Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

GA Lop 3 Tuan 32 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD-ĐT Krông Năng</b> <b> </b>


<b>Trờng TH Nguyễn Văn Bé phân phối chơng trình</b>


<i>Lớp:3A2 Năm học 2009-2010 ---</i><b> </b>
<b> </b>


<b> TuÇn : 32</b>




Từ ngày 19 - 4 đến 23 - 4 / 2010
Ngời thực hin: B Vn Nim
TH




---NGàY TIếT MÔN DạY


T
C


T TÊN BàI DạY


HAI
19/4
1
2
3
4


Cho c
Tp c
K chuyn
Toỏn
o c
32
63
32
156
32


Ngời đi săn và con vợn
Ngời đi săn và con vợn
Luyện tập chung


(Dnh cho địa phơng)-> Ơn tập.
BA
20/4
1
2
3
4
5
Thể dục
Tốn
Chính tả
TN - XH
Thủ cơng


157


63
63
32


Bài tốn liên quan đến rút về đơn vị. (tiếp theo)
N – V: Ngơi nhà chung


Ngày và đêm trên Trái Đất .

21/4
1
2
3
4
Tốn
Tập đọc
Tập viết
Hát nhạc
158
64
32
Luyện tập.
Cuốn sổ tay
Ôn chữ hoa: X


NĂM
22/4
1
2
3


4
5
Thể dục
Toán
Chính tả
LT & câu
Tin hoc


159
64
32


Luyện tập
N V: Hạt ma


Đặt và TLCH Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm
SáU
23/4
1
2
3
4
5
Toán
TL văn
Mĩ thuật
TN - XH
SHL
160
32


32
64
32


Luyện tập chung.


Nói, viết về bảo vệ môi trờng
Năm, tháng và mùa.


Nhận xét trong tuần.

<i><b>Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1: Chµo cê</b>


<b>Tiết 2+3: Tập đọc - kể chuyện</b>
Tiết 96: Ngời đi săn và con vợn
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>A. Tập đọc:</b></i>


- Chú ý các từ ngữ: Xách nỏ, lông xám, loang, nghiến răng, bẻ gãy nỏ …
- Biết đọc bài với giọng cảm xúc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải cuối bài: Tận số, nỏ …


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ rừng, mơi trờng.
<i><b>B. Kể chuyện.</b></i>


1. Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại đợc toàn bộ câu chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự
nhiên với với giọng diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Bài cũ: 5’</b> -3HS đọc thuộc lòng Bài hát trồng cây,TLCH
<b>B. Bài mới: 45’</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài – ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc.</b></i>


a. GV đọc toàn bài


- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe.


b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc.


- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.


- HS gi¶i nghÜa tõ.


- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.


- Đọc cả bài. - Một số HS thi đọc -> HS # nhận xét.


<i><b>3. T×m hiĨu bài</b></i>


- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn bác thợ săn? -> Con thú nào không may gặp phải bác thì


coi nh ngày tận số.



- Cỏi nhỡn cm giận vợn mẹ nói lên điều gì? -> Căm ghétrờng ngi i sn c ỏc.


- Những chi tiết nào cho thấy cái chết vợn mẹ


rất thơng tâm. -> Hái lá vắt sữa vào miệng cho con.


- Chứng kiến cái chết vợn mẹ , bác thợ săn làm
gì?


-> Đứng lặng chảy cả nớc mắt.


- Cõu chuyn mun núi iu gỡ với chúng ta? -> Giết hại loài vật là độc ác …


<b>4. Luyện đọc lại.</b>


- GV hớng dẫn đọc đoạn 2. - Nhiều HS thi đọc -> HS nhận xét.


<b> KĨ chun (25’)</b>


1. GV nªu nhiƯm vơ. - HS nghe


2. HD kĨ. - HS QS, nêu vắn tắt ND từng tranh.


- GV nêu yêu cầu.


