Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA4 2buoingay CKTKNTuan8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.85 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 5:</b>


<b>SINH HOẠT</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- Các em nhận thấy được những mặt mạnh, mặt yếu của cá nhân, của tập thể
lớp trong tuần qua, nắm được phương hướng tuần tới.


- Rèn thói quen phê và tự phê cho HS.


- Giáo dục các em có ý thức rèn luyện, tu dưỡng tốt.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thầy: Phương hướng tuần tới.
- Trò: ý kiến xây dựng.


<b>III. Nội dung sinh hoạt.</b>
1, Ổn định tổ chức
2, Nội dung sinh hoạt:


a) Lớp trưởng lên nhận xét chung:
Ý kiến của các HS trong lớp
b) Giáo viên đánh giá:
* Đạo đức:


Các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi người trên và khách ra vào
trường. Giúp đỡ nhau trong mọi hoạt động như: Hồng, Hòa, Hạnh, Nguyên.


* Học tập:


Các em đi học đều, đúng giờ. Một số em đã có ý thức học tập tốt có ý thức học


bài, làm bài đầy đủ; chuẩn bị đủ đồ dùng học tập, giữ gìn sách vở, rèn chữ viết: Hòa,
Hạnh, Nguyên, Nga, Hồng, Hà.


Bên cạnh đó một số em cịn chưa chú ý học bài và làm bài, đọc viết còn yếu,
còn nghỉ học tự do: Vừ.


* Các hoạt động khác:


Các em tham gia ca múa hát đầu giữa giờ đều và đẹp, biết giữ và dọn vệ sinh
sạch sẽ gọn gàng. Mặc đồng phục đúng ngày quy định.


Có ý thức chăm sóc bồn hoa, cây cảnh. Tham gia lao động đầy đủ, nhiệt tình.
Chấp hành tốt luật an tồn giao thơng, an tồn trường học.


Tham gia các hoạt động Đội sơi nổi
* Phương hướng tuần tới:


Duy trì tốt các nề nếp đạo đức, học tập, các hoạt động tập thể.
Tập trung rèn kỹ năng đọc, viết tính tốn, rèn chữ giữ vở.


Tiếp tục đợt thi đua đến 20/11 với chủ đề thi đua lập thành tích chào mừng
Ngày nhà giáo Việt Nam


Tham gia tốt mọi hoạt động do trường, do Đội đề ra.

<b>TUẦN 8</b>



Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2009


BUỔI SÁNG



<b>Tiết 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2: Tốn:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích u cầu : </b>


- Giúp HS củng cố về tính tổng của các số và vận dụng một số tính chất của
phép cộng và tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.


- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ, tính chu vi hình chữ nhật,
giải bài tốn có lời văn.


- Giáo dục tính kiên trì vượt khó trong học tập
<b>II. Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra:(3’)


Tính bằng cách thuận tiện nhất


5 + 2 + 8 = (8 + 2 ) + 5 = 10 + 5 = 15
2. Bài mới:(28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu



Lớp làm bảng con
HS làm trên bảng lớp
HS nhận xét


- Muốn tính tổng ta phải thực
hiện phép tính nào?


Lớp thực hiện vào vở


HS đối chiếu kết quả với đáp án
HS đổi vở kiểm tra


HS đọc bài


- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
Lớp làm bài vào vở


HS trình bày bài vào bảng phụ
Lớp thống nhất kết quả


Bài 1/46: Đặt tính rồi tính tổng:
26387


+ 14075


9210
49672



54293
+ 61934
7652
123879


Bài


2/46 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 96 + 78 + 4 = (96 + 4) + 78 =100 + 78 = 178
67 + 21 + 79 = 67 + (21 + 79) = 67 + 100 = 167
b)789 + 285 + 15 = (285 + 15) + 789


= 300 + 789 = 1089
448 + 594 + 52 = (448 +52) + 594
= 500 + 594 = 1094
Bài


4/46 :


Bài giải :


Số dân của xã tăng sau hai năm là:
71 + 79 = 150 (người)


Đáp số: 150 người
3.Củng cố - D ặn dị : (4’)


Nêu cách tính tổng bằng cách thuận tiện nhất?


Xem trước bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


<b>Tiết 3: Tập đọc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết đọc đúng nhịp thơ, đọc đúng giọng hồn nhiên, vui tươi thể hiện niềm vui, niềm
khát khao của các bạn nhỏ khi mơ ước về một tương lai tốt đẹp.


- Giáo dục các em có những ước mơ cao đẹp và chính đáng.


- Hiểu ý nghĩa của bài: Bài thơ ngộ nghĩnh đáng yêu nói về ước mơ của các
bạn nhỏ muốn có phép lạ để làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Đọc trước bài
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


1. Kiểm tra(3’)


HS đọc bài : Ở Vương quốc Tương Lai và trả lời câu hỏi trong SGK
3. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc mẫu toàn bài


- Bài gồm mấy khổ thơ?


