Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GA Lop 3 Tuan 29 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD-ĐT Krông Năng</b> <b> </b>


<b>Trờng TH Nguyễn Văn Bé</b> <b>phân phối chơng trình</b>


<i>Lớp:3A2 Năm học 2009-2010 --- </i>

<b> </b>



<b> TuÇn : 29</b>


<i><b>Từ ngày 29 -3 đến 2 - 4 / 2010</b></i>
Ngi thc hin : B Vn Nim
TH




---NGàY TIếT MÔN DạY TCT TÊN BàI DạY


HAI
29/3
1
2
3
4
5
Cho c
Tp c
K chuyn
Toỏn
o c
29


57
29
141
29


Buổi học thể dục
Buổi học thể dục


Diện tích hình chữ nhật


Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc (T2)
BA
30/3
1
2
3
4
5
Thể dục
Toán
Chính tả
TN - XH
Thủ c«ng


142
57
57


Lun tËp



Nghe- viÕt: Bi häc thĨ dơc.


Thực hành: Đi thăm thiên nhiên (T1)

31/3
1
2
3
4
5
Tốn
Tập đọc
Tập viết
Hát nhạc
143
58
29


DiƯn tÝch h×nh vuông


Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
Ôn chữ hoa : T (tiếp theo)


NĂM
01/4
1
2
3
4
5


Thể dục
Toán
Chính tả
LT & câu
Tin học


144
58
29


Luyện tập


N -V: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy.


SáU
02/4
1
2
3
4
5
Toán
TL văn
Mĩ thuật
TN - XH
SHL


145
29


58
29


Phép cộng trong phạm vi 100 000.
Viết về một trn u th thao.


Thực hành: Đi thăm thiên nhiên (T2)
Nhận xét trong tuần.


<i><b>Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>tiÕt 1: </b> <b> </b>

<b>Chµo cê</b>



<b>tiết 2+3: Tập đọc - kể chuyện</b>
Tiết 87: <b>Buổi học thể dục</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>A. Tập đọc:</b>


- Chó ý c¸c từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, Nen - li, khuyÕn khÝch,
khuûu tay.


- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bị mộng, chật vật.


- HiĨu néi dung bµi: Ca ngợi quyết tâm vợt khó của HS bị tật ngun.
<b>B. KĨ chun:</b>


1. Dùa vµo trÝ nhí, HS biÕt nhËp vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
2. Rèn kĩ năng nghe.



<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc</b>


<b>A. Bài cũ: 5’</b> - 2HS đọc bài <i>Cùng vui chơi, TLCH.</i>


<b>B. Bài mới: 45’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc</b></i>


a. GV đọc toàn bài - HS nghe


GV hớng dẫn cách đọc
b. HS luyn c:


- Đọc từng câu:


+ Vit bng cỏc tờn riêng nớc ngoài - Vài HS đọc - lớp đọc đồng thanh
- HS tiếp nối đọc từng câu


- §äc từng đoạn trong nhóm trớc lớp


+ HD ngt, nghỉ đúng - HS nghe


- HS nối tiếp đọc đọan
+ Gọi HS giải nghĩa từ - HS giaỉ nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3


- Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1
- 1HS đọc cả bài



<i><b>3. Tìm hiểu bài</b></i>


- Nhim v ca bi tp th dục là gì ? -> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột
cao - đứng thẳng …xà ngang.


- GV nêu tiếp các CH trong SGK ? - HSTL.
<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>


- GV hớng dẫn cách đọc - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu
chuyện


- HS đọc phân vai
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm


KĨ chun (25’)


1. GV nªu nhiƯm vơ - HS nghe


2. HD häc sinh kể chuyện - Chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật
- Nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lêi nh©n vËt. - 1HS kĨ mÉu


-> GV nhËn xÐt - Tõng cỈp HS tËp kĨ


- 1 vµi HS thi kĨ tríc líp -> HS bình chọn
- GV nhận xét ghi điểm


<b>C. Củng cố - Dặn dò: 3</b>
- Nêu ND chính của bài ?


- Về nhà chuẩn bị bài sau
- NX tiết học


<b>Toán</b>


<b> TiÕt 141: Diện tích hình chữ nhật</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Bit c quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó


- Vận dụng quy tắc tính diện tích HCN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị
đo diện tích xăng - ti - một vuụng.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình minh hoạ phần bài mới.
- Phấn màu


- Phiếu bài tập 1


C. Các hoạt động dạy học:


<b>I. Bµi cị: 5’</b> - 2HS làm lại BT 2,3 (Tiết 140)


<b>II. Bài mới: 32</b>


<b>1. HĐ1: Xây dựng quy tắc tính diện tích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ? -> Gåm 12 HV



+ Em làm thế nào để tìm đợc 12 HV ? - HS nêu: 4x3 hoặc 4 + 4 + 4
+ Các ô vuông trong HCN đợc chia lm my


hàng ? - Đợc chia làm 3 hàng


+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất


cả bao nhiêu ô vu«ng?


