Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

GA Lop 3 Tuan 25 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD-ĐT Krông Năng</b> <b> </b>


<b>Trờng TH Nguyễn Văn Bé phân phối chơng trình</b>


<i>Lớp:3A2 Năm học 2009-2010 --- </i>
<b> </b>


<b>TuÇn : 25</b>


<i><b> Từ ngày 1 - 3 đến 5 - 3 / 2010</b></i>


Ngời thực hiện: Bế Văn Niềm


THứ


---NGàY TIếT MÔN DạY TCT TÊN BàI DạY


HAI
1 / 3


1
2
3
4
5
Cho c
Tp c
K
chuyn
Toỏn


o đức
25
49
25
121
25
Hội vật.
Hội vật.


Thực hành xem đồng hồ (Tiếp theo)
Thực hành kĩ năng giữa HK II <b> .</b>


BA
2 / 3


1
2
3
4
5
Thể dục
Toán
Chính tả
TN - XH
Thủ công


122
49
49



Bi toỏn liờn quan đến rút về đơn vị.
N – V: Hội vật.


Động vật.

3/ 3
1
2
3
4
Tốn
Tập đọc
Tập viết
Hát nhạc
123
50
25
Luyện tập.


Héi ®ua voi ở Tây Nguyên.
Ôn chữ hoa: S


NĂM
4 / 3


1
2
3
4
Thể dục


Toán
Chính tả
LT & câu
Tin học


124
50
25


Luyện tập.


Hội đua voi ở Tây Nguyên.


Nhõn hóa. Ơn cách đặt và TLCH Vì sao ?
SáU


5 / 3


1
2
3
4
5
Toán
TL văn
Mĩ thuật
TN XH
SHL


125


25
50
25


Tiền Việt Nam.
Kể về lễ hội.
Côn trùng.
NX trong tuần.


<i><b>Thứ hai ngày 1 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Chµo cê</b>


<b>Tiết 2: Tập đọc - kể chuyện:</b>
<b> Tiết 49: Hội vật</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


A. Tập đọc:


- Đọc đúng 1 số từ ngữ: nổi lên, nớc chảy, náo nức, chen lấn, sới vật, Quắm đen, lăn xả, khôn
l-ờng, loay hoay…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hiểu ND câu chuyện: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa 2 đơ vật (cá tính khác nhau) đã kết thúc bằng
chiến thắng xứng đáng của đô vật già trầm tĩnh, giàu kinh nghiệm trớc chàng đơ vật trẻ cịn xốc
nổi.


B. KĨ chun:


- Dựa vào trí nhớ và các gợi ý, HS kể đợc từng đoạn câu chuyện Hội vật . Lời kể tự nhiện, kết
hợp với cử chỉ, điệu bộ, bớc đầu biết chuyển giọng linh hoạt, phù hợp với diễn biến của câu
chuyện. Biết theo dõi bạn kể, nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp c li bn.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK
- Bảng lớp viết 5 gợi ý


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Tập đọc : </b>


<b>A. Bài cũ: 5</b>’ - 2HS đọc bài tiếng đàn + trả lời ND bài
<b>B. Bài mới : 45</b>’


<i><b>1. GTb : ghi đầu bài</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc </b></i>


a. GV đọc diễn cảm toàn bài
- GVHD cách đọc


b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ .


+ Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài


+ Đọc từng đoạn trớc lớp


- HD cỏch ngt nghỉ hơi đúng - HS nghe


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV gäi HS gi¶i nghÜa tõ - HS gi¶i nghÜa tõ míi.



- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N2


- Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài.
<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>


- HS đọc thầm từng đoạn, TL các CH (SGK)
<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>


- GV đọc mẫu 1, 2 đoạn văn - HS nghe


- HD cách đọc


- Vài HS thi đọc đoạn văn
- 1HS đọc cả bài


- NX.