HS đọc nối tiếp 3 lần, luyện đọc từ khó,
câu dài



Đọc nối tiếp trong nhóm
GV đọc mẫu


HS đọc thầm tồn bài


- Câu thơ nào được lặp lại nhiều lần?
- Việc lặp lại ấy nói lên điều gì?


- Mỗi khổ thơ nói lên một điều ước của
bạn nhỏ, điều ước ấy là gì? ( thảo luận
nhóm đơi)


- Em hãy nhận xét về ước mơ của các
bạn?


- Trong các ước mơ đó em thích ước mơ
nào vì sao?


HS đọc nối tiếp theo đoạn


HS đọc khổ thơ trên bảng phụ và tìm từ
cần nhấn giọng


HS đọc theo cặp
HS thi đọc


HS học thuộc lòng


GV kiểm tra việc học thuộc lịng



1. Luyện đọc


lặn xuống, mùa đơng, trong ruột
Chớp mắt / thành cây đầy quả
Hoá trái bom / thành trái ngon


2. Tìm hiểu bài


Nếu chúng mình có phép lạ


ước muốn thiết tha của các bạn nhỏ
Khổ 1: Cây lớn mau cho quả


Khổ 2: Lớn nhanh để làm việc
Khổ 3: Thời tiết ấm áp dễ chịu


Khổ 4: Trái đất có cuộc sống hồ bình
Đó là những ước mơ cao đẹp.


3. Luyện đọc diễn cảm
Nếu chúng mình có phép lạ
……….
Tha hồ hái chén ngọt lành


Nảy mầm nhanh, chớp mắt, dầy quả,
tha hồ


3. Củng cố - dặn dị:(4’)
Bài thơ ca ngợi điều gì?



Đọc trước bài: Đôi giầy ba ta màu xanh.
<b>Tiết 4: Đạo đức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 5: Khoa học:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Tập làm văn(T):</b>


<b>LUYỆN TẬP VIẾT ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Thực hành và tạo lập một đoạn văn kể chuyện.
- Rèn kỹ năng viết văn.


- Giáo dục lịng u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Thầy: Tranh
Trị: Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra(3')


Thế nào là một đoạn văn trong bài văn kể chuyện?
2. Bài mới(28')


a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài
HS đọc đề


- Đề bài yêu cầu gì?


- Câu chuyện có nhận vật như thế
nào?


HS nêu tên nhân vật sẽ chọn.
GV nhắc các em viết xong đọc và
sửa lại.


GV cùng HS sửa bài.


Đề bài: Hãy viết một đoạn văn kể về một nhân
vật có tấm lịng nhân hậu .


HS nêu tên bạn em chọn
HS viết bài lớp


HS đọc bài trước lớp.


3. Củng cố dặn dò(4')
GVnhận xét tiêt học.
<b>Tiết 2: Tốn (T): </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Giúp HS củng cố về tính tổng của các số và vận dụng một số tính chất của


phép cộng và tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.


- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ, tính chu vi hình chữ nhật,
giải bài tốn có lời văn.


- Giáo dục tính kiên trì vượt khó trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Thầy:Bảng phụ


Trị: Ơn lại dạng tốn, VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra(3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4 + 2 + 6 = (4 + 6 ) + 2 = 10 + 2 = 12
2. Bài mới (28’)


a,Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu


Lớp làm bảng con
HS làm trên bảng lớp
HS nhận xét


- Muốn tính tổng ta phải thực
hiện phép tính nào?


Lớp thực hiện vào vở


HS đọ kết quả với đáp án
HS đổi vở kiểm tra


Lớp làm bài vào vở


HS trình bầy bài trên bảng
HS thống nhất kết quả


Bài


1 : Đặt tính rồi tính tổng:


83387 26293


+ 14062 + 53936


937 4756


98386 84965


Bài
2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
36 + 72 + 4 = (36 + 4) + 72 = 40 + 72 = 112
239 + 325 + 15 = (325 + 15) + 239
= 340 + 239
= 579


Bài
3 : Tìm x
<i>x – 36 = 504 x + 326 = 458</i>


<i>x = 504 + 36 x = 458 – 326</i>
<i>x = 540 x = 132</i>
TL: 540 – 36 = 504 TL: 132 + 326 = 458
3.Củng cố - dặn dị (4’)


Nêu cách tính tổng bằng cách thuận tiện nhất?
Học thuộc bảng cộng, bảng trừ.


<b>Tiết 3: Tập đọc - Chính tả (T):</b>


<b>NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một 2 khổ thơ trong bài: Nếu chúng
mình có phép lạ.


- Viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r/d/gi


- Rèn thói quen biết tự sửa lỗi sai trong bài của mình và hướng dẫn bạn cùng
sửa


<b>II. Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bài viết
Trò: Vở viết
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


1. Kiểm tra (3')


HS viết bảng con: man mác, soi sáng, vằng vặc.


2. Bài mới (28')


a, Giới thiệu bài
b, tìm hiểu bài
HS đọc bài viết


- Nội dung của mỗi khổ thơ nói lên
điều gì?


