Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

lop 3 Tuan 5 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.62 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ Hai ngày 14 tháng 9 ănm 2009</i>


<b>Bi 1</b>



TiÕt 1- Chµo cê



Tiết 2+3 : Tập đọc -Kể chuyện:



Ngêi lÝnh dịng c¶m


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>A. Tập đọc.</b>


- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- HiÓu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận và sửa lỗi; ngời dám nhận lỗi và sửa lỗi là ngời
dũng cảm.


<b>B. Kể Chuyện</b>.


- BiÕt kĨ lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh hoạ.


<b> II/ Các hoạt động:</b>


<i>1Bài cũ</i>:<i><b> Ông ngoại. </b></i>


- Gv mời 2 Hs đọc bài “ <i><b>Ông ngoại</b></i>” và hỏi.
+ Ông ngoại giúp bạn nhỏ đi học như thế nào?
+ Bài TĐ nói lên điu gì?


- Gv nhn xột.
<i>2Bi mới: </i>



Giụựi thiieọu baứi ( Gv cho Hs xem tranh minh hoùa.)– ghi tửùa đề:


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
 Gv đọc mẫu bài văn.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời Hs đọc từng câu.


- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Gv lưu ý Hs đọc đúng các câu:


<i><b>. </b></i>Lời viên tướng<b>: Vượt rào, / bắt sống lấy nó ! // - Chỉ</b>
<i>những thằng hèn mới chui. – Về thơi</i>. (mệnh lệnh, dứt
khốt).


<i><b>. </b></i> Lời chú lính nhỏ: <i>Chui vào à? (</i> rụt rè, ngập ngừng) - <i> Ra</i>
<i>vườn đi ! </i>(khẽ, rụt rè) - <i> Như vậy là quá hèn. </i>( quả quyết)
- Gv mời 4 Hs K,G nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của truyện.
- Gv KK Hs giải thích từ mới:<i> nứa tép, ơ quả trám, thủ</i>


<i>lĩnh, hoa mười giờ, nghiêm trọng, quả quyết.</i>
- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.


- Gv mời 1 Hs đọc lại toàn truyện.
*<b> Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn tìm hiểu bài<b>.</b>


<i>+ Các bạn nhỏ trong truyện chơi trị chơi gì? Ở đâu?</i>
<i>( TB,Y)</i>



+ <i>Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ hổng dưới</i>
<i>chân rào?</i>


+ <i>Việc leo rào của các bạn đã gây ra hậu quả gì</i>?
+<i> Thầy giáo mong chờ điều gì ở học sinh trong lớp?</i>
- Gv cho Hs thảo luận từng nhóm đơi để trả lời câu hỏi :
+ <i>Vì sao chú lính nhỏ run lên khi nghe thầy giáo hỏi?</i>
- Gv nhận xét, chốt lại : Vì chú sợ hãi. Vì chú đang suy


Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs đọc từng câu.


Hs đọc từng đoạn trước lớp.


Hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong
bài.


Hs giải nghĩa từ. ( Đặt câu với những
từ đó- HS K,G )


Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Hs đọc lại tồn chuyện.


- Hs đọc thành tiếng đoạn 1.Cả lớp
đọc thầm.HS Y TL


1 Hs đọc đoạn 2<i>.</i>


<i>Chú lính sợ làm đổ hàng rào vườn</i>
<i>trường.</i>



-<i>Thầy mong hoïc sinh dũng cảm nhận</i>
<i>khuyết điểm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nghó rất căng thẳng nhận lỗi hay là không. Vì chú quyết
định nhận lỗi.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 4:


+ <i>Phản ứng của chú lính như thế nào khi nghe lệnh “ Về</i>
<i>thôi!” của viên tướng?</i>


<i>+ Ai là người dũng cảm trong truyện này? Vì sao?</i>
<b>* Hoạt động 3</b>: Luyện đọc lại


- GV đọc lại đoạn 4. Gv hướng dẫn Hs đọc:
<i><b>. Về thơi ! //</b></i>


<i><b>. Như vậy là hèn. //</b></i>


<i><b>. Nói rồi, chú lính quả quyết bước về phía vườn trường.</b></i>
<i><b>. Những người lính và viên tướng / sững lại / nhìn chú lính</b></i>
<i>nhỏ. // (</i> giọng ngạc nhiên).


<i><b>. Rồi, / cả đội bước nhanh theo chú, / như là bước theo một</b></i>
<i>người chỉ huy dũng cảm.// </i>(giọng vui, hào hứng).


- Gv mời 4 Hs K,G( KK HS TB,Y) thi đọc đoạn văn.
- Gv nhận xét , công bố bạn nào đọc hay nhất.



- Gv mời 4 Hs các em tự phân theo các vai, đọc lại truyện.
<b>* Hoạt động 4: </b> Kể chuyện.


- Gv treo tranh minh họa sau đó mời 4 Hs tiếp nối nhau kể
4 đoạn câu chuyện.


Tranh 1: <i>Viên tướng ra lệnh thế nào? Chú lính nhỏ có thái</i>
<i>độ ra sao</i>?


<i><b>. </b></i>Tranh 2: <i>Cả tốp vượt rào bằng cách nào? Chú lính nhỏ</i>
<i>vượt rào bằng cách nào? Kết quả ra sao?</i>


<i><b>. </b></i>Tranh 3: <i>Thầy giáo nói gì với Hs? Thầy mong điều gì ở</i>
<i>các bạn</i>?


<i><b>. </b></i>Tranh 4: <i>Viên tướng ra lệnh thế nào? Chú lính nhỏ phản</i>
<i>ứng ra sao? Câu chuyện kết thúc thế nào?</i>


- Gv mời 2 Hs thi kể chuyện.


- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.


<i>Chú lính đã chui qua lỗ hổng dưới</i>
<i>chân hàng rào lại là người lính dũng</i>
<i>cảm nhận lỗi và sữa lỗi.</i>


- Hs thi đọc đoạn văn.Hs nhận xét.
- Hs đọc truyện theo vai của mình.
- Hs quan sát lần lượt 4 tranh minh
họa.



- 4 Hs nối tiếp nhu kể 4 đoạn câu
chuyện.


- Hs tự phân vai.và kĨ


-Hai Hs leân thi kể chuyện.
- Hs nhận xét.


<i>3 Củng cố – dặn doø. </i>


- Về luyện đọc lại câu chuyện.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Cc häp cđa ch÷ viÕt</b></i>


...

TiÕt 3: To¸n



<b>Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số </b>


<b>( có nhớ)</b>.


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- BiÕt lµm tÝnh nhÊn sè cã hai ch÷ sè víi sè cã mét chữ số ( có nhớ)
- Vận dụng giải bài toán mét phÐp tÝnh nh©n.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phơ * HS: VBT, baûng con.



<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Bài cũ</i>: đọc bảng nhân 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>Hướng dẫn thực hiện phép nhân.</b>
<b>a) </b> Phép nhân 26 x 3.


- Gv HDHs đặt tính theo cột dọc.


- Khi thực hiện phép nhân này ta phải thực hiện từ đâu?
26 * 3 nhân 6 bằng 18 viết 8, nhớ 1.


x<sub> 3 * 3 nhân 2 bằng 6, 6 thêm 1 baèng </sub>
78 7, vieát 7.


* Vậy 26 nhân 3 bằng 78.
<b>b) </b> Phép nhân 54 x 6


- Gv yêu cầu Hs đặt tính theo cột dọc.
54


x
6
3 2 4


- <i>Lưu ý:</i> kết quả của phép nhân này là một số có ba chữ
số.