- GV nhận xét ghi điểm.


- Từng cặp HS tËp kĨ theo tranh
- HS nỉi tiÕp nhau kĨ



- HS kể toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b>
- Nêu lại ND bài.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4: To¸n</b>


TiÕt 156: lun tËp chung
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố kỹ năng thực hiện tính nhân, chia số cã 5 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè .
- Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn .


B. Các hoạt động dạy học :


<b>A. Bµi cị: 5’</b> - 2HS lµm BT 2+ 3 -> NX.
<b>B. Bµi mới: 32</b>


<b>1. GTB.</b>


<b>2. HDthực hành</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b> - 2 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bài bảng con, giơ bảng.


-> GV sửa sai cho HS



<b>Bài 2 : Củng cố về giải toán có lời văn</b> - 2 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. - HS lµm bµi – NX.


Tãm tắt Bài giải :


Có : 105 hép Tổng số chiếc bánh là :


Một hép cã : 4 b¸nh 4 x 105 = 420 ( chiÕc )


Một bạn đợc : 2 bánh Số bạn đợc nhận bánh là :


Sè b¹n cã b¸nh : ….b¸nh ? 420 : 2 = 210 ( bạn )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chữa bài.


<b>Bài 3: Củng cố về giải toán có lời văn</b> - 2 HS nêu yêu cầu bài
- Tiến hành tơng tự Bài 2.


Tóm tắt : Giải


Chiều dài : 22cm Chiều rộng hình chữ nhật là:


Chiều rộng : 1/3 chiỊu dµi. 12 : 3 = 4 (cm)


DiÖn tÝch : cm2 <sub>?</sub> Diện tích hình chữ nhật là:


12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>
Đ/S: 48 (cm2<sub>)</sub>


<b>Bài 4: Củng cố về thời gian.</b> - 2 HS nêu yêu cầu bài


- HDHS làm bài


- Chữa bài. - HS làm nháp nêu kết quả+ Những ngày chủ nhật trong tháng là:


1, 8, 15, 22, 29.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b> <sub>- HS nêu lại cách nhân, chia số có 5 chữ số</sub>
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bµi sau.


- NX tiÕt häc.


<b>Tiết 5: Đạo đức:</b>


Tiết 31:<b> dành cho địa phơng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Cđng cố cho HS về tham gia việc trờng và vì sao cần phải tham gia.
- Tích cực tham gia các viƯc trêng.


II. Các hoạt động dạy học:


<b>I. Bµi cị: 5’</b>
<b>II. Bµi míi: 28’</b>


<i><b>1. Hoạt động 1:</b></i> Xử lý tình huống.


- GV đa ra các tình huống và giao nhiệm vụ



cho tõng nhãm. - HS nhËn nhiƯm vơ.- HS th¶o luận trong nhóm


- Đại diện các nhóm lên trình bày
-> HS nhËn xÐt.


* KÕt luËn:


- TH1: Em nên khuyên Tuấn đừng từ chối.
- TH2: Em nên xung phong làm.


<i><b>2. Hoạt động 2:</b></i>Đăng ký tham gia việc trờng.


- GV nªu yªu cầu - HS nghe


- HS xđ những việc trờng các em có thể làm
- HS nêu ý kiến


- GV sắp xÕp giao viƯc cho HS. - C¸c nhãm cam kÕt thực hiện.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b>


- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.


<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1: ThĨ dơc</b>


<b>TiÕt 2: To¸n</b>


Tiết 157: bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp)


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết cách giải bài toán liên quan -> rút về đơn vị.
- Củng cố về biểu thức.


<b>B. Các hoạt động dạy học</b>


<b>I. Bài cũ: 5’</b> - Nêu các bớc giải bài toán rút về ĐVđã học


<b>II. Bµi míi: 32’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV đa ra bài toán (viêt sẵn trên giấy). - HS quan sát -> 2 HS đọc bài toán.