HS viết bảng con.


Mỗi khổ thơ là một điều ước của các bạn
nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Viết chính tả


GV đọc từng cụm từ cho HS viết.
GV đọc chậm. Cho HS soát lỗi.
GV chấm bài, nhận xét.


Lớp làm bài vào vở


HS làm bài trên bảng phụ
Lớp làm bài tập vào vở
HS đọc bài làm


Bài 2 /77 (a)


Dắt, rơi, dấu, rơi, gì, dấu, rơi, dấu



3. Củng cố dặn dò(4')
GV nhận xét tiết học
Xem trước bài sau.


<i>Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2009</i>


BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: Mĩ thuật:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 2: Âm nhạc:</b>


(Giáo viên dạy chun)
<b>Tiết 3: Tốn:</b>


<b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


- Bước đầu biết giải bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
hai số đó.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ vẽ tóm tắt bài tốn
Trị: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: (3’)


96 + 78 + 4 = (96 + 4) + 78 = 100 + 78 = 178


2. Bài mới: (28’)
a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc bài tốn


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tìm số bé ta phải biết gì?
- Khi tìm số bé em phải thực hiện
phép tốn gì?


Bài tốn:



* Cách 1:


10


Số lớn:


Số bé: 70


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nêu cách tìm số bé?


- Muốn tìm hai lần số lớn ta làm


thế nào?


- Khi biết số lớn làm thế nào để
tìm được số bé?


HS đọc bài tốn
- Số nào là tổng?
- Số nào là hiệu?


Lớp giải bài tập vào vở
HS trình bầy bài trên bảng
HS nhận xét


HS đọc đề bài


- Trong lớp có bao nhiêu HS?
Lớp giải bài tập vào vở


HS trình bày bài trên bảng phụ
HS nhận xét


Bài giải:


Hai lần số bé là: 70 – 10 = 60
Số bé là: 60 : 2 = 30


Số lớn là: 70 - 30 = 40


Đáp số: Số bé: 30
Số lớn: 40




* Cách 2:


Bài giải :
Hai lần số lớn là: 70 + 10 = 80
Số lớn là: 80 : 2 = 40


Số bé là: 70 - 40 = 30


Đáp số: Số lớn: 40
Số bé: 30


Bài


1/47 : Tóm tắt:


Bài giải :


Tuổi bố là: (58 + 38) : 2 = 48 (tuổi)
Tuổi con là: 58 - 48 = 10 (tuổi)


Đáp số: Tuổi bố: 48 tuổi
Tuổi con:10 tuổi
Bài


2/47: Tóm tắt:



Bài giải :


Số học sinh gái là: (28 - 4) : 2 = 12 (em)
Số học sinh trai là: 12 + 4 = 16 (em)


Đáp số: HS gái: 12 em
Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2


Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2


Tuổi bố


Tuổi con: 38 T 58 tuổi


? tuổi
? tuổi


HS trai:


HS gái: 4 HS 28 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS trai: 16 em
3. Củng cố - D ặn dò : (4’)


Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó?
Về làm bài tập. Chuẩn bị bài: Luyện tập


<b>Tiết 4: Luyện từ và câu: </b>


<b>CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ NƯỚC NGỒI</b>


<b>I. Mục đích u cầu : </b>


- HS nắm được qui tắc viết tên người, tên địa lý nước ngoài phổ biến quen
thuộc.


- Rèn kỹ năng viết đúng chính tả


- Giáo dục ý thức cẩn thận trong khi viết
<b>II. Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bảng phụ


Trò: Vở bài tập tiếng việt
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: (3’)


Nêu cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam?
2


. B i m ià ớ : (32’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc ví dụ


- Mơ-rít-xơ Mát-téc-lích gồm mấy
bộ phận?


- Lép Tôn-tôi gồm mấy bộ phận?


- Cách viết các tiếng trong cùng
một bộ phận như thế nào?


HS đọc


- Cách viết tên người, tên địa lí này
có gì đăc biệt?


- Có mấy cách viết tên người tên
địa lí nước ngồi là những cách
nào?


Lớp làm bài vào vở bài tập
HS trình bày bài trên bảng
Đọc yêu cầu bài 2


HS thực hiện bài tập theo nhóm 4


1. N h ậ n xét


a) - Tên người: Lép Tơn-xtơi, Mơ-rít-xơ
Mát-téc-lích, Tơ-mát Ê-đi-xơn.


- Tên địa lí: Hi-ma-lay-a, Đa-np, Lốt
Ăng-giơ-lét, Niu Di-lân, Cơng-gơ.


Gồm hai bộ phận


Chữ cái đầu mỗi bộ phận viết hoa; Các tiếng
trong cùng một bộ phận có gạch nối



b) - Tên người: Thích Ca Mâu Ni, Khổng Tử,
Bạch Cư Dị.


- Tên địa lí: Hi Mã Lạp Sơn, Ln Đơn, Bắc
Kinh, Thụy Điển.