<b> KĨ chun </b>(25’)


1. GV nªu nhiƯm vơ - HS nghe


2. HD häc sinh kĨ theo từng gợi ý. - 2HS nêu yêu cầu và 5 gỵi ý.


- Nhắc HS: Để kể lại hấp dẫn, truyền đợc
không khí sơi nổi của cuộc thi tài đến ngời
nghe cần tởng tợng nh đang thấy trớc mắt
quang cảnh hội vật


- HS nghe



- HS kĨ theo cỈp


- 5HS tiếp nối nhau kể 5 đoạn - HS # NX.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>5. Củng cố - Dặn dò: 3</b>


- Nêu lại ND chính của bài ? - 2HS


- Về nhà chuẩn bị bài sau
* NX tiết học


<b>Tiết 4: To¸n</b>


<b> Tiết 121: Thực hành xem đồng hồ (Tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b> giúp HS:


- Củng cố biểu tợng về thời gian (thời điểm, không thời gian)
- Củng cố kĩ năng xem đồng hồ (chớnh xỏc, tng phỳt)


- Có hiểu biết vêf thời điểm làm các công việc hàng ngày của HS.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Các HĐ dạy học:</b>



<i><b>I. Bài cũ: 5</b></i> - HS làm miệng lại BT3
<i><b>II. Bài mới: </b></i><b>32</b>


<b>1. GTB, </b>ghi đầu bài.


<b>2. HD thực hành</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> - HS nêu YCBT


- GV yêu cầu 2 HS ngồi c¹nh nhau cïng quan


sát tranh, sau đó 1 HS hỏi, 1HS trả lời. - HS làm việc theo cặp


- HS thực hành hỏi đáp trớc lớp
- HS nhận xét.


<i><b>2. Bµi 2: </b></i> - HS nêu YCBT


- HS quan sát hình trong SGK


+ Đồng hồ A chỉ mấy giờ ? - 1h 25'


+ 1h 25' buổi chiều còn gọi là mÊy giê ? - 13h 25'


+ Vậy ta nối đồng hồ A với đồng hồ nào? - Nối A với I


- YCHS làm bài, nêu kết quả - HS làm bài, nêu kết quả - Nhận xét


+ B nèi víi H E nèi víi N
C K G L
D M


<i><b>3. Bµi 3:</b></i> - HS nªu YCBT


- HS quan sát 2 tranh trong phần a.


+ Bạn Hà bắt đầu đánh răng và rửa mặt lúc


mÊy giê ? - 6 giê


+ Bạn Hà đánh răng và rửa mặt xong lúc mấy


giê ? - 6h 10'


+ Nêu vị trí của kim giờ, phút ? - HS nªu


b. từ 7h kém 5' - 7h 5'
c. Từ 8h kết thúc 8h 30'
<b>Củng cố - Dặn dò: 3</b>’
- Về nhà tập xem đồng hồ
- Chuẩn bị bài sau


* NX tiÕt häc


<b>Tiết 5: Đạo đức</b>


TiÕt 25: thực hành kĩ năng (Giữa hkii)
i. <b>Mơc tiªu:</b>


Ơn lại 3 bài đã học từ đầu học kì II (Đồn kết với Thiếu nhi quốc tế; Giao tiếp với khách
nớc ngoài; Tôn trọng đám tang) nhằm giúp HS ghi nhớ và khc sõu kin thc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
VBT Đ2<sub>.</sub>


III. Cỏc hoạt động dạy học



<b>A. Bài cũ: </b>5’ HS nhắc lại các bài đã học


<b>B. Bµi míi: 28</b>’


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi, ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2. HĐ bài mới</b></i>


<b>a. HĐ 1: </b>Thảo luận nhóm


<i><b>Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: ThĨ dơc:</b>


<b>TiÕt 2: Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS: Biết cách giải các bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
<b>II. Đồ dùng dạy - hc:</b>


- HS chuẩn bị 8 hình
III. Các HĐ dạy học - học:


<b>A. Bài cũ: 5</b> - Nêu các bớc giải 1 bài toán có lời văn
<b>B. Bài mới: 32</b>


<b>1. H 1</b>: HD gii BT liên quan đến rút về ĐV.


GV rút bài toán (viết sẵn vào giấy) lên bảng - HS quan sát - 2HS c bi tp



- HDHS phân tích bài toán. - HS phân tích bài toán.


- GV yêu cầu 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở - HS làm, trình bày bài(nh bài học SGK), NX
Tóm tắt (nh bài học SGK)


- GV gii thiu: tỡm đợc số mật ong trong
1 can chúng ta thực hiện phép tính chia. Bớc
này gọi là rút về đơn vị tức là tìm giá trị của 1
phần trong các phần khỏc nhau.


- HS nghe


<b>* Bài toán 2: </b>


- GV gn bài toán (viết sẵn) lên bảng - HS quan sát - 2HS đọc lại


- HDHS t¬ng tù nh trên.


