có chiều cao 2 li rưỡi. Các chữ còn
lại cao 1 li.


-Bằng 1 con chữ o


-Học sinh viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con


-HS đọc


<b> -HS phát biểu</b>



<b>-HS viết bảng lớp, bảng con </b>
<b> </b>


<i><b>-Học sinh viết : 1 dòng chữ D.</b></i>
<i><b>1 dòng chữ Đ, K</b></i>
<i><b>2 dòng Kim Đồng</b></i>
3 câu ứng dụng
-Học sinh mở vở viết bài.


<b>TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI –T11</b>



<b>VỆ SINH CƠ QUAN BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>


<b>I/Mục tiêu</b>


- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn , bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu .
- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu .


- Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên .


 GDMT :Tránh những việc làm gây ảnh hưởng tới cơ quan bài tiết nước tiểu.
-Biết một số việc làm có lợi , có hại cho sức khoẻ.( HĐ3)


<b>II/Chuẩn bị:</b>


 Sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu .
 Giấy xanh , giấy đỏ cho mỗi học sinh.
 Tranh vẽ SGK phóng to.


<b>III/ Các hoạt động:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trong bài trước .


- Chỉ trên sơ đồ và nêu tên các bộ phận của cơ quan
bài tiết?


- Nêu T.dụng của các bộ phận trong cơ quan bài tiết
nước tiểu?


-Theo dõi , đánh giá, nhận xét chung
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: GV liên hệ vai trò của H.động thở , định hướng</b>
g.thiệu - ghi tựa lên bảng


<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b>


<b>*MT: nêu được ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan</b>
<b>bài tiết nước tiểu.</b>


-Cho học sinh cả lớp thảo luận theo 4 nhóm


- Kể tên 1 số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước
tiểu ?



- Nêu tác dụng của 1 bộ phận của cơ quan bài tiết nước
tiểu?


-Nếu bộ phận đó bị hỏng hoặc bị nhiễm trùng sẽ dẫn
đến điều gì?


-GV treo sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu.


<i><b>*Giáo viên : Thận sẽ bị sỏi hoặc yếu. Oáng đái có thể</b></i>
<i><b>bị nhiễm trùng. Các bộ phận của cơ quan bài tiết nước</b></i>
<i><b>tiểu rất quan trọng.Nếu bị hỏng thì sẽ khơng tốt cho</b></i>
<i><b>sức khoẻ.</b></i>


-Chúng ta có cần giữ VS cơ quan bài tiết nước tiểu
không?


-Giữ VS có lợi gì?
-Giáo viên chuyển ý :


<b> Hoạt động 2: Trị chơi : Nên hay khơng nên.</b>


<b>*MT: cách đề phịng 1 số bệnh ở cô quan bài tiết</b>
<b>nước tiểu.</b>


-Phát cho HS mỗi em 2 thẻ: xanh, đỏ


-Y/c HS Q.sát nghe ND và chọn thẻ thích hợp để đưa
ra ND nên hay không nên làm điều này để giữ VS cơ
quan bài tiết nước tiểu. Nếu nên thì giơ thẻ xanh,


khơng nên thì giơ thẻ đỏ.


1.Uống nước thật nhiều.


2.Tắm rửa, vệ sinh cơ quan vệ sinh.
3. Nhịn đi tiểu.


4. Uống đủ nước .


5. Giặt giũ sạch sẽ quần áo mặc.
6. Mặc quần áo ẩm ướt.


7. Không nhịn đi tiểu lâu.
<b> Đáp án : 1, 3 ,6 :không nên</b>
2 , 4, 5, 7 :nên


<i><b>Giáo viên : ChuÙng ta phải uống đủ nước, mặc quần</b></i>
<i><b>áo sạch sẽ ,khơ thống và ln giữ vệ sinh thân thể để</b></i>


-2 học sinh lên bảng chỉ
-1 HS nêu


-Học sinh cùng nhận xét , đánh giá.


-Học sinh nhắc tựa


-4 nhóm T.luận theo Y.cầu của GV


+Tiểu đường, Viêm thận, sỏi thận. nhiễm
trùng đường tiểu….



*N1:T.luận T.dụng của thận (lọc máu)
*N2: Bàng quang ( chứa nước tiểu)
*N3: ống dẫn nước tiểu(dẫn nước tiểu)
*N4:ống đái (Dẫn nước tiểu ra ngoài)
-Báo cáo , nhận xét , bổ sung.


-Chúng ta cần phải giữ VS cơ quan bài tiết
nước tiểu


-Tránh được các bệnh và khơng bị nhiễm
trùng


-HS nghe và chọn thẻ thích hợp. K.hợp giải
thích vì sao.


-Nêu ý kiến. N.xét,bổ sung, sửa sai.
-X.định số thẻ thể hiện ND đúng.


-N.xét , tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>đảm bảo giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.</b></i>
Chuyển ý 3:


<b>Hoạt động 3: Liên hệ thực tế</b>


<b>*MT: HS có ý thức thực hiện giữ gìn VS chung</b>
-GV có thể giao việc theo phiếu học tập có thể cho HS
Q.sát theo hình SGK và cùng trao đổi , nêu ý kiến về :
<b>Yêu cầu: Quan sát tranh 2, 3, 4, 5 trang 25 SGK</b>



+ Baïn nhỏ trong tranh đang làm gì?


+ Việc đó có lợi ích gì cho việc tránh viêm nhiễm các
bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu?


+Em đã làm việc đó hay chưa?


+ Theo em đó là việc nên hay khơng nên làm để bảo
vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu? Vì sao?