Viết giống như tên người tên địa lý Việt Nam
2. Ghi nhớ: SGK/79


3. Luyện tập
Bài


1/ 79


Ác-boa, Lu-i Pa-xtơ, Ác-boa, Quy-dăng-xơ.
Bài


2/ 79


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Các nhóm trưng bày kêt quả trên
bảng phụ


Lớp nhận xét


Lớp thực hiện bài tập qua trị chơi
đi du lịch.


- Tên địa lí: Xanh Pê-téc-bua, Tô-ki-ô,
A-ma-dôn, Ni-a-ga-ra.



B i 3/à 79 Thi ghép đúng tên nước với tên thủ


đô của nước ấy:


Tên nước Tên thủ đô
Việt Nam


Lào


Trung Quốc
Anh


Nhật Bản


Hà Nội
Viêng Chăn
Bắc Kinh
Luân Đôn
Tô - ki - ô
3. Củng cố - dặn dị:(4’)


Nêu cách viết tên người, tên địa lý nước ngồi?
Xem trước bài sau.


<b>Tiết 5: Chính tả (N</b> ghe - viết) :


<b>TRUNG THU ĐỘC LẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>



- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài: Trung thu độc
lập.


- Viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r/d/gi hoặc tiếng có vần iên,
yên, iêng để điền vào chỗ trống hợp với nghĩa đã cho.


- Rèn thói quen biết tự sửa lỗi sai trong bài của mình và hướng dẫn bạn cùng
sửa


<b>II. Chuẩn bị</b>


Thầy: Bảng phụ chép bài 3
Trò: Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra:(3’)


HS viết bảng con: sẵn sàng, sung sướng, rì rào
2. Bài mới: (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc bài viết


- Anh chiến sỹ tưởng tượng đêm trăng
trong tương lai ra sao?


HS viết bảng con.
* Viết chính tả



GV đọc từng cụm từ cho HS viết.
GV đọc chậm. Cho HS soát lỗi.
GV chấm một số bài, nhận xét.
Lớp làm bài vào vở


HS làm bài trên bảng phụ
Lớp làm bài tập vào vở


Ngày mai….. tươi vui


Nước đổ làm chạy máy phát điện, cờ
đỏ tung bay trên con tàu lớn, ...


quyền, mơ tưởng, đổ xuống, bát ngát,
vui tươi.


Bài 3/78 Tìm các từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS đọc bài làm a) Có tiếng chứa vần iên hoặc iêng:
điện thoại, nghiền, khiêng


3. Củng cố - dặn dò:(4’)
GV nhận xét tiết học.
Xem trước bài: Thợ rèn.


BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Tốn (T): </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>


- Củng cố về giải toán tìm hai số khi biêt tổng và hiệu của hai số đó.
- Rèn kỹ năng tính tốn.


- Giáo dục tính kiên trì chịu khó
<b>II. Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bảng phụ


Trị: Ơn các dạng tốn
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


1. Kiểm tra : (3’)


Tổng hai số bằng 68, hiệu bằng 12. Tìm hai số đó?


Giải:


Số lớn là: (68 + 12 ) : 2 = 40
Số bé là: 40 – 12 = 28
2. Bài mới : (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu của bài
Lớp làm bài vào vở


HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét



Lớp làm bài vào vở


HS trình bày bài trên bảng phụ
HS đổi vở kiểm tra


HS đọc bài tốn
Lớp làm bài vào vở


HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét


Bài


1 : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng
lần lượt là:


a) 36 và 6


Số lớn là: (36 + 6) : 2 = 21
Số bé là: 21 – 6 = 15
Bài


2


Giải:


Tuổi mẹ là: (42 + 30) : 2 = 36 (tuổi)
Tuổi con là: 36 – 30 = 6 (tuổi)



Đáp số: Mẹ: 36 tuổi
Con: 6 tuổi
Bài


3


Bài giải :


Số học sinh đã biết bơi là:
(30 - 6) : 2 = 12 (em)


Đáp số: 12 em
3.Củng cố - D ặn dò (4’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>LUYỆN TẬP VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ NƯỚC NGỒI</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


- HS nắm chắc được cách viết tên người, tên địa lý nước ngoài phổ biến quen
thuộc.


- Rèn kỹ năng viết đúng chính tả.


- Giáo dục ý thức cẩn thận trong khi viết.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Thầy: Bảng phụ,
Trò: Vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra(3’)



Khi viết tên người, tên địa lí Việt Nam em phải viết như thế nào?
2. Bài mới: (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài


- Có mấy cách viết tên người tên địa
lí nước ngồi là những cách nào?
Lớp làm bài vào vở bài tập


HS trình bày bài trên bảng
Đọc yêu cầu bài 2


HS thực hiện bài tập theo nhóm 4
Các nhóm trưng bày kêt quả trên
bảng phụ


Lớp nhận xét


Lớp thực hiện bài tập qua trò chơi đi
du lịch.