Tóm tắt Bài giải


7 can:35 l Số lít mật ong có trong mỗi can là:


2 can:l ? 35 : 7 = 5 (l)


Sè lÝt mËt ong cã trong 2 can lµ:
5 x 2 = 10 (l)


Đáp số: 10 l


+ Bc no l bc rút về đơn vị ? - Tìm số lít mật ong trong 1 can



- GV: Các bài toán rút về đơn vị thờng đợc
giải bằng 2 bớc:


+B1: T×m GT 1 phần trong các phần bằg nhau - HS nghe


+ B2: Tìm giá trị của nhiều phần bằng nhau - Nhiều HS nhắc lại


<b>2. Hot ng 2</b>: Thc hnh.


<b>*Bài 1: </b> - HS nêu YCBT


- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2HS


- Yêu cầu HS làm - Chữa bài. - HS làm bài NX Bài giải


Tóm tắt Số viên thuốc có trong 1 vỉ là:


4 vỉ: 24 viên 24 : 4 = 6 (viªn)


3 vØ: ….viªn? Sè viªn thuèc cã trong 3 vØ lµ:


6 x 3 = 18 (viªn)
Đáp số: 18 (viên)


<b>* Bài 2: </b> - HS nêu YCBT


- Yêu cầu HS phân tích bài toán - HS phân tích - làm bài NX.


- Yêu cầu HS làm bài Chữa bài. Bài giải



7 bao : 28 kg Số gạo trong 1 bao là:


5 bao:..kg? 28 : 7 = 4 (kg)


Số gạo có trong 5 bao là:
4 x 5 = 20 (kg)
Đáp số: 20 kg gạo.
<b>Bài 3:</b> Củng cố xếp hình theo mẫu. - HS nêu yêu cầu


- HS xếp hình thi - Nhận xét
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b>’


- Nêu các bớc của 1 bài toán rút về n v - 2HS


* Về nhà chuẩn bị bài sau
* NX tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> TiÕt 49: Héi vËt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong truyện hội vật


2. Tìm vai viết đúng các từ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu ch/tr theo đúng nghĩa
đã cho.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết ND bài 2a.
III. Các hoạt động dạy học:



<b>A. Bµi cị: 5’</b>


- GV đọc: xã hội, sáng kiến, xúng xích - HS viết bng con


<b>B. Bài mới: 32</b>
<i><b>1. GTB</b></i>


<i><b>2. HD viết chính tả.</b></i>
<b>a. HD chuÈn bÞ:</b>


- GV đọc đoạn văn 1 lần - HS nghe - 2HS đọc lại


* H·y thuËt lại cảnh thi vật giữa ông Cản Ngũ


và Quắm Đen ? - HS nêu


+ Đoạn văn có mấy câu ? - 6 c©u


+ Giữa 2 đoạn ta viết nh thế cho đẹp ? - Viết phải xuống dòng và lựi vo 1 ụ


+ Trong đoạn văn những chữ nào phải viết


hoa? Vì sao? - Những câu đầu và tên riêng.


- GV đọc 1 số tiếng khó: Cản Ngũ, Quắm


§en, giơc gi·, loay hoay - HS lun viÕt b¶ng con


<b>b. GV đọc bài </b> - HS nghe - viết vào vở
- GV theo dõi, uấn nắn cho HS.



<b>c. Chấm, chữa bài – NX bài viết.</b> - HS đổi vở, soát lỗi
<i><b>3. HD làm bài tập </b></i>


<b>* Bài 2 a</b> - HS nêu yêu cầu bài tËp


- HS lµm bµi - NX


- NX chốt lại lời giải đúng. *LG: trăng trắng ; Chăm chỉ ; Chong chúng


<i><b>4. </b></i><b>Củng cố - Dặn dò: 3</b>
- Nêu lại ND bài


- Chuẩn bị bài sau
* NX tiết học


<b>Tiết 4: Tù nhiªn x· héi</b>
<b> TiÕt 49: Động vật</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>

<b> Sau bµi häc, HS biÕt:</b>



- Nêu đợc những điểm giống nhau và khác nhau của 1 số con vật.
- Nhận ra sự đa dạng của động vật trong tự nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình trong SGK.


- 1 vi hình vẽ con vật để HS chơi trị chơi


<b>A. Bµi cị: 5’</b> - KĨ tªn bé phËn thêng cã cđa 1 quả.
- Nêu chức năng của hạt và ích lợi của quả


<b>B. Bài mới: 28</b>


<b>1. Hot ng 1</b>: Quan sỏt v nhn xột.