-> HCN ABCD, cã:
4 x 3 = 12 (« vu«ng)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Là 1 cm2


- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng - HS thực hành đo - HS nêu kết quả
- Yêu cầu HS thực hiện phép nhân. -> 4c x 3 = 12


- GV giíi thiƯu 4 cm x 3cm = 12cm2<sub>, 12cm</sub>2<sub> lµ</sub>
DT cđa HCN ABCD


- VËy muèn tÝnh DT HCN ta lµm nt nµo ? - Lấy chiều dài nhân chiều rộng (cùng đv đo)
-> Nhiều HS nhắc lại


<b>2.Hot ng 2: Thc hnh </b>


* Bµi 1 + 2 +3: Cđng cè vỊ tÝnh diện tích HCN


<b>Bài 1:</b> - HS nêu yêu cầu bài tập



- Phát phiếu cho HS làm . a. DT HCN lµ:


10 x 4 = 40 (cm2<sub>)</sub>
b. Chu vi HCN lµ:


- GV gọi HS đọc bài, NX, thu bài. (10 + 4) x 2 = 28 (cm)


<b>Bµi 2:</b> - HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu làm vào vở. Bài giải


Tóm tắt Diện tích của miếng bìa HCN lµ:


ChiỊu réng: 5cm 14 x 5 = 70 (cm2<sub>)</sub>


ChiỊu dài: 4cm Đáp số: 70 cm2


DT: .?
- Chữa bài.


<b>Bài 3:</b> - HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu làm vào vở a. DT hình CN là:


5 x 3 = 15 (cm2<sub>)</sub>
b. Đổi 2dm = 20 cm


DT hình chữ CN là:


- Chữa bài. 20 x 9 = 180 (cm2<sub>)</sub>



<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b>
- Nêu công thức tính DT ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>o c</b>


<b>Tiết 29: </b> <b>Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc (t2)</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- HS biết sử dụng tiết kiệm nớc; biết bảo vệ nguồn nớc để không bị ô nhiễm.


- HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nớc và ơ nhiễm nguồn nớc.
<b>II. Tài liu - phng tin:</b>


- Phiếu học tập.


<b>III. Các HĐ dạy häc:</b>


<b>1. KTBC: NÕu kh«ng cã níc, cc sèng con ngêi sÏ nh thÕ nµo ? (2HS)</b>
-> HS + GV nhËn xÐt.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp</b>


<i><b>* Mục tiêu: HS biết đợc các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nớc.</b></i>
* Tiến hnh:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn níc
-> C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.


- HS bình trọn biện pháp hay nhất.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của


c¸c nhãm, giíi thiƯu c¸c biƯn ph¸p
hay vµ khen HS.


<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b>
* HS biết đa ra ý kiến đúng sai
* Tiến hành


- GV chia nhãm, ph¸t phiÕu häc tËp - HS th¶o ln theo nhãm


- Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong
phiếu và giải thích lý do


- GV gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm nên trình bày
- HS nhận xét


* GV kết luận:


a. Sai vì lợng nớc sạch chỉ có hạn và rÊt nhá so víi nhu cÇu cđa con ngêi.
b. Sai, vì nguồn nớc ngầm có hạn


c. ỳng, vỡ nu khụng làm nh vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ khơng đủ
n-ớc dùng…


<b>c. Hoạt động 3: Trị chơi: Ai nhanh ai</b>


đúng


<i><b>* Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm</b></i>
để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc
<i><b>* Tin hnh </b></i>


- GV chia HS thành các nhóm và phổ
biến cách chơi


- HS làm việc theo nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc


-> GV nhn xét đánh giá kết quả chơi


<i><b>* Kết luận chung: Nớc là tài nguyên quý. Nguồn nớc sử dụng trong cuộc sống</b></i>
chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải s dng hp lý.


