Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an lop 5 Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.83 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>



- Bit c, Viết các số thập phân trên một đoạn ca tia số
- Chuyn 1 phân số thành 1 phân sè thËp ph©n


- Giúp HS yêu thích môn học, rèn tính cẩn thân


II. §å dïng: PhiÕu häc tËp


<b>III. Các hoạt động dy hc ch yu:</b>



Nội dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kiểm tra:</b>


- Chữa bài 2 ,3 vở bài tập


<b>B. Bài mới:</b>


1, Giới thiệu
2, Luyện tập


Bài 1: Điền vào chỗ trống
Kết quả:
10
3
;
10
4
; .... ;


10
9


Bài2 :Chuyển thành phân số TP


10
62
4
5
2
31
5
31
100
375
25
4
25
15
4
15
10
55
5
2
5
11
2
11














Bài số 3


100
24
25
6
;
100
50
100
500
 ;
100
9
200
18

10


9
10
7
 ;
100
50
10
5
 ;
100
29
10
8


Bµi sè 4: HDVN


- Tỡm Số HS giỏi tốn của lớp
đó……….


Số HS giỏi tiếng việt của lp ú


<i>3, Củng cố dặn dò:</i>


BVN: 1, 2, 4 (vở bt)


1 HS lên bảng chữa 2 bài-1 HS đọc KQ bài 3.
HS + GV nhận xét - đánh giá.


Trùc tiÕp



1 HS nêu y/c, HS quan sát tia số phân tích y/c
HS tù lµm bµi.


GV vẽ tia số lên bảng-1 HS lên bảng chữa bài
2 HS đọc lại các PSTP trờn tia s.


1 HS nêu y/c - quan sát mẫu


_ GV lu ý HS, cách chuyển từ phân số sang số
thập phân theo mẫu.


_ HS làm bài vào vë 2 HS lµm vµo phiÕu häc
tËp (BN)


_ 2 HS chữa bài


_ HS + GV nhn xột, ỏnh giỏ


_ Nhận xét mẫu số là 100, từ đó tìm tử số
_ 1 HS đọc kết quả.


HS - GV nhËn xÐt, ch÷a


_ 2 HS đọc đề - lớp đọc thầm phân tích đề bài.
_ GV HD


- Cđng cố cách tìm giá trị một phận số của một
số.



- 2HS nhắc lại cách chuyển từ 1 phân số - phân
số thập phân và tìm giá trị 1 phân số cđa 1 sè
- GV nhËn xÐt giê häc híng dẫn về nhà.


Tp c



<i><b> Nghìn năm văn hiến</b></i>



<b>I. Mc ớch, yờu cu </b>


- Bit c một văn bản có bảng thống kê giới thiệu văn hoá, truyền thống
Việt Nam- đọc rõ ràng, rành mạch với giọng tự hào


- Hiểu nội dung bài: Việt nam có truyền thống khoa cử lâu đời, đó là bằng
chứng về nền văn hiến lâu đời của nớc ta


I<b>I. §å dïng d¹y häc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bảng phụ viết sẵn một đoạn của bảng thống kế để hớng dẫn học sinh đọc
III. Hoạt động dạy học


<b>Néi dung</b> C¸ch thøc tổ chức


<b>A. Kiểm tra</b>


- Bài: quang cảnh...ngày mùa


<b>B. Dạy bài míi</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>



<i><b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>


Bảng thống kê đọc theo trình tự chiu
ngang- c rừ rng


+ Đoạn 1: từ đầu....cụ thể nh sau
+ Đoạn 2: tiếp...hết bảng thống kê
+ Đoạn 3: còn lại


* Nim t ho v ch khoa cử của nớc
ta


- Ngạc nhiên vì từ năm 1075 nớc ta đã mở
khoa thi tiến sĩ- mở sớm hơn châu Âu hơn
nửa thế kỷ


- TriỊu hËu Lª- 73 khoa thi
- TriỊu Ngun- 588 tiÕn


+ Có truyền thống coi trọng đạo học


+ VN më khoa thi tiÕn sÜ sím h¬n cả châu
âu


+ L t nc cú nn vn hin lõu đời
+ Tự hào vì có nền văn hiến lâu đời


<i>3. Luyn c din cm</i>


- Đọc to, rõ ràng, rành mạch, tràn đầy


niềm tự hào


<i>* i ý: Bi vn cho ta thấy VN là đất nớc</i>
<i>có truyền thống khoa cử lâu đời. Chúng ta</i>
<i>có quyền tự hào về nền văn hin lõu i</i>
<i>ca chỳng ta</i>


C. Củng cố, dặn dò


- Hc sinh đọc bài?
- Đại ý bài?


- GV giíi thiƯu theo SGV


- GV đọc lần1(chú ý bảng số liệu)
- GV h/ dẫn đọc bảng thống kê
-Bài có thể ngắt thành mấy đoạn?
- HS nối tiếp nhau đọc hết bài
- HS đọc c bi


- Chú giải


- Đến thăm Văn Miếu khách nớc ngoài
ngạc nhiên vì điều gì?


- Triu i nào tổ chức nhiều khoa thi
nhất?


- Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất ?s
- Bài văn giúp em hiểu gì về truyền thống


văn hố Việt Nam?


- Bài văn đọc ntn cho hay?
- HS giỏi đọc toàn bài
- Đọc cá nhân


- Đại ý bài nói gì?
- Về nhà đọc k bi


- Chuẩn bị: Sắc màu em yêu


Chính tả (Nghe – viÕt )



Lơng Ngọc Quyến


<b>I. Mục đích, u cầu </b>


- Nghe- viết đúng, trình bày đúng bài chính tả Lơng Ngọc Quyến


- Nắm đợc mơ hình cầu tạo vần, Chép đúng tiêng, vần vào mụ hỡnh, bit ỏnh
du thanh ỳng ch.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


-Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo phần vần (bài 3)


<b>III. Hot ng dy hc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. KiĨm tra</b>


- Quy tắc chính tả đã học-


- Vit: ghi nh, bỏt ngỏt


<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. HS nghe- viÕt</b></i>


- Sinh 1885, mÊt 1917


- Trờng học, đờng phố mang tờn ụng


<i><b>2. Bài tập chính tả</b></i>


<i>Bài 2</i>: ghi lại phần vần của các từ in đậm
ang, uyên


Nguyễn Hiền
khoa thi


Làng Mộ Trạch
Huyện Bình Giang


Bài 3 : Chép vần của từng tiếng vừa tìm
đ-ợc vào mô hình cấu tạo vần


C. Củng cố, dặn dò


- 3 HS nhắc lại từng phần âm "cờ", âm
"gờ". âm "ngờ"


- Nhắc lại cả quy tắc
- Lên bảng viết



- GV đọc tồn bài chính tả một lợt
- Tìm hiểu bài


- L¬ng Ngäc QuyÕn sinh năm nào, mất
năm nào?