- GV yêu cầu quan sát hình (94, 95) - HS quan sát theo nhóm: Nhóm trởng điều


khiển.
+ Bạn có nhận xét gì về hình dạng và kích


th-íc cđa c¸c con vËt ? - HS quan s¸t và nhận xét.


+HÃy chỉ đâu là mình, đầu, chân của con vật ?
+ Nêu điểm giống nhau và khác nhau về hình


dạng, kích thớc và cấu tạo ngoài của chúng ? - Đại diệncác nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-> GV nhËn xÐt


* Kết luận : Trong TN có rất nhiều lồi động vật . Chúng có hình dạng, độ lớn… Khác nhau . Cơ


thể chúng đều gồm 3 phần : Đầu, mình, và cơ quan di chuyển .
<b>2. HĐ 2</b>: Trị chơi “Đố bạn con gì.” - HS nờu YCBT.


* GV phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS nghe rồi chơi trò chơi.


- Cách chơi,VD: Bạn đeo hình vẽ con vật sau


lng t CH: Con này có 4 chân phải ko? - Dới lớp TL đúng hoặc sai.


Sau khi hỏi 1 số CH, bạn đó phi oỏn c tờn


con vt.


<b>3.Củng cố - Dặn dò: 2</b> - HS nêu lại ND bài
- Về nhà chuẩn bị bài sau


* NX tiết học


<b>Tiết 5: Thủ công</b>


<i><b>Thứ t ngày 3 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: To¸n</b>


<b> TiÕt 123: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:


- Củng cố kĩ năng giải các bài tốn có liên quan đến rút về đơn v.


<b>II</b>. Các HĐ dạy học:


<b>A. Bài cũ: 5</b> - Nêu các bớc giải bài toán rút về ĐV
<b>B. Thực hµnh</b>: 32’


<b>Bài 1: </b>- Gọi HS đọc bài tốn - HS c


- GVHD - HS phân tích bài toán Làm bài - NX


Tóm tắt Bài giải


4 lụ: 2032 cây Số cây có trong 1 lơ đất là:



1 lô: ..cây ? 2034 : 4 = 508 (cây)


- GV nhận xét ghi điểm Đáp số: 508 cây


<b>Bi 2: </b>- Gọi HS đọc bài toán - HS đọc bi


- GVHDHS làm bài - Chữa bài. - HS phân tích bài toán


+ Bài toán thuộc dạng toán gì? - HS làm bài NX Bài giải


Tóm tắt Sè qun vë cã trong 1 thïng lµ:


7 thïng: 2135 quyÓn 2135 : 7 = 305 (quyÓn)


5 thïng: ….. quyÓn ? Sè quyÓn vë cã trong 5 thïng lµ:


305 x 5 = 1525 (quyển)
Đáp số: 1525 quyển vở


<b>Bài 3:</b> - HS nêu yêu cầu


+ BT yêu cầu tính gì ? - Tính số viên gạch cđa 3 xe


- GV gọi HS nêu đề tốn - HS lần lợt đọc bài tốn


- GV yªu cầu HS giải vào vở Bài giải


Tóm tắt Số viên gạch 1 xe ơ tụ tr c l:


4 xe : 8520 viên gạch 8520 : 4 = 2130 (viên gạch)



3 xe : ... viên gạch ? Số viên gạch 3 xe chở đợc là:


2130 x 3 = 6390 (viªn gạch)


Đáp số: 6390 viên gạch


+ Bi toỏn trờn thuc bi tốn gì? <sub>- </sub><sub>…</sub><sub> liên quan đến rút về đơn v.</sub>


+ Bớc nào là bớc rút về ĐV trong bài toán ? - Bớc tìm số gạch trong 1 xe


<b>Bi 4:</b> Củng cố về tính chu vi hình chữ nhật - HS c toỏn


+ Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật? - 1HS nêu - Phân tích bài - Làm bài NX


- Yêu cầu HS làm vào vở + 2HS lên bảng Bài giải


Túm tắt Chiều dài : 25 m Chiều rộng của mảnh đất là:


ChiỊu réng: KÐm chiỊu dµi 8m 25 - 8 = 17 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(25 + 17) x 2 = 84 (m)
Đ/S: 84 m
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b>


- Nờu các bớc của 1 bài tốn có liên quan đến


rót về ĐV? - 2HS nêu


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


* NX tiÕt häc


<b>Tiết 2: Tập đọc</b>


<b> TiÕt 50: Héi ®ua voi ở tây nguyên</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chỳ ý cỏc t ng: Vang lừng, man gát, nổi lên, lầm lì,nghìn đà, huơ vòi, nhiệt liệt…
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:


- Nắm đợc nghĩa các từ ngữ: Trờng đua, chiêng, man gát, cổ vũ.