- HDHS phân tích bài toán - HS phân tích bài toán


- Gọi 1 HS lên bảng làm+ lớp làm nháp - HS làm, trình bày (nh bài học SGK) - NX


Tãm t¾t (nh bµi häc SGK)


- Bài toán trên bớc nào là bớc rút vè đơn vị ? - Bớc tìm số lít trong một can


- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai


bài toán liên quan rút về đơn vị. - HS nêu


Vậy bài toán rút về đơn vị đợc giải bằng mấy


bíc ? - HS nªu- NhiỊu HS nhắc lại


<b>2. Hot ng 2: Thc hnh </b>



<b>Bài 1: * Củng cố về dạng toán vừa học</b> - 2 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS nêu


- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng - HS làm bµi – NX.


Tãm tắt : Bài giải :


40 kg : 8 túi Số kg đờng đựng trong một túi là :


15 kg : …. Tói ? 40 : 8 = 5 ( kg )


Số túi cần để đựng 15 kg đờng là :
15 : 5 = 3 ( tỳi )


- Chữa bài. Đáp số : 3 túi


<b>Bài 2: Củng cố về dạng toán trên</b>
- Tiến hành tơng tự Bài 1.


Tãm t¾t : Bài giải :


24 cóc ¸o : 4 c¸i ¸o Sè cúc áo cần cho 1 cái áo là :


42 cóc ¸o : …. C¸i ¸o ? 24 : 4 = 6 ( cóc ¸o )


Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo là :
42 : 6 = 7 ( cái áo )



Đáp số : 7 cái áo
<b>Bài 3: * Củng cố về tính giái trị của biểu thức </b> - 2 HS nêu yêu cầu


- Gọi HS nêu lại quy tắc tính biểu thức - HS làm nháp nêu kết quả - HS nhËn xÐt


- Chữa bài. a. đúng c. sai


b. sai đ. đúng
<b>3. Củng cố - Dặn dị: 3’</b>


- Nªu lại ND bài
- Về nhà xem lại BT, chuẩn bị bài sau


- NX tiết học.


<b>Tiết 3: ChÝnh t¶ ( Nghe – ViÕt )</b>
TiÕt 63 : Ngôi nhà chung


<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Nghe – Viết chính xác, trình bày đúng bài : ngôi nhà chung .
2. Điền vào chỗ trống các âm đầu l / n , v / d


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết 2 lần BT 2a.
III. Các HĐ dạy học:


<b>I. Bài cũ: 5</b>


GV c: rong ruổi, thong dong -HS viết bảng.



<b>II. Bµi míi: 32’</b>


1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nghe - viết .
a. HD chn bÞ .


- GV đọc 1 lần bài Ngơi nhà chung - HS theo dõi -> 2 HS c li


- Giúp HS nắm ND bài văn


+ Ngơi nhà chung của mọi dân tộc là gì ? - L trỏi t


+ Những việc chung mà tất cả các dân tộc phải


lm l gỡ ? - Bảo vệ hồ bình, bảo vệ mơi trờng , đấu tranh chống đói nghèo, bệnh tật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b. GV đọc bài . - HS nghe viết bài vào vở


- GV đọc lại bài. - HS dùng bút chỡ , i v soỏt li


c. Chấm, chữa bài NX bµi viÕt.


3. HD lµm BT2a . - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu làm bài - HS làm bài cá nhân


- 2 HS lên bảng làm - đọc kết quả - HS # NX


-> GV nhận xét a. nơng đỗ - nơng ngô - lng ốo gựi



Tấp nập - làm nơng - vút lên


<b>Bài 3 a: </b> - 2 HS nêu yêu cầu


- GV nờu YC vit - 1 vi HS đọc trớc lớp 2 câu văn


- NX. - Từng cặp HS đọc cho nhau viết


4. Cñng cè - Dặn dò: 3


- HD về nhà. - xem lại bài,viết lại những chữ còn viết sai ở nhà - chuẩn bị bài sau.