<i><b>Giáo viên :Cần phải giữ gìn cơ quan bài tiết nước để</b></i>
<i><b>đảm bảo sức khoẻ cho mình bằng cách : uống nhiều</b></i>
<i><b>nước , khơng nhịn đi tiểu , vệ sinh cơ thể và quần áo</b></i>
<i><b>hằng ngày.</b></i>


<b>4.Cuûng cố:</b>


-Cho học sinh làm bài tập 1, 2 VBT
-Nhận xeùt


<b> -GDTT: Ghi nhớ và động viên người thân, bạn bè</b>
thực hiện vệ sinh , bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết
nước tiểu.


<b>5.Dặn dò :</b>


-Nhận xét chung giờ học
-Về nhà học bài.



-HS Q.sát và T.luận theo Y.cầu của GV
-Học sinh nêu ý kiến theo nhóm , nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


+H.1: Đang tắm giúp cơ quan bài tiết được
sạch sẽ.


+H.2: Thay quần áo hàng ngaøy.


+H.3: Đang uống nước, uống nước sạch và
đầy đủ giúp thận làm việc tốt.


+H4:Đang đi VS, ñi VS khi cần thiết,
không nhịn đi VS


+HS phát biểu


+Đó là việc nên làm. Vì như thế cơ quan
bài tiết nước tiểu mới khỏe mạnh


-2 học sinh nhắc lại


<b>-Xem bài mới “Cơ quan thần kinh”</b>


<b>ĐẠO ĐỨC – T6</b>



<b>TỰ LAØM LẤY VIỆC CỦA MÌNH ( Tiết 2)</b>


<b>I/Mục tiêu</b>


 Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường.


<b>II/Chuẩn bị:</b>


 Tư liệu “ Chuyện bạn Lâm”, 1 số đồ dùng sắm vai
 4 phiếu học tập


 Tranh vẽ SBT phóng to.
<b>III/ </b>


<b> Các hoạt động :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.OÅn định: </b>
<b>2.Kiểm tra: </b>


-Kiểm tra bài học ở tiết 1 .


+Thế nào là tự làm lấy công việc của mình?


-3 học sinh lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Tự làm lấy cơng việc của mình có lợi ích gì?
-Nhận xét chung.


<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.GtB: “Tự làm lấy việc của mình” liên hệ ghi tựa (tiết</b>
2)


<b>b. Vaøo baøi</b>



<i><b>Hoạt động 1: Xác định hành vi</b></i>


<b>-MT: HS tự nhận xét về những công việc mà mình đã</b>
<b>làm hoặc chưa tự làm</b>


-Giáo viên phát phiếu học tập cho 4 nhóm


-Y/c: Sau 2 phút các nhóm phải thảo luận xong để lên
bảng trình bày nội dung và giải thích cho biết vì sao chọn
(Đ) hoặc (S)


a. Lan nhờ chị làm hộ bài tập về nhà.


b. Tùng nhờ chị rửa hộ ấm chén- công việc mà Tùng
được bố giao.


c. Trong giờ K.tra Nam gặp BT khó khơng giải được,
Hà bèn cho Nam chép bài nhưng Nam từ chối.


d. Vì muốn mượn Tồn quyển truyện , Tuấn đã trực
nhật hộ Toàn.


đ. Nhớ lời mẹ dặn 5 giờ chiều phải nấu cơm nên đang
chơi vui với các bạn Hường cũng chào các bạn về để nấu
cơm.


<i><b>Nhận xét câu trả lời của các nhóm + giáo dục: Phải luôn</b></i>
<i><b>luôn tự làm lấy công việc của mình, khơng được ỷ lại vào</b></i>
<i><b>người khác.</b></i>



-Giáo viên Chuyển yù:


<i><b>Hoạt động 2: “ Sắm vai”</b></i>


<b>-MT: HS thực hiện 1 số hành động biết bày tỏ thái độ phù </b>
<b>hợp</b>


-Giáo viên đưa ra tình huống, cả lớp theo dõi , sau đó cho
học sinh thảo luận theo nhóm để sắm vai xử lí tình huống
.


<b>Tình huống:</b>


-Tồn và Hải là đơi bạn thân Tồn học rất giỏi , cịn Hải
học yếu, Hải thường bị bố mẹ đánh khi bị điểm kém.
Thương bạn ở trên lớp, nếu có dịp Tồn tìm cách để nhắc
bài cho Hải. Nhờ thế Hải bị ít đánh địn hơn và bài có
nhiều học đạt điểm cao. Hải cảm ơn rối rít. Em là bạn học
chung hai bạn Toàn và Hải , nghe lời cảm ơn của Hải tới
Tồn, em sẽ làm gì?


-Giáo viên t/c nhận xét, đóng góp ý kiến cho cách giải
quyết của từng nhóm.


-Giáo viên chốt nội dung. Tuyên dương nhóm có cách ứng
xử tình huống tốt. Chuyển ý


<i><b>Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi “Ai chăm chỉ hơn”</b></i>
<b>-MT: HS biết được các động tác của việc giúp đỡ gđ</b>



+Sẽ nhanh tiến bộ và khơng làm phiền
người khác


-Học sinh nhắc tựa


-Học sinh thảo luận nhóm báo cáo phần
1 học sinh lên bảng -Các nhóm nhận
xét, bổ sung.


-Đáp án: a. sai; b. sai; c. đúng ; d:sai;
đ. đúng.


-Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình
bày nội dung phiếu học tập – dán bài
thảo luận lên bảng, Các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


-Lắng nghe và ghi nhận.


-Đại diện nhóm cử 3 bạn lên bảng thể
hiện


-Lớp nhận xét , tuyên dương.
-Thi đua giữa các nhóm.


-HS theo dõi nêu câu hỏi nhận xét, đánh
giá tiểu phẩm các nhóm.


-Bài học rút ra từ câu chuyện trên?