- Hiểu ND bài: Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên; qua đó, cho thấy nét độc đáo
trong sinh hoạt của đồng bào Tây Nguyên, sự thú vị và bổ ích của hội đua voi.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK

<b>III. Các HĐ dạy học:</b>



<b>A. Bài cũ: 5</b>’ - 2HS đọc truyện Hội vật
<b>B. Bài mới</b>: 32’


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc</b></i>


a. GV đọc diễn cảm bài văn
GV hớng dẫn cách đọc


GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe



b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ


- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài


- §äc từng đoạn trớc lớp


+ GV hng dn cỏch ngh hơi đúng - HS nối tiếp đọc đoạn


+ GV gäi HS gi¶i nghÜa tõ - HS gi¶i nghÜa tõ míi


- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N2


- Cả lớp đọc ĐT cả bài.
<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>


- YCHS đọc thầm từng đoạn, TLCH (SGK)? - HS đọc thầm từng đoạn, TLCH về ND bài.


<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>


- GV đọc diễn cảm đoạn 2 - HS theo dõi


- GV hớng dẫn cách đọc


- 3HS thi đọc lại đoạn văn
- 2HS đọc cả bài


- GV nhËn xÐt ghi điểm - NX


<b>5. Củng cố - Dặn dò: 3</b>



- Nêu ND chính của bài? - 2HS nêu


- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* NX tiết học


<b>Tiết 3: TËp viÕt:</b>
<b> Tiết 25: Ôn chữ hoa S</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố cách viết chữ viết hoa S thông qua BT ứng dụng:
1. Viết tên riêng Sầm Sơn bằng cỡ chữ nhỏ.


2. Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa S


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Bµi cị: 5</b>’


- GV đọc: Phan Rang, Rủ - HS nhắc lại từ và câu ứng dụng T24- HS viết bảng con


<b>B. Bµi míi: 32</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> - ghi đầu bài
<b>2. HD viết trên bảng con</b>.
a. Luyện viết chữ viết hoa.


+ Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? - S,C,T



- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết. - HS quan sát


- HS tập viết chữ S vào bảng con.


b. HS viết từ ứng dụng: - HS đọc từ ứng dng


- GV giới thiệu về Sầm Sơn; là nơi nghØ m¸t


nỉi tiÕng cđa níc ta. - HS tËp viÕt Sầm Sơn vào bảng con


c. HS viết câu ứng dụng - HS nghe


- HS viết bảng con: Côn Sơn, Ta
3. HD học sinh viết vào vở tập viết.


- GV yêu cầu - HS nghe, viết vào vở


4. Chấm, chữa bài - NX bài viết
<b>5. Củng cố - Dặn dò: 3</b>


- Về nhà chuẩn bị bài sau
* NX tiết học


<b>Tiết 4: Âm nhạc</b>


<i><b>Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: ThĨ dơc</b>


<b>TiÕt 2: To¸n</b>
<b> TiÕt 124: Lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>

: Gióp HS:



- Rèn kĩ năng giải "bài toán liên quan đến rút về đơn vị ?
- Rèn luyện kỹ năng viết và tính giá trị của biểu thức.
<b>B. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. Bµi cị: 5</b>’


- Nêu các bớc giải bài tốn liên quan đến rút


về đơn vị ? - 2HS


<b>II. Bµi míi: 32</b>’
<b>1. GTB.</b>


<b>2. HD Thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1: </b>


YC HS làm bài khi tự học


<b>Bài 2:</b> - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV HD - HS phân tích bài toán


- Yêu cầu làm vào vở + 2HS lên bảng - HS làm bài NX.


Tóm tắt Bài giải


6 phòng: 2550 viên gạch Số viên gạch cần lát 1 phòng là:



2550 : 6 = 425 (viên gạch)
Số viên gạch cần lát 7 phòng là:


- Gi HS đọc bài - nhận xét 425 x 7 = 2975 (viờn gch)


- GV hỏi hai bài toán trên thuộc dạng toán


gỡ ? - Rỳt v n v ỏp s:2975 viờn gch


- Bớc nào bớc rút về ĐV trong 2 bài toán ? - HS nêu


<b>Bài 3:</b> * Củng cố về điền số thích hợp - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hớng dẫn mét phÐp tÝnh:


- Trong ô trống 1 em điền số vào? Vì sao? - Điền số 8 km. Vì bài biết 1 giờ đi đợc 4 km.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2 giê. V× thÕ ta lÊy 4km x 2 = 8km


- GV yêu cầu HS làm Chữa bài - HS làm bài Nêu kết quả - NX.