-G c bi - HS chộp vào vở
-G đọc cho H soát lỗi


- G chÊm một số bài NX
HS nêu yêu cầu bài 2


- Làm việc cá nhân
- HS nêu trớc lớp


- GV: bộ phận khơng thể thiếu là âm chính
- TV chỉ có 2 âm đệm đợc ghi bằng con
chữ u vào


-H nêu y/c bài 3


Lm v- ni tip nhau lên bảng điền vào
mơ hình đã kẻ trên bảng phụ


- G- H n/x- đ/g


- Về nhà làm bài tập 3 vµo vë



Luyện từ và câu


Mở rộng vốn từ : Tổ Quốc


<b>I. Mục đích, u cầu </b>


- Më réng, hƯ thèng ho¸ vèn tõ vỊ Tỉ qc


- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hơng


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Phiu hc tp làm việc theo nhóm


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Néi dung</b> C¸ch thøc tỉ chøc


<b>A.KiĨm tra</b>


-Thế nào là từ đồng nghĩa ? Bi 3 ?


<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


<i>Bài 1</i>: Tìm trong bài Th gửi các H hoặc bài
Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa
với từ Tổ quốc



- Đứng tại chỗ nêu ví dụ từ đồng nghĩa
- Đọc miệng bài 3 đã làm


- GV giíi thiƯu


- HS đọc tồn văn bài tập


- G chia nhóm , mỗi nhóm làm một yêu
cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Nớc nhà, non sông
-Đất nớc, quê hơng


<i>Bài 2:</i>


- ng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nớc, nớc
nhà, quốc gia, non sơng, giang sơn, q
h-ơng, sứ sở...


<i>Bµi 3 :</i>


- ¸i qc, qc ca, qc hiƯu, qc héi,
qc hån...


<i>Bµi 4:</i>


Đặt câu với một trong bốn từ đã cho
- VD : Việt Nam là quê hơng của tôi .
C. Cng c, dn dũ



- Đọc nối tiếp bài tập 2,3,4


- HS lµm viƯc theo nhãm 3, làm trên
phiếu học tập


- Đại diện nhóm trình bày kết quả-> nhận
xét


-G nhận xét giờ học, tuyên dơng cá nhân,
nhóm học tốt


- Về nhà hoàn thành bài vào vë
KĨ chun


Kể chuyện đã nghe, đã đọc



I<b>. Mục đích, u cầu</b>


- Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện về các anh hùng, danh nhân của
đất


Níc


- Hiểu chuyện, biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
I<b>I. Đồ dùng dạy học </b>


- Một số sách chuyện, bài báo viết về các anh hùng, danh nhân của đất nớc


<b>III. Hoạt động dạy học </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. KiĨm tra</b>


- KĨ l¹i trun Lý Tù Trọng,
-Nêu ý nghĩa


<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bµi</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn häc sinh kĨ chun</b></i>


Đề: hãy kể lại một câu chuyện đã đ ợc nghe
hoặc đ ợc đọc về các anh hùng, danh nhân
của n ớc ta


<i>* Tìm hiểu yêu cầu đề</i>


- Danh nhân: là ngời có danh tiếng, có
cơng trạng với đất nớc, tên tuổi đựoc mn
đểi ghi nhớ


- VD: L¬ng Ngäc Qun, kĨ chun
Ngun Trung Trùc, Mét ngời chính
trực(Tô Hiến Thành), ông trạng thả diÒu
(Ng HiÒn), vua tàu thuỷ Bạch Thái Bởi,
văn hay chữ tốt (Cao Bá Quát)...


<i>* HS tập kể chuyện và trao đổi nộidung</i>


C. Cđng cè, dỈn dò



-Hai H nối tiếp nhau kể
-Một H nêu ý nghĩa truyÖn


- Giới thiệu và chép đề lên bảng
- HS đọc đề bài


- C©u chun kÓ em biÕt néi dung khi
nào?


- Các c©u chun sÏ kể về những ngời
nào?\


- Anh hùng, danh nhân ở đâu?


- Nhng ngi ntn c gọi là danh nhân?
- HS đọc gợi ý


- Hãy nờu tờn nhng chuyn m em s
c?


- Đọc gợi ý 2
- Nêu trình tự kể


- HS k theo nhúm và trao đổi ý nghĩa
- Đại diện nhóm kể -> nhận xét bình điểm
- Hơm nay ta đã kể đợc nhng chuyn gỡ?
- Chun b bi tun sau


Tp c



<b>Sắc màu em yêu</b>


< Phạm Đình Ân >


<b>I. Mc ớch, yờu cu</b>


- Đọc trôi chảy bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. Giọng tha thiết ở khổ thơ
cuối.


- Hiu nội dung, ý nghĩa của bài thơ: tình cảm của bạn nhỏ với sắc màu, những con
ngời và sự vật sung quanh. Qua đó ta thấy đợc tình u của bạn nhỏ đối với quê
h-ơng, đất nớc.


- Thuéc lòng một số khổ thơ


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ để ghi những câu thơ cần luyện đọc
III. Hoạt động dạy học


<b>Néi dung</b> C¸ch thøc tỉ chøc


<b>A. KiĨm tra</b>


- Bài : Nghìn năm văn hiến


<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bà</b></i>i


* Những sắc màu quanh ta


- Yêu tất cả các màu: đỏ, xanh, vàng,
trắng, đen, tím...


+ Đỏ: máu, cờ tổ quốc, khăn quàng..


- HS c bi


- Nêu nội dung chính của bài
- Việc soạn bài ở nhµ


- GV giới thiệu theo SGV
- HS khá đọc tồn bài
- Đọc nối tiếp từng khổ
HS đọc toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Xanh: đồng bằng, rừng núi, bầu trời->
gần gũi về đất nớc mình


+ Vàng: lúa đồng, hoa cúc, nng tri


+ Trắng: trang giấy, hoa hồng, mái tóc của


+ Đen: than, mắt bé, màn đêm


+ TÝm: hoa cµ, hoa sim, chiếc khăn, nét
chữ



+ Nõu: t ai, g rng, áo mẹ sờn bạc
=> Vì tất cả màu sắc đều gằn vời sự vật,
cảnh đẹp, con ngời quanh ta


* Đại ý: bạn nhỏ yêu mọi sắc màu đất nớc.
Bạn rất yêu đất nớc VN của mình


<i><b>3. Luyện đọc diễn cảm</b></i>


- Giọng nhẹ nhàng, tình cảm, trải dài, tha
thiết ở đoạn cuối


C. Củng cố, dặn dò


- Mu vng l mu của những vật nào?
- Hình ảnh nào của màu trắng lm em xỳc
ng nht? vỡ sao?