-Đại diện 1 dãy từ 5 -7 HS lên bảng
thực hiện y/c động tác để cho đối
phương tìm nêu cơng việc làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Thi đua giữa hai đội: “Oẳn tù tì” để giành quyền nêu ra
động tác câm để nhóm khác phát hiện việc giúp đỡ gia
đình (nhóm thua sẽ diễn kịch câm).


-Nhóm nêu ra được nhiều cơng việc đúng sẽ giành phần
thắng. ( mỗi công việc đúng ghi được 1 điểm)


<b>4.Củng cố : </b>


-Tự làm lấy việc của mình sẽ có lợi gì?


<b>GDTT: chăm ngoan , học giỏi , ln có ý thức tự giác làm</b>
tất cả những việc mình có thể làm được.


<b>5.Dặn dò:</b>


-Về nhà học bài và thực hiện tốt
-Giáo viên nhận xét chung tiết học.


-Giúp ta tiến bộ và không làm phiền
người khác .


-Xem lại nội dung bài học . Chuẩn bị
<i><b>bài: “ Quan tâm , chăm sóc ông bà, cha</b></i>
<i><b>mẹ,anh chị em”</b></i>



<b>CHÍNH TẢ – T11</b>



<b> BÀI TẬP LÀM VĂN</b>



<b>I/Mục tiêu</b>


<b> - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài băn xuôi .</b>
<i> - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo ( TB2)</i>


- Làm đúng BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
<b>II/Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ viết sẵn bài tập 3 và bài viết mẫu.
<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


-Gọi học sinh lên bảng viết – cả lớp viết b/con .
+ngọt ngào, chìm nổi, hạng nhất


+Ngao ngán, lưỡi liềm, đàng hoàng.
-Nhận xét chung.


<b>3.øBài mới:</b>


<b>a.Gtb: Giáo viên củng cố lại nội dung bài tập đọc và</b>
liên hệ ghi tựa “ Bài tập làm văn”



<b>b.Hướng dẫn viết chính tả :</b>


<i>* Trao đổi về nội dung đoạn viết:</i>
-Giáo viên đọc mẫu lần 1


- Cô- li – a đã giặt quần áo bao giờ chưa ?
- Vì sao Cô –li –a lại vui vẻ đi giặt quần áo?
<i>*Hướng dẫn cách trình bày bài viết:</i>


-Đoạn văn có mấy câu?


- Đoạn văn có những chữ nào viết hoa?


-Tên riêng của người nước ngoài viết như thế nào ?
<i>*Hướng dẫn viết từ khó:</i>


-Đọc các từ khó , cả lớp viết b/con, 2 học sinh lên
bảng viết


+làm văn, lúng túng, Cô-li-a.


-2 học sinh lên bảng


-học sinh nhận xét , sửa sai .


-Nhắc tựa


-1 học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm
+Chưa bao giờ…



+Vì bạn đã nói trong bài TLV…
-4 câu


-các chữ cái đầu câu phải viết hoa


-Tên riêng người nước ngoài được viết hoa
chữ, chữ cái đầu câu, có dấu gạch nối giữa
các tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+quần áo, ngạc nhiên, Cô-li-a
-Y/c: Học sinh đọc lại các chữ trên.
-GV đọc lại bài lần 2


-Giáo viên hướng dẫn trình bày bài viết và ghi bài
vào vở.


-GV đọc bài
-GV đọc lại
* Soát lỗi:


-Giáo viên treo bảng phụ , đọc lại từng câu: chậm ,
học sinh dò lỗi,thống kê lỗi:


-Thu chấm 2 bàn học sinh vở viết.
<b>c.Luyện tập :</b>


<b>Bài 2:</b>


-Tìm các từ ngữ có chứa tiếng mang vần : eo/oeo


-M: Ngỏeo, lẻo khẻo, ngóeo tay


-Theo dõi , nhận xét , bổ sung ,sửa sai .


<b>Bài 3:Em chọn chữ nào trong ( ) để điền vào chỗ</b>
chấm?


-Hướng dẫn học sinh thứ tự từng câu.


<b>4.Củng cố :</b>


-Chấm thêm 1 số VBT nhận xét chung bài làm của
học sinh .


<b>-GDTT: Luôn luôn rèn chữ viết đúng . đẹp ,nhanh…</b>
<b> 5.Dặn dò:</b>


-Những em nào viết xấu, sai về nhà viết lại.
-Chuẩn bị bài sau.


-Giáo viên nhận xét chung giờ học .


-3 –4 học sinh


-Mở vở , trình bày bài và viết


-Đổi chéo vở, dò lỗi
-Cùng thống kê lỗi.


-1 học sinh đọc y/c nêu miệng



-3 HS lên bảng thi đua, cả lớp làm vào VBT
a/khoeo chân


b/người lẻo khẻo
c/ngoéo tay


-Học sinh nhận xét .
-1 học sinh đọc y/c


Chia và mời 2 nhóm lên bảng thi đua , điền
đúng , điền nhanh ,trình bày đẹp .


học sinh theo dõi , nhận xét .
a) Giàu đôi con mắt, đôi tay


<i><b>Tay s iêng</b> làm lụng, mắt hay kiếm tìm</i>
Hai con mắt mơ,û ta nhìn


<i><b>Cho sâu, cho s áng</b> mà tin cuộc đời</i>


<i><b>b)Tơi lại nhìn như đơi mắt trẻ thơ .Tổ quốc</b></i>
tôi chưa đẹp thế bao giờ, Xanh núi, xanh
<i><b>sông , xanh biển. Xanh trời, xanh của những</b></i>
ước mơ.