Thời gian đi 1 giê 2 giê 4 giê 3 giê 5 giê


Quãng đờng đi 4 km 8 km 16 km 12 km 20 km


<b>Bài 4:</b> Củng cố về tính giá trị của biểu thức. - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con


- GV nhận xét sau mỗi lần giơ b¶ng 32 : 8 x 3 = 4 x 3 45 x 2 x 5= 90 x5


= 12 = 450


49 x 4 : 7 = 196 : 7 234 : 6 : 3 = 39 : 3
= 28 = 13
<b>3. Cñng cè - Dặn dò: 3</b>


- Nêu lại ND bài ? - HS nêu lại ND bài .


- Về nhà chuẩn bị bµi sau.
* NX tiÕt häc


<b>TiÕt 3: ChÝnh t¶ (nghe - viÕt)</b>


TiÕt 50:<b> Héi đua voi ở Tây Nguyên</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Nghe vit ỳng 1 đoạn trong bài Hội đua voi ở Tây Nguyên.


2. Làm đúng các bài tập điền vào ơ trống có âm, vần dễ lẫn; tr/ch, t/c
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bót da + 3 tê phiÕu ghi ND bµi 2a.
<b>III. Các HĐ dạy học</b>


<b>A. Bài cũ: 5</b>


GV đọc: Trong trẻo, chông chênh HS viết bảng con


<b>B. Bµi míi: 32</b>’


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài.</b></i>


<i><b>2. HD nghe - Viết </b></i>


a. HD chn bÞ


- GV đọc 1 lần bài chính tả - HS nghe - 2HS c li


+ Đoạn viết có mấy câu? - 5 câu


+ Các chữ đầu câu viết nh thế nào ? - Viết hoa


- GV đọc 1 số tiếng khó: Chiêng trống, hăng


m¸u, biÕn mÊt - HS nghe viÕt vµo vë.


b. GV đọc bài - HS viết vào vở


c. Chấm, chữa bài, NX bài viết. - HS đổi vở sốt lỗi


<i><b>3. HD lµm bµi tập</b></i>


<b>* Bài 2</b> (a) - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân


- GV dán bảng 3 - 4 tê phiÕu - 3 - 4 HS lên bảng thi làm bài


- HS c kt qu nhn xét.


- GV nhận xét - Nhiều HS đọc lại cỏc cõu th ó hon chnh


a. trông, chớp,trắng, trên,


<b>4. Củng cố - Dặn dò: 3</b>
- Về nhà chuẩn bị bµi sau
* NX tiÕt häc


<b>TiÕt 4: Luyện từ và câu </b>


<b> Tiết 25: Nhân hố , Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi vì sao</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Tiếp tục rèn luyện về phép nhân hoá : nhận ra hiện tợng nhân hoá , nêu đợc cảm nhận bớc đầu
về cái hay của những hình ảnh nhân hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- 4 tờ phiếu khổ to kẻ bảng giải bài tập 1:
- Bảng lớp viết sẵn các câu văn ở BT2, 3.
III. Các HĐ dạy học:


<b>B. Bài cũ: 5</b> - 1HS lµm BT1b ; 1 HS lµm BT1c
<b>B. Bµi míi: 32’</b>


<b>1</b><i><b>. Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài </b></i>
<i><b>2. HD làm bài tập </b></i>


<b>a. Bài tập 1:</b> - HS nêu yêu cầu bài tập


- YC cả lớp đọc thầm đoạn thơ - Đọc, trao đổi nhóm các câu hỏi


+ Tìm những sự vật và con vật đợc tả trong
bài thơ ?


+ các sự vật, con vật đợc tả bằng những từ ngữ


nào ?