<b>3. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài </b>
* Đánh giá tiết học


<b>Thứ ba ngày 31 tháng 03 năm 2009</b>
<b>Toán</b>


<b> Tiết 142: Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>


- Giúp HS: Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thớc cho trớc.
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>



- Hình vẽ trong bài tập 2
<b>C. Các HĐ dạy học:</b>


<i><b>I. Ôn luyện: </b></i> + Nêu cách tính chu vi HCN ?
+ Nªu tÝnh diƯn tÝch HCN ?
-> HS + GV nhËn xÐt


<i><b>II. Bµi míi:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Thực hành </b>


a. Bµi 1: * Cđng cè vỊ tÝnh chu vi vµ
diƯn tÝch cđa HCN


- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu làm vào vở Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ChiỊu dµi: 4dm DiƯn tÝch cđa HCN lµ:
ChiỊu réng: 8cm 40 x 8 = 320 (cm2<sub>)</sub>


Chu vi: …..cm ? Chu vi cđa HCN lµ:


DiƯn tÝch:….cm ? (40 + 8) x 2 = 96 (cm2<sub>)</sub>


- GV gọi HS đọc bài, nhận xét Đáp số: 320 cm2<sub>; 96 ccm</sub>
- GV nhận xét


b. Bµi 2: Cđng cè vỊ tÝnh diƯn tÝch cđa


HCN


- GV gäi HS nªu yªu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
a. Diện tích hình CN ABCD là:


8 x 10 = 80 (cm2<sub>)</sub>
Diện tÝch CN DMNP lµ:


20 x 8 = 160 (cm2<sub>)</sub>
b. DiƯn tích hình H là:


- GV gi HS c bi 80 + 160 = 240 (cm2


- GV nhËn xÐt §/S: a, 80 cm2<sub> ; 160cm</sub>2
b. 240 cm2
c. Bµi 3: Cđng cè vỊ tính diện tích


hình chữ nhật


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu làm vào vở Bài giải


Tóm tắt Chiều dài HCN là:


Chiều rộng: 5cm 5 x 2 = 10 (cm)


Chiều dài gấp đôi chiều rộng Diện tích hình chữ nhật:
Diện tích: …..cm2 <sub>10 x 5 = 50 (cm</sub>2<sub>)</sub>



Đáp số: 50 (cm2<sub>)</sub>
- GV gọi HS đọc bài - 3HS đọc


HS nhËn xÐt
- GV nhận xét


<b>III. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nêu lại ND bài ?


- Chuẩn bị bài sau.


<b>Chính t¶ (Nghe viÕt)</b>


<b>TiÕt 57: </b> <b> Bi thĨ dục:</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn kĩ năng viết chính tả:


1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn của truyện buổi học thể dục. Ghi đúng các dấu
chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến.


2. Viết đúng các tên riêng ngời nớc ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô rét ti, Xtác - đi , Ga - rô
- nê, Nen li.


3. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn d vit sai:
s/x; in/inh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết bài tập 3a.


<b>III. Các HĐ dạy - học:</b>


<b>A. KTBC: GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội (HS viết bảng con)</b>
-> HS + GV nhận xét.


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. HD nghe viết </b></i>


a. HD chuÈn bÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HD nhËn xÐt:


+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? - Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ? - Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên


riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái x,


khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống .


- HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát söa sai


b. GV đọc bài - HS viết vào v


- GV quan sát, HD uấn nắn
c.Chấm, chữa bµi



- GV đọc lại bài - HS dùng bút chìm, đổi vở sốt lỗi.
- GV thu vở chấm điểm


<i><b>3. HD lµm bµi tËp </b></i>
a. BT (2a)


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân - HS làm bài


- 1HS c - 3 HS lên bảng viết
- HS nhận xét


- GV gọi HS đọc bài làm + Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti
- GV nhận xét Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nờu yờu cu


- Yêu cầu HS tù lµm bµi - HS lµm bµi vµo SGK
- GV mời HS lên bảng làm - 3HS lên bảng làm


- HS nhận xét


a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật
- GV nhận xét


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tự nhiên xà hội</b>



<b>Tiết 57: </b> <b>Thực hành; đi thăm thiên nhiên</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Sau bài học, HS biÕt:


+ Khái quát hoá những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.
<b>II. Các HĐ dạy - học:</b>


* ổn định tổ chức (2')
<b>1. KTBC: </b>


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.</b>


- Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát đợc kèm theo vẽ phác thảo hoặc
ghi chộp cỏ nhõn


- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và
dính vào một tờ giấy khổ to.


- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu


-> GV + HS đánh giá, nhận xét.
<b>b. Hoạt động 2: thảo luận </b>


- Nêu đặc điểm chung của ĐV, TV ? - HS nêu
- Nêu những đặc điểm chung của ĐV



vµ thùc vËt ? - HS nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Trong TN có rất nhiều lồi thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau.
Chúng ta thờng có đặc điểm chung; có rễ, thân , lá, hoa, quả. Chúng thờng có
những đặc điểm chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển.