2 baøn


Xem lại bài. Xem trước bài “ Nhớ lại buổi
đầu đi học”



<b>THỨ TƯ, NGÀY 23 THÁNG 9 NĂM 2009</b>


<b>TỐN – T28</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng giải toán.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra: Chấm 1 bàn VBT</b>


-Kiểm tra bài tập về nhà. Nhận xét ghi
điểm


- Nhận xét chung


<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài</b>
lên bảng “Luyện tập”


<b>b.Vaøo baøi:</b>



-Hướng dẫn học sinh luyện tập :
<b>Bài 1: Nêu yêu cầu bài. </b>


- Yêu cầu học sinh tự đặt tính và tính nêu
cách thực hiện phép tính.


-Giáo viên hướng dẫn học sinh bài 42 : 6 =
7


(4 không chia được cho 6 ,ta lấy cả 42 để
chia cho 6, ta có kết quả là 7)


42 6
42 7
0


-Theo dõi, nhận xét, sửa sai .
<b>Bài 2: </b>


-Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một phần
tư của 1 số , sau đó tự làm bài .


-Giáo viên nhận xét , củng cố lại
<b>Bài 3: Đọc đề</b>


- Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-u cầu học sinh tự suy nghĩ và làm bài ,
giáo viên theo dõi , giúp đỡ học sinh yếu.


-T/c cho học sinh nhận xét ,sửa sai.
-Nhận xét , ghi điểm


<b>4.Củng cố -Dặn dò </b>


-HS thực hai phép tinh bất kì do GV cho
VD: 66 : 6 96 : 3


-Nhận xét chung tiết học


<b>-3 học sinh lên bảng </b>
a/1<sub>3</sub> <b> của 69 kg là 23 kg</b>


3
1


<b> của 36m là 12m</b>


3
1


<b> của 93 lít là 31 lít</b>
-Nhắc tựa


-1 học sinh đọc yêu cầu
-Học sinh làm bài.


a/48:2=24 55:5=11


84:4=21 96:3=32



-Học sinh làm và nêu cách thực hiện .


54:6=9 35:5=7


48:6=8 27:3=9


-Lớp nhận xét ,bổ sung, sửa sai.
-Làm bài và kiểm tra theo nhóm đơi
1/4 của 20 cm là 5cm


1/4 của 40km là 10km
1/4 cu ûa 80kg là 40 kg
-Nhận xét , bổ sung .
-1 học sinh đọc đề


-Quyển truyện có 48 trang. My đọc được


2
1


số trang đó
-Hỏi My đọc được bao nhiêu trang?


-Lớp làm VBt , 1 học sinh lên bảng .
<b> Giải:</b>


Số trang sách My đã đọc có là:
48 : 2 = 24 (trang)



Đáp số: 24 trang


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TẬP ĐỌC – T18</b>



<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC </b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng , tình cảm .


- Hiểu ND : Những kĩ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học . ( Trả lời được các
CH 1,2,3,4,)


<b>II/Chuaån bò: </b>


 Bảng phụ ghi sẵn nội dung câu cần rèn đọc.
 Tranh minh hoạ bài dạy.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Kiểm tra thuộc lịng bài “ Ngày khai trường” + TLCH:
+ND bài nói lên điều gì?


-Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung


<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: </b>


Cho học sinh hát bài “ Ngày đầu tiên đi học”, liên hệ
cảm xúc trong ngày đầu tiên đến trường của nhà văn
Thanh Tịnh - ghi tựa “ Nhớ lại buổi đầu đi học”


<b>b.Vào bài:</b>


<b> *Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


-Giáo viên đọc mẫu lần 1: chậm rãi, tình cảm, nhẹ nhàng.
-Xác định số câu: y/c học sinh đọc câu + kết hợp sửa sai
theo phương ngữ


<b>*Hướng dẫn đọc câu dài:</b>


-Tôi quên sao…trong sáng ấy/ nảy….tôi/như …..tươi/ quang
đãng.//


- Buổi mai hôm ấy,/….gió lạnh /…dắt tay i/…dài và hẹp//
*Đọc đoạn


-Đọc thi đua theo nhóm.


-Đọc nhóm đơi , trao đổi cách đọc theo dõi đúng, sai.
-Đọc đồng thanh :


<b>*Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>


-Đọc thầm đoạn 1:


- Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựu
trường ?


-Tác giả đã so sánh những cảm giác của mình được nảy
nở trong lịng với cái gì?


-Chuyển ý: Đọc và tìm hiểu đoạn 2:


- Trong ngày tựu trường đầu tiên vì sao tác giả lại thấy
mọi vật xung quanh có sự thay đổi lớn?


<i><b>*Giáo viên chốt lại nội dung: Cậu học sinh bỡ ngỡ khi</b></i>


-4 hoïc sinh


+Niềm vui sướng của HS trong ngày
khai trường


-Nhắc tựa


-Mỗi HS đọc từng câu nối tiếp đến hết
( 2 lượt)


-1 học sinh đọc 1 đọan( 2 lượt)
-2 học sinh đọc


-1 học sinh đọc 1 đoạn – kết hợp giải
nghĩa



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>thấy mọi điều đều khác. </b></i>


-Chuyển ý: Đọc và tìm hiểu tiếp đoạn 3


- Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngơ,õ rụt rè của đám
học trò mới?


<b>*Luyện đọc lại:</b>


-1 học sinh khá đọc diễn cảm toàn bài


-GV gọi HS tự chọn đoạn văn mình thích thể hiện giọng
đọc diễn cảm. Nêu ngun nhân mình thích khổ thơ đó.
<b>*Học thuộc lịng : Một đoạn văn mà em thích ( gọi học</b>
sinh xung phong)


-Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm .
<b>4.Củng cố:</b>


- Tìm các câu văn có hình ảnh so sánh có trong bài?
-Giáo dục tư tưởng cho HS.


<b>5.Dặn dò:</b>


-Giáo viên nhận xét chung tiết học .


-Về nhà học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị bài sau.


-Hai nhóm thi đua đọc đoạn.