- Màu đen có những hình ảnh nào?
- Nêu hình ảnh của màu tím?


- Màu nâu có những hình ảnh nào? em
thích nhất hình ảnh nào?


+ Đọc khổ thơ cuối?


- Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các màu cđa
VN?


- Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của


bạn nhỏ đối với đất nớc?


- Bài cần đọc với giọng ntn cho diễn cảm?
- Treo bảng phụ, HD đọc theo bảng –
Gạch nhịp.


- GV đọc mẫu toàn bài.
- HS đọc cá nhân.
- Thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét gi.


- Về nhà học thuộc lòng
Tập làm văn


Luyện tập t¶ c¶nh



<i><b> <Một buổi trong ngày></b></i>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- Biết phát hiện những h/ả đẹp trong 2 bài văn tả cảnh( Rừng tra, Chiều tối)
- Biết chuyển một phần trong dàn ý thành một đoạn văn tả cnh hon chnh


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh , ¶nh vỊ c¶nh tả


<b>III. Hot ng dy hc </b>


<b>Nội dung</b> Cách thức tổ chức



<b>A. Kiểm tra</b>


Việc ghi chép kết quả quan sát ở nhà của
HS


<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>* Giới thiệu bài</b></i>
<i>Bài tập 2</i>:


Da vào kết quả quan sát lập dàn ý tả cảnh
một buổi sáng hoặc tra, chiều trong vờn cây
(công viên, cánh ng).


<i><b>* Dàn ý tham khảo</b></i>


(tả cảnh công viên Sông Đà vào một buổi
sáng)


- Mở bài: Giíi thiƯu bao quát cảnh buổi
sáng ở công viên


- Thân bài:


+ Con ng cnh cụng viờn
+ Cõy ci, thm cỏ, chim...
+ Dới sơng; thuyền, tiếng hị...
+ Gió từ sơng thổi lên...


+ Mọi ngơì đến cơng viên tập thể dục...
- Kết bài: cảm nghĩ...



Líp trëng b¸o c¸o


- G nêu MĐ-YC của giờ học
- Quan sát, lập dàn ý, viết đoạn
- HS đọc to, rõ ràng yêu cầu bài tập
- HS làm dàn bài chi tiết của cá nhân


- VD; kh«ng khí trong công viên sông Đà
vào buổi ban mai thËt trong lành, dễ
chịu...


- Đọc bài tham khảo-> nhận xét
- HS viết phần thân bài vào nháp
- Trình bày trớc lớp


-> Các bạn bổ sung, gv chấm điểm
- H nêu y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bài tập 1</i>:


Tìm những h/ả em thích trong 2 bài
- Rừng tra


- Chiều tối


C. Củng cố, dặn dò


h/ ó chn



- Nối tiếp nhau trình bày
- Lớp – G n/x đánh giá


- G n/x giê häc – Líp b×nh chọn ngời
viết đoạn vă hay nhất


- V nh q/s mt cơn ma ghi lại k/q đã q/s
giờ sau học


LuyÖn tõ và câu


Luyn tp v t ng ngha


<b>I. Mc ớch, yờu cầu </b>


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập
thực hành: tìm từ đồng nghĩa, phân loại từ đồng nghĩa theo nhóm


- Biết viết một đoạn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ ĐN đã cho


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


GV: từ điển học sinh, bút d¹+ giÊy khỉ to cho 4 nhãm


<b>III. Hoạt động dạy hc </b>


Nội dung Cách thức tổ chức


<b>A. Kiểm tra</b>


- Bài 4, 5



<b>B. Dạy bài mới</b>


<i>Bài tập 1</i>: Tìm những từ ĐN trong đoạn
văn


- Mẹ, má, u, bu, bầm, mạ


<i>Bài tËp 2</i>: XÕp nh÷ng tõ cho tríc thành
những nhóm từ ĐN


- Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát,
thênh thang


- Nhóm 2: lung linh, long lanh, lóng lánh,
lấp loáng, lấp lánh


- Nhóm 3: vắng vẻ, vắng teo, vắng ngắt, hu
quạnh


<i>Bi tp 3: </i>Vit on vn tả cảnh khoảng 5
câu, trong đó dùng một số từ đã nêu ở bài
2:


Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mơng
cị bay mỏi cánh, mỗi khi có làn gió thổi
qua cả biển vàng bao la lao xao gợi sóng.
Mỗi buổi sớm mai đi học, khi những giọt
sơng còn long lanh trên bờ cỏ, lá lúa em đã
thấy bóng các bác nơng dân lom khom gặt


lúa.


C. Củng cố, dặn dò


- HS lên bảng chữa bài -> nhận xét, bổ
sung


- HS nêu yêu cầu bài tập
- H làm việc cá nhân


- Nối tiếp nhau trình bày bài
- Nêu yêu cầu bài tập


- G chia lớp thành 3 nhóm


- Các nhóm làm bài Cử ngời trình bày
- G đ/g


- Nêu yêu cầu bài tập


- HS làm việc theo 4 nhóm Viết trên
A4


- Dán bài, trình bày
- H G n/x và đ/g


- Nhận xét giờ


- Về nhà làm bài 3 vào vở
Tập làm văn



<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Trờn c sở phân tích số liệu thống kê trong bài đọc "Nghín năm văn hiến"
HS hiểu hình thức trình bày các số liệu thống kê, tác dụng của các số liệu thống kê


- Biết thống kê các số liệu đơn giản, trình bày kết quả thống kê theo bảng


<b>II. §å dïng d¹y häc </b>


Bảng phụ viết sẵn lời giải bài tập 2
III. Hoạt động dạy học


<b>Néi dung</b> C¸ch thøc tỉ chức


<b>A. Kiểm tra </b>


- Đọc đoạn văn viết ở nhà của tiết trớc


<b>B. Dạy bài mới </b>
<i>Bài 1</i>:


- Số khoa thi: 185
- Sè tiÕn sÜ: 2516
( SGK – 15 )


- Sè bia: 82, sè tiÕn sÜ: 1306


- Hai h×nh thøc: nêu số liệu và trình bày
bảng số liệu



- Tỏc dng của việc trình bày bảng:
+ Giúp ngời đọc kế tiếp nhận thơng tin
+ Giúp ngời đọc có điều kiện so sánh số
liệu


+ Tránh đợc lặp từ


- Là bằng chứng hùng hồn, giàu sức thuyết
phục và minh chứng rằng: VN là nc cú
nn vn hin lõu i


<i>Bài 2:</i>


* Thống kê học sinh trong tổ theo yêu cầu
- Tông số HS:


- Sè HS n÷:


- Sè HS nam: - Số HS khá giỏi:


<i>Bài 3</i>:


Tổ TS Nam Nữ G - K


1
2
3
4



C. Củng cố, dặn dò


- HS đọc, cả lớp nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập


- HS nhìn bảng thống kê và trả lời câu hỏi
- Từ năm 1075-1919 sè khoa thi và số
tiến sĩ của ta là bao nhiêu?