<b>Hướng dẫn bµi tËp</b>


 <i><b>Bài 1 ( 1,2,4)</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Yêu cầu Hs cả lớp tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng
làm, nêu cách tính.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<i><b>Bài 2:</b><b> </b><b> </b></i>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bi.PT- tóm tắt bài toán( K,G )


- Gv yeõu cau Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm.
- <b>Gv nhận xét, chốt lại. </b>


 <i><b>Baøi 3:</b><b> </b><b> </b></i>


- Gv gäi1 Hs đọc y/c cuả đề bài. nhắc lại cách tìm số bị chia.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài. Hai Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại bài đúng.


X : 3 = 25 X : 5 = 28
X = 25 x 2 X = 28 x 5
X =50. X =140.


Cả lớp đặt tính ra giấy nháp.


<i>Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau đó</i>


<i>đến hàng chục.</i>


- 1 HS trình bày cách đặt tính


Một em lên bảng làm. Cả lớp làm
vào nháp.


Hs đọc u cầu đề bài.<i>.</i>


Học sinh làm bài vào bảng con.
4 Hs TB,Y lên bảng làm bài.


Cả lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên
bảng làm.


Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài.


Hs làm vàoVBT.2Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


<i><b>3Dặn dò</b></i>. <i><b> </b></i>


- Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập.</b></i>


- Nhận xét tiết học.


...


<b>Bi 2</b>



Tiết 1- Luyện Toán :



Nhân số có hai chữ số víi sè cã mét ch÷ sè


( cã nhí)



I. Mơc tiªu :



- Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một ch÷ số ( có nhớ).


- Rèn Hs TB, Y tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo.
- HS K,G lµm quen với một số bài tập nâng cao cùng dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vë « ly, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Bài cũ</i>: <i><b>Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số </b></i>
- Một em đọc bảng nhân 6.


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài : X: 6 = 12 X: 4 = 23
<i>2. Ôn luyện</i>


<i><b>Hot ng ca GV</b></i> <i><b>Hot động của HS</b></i>



 <i><b>Baøi 1 ( SGK)</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: nêu cách tính.


- Yêu cầu Hs cả lớp tự làm vào vë . Bốn Hs lên bảng làm


- Gv nhận xét, chốt lại:
 <i><b>Bài 2:</b><b> </b><b> </b></i>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.Ph©n tÝch . Viết tóm tắt bài toán:


+<i> Coự taỏt caỷ maỏy cn vải?</i>


<i>+ Mỗi cn vải dài bao nhiêu mét?</i>


<i>+ Vậy muốn biết cả hai cn vải dài bao nhiêu mét ta làm ntn?</i>
- Gv yêu cầu Hs làm vào vë. Hs Y lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lại.


<i> Số mét vải 2 cuén vải có là:</i>
<i> 35 x 2 = 70 (m vải).</i>
<i> Đáp số 70 m vải.</i>
 <i><b>Bài 3:</b><b> ( HS K,G )</b></i>


Điền chữ số còn thiếu vào dấu hỏi ( ?)


a. 35 b. ?6 c. 35? d. 547
x x x x
? 7 2 ?


?0 2?? ?14 ???
- GV gợi ý : a. Tích là số có hai ch÷ sè.


b. Chó ý chữ số hàng chục của thà số thứ nhất .
c. ë hµng chơc có : 2x 5 = 10 , mà chữ số hàng chục
của tích là 1. Vậy đây là phép nhân cã nhí.


d. V× tÝch là số có 3 chữ số nên thừa số thø hai lµ 1.


<i>Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị,</i>
<i>sau đó đến hàng chục.</i>


4 Hs lên bảng làm bài.


Cả lớp theo dõi để nhận xét
bài của bạn.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>Có hai tấm vải.</i>


<i>Mỗi tấm dài 35 mét.</i>
Hs cả lớp làm vào vë


Hs leân bảng làm.
Hs nhận xét.


- HS nêu cách hiểu đề bài.
- Làm và chữa bài



<i><b>3.</b></i>


<i><b> </b><b> Dặn dò</b></i>.<i><b> </b></i>


-TiÕp tơc häc thc b¶ng nhân 6 và cách thực hiện tính nhân có nhớ


- Nhận xét tiết học.


...

TiÕt 2- LuyÖn TiÕng ViÖt (

<i>Luyện viết</i>

)



Ông ngoại



<b>I. Mục tiêu</b> :


- Viết đoạn văn trong bài TĐ Ông ngoại ( Bài chính tả -tuần 4)


- Tip tc Rốn k năng viết đúng cỡ chữ và mẫu chữ quy định trình bày sạch sẽ , khoa học.
- Rèn thói quen chữa lỗi sau khi viết. Từ đó có ý thức cẩn thận trong khi viết .


<b>II. Các hoạt động dạy học</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Luyện viết chữ khó</b>:
- GV đọc lần lợt từng từ :


+ Chậm rãi , xe đạp cũ, khắp , gõ thử....
- Chọn một số chữ viết đẹp,đúng mẫu trình
bày lờn bng


<b>2.Nghe viết đoạn văn</b>



- GV c , HS viết bài vào vở Luyện viết


<b>3. HD Söa lỗi :</b>


- Y/C Viết lại các chữ mắc lỗi ( mỗi chữ viết
một dòng)


<b>4. Bài tập âm vần:</b>


-Tìm các từ :


a. Chứa tiếng bắt đầu bằng âm d , gi:
- Ngời làm nghề dạy học:


- Trái nghi· víi <i>hÌn nh¸t</i>


- Tr¸i nghÜa víi <i>máng </i>


Gäi HS thi đua nêu kết quả. NX , sửa chữa bài.


<b>5.Nhận xét- dặn dò:</b>


Tự luyện viết ở nhà tự chọn một bài khoảng
40-50 chữ


-HS vit vo bng con 2-3 lt ( những hS viết
cha đạt)


- Nghe viÕt bµi vµo vë.



- sốt lỗi theo nhóm đơi cùng bàn.


- HS TB,Y lên bảng viết
- Nối tiếp nêu ý kến


Tiết 3 - Anh Văn (

<i>GV Anh Văn</i>

)


Tiết 4 - Luyện Kể chuyện:



Ngời lính dũng cảm



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Rèn KN kể chuyện tự nhiên, thuộc cốt truyện
- HS K,G kể toàn bộ câu chun.


<b>II. Híng dÉn kĨ chun:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1. Đọc lại bài tập đọc : Ngời lính dũng cảm.
- Y/C tóm tắt lại cốt truyện ( K,G )


2. Lun KĨ chun


- Y/C quan s¸t tranh, kĨ chun theo tranh.
- Tỉ chøc thi kĨ chun :


+ Kể đoạn ( HSTB, Y)
+ Kể cả chuyện ( K,G )


3. Nêu ý nghĩa câu chuyện:


Câu chuyện khuyên các em khi mắc lỗi phải
dũng cảm nhận lõi và sửa lõi , ngời dám nhận
lỗi là ngời dịng c¶m nhÊt.


- HS TB,Y đọc bài


- K,G tr¶ lêi.


- Kể chuyện theo nhóm 3( mỗi hS kể 1 tranh)
- Đại diện nhóm kể nối tiếp 3 đoạn


- 2- 4 hS K,G kể cả chuyện


- Nêu lại ý nghĩa câu chuyện.


<b>III. Củng cố </b><b> Dặn dò :</b>


- 1 HS K kể lại câu chuyện.


- Ghi nhớ nội dung chuyện Ngời lính dũng cảm.


