Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD-ĐT Krông Năng</b> <b> </b>
<b>Trờng TH Nguyễn Văn Bé phân phối chơng trình</b>
<i>Lớp:3A2 Năm học 2009-2010 ---</i><b> </b>
<b> </b>
<b> TuÇn : 32</b>
Từ ngày 19 - 4 đến 23 - 4 / 2010
Ngời thực hin: B Vn Nim
TH
---NGàY TIếT MÔN DạY
T
C
T TÊN BàI DạY
HAI
19/4
1
2
3
4
Ngời đi săn và con vợn
Ngời đi săn và con vợn
Luyện tập chung
(Dnh cho địa phơng)-> Ơn tập.
BA
20/4
1
2
3
4
5
Thể dục
Tốn
Chính tả
TN - XH
Thủ cơng
157
Bài tốn liên quan đến rút về đơn vị. (tiếp theo)
N – V: Ngơi nhà chung
Ngày và đêm trên Trái Đất .
TƯ
21/4
1
2
3
4
Tốn
Tập đọc
Tập viết
Hát nhạc
158
64
32
Luyện tập.
Cuốn sổ tay
Ôn chữ hoa: X
NĂM
22/4
1
2
3
159
64
32
Luyện tập
N V: Hạt ma
Đặt và TLCH Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm
SáU
23/4
1
2
3
4
5
Toán
TL văn
Mĩ thuật
TN - XH
SHL
160
32
Luyện tập chung.
Nói, viết về bảo vệ môi trờng
Năm, tháng và mùa.
Nhận xét trong tuần.
<b>Tiết 2+3: Tập đọc - kể chuyện</b>
Tiết 96: Ngời đi săn và con vợn
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i><b>A. Tập đọc:</b></i>
- Chú ý các từ ngữ: Xách nỏ, lông xám, loang, nghiến răng, bẻ gãy nỏ …
- Biết đọc bài với giọng cảm xúc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải cuối bài: Tận số, nỏ …
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ rừng, mơi trờng.
<i><b>B. Kể chuyện.</b></i>
1. Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại đợc toàn bộ câu chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự
nhiên với với giọng diễn cảm.
- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
<b>A. Bài cũ: 5’</b> -3HS đọc thuộc lòng Bài hát trồng cây,TLCH
<b>B. Bài mới: 45’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài – ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc.</b></i>
a. GV đọc toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe.
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS gi¶i nghÜa tõ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- Đọc cả bài. - Một số HS thi đọc -> HS # nhận xét.
<i><b>3. T×m hiĨu bài</b></i>
- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn bác thợ săn? -> Con thú nào không may gặp phải bác thì
coi nh ngày tận số.
- Cỏi nhỡn cm giận vợn mẹ nói lên điều gì? -> Căm ghétrờng ngi i sn c ỏc.
- Những chi tiết nào cho thấy cái chết vợn mẹ
rất thơng tâm. -> Hái lá vắt sữa vào miệng cho con.
- Chứng kiến cái chết vợn mẹ , bác thợ săn làm
gì?
-> Đứng lặng chảy cả nớc mắt.
- Cõu chuyn mun núi iu gỡ với chúng ta? -> Giết hại loài vật là độc ác …
<b>4. Luyện đọc lại.</b>
- GV hớng dẫn đọc đoạn 2. - Nhiều HS thi đọc -> HS nhận xét.
<b> KĨ chun (25’)</b>
1. GV nªu nhiƯm vơ. - HS nghe
2. HD kĨ. - HS QS, nêu vắn tắt ND từng tranh.
- GV nêu yêu cầu.
- GV nhận xét ghi điểm.
- Từng cặp HS tËp kĨ theo tranh
- HS nỉi tiÕp nhau kĨ
- HS kể toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b>
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 4: To¸n</b>
TiÕt 156: lun tËp chung
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố kỹ năng thực hiện tính nhân, chia số cã 5 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè .
- Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn .
B. Các hoạt động dạy học :
<b>A. Bµi cị: 5’</b> - 2HS lµm BT 2+ 3 -> NX.
<b>B. Bµi mới: 32</b>
<b>1. GTB.</b>
<b>2. HDthực hành</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b> - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bài bảng con, giơ bảng.