Bài
1/ 79


Ác-boa, Lu-i Pa-xtơ, Ác-boa, Quy-dăng-xơ.
Bài


2/ 79



- Tên người: An-be Anh-xtanh, Crít-xti-an
An-đéc-xen, I-u-ri Ga-ga-rin


- Tên địa lí: Xanh Pê-téc-bua, Tơ-ki-ơ,
A-ma-dơn, Ni-a-ga-ra.


B i 3/à 79 Thi ghép đúng tên nước với tên


thủ đô của nước ấy:


Tên nước Tên thủ đô
Việt Nam


Lào


Trung Quốc
Anh


Nhật Bản


Hà Nội
Viêng Chăn
Bắc Kinh
Luân Đôn
Tô - ki - ơ
3. Củng cố - dặn dị(4’)


Nêu cách viết tên người, tên địa lý nước ngoài?
Xem truớc bài sau.



<b>Tiết 3: Tự học Tiếng Việt:</b>


<b>LUYỆN ĐỌC CÁC BÀI TẬP ĐỌC</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>


- Rèn kỹ năng đọc cho HS, sửa lỗi phát âm sai cho HS.
- Giáo dục các em có ý thức sử dụng đúng từ ngữ tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Thầy: Nội dung
Trò: Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2, Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc toàn bài.


Đọc nối tiếp theo đoạn
Nêu ý nghĩa của bài?
HS đọc toàn bài.


Đọc nối tiếp theo đoạn


Qua bài em học tập được điều gì?


1. Nếu chúng mình có phép lạ
2. Ở Vương quốc Tương Lai


3, Củng cố dặn dò: (4')


Luyện đọc các bài tập đọc.


<i>Thứ tư, ngày 14 tháng10 năm 2009</i>


BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: Tốn:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
I. Mục đích u cầu:


- Củng cố về giải tốn tìm hai số khi biêt tổng và hiệu của hai số đó.
- Rèn kỹ năng tính tốn.


- Giáo dục tính kiên trì chịu khó
<b>II. Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra (3’)


Tổng hai số bằng 48, hiệu bằng 8. Tìm hai số đó?
Giải:


Số lớn là: (48 + 8) : 2 = 28
Số bé là: 28 – 8 = 20


2. Bài mới(28’)


a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu của bài


Lớp làm bài vào vở


HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét


Lớp làm bài vào vở


Bài


1/48: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
chúng lần lượt là:


a) 24 và 6


Số lớn là: (24 + 6) : 2 = 15
Số bé là: 15 – 6 = 9


b) 60 và 12


Số lớn là: (60 + 12) : 2 = 36
Số bé là: 36 – 12 = 24
Bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS trình bày bài trên bảng phụ
HS đổi vở kiểm tra


HS đọc bài tốn
Lớp làm bài vào vở


HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét


Giải :


Tuổi chị là: (36 + 8) : 2 = 22 (tuổi)
Tuổi em là: 22 – 8 = 14 (tuổi)


Đáp số: Chị 22 tuổi
Em 14 tuổi
Bài


4/48


Bài giải :


Số sản phẩm của phân xưởng 1 là.
(1200 – 120) : 2 = 540 ( sản phẩm)
Số sản phẩm của phân xưởng hai là.


540 + 120 = 660 (sản phẩm)


Đáp số: Phân xưởng 1: 540 sản phẩm
Phân xưởng 2: 660 sản phẩm


3.Củng cố - D ặn dị (4’)


Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó?
Xem trước bài: Luyện tập chung.


<b>Tiết 3: Tập đọc:</b>


<b>ĐÔI GIẦY BA TA MÀU XANH</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>


- Đọc lưu lốt tồn bài, nghỉ hơi đúng tự nhiên ở câu dài để tách ý


- Biết đọc bài văn với giọng kể và tả chậm., nhẹ nhàng hợp với nội dung hồi
tưởng lại niềm ao ước nhỏ của chị phụ trách khi nhìn thấy đơi giày ba ta màu xanh.
Vui nhanh hơn thể hiện niềm xúc động vui sướng khôn tả của cậu bé lang thang lúc
được tặng đôi giày.


- Hiểu ý nghĩa của bài: để vận động cậu bé đi học chị phụ trách đã quan tâm
đến ước mơ của cậu làm cho cậu xúc động và vui sướng.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Đọc trước bài
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


1. Kiểm tra: (3’)


HS đọc bài : Nếu chúng mình có phép lạ và trả lời câu hỏi trong SGK
2. Bài mới: (28’)



a, Giới thiệu bài


b, Hướng dẫn tìm hiểu bài
Tuổi chị:


Tuổi em: 8 t 36 tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS đọc toàn bài


- Bài chia làm mấy đoạn?
HS đọc nối tiếp 3 lần
Luyện đọc từ khó, câu dài
Đọc nối tiếp theo nhóm
GV đọc mẫu


HS đọc thầm đoạn 1
- Tơi trong bài là ai?


- Ngày bé chị từng mơ ước điều gì?
- Những câu văn nào tả vẻ đẹp của
đơi giày?


- Ước mơ của chị ngày đó có đạt
được khơng?