- NX tiết học.


<b>Tiết 4: Tù nhiªn x· héi</b>


Tiết 63: ngày và đêm trên trái đất
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng.</b>


- Giải thích hiện tợng ngày và đêm trên Trái Đất ở mức độ đơn giản.
- Biết thời gian để trái đất quay đợc một vịng quanh mình nó là 1 ngày.
- Biết 1 ngày có 24 giờ.


- Thực hành biểu diễn ngày và đêm.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình trong SGK.
- Đèn điện để bàn.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>I. Bµi cị: 5</b> - Nêu mối q/hệ giữa M/trăg, M/Trời, T/Đất.


- T/sao M/Trăng đợc gọi là vệ tinh của TĐ ?


<b>II. Bµi míi: 28’</b>


<i><b>1. Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp</b></i>


+ GV híng dÉn HS quan s¸t H1, H2 trong


SGK và trả lời câu hỏi trong sách. - HS quan sát trả lời theo cặp


+ GV gọi HS trả lời. - 1 số HS tr¶ lêi -> NhËn xÐt.


* Kết luận: Trái đất của chúng ta hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng một phần khoảng thời
gian phần trái đất đợc Mặt Trời chiếu sáng là trong ban ngày …


<b>2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.</b>


- B1: GV chia nhãm. - HS trong nhóm lần lợt thực hành nh hoạt


ng trong SGK.


- B2: Gọi HS thực hành. - 1 sè HS thùc hµnh tríc líp -> HS nhËn xÐt.


*Kết luận: Do trái đất luôn tự quay quanh Mặt Trời, nên với mọi nơi trên Trái Đất đều …
<b>3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.</b>


- B1: GV đánh dấu một điểm trên quả địa cầu.



- GV quay quả địa cầu 1 vòng. - HS quan sát.


+ GV: Thời gian để TĐ quay đợc 1 vịng


quanh mình nó đợc quy ớc là một ngày. - HS nghe.


- B2: Mét ngµy cã bao nhiªu giê? - 24 giê.


<i><b>4. KÕt Ln: SGK.</b></i>


<b>5. Cđng cố - Dặn dò: 2</b> - HS nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- NX tiết học.


<b>Tiết 5: Thủ công</b>


<i><b>Thứ t ngày 21 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 2: To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Củng cố kỹ năng giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
- Kỹ năng tính giá trị của biểu thức có đến 2 du tớnh.


<b>B. Các HĐ dạy học:</b>


<i><b>I. Bi c: </b></i><b>5</b> - Nêu các bớc giải tốn rút về đơn vị.


- Lµm BT 2 + 3



<i><b>II. Bµi míi:</b></i><b> 32’</b>


1. GTB : ghi đầu bài
2. HD Thực hành


a) Bi 1+2: Cng c về giải tốn rút về đơn vị.


<b>* Bµi 1: </b> - 2 HS nêu yêu cầu BT.


- HDHS phân tích bài toán. - 2 HS phân tích bài toán.


- YCHS làm bài <sub>- HS làm bài NX.</sub>


Tóm tắt Bài gi¶i


48 đĩa : 8 hộp Số đĩa có trong mỗi hộp là:


30 đĩa : …..hộp? 48 : 8 = 6 (đĩa)


Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là.


- Chữa bài. 30 : 6 = 5 (hộp)


Đ/S: 5 (hộp)


<b>* Bài 2: </b> - 2 HS nêu yêu cầu.


- Phân tích bài toán. - 2 HS .


Tóm tắt Bài giải



45 HS: 9 hàng. Số HS trong mỗi hàng là:


60 HS: …? hµng 45 : 9 = 5 (HS)


Số hàng 60 HS xp c l:


- Chữa bài. 60: 5 = 12 (hàng)


Đ/S: 12 (hàng)
<b>b) Bài 3: Củng cố tính giá trị của biểu thức.</b> - HS nêu yêu cầu.