-> GV sửa sai cho HS
<b>Bài 2 : Củng cố về giải toán có lời văn</b> - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. - HS lµm bµi – NX.
Tãm tắt Bài giải :
Có : 105 hép Tổng số chiếc bánh là :
Một hép cã : 4 b¸nh 4 x 105 = 420 ( chiÕc )
Một bạn đợc : 2 bánh Số bạn đợc nhận bánh là :
Sè b¹n cã b¸nh : ….b¸nh ? 420 : 2 = 210 ( bạn )
- Chữa bài.
<b>Bài 3: Củng cố về giải toán có lời văn</b> - 2 HS nêu yêu cầu bài
- Tiến hành tơng tự Bài 2.
Tóm tắt : Giải
Chiều dài : 22cm Chiều rộng hình chữ nhật là:
Chiều rộng : 1/3 chiỊu dµi. 12 : 3 = 4 (cm)
DiÖn tÝch : cm2 <sub>?</sub> Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>
Đ/S: 48 (cm2<sub>)</sub>
- HDHS làm bài
- Chữa bài. - HS làm nháp nêu kết quả+ Những ngày chủ nhật trong tháng là:
1, 8, 15, 22, 29.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b> <sub>- HS nêu lại cách nhân, chia số có 5 chữ số</sub>
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bµi sau.
- NX tiÕt häc.
<b>Tiết 5: Đạo đức:</b>
Tiết 31:<b> dành cho địa phơng</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Cđng cố cho HS về tham gia việc trờng và vì sao cần phải tham gia.
- Tích cực tham gia các viƯc trêng.
II. Các hoạt động dạy học:
<b>I. Bµi cị: 5’</b>
<b>II. Bµi míi: 28’</b>
<i><b>1. Hoạt động 1:</b></i> Xử lý tình huống.
- GV đa ra các tình huống và giao nhiệm vụ
cho tõng nhãm. - HS nhËn nhiƯm vơ.- HS th¶o luận trong nhóm
- Đại diện các nhóm lên trình bày
-> HS nhËn xÐt.
* KÕt luËn:
- TH1: Em nên khuyên Tuấn đừng từ chối.
- TH2: Em nên xung phong làm.
<i><b>2. Hoạt động 2:</b></i>Đăng ký tham gia việc trờng.
- GV nªu yªu cầu - HS nghe
- HS xđ những việc trờng các em có thể làm
- HS nêu ý kiến
- GV sắp xÕp giao viƯc cho HS. - C¸c nhãm cam kÕt thực hiện.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b>
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
<b>TiÕt 2: To¸n</b>
Tiết 157: bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp)
- Biết cách giải bài toán liên quan -> rút về đơn vị.
- Củng cố về biểu thức.
<b>B. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Bài cũ: 5’</b> - Nêu các bớc giải bài toán rút về ĐVđã học
<b>II. Bµi míi: 32’</b>
- GV đa ra bài toán (viêt sẵn trên giấy). - HS quan sát -> 2 HS đọc bài toán.
- HDHS phân tích bài toán - HS phân tích bài toán
- Gọi 1 HS lên bảng làm+ lớp làm nháp - HS làm, trình bày (nh bài học SGK) - NX
Tãm t¾t (nh bµi häc SGK)
- Bài toán trên bớc nào là bớc rút vè đơn vị ? - Bớc tìm số lít trong một can
- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai
bài toán liên quan rút về đơn vị. - HS nêu
Vậy bài toán rút về đơn vị đợc giải bằng mấy
bíc ? - HS nªu- NhiỊu HS nhắc lại
<b>2. Hot ng 2: Thc hnh </b>
<b>Bài 1: * Củng cố về dạng toán vừa học</b> - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS nêu
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng - HS làm bµi – NX.
Tãm tắt : Bài giải :
40 kg : 8 túi Số kg đờng đựng trong một túi là :
15 kg : …. Tói ? 40 : 8 = 5 ( kg )
Số túi cần để đựng 15 kg đờng là :
15 : 5 = 3 ( tỳi )
- Chữa bài. Đáp số : 3 túi
<b>Bài 2: Củng cố về dạng toán trên</b>
- Tiến hành tơng tự Bài 1.