-Cả lớp một lần


-HS đọc Đ1


-Vào cuối thu khi lá ngoài đường rụng
nhiều


-…giống như mấy cánh hoa mĩm cười
dưới bầu trời quang đãng


-HS đọc Đ2


-Vì tác giả lần đầu đi học, cậu rất bỡ
ngỡ nên thấy những cảnh quen thuộc
hàng ngày như cũng thay đổi.


-HS đọc Đ3


-Đứng nép bên người thân …đi nhẹ..như
những cánh chim nhìn quãng trời rộng
muốn bay …


-1 học sinh đọc
-3 - 4 học sinh


-2 – 3 HS. Lớp theo dõi , nhận xét.
-4 học sinh


-Những cảm giác…đãng; Họ như…e sợ;
họ… lạ



-Đọc bài nhiều lần – TLCH.


-Xem trước bài “Trận bóng dưới lịng
đường”


<b>THỨ NĂM, NGÀY 24 THÁNG 9 NĂM 2009</b>


<b>TỐN – T29</b>



<b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>


<b>I/Mục tiêu</b>


- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư .
- Biết số dư bé hơn số chia


<b>II/Chuẩn bị: Các tấm bìa có chấm trịn</b>
<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
-Gọi HS sửa bài 1b


-Kiểm tra bài tập về nhà 5 em. Nhận xét ghi điểm
-Nhận xét chung


<b>3.Bài mới :</b>
<b>a.Gtb:</b>



-Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài lên bảng “phép
chia hết và phép chia có dư”


-2 học sinh lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>b.Vào bài:</b>


-Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư
<i><b>* Phép chia hết:</b></i>


-Giáo viên đưa ra ví dụ : Có 8 chấm trịn , chia đều
thành 2 nhóm, hỏi mỗi nhóm có mấy chấm trịn?


- Cịn thừa chấm trịn nào khơng?


Vậy 8 : 2 khơng thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia hết.
-Viết: 8 : 2 = 4


-Đọc: Tám chia hai bằng bốn


<i><b>* Phép chia có dư:</b></i>


- Chia 9 que tính ra làm hai phần.
-Vậy 9 chia 2 được mấy dư mấy:


9 : 2 được 4 dư 1 , ta nói 9 : 2 là phép chia có dư.
-Viết : 9 : 2 = 4 ( dư 1)


-Nói: chín chia hai bằng bốn dư một.


-Hướng dẫn học sinh đặt tính.
9 2


8 4
1


-Giáo viên nhận xét, củng cố lại.
<b> c. Luyện tập :</b>


<b>Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu</b>


-Nêu u cầu của bài tốn và u cầu học sinh tự suy
nghĩ làm bài


-Gọi học sinh lên bảng sửa bài , nêu rõ cách thực hiện
và xác định phép chia nào là phép chia hết , phép chia
nào là phép chia có dư.


- Em có nhận xét , so sánh gì giữa số dư và số chia?


<b>Bài 2: </b>


-Yêu cầu học sinh tính kiểm tra lại các kết quả của phép
chia đó , đối chiếu xem đúng hay sai để điền vào Đ hay
S cho thích hợp.


-GV tổ chức sửa bài


<b> Bài 3: Đã khoanh trịn vào </b>1<sub>2</sub> <b> số ơ tơ trong hình nào</b>



-Nhắc tựa


-1 học sinh trả lời:


-Mỗi nhóm có 4 chấm trịn.
-Khơng thừa.


-3 học sinh nhắc lại.


-u cầu học sinh thực hiện trực quan , học sinh
chia và nêu nhận xét : mỗi phần được 4 que tính
và dư 1 que tính


-9 chia 2 được 4 dư 1
- 3học sinh


-Học sinh làm nháp


-1 HS nêu yêu cầu


-Lớp làm bảng con , sửa sai bài trên bảng . Xác
định phép chia hết / phép chia có dư


a/


20 5
20 4
0
20 : 5 = 4



15 3
15 5
0
15 : 3 = 5


24 4
24 6
0
24 : 4 = 6


b/


19 3
18 6
1
19 : 3 = 6
(dö 1)


29 6
24 4
5


29 :6= 4
(dö 5)


19 4
16 4
3
19 : 4 = 4
(dư 3)


nhận xét , sửa sai .


…19 : 3 = 6 (dö 1) 1< 3
29 : 6 = 4 (dö 5) 5 < 6…


-Số dư bao giờ cũng bé hơn số chia
-Đổi vở chéo K.tra bài làm của bạn.
-4HS lên bảng làm bài.cả lớp làm nháp
-Học sinh tự làm và kiểm tra lẫn nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi hình nào đã
khoanh vào


2
1


<b> số ô tô.</b>
<b>4.Củng cố: </b>


-Hơm nay lớp ta học Bài gì?


-Trong các phép chia sau đây phép chia nào là phép chia
hết, phép chia nào là phép chia có dư .


47 : 2; 49 : 4; 23 : 3 ;
36 : 3; 58 : 5; 45 : 5
<b>5.Dặn dò: </b>


-Về nhà làm bài tập 1c/29


-Nhận xét chung tiết học
-Chuẩn bị bài mới :Bảng nhân 7


-HS trả lời miệng: Hình a


-1 HS nhắc


-HS Giơ tay phát biểu .Nhận xét .


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU – T6</b>


<b>TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY.</b>


<b>I/Mục tiêu</b>


- Tìm được một số từ về trường học qua bài tập giải ô chữ ( BT1 ) .
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn ( BT2 ) .
<b>II/Chuẩn bị:</b>


3 tờ Phiếu khổ to(bảng phụ), hoặc ghi giấy nội dung bài tập .
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: So sánh</b>


- Giáo viên u cầu học sinh thực hiện bài tập 1,3 xác
định từ chỉ sự vật và hình ảnh so sánh sánh, từ so sánh
trong các câu thơ



-T/c nhận xét , bổ sung ,sửa sai.