- Nêu cách thực hiện. - 1 HS nêu


- HS làm vào phiếu.


8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4


-> GVnhận xét. 4 là giá trị của biĨu thøc: 56 : 7 : 2


<b>3. Cđng cè - Dặn dò: 2</b> -> Nêu lại ND bài.
- Về nhà xem lại BT, chuẩn bị bài sau


- NX tiết häc


<b>Tiết 2: Tập đọc</b>
<b> Tiết 64: Cuốn sổ tay</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chó ý các tên riêng nớc ngoài phiên âm: Mô- na- cô, Va- ti- căng, các từ ngữ: cầm lên, lí thú,


một phần năm .


- Bit c bi vi ging vui., hồn nhiên; phân biệt lời các nhân vật.
- Nắm đợc đặc điểm của một số nớc đợc nêu trong bài.


- Nắm đợc công dụng của sổ tay.


- Biết cách ứng xử đúng: không tự tiện xem sổ tay của ngời khác.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bản đồ thế giới.
- 2- 3 cuốn sổ tay.


<b>III. Các hoạt động day- học:</b>


<i><b>A. Bµ cị:</b></i><b> 5’</b> - HS kĨ chun Ngêi đi săn và con vợn


<i><b>B. Bài mới:</b></i><b> 32</b>


1. Gii thiu bài:
2. Luyện đọc:


a. GV đọc toàn bài - HS theo dõi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ:


- Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc.


- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.



- HS gi¶i nghÜa tõ


- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4


- 1- 2 HS đọc lại tồn bài
<b>3. HD tìm hiểu bài:</b>


- C¸c CH trong SGK ? - HSTL.


<b>4. Luyện đọc lại:</b> - HS tự hình thành nhóm, phân vai.
- Một vài nhóm thi đọc theo vai
- HS nhận xét


 GV nhËn xÐt


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b>


- HS Nêu lại nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- NX tiÕt häc.


<b>TiÕt 3:TËp viÕt:</b>


TiÕt 32: <b> Ôn chữ hoa x</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố cách viết hoa x thông qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng Đồng Xuân bằng chữ cỡ nhỏ.



2. Viết câu ứng dụng tốt gỗ hơn tốt nớc sơn / xấu ngời đẹp nết còn hơn đẹp ngời bng c ch
nh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ viết hoa x
- Tên riêng các câu tục ngữ
<b>III. Các HĐ dạy- học:</b>


<i><b>A. Bài cũ: </b></i><b>5</b>


- GV c Vn Lang - HS viết bảng con


<i><b>B. Bµi míi:</b></i><b> 32’</b>


<b>1. GTB, ghi đầu bài.</b>
<b>2. HD viết trên bảng con:</b>
<i><b>a. Luyện viết chữ hoa:</b></i>


- Tìm các chữ viết hoa có trong bài? - A, T, X


- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết - HS quan sát


- HS tập viết chữ X trên bảng con.


GV quan sát, sửa sai.


b. Luyện viết tên riêng:


- Đọc từ ứng dụng? - 2 HS



- GV: Đồng Xuân là tên một chợ có từ lâu đời


ë Hµ Néi. - HS nghe.


- HS viÕt tõ øng dơng trên bảng con.
- GV nhận xét.


c. Luyện viết câu ứng dông:


- Học câu ứng dụng? - 2 HS đọc câu ứng dụng


- GV: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp về tính nết


con ngêi. - HS nghe.


- HS viÕt c¸c chữ Tốt, Xấu trên bảng con.
<b>3. HD viết vở TV:</b>


- GV nªu YC viÕt. - ViÕt theo YC.