- Nêu số khoa thi và số tiến sĩ của từng
triều i?


- Số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên bia
còn lại ?


- Cỏc s liu thng kờ trờn đợc trình bày
theo hình thức nào?


- C¸c sè liƯu thèng kê trên có tác dụng
gì?


- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- GV giải thích yêu cầu bài tập
- HS tiếp tục làm theo


- GV kẻ bảng, các nhóm lên bảng điền


- Nhận xét giờ, trình bày vào vở bài tập 3



Thø ba ngµy tháng 9 năm 2007


Tiết 7:



<b>ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Giỳp HS cng c cỏc k năng thức hiện phép cộng và phép trừ 2 phân số.
- HS giải tốn có liên quan đến cộng, trừ 2 phân số.


<b>II. Đồ dùng</b>

:

<b> </b>

- Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. Kiểm tra:</b>


- Chữa bài 2, 4 vở bài tập


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1, Giới thiệu</b>
<b>2, Nội dung</b>


<i>a, Ôn tập về phép cộng và phép trừ 2 </i>
<i>phân số.</i>
VD1:
5
3
5
1
2


5
1
5
2



;
5
2
5
1
3
5
1
5
3




VD2:
12
11
12
3
12
8
4
1

3
2





<b>(*) Cộng trừ hai phân số:</b>
<i>b, Luyện tập:</i>


Bàisố 1:Tính : a,

56



83


56


35


56


48


8


5


7


6







Bµi sè 2:TÝnh: a,


5
17


5
2
5
15
5
2


3   


c,
15
4
15
11
1
3
1
5
2


1   








Bµi sè 3: Bài giải



Phõn s ch tng s búng mu v
mu xanh l:


6
5
3
1
2
1


( hộp bóng)


Phân số chỉ số bóng màu vàng là:


6
1
6
5
6
6


(hộp bóng)


Đáp số:


6
1



hộp bóng
c, Củng cố _ dặn dò.


BVN: 1, 2, 3 (vở BT)


- 2 HS lên bảng chữa bài
- GV kiểm tra vở của 5 HS
- HS + GV nhận xét đánh giá
Trc Tip


- GV nêu ví dụ


- 2 HS lên bảng thực hiện, HS khác làm bài ra
nháp.


- 2 HS nêu cách thực hiện .


- GV ỏnh giỏ cho HS nêu nhân xét chung về
cách thực hiện phép cộng, phép trừ hai phân
số.


- GV ghi bảng - 2 HS đọc lại
- 1 HS nêu yêu cầu


- HS tù lµm bµi


- 2 HS lên bảng chữa nêu cách thực hiện
- GV đánh giá lu ý HS cách trình bày
- 1 HS đọc u cầu sgk



- líp lµm bµi vào vở_chữa bài


- 2 HS nờu cỏch cng hoc tr 1 phân số
- GV nhận xét đánh giá


- HS đổi vở KT chéo báo cáo kết qủa .
- HS đọc đề phân tích đề nêu kế hoạch giải.
1 HS giải vào phiếu học tập các HS khác giải
vo v


GV chấm điểm 5 bài


- 1 HS cha - lớp nhận xét GV đánh giá lu ý
HS cách trình bày lời giải, số bóng trong hộp


6
6


- 2 HS nêu cách cộng, trừ 2 phân số
- GV nhËn xÐt giê häc, híng dÉn giao bµi VN


Thø t ngày tháng 9 năm 2007


Tiết 8:



<b>ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Giỳp HS cng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số


- Giải bài tốn có liên quan đến nhân chia phân số


<b>II. Đồ dùng:</b>

- Phiếu học tập
III. Các hoạt động ch yu.


Nội dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kiểm tra:</b>


- Chữa bµi tËp 1, 2 (vë BT)


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1, Giíi thiƯu.</b>
<b>2, Nội dung.</b>


<i>a, ôn tập về phép nhân và phép chia hai </i>
<i>ph©n sè.</i>


- 2 HS đọc kết quả bài 1 và chữa bài 2
- HS + GV nhận xét đánh giỏ


- GV nêu VD trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

VD1và 2:
63
10
9
7
5
2


9
5
7
2






<i>b, Lun tËp.</i>


Bµi sè 1TÝnh:


2
3
8
12
8
3
4
8
3


4     ;


6
1
3
1


2
1
3
:
2
1
6
1
2
3
2
1
:
3







Bµi số 2Tính theo mẫu:


35
8
7
3
5
5
5


4
2
3
21
25
20
6
21
20
25
6
20
21
:
25
6















Bài số 3:Bài giải


Diện tích của tấm bìa là:


6
1
3
1
2
1


(m2)


Diện tích mỗi phần là:


18
1
3
:
6
1


(m2)


Đáp số :


18
1



(m2<sub>)</sub>


C, Củng cố dặn dò
BVN: 2, 3(vở bài tập)


phép nhân hai phân số
- HS tự làm bài - 1 HS ch÷a


- HS nhận xét_GV đánh giá lu ý HS trờng
hợp 1 số TN nhân hoặc chia với 1 phân số.
-> Củng cố cách nhân , chia phân số.
- HS nêu yêu cầu phân tích bài mẫu.
- HS làm bi theo mu


- 2 HS chữa bài


- HS +GV nhn xét đánh giá lu ý trờng hợp
rút gọn để tính nhanh .


- HS đổi vở_ KT chéo.


- 1 HS đọc đề tốn lớp đọc thầm
- HS tóm tắt tự giải vào vở.


- 1 HS làm vào phiếu lên bảng chữa bài.
- HS +GV nhận xét đánh giá


- 2 HS nhắc lại cách nhân chia phân số.
- GV hớng dẫn giao bµi vỊ nhµ



Thø năm ngày tháng 9 năm 2007


Tiết 9:



<b>Hỗn số </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nhận biết về hỗn số.
- Biết đọc viết hỗn số.