- GV dán 4 tờ phiếu khổ to lên bảng - 4 nhãm thi lµm bµi tiÕp søc -> HS nhận xét


+ Cách gọi , tả các con vật, sự vật có gì hay ? - HS nêu


Tên các sù vËt ,


con vật Các sự vật con vậtđợc gọi Các sự vật con vật đợctả Cách gọi và tả sự vật,con vật


- Lóa ChÞ PhÊt phơ bím tóc Làm cho các sự vật


- Tro CËu B¸ vai nhau thì thầm


ng hc Con vật trở lên singđộng gần gũi, đáng
yêu hơn


- Đàn cò áo trắng, khiêng nắng


qua sông


- giú Cụ Chn mõy trờn đồng


- Mặt trời Bác đạp xe qua ngọn núi


<b>b. Bài 2 : </b> - HS nêu yêu cầu


- HS làm bài vào vở


- Gọi HS lên bảng làm - HS lên gạch dới bộ phận câu TLCH vì sao?



- GV chữa bài. - HS NX.


<b>c. Bµi 3 : </b>


- Vì sao ngời tứ xứ đổ về xem vật rất đơng ? - Vì ai cũng muốn đợc xem mặt, xem tài ơng


C¶n ngị .


- Vì sao keo vậtlíc đầu xem chừng chán ngắt ? - Vì Quắm Đen thì lăn xả vào đánh rất hăng
cịn ơng Cản Ngũ thì lớ ngớ .


- Vì sao ơng Cản Ngũ mất đà chúi xuống? - Vì ông bớc hụt, thực ra là ông vờ bớc hụt.


- Vì sao Quắm Đen thua ông Cản Ngũ ? - Vì anh mắc mu ông.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b>


- Nêu lại ND bài ? - 2 HS


- Về nhà chuẩn bị bài.
* NX tiết học


<b>Tiết 5: Tin học</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2010</b></i>
Tiết 1: <b>To¸n</b>


<b> TiÕt 125: TiÒn ViƯt Nam</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>: Gióp HS



- Nhận biết đợc (đặc điểm và giá trị) các tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.
- Bớc đầu biết đổi tiền (trong phạm vi 10000 đồng)


- Biết thực hiện các phép tính cộng; trừ các số với đơn vị tiền tệ VN
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Hoạt động 1</b>: Giới thiệu các tờ giấy bạc: 2000đ, 5000đ, 10000đ.


- GV ®a ra 3 tê giÊy bạc 2000 đ, 5000đ,


10000đ - HS quan sát


+ Nờu c im ca tng tờ giấy bạc ? <sub>+ 5000 đ: màu xanh…..</sub>


+1000 đ: mu .


+ Nêu giá trị các tờ giấy bạc ? - 3HS nªu


+ Đọc dịng chữ và con số ? - 2HS đọc


<b>2. Hoạt động 2</b>: Thực hành
a. Bài 1 (130)


* Cđng cè vỊ tiỊn ViƯt Nam


- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập



- 2HS ngồi cạnh nhau quan sát và trả lời
+ Chú lợn (a) có bao nhiêu tiền ? Em lµm thÕ


nào để biết điều đó ?


- Có 6200 đồng. Vì tính nhẩm 5000đ + 1000đ
+ 200đ= 6200đ


- GV hái tơng tự với phần b, c + Chú lợn (b) có 8400 đ vì 1000đ +1000đ +


1000 đ + 3000đ +200đ + 200đ = 8400đ
b. Bài 2(131)


* Cng c v rèn luyện đổi tiền, cộng trừ với
đơn vị tiền Việt Nam.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu


- GV hớng dẫn: Trong bài mẫu ta ph¶i lÊy 2 tê


giấy bạc 1000đ để đợc 2000đ - HS quan sát phần mẫu - HS nghe


- HS làm bài
- Có mấy tờ giấy bạc đó là những loi giy


bạc nào ? - Có 4 tờ giấy bạc loại 5000đ


+ Lm th no ly c 10000? Vỡ sao? - Lấy 2 tờ giấy bạc 5000đ vì 5000đ + 5000 =


10000đ.


c. Bài 3 (131)


* Cng c v tin Việt Nam - giá trị của các
sản phẩm đợc tính = tin.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu


- HS quan sát + trả lời


+ Đồ vật nào có giá trị ít tiền nhất + ít nhất là bóng bay: 1000đ


Đồ vật nào có giá tiền nd nhất? + Nhiều nhất là lọ hoa: 8700 đ


+ Mua 1 quả bóng và 1 chiếc bót ch× hÕt bao


nhiêu tiền ? - Hết 2500 đồng.


+ Làm thế nào để tìm đợc 2500 đ? - Lấy giá tiền 1 quả bóng + giá tiền 1 chiếc


bót chì: 1000đ + 1500đ = 2500đ
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b>


- Nêu lại ND bài ? (2HS)
- Chuẩ bị bµi sau.