HS đọc thầm đoạn 2


- Chị phụ trách Đội được giao việc
gì?



- Chị đã phát hiện ra điều gì?
- Vì sao chị biết điều đó?


- Chị đã làm gì để động viên cậu bé
Lái?


- Tại sao chị lại chọn cách đó? (thảo
luận nhóm đơi).


- Chi tiết nào nói lên sự cảm động và
niềm vui của cậu Lái khi nhận đôi
giày?


HS đọc nối tiếp theo đoạn


HS đọc đoạn văn trên bảng phụ và
tìm từ cần nhấn giọng


HS đọc theo cặp
HS thi đọc


1. Luyện đọc


đôi giày, tưởng tượng, ngọ nguậy


2. Tìm hiểu bài


* Ước mơ của chị tổng phụ trách Đội.



Chị phụ trách quan tâm tới ước mơ của cậu
bé Lái.


Chị phụ trách Đội


Có một đơi giày ba ta màu xanh


Cổ giày ôm sát chân, thân giày thon thả, ..
dây trắng nhỏ…


Ước mơ đó khơng đạt được mà chỉ là tưởng
tượng


* Chị phụ trách quan tâm tới ước mơ của
cậu bé Lái, làm cho cậu xúc động và vui
sướng đến lớp.


Vận động cậu bé lang thang trên đường phố
đi học.


Lái ngẩn ngơ nhìn theo đơi giày.
Vì chị theo Lái trên khắp đường phố.
Thưởng cho đôi giày


Chị nghĩ đến ước mơ của chị ngày nhỏ/ chị
muốn mang lại niềm vui cho Lái/ chị muốn
Lái hiểu chị thương Lái.


Tay run run, môi mấp máy, .. nhảy tưng
tưng.



3. Luyện đọc diễn cảm


Hôm nhận giày… nhảy tưng tưng.


run run, mấp máy, ngọ nguậy, đeo vào cổ,
nhảy tưng tưng.


3. Củng cố - dặn dò(4’)


Để vận động được cậu bé đi học chị đã quan tâm đến điều gì?
Đọc trước bài: Thưa chuyện với mẹ.


<b>Tiết 3: Lịch sử:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(Giáo viên dạy chuyên)


BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Mĩ thuật (T):</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 2: Âm nhạc (T):</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 3: Thể dục:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


<i>Thứ năm, ngày 15 tháng 10 năm 2009</i>



BUỔI SÁNG


<b>Tiết 1: Thể dục:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 2: Tập làm văn:</b>


<b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>
I. Mục đích yêu cầu:


- Củng cố kỹ năng phát triển câu chuyện
- Sắp sếp các đoạn văn kể chuyện.


- Viết câu mở đoạn để liên kết các đoạn văn theo trình tự thời gian.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bảng phụ


Trò: Vở bài tập tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra(3’)


Khi viết hết một đoạn văn cần chú ý điều gì?
2. Bài mới(28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc bài



HS nêu yêu cầu của bài
Lớp viết bài vào vở nháp
HS đọc bài


HS nhận xét bổ xung


Bài
1/83


<i>Đoạn 1: Tết ấy Va-li-a tròn 11 tuổi bố</i>
mẹ cho em đi xem xiếc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HS đọc yêu cầu của bài
HS đọc nối tiếp 4 đoạn văn


- Các đoạn văn được sắp xếp theo trình
tự nào?


- Các câu mở đầu đóng vai trị gì?


HS đọc u cầu


HS kể chuyện theo nhóm
HS kể trước lớp.


HS nhận xét


<i>Đoạn 3: Từ hơm đó Va-li-a hơm nào</i>
cũng làm việc trong chuồng ngựa.



<i>Đoạn 4: Chẳng bao lâu Va-li-a trở thành</i>
diễn viên trên sân khấu.


Bài
2/83


Các đoạn văn được sắp xếp theo trình tự
thời gian (việc xảy ra trước thì kể trước,
việc xảy ra sau thì kể sau).


Thể hiện sự nối tiếp về thời gian (các
cụm từ in đậm) để nối đoạn văn với các
đoạn văn trước đó.


Bài
3/82


HS giới thiệu chuyện sẽ kể


Câu chuyện ấy có đúng theo trình tự
thời gian khơng?


3. Củng cố - dặn dò (4’)
GV nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 3: Tốn:</b>


<b>GĨC NHỌN, GĨC TÙ, GĨC BẸT</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>



- Các em có biểu tượng về góc tù, góc nhọn, góc bẹt.


- Biết dùng ê-ke để nhận biết góc nào là góc tù, góc bẹt, góc nhọn.
- Rèn thói quen sử dụng đồ dùng trong học tốn


<b>II. Chuẩn bị</b>


Thầy: Ê-ke, bảng phụ vẽ các góc.
Trị: Ê-ke


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra(3’)


x  2 = 10
x = 10 : 2
x = 5
2. Bài mới(28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
GV giới thiệu góc nhọn.