<i>Thứ Ba ngày 15 tháng 9 năm 2009</i>



Tit 1- Tập đọc



Cc häp cđa ch÷ viÕt


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Biết ngaột nghổ hụi ủuựng sau caực daỏu caõu đọc ủuựng caực kieồu caõu. Bớc đầu biết đọc phaõn


biệt được lời dẫn chuyện và lời nhân vật.


- HiĨu tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK..


Bảng phụ ghi đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Baứi cuừ</i>:

Ngời lính dũng cảm


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn- TLCH



- Gv nhận xét.
<i><b>2.</b></i> <i>Bài mới : </i>


+ Giới thiệu bài ( Cho Hs quan sát tranh minh hoạ trong SGK.)


+ ghi đầu bài


<b>* Hot ng 1</b>: Luyn c.
Gv đọc tồn bài.


- Gv đọc bài với giọng hóm hỉnh, dõng dạc, rõ ràng, rành
mạch.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv mời Hs đọc từng câu.



- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Bài này có thể chia làm 4 đoạn:


Đoạn 1: Từ <i>dầu ……Đi đôi giày da trên trán lấm tấm mồ hôi</i>.
Đoạn 2: Từ <i>Có tiếng xì xào …… Trên trán lấm tấm mồ hôi</i>
Đoạn 3: Từ <i>Tiếng cười rộ lên …… Aåu thế nhỉ !</i>


Đoạn 4: Còn lại.


- Gv nhắc nhở các em ngắt nghỉ hơi đúng ở câu sau:
<i>Thưa các bạn ! // Hôm nay, chúng ta họp để tìm cách <b> giúp đỡ</b> em</i>
<i>Hồng. // Hồng <b> hồn tồn khơng biết </b> chấm câu. // Có đoạn văn /</i>
<i>em viết thế này : // “ Chú lính <b> bước vào đầu </b> chú. // <b>Đội </b> chiếc mũ sắt</i>


<i><b>dưới chân</b>. // Đi đôi giày da trên trán lấm tấm mồ hôi”</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gv mời 4 Hs đọc 4 đoạn.


- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.


- Gv mời 1 Hs đọc thành tiếng và trả lời các câu hỏi:
<i>+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn chuyện gì?</i>


<i> + Cuộc họp đề ra cách gì để giúp đỡ bạn Hồng?</i>
- Gv chia lớp thành 5 nhóm. Thảo luận.


điền vào những câu trong bài thể hiện đúng diễn biến cuộc họp.
- Gv nhận xét, chốt lại:



<i><b>a)</b></i> Nêu mục đích cuộc họp: <i>Hơm nay chúng ta họp để tìm cách giúp</i>
<i>đỡ em Hồng.</i>


<i><b>b)</b></i> Nêu tình hình của lớp:<i> Hồng hồn tồn khơng biết dấu chấm</i>
<i>câu. Có đoạn em viết thế này “ Chú lính bước v đầu chú.... lấm</i>
<i>tấm mồ hơi.”</i>


<i><b>c)</b></i> Nêu ngun nhân dẫn tới tình hình đó: <i>Tất cả là do Hoàng chẳng</i>
<i>bao giờ để ý đến dấu câu. Mỏi tay chỗ naò, cậu ta chấm chỗ ấy.</i>


<i><b>d)</b></i> Nêu cách giải quyết: <i>Từ nay, mỗi khi Hoàng định đặt dấu chấm</i>
<i>câu, Hoàng phải đọc lại câu văn một lần nữa.</i>


<i><b>e)</b></i> Giao việc cho mọi người: <i>Anh dấu Chấm cần yêu cầu Hoàng đọc</i>
<i>lại câu văn một lần nữa trước khi Hoàng định chấm câu.</i>


Học sinh lắng nghe.
Hs đọc từng câu nèi tiÕp.


Hs đọc từng đoạn trước lớp.


Hs nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong nhãm .


Bốn nhóm tiếp nối nhau đọc 4
đoạn.


Một Hs đọc lại toàn bài.
1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.


<i>Bàn việc giúp đỡ bạn Hồng. </i>
<i>Bạn này khơng biết dùng dấu</i>
<i>chấm câu.</i>


Hs đọc.
Hs thảo luận.


- Đại diện các nhóm lên trình
bày ý kiến của nhóm mình
- Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Hoạt động 3:</b> Luyện đọc lại.


- Gv mời 4 Hs đọc truyện theo vai ( người dẫn chuyện, bác chữ
A, đám đông, Dấu Chấm).


Gv cho Hs chơi trò chơi: “Ai đọc diễn cảm”. Cho 4 học sinh
đoạn văn trên.


- Gv mời 2 nhóm thi đua đọc cả bài.- Gv nhận xét


Bốn Hs đọc lại truyện.
Hai nhóm thi đua đọc
Hs nhận xét.


<i>3. Củng cố – dặn dò</i>.
- Về luyện đọc thêm ở nhà.


- Chuaồn bũ baứi luyện tập đọc : <i>Mùa thu của em<b>.</b></i>



- Nhận xét bài hoùc


...


Tiết 2- Toán :



Luyên tập


<b>I/ Muùc tieõu:</b>


- Biết nhõn s có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ).


- Biết xem ủồng hồ chính xác đến 5 Phút


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ; Mơ hình đồng hồ có thể quay được kim chiû giờ, kim chỉ phút.
* HS: VBT, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Bài cũ</i>:


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài : 28 99
x 6 x 3
- Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>Baøi 1: ( 1,,2,4)</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Yêu cầu Hs cả lớp làm vào bảng con.


3Hs TB,Y lên bảng làm, nêu cách tính.
- <b>Gv nhận xét, chốt lại:</b>


 <i><b>Baøi 2:</b></i>


- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu đề bài:§Ỉt tÝnh
råi tÝnh


- Gv chia lớp thành 4 nhóm cho các em thi
làm tính nhanh.


Hs đọc yêu cầu đề bài.<i>.</i>
Học sinh. vào bảng con
5 Hs lên bảng làm bài.


Cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
Hs đọc yêu cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút các nhóm
phải tính xong, trình bày sạch đẹp.


- <b>Gv KT -</b>công bố nhóm thắng cuộc.
 <i><b>Bài 3:</b><b> </b><b> </b></i>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.pt vµ tãm tắt bài
toán.


- Gv yeõu cau Hs laứm vaứo VBT.
Moọt Hs TB lên bảng làm.
- <b>Gv nhận xét, chốt lại.</b>


<i> </i>


<i> Baøi 4:<b> </b><b> </b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv đọc từng giờ, sau đó yêu cầu Hs sử
dụng mặt đồng hồ của mình đề quay kim
đến đúng giờ đó.


- Gv nhận xét.


Hs đọc u cầu bi.HS K tóm tắt bài toán


Hs c lp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


Hs ủóc yẽu cầu ủề baứi.
Hs thửùc haứnh trên đồng hồ .
Làm vào vở theo y/c


Hs nhận xét.


2 x 3 ; 6 x 4 ; 3 x 5
5 x 3 ; 3 x 2 ; 4 x 6


Từng nhóm tiến hành thi đua làm bài.


<i><b>3. Dặn dò.</b></i>



- Chuẩn bị bài: <i><b>Bảng chia 6.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


<b>...</b>


TiÕt 3- Anh Văn (

<i>GV Anh Văn</i>

)


Tiết 4- Luyện Toán:



Nhân số có hai ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè


( cã nhí)



<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một ch÷ số ( có nhớ).


- Rèn Hs TB, Y tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo.
- HS K,G làm quen với một số bài tập nâng cao cùng dạng.


<b>II/ Chuaồn bũ:</b> Vở ô ly, baỷng con.