* NX tiÕt häc


<b>TiÕt 2: Tập làm văn:</b>
<b>Tiết 25: </b> <b> </b> <b> KĨ vỊ lƠ héi</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Dựa vào kết quả quan sát 2 bức tranh ảnh lễ hội (chơi đu và đua thuyền trong SGK, HS
chọn, kể lại đợc TN, dựng lại đúng và sinh động quang cảnh và hoạt động của những ngời tham
gia l hi trong 1 bc nh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hai bức ảnh lễ hội trong SGK.
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>


<b>A. KTBC:</b> Kể lại câu chuyện: Ngời bán quạt may mắn ? (3HS)
- HS + GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>2. HD lµm bµi tËp</b></i>
a. Bµi 1


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- GV viết lên bảng 2 câu hỏi:


+ Quang cảnh trong từng bức ảnh nh thế


nào? - HS quan sát tranh


- Từng cặp HS quan s¸t, tranh bỉ xung
cho nhau.



+ Nh÷ng ngêi tham gia lễ hội đang làm


gỡ? - Nhiu HS tip ni nhau thi nói và giớithiệu quang cảnh và hoạt động của những


ngêi tham gia lÔ héi.


- GV nhËn xÐt - HS nhËn xÐt


- GV ghi điểm. VD: ảnh 1: Đây là cảnh sân đình ở làng


quê. Ngời tấp lập trên sân với những bộ
quần áo nhiều màu sắc. Lá cờ ngũ sắc của
lễ hội treo ở vị trí trung tâm….Nổi bật
trên tấm ảnh là cảnh 2 TN đang chơi đu…
ảnh 2: Đó là quang cảnh lễ hội đua
thuyền trên sông. Một chùm bóng bay to,
nhiều màu đợc treo trên bờ sơng tăng v
nỏo nc cho l hi.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b>


- Về nhà viết vào vở những điều mình vừa
kể


- Chuẩn bị bài sau.
* NX tiết học


<b>Tiết 3: MÜ thuËt</b>
<b>TiÕt 4: Tự nhiên xà hội:</b>



<b>Tiết 50: </b> <b>Côn trùng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: Sau bài học, HS biết:


- Ch v nói đúng các bộ phận cơ thể của các cơn trùng đợc quan sát.
- Kể đợc tên một số côn trùng có lợi và 1 số cơn trùng có hại đối với ngời.
- Nêu một số cách tiêu diệt những con cụn trựng cú hi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các hình trong SGK


- Các tranh ảnh về các bài côn trùng.
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>


<b>1. KTBC:</b> Nờu c im giống nhau và khác nhau của động vật ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. Hoạt động 1</b>: Quan sát và thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bớc 1: Làm việc theo nhóm


+ GV yêu cầu HS quan sát + trả lời câu
hỏi:


- HÃy chỉ đâu là đầu, ngực, bụng, chân,
cánh của từng côn trùng có trong hình?
Chúng có mấy chân ?.


- HS quan sát, thảo luận theo câu hỏi của


GV trong nhóm (Nhóm trởng điều khiển)
- Bên trong cơ thĨ cđa chóng có xơng


sống không?


- Bớc 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm lên trình bày


- nhóm khác nhận xét.
+ Hãy rút ra đặc điểm chung của côn


trùng ? - HS nêu; khơng có xơng sống. Chúng có6 chân, chân phân thành các đốt, Phần lớn


các côn trùng đều có cánh.
- Nhiều HS nhắc lại KL.
<b>b. Hoạt động 2</b>: Làm việc với những côn


trùng thật và các tranh ảnh cơn trùng su
tầm đợc.


<i><b>* Mơc tiªu:</b></i>


- Kể đợc tên 1 số cơn trùng có ích mà 1
số cơn trùng có hại đối với con ngời
- Nêu đợc 1 số cách diệt trừ cơn trùng có
hại


<i><b>* TiÕn hµnh </b></i>


- Bíc 1: Làm việc theo nhóm - Các nhãm trëng ®iỊu khiển các bạn



phân loại những côn trng thËt thµnh 3
nhãm: Cã ích, có hại, không ảnh hởng gì
- con ngời.


- Bớc 2: Làm việc cả lớp - Các nhóm trng bày bộ su tầm của mình


trớc lớp và thuyết minh.
- HS nhËn xÐt


- GV nhËn xÐt.


<b>3. Cđng cè - DỈn dò: 3</b>
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiÕt häc


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×