- Thực vật và ĐV đều là những cơ thể sống, chúng đợc gọi chung là sinh vật.
<i><b>3. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà chuẩn bị bài
- Đánh giá tiết học


<b>Thủ c«ng</b>


<b>Tiết 29:</b> <b> Làm đồng hồ để bàn (T2)</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- HS làm đợc đồng hồ để bàn làm đúng quy trình kĩ thuật
- HS u thích sản phm mỡnh lm c


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh quy trình


- Giấy thủ công, hồ dán, kéo….
<b>III. Các hoạt động dy hc</b>


<b>T/g</b> <b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ chủa trò</b>



3. Hoạt động 3:
HS thực hành
5' a. Nhắc lại quy


tr×nh. - GV gäi HS nhắc lại quy trình - 2HS


+ B1: Cắt giấy
+ B2: Làm các bộ
phận


+ B3: Lm thnh
ng hồ hồn
chỉnh


15' b. Thùc hµnh - GV nh¾c HS khi gÊp miÕt kÜ


các đờng gấp và bôi hồ cho đều - HS nghe
- Trang trí đồng hồ nh vẽ những ơ


nhỏ làm lịch ghi thứ, ngày….
- GV tổ chức cho HS làm đồng hồ


để bàn. - HS thực hành


+ GV quan sát, HD thêm cho HS
7' c. Trng bµy - GV tỉ chøc cho HS trng bµy sản


phẩm - HS trng bày sản


phẩm



- HS nhận xÐt
-> GV khen ngợi, tuyên dơng


những HS thực hành tốt.


- Đánh giá kÕt qu¶ häc tËp của
HS


5' Củng cố dặn dò


- GV nhận xét sự chuẩn bị, t2<sub> học</sub>


tập và kĩ năng thực hành của HS. - HS nghe
- Dặn dò giê häc sau.


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ tư ngày 01 tháng 04 năm 2009</b></i>
<b>ThĨ dơc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Trị chơi: " Nhảy đúng nhảy nhanh"</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện đợc các động tác tơng đối
chính xác.


- Chơi trò chơi "Nhảy đúng nhảy nhanh". Yêu cầu tham gia chơi tơng đối chủ động.
<b>II. Địa điểm - phơng tiện:</b>



- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ
- Phơng tiện: Kẻ sân cho trò chơi


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ/lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>A.Phần mở đầu </b> 5 - 6'


- ĐHTT:


<i><b>1. Nhận lớp: </b></i> x x x


- C¸n sù líp b¸o c¸o sÜ sè x x x


- GV nhËn líp phỉ biÕn néi dung x x x


<i><b>2. K§</b></i> x x x


- Chơi trị chơi: Tìm quả ăn đợc
<b>B. Phần cơ bản</b> 23 - 25'
<i><b>1. Ôn bài thể dục phát triển chung</b></i>
<i><b>với cờ </b></i> 2 x 8N - ĐHTL
2 - 3l
- HS tập - cán sự điều khiển
- HS thi giữa các tổ 1 lần bài
thể dục
- GV tuyên dơng
<i><b>2. Chơi trò chơi: Nhảy đúng, nhảy</b></i>
<i><b>nhanh </b></i>


- GV nêu tên trò chơi, cách
chơi
- HS chơi trò chơi
- ĐHTC:
<b>C. Phần kết thúc</b> 5' - ĐHXL:
- Đi lại thả lỏng và hít thở sâu. x x x


- GV + HS hƯ thèng bµi x x x
- NhËn xÐt vµ giao bµi tËp vỊ nhµ


<i><b> </b></i>


<b>To¸n</b>


<b>TiÕt: </b> <b> DiƯn tÝch h×nh vuông </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Bit c quy ch tớnh din tích hình vng khi biết số đo cạnh của nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mỗi HS 1 HV kích thớc 3cm
<b>C. Các HĐ dạy học.</b>


<i><b>I. Ôn luyện</b></i>


- Nêu cách tính diện tích CN ?
- Nêu quy tắc tÝnh chu vi HV?
-> HS + GV nhËn xÐt.



<i><b>II. Bµi míi: </b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Giới thiệu quy tắc tính DT hình vng.</b>
* HS nắm đợc quy tắc.


- GV phát cho mỗi HS 1 hình vng đã chuẩn


bị nh SGK. - HS nhn dựng


+ Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ?


- 9 ô vuông


+ Em lm thế nào để tìm đợc 9 ơ vng ? -> HS nêu VD: 3 x 3
hoặc 3 + 3 +3


- GV híng dÉn c¸ch tÝnh


+ Các ơ vng trong HV đợc chia làm mấy


hµng ? -> Chia lµm 3 hàng


+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? -> Mỗi hàng có 3 ô vuông
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông - HV ABCD có:


Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ? 3 x 3 = 9 (ô vuông)
+ Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ? -> là 1cm2


+ Vậy HV ABCD có DT là bao nhiêu ? -> 9cm2



+ HÃy đo cạnh của HV ABCD ? - HS dùng thớc đo, báo cáo
KQ: HV ABCD có cạnh dài 3cm
+ H·y thùc hiÖn phÐp tÝnh nhÈm ? -> 3 x 3 = 9 (cm2<sub>) </sub>


- GV 3cm x 3cm = 9cm2<sub>; 9cm</sub>2<sub> lµ diƯn tÝch cđa</sub>
HV ABCD.