Tãm t¾t : Bài giải :
24 cóc ¸o : 4 c¸i ¸o Sè cúc áo cần cho 1 cái áo là :
42 cóc ¸o : …. C¸i ¸o ? 24 : 4 = 6 ( cóc ¸o )
Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo là :
42 : 6 = 7 ( cái áo )
Đáp số : 7 cái áo
<b>Bài 3: * Củng cố về tính giái trị của biểu thức </b> - 2 HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nêu lại quy tắc tính biểu thức - HS làm nháp nêu kết quả - HS nhËn xÐt
- Chữa bài. a. đúng c. sai
b. sai đ. đúng
<b>3. Củng cố - Dặn dị: 3’</b>
- Nªu lại ND bài
- Về nhà xem lại BT, chuẩn bị bài sau
- NX tiết học.
<b>Tiết 3: ChÝnh t¶ ( Nghe – ViÕt )</b>
TiÕt 63 : Ngôi nhà chung
<b>I. Mục tiêu :</b>
1. Nghe – Viết chính xác, trình bày đúng bài : ngôi nhà chung .
2. Điền vào chỗ trống các âm đầu l / n , v / d
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết 2 lần BT 2a.
III. Các HĐ dạy học:
<b>I. Bài cũ: 5</b>
GV c: rong ruổi, thong dong -HS viết bảng.
<b>II. Bµi míi: 32’</b>
1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nghe - viết .
a. HD chn bÞ .
- GV đọc 1 lần bài Ngơi nhà chung - HS theo dõi -> 2 HS c li
- Giúp HS nắm ND bài văn
+ Ngơi nhà chung của mọi dân tộc là gì ? - L trỏi t
+ Những việc chung mà tất cả các dân tộc phải
lm l gỡ ? - Bảo vệ hồ bình, bảo vệ mơi trờng , đấu tranh chống đói nghèo, bệnh tật.
b. GV đọc bài . - HS nghe viết bài vào vở
- GV đọc lại bài. - HS dùng bút chỡ , i v soỏt li
c. Chấm, chữa bài NX bµi viÕt.
3. HD lµm BT2a . - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bài - HS làm bài cá nhân
- 2 HS lên bảng làm - đọc kết quả - HS # NX
-> GV nhận xét a. nơng đỗ - nơng ngô - lng ốo gựi
Tấp nập - làm nơng - vút lên
<b>Bài 3 a: </b> - 2 HS nêu yêu cầu
- GV nờu YC vit - 1 vi HS đọc trớc lớp 2 câu văn
- NX. - Từng cặp HS đọc cho nhau viết
4. Cñng cè - Dặn dò: 3
- HD về nhà. - xem lại bài,viết lại những chữ còn viết sai ở nhà - chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
<b>Tiết 4: Tù nhiªn x· héi</b>
Tiết 63: ngày và đêm trên trái đất
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng.</b>
- Giải thích hiện tợng ngày và đêm trên Trái Đất ở mức độ đơn giản.
- Biết thời gian để trái đất quay đợc một vịng quanh mình nó là 1 ngày.
- Biết 1 ngày có 24 giờ.
- Thực hành biểu diễn ngày và đêm.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các hình trong SGK.
- Đèn điện để bàn.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Bµi cị: 5</b> - Nêu mối q/hệ giữa M/trăg, M/Trời, T/Đất.
- T/sao M/Trăng đợc gọi là vệ tinh của TĐ ?
<b>II. Bµi míi: 28’</b>
<i><b>1. Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp</b></i>
+ GV híng dÉn HS quan s¸t H1, H2 trong
SGK và trả lời câu hỏi trong sách. - HS quan sát trả lời theo cặp
+ GV gọi HS trả lời. - 1 số HS tr¶ lêi -> NhËn xÐt.
* Kết luận: Trái đất của chúng ta hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng một phần khoảng thời
gian phần trái đất đợc Mặt Trời chiếu sáng là trong ban ngày …
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.</b>
- B1: GV chia nhãm. - HS trong nhóm lần lợt thực hành nh hoạt
ng trong SGK.
- B2: Gọi HS thực hành. - 1 sè HS thùc hµnh tríc líp -> HS nhËn xÐt.
*Kết luận: Do trái đất luôn tự quay quanh Mặt Trời, nên với mọi nơi trên Trái Đất đều …
<b>3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.</b>
- B1: GV đánh dấu một điểm trên quả địa cầu.