4. ChÊm - chữa bài - NX bài viết.


5. Củng cố - Dặn dò: 3 - HS Nêu lại nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- NX tiÕt häc.


<b>TiÕt 4 : âm nhạc</b>



<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1 : ThĨ dơc</b>


<b>TiÕt 2: To¸n</b>
TiÕt 159: Lun tËp
<b>A.Mơc tiªu:</b>


- Củng cố về giải tốn có liên quan đến rút về ĐV.
- Tính giá tr ca biu thc s.


- Củng cố kĩ năng lập bảng thống kê.
<b>B. Đồ dùng:</b>


- Bi 4 k sn trên bảng phụ.
<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>I. Bµi cị:</b></i><b> 5’</b> - Lµm BT1 +2


<i><b>II. Bµi míi:</b></i><b> 32’</b>


a. Bài 1+2: Củng cố giải toán rút về ĐV.


<b>Bài 1:</b> - 2 HS nêu yêu cầu BT


- PT bài toán - 2HS PT bài toán


- Yêu cầu lµm bµi <sub>- HS lµm bµi – NX.</sub>


Tãm t¾t: Bài giải:



12 phỳt: 3 km S phỳt cn đi 1 km là:


28 phót: … km 12: 3= 4( phót)


Sè km ®i trong 28 phút là:


- Chữa bài. 28: 4= 7(km)


§S: 7 km


<b>Bài 2:</b> - 2 HS nêu yêu cầu BT


- PT bài toán? <sub>- 2 HS PT bài toán HS lµm bµi – NX.</sub>


Tãm tắt: Bài giải:


21 kg: 7 túi Số kg gạo trong mỗi túi là:


15 kg: … tói 21:7= 3 ( kg)


Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là:
15:3= 5 ( túi)


§S: 5 tói


b. Bµi 3: Cđng cè tÝnh biĨu thøc - 2 HS nêu yêu cầu BT


- HS làm nháp nêu miệng KQ - líp NX.


- GV nhËn xÐt <sub>32: 4: 2= 4 ; </sub>



<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b> - HS Nêu lại nội dung bài.
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- NX tiết học.


<b>Tiết 3: ChÝnh t¶ (nghe viÕt)</b>
TiÕt 64: hạt ma


<b>I. Mục tiêu</b>


1. Nghe - viết đúng chính tả bài thơ Hạt Ma.


2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn: l/n, v/ d
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


- Bảng lớp ghi ND bài bài 2a.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I. Bµi cị:</b></i><b> 5’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>II. Bµi míi:</b></i><b> 32’</b>


1. Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài.
2. HD HS nghe - viết.


a) HD chuÈn bÞ.


- Đọc bài thơ Hạt ma. - 2 HS c.



- GV giúp HS hiểu bài.


+Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt


ma ? -> Ht ma trong vờn thành màu mỡ của đất.


+ Nh÷ng câu thơ nào nói lên tính cách tinh


nghch của hạt ma? -> Hạt ma đến là nghịch … rồi ào ào đi ngay.


- GV đọc một số tiếng khó: Gió, sơng, màu


mì, trang, mỈt níc. - HS viÕt b¶ng con.


-> GV nhËn xÐt.


b) GV đọc bài: - HS nghe vit bi.


- GV quan sát uốn lắn cho HS


c) Chấm - chữa bài – NX bài viết. - HS đổi vở sốt lỗi.


<b>3. HD lµm bµi tËp 2a:</b> - 2 HS nêu yêu cầu


- YC làm bài. - HS làm vào nháp.


a) Lào - Nam cực - Thái Lan.


- GV nhận xét. - 3 HS lên bảng làm, đọc kt qu, nhn xột.



<b>4. Củng cố - Dặn dò: 3</b> - HS Nêu lại nội dung bài.
- Về nhà viết lại những chữ viết sai.


- NX tiết học.


<b>Tiết 4: Luyện từ và câu</b>


Tiết 32: ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: bằng gì?
<b>Dấu chấm - dấu hai chấm</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Ôn luyện về dấu chấm, bớc đầu dùng dấu hai chấm .
2. Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Bẳng lớp viết bài tập 1.
- 3 tờ phiếu viết BT2.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>A. Bài cũ:</b></i><b> 5</b> Làm miệng BT2,3 (tuần 31).