+ VËy mn tÝnh DT cđa HV ta lµm nh thÕ


nào ? - Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó


- Nhiều HS nhắc lại
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành</b>


a. Bµi 1: Cđng cè vỊ diƯn tÝch vµ chu vi hình
vuông


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào SGK a. Chu vi HV: 5 x 4 = (20cm)


DT kµ : 5 x 5 = 25 (cm2<sub>)</sub>


+ GV gọi HS đọc bài, NX. b. Chu vi HV: 10 x 4 = 40 (cm)
DTHV là: 10 x 10 = 100 (cm2<sub>)</sub>
b. Bài 2 + 3: Củng cố về tính DT hình vng


* Bµi 2 (154)


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập



- Yêu cầu làm vào vở Bài giải


Tóm tắt Đổi 80mm = 8 cm


Cạnh dài: 80 m m Diện tích của tờ giấy HV lµ:


DiƯn tÝch:………cm2<sub> ?</sub> <sub>8 x 8 = 64 (cm</sub>2<sub>)</sub>


Đáp số: 64 cm2
- GV gọi HS đọc bài ? - 3 -> 4 HS đọc


- HS nhËn xÐt
-> GV nhận xét , ghi điểm


<b>III. Củng cố dặn dß</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tập đọc:</b>


<b> TiÕt 89: Lêi kªu gäi toàn dân tập thể dục</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Rốn k nng đọc thành tiếng:


- Chú ý các từ ngữ: Giữ gìn, nớc nhà, luyện tập, lu thông, ngày nào,….
- Biết đọc bài với giọng rõ, gọn, hợp với văn bản kêu gọi


2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:



- HiÓu nghÜa những từ mới: Dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí hut, lu th«ng.


- Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó,
có ý thức tập luyện để bồi b sc kho.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- ảnh Bác Hồ đang tập thể dục.
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>


<b>A. KTBC: Đọc thuộc lòng những khổ thơ mình thích trong bài bé thành phi công </b>
-> HS + GV nhận xét


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc</b></i>


a. GV đọc mẫu toàn bài


- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ


- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài
<i><b>3. Tìm hiểu bài.</b></i>


- Søc kh cần thiết nh thế nào trong



vic xõy dng v bảo vệ tổ quốc ? - Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xâydựng nớc nhà, gây đời sống mới…
- Vỡ sao tp th dc l bn phn ca


mỗi ngời yêu nớc ? -> Vì mỗi ngời dân yếu ớt tức là cả n-ớc yếu ớt, mỗi một ngời dân khoẻ là
cả nớc mạnh khoẻ.


- Em hiểu ra điều gì sau khi häc bµi


tập đọc này ? - Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT


<i><b>4. Luyện đọc lại </b></i>


- 1 HS đọc toàn bài
- 1vài HS thi đọc
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm


<i><b>5. Củng cố - dặn dò </b></i>
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau


<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 29: </b> <b> Ôn chữ hoa T</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố cách viết chữ hoa T (Tr) thông qua bài tập ứng dụng:


1. Viết tên riêng: Trờng Sơn bằng chữ cỡ nhỏ


2. Viết câu ứng dụng Trẻ em nh búp trên cành, biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan bằng chữ cỡ
nhỏ


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu chữ viết hoa T


- Viết sẵn trên bảng câu và từ ứng dụng
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>


<b>A. KTBC: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T28 ? (2HS)</b>


- GV đọc: Thăng Long, Thể dục (2HS viết bảng lớp)
-> HS + GV nhận xét.


B. Bµi míi:


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài </b></i>
<i><b>2. HD viết trên bảng con </b></i>
a. Luyện viết chữ viết hoa


- Yêu cầu HS mở vở tập viết quan sát - HS mở vở quan sát
+ Tìm các chữ viết hoa cã trong bµi ? -> T, S, B


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết


- HS nghe và quan sát



- HS tập viết Tr, Y trên b¶ng con
-> GV sưa sai cho HS


b. Luyện viết từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc từ ứng dng


- GV gọi HS trờng sơn là tên dÃy nói
kÐo dµi st tõ miỊn Trung níc
(1000km)