- GV quay quả địa cầu 1 vòng. - HS quan sát.
+ GV: Thời gian để TĐ quay đợc 1 vịng
quanh mình nó đợc quy ớc là một ngày. - HS nghe.
- B2: Mét ngµy cã bao nhiªu giê? - 24 giê.
<i><b>4. KÕt Ln: SGK.</b></i>
<b>5. Cđng cố - Dặn dò: 2</b> - HS nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
<b>Tiết 5: Thủ công</b>
- Củng cố kỹ năng giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
- Kỹ năng tính giá trị của biểu thức có đến 2 du tớnh.
<b>B. Các HĐ dạy học:</b>
<i><b>I. Bi c: </b></i><b>5</b> - Nêu các bớc giải tốn rút về đơn vị.
- Lµm BT 2 + 3
<i><b>II. Bµi míi:</b></i><b> 32’</b>
1. GTB : ghi đầu bài
2. HD Thực hành
a) Bi 1+2: Cng c về giải tốn rút về đơn vị.
<b>* Bµi 1: </b> - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HDHS phân tích bài toán. - 2 HS phân tích bài toán.
- YCHS làm bài <sub>- HS làm bài NX.</sub>
Tóm tắt Bài gi¶i
48 đĩa : 8 hộp Số đĩa có trong mỗi hộp là:
30 đĩa : …..hộp? 48 : 8 = 6 (đĩa)
Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là.
- Chữa bài. 30 : 6 = 5 (hộp)
Đ/S: 5 (hộp)
<b>* Bài 2: </b> - 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán. - 2 HS .
Tóm tắt Bài giải
45 HS: 9 hàng. Số HS trong mỗi hàng là:
60 HS: …? hµng 45 : 9 = 5 (HS)
Số hàng 60 HS xp c l:
- Chữa bài. 60: 5 = 12 (hàng)
Đ/S: 12 (hàng)
<b>b) Bài 3: Củng cố tính giá trị của biểu thức.</b> - HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách thực hiện. - 1 HS nêu
- HS làm vào phiếu.
8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4
-> GVnhận xét. 4 là giá trị của biĨu thøc: 56 : 7 : 2
<b>3. Cđng cè - Dặn dò: 2</b> -> Nêu lại ND bài.
- Về nhà xem lại BT, chuẩn bị bài sau
- NX tiết häc
<b>Tiết 2: Tập đọc</b>
<b> Tiết 64: Cuốn sổ tay</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Chó ý các tên riêng nớc ngoài phiên âm: Mô- na- cô, Va- ti- căng, các từ ngữ: cầm lên, lí thú,
- Bit c bi vi ging vui., hồn nhiên; phân biệt lời các nhân vật.
- Nắm đợc đặc điểm của một số nớc đợc nêu trong bài.
- Nắm đợc công dụng của sổ tay.
- Biết cách ứng xử đúng: không tự tiện xem sổ tay của ngời khác.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Bản đồ thế giới.
- 2- 3 cuốn sổ tay.
<b>III. Các hoạt động day- học:</b>
<i><b>A. Bµ cị:</b></i><b> 5’</b> - HS kĨ chun Ngêi đi săn và con vợn
<i><b>B. Bài mới:</b></i><b> 32</b>
1. Gii thiu bài:
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài - HS theo dõi SGK.
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS gi¶i nghÜa tõ
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
- 1- 2 HS đọc lại tồn bài
<b>3. HD tìm hiểu bài:</b>
- C¸c CH trong SGK ? - HSTL.
<b>4. Luyện đọc lại:</b> - HS tự hình thành nhóm, phân vai.
- Một vài nhóm thi đọc theo vai
- HS nhận xét
GV nhËn xÐt
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b>
- HS Nêu lại nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiÕt häc.
<b>TiÕt 3:TËp viÕt:</b>
TiÕt 32: <b> Ôn chữ hoa x</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Củng cố cách viết hoa x thông qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng Đồng Xuân bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng tốt gỗ hơn tốt nớc sơn / xấu ngời đẹp nết còn hơn đẹp ngời bng c ch
nh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ viết hoa x
- Tên riêng các câu tục ngữ
<b>III. Các HĐ dạy- học:</b>
<i><b>A. Bài cũ: </b></i><b>5</b>
- GV c Vn Lang - HS viết bảng con
<i><b>B. Bµi míi:</b></i><b> 32’</b>
<b>1. GTB, ghi đầu bài.</b>
<b>2. HD viết trên bảng con:</b>
<i><b>a. Luyện viết chữ hoa:</b></i>
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài? - A, T, X
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết - HS quan sát
- HS tập viết chữ X trên bảng con.