<b>III/ Cỏc hoạt động:</b>


<i>1. Bài cũ</i>: <i><b>Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số </b></i>
- Một em đọc bảng nhân 6.


- Gọi 2 học sinh lên bảng laøm baøi : X: 6 = 12 X: 4 = 23
<i>2. Ôn luyện</i>


<i><b>Hot ng ca GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



 <i><b>Baøi 1 ( SGK)</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: nêu cách tính.


- Yêu cầu Hs cả lớp tự làm vào vë . Bốn Hs lên bảng làm


- Gv nhận xét, chốt lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <i><b>Bài 2:</b><b> </b><b> </b></i>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.Ph©n tích . Viết tóm tắt bài toán:


+<i> Coự taỏt caỷ mấy cn vải?</i>


<i>+ Mỗi cn vải dài bao nhiêu mét?</i>


<i>+ Vậy muốn biết cả hai cn vải dài bao nhiêu mét ta làm ntn?</i>
- Gv yêu cầu Hs làm vào vë. Hs Y lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt laïi.


<i> Số mét vải 2 cuén vải có là:</i>
<i> 35 x 2 = 70 (m vải).</i>
<i> Đáp số 70 m vải.</i>
 <i><b>Bài 3:</b><b> ( HS K,G )</b></i>


Điền chữ số còn thiếu vào dấu hỏi ( ?)


a. 35 b. ?6 c. 35? d. 547
x x x x


? 7 2 ?
?0 2?? ?14 ???
- GV gợi ý : a. Tích là số cã hai ch÷ sè.


b. Chú ý chữ số hàng chục của thà số thứ nhÊt .
c. ë hµng chục có : 2x 5 = 10 , mà chữ số hàng chục
của tích là 1. Vậy đây là phép nhân có nhớ.


d. Vì tích là số có 3 chữ số nên thừa sè thø hai lµ 1.


Cả lớp theo dõi để nhận xét
bài của bạn.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>Có hai tấm vải.</i>


<i>Mỗi tấm dài 35 mét.</i>
Hs cả lớp làm vào vë


Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


- HS nêu cách hiểu đề bài.
- Làm và chữa bài


<i><b>4.</b></i>


<i><b> </b><b> Dặn dò</b></i>.<i><b> </b></i>



-Tiếp tục học thuộc bảng nhân 6 và cách thực hiƯn tÝnh nh©n cã nhí


- Nhận xét tiết học.


<i>Thứ t ngày 16 tháng 9 năm 2009</i>



Tiết 1- Luyện Tập đọc



Mïa thu cđa em


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
<b> </b>- Học thuộc lòng bài thơ.


- Hiu ni dung v ý nghĩa của bài thơ: Tình cảm yêu mến của bạn nhỏ với vẽ đẹp mùa
thu – mùa bắt đầu năm hc mi.


- Củng cố kiểu câu Ai là gì?


<b>II/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Bài cũ</i>: Cc häp cđa ch÷ viÕt


- HS đọc bài- TLCH

- GV nhaọn xeựt baứi cuừ

.



<i><b>2.</b></i> <i>Bài mới : </i>Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>* Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.


 Gv đọc bài thơ:Giọng đọc vui, nhẹ nhàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.
- Gv yêu cầu lần lược từng em đọc tiếp nối đến hết bài thơ.
- Gv gọi Hs đọc từng khổ thơ trước lớp


- Gv yêu cầu Hs giải nghĩa các từ mới: <i>cốm, chị Hằng</i>
- Gv cho Hs đọc từng khổ thơ trong nhóm.


- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b> Hoạt động 2: </b>Học thuộc lòng bài thơ.
- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng tại lớp.


- Gv mời 4 Hs đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ.
- Gv nhận xét đội thắng cuộc.


- Gv mời 3 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ .
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.


<b>Hoạt động 3 : </b>


<b>- </b>Y/C nêu nội dung vắn tăt của bài tập đọc :Tình cảm yêu mến
mùa thu của bạn nhỏ


- Y/C : chuyển 2 dòng thơ trong bài thành kiểu câu Ai làgì?
để nói về mùa thu .


M: Mùa thu là mùa cuả hoa cúc.


- GV chốt ý đúng.


-Hs đọc tiếp nối mỗi em đọc 2 dòng
thơ.


Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
Hs đọc từng khổ thơ trong nhóm.
4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ.
Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Hs đọc thuộc tại lớp từng khổ thơ.
- 4 Hs đọc 4 khổ thơ.


Hs nhận xét.


- 3 Hs đọc thuộc cả bi th.
Hs nhn xột.


- HS K,G nêu.


- Các nhóm thi ®ua thùc hiƯn.


- HS nhËn xÐt


<i>3. Củng cố – dặn dò</i>.


- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét tiết học


...



TiÕt 2- To¸n:



B¶ng chia 6



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bíc dầu thuộc bảng nhân 6.


- Vận dụng trong giải toán có lời văn.( có một phép chia 6)


<b>II/ Chuaồn bũ:</b>


* GV: Các tấm thỴ, mỗi tấm thỴ có 6 hình tròn. Bảng phụ viết sẵn bảng chia 6.


* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1.</i>


<i> Bài cũ</i>: <i><b>Luyện tập </b></i>- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 2, 3
- Nhận xét, ghi điểm.


<i>2. Bài mới</i>


Giới thiệu bài – ghi tựa.


<b>Hướng dẫn Hs thành lập bảng chia 6.</b>


- Gv gắn một tấm bìa có 6 hình tròn lên bảng và hỏi:



Vậy 6 lấy một lần được mấy?


- Haỹ viết phép tính tương ứng với “ 6 được lấy 1 lần bằng 6”?
- Trên tất cả các tấm thỴ có 6 chấm trịn, biết mỗi tấm có


6 chấm tròn . Hỏi có bao nhiêu tấm thỴ?


- Hãy nêu phép tính để tím số tấm thỴ.


- Gv viết lên bảng 6 : 6 = 1 và y/c Hs đọc phép lại phép chia .
- Gv viết lên bảng phép nhân: 6 x 2 = 12 và yêu cầu Hs
đọc phép nhân này.


Hs quan sát hoạt động của Gv và
trả lời:


<i>6 lấy một lần được 6.</i>
<i>Phép tính: 6 x 1 = 6.</i>
<i>Có 1 tấm</i> thỴ,<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gv gắn lên bảng hai tấm thỴ và nêu bài toán “ Mỗi tấm


thỴ có 6 chấm tròn. Hỏi 2 tấm thỴ như thế có tất cả bao


nhiêu chấm tròn?”.


- Trên tất cả các tấm thỴ có 12 chấm tròn, biết mỗi tấm


thỴ có 6 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm thỴ?



-Hãy lập phép tính .
- Vậy 12 : 6 = maáy?


- Gv viết lên bảng phép tính : 12 : 6 = 2.
- Tương tự Hs tìm các phép chia cịn lại


- Gv u cầu cả lớp nhìn bảng đọc bảng chia 6. Hs tự học
thuộc bảng chia 6


- Tổ chức cho Hs thi học thuộc lịng.


<b>Híng dÉn Bµi tËp: </b>


 <i><b>Bài 1:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu miệng


- Gv nhận xét.
 <i><b>Bài 2: </b></i>


- Gv mụứi 1 Hs ủóc yẽu cầu cuỷa ủề baứi. Nhận xét đặc điểm
từng cặp phép tính:


VD: 5 x 6 =
6 x 5 =


- Gv yêu cầu Hs tự làm bài. Bốn bạn lên bảng giải.
- <b>Gv nhận xét, chốt lại:</b>



 <i><b>Baøi 3:</b></i>


- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bi, pt , tóm tắt bài toán.