- 2 HS c
- HS nghe


- HS tập viết trên bảng con
- GV sưa sai cho HS


c. Lun viÕt c©u tõ øng dông


- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

th¬ng cđa B¸c Hå víi thiÕu nhi…. em
-> GV nhËn xÐt


<i><b>3. HD viết vào VTV</b></i>


- GV nêu yêu cầu - HS nghe


- HS viÕt vµo vë TV
- GV quan sát, uấn nắn cho HS



<i><b>4. Chấm chữa bài </b></i>


- GV thu vë chÊm ®iĨm - HS nghe
- NX bài viết


<i><b>5. Củng cố dặn dò: </b></i>
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau


<i><b>Thứ năm ngày 01 tháng 4 năm 2010</b></i>
tiết 2: To¸n


<b> TiÕt 144: Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- RÌn cho HS kĩ năng tính diện tich HCN, hình vuông
<b>B. Đồ dùng dạy - học: </b>


<b>C. Các HĐ dạy - học:</b>


<i><b>I. Ôn luyện: </b></i> - Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật ?
- Nêu quy tắc tính DT hình vuông ?
-> HS + GV nhận xét


<i><b>II. Bài mới:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hành</b>
<i><b>1. Bài 1 (154)</b></i>


* Cđng cè vỊ tÝnh DT HV



- GV gäi HS nªu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào nháp a. DiƯn tÝch HV lµ


7 x 7 = 49 (cm2<sub>)</sub>
b. DiƯn tÝch HV lµ:


- GV gọi HS đọc bài 5 x 5 = 25(cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>2. Bµi 2 (154)</b></i>


* Củng cố về tính diện tích hình vuông qua bài
toán có lời văn.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu làm vào vở Bài giải


Din tớch 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm2<sub>)</sub>
DT mảnh vờn đợc ốp thêm là:


- GV gọi HS đọc bài 100 x 9 = 900 (cm2<sub>)</sub>


- GV nhËn xÐt
<i><b>3. Bµi 3 (154) </b></i>


+ Cđng cè vỊ tÝnh diƯn tÝch vµ chu vi HCN vµ
HV



- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tâp


- Yêu cầu làm vào vở a. Chu vi HCN ABCD lµ:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
DiƯn tÝch cđa HCN ABCD lµ:


5 x 3 = 15 (cm2<sub>)</sub>
Chu vi hình vuông là:


4 x 4 = 16 (cm)
* Diện tích hình vuông là:


4 x 4 = 16 (cm2<sub>)</sub>


b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV
- GV gọi HS đọc bài Diện tích hình chữ nhậy bé hơn diện tíchhình vng.
- GV nhận xét


<b>III. Cđng cố dặn dò </b>
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau


tiết 3: <b> </b> <b>ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt)</b>


<b>TiÕt 58:</b> <b> Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn kỹ năng viết chính tả:



1. Nghe vit ỳng mt đoạn trong bài lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vấn đề dễ lẫn: s/x, in/linh.
II. Đồ dùng dạy - học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5</b>


Nhảy xa, nhảy sào, HS viết bảng con
HS + GV nhận xét.


<b>Bài mới: 32</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2 Hớng dẫn HS nghe - viết.</b></i>
a. Híng dÉn HS chn bÞ


- GV đọc bài chính tả - 2 HS đọc lại
- GV giúp HS nắm nội dung bi


- Vì sao mỗi ngời dân phải luyện tập thể dục ?


-> HS nêu


+ Nêu cách trình bày ? - Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu
đoạn phải viết hoa.


- GV c 1 só tiếng, từ khó - HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát, sửa sai.


b. GV đọc bài - HS nghe - viết vào vở
GV quan sỏt, un nn cho HS



c. Chấm, chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV thu vở chấm điểm
<i><b>3. Bài tập 2 (a) </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu


- HS c thm truyện vui, làm bài cá nhân.
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức.


- HS nhËn xÐt


a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xà - ra
sao - sót


- GV gọi HS đọc lại truyện vui - 3 -> 4 HS đọc
+ Truyện vui trên gây cời ở điểm nào -> HS nờu
<b>4. Cng c - dn dũ:</b>


- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau ?


tiết 4: <b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Tiết 29: </b> <b>Tõ ng÷ vỊ thĨ thao. DÊu phÈy </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thể thao: Kể đúng tên một số mơn thể thao, tìm ỳng t ng


núi v kt qu thi u


2. Ôn luyện về dấu phẩy.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số tranh ảnh về các môn thể thao.
- 2 tờ phiếu ghi Bài tập 1


- Bảng lớp viết BT3.
<b>III. Các HĐ dạy - học:</b>


<b>A. Bài cũ: 5</b> 1HS Làm miệng BT2


<b>B. Bài mới: 32</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài </b></i>
<i><b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp </b></i>
a. Bµi tËp 1