-Nhận xét , ghi điểm . Nhận xét chung.
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Giới thiệu nội dung và y/c bài học – ghi tựa </b>
<i><b>b. Hướng dẫn bài học :</b></i>


<b>Từ ngữ về trường học :</b>


Bài tập 1: GV đưa yêu cầu bài tập lên bảng (ô chữ)
-Đọc y/ c: Giáo viên nêu cách làm


-Giáo viên đọc từng nội dung gợi ý.


-Yêu cầu các nhóm lắng tai nghe và phất cờ giành
quyền trả lời


-GV nhận xét, ghi điểm ( Nếu đúng thì ghi được 10
điểm , nếu sai đội khác sẽ giành quyền trả lời hoặc
cho đến khi GV tuyên bố đáp án thì chuyển sang câu


-4 học sinh thực hiện
<b>Bài 1:</b>


a/Cháu khoẻ - ông nhiều, ông - buổi trời
chiều, cháu - ngày rạng sáng.


b/Trăng - đèn.



c/Những ngôi sao - mẹ đã thức vì chúng
con, mẹ - ngọn gió .


<b>Bài 3:</b>


-Quả dừa – đàn lợn ; tàu dừa – chiếc lược.
-HS Nhắc tựa


-1 học sinh đọc y/c


-Học sinh thảo luận nhóm tìm và nêu theo
yêu cầu.


-Nhóm trưởng cầm cờ , mỗi nhóm chuẩn bị
1 cờ hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

hỏi khác )


-Đáp án: Hàng dọc: Lễ khai giảng
-Hàng ngang:


1/Lên lớp
2/Diễu hành
3/ Sách giáo khoa
4/ Thời khoá biểu
5/Cha mẹ


6/ Ra chơi
7/Học giỏi
8/Lười học


9/ Giảng bài
10/Thông minh
11/ Cô giáo


-Giáo viên tổng kết trị chơi tun dương nhóm thắng
cuộc , yêu cầu học sinh thực hiện nhanh vào VBT
- Tìm thêm 1 số từ ngữ về chủ đề nhà trường?
<b>Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy:</b>


<b>Baøi 2 : </b>


-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài


-Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài.
-Chữa bài, nhận xét và ghi điểm học sinh .
-T/ c nhận xét đánh giá, bổ sung .


<b> 4.Củng cố: </b>


-Nhắc lại 1 số từ ngữ nói về trường học ?


<b>-GDTT: Nhớ và học thuộc các từ ngữ , biết xác định</b>
các bộ phận câu và biết dùng dấu phẩy để ngắt đúng
các cụm từ.


<b>5.Dặn dò: </b>


-Nhận xét chung tiết học.
-Về nhà làm bài, học bài



-Chuẩn bị bài sau: Oân tập về từ chỉ hoạt động, trạng
thái so sánh


-Thi đua ghi điểm giữa các nhóm


-3 học sinh


-1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


-3 hoïc sinh lên bảng làm bài , mỗi học sinh
làm 1 yù .


-Học sinh cả lớp làm bài vào VBT .
-Đáp án:


a/Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ.
b/Các bạn mới được kết nạp vào đội đều là
con ngoan, trò giỏi.


c/Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5
điều bác hồ dạy, tuân theo điều lệ đội và
giữ gìn danh dự đội .


-2 học sinh


<b>CHÍNH TAÛ – T12</b>



<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC </b>


<b>I/Mục tiêu</b>



<b> </b>- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài băn xuôi .
- Làm đúng BT điền tiếng có vân eo / oeo ( BT1 )


- Làm đúng BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
<b>II/Chuaån bò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Nhận xét bài viết tiết trước.


-D1: khoen chân, đèn sáng, xanh xao
-D2:bỗng nhiên , nũng nịu, khoẻ khoắn.
nhận xét , sửa sai, nhắc nhở.


-Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Giáo viên giới thiệu mục tiêu và y/c giờ học . ghi</b>
<i><b>tựa lên bảng “Nhớ lại buổi đầu đi học” </b></i>


<b>b. Hướng dẫn học sinh viết bài:</b>
-Giáo viên đọc bài viết


- Đoạn văn cóù mấy câu?


- Tìm những từ viết hoa? Cho biết vì sao phải viết hoa?
<i><b>*Luyện viết từ khó:</b></i>



<i>bỡ ngỡ, nép, quãng trời, rụt rè, ngập ngừng.</i>
-Giáo viên t/c nhận xét,sửa sai .


-Đọc bài cho học sinh viết


-Dò lỗi bằng bút chì ( Đổi vở chéo) (bảng phụ)
-Tổng hợp lỗi.


-Thu 1 số vở ghi.
<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 2:</b>
-Đọc y/c:


-Yêu cầu học sinh tự làm bài.


-Giáo viên cùng học sinh nhận xét, bổ sung, chốt lại lời
giải đúng:


<b>Bài 3: Chọn câu a</b>
-Đọc u cầu


-Giao việc cho 2 nhóm -Giáo viên phát phiếu học tập,
các nhóm làm bài , nêu bài làm .


<b>4.Củng cố :</b>


-Chấm 1 số VBT , nhận xét bài viết của học sinh, tuyên
dương những học sinh có tiến bộ, nhắc nhở những học
sinh còn nhiều hạn chế.



<b>-GDTT: Rèn viết nhanh, đúng, đẹp.</b>
<b>5.Dặn dò: </b>


-Nhận xét chung giờ học


-2 học sinh lên bảng
-cả lớp viết b.con


-Nhắc tựa
-3câu


-Các chữ cái đầu câu, viết hoa.


-Viết b.con , 1 HS yếu chậm lên bảng :
kết hợp sửa sai ngay.