- Rốn k nng c vit hn s.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>



- GV : các tấm bìa cắt và vẽ nh sgk
- HS : bộ đồ dùng học toán 5
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Néi dung C¸ch thøc tiến hành


<b>A, Kiểm tra.</b>


- Chữa bài 2,(vở bài tập)


<b>B, Bài mới</b>.


<i>1, Giới thiệu bớc đầu về hỗn số</i>


VD:


2 vµ



4
3


;


4
3


2 là hỗn
số


2


4
3


- 1 HS lên bảng chữa bài .
- HS và GV nhận xét đánh giá .


- GV HD HS lấy đồ dùng kết hợp gắn lên bảng
2 hình trịn và 3/4 hình trịn nêu NXnh SGK .
- HS ghi các số, phân số nh sgk


- GV HD HS nêu số hình tròn và phân số chỉ số
phần của hình tròn. -> GV giới thiệu hỗn sè:


4
3



2 cách đọc viết hỗn số đó.
- 2 HS nhc li


- GVHD HS phân tích hỗn số


4
3


2 nêu ra cấu
tạo của hỗn số.


- 2 HS nhận xét phần phân số rút ra kết luận
- GV lu ý cách đọc, viết hỗn số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Phần nguyên Phần phân số
*Phần phân số của hỗn số bao giờ
cúng bé hơn đơn vị


<i>2, Lun tËp</i>


Bài số 1 :Nhìn hình vẽ đọc, viết hỗn
số(theo mẫu):


2
1


1 mét vµ mét phần hai


Bài số 2 :Viết hỗn số vào tia số.
Kết qu¶: a,



5
4
1
;
5
3
1
;
5
2
1
b,
3
2
2
;
3
1
2
;
3
2
1


<i>3, Củng cố dặn dò.</i>BVN: 1, 2 VBT


- HS nhìn hình vẽ, tự nêu các hốn số và cách
đọc theo mẫu



- 3 HS chữa bài


- GV lu ý HS cỏch c


- HS c y/c quan sát tia số sgk phân tích
- HS tự làm vào vở-1 HS lên bảng chữa
-HS nhận xét - GV đánh giá- HS đổi vở KT
- HS báo cáo kết qủa .


-2 HS nhắc lại cấu tạo của hỗn số, cách đọc,
viết hỗn số


- GV nhËn xÐt giê häc híng dÉn giao bµi VN

Thứ sáu ngày tháng 9 năm 200



Tiết 10



<b>Hỗn Số (tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>



- Giúp HS biết cách chuyển một hỗn số thành phân số.
- Giáo dục tính kiên trì phát triển khả năng sáng tạo cho HS.


<b>II. dựng dạy học.</b>

Bộ đồ dùng dạy học toán 5.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Néi Dung C¸ch Thøc TiÕn Hµnh


A.<b>KiĨm tra.(3 )</b>’



Lấy ví dụ về một hỗn số, nêu cu
to ca hn s ú.


B.<b>Bài mới.(38 )</b>


<i>1/ Hớng dẫn cách chuyển một hỗn số </i>
<i>thành một phân số.</i>


VD:
2
8
21
8
5
8
2
8
5





*/ Cách thực hiện.


- Tử số bằng phần nguyên nhân
với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần
phân số.


-Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.



<i>2/ Luyện tập.</i>


Bài số 1


Chuyển hỗn số thành phân số.


3
7
3
1
3
2
3
1


2


Bài số 2.


Chuyển các hỗn số thành phân
số rồi thực hiƯn phÐp tÝnh.


a/
3
20
3
13
3
7


3
1
4
3
1


2    


Bµi sè 3


Chuyển các hỗn số thành phân số rồi
thực hiện phÐp tÝnh (theo mÉu)


4
49
4
21
3
7
5
1
5
3
1


2    


<i>3/ Cñng cè - dặn dò.(3 )</i>


- 2 HS lờn bng. H/s v GV nhận xét, đánh giá.



GV híng dÉn HS g¾n mô hình nh SGK.


- HS nờu hn s ch phn tơ đậm trong hình GV
ghi bằng hốn số gợi ý để HS phát hiện ra cách
chuyển từ hỗn số sang phân số nh SGK. 1 HS
lên bảng - lớp làm vào vở.


- GV hớng dẫn HS cách viết gọn nh SGK.
- 2 HS đọc lại.


1 HS nêu yêu cầu bài tập


- HS+GV nhn xột, ỏnh giỏ chung.
- HS nêu yêu cầu phân tích bài mẫu.
- GV hớng dẫn, lu ý HS cacHS trình bày:


+ Bíc chun hỗn số thành phân sô thực hiện ra
nháp.


- 1 HS làm bài ra phiếu học tập, các HS khác
làm vào vở.


- 1 HS lên bảng chữa.


- H+G nhn xét - đánh giá củng cố cách thực
hiện.


- Híng dẫn tơng tự bài 2.



- GV chm im 5 bi lu ý HS trờng hợp phải
rút gọn để tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

BTVN: 1,2,3 (Vở BT)


Địa lý



<b>Bi 2</b>: <b>a hỡnh v khoỏng sn.</b>


<b>I.Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh</b>


- Biết dựa vào bản đồ (lợc đồ) để nêu một số điểm chính của địa hình, khống
sản.


- Kể tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nớc ta.


- Kể tên một số loại khoáng sản ở nớc ta và chỉ tiêu bản đồ vị trí của các mỏ
than, sắt, a pa tít, bơ xít, dầu mỏ.


<b>II. Đồ dùng: Bản đồ địa lý, bản đồ khoáng sản Việt Nam</b>
III. Họat động dạy học.


Néi dung <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A- Kiểm tra</b> (4phút<sub>): </sub>


<b>- </b>Nờu vị trí, hình dạng nớc ta. Chỉ tên bản đồ
1 số đảo, quần đảo.


<b> B- Bµi míi.</b>



<b>1- Giíi thiƯu bµi:</b> (1phút)


<b>2- Nội dung:</b>


<i>a, Địa hình (13 phút)</i>


3/4 l i nỳi nhng chủ yếu là đồi núi thấp.
1/4 là đồng bằng và phần lớn là đồng bằng
châu thổ do phù sa sơng ngịi….


D·y nói h×nh cánh cung: Ngân Sơn, Bắc
Sơn,Đông Thiều, Sông Gâm


DÃy núi lớn: Hoàng Liên Sơn, Trờng Sơn
Đồng Bằng: Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên Hải
b, Khoáng sản. (12phút)


- Than: Quảng ninh
- Apa tít: Lào Cai.
- Bô xít: Tây Nguyên
- Dầu mỏ: Biển Đông


<i>* Kluận</i>: Nớc ta có nhiều lọai khoáng sản
nh than, dầu mỏ, khí tự nhiên, đồng, thiếc,
apatít, bơ xít.