- NX chữa bài.


Coự 12 chấm tròn: 6 x 2 = 12.
Có 2 tấm thỴ.


Phép tính : 12 : 6 = 2
12 : 6 = 2.


Hs đọc lại.


Hs tìm các phép chia.


Hs đọc bảng chia 6 và học thuộc
lòng.


Hs thi đua học thuộc lòng.
Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs nối tiếp nhau đọc từng phép
tính trước lớp.


Hs nhận xét.


-Hs ủóc yẽu cầu ủề baứi NX : Các
thừa số đổi chỗ cho nhau nên kết


quả khơng thay đổi.


Hs làm bài.


4 Hs TB, Y lên bảng làm.
Hs nhận xét bài làm của bạn.
-Hs đọc y/c đề bài.Hs tự làm bài.
Một Hs lên bảng làm.


Hs nhaän xét.
<i>3. </i>


<i><b> Củng cố – dặn dò</b><b> . </b></i>
- Học thuộc bảng chia 6.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Luyeọn taọp.</b></i>


...



Tiết 3 - Tập viết :



Ôn chữ C


( TiÕp theo)


<b>I/ Muïc tieâu:</b>


- Viết đúng chữ hoa C, V,A ; viết đúng tên riêng <i>Chu Văn An</i> và câu ứng dụng : <i>Chim khụn</i>
<i>... d nghe.</i>bng ch c nh


- Mỗi nội dung viết 1 dòng .
- Hớng dẫn K,G viết chữ nghiªng.



<b>II/ Chuẩn bị</b>: * GV: Mẫu viết hoa Ch.


Các chữ Chu Văn An và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. <i>Bài mới : </i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>* Hoạt động 1</b>

: Giới thiệu chữ <i><b>Ch </b></i>hoa.
- Gv g¾n mẫu cho Hs quan sát.


- Nêu cấu tạo chữ <i><b>Ch</b></i>?


<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn Hs viết trên bảng con<i>.</i>
 Luyện viết chữ hoa.


Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: <i><b> Ch, V, A, N. </b></i>
- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ.
- Gv yêu cầu Hs viết chữ “<i><b>Ch, V, A</b></i>” vào bảng con.


 Hs luyện viết từ ứng dụng.


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:

<i><b> Chu Văn An</b></i>

<i><b>.</b></i>
- Gv giới thiệu: <i><b>Chu Văn An </b></i> là một nhà giáo nổi tiếng
đời Trần (1292 – 1370) . ơng có nhiều học trò giỏi, nhiều
người sau này trở thành nhân tài của đất nước.



- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
 Luyện viết câu ứng dụng.
Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.


<i><b> Chim khôn kiêu tiếng rảnh rang</b></i>
<i><b> Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe.</b></i>


- Gv giải thích câu tục ngữ: Con người phải biết nói năng
dịu dàng, lịch sự.


* HD viết chữ nghiêng ( K,G )
- GV viết mẫu


- Y/C viết bảng con, NX , chữa lỗi.


<b>* Hot động 2</b>: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết.
- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ <i><b>Ch</b></i>:<i><b> A </b></i>va<i><b>øø V</b></i> 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ <i><b> Chu Văn An</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 1 lần.


<b>* Hoạt động 3</b>: Chấm chữa bài.
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.


Hs quan sát.Hs nêu.


Hs tìm.



Hs quan sát, lắng nghe.


Hs viết các chữ vào bảng con.
Hs đọc: tên riêng <i>Chu Văn An..</i>


Hs viết trên bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng:


Hs viết trên bảng con các chữ:
<i>Chim, Người.</i>


Hs viết vào vở


<i>3. Củng cố – dặn dò. </i>


- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Ôn chữ hoa : D. Đ</b></i> , <i><b>Kim Đồng</b></i>.


...


TiÕt 4- ChÝnh t¶- Nghe viÕt:



Ngêi lÝnh dịng c¶m


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe vieỏt đúng baứi chính tả “ Ngửụứi lớnh duừng caỷm” ( từ <i>viên tớng khốt tay</i> ...đến
hết),trình bày đúng hình thức bài văn xi.


- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ cái vào ô trống trong bảng.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>1.</b></i> <i>Bài cũ</i>: <i><b>Ông ngoại. </b></i>


- GV mời 3 Hs lên viết bảng :<i>loay hoay, gió xốy, nhẫn nại, hiu hiu </i>.
- Gv mời 2 Hs đọc thuộc 19 tên chữ đã học ở tuần 1, 3.


- Gv nhận xét bài cuõ


<i>3.</i>

<i>Bài mới : </i> Giới thiệu bài + ghi tựa.



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs nghe - viết.
 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc một lần đoạn văn viết chính tả.
- Gv yêu cầu 1 HS đọc lại đoạn viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ <i>Đoạn văn có mấy câu?</i>


+ <i>Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa?</i>
+ <i>Lời các nv được đánh dấu bằng những dấu gì?</i>
- Gv HDHs viết b¶ng con những chữ dễ viết sai:


<i>quả quyết, vườn trường, viên tướng, sững lại, khoát tay.</i>


 Hs viết bài vào vở.


- Gv đọc thong thả từng cụm từ.


- Gv theo dõi, uốn nắn.


 Gv chấm chữa bài.


- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs làm VBT
<i><b>+ Bài tập1</b><b> : </b><b> </b></i>


- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- GV chia lớp thành 2 nhóm, thảo luận.


- đại diện các nhóm lên thi làm bài trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i><b> </b></i>+<i> Bài tập 2 :</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv y/c 9 Hs tiếp nối nhau điền đủ 9 chữ và tên
chữ.


- Gv nhận xét, sửa chữa.
- Gv chốt lời giải đúng.


Hs lắng nghe.1 Hs đọc đoạn viết.
<i>Có 6 câu.</i>


<i>Các chữ đầu câu và tên riêng.</i>



<i>Lời các nhân vật viết sau dấu hai</i>
<i>chấm, xuống dịng, gạch đầu dịng.</i>
Hs viết

b¶ng con

.


Học sinh viết vào vở.


Học sinh soát lại bài. tự chữa lỗi bằng
bút chì.


Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.


Hs thảo luận.Đại diện hai nhóm lên thi
làm bài trên bảng.


Cả lớp làm vào vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs lên bảng điền.


Cả lớp sửa bài vào VBT.


<i>3. Củng cố – dặn dò. </i>


- Nhận xét tiết hoùc.


<i>Thứ năm ngày 17 tnáng 09 năm 2009</i>



Tiết 1- Toán:



Luyện tập




<b>I/ Muùc tieõu:</b>


- Biết nhân chia trpng phạm vi bảng nhân 6 , bảng chia 6.
- Vận dụng trong giải toán có lời văn (cã mét phÐp chia 6 )


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>1. Bài cũ</i>: <i><b>Bảng chia 6. </b></i>


- Gọi 2 học sinh lên đọc bảng chia 6.
- Nhận xét, ghi điểm.


<i>2. Bài mới:</i>


Giới thiệu bài : <i><b>LuyƯn tËp</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


 <i><b>Baøi 1:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:TÝnh nhÈm


- Gv yêu cầu Hs đọc kq từng phép tính trong bài.
- Gv nhận xét


<i> Baøi 2: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu ca bi.



- Y/C hS K,G nêu cách thực hiện , lµm mÉu 1 phÐp tÝnh.


<i>Lu ý hS</i> : thø tự thực hiện từ trái sang phải.