Giới thiệu đỉnh O, cạnh OA, OB
Dùng ê- ke kiểm tra


So sánh góc nhọn với góc vng.


1. Góc nhọn



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV vẽ hình lên bảng.
Giới thiệu góc tù.


Gọi tên đỉnh và cạnh góc tù


HS dùng ê-ke để kiểm tra và so
sánh góc tù với góc vng.


HS tự lấy ví dụ về góc tù.


Giới thiệu góc bẹt tương tự như
góc tù.


HS đọc yêu cầu


Lớp làm bài vào phiếu bài tập
HS làm bài trên bảnh phụ
HS nhận xét


HS quan sát các hình tam giác
Hình tam giác nào có một góc
vng?


Góc nhọn bé hơn góc vng
2. Góc tù


K





O H
Góc tù đỉnh O cạnh OK, OH
Góc tù lớn hơn góc vng
3. Góc bẹt


C O D
Góc bẹt đỉnh O cạnh OC, OD
Góc bẹt bằng hai góc vng.
Bài


1/49


- Góc vng đỉnh C; cạnh CI, CK
- Góc bẹt đỉnh E; cạnh EX, EY


- Góc nhọn đỉnh A; cạnh AM, AN; góc nhọn
đỉnh D; cạnh DU,DV


- Góc tù đỉnh B; cạnh BQ, BP, góc tù đỉnh O;
cạnh OG, OH.


Bài
2/49


Tam giác DEG có góc vng
3. Củng cố - dặn dị: (4’)


Nêu cách nhận dạng góc?


Về làm bài tập. Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4: Luyện từ và câu: </b>


<b>DẤU NGOẶC KÉP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép.
- Biết vận dụng hiểu biết trên để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết.
- Rèn thói quen sử dụng dấu câu trong khi viết bài


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra (3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
* HS đọc bài tập 1:


- Những từ ngữ và câu nào đặt trong
dấu ngoặc kép ?


- Từ ngữ và câu đó là lời của ai?
- Dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
- Trong đoạn văn trên dấu ngoặc kép
khi nào được dùng độc lập, khi nào


dùng với dấu hai chấm?


HS đọc bài 3


Lầu chỉ gì? Nhà tầng cao sang
- Tắc kè hoa có xây được lầu khơng?
- Từ lầu trong khổ thơ được dùng
với nghĩa gì?


- Dấu ngoặc kép được dùng trong
các trường hợp nào? (thảo luận
nhóm đơi)


HS đọc u cầu của bài
Lớp làm bài vào vở


HS làm bài trên bảng phụ
HS thảo luận nhóm 4
HS báo cáo kết quả
HS nhận xét bổ xung.
Lớp làm bài vào vở


HS đối chiếu kết quả với đáp án.


1. Nhận xét


Lời nói của Bác Hồ


Đánh dấu chỗ trích dẫn lời nói của nhân vật.
Khi lời nói trực tiếp là một từ.



Dấu ngoặc kép đi cùng với dấu hai chấm khi
lời nói đó là câu trọn vẹn hay là một đoạn
văn.


Từ lầu được dùng với nghĩa đặc biệt


2. Ghi nhớ: (SGK/83)
HS đọc ghi nhớ


3. Luyện tập
Bài


1/83


Lời nói trực tiếp


Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?
Em đã nhiều lần… khăn mùi xoa
Bài


2/83


Những lời nói ở bài tập 1 khơng thể xuống
dịng dùng dấu gạch ngang vì đó khơng phải
là lời dẫn trực tiếp đối thoại.


Bài
3/83
“Vôi vữa”



“Trường thọ” “Đoản thọ”
3. Củng cố - dặn dò: (4’)


Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép?


Xem truớc bài: Mở rộng vốn từ: Ước mơ
<b>Tiết 5: Kể chuyện:</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


1. Rèn kỹ năng nói:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2. Rèn kỹ năng nghe:


- HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


- Giáo dục các em chăm chỉ tham khảo tài liệu để mở rộng kiến thức.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Sưu tầm truyện
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra(3’)


HS kể lại câu chuyện : Lời ước dưới trăng
2. Bài mới (28’)



a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài


HS giới thiệu câu chuyện các em sưu tầm
được.


HS đọc đề bài


HS nêu yêu cầu của tiết kể chuyện
HS đọc nối tiếp gợi ý 1, 2, 3


HS đọc gợi ý 1 và nêu chuyện thuộc chủ đề
nào?


- Câu chuyện ở vương quốc tương lai thuộc
chủ đề nào?


HS giới thiệu câu chuyện các em sẽ kể
- Khi kể chuyện phải chú ý gì?


* HS kể chuyện


- HS kể nhóm đơi và trao đổi với bạn về ý
nghĩa câu chuyện, nội dung, nhân vật?


Đề bài: Hãy kể lại một câu chuyện
mà em đã được nghe, được đọc, về
những ước mơ đẹp hay, ước mơ
viển vông phi lý.