- H3: Khai thác than: Cần khai thác một
cách hợp lý, sư dơng tiÕt kiƯm vµ có hiệu
quả.



<b>3. Củng cố dặn dò (5</b><b><sub>)</sub></b>


- Đọc nội dung bài học SGK 71.
- Chuẩn bị bài: Khí hËu.


- NhËn xÐt chung giê häc.


- 2H: Trình bày và chỉ bản đồ
- Học sinh khác nhận xét bổ xung
- G: Cho điểm


- G: Trùc tiÕp.


- 1H: Đọc mục 1, H đọc thầm, quan sát H1
trả lời câu hỏi.


+ Chỉ vị trí của vùng đồi, núi và đồng bằng
trên lc .


+ Kể tên,chỉ vị trí các dÃy núi chính ë nc
ta.


+ Kể tên, chỉ trên lợc đồ vị trí đồng bằng
lớn ở nớc ta.


+ Nêu một số điểm chính của địa hình
nớc ta.


Häc sinh kh¸c bỉ xung, G thảo luận.


- H: Thảo luận nhóm, Quan sát H2


+ Kể tên một số loại khoáng sản ở nớc ta?
+ Chỉ ra nơi có mỏ khoáng sản.


- H: Đại diện nhóm trình bày.
- H#: Bổ xung.


- H: Kt lun, 3 H nhắc lại.
- G: Treo 2 bản đồ.


- H: Lªn chØ một số yêu cầu.
+ DÃy Hoàng Liên Sơn.
+ Đồng bằng Bắc Bộ.
+ Mỏ apatít..


- H: Quan sát H3, nêu nhận xét.


- G: Cho học sinh liên hệ ở tỉnh Hòa Bình.


<i><b>kĩ thuật</b></i>


<b> Nấu ăn tự chän (2tiÕt)</b>


I/Mục đích yêu cu:


-Sau tiết học học sinh cần phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Biết cách bày các món ăn sao cho gọn gng, p mt



II/Đồ dùng: -Tranh ảnh một số món ăn,và cách bày các món ăn


-Một số thực phẩm tơi sốngđể hớng dẫn học sinh thực hành
-Dụng cụ để nấu ăn.


III/Hoạt động dạy học :


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động
A.Kiểm tra: (3’)


B.Bµi míi
1.giíi thiƯu bµi


2.Bµi míi


(1)


a)Quan sát-nhận xét
16


b)Thực hành:


Nhóm 1:thực hành nấu cơm
Nhóm 2:Thực hành luộc rau
Nhóm3:Rán đậu phụ


Nhóm 4:Bày các món ăn


-



G kim tra s chun bị của học sinh
Nhận xét đánh giá


G.nêu mục đích yêu cầu tiết học


G.híng dÉn häc sinh quan s¸t tõng
tranh


H.nhËn xÐt c¸ch chuẩn bị thực phẩm
,sơ chÕ thùc phÈm tríc khi nÊu
(5H)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2007
Khoa học.


<b>Bài 2</b>:<b> </b> <b>Nam hay n÷</b>


<b>I.Mơc tiêu:</b> Sau bài học học sinh biết


- Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh dục và XH giữa nam và nữ.


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi 1 số quan niệm xã hội về nam và nữ.
- Có ý thức tơn trọng các bạn cùng gii v khỏc gii.


<b>II. Đồ dùng:</b> Bảng kẻ bảng SGK (8) 4 phiếu kẻ sẵn SGK 9


III. Hat ng dy hc.


Nội dung

Cách thức tiến hành




b, Trũ chi Ai nhanh, ai ỳng.
Nam C nam v


nữ


Nữ
- Có râu


- Cơ
quan
sinh dục
tạo ra
tinh
trùng.


- Dịu dàng.
- Mạnh mẽ.
- Kiên nhẫn
- Tự tin
- Chăm sóc
con.


- Tr ct gia
ỡnh.


- Đá bóng


- Cơ quan
sinh dục
tạo ra


trøng.
- Mang
thai.
- Cho con


c, Quan niệm xã hội về nam và nữ.
Câu 1: a, Không đồng ý.


b, Không đồng ý.
c, Đồng ý.


Câu 2: Con trai đi học về đợc chơi, con
gái đi học về trơng em, nấu cơm…


- G: Ph¸t phiÕu, híng dÉn cách chơi.
- H: Đọc yêu cầu SGK.


- H: Chơi thi xếp nhanh theo nhóm.
- H: Đại diện giải thích.


- Nhóm + chất vấn.


- G: Đánh giá KL và tuyên dơng nhóm
thắng cuộc.


- H: Thảo luận nhóm 6


+ Bn cú ng ý với những câu dới dây?
Tại sao?



a, Công việc nội trợ là của ngời phụ nữ.
b, Đàn ông là ngời kiếm tiền ni gia
đình.


c, Con gái nên học nữ cơng gia chánh.
+ Trong gia đình những u cầu hay c
xử của cha mẹ với con gái, trai có khác
nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

*Kết luận: Quan niệm XH về nam và nữ
có sự thay đổi. Mỗi học sinh đều có thể
góp phần tạo nên sự thay đổi này bằng
cách bày tỏ suy nghĩ và thể hiện bằng
hành động ngay trong gia đình, trong lớp.
3. Củng cố dặn dị.


- Nêu Ví dụ vai trị của ngời ph n a
phng.


- Chuẩn bị bài 4.
- Nhận xét giờ học.


- H: Trình bày ý kiến, học sinh khác
nhận xét.


- H: Kết luận.


- 2H: Nêu phần kết luận phần bạn cần
biết



o c



Bài 1:<b>Em là học sinh líp 5</b> (2 tiÕt)
I.<b>Mơc tiªu</b>:


Sau khi häc xong bµi häc sinh sÏ.


- Nhận thức đợc vị thế của học sinh lớp 5 so với các lớp trớc.
- Bớc đầu có khái niệm tự nhận thức, khái niệm đặt mục tiêu


- Vui, tự hào là học sinh lớp 5. Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là HS lớp
5.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>: Su tầm các tấm gơng về học sinh lớp 5


<b>III. Hat ng dy hc.</b>


Nội dung

Cách thức tiến hành



<b>Tiết 2:</b>


A. Kiểm tra : Nêu phần ghi nhớ
B. Bài míi.


1. Lập kế hoạch phấn đấu của học sinh.
Để xứng đáng là học sinh lớp 5 chúng ta
cần phải quyết tâm phấn đấu, rèn luyện
có kế hoạch.