<i><b>B. Bài mới:</b></i><b> 32</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2. HD làm bài tập</b></i>


<b>a) BT 1: </b> - 2 HS nêu yêu cầu BT.



- HDHS làm bài - 1 HS lên bảng lµm mÉu.


- HS trao đổi theo nhóm.


- Các nhóm cử HS trình bày - HS nhận xét.
- GV: Dấu hai chấm dùng để báo hiệu cho


ng-ời đọc các câu tiếp sau là lng-ời nói, lng-ời kể của


nhân vật hoặc lời giải thích nào đó. - HS nghe.


<b>b) Bµi 2: </b> - 2 HS nêu yêu cầu BT.


- 1 HS đọc đoạn văn - HS làm vào nháp.


- GV d¸n 3 tờ phiếu lên bảng. - 3 HS lên bảng lµm bµi -> HS nhËn xÐt


- GV nhËn xÐt. 1. ChÊm ; 2 + 3: Hai chÊm.


<b>c) BT3:</b> - 2 HS nêu yêu cầu.


- HDHS lm bi - HS c các câu cần phân tích.


- HS lµm bµi vµo vë.
- 3 HS lên bảng chữa bài.


-> GV nhận xét. a) Bằng gỗ xoan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c) Bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của mình.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b> - HS Nêu lại nội dung bài.



- Nêu tác dụng của dấu hai chấm.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.


<b>Tiết 2: Tin học</b>


<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1: To¸n</b>


TiÕt 160: lun tËp chung
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố về khả năng tính giá trị của biểu thức số.
- Rèn kỹ năng giải toán rút về đơn vị.


<b>B. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Bµi cị:</b></i><b> 5’</b> - HS lµm BT 1 + 2 (T59)


<i><b>B. Bµi míi:</b></i><b> 32’</b>


<b>1. Giíi thiƯu bài - ghi đầu bài.</b>
<b>2. HD làm bài tập</b>


<b>* Bài 1:</b> - HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu làm bảng con. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2


= 69094


- GV söa sai.


b) Bài 2 + 3: Củng cố về bài toán rút v n v.


<b>* Bài 2: </b> - 2 HS nêu yêu cầu.


- HDHS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài toán


- HS làm bài NX.


Tóm tắt Bài giải


5 tiết : 1 tuần
175 tiết : tuần?
- GV nhận xét.


Số tuần lễ thờng học trong năm học là.
175 : 5 = 35 (tuần)


Đ/S: 35 (tuần)


<b>* Bài 3: </b> - 2 HS nêu yêu cầu.


- HDHS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài.


- Yêu cầu làm vào vở. <sub>- HS làm bài NX.</sub>


Tóm tắt Bài giải


3 ngời : 175.00đ



2 ngi : ng? S tiền mỗi ngời nhận đợc là75000 : 3 = 2500(đ)


số tiền 2 ngời nhận đợc là.
2500 x 2 = 50000 ()


Đ/S: 50000 (đ).
<b>* Bài 4: Củng cố về tính chu vi hình vuông.</b> - 2 HS nêu yêu cầu


- HDHS làm bài <sub>- HS làm bài NX.</sub>


Tóm tắt Bài giải


Chu vi: 2dm 4cm
DT: ..cm2<sub>?</sub>
- GV nhận xét.


Đổi 2 dm 4cm = 24 cm
cạnh của HV dài là:


24 : 4 = 6 (cm)


Diện tích của hình vuông là.
6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>


Đ/S: 36 (cm2<sub>).</sub>
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b> - HS Nêu lại nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- NX tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiªt 32: Nói viết về bảo vệ môi trờng
<b>I. Mơc tiªu</b>


1. Biết kể lại một việc làm để bảo vệ mơi trờng theo trình tự hợp lý, lời kể tự nhiên.


2. Viết đợc một đoạn văn ngắn (7-10 câu) kể lại việc làm trên. Bài viết hợp lý, diễn đạt rõ ràng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ¶nh vỊ bảo vệ môi trờng.
- Bảng lớp viết gợi ý.