- Cuộc sống no đủ, chinh phục thiên
nhiên, nghề nghiệp tương lai, cuộc
sống hồ bình, ước mơ viển vơng.
- Câu chuyện phải có đầu, có đi,
có đủ 3 phần: mở đầu, diễn biến, kết
thúc.


3.Củng cố - dặn dò (4’)
Chuẩn bị bài tuần 9.


BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Hoat động tập thể:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 2: Thể dục (T):</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 3: Tự học Toán:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>


- Giúp HS ôn tập, củng cố kỹ năng vận dụng các tính chất của phép cộng vào
làm toán.


- Rèn kỹ năng tính tốn.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


Thầy: Nội dung
Trị: Bảng con



<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
1. Kiểm tra : (3')


Phép cộng có những tính chất nào?
2. Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài


- Nêu tính chất giao hốn của phép cộng?
- Nêu tính chất giao hốn của phép cộng?
Ơn tập theo nhóm.


GV kiểm tra
Nhận xét


1. Tính chất giao hốn của phép cộng
a + b = b +a


2. Tính chất kết hợp của phép cộng
(a + b) + c = a + (b+c)


3. Củng cố , dặn dị : (4’)
Về ơn lại bài.


<i>Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2009</i>
<b>Tiết 1: Địa lí:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 2: Khoa học:</b>


(Giáo viên dạy chun)
<b>Tiết 3: Tốn :</b>


<b>HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- HS hiểu về biểu tượng hai đường thẳng vng góc.


- Biết hai đường thẳng vng góc với nhau tạo thành góc vng có chung
đỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thầy: Ê- ke
Trò: Ê- ke


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra (3’)


Vẽ góc nhọn đỉnh O cạnh OA, OB
2. Bài mới (32’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Nêu đặc điểm của hình chữ
nhật


Kéo dài cạnh DC và cạnh BC
HS nhận xét



HS dùng ê-ke kiểm tra


HS tìm các đường vng góc
có ở xung quanh.


HS dùng ê-ke kiểm tra
HS nhận xét


Lớp làm bài vào vở.


HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.


Hđ nhóm đơi.


HS dùng ê - ke kiểm tra.
HS nhận xét.


A B


Đường thẳng BC vuông
góc với đường thẳng DC
D C



M


O N


OM và ON vng góc với nhau có chung đỉnh O


Bài


1/50


IH và IK vng góc với nhau
Bài


2/50


AB và BC vng góc với nhau
BC và CD vng góc với nhau
CD và DA vng góc với nhau
DA và AB vng góc với nhau
Bài 3/50


a) AE và DE vng góc với nhau.
ED và DC vng góc với nhau.


3.Củng cố - dặn dò: (4’)


Nêu tên dụng cụ dùng để kiểm tra hai đường thẳng vng góc?
Làm bài tập. Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4: Tập làm văn: </b>


<b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Rèn thói quen sử dụng từ ngữ và câu trong khi viết văn.
<b>II. Chuẩn bị</b>



Thầy: Bảng phụ chép ví dụ về lời thoại chuyển lời kể.
Trò: Vở bài tập Tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra (3’)


Khi kể chuyện theo trình tự thời gian em phải kể như thế nào?
2. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài


b, Tìm hi u b iể à


* HĐ nhóm đơi


HS nêu u cầu của bài.
1HS khá làm miệng.


HS đọc câu chuyện trên bảng phụ.
HS kể chuyện theo từng cặp
HS thi kể trước lớp.


* HĐ nhóm 4
HS đọc u cầu


- u cầu bài 2 có gì khác với yêu
cầu bài 1?


HS kể chuyện trong nhóm.


HS đọc yêu cầu.


- HS nhận xét trình tự hai cách kể
trên bảng phụ?


Từ ngữ nối đoạn thay đổi khi cách
kể thay đổi.


Bài
1/84


* Cách 1: Tin-tin và Mi-tin đến thăm công
xưởng xanh thấy một em bé…


* Cách 2: Hai bạn nhỏ rủ nhau đến thăm
cơng xưởng xanh nhìn thấy một em bé mang
cỗ máy …


Bài
2/84


Mi-tin đến thăm khu vườn kỳ diệu thấy một
em bé mang một chùm quả trên đầu gậy.
Mi-tin khen chùm lê đẹp quá …


Trong khi Mi-tin đang ở khu vườn kỳ diệu
thì Tin-tin đến cơng xưởng xanh.


Bài
3/84



Cách kể 1 Cách kể 2
* Mở đầu đoạn 1


Trước hết hai bạn
rủ nhau đến thăm
công xưởng xanh.
* Mở đầu đoạn 2
Rời công xưởng
xanh Mi-tin và
Tin-tin đến khu
vườn kỳ diệu.


Mi-tin đến khu
vườn kỳ diệu.
Trong khi Mi-tin
đang ở khu vườn
kỳ diệu thì Tin-tin
đến công xưởng
xanh.


3. Củng cố - dặn dị: (4’)


Kể chuyện theo trình tự thời gian có gì khác với kể chuyện theo trình tự khơng
gian?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×