2. KĨ các tấm gơng học sinh lớp 5 gơng
mẫu.


* K luận: Chúng ta cần học tập theo tấm
gơng tốt của bạn bè để mau tiến bộ.
3. Hát, múa, đọc thơ, giới thiệu tranh về
chủ đề “Trờng em”


* KL: Chúng ta rất vui, tự hào là học sinh
lớp 5 rất yêu quý và tự hào về trờng, lớp
mình. Đồng thời chúng ta càng thấy rõ
trách nhiệm của mình là phải học tập, rèn
luyện tốt để xứng đáng là học sinh lớp 5.
4. Củng cố dặn dò.


- Nêu li mc ớch ghi nh..


- Chuẩn bị trớc bài Có trách nhiệm về
việc làm của mình


- 2H: Đọc ghi nhớ.


- Học sinh về su tầm những tấm gơng học
sinh lớp 5


Lp k hoch phn u


- 2H: Nêu lại.
- G: NhËn xÐt.



- H: Thảo luận nhóm về kế hoạch ó chun
b.


- 3H: Trình bày trớc lớp.


- H: Khác hái, chÊt vÊn, nhËn xÐt.
- G: NhËn xÐt chung + KL.


- 2H: Kể về tấm gơng tốt trong trờng lớp.
- H: Thảo luận những điều học tập từ các
tấm gng ú.


- G: Nêu 1 tấm gơng học tập tốt, kÕt ln.
- H: Giíi thiƯu tranh vÏ cđa m×nh.


- H: Hát, múa, đọc thơ.


- G: NhËn xÐt chung vµ kÕt luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- NhËn xÐt chung giê häc


LÞch sö



Bài 2:<b>nguyễn trờng tộ canh tân đổi mới đất nớc</b>


I.Môc tiêu: Học xong bài này học sinh biết:


-Những đê nghị chủ yếuđể canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ.
-Nhân dân đánh giá vê lòng yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ nh thế nào .
II.Đồ dùng dạy học:



-Tranh vẽ Nguyễn Trờng Tộ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b></i>


A.KiĨm tra bµi cị (4’)


Trơng Định đã làm gì để đáp lại lịng tin
u của nhân dân?


B.Bµi míi


1.Giíi thiƯu bài (2)
2.Tìm hiểu bài (26’)


* Bối cảnh nớc ta nớc ta nửa sau thế kỉ XIX.
*Một số ngời có tinh thần yêu nớc , muôn
slàm cho đất nớc giầu mạnh để tránh họa
xâm lăng ( Trong đó có Nguyễn Trờng tộ )


ý 1: -Më réng quan hƯ ngo¹i giao , buôn
bán với nhiều nớc.


-Thuê chuyên gia nớc ngoài gióp ta ph¸t
triĨn kinh tÕ.


-Mở trờng dạy cánh đóng tàu, đúc súng, sử
dụng máy móc,...



ý 2:Triều đình bàn luận không thống nhất,
vua Tự đức cho rằng không cn nghe theo
Nguyn Trng T .


-Vì vua quan nhà Ngun b¶o thđ.


ý 3: - Nguyễn Trờng Tộ có lịng yêu nớc,
muốn canh tân để đất nớc phát triển


-Khâm phục tinh thần yêu nớc của Nguyễn
Trờng Tộ .


*Bài học (sgkTrang 7)


3.Củng cố ,dặn dò (3)
HƯ thèng bµi


H. Tr¶lêi
2H


H+G.Nhận xét ,đánh giá
G.Nêu mục tiêu bài học
G.nêu 1số nét chính


H.Đọc ND bài
2H


C lớp đọc thầm


G.Nêu nhiệm vụ học tập cho H


+ Những đề nghị canh tân đất nứơc
của Nguyễn Trờng Tộ là gì ?


+NHững đề nghị đó có đợc triu ỡnh
thc hin khụng ? Vỡ sao ?


+Nêu cảm nghĩ của em về Nguyễn
Trờng Tộ .


-ýnghĩa ( bài học)


H.Đọc phần bài học trong sgk
3H


G.Nêu :Tại sao Nguyễn Trờng Tộ lại
đc ngời đời kính trọng ?


G.KÕt ln l¹i


G.NhËn xÐt giê häc vµ giao bµi vn.


<b>kÜ thuËt</b>


<b>Nấu cơm</b> (2 tit)
I/Mc ớch yờu cu:H cn phi


- Biết cách nấu cơm


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.



II/Đồ dùng :-Gạo tẻ;Nồi nấu cơm thờng và nồi nấu cơm điện.;Bếp dầu và bếp ga du
lịch;Rá, chậu, đũa ,xô chứa nớc sạch .


-PhiÕu häc tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động
A.Kiểm tra:Đồ dùng học tập


B.Bµi míi
1.giíi thiƯu bµi
2.Bµi míi :


a.Tìm hiểu cách nấu cơm ở gia đình
-Có hai cách nấu cơmchủ yếu là nấu
bằng nồi trên bếp(bếp củi,bếp ga, bếp
dầu...)và nấu cơm bằng nồi cơm điện
b.Tìm hiểu cách nấu cơm bằng soong
,nồi trên bếp(nấu cơm bằng bếp đun )
-Chọn nồi có đáy dày(nh nồi gang)
-Cho lợng nớc vừa phải(HD-SGK)
-đun sôi nởc rồi mới cho gạo,cơm sẽ
gon hơn


-Khi đun nớcvà cho gạo phải đun lửa
to,đều.Nớc đă cạn phải giảm lửa thật
nhỏ...


Tiết 2:


c.Tìm hiểu cách nấu cơm bằng nồi cơ


điện


-Đọc và quan sát hình 4 SGK


+So sánh những nguyên vật liệu và dụng
cụ cần chuẩn bị để nấu cơm bằng nồi
cơm điện với nấu cơm bằng bếp đun:
*Giống nhau :Cùng chuẩn bị gạo, nc
sạch, rá, chậu để vo gạo.


*Kh¸c nhau: VỊ dơng cơ nÊu vµ ngn
cung cÊp nhiƯt khi nÊu.


-Đọc mục 2 trong sgk : Về biết giúp gia
ỡnh nu cm bng ni cm in.


d.Đánh giá kết quả học tập
C,củng cố dặn dò


-Hệ thống bài


-V bit giỳp gia đình nấu cơm .