- Gv nhaọn xeựt, chốt lại.
<b> Baøi 3:</b>


- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:


- Gv yêu cầu Hs K tóm tắt bài toán và làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng làm.


- <b>Gv nhận xét, chốt lại</b>
 <i><b>Bài 4:</b></i>


- Gv mời Hs đọc u cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs nêu cách nhận biết 1/6 của mỗi hình.


Hs c yờu cầu đề bài.


Hs nối tiếp nhau đọc kết quả
từng phép tính trước lớp.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Ba Hs K,G lên bảng thi ®ua viÕt
nhanh kq.


Hs nhận xét.



Hs đọc u cầu đề bài.


Hs làm vào VBT. HsTBlên bảng làm.


Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài.T« màu
vào hình.


<i>3. </i>


<i><b> Daởn doứ</b><b> . </b></i>


- Chuẩn bị bài: <i><b>Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


<i>...</i>



TiÕt 2- Luyện từ và câu



So sánh


<b>I/ Muùc tieõu: </b>


- Nm c kiểu so sánh mới : so sánh hơn kém.
- Nªu c cỏc t so sỏnh trong các kh thơ.


- Bieỏt thêm từ so sánh vào những câu cha có tõ so s¸nh.


<b>II/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Bài cũ</i>:


+ Kể tên các từ chỉ gộp những ngời trong gia đình , họ hàng.( Y)


+ Đặt 2 câu kiểu Ai là gì ? để nói về ngời mẹ trong bài <i>Ngời mẹ.( </i>TB,K,G )


- Gv nhận xét bài cũ.
<i>2. Bài mới : </i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* Hoạt động1</b>: Hướng dẫn các em làm bài tập.
<i><b>. Bài tập 1:</b></i>


- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv mụứi 3 Hs lẽn gạch chân các hình ảnh đợc so sánh
trong từng khổ thơ.


-Gv chốt lại lời giải đúng:( Cháu- ông; Oâng- buổi trời
chiều.


Cháu - ngày rạng sáng ;....)
<b>* Hoạt động 2:</b> Thảo luận.


<i><b>. Bài tập 2: </b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng :



<i><b>Caâu a) :</b>Hơn – là – là.</i>
<i><b>Câu b) : Hơn.</b></i>


<i><b>Câu c) : Chẳng bằng – là.</b></i>


- GV giíi thiƯu 2 lo¹i so s¸nh : Hơn kém ; Ngang


baống.


-VD:

<i>hơn</i> so sánh h¬n kÐm .


<i><b> Bài tập 3:</b></i>


- Gv mời một Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Thân dừa bạc phếch tháng năm.
Quả dừa – đàn lợn con nằm trên cao.
Đêm hè, hoa nở cùng sao.


Tàu dừa – chiếc lược chải vào mây xanh.
<i><b>Bài tập 4:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.thảo luận nhóm
đơi.


- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.



<i> + Quả dừa: như, là, như là, tựa, tựa như, như thể</i>
<i>đàn lợn con nằm trên cao.</i>


+ <i>Tàu dừa: như là, là, tựa, tựa như, như là, như thể</i>
<i>chiếc lược chải vào mây xanh</i>.


Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Hs thảo luận.Đại diện 3 nhóm lên
bảng làm


Hs nhận xét.


Một Hs đọc yêu cầu. 3 Hs lên bảng
thi làm bài.


Hs nhận xét.


Cả lớp chữa bài trong VBT.


Một Hs đọc u cầu bài:
Một Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


Cả lớp làm vào VBT.


Hs đọc yêu cầu đề bài.thảo luận
nhóm đơi.


Đại diện Hs lên trình bày.
Cả lớp chửa bài vào VBT.



<i>3. Củng cố – dặn dò</i>.


- Nhắc Hs ghi nhớ những điều đã học.
- Nhận xét tiết học.


...


TiÕt 3- ChÝnh t¶:



Mïa thu cđa em


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Cheựp và trình bày đúng bài chính tả “ <i><b>Muứa thu cuỷa em”.</b></i>


- Làm đúng các bài tập ®iỊn tiÕng cã vÇn <i>oam</i> .


- Làm đúng bài tập 2 ( a/b)


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* HS: VBT,b¶ng con.


<b>II/ Các hoạt động:</b>


<i>1) Bài cũ</i>: <i><b>“ Người lính dũng cảm”</b></i>.


- Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ: <i>bông sen , cái xẻng, chen chúc, đèn sáng.</i>
- Gv và cả lớp nhận xét.



<i>2) Bài mới </i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.



<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.
 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


-Gv đọc bài thơ trên bảng.


-Gv mời 1 HS nhìn bảng đọc lại bài.
- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung bài thơ:
+ <i>Bài thơ viết theo thể thơ nào?</i>


<i> - </i>Gv hướng dẫn các em viết ra b¶ng con những từ dễ


vieỏt sai. <i>Nghìn, cốm , rớc đèn, chị Hằng, thân quen.</i>
 Hs vieỏt baứi vaứo vụỷ.


- Gv quan sát Hs viết. - Gv theo dõi, uốn nắn.
- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi


 Gv chấm chữa bài


- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
<i><b>+ Bài tập 1</b><b> : </b><b> </b></i>


- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.


- Gv chia bảng làm 3 cột, mời 3 nhóm thi.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


<i><b>a)</b></i> Sóng vỗ <i><b>ồm</b></i> oạp.
<i><b>b)</b></i> Mèo <i><b>ngoạm</b></i> miếng thịt.
<i><b>c)</b></i> Đừng nhai nhồm <i><b>nhoàm.</b></i>
+ <i> Bài tập 3:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Thảo luận:
Nhóm 1 làm bài 3a).


Nhóm 2 làm baøi 3b).


- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i>Câu a) Nắm – lắm – gạo nếp.</i>
<i>Câu b) Kèn – kẻng – chén.</i>


Hs lắng nghe.1 Hs đọc bài thơ.
<i>Thơ bốn chữ.</i>


Hs viết ra b¶ng con.


Học sinh viết vào vở.


Học sinh soát lại bài.Hs tự chữa
bài.


.



1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Ba Hs lên bảng làm.


Cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.


Cả lớp chữa bài vào VBT.


Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs làm vào VBT.


Đại diện các nhóm lên viết lên
bảng.


Hs nhận xét.


Hs chửừa baứi ủuựng vaứo VBT.đọc lại
các từ ( TB,Y )


<i>3. Củng cố – dặn dò. </i>
- Về tập viết lại từ khó.


- Những Hs viết chưa đạt về nhà vit li.


Tiết 4- Ôn Luyện từ & câu

:


Ôn từ ngữ so s¸nh


<b>I/ Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nêu đợc các từ so sánh trong các ví dụ cụ th.



- Biết thêm từ so sánhvào những câu cha có từ so sánh.


<b>II/ Hớng dẫn ôn luyện</b>:


<i><b>Hot ng ca GV</b></i> <i><b>Hot ng ca HS</b></i>


<i><b>Bài 1: Gạch chân dới các hình ảnh so sánh có trong</b></i>
các dòng thơ sau:


a. Hai bàn tay em
Nh hoa đầu cành
b. C¸nh diỊu nh dÊu “¸”
Ai vừa tung lên trời.
c. ơ, cái dấu hỏi
Trông ngộ ngộ ghê
Nh vành tai nhá
Hái råi l¾ng nghe.


- GV kiểm tra kq, cht li kq ỳng.


<i><b>Bài 2: Nối hình ảnh so s¸nh víi kiĨu so s¸nh :</b></i>
Anh em nh thĨ tay ch©n so sánh hơn kém


Con hơn cha là nhà có phúc so s¸nh ngang b»ng
MĐ vỊ nh n¾ng míi


- GV gọi HS lên chữa bài.
- NX kq





- HS đọc yêu cu v cỏc dũng th.