GV quan sát, sửa sai.
b. Luyện viết tên riêng:
- Đọc từ ứng dụng? - 2 HS
- GV: Đồng Xuân là tên một chợ có từ lâu đời
ë Hµ Néi. - HS nghe.
- HS viÕt tõ øng dơng trên bảng con.
- GV nhận xét.
c. Luyện viết câu ứng dông:
- Học câu ứng dụng? - 2 HS đọc câu ứng dụng
- GV: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp về tính nết
con ngêi. - HS nghe.
- HS viÕt c¸c chữ Tốt, Xấu trên bảng con.
<b>3. HD viết vở TV:</b>
- GV nªu YC viÕt. - ViÕt theo YC.
4. ChÊm - chữa bài - NX bài viết.
5. Củng cố - Dặn dò: 3 - HS Nêu lại nội dung bài.
- NX tiÕt häc.
<b>TiÕt 4 : âm nhạc</b>
<b>TiÕt 2: To¸n</b>
TiÕt 159: Lun tËp
<b>A.Mơc tiªu:</b>
- Củng cố về giải tốn có liên quan đến rút về ĐV.
- Tính giá tr ca biu thc s.
- Củng cố kĩ năng lập bảng thống kê.
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Bi 4 k sn trên bảng phụ.
<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>I. Bµi cị:</b></i><b> 5’</b> - Lµm BT1 +2
<i><b>II. Bµi míi:</b></i><b> 32’</b>
a. Bài 1+2: Củng cố giải toán rút về ĐV.
<b>Bài 1:</b> - 2 HS nêu yêu cầu BT
- PT bài toán - 2HS PT bài toán
- Yêu cầu lµm bµi <sub>- HS lµm bµi – NX.</sub>
Tãm t¾t: Bài giải:
12 phỳt: 3 km S phỳt cn đi 1 km là:
28 phót: … km 12: 3= 4( phót)
Sè km ®i trong 28 phút là:
- Chữa bài. 28: 4= 7(km)
§S: 7 km
<b>Bài 2:</b> - 2 HS nêu yêu cầu BT
- PT bài toán? <sub>- 2 HS PT bài toán HS lµm bµi – NX.</sub>
Tãm tắt: Bài giải:
21 kg: 7 túi Số kg gạo trong mỗi túi là:
15 kg: … tói 21:7= 3 ( kg)
Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là:
15:3= 5 ( túi)
§S: 5 tói
b. Bµi 3: Cđng cè tÝnh biĨu thøc - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm nháp nêu miệng KQ - líp NX.
- GV nhËn xÐt <sub>32: 4: 2= 4 ; </sub>
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b> - HS Nêu lại nội dung bài.
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
<b>Tiết 3: ChÝnh t¶ (nghe viÕt)</b>
TiÕt 64: hạt ma
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Nghe - viết đúng chính tả bài thơ Hạt Ma.
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn: l/n, v/ d
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
- Bảng lớp ghi ND bài bài 2a.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>I. Bµi cị:</b></i><b> 5’</b>
<i><b>II. Bµi míi:</b></i><b> 32’</b>
1. Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài.
2. HD HS nghe - viết.
a) HD chuÈn bÞ.
- Đọc bài thơ Hạt ma. - 2 HS c.
- GV giúp HS hiểu bài.
+Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt
ma ? -> Ht ma trong vờn thành màu mỡ của đất.
+ Nh÷ng câu thơ nào nói lên tính cách tinh
nghch của hạt ma? -> Hạt ma đến là nghịch … rồi ào ào đi ngay.
- GV đọc một số tiếng khó: Gió, sơng, màu
mì, trang, mỈt níc. - HS viÕt b¶ng con.
-> GV nhËn xÐt.
b) GV đọc bài: - HS nghe vit bi.
- GV quan sát uốn lắn cho HS
c) Chấm - chữa bài – NX bài viết. - HS đổi vở sốt lỗi.