G.KiĨm tra nh÷ng d/c dïng cho tiÕt häc
G.vµo bµi trùc tiÕp


G.đặt câu hỏi


H.Nêu các cách nấu cơm ở gia đình
CN



H.Rót ra nx vỊ cachs nÊu c¬m.
2H


G.Cho so s¸nh 2 cách nấu cơm.


H.Đọc mục 1 và kết hợp quan sát H1, 2,
3 sgk và thảo luận cách nấu cơm bằng
bếp đun.
3N


H.Đại diện nhóm lên trình bày.
3H


H.Lên bẳng các thao tác nấu cơm bằng
bÕp ®un.


G.Quan sát và uốn nắn.NX và HD nấu ...
H.Nêu li ND ó hc T1.


H.Biết so sánh những nguyên liệu và
dụng cụ nấu cơm bằng nồi cơm điện với
nấu cơm bằng bếp đun.
CN


G.Đặt câu hỏi và cho HS nêu cách nấu
cơm bằng nồi cơm điện.


H.Lên bảng thao tác nấu cơm bằng nồi
cơm điện,


2H


H.Nhận xét và nhác lại cách nấu cơm
3H


H.đọc mục 2 trong SGK
1H


H.Nhắc lại cách nấu cơm bằng nồi cơm
điện
2H


G.NhËn xÐt giê häc
Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ.


<b>kÜ tht</b>


<b>luộc rau</b> (2 tiết)
I/Mục đích u cầu:H cần phải


- Biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị và các bớc luộc rau.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn.
II/Đồ dùng :


-Chuẩn bị một số loại rau ; những dụng cụ để luộc rau
-Phiếu học tập


II/Các hoạt động dạy-họcchủ yếu:



Nội dung

Cách thức tổ chức các hoạt động



A.KiĨm tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B.Bµi míi
1.Giíi thiƯu bµi
2.Bµi míi :


a.Tìm hiểu cách thực hiện các công việc
chuẩn bị luộc rau.


-Cách sơ chế rau trớc khi luộc.VD :
Ngắt cuộng rau muống, cắt rau cải thành
những đoạn ngắn; tớc sơ ở quả đậu cu
ve..


b.Tìm hiểu cách luộc rau


-Nên cho nhiều nớc để rau chín đều và
xanh


-Cho một ít muối để rau đậm và xanh.
-Cần lật rau 2, 3 lần để rau chín đều.
-Khi un la to,u.


-Tùy khẩu vị của tùng ngời mà lc chÝn
tíi hc chÝn mỊm.


-Luộc song vớt ra đĩa , cho sấu hoặc vắt
chanh vào nớc luộc cho có vị chua...


-Đọc mục 2 trong sgk : Về biết giúp gia
đình nấu cm bng ni cm in.


c.Đánh giá kết quả học tập


C,Củng cố dặn dò
-Hệ thống bài


-V bit luc rau giỳp gia ỡnh .


G.vào bài trực tiếp
G.Đặt câu hỏi


H.Nêu các cách sơ chế rau
CN


H.Rót ra nx vỊ mét sè c¸c thao t¸c ...
2H


G + H. NhËn xÐt , bæ xung


H.Đọc mục 2 và kết hợp quan sát H3 sgk
và nhớ lại cách luộc rau ở gia đình và
nêu cách luộc rau .
3N


H.Đại diện nhóm lên trình bày.
3H


H.Lên bảng thực hiện các thao tác


chuẩn bị và luộc rau .
3H


G.Quan sát và uốn nắn.NX và HD lại.


G.Đặt câu hỏi và cho HS nêu cách chuẩn
bị và các cách luéc rau.


H.Báo cáo kết quả tự đánh giá .
2H


H.Nhận xét và nhắc lại cách luéc
3H


H.§äc môc 2 trong SGK
1H


H+G.Nhắc lại các thao tác chuẩn bị và
cách luộc rau.
2H


G.NhËn xÐt giê häc
Giao nhiệm vụ về nhà.


o c



<b>Tình bạn</b>


Truện kể

<b> : Đôi bạn </b>(T1)
I.Mơc tiªu :


-Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền đợc tự do kết bạn bè.


-Thực hiện đối sử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
-Thân ái đoàn kết với bạn bè.


II.§å dïng :


-Tranh minh họa về đôi bạn.
III.Các hoạt động dạy học.


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động


A.KiÓm tra (3)


Nêu bài học : Nhớ ơn tổ tiên
B.Bài mới:


1.Giới thiệu bài(1)
2.Nội dung (28)


HĐ 1: ý nghĩa của tình bạn, quền kết


H.Nêu bài học giờ tríc
2H


G+H .Nhẫn ét, đánh giá.
G.Vào bài trực tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

giao b¹n bÌ :



-Kết luận: Ai cũng cần có bạn bè, trẻ em
cũng cần có bạn bè và có quyền tự do
kết b¹n.


HĐ 2 : Tìm hiểu nội dung câu chuyện.
Kết luận : Bạn bè cầnm phải biết thơng
yêu , đồn kết, giúp đỡ nhau, nhất là
những lúc khó khăn, hoạn nạn .
HĐ 3: Làm bài tập 2:


a.Chóc mõng bạn.


b.An i, ng viờn, giỳp .


c.Bênh vực hoặc nhờ ngời lớn bênh vực
hộ bạn mình.


d.Khuyờn ngn bn... khụng đợc tự ái ,
nhận lỗi....


e.Nhê ngêi lín, b¹n bÌ khuyên ngăn
bạn.


HĐ4: Củng cố (3)


-Kt lun : Cỏc biu hiện của tình bạn
đẹp là : tơn trọng chân thành, biết quan
tâm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, biết chia
sẻ vui buồn cùng nhau ...



H§ nối tiếp :


S tầm truyện, ca dao, tục ngữ, bài thơ ,
bài hát ,nói về tình bạn.


H.Thảo luận, nêu
G.Hệ thèng c©u hái


+Bài hát nói lên điều gì ? Trẻ em có
quyền tự do kết bạn khơng ? em bit
iu ú t õu ?


G.Kết luận


G.Đọc câu chuyện


H.Đóng vai theo nội dung câu chuyện
3N


H.Thảo luận theo câu hái trong sgk
CL


H.Tr×nh bµy, nhËn xÐt.
2H


H+G .Bỉ xung, kết luận.
H.Làm việc các nhân


H.Trình bày tình huống, giải thÝch.


5H


H+G.NhËn xÐt – kết luận tình huống
hợp lí.


H.liờn h tỡnh bn p.


H.Đọc ghi nhí trong SGK
2H


H. Đọc truyện, ca dao, tục ngữ, bài thơ ,
bài hát ,nói về tình bạn.
CN


H+G.NHận xét - đánh giá, khuyến
khích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×