-Trình bày vở và ghi bài
-Đổi vở – nhóm đơi
-Giơ tay


-2 bàn nộp bài


-1 học sinh đọc u cầu


-Lớp làm VBT , 2 học sinh lên bảng
-Lớp nhận xét, bổ sung.


<i><b>Bài giải : Nhà nghèo, đường ngoằn</b></i>
<i><b>ngòeo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo.</b></i>



-1 HS nêu yêu cầu.
-Thảo luận


-Dán lên bảng bài làm của các nhóm ,
cả lớp cùng nhận xét, bổ sung, sửa sai.
<i><b>- Siêng năng - xa -xiết</b></i>


-Luyện viết thêm ở nhà
-Xem trước bài mới.


<b>THỨ SÁU, NGAØY 25 THÁNG 9 NĂM 2009</b>


<b>TOÁN – T30</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư


<i> - Vận dụng được phép chia hết trong giải toán .</i>


<b>II/Chuẩn bị: bảng phụ</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/ Ổn định:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


-Các bài tập 1c/29 đã giao về nhà của tiết 29
-2 HS đọc thuộc bảng chia 6


-Nhận xét, ghi điểm, sửa bài cho học sinh.


<b>3/Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng</b>
“ Luyện Tập”


<b>b.Hướng dẫn học sinh luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


-Yêu cầu học sinh đọc đề.


-GV HD 20 3
18 6
2
-Tổ chức cho học sinh làm bảng con.


-Kết hợp gọi học sinh lên bảng nhận xét, sửa sai.
<b>Lưu ý: Các phép chia đều có dư.</b>


<b>Bài 2: ( cột 3 dành cho HS khá giỏi)</b>
Tương tự bài 1: Đặt tính rồi tính


-Yêu cầu học sinh thực hiện tính phép tốn tìm kết
quả – Nêu cách thực hiện.


<b>* Giáo viên sửa bài và cho điểm học sinh, tuyên</b>
dương HS.


<b>Baøi 3: </b>


-Y.cầu Đọc đề



<b>Tóm tắt</b>
<b> ? HS</b>


<b>27 HS</b>
-Tổ chức sửa sai


-Giáo viên sửa bài và cho điểm.
<b>Bài 4: </b>


<i><b>-Em dựa vào đâu để xác định số dư. </b></i>
<b>4/Củng cố</b>


<b>5/Dặn dò:</b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học
-Về nhà làm BT 2b/30


-2 hoïc sinh lên bảng
20 3


18 6
2


28 4
28 7
0


46 5
45 9


1


42 6
42 7
0
-Nhắc tựa


-1 HS đọc :


-Thực hiện bảng con + học sinh lên bảng
35 4


32 8
3


42 5
40 8
2


58 6
54 9
4


-Nêu kết quả bài toán.( cả cách thực hiện)
-Tuyên dương.


-1 HS nêu đề bài
-4 HS lên bảng thi đua


24 6


24 4
0


30 5
30 6
0


15 3
15 5
0


20 4
20 5
0
-1 HS đọc đề


-Tự làm bài vào vở


-Học sinh tự suy nghĩ và làm bài.


-HS tự làm bài vào vở, 1 HS lên bảng sửa
bài .Lớp N.xét ,bổ sung.


<b>Giaûi:</b>


Số học sinh giỏi của lớp đó có là:
27 : 3 = 9 ( bạn)


<b> Đáp số: 9 bạn</b>
-Nhận xét, sửa sai, bổ sung


b/ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Học bài và luyện tập thật nhiều.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI – T12</b>


<b>CƠ QUAN THẦN KINH</b>


<b>I/Mục tiêu</b>


<b> - Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc mơ</b>
hình


<b>II/Chuẩn bị:</b>


 Tranh minh hoạ bộ các bộ phận cơ quan thần kinh H26,27 SGK
 Phiếu giao việc.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/Bài cũ: VS cơ quan bài tiết nước tiểu</b>
-Tại sao cần phải uống đủ nước ?


-Nêu các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ
gìn cơ quan bài tiết nước tiểu.


-Nhận xét đánh giá .Nhận xét chung
<b>3/Bài mới :</b>



<b>a.Gtb: Nêu mục đích và yêu cầu bài học, ghi tựa “Cơ</b>
<b>quan thần kinh”</b>


<b>b.Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
<i><b> Hoạt động 1: Quan sát</b></i>


<i><b>*MT: Kể tên và chỉ vị trí của các cơ quan</b></i>


-Giáo viên hướng dẫn HS hoạt động theo 4 nhóm


+Não được bảo vệ bởi cái gì?
+Tủy sống được bảo vệ bởi gì?
-GV treo hình


-Đại diện các nhóm báo cáo, nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết kuận: Cơ quan thần kinh gồm có não, tủy sống, các</b></i>
<i><b>dây thần kinh</b></i>


Chuyển ý


<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận</b></i>


<i><b>*MT: Nêu được vai trò của não, tủy sống, dây thần kinh</b></i>
-Trò chơi: Con thỏ


+Các bạn sử dụng các giác quan nào để chơi?
+Não và tủy sống có vai trị gì?



+Nêu vai trò của các dây TK và các giác quan?
+Điều gì xảy ra nếu 1 trong các cơ quan bị hỏng?
<i><b>Kết luận 2: </b></i>


Chuyển ý


-3 học sinh lên baûng


+Để bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu
+Thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay
quần áo, uống đủ nước và khơng nhịn
tiểu


-Nhắc tựa


-Mỗi nhóm quan sát H1, H2-SGK; các
nhóm chỉ vào hình nói tên các bộ phận
của cơ quan thần kinh


+Hộp sọ


+Xương cột sống
HS kể và chỉ trên hình


-Nêu bài làm, nhận xét, bổ sung
-2 học sinh nhắc lại


-Nhắc hoạt động
-Các nhóm thảo luận
-Mắt, miệng, tai



+Là trung ương thần kinh điều khiển
mọi hoạt động của cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4/. Củng cố</b>


-Nhắc lại nội dung bài học.