<b>III. Hot động dạy học</b>


<i><b>A. Bài cũ:</b></i><b> 5’</b> - 3 HS đọc lại bức th gửi bạn nớc ngồi.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i><b> 32’</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>2. HD lµm bµi tËp</b></i>
<b>Bµi 1:</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý. - HS nêu yêu cầu.- 1 HS đọc gợi ý.
-GV giới thiệu về một số tranh ảnh về hoạt


động bảo vệ môi trờng. - HS quan sát.- HS nói tên đề tài mình chọn kể.


- HS kÓ theo nhãm 3.


- Gäi HS thi kÓ. - Vµi HS thi kĨ tríc líp - HS nhËn xÐt.



- GV nhận xét.
<b>Bài 2: </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một đoạn văn
(làm vào vở)


- 1 số HS đọc bài viết.


-> HS nhËn xÐt -> b×nh chän.


-> GV nhận xét. VD: Một hơm trên đờng đi học em gặp 2 bạn


đang bám vào một cành cây đánh đu. vì hai
bạn nặng lên cành cây xã xuống nh sắp gãy.
Em thấy thế liền nói: Các bạn đừng làm thế
gãy cành cây mất …


- GV thu vë chấm điểm.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b> - HS Nêu lại nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- NX tiết học.


<b>Tiết 3 : MÜ thuËt</b>
<b>TiÕt 4: Tù nhiªn x· héi</b>
TiÕt 64: Năm, tháng và mùa


<b>I. Mục tiêu: Sau bµi häc HS biÕt:</b>


- Thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một năm.
- Một năm thờng có 365 ngày và đợc chia thnh 12 thỏng


- Một năm thờng có bốn mùa.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Các hình trong SGK.
- Quyển lịch


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>A. Bài cũ:</b></i><b> 5’</b> - Vì sao có ngày và đêm ?


<i><b>B. Bµi míi:</b></i><b> 28’</b>


<b>1. Hoạt ng 1: Tho lun nhúm.</b>


- B1: GV nêu yêu cầu và câu hỏi thảo luận.
+ Một năm thờng có bao nhiêu ngày? bao


nhiêu tháng? - HS quan sát lịch, thảo luận theo câu hỏi.


+ Số ngày trong c¸c th¸ng cã bằng nhau


không? .. - Đại diện các nhóm trình bày KQ thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV: Thời gian để TĐ chuyển động 1 vòng



quanh MT là 1 năm. - HS nghe.


KL: (-1) SGK . GV nói thêm: năm thờng có 365 ngày và chia thành 12 tháng.
<b>2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</b>


- Bớc 1: YC HS quan sát H2 trong SGK và hái


đáp theo câu hỏi gợi ý. - HS làm việc theo cặp.


- Bíc 2: Gäi HS tr¶ lêi. - 1 sè HS tr¶ lêi tríc líp  HS # nhËn xÐt.


KL: Có một số nơi trên TĐ, 1 năm có 4 mùa : Xuân, hạ, thu, đông. Các mùa ở Bắc bán cầu và
Nam bán cầu trái ngợc nhau.


<b>3. HĐ 3: Chơi trị chơi Xn, hạ, thu, đơng</b>


+ Khi mïa xuân em thấy thế nào? + ấm áp.


+ Khi mùa hạ em thấy thế nào? + Nóng nực.


+


-> HD cách chơi trò chơi. - HS nghe.


-> GV nhận xét. - HS chơi trò chơi.


IV. Dặn dò - HS Nêu lại nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.



<b>Tiết 1: Sinh ho¹t líp</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×