- Gạch chân các hình ảnh so sánh
( hoặc viết các cặp từ vào bảng
con)


- Đọc yêu cầu , làm bài


- 2 HS thi đua nối kq


- Lớp NX


<b>III/ Củng cố - dặn dò</b>:


- Ghi nhớ nội dung bài học.


- Tập phân biệt các kiểu so sánh.


<i>Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009</i>



Tiết 1- Tập làm văn:



Tập tỉ chøc cc häp


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bớc đầu biết Xaực ủũnh noọi dung cuoọc hoùp và tập Toồ chửực cuoọc hoùp theo gợi ý cho trớc
-HS K,G biết tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự.



<b> II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng lớp ghi gợi ý nội dung cuộc họp.
Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.
* HS: VBT


<b> III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Bài cũ</i>: - Gv gọi 1 Hs kể lại câu chuyện <i>Dại gì mà đổi.</i>
- Gv gọi 2 Hs đọc bức thư điện báo gửi gia đình.


- Gv nhận xét bài cũ.
<i>2. Bài mới </i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn làm bài tập.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp cho Hs biết cách tổ chứcmột cuộc họp
 Gv giúp Hs xác định yêu cầu của bài tập.


- Gv hoûi:


+ <i>Bài “ Cuộc họp chữ viết” đã cho em các em biết: Để tổ</i>
<i>chức tốt một cuộc họp, em phải chú ý những gì?</i>


<i>+ Hãy nêu trình tự tổ chức cuộc họp?</i>


<b>* Hoạt động 2:</b> Từng tổ làm việc.



<i>- </i>Gv yêu cầu Hs ngồi theo tổ. Các tổ bàn bạc dưới sự điều
khiển của tổ trưởng để chọn nội dung cuộc họp.


- GV cho 1 nhãm K,G lµm mÉu.


- Gv theo dõi, giúp đỡ các em.


- Gv cho các tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp.
- Gv bình chọn cuộc họp có hiệu quả nhất.


Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Hs xem tranh.


<i>Phải xác định rõ nội dung cuộc họp.</i>
<i>Phải nắm được trình tự tổ chức</i>
<i>cuộc họp.</i>


<i>A,Nêu mục đích cuộc họp </i><i>b. Nêu tình</i>


<i>hình của lớp </i><i>c. Nêu nguyên nhân dẫn</i>


<i>đến tình hình đó </i><i> d. Nêu cách giải</i>


<i>quyết </i><i> e . Giao việc cho mọi người.</i>


Hs ngồi theo tổ bắt đầu tiến hành
cuộc họp dưới sự điều khiển của
lớp trưởng.( tõ a  e)



Hs tiến hành thi tổ chức cuộc họp
giữa các tổ với nhau.


Hs nhận xét.


<i>3. Củng cố – dặn dò</i>


- Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.
- Nhận xét tiết học. – Chuẩn bị bài sau


...


TiÕt 2- To¸n :



T×m một trong các phần bằng nhau của một số


<b>I/ Muùc tiêu:</b>


- Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- p dụng để giải bài tốn có lời văn.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Bài cũ</i>: <i><b>Luyện tập</b></i>


- Gói 2 hóc sinh lẽn baỷng đọc bảng chia 6



- Gi¶i bµi 3


<i>3. Bài mới:</i>
Giới thiệu bài


<b>Hướng dẫn Hs tìm một trong các phần bằng nhau của</b>
<b>một số .</b>


- Gv nêu bài tốn “ Chị có 12 cái kẹo, chị cho em 1/3 số
kẹo đó. Hỏi chị cho em mấy cái kẹo?”. Ph©n tÝch :


+ Chị có tất cả bao nhiêu cái kẹo?


+ Muốn lấy được 1/3 của 12 cái kẹo ta làm thế nào?
+ 12 cái kẹo, chia thành 3 phần bằng nhau thì mỗi phần
được mấy cái kẹo?


Đọc đề lại toán.
12 cái.


Ta chia 12 cái kẹo thành 3 phần bằng
nhau, sau đó lấy đi một phần.


Mỗi phần được 4 cái kẹo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Em làm thế nào để tìm được 4 cái kẹo?
-> 4 cái kẹo chính là 1/3 của 12 cái kẹo.


- <i>Vậy muốn tìm một phần mấy của một số ta làm như thế</i>
<i>nào</i>?



<b>Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


 <i><b>Bài 1</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài,t×m hiĨu mÉu:


- Gv y/c Hs làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<b>a)</b> 1/3 của 12m là 12 : 3 = 4 ( m )
... .... ...


 <i> Baøi 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. pT y/c
- Gv yêu cầu Hs tự giải và làm vào VBT.
Một Hs lên bảng làm bài.


- <b>Gv chốt lại</b>


<i><b>Củng cố: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b></i>
1/4 của 10 kg là ……. kg.


1/5 cuûa 20 học sinh là ……. học sinh.
1/3 của 27 quả cam là …….. quả cam.
1/6 của 36 l dầu là ……… l dầu.


- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài



Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong,
đúng sẽ chiến thắng.


- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.


<i>Muốn tìm một phần mấy của một</i>
<i>số ta lấy số đó chia cho số phn</i>.
- Một số HS nói tiếp nhắc lại quy
tắc.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


6 Hs lên bảng làm bài. Cả lớp làm
vào VBT.


Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu của bài.
<i>Cửa hàng có 42kg t¸o.</i>
<i>Đã bán được 1/6 số t¸o.đó.</i>
<i>Số t¸o.mà cửa hàng bán được</i>
<i>Ta phải tìm 1/6 của 4 2 kg t¸o.</i>
Hs làm bài vào VBT. Một Hs TB
lên bảng làm.


Hs nhận xét.


Hai nhóm thi làm tốn.
Hs nhận xét.



<i><b>3.Dặn dò. </b></i>


- Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập.</b></i>
- Nhận xeựt tieỏt hoùc.


<b>...</b>


Tiết 3- Luyện Tập làm văn:



Tập tổ chức cc häp



<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Tiếp tục rèn kĩ năng nói và giúp HS biết ách tổ chức một buổi họp theo đúng các yêu cầu :
+ Xác định rõ nội dung cuộc họp.


+ Tæ chức cuộc họp có trình tự hợp lí.


<b>II. Hớng dẫn «n luyÖn:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i>1. Đọc - Phân tích bài Tập đọc Cuộc họp của chữ viết</i>.
GV phân tích : - Cuộc họp diễn ra có thời gian cụ thể
( sau giờ tan học)


Có địa điểm ( tại lớp học )


Tóm tắt : Một cuộc họp thờng diễn biến theo trình tự:
- Nêu mc ớch ca cuc hp.



- Nêu tình hình cần chấn chØnh.


- Nêu ngun nhân dẫn đến tình hình đó.
- Nêu cách giải quyết.


- HS đọc lại baì tập đọc : 2-3 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>2.. VËn dơng tỉ chøc cc häp:</i>


Lu ý HS : Cần xác định rõ :Cuộc họp diễn ra ở đâu ,
vào lúc nào , thời gian họp là bao nhiêu lâu


- Mét cuéc häp tæ bao gồm tất cả các thành viên của tổ
Và ngờiđiều khĨn coc häp thêng lµ tỉ trëng.