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Từng HS làm bài cá nhân
- HS trao đổi theo nhóm
- GV dán lên bảng 2 tờ phiếu to chia lớp làm 2


nhãm


- 2nhóm lên bảng thi tiếp sức
- HS đọc kết quả


-> HS nhËn xÐt



-> GV nhận xét. Tuyên dơng a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ…
b. Chạy: chạy vợt rào, chạy việt dã
c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô


d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa
- GV yêu cầu HS đọc bài đúng - Cả lớp c T.


b. Bài tập 3:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS lµm bµi CN


GV gọi HS đọc bài -3 - 4 HS đọc


- HS nhËn xÐt


+ đợc, thua, khơng ăn, thắng, hồ.
- 1HS đọc lại truyện vui


+ Anh chàng trong truyện có cao cờ không ?
Anh có thắng ván cờ nµo trong cuéc chơi
không ?


-> Anh ny ỏnh c kộm, khụng thng ván
nào.


+ Truyện đáng cời ở điểm nào ? -> Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là
mình thua.



c. Bµi tập 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu làm vào vở a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,.
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,..


c. tr thnh con ngoan, trò giỏi,…
- GV gọi HS đọc bài - 3 -> 4 HS đọc


-> HS nhËn xÐt
-> GV nhận xét


<i><b>3. Củng cố dặn dò </b></i>
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>Tiết 58: </b> <b> Mặt trời</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS biết:


- Biết mặt trời vừa chiếu sáng vừa to¶ nhiƯt


- Biết vai trị của Mặt trời đối với sự sống trên trái đất.


- Kể tên 1số ví dụ về việc con ngời đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt trời trong cuộc sống
hàng ngày.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Các hình trong SGK.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>


<b>1. KTBC: - Nói về cây cối mà em quan sát đợc ?</b>
- Nói về con vật mà em quan sát đợc ?
-> HS + GV nhận xét


<i><b>2. Bµi míi: </b></i>


<b>a. Hoạt động 1: Thảo luận theo nhúm.</b>


<i><b>* Mục tiêu: Biết mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt</b></i>
<i><b>*Tiến hành: B</b></i>


- Bớc 1:


- Vỡ sao ban ngày khơng cần đèn mà
chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vt ?


- Khi ra ngoài trời nắng bạn thấy nh


thế nào ? vì sao ? - HS thảo luận theo nhóm
- Nêu ND chứng tỏ mặt trời vừa chiếu


sáng vừa toả nhiệt ? - Đại diện các nhóm trình bày
<i><b>* KÕt luËn:</b></i>


Mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt
<b>b. Hoạt động 2: Quan sát ngoài trời </b>


<i><b>* Mục tiêu: Biết vai trò của Mặt Trời</b></i>
đối với sự sống trên trái đất.


<i><b>* TiÕn hµnh: </b></i>
- Bíc 1:


+ GV nêu yêu cầu thảo luận:


- Nờu VD v vai trò của MT đối với
cuộc sống con ngời, ĐV, TV ?


- HS quan sát phong cảnh xung quanh
trờng và thảo luận trong nhóm


- Nếu không có Mặt Trời thì điều gì sẽ
xảy ra ?


- Bớc 2: - Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- HS nhận xét


- GV nói về 1 số tác hại của ánh vàng
và nhiệt của Mặt Trời.


<i><b>* Kt lun: Nhờ có mặt trời, có cây xanh tơi, ngời và động vật khoẻ mạnh</b></i>
<b>c. Hoạt động 3: Làm việc với SGK</b>


<i><b>* Mục tiêu: Kể đợc một số ví dụ về việc con ngời sử dụng ánh sáng và nhiệt</b></i>
của Mặt trời trong cuộc sống hàng ngày.


<i><b>* TiÕn hµnh</b></i>


- Bíc 1:


+ GV hớng dẫn HS quan sát các hình
2,3,4 (111) và kể ví dụ về việc con
ng-ời đã sử dụng nhiệt và ánh sáng mặt
trời ?


- HS thảo luận
- HS trả lời
+ Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và


nhiệt của mặt trời để làm gì ? -> Phơi quần áo, làm nóng nớc…
<b>III. Dặn dị</b>


- Nêu lại bài ?
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ sáu ngày 03 tháng 4 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>
Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>B. Các HĐ dạy - học:</b>


<i><b>I. Ôn luyện: Làm BT 2,3 (tiết 144) (2HS) </b></i>



- Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? (1HS)
-> HS + GV nhËn xÐt.