<b> -GDTT: Giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh mơi trường,</b>
mặc trang phục phù hợp theo mùa


<b>5/Dặn dò:</b>
-Về nhà học bài.


-Giáo viên nhận xét chung giờ học
-Chuẩn bị bài mới:Hoạt động TK


-2 học sinh nhắc lại


<b>TẬP LÀM VĂN – T6</b>



<b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>


<b>I/Mục tiêu</b>


- Bước đầu kể lại được vài ý nói về buổi đầu đi học .


- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( Khoảng 5 câu )
<b>II/Chuẩn bị:</b>


 Bảng phụ ghi sẵn những câu hỏi gợi ý.



<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định;</b>


<b>2/Kiểm tra bài cũ: Tập tổ chức cuộc họp</b>


- Nêu trình tự nội dung của 1 cuộc họp thơng thường ?
- Nêu mục đích cuộc họp có nội dung là chuẩn bị các tiết
mục văn nghệ cho lễ 20/11.


-Kiểm tra 4 vở học sinh viết đơn xin cấp thẻ học sinh.
-Giáo viên ghi điểm, nhận xét chung


<b>3/Bài mới :</b>


<b>a. Gtb: Nêu nội dung và yêu cầu bài học - ghi tựa “Kể lại</b>
<b>buổi đầu tiên em đi học”</b>


<b>b. Hướng dẫn : </b>


<b>Kể lại buổi đầu đi học</b>


-Em cần nhớ lại xem buổi đầu mình đi học như thế nào ?
(Đó là buổi sáng hay buổi chiều - Buổi đó cách đây bao
lâu - Em chuẩn bị cho buổi đi học đó như thế nào?


- Ai đẫn em đến trừơng



- Hơm đó trường học trơng như thế nào? –Lúc đầu em bỡ
ngỡ ra sao – Buổi đầu đi học kết thúc như thế nào –Em
nghĩ gì về buổi đầu đi học đó?) Giáo viên chuẩn bị sẵn
nội dung này ở bảng phụ.


-Gọi 1-2 học sinh khá giỏi kể mẫu trước lớp, sau đó cho
học sinh cả lớp thảo luận và kể cho bạn nghe( nhóm đơi).
-Một số học sinh tiếp tục kể trước lớp.


<b> Thực hành viết đoạn văn: </b>


-Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu 2. Sau đó cho học sinh viết


-2 học sinh


+MĐ,T.hình, Ng.nhân, cách giải
quyết, Giao việc


+HS nêu


-Nhắc tựa


-2 học sinh đọc các câu hỏi gợi ý


-2 hoïc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

bài vào vở , chú ý việc sử dụng dấu chấm câu .
-Yêu cầu học sinh cả lớp viết vào VBT.


-Học sinh đọc bài làm.



-Gọi một số học sinh đọc bài làm, chỉnh sữa lỗi, chấm
điểm 1 số bài – Nhận xét.


<b>4/Củng cố</b>


-Giáo viên đọc đoạn văn hay cho học sinh nghe tham
<i><b>khảo. </b></i>


<i><b>-GDTT:HS kể logic</b></i>
<b>5/Dặn dò:</b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học.
-Về nhà tập viết và kể lại hay hơn.


-Chuẩn bị bài mới: nghe kể: khơng nỡ nhìn;Tập tổ chức
cuộc họp


-3 - 5 hoïc sinh


-Lớp nhận xét, sửa sai , bổ sung .
-Lắng nghe và nêu ý kiến về đoạn văn
hay.


-Tìm hiểu thêm 1 số kỉ niệm , buổi
đầu đi học của 1 số người thân trong
gia đình.


<b>SINH HOẠT </b>

<b> CUỐI TUẦN</b>




<i><b>I/ Mục Tiêu :</b></i>


1.Kiến thức : Biết sinh hoạt theo chủ đề : văn hoá văn nghệ
2.Kĩ năng : Rèn tính mạnh dạn, tự tin.


3.Thái độ : Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt.
<b>II/ Chuẩn Bị :</b>


1.Giáo viên : Bài hát, chuyện kể.
2.Học sinh : Các baùo caùo


<b>III/ Các Hoạt Động Dạy Học:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm điểm công tác.</b>


GV tập cho hs báo cáo tình hình lớp về
chuyên cần


-Xếp hàng ra vào lớp
-Giữ trật tự trong giờ học


-Bạn nào tích cực trong giờ học , hăng hái
phát biểu


-Đi học soạn sách vở đủ không


-GV nhắc nhở hs đọc bài yếu cố gắng về chăm
đọc bài nhiều :



-Nhận xét. Khen thưởng tổ đạt.
<b>Hoạt động 2 : Văn hoá văn nghệ.</b>


-Các tổ trưởng báo cáo.


-Nề nếp : trật tự ra vào lớp, xếp hàng
nhanh, đi học đúng giờ, đầy đủ.Học và làm
bài tốt, Không chạy nhảy qua mương,
không ăn quà trước cổng trường, giữ vệ sinh
lớp.


-Lớp trưởng tổng kết.


-Lớp trưởng thực hiện bình bầu. Chọn tổ
xuất sắc, CN.


-Thảo luậän nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Sinh hoạt văn nghệ.


Hai em vừa hát vừa làm động tác
Gv tuyên dương


Thảo luận : Phương hướng tuần 7
Duy trì nề nếp lớp


Học và làm bài đầy đủ.



Tham gia các phong trào của trường , đội
Nhận xét tiết sinh hoạt.


Dặn dò:Thực hiện tốt kế hoạch tuần 7


Lớp hát


Hs chú ý nghe và thực hiện


Ngày tháng năm 2009


CMKD



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×