- GV chia lớp thành 2 tổ . Họp nội dung:
1. Giúp đỡ nhau học tập


2. Gi÷ vƯ sinh chung.


- GV gợi ý : Muốn bàn việc giúp đỡ nhau họ tập, trớc
hết phải xét tình hình của tổ hiện nay ra sao: ai chăm ,
ai lời , ai chuyên cần , ai còn đi muộn. Ai khá , ai giỏi ,
ai yếu , yếu mơn nào , vì sao yu...


+ Từ việc nắm tình hình và nguyên nhân, nêu các biện
pháp khắc phục và đẩy mạnh phong trµo häc tËp cđa tỉ.
3<i>. GV nghe vµ nhËn xÐt c¸ch tỉ chøc tõng tỉ</i>.



- Biểu dơng tổ thực hiện tơng đối tốt.


- Vận dụng để tổ chức một cuộc họp tổ.
Tổ 1: Giúp đỡ nhau học tập


Tỉ 2: Gi÷ vƯ sinh chung.


- C¸c tỉ thùc hiƯn häp tỉ víi nội dung
phân côngcủa GV.


- Trình bày kết quả .Tổe bạn góp ý , bổ
sung.


<b>II. Nhận xét - dặn dò :</b>


- Ghi nhớ các tiến trình cuộc họp


...


Tiết 4- Sinh hoạt lớp:



Tổng kết Tuần 5


<b>.Muùc tieõu:</b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 5
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đúng giờ.Mét sè em nghØ kh«ng lý do.



- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp - so¹n


saựch vụỷ , đồ dùng còn thiếu.


*VS: - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học tù gi¸c , mét sè em cha tich cùc.


- Veä sinh thân thể cha tèt ë mét sè em


<b>III. Kế hoạch tuần 5</b>
* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
* Học tập:


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 5- Häc bï c©c tiÕt sang thứ T/
Tuần 4


-- Chun b bi , sách vë chu đáo trước khi đến lớp.


<b>Buæi 2</b>



TiÕt 1- Luyện Toán :



Tìm một trong các phần bằng nhâu của mét sè




<b>I. Mơc tiªu :</b>


-- Cđng cè cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


- p dụng để giải bài tốn có lời văn.


- HS K,G vËn dụng ào một số bài tập mở rộng cùng dạng.


<b>II. Híng dÉn «n lun:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1. Híng dÉn bµi tËp ( SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a. 1


2 cđa 8 kg lµ ... kg


b. 1


4 cđa 24 l lµ ...l


c. 1


5 cđa 35 m lµ ...m


d. 1


6 cđa 54 phót lµ ...phót



- GV cho HS làm vào bảng con.
- Nhận xét kq và chữa bài.
Bài 2:


- Gi 1 em c ni dung bài tốn
- HD HS K,G tóm tắt bài tốn.
? làm thế nào để tìm đợc 1


5 sè v¶i ?


- Y/C cả lớp giải vào vở, 1 em K lên bảng giải.
- NX bài giải ( cách trình bày - kết quả)
Bài 3* : ( HD HS K,G )


Tính bằng c¸ch thntiƯn nhÊt :
9 - 8 + 7 - 6 + 5 - 4 + 3 - 2 + 1 - 0


- HD cách thực hiện: Tìm hiệu các cặp số sau
đó tính tổng.


- Gọi 2 hS i din thi ua lm bi.


- Nêu cách tìm của 1


2,
1
4,


1


5,


1


6trong đề bài


( HS TB,Y )


- Làm vào bảng con, sau chữa bài vào vở.


- Đọc và phân tích baìo toán. Tóm tắt và giải .
- 1 HS lên bảng trình bày bài giải.


- HS đọc y/c tập pt dãy tính.
- Làm bài , 2 hS chữa bài.
- Lớp NX .


<b>III. NhËn xÐt tiết học</b> .


- Chữa các bài sai.


...
Tiết 2- Luyện viết :


Ngời lính dũng cảm


<b>I. Mục tiêu</b> :


- Viết đoạn 4 chuyện Ngời lính dũng cảm ( Bài chính tả -tuần5)



- Tiếp tục Rèn kĩ năng viết đúng cỡ chữ và mẫu chữ quy định trình bày sạch sẽ , khoa học.
- Rèn thói quen chữa lỗi sau khi viết. Từ đó có ý thức cẩn thận trong khi viết .


<b>II. Các hoạt động dạy học</b> :


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Luyện viết chữ khó</b>:
- GV đọc lần lợt từng từ :


+khoát tay;quả quyết; sững lại; chỉ huy
- Chọn một số chữ vit p,ỳng mu trỡnh
by lờn bng


<b>2.Nghe viết đoạn văn</b>


- GV c , HS vit bi vo v Luyn vit


<b>3. HD Sửa lỗi :</b>


- Y/C Viết lại các chữ mắc lỗi ( mỗi chữ viết
một dòng)


<b>4. Bài tập âm vần:</b>


-Viết 3 từ có tiếng chøa ©m ng, ngh:
- ViÕt 3 tõ chøa tiÕng cã âm d , gi


Gọi HS thi đua nêu kết quả. NX , sửa chữa bài.



<b>5.Nhận xét- dặn dò:</b>


Tự luyện viết ở nhà tự chọn một bài khoảng
40-50 chữ


-HS vit vo bảng con 2-3 lợt ( những hS viết
cha đạt)


- Nghe viÕt bµi vµo vë.


- sốt lỗi theo nhóm đơi cựng bn.


- HS TB,Y lên bảng viết , chẳng hạn: nghĩ
ngợi ; giảng dạy


- Nèi tiÕp nªu ý kÕn


Tiết 3- Luyện đọc:



<b>Các bài tập đọc tuần 5</b>


<b>I. Mơc tiªu</b> :


- Củng cố các kĩ năng đọc : đọc đúng, rõ ràng toàn bài , nghỉ hơi hợp lýsau các dấu câu, giữa
các cụm từ .


- HS K,G luyện cách đọc diễn cảm (thể hiện đúng tình cảm phù hợp với nội dung bài đọc )


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Kể tên các bài tập đọc đợc học trong tuần 5
- Y/C chọn đọc một bài. NX , ghi điểm


<b>2. Hớng dẫn luyện đọc:</b>


a.Luyện đọc thành tiếng:


<i>. Ngêi lÝnh dịng c¶m ,</i>
<i>Mïa thu cđa em,</i>
<i>Cc häp cđa ch÷ viÕt..</i>


- Y/C HS tự chọn bài đọc ( đọc câu , đọc đoạn, đọc cả bài)
- Y/C HS Y đọc đoạn 2 bài <i>Ngời lính dũng cảm </i>


- Y/C đọc nối tiếp từng HS. đọc lại nếu ngắt nghỉ sai ,cha đúng .
GV nhận xét yêu cầu đọc lại lần 2


<b>3. Thi đọc bài:</b>


- Y/C đọc thuộc lòng bài : “ Mùa thu của em”( HS TB,Y)
- đọc diễn cảm bài : “<i>. Ngời lính dũng cảm</i>”( HS K,G )
- NX biểu dơng những HS đọc đúng y/c,đảm bảo tốc độ .
( 50-55 ting / phỳt)


<b>4. Củng cố ,dặn dò</b>:
- NX tiÕt häc .


- Dặn luyện đọc ở nhà .



HS TB,Y Trả lồi : Các bài<i> Ngời </i>
<i>lính dịng c¶m , Mïa thu cđa em, </i>
<i>Cc häp cđa ch÷ viÕt..</i>


Lần lợt từng HS đọc bài ,trả lời
một số câu hỏi phụ.


- Các tổ cử đại diện thi đọc
- Tập NX bình chọn bạn đọc tốt.


TiÕt 4- H

íng dÉn tù häc

:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×