<i><b>II. Bµi míi: </b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Hớng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194</b>
* HS nắm đợc cách cộng các số có 5 ch s


a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- GV viết phép cộng 45732 + 36194


lên bảng - HS quan s¸t


- HS nêu đề tốn: Tìm tổng của 2 số
45732 + 36194


- Mn t×m tỉng cđa 2 sè ta lµm nh


thÕ nµo ? -> Thùc hiÖn phÐp céng 45732 +36194
- Dùa vµo c¸ch thùc hiƯn phÐp tÝnh


céng sè cã 4 ch÷ sè, c¸c em h·y thùc


hiƯn phÐp céng ? -> HS tính và nêu kết quả
b. Đặt tính và tính 45732 + 36194


- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ? - HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194
xuống dới sao cho các chữ số cùng 1
hàng thẳng cột vi nhau



- Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ? -> Cộng từ phải sang trái.
- HÃy nêu tõng bíc tÝnh céng ? - HS nªu nh SGK


45732
+<sub> 36194</sub>
81926


Vởy 45732 + 36194 = 81962
c. Nêu quy tắc tÝnh.


- Mn thùc hiƯn tÝnh céng c¸c sè cã


5 chữ số với nhau ta làm nh thế nào ? -> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắclại
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành </b>


a. Bµi 1: * Cđng cè về cộng các số có
5 chữ số.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở 18257 +64493 52819 + 6546


18257 52819
- GV gọi HS đọc bài nhận xét +<sub> 64439 </sub>+<sub> 6546</sub>
- GV nhận xét 82696 59365
c. Bài 3: * Củng cố về tính diện tích


HCN


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng Bài giải


Din tớch HCN ABCD là:
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 9 x 6 = 54 (cm2<sub>)</sub>


- GV nhËn xÐt Đáp số: 54 cm2


d. Bài 4: * Củng cố về giải toán bằng 2
phép tính.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng


làm bài Bài giải


on ng AC di l:
2350 - 350 = 2000 (m)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của


HS lên bảng Đoạn đờng AD dài là: Đổi 2000m = 2km


- GV nhËn xÐt 2 + 3 = 5 (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>IV: Cñng cè dặn dò</b>
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau


<b>MÜ thuËt</b>


<b>TiÕt 29: </b> <b>VÏ tranh tÜnh vËt: vÏ lä hoa</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS nhËn biÕt thªm vỊ tranh tÜnh vËt.


- Vẽ đợc tranh tĩnh vật và vẽ màu theo ý thích.
- Hiểu đợc vẻ đẹp tranh tĩnh vật


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Một số tranh ảnh tĩnh vật
- Mẫu vẽ: Lọ, hoa


- Hình gợi ý cách vẽ.
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>


<b>1. Hot ng1: Quan sỏt nhn xột </b>
- GV giới thiệu một số tranh tĩnh vật
và tranh khác loại ?


+ H·y nªu sự khác nhau giữa tranh


tĩnh vật và tranh khác loại - HS nªu


+ Vì sao gọi là tranh tĩnh vật ? - Là loại tranh vẽ đồ vật nh lọ, hoa,
quả…-> Lọ , hoa,quả…


+ Màu sắc trong tranh ? - Màu vẽ nh thực hoặc vẽ theo gợi ý
<b>2. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh .</b>


- GV treo tranh gợi ý cách vẽ ? - HS quan sát


+ Vẽ phác hình
+ Vẽ lọ, vẽ hoa
+ Cách vẽ màu? - Vẽ theo ý thích


- Vẽ màu nền
<b>3. Hoạt động 3: Thực hành </b>


- GV nêu yêu cầu bài tập:


+ Nhỡn mu thc vẽ - HS thực hành vẽ
+ Có thể vẽ theo ý thích


- GV quan sát, HD thêm cho HS
<b>4. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. </b>


- GV trng bày 1 số bài đã hoàn thành - HS quan sát
- HS nhận xét về
+ Bố cục


+ Hình vẽ
+ Màu sắc
- GV nhn xột ỏnh giỏ


<i><b>* Dặn dò:</b></i>


- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học


<b>Tập làm văn</b>



<b>Tit 29:</b> <b>Viết về một trận thi đấu thể thao </b>


<b>I. Môc tiªu:</b>


- Rèn kĩ năng viết: Dựa vào bài làm miệng ở tuần trớc, HS viết đợc một đoạn văn ngắn từ 5 - 7
câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu,
giúp ngời nghe hình dung c trn u.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>A. KTBC: - Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ?</b>
( 2- 3 HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2. HD học sinh viết bài.</b></i>


- GV nhắc HS:


+ Trc khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những ND cơ bản cần
kể tuy ngời viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý.


+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trớc khi viết vào vở.


- HS viÕt bµi vµo vë.


- 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài
-> HS nhận xét.



- GV thu vë chÊm 1 sè bµi
- GV nhận xét


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nêu lại ND bài ?
- Về chuẩn bị bài sau.


<b>Sinh hoạt lớp</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×