<b>3. HD lµm bµi tËp 2a:</b> - 2 HS nêu yêu cầu
- YC làm bài. - HS làm vào nháp.
a) Lào - Nam cực - Thái Lan.
- GV nhận xét. - 3 HS lên bảng làm, đọc kt qu, nhn xột.
<b>4. Củng cố - Dặn dò: 3</b> - HS Nêu lại nội dung bài.
- Về nhà viết lại những chữ viết sai.
- NX tiết học.
<b>Tiết 4: Luyện từ và câu</b>
Tiết 32: ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: bằng gì?
<b>Dấu chấm - dấu hai chấm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Ôn luyện về dấu chấm, bớc đầu dùng dấu hai chấm .
2. Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?
<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>
- Bẳng lớp viết bài tập 1.
- 3 tờ phiếu viết BT2.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>A. Bài cũ:</b></i><b> 5</b> Làm miệng BT2,3 (tuần 31).
<i><b>B. Bài mới:</b></i><b> 32</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2. HD làm bài tập</b></i>
<b>a) BT 1: </b> - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HDHS làm bài - 1 HS lên bảng lµm mÉu.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm cử HS trình bày - HS nhận xét.
- GV: Dấu hai chấm dùng để báo hiệu cho
ng-ời đọc các câu tiếp sau là lng-ời nói, lng-ời kể của
nhân vật hoặc lời giải thích nào đó. - HS nghe.
<b>b) Bµi 2: </b> - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS đọc đoạn văn - HS làm vào nháp.
- GV d¸n 3 tờ phiếu lên bảng. - 3 HS lên bảng lµm bµi -> HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt. 1. ChÊm ; 2 + 3: Hai chÊm.
<b>c) BT3:</b> - 2 HS nêu yêu cầu.
- HDHS lm bi - HS c các câu cần phân tích.
- HS lµm bµi vµo vë.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
-> GV nhận xét. a) Bằng gỗ xoan.
c) Bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của mình.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b> - HS Nêu lại nội dung bài.
- Nêu tác dụng của dấu hai chấm.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
<b>Tiết 2: Tin học</b>
TiÕt 160: lun tËp chung
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố về khả năng tính giá trị của biểu thức số.
- Rèn kỹ năng giải toán rút về đơn vị.
<b>B. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Bµi cị:</b></i><b> 5’</b> - HS lµm BT 1 + 2 (T59)
<i><b>B. Bµi míi:</b></i><b> 32’</b>
<b>1. Giíi thiƯu bài - ghi đầu bài.</b>
<b>2. HD làm bài tập</b>
<b>* Bài 1:</b> - HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
= 69094
b) Bài 2 + 3: Củng cố về bài toán rút v n v.
<b>* Bài 2: </b> - 2 HS nêu yêu cầu.
- HDHS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài toán
- HS làm bài NX.
Tóm tắt Bài giải
5 tiết : 1 tuần
175 tiết : tuần?
- GV nhận xét.
Số tuần lễ thờng học trong năm học là.
175 : 5 = 35 (tuần)
Đ/S: 35 (tuần)
<b>* Bài 3: </b> - 2 HS nêu yêu cầu.
- HDHS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vào vở. <sub>- HS làm bài NX.</sub>
Tóm tắt Bài giải
3 ngời : 175.00đ
2 ngi : ng? S tiền mỗi ngời nhận đợc là75000 : 3 = 2500(đ)
số tiền 2 ngời nhận đợc là.
2500 x 2 = 50000 ()
Đ/S: 50000 (đ).
<b>* Bài 4: Củng cố về tính chu vi hình vuông.</b> - 2 HS nêu yêu cầu
- HDHS làm bài <sub>- HS làm bài NX.</sub>
Tóm tắt Bài giải
Chu vi: 2dm 4cm
DT: ..cm2<sub>?</sub>
- GV nhận xét.
Đổi 2 dm 4cm = 24 cm
cạnh của HV dài là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích của hình vuông là.
6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>
Đ/S: 36 (cm2<sub>).</sub>
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b> - HS Nêu lại nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
Tiªt 32: Nói viết về bảo vệ môi trờng
<b>I. Mơc tiªu</b>
1. Biết kể lại một việc làm để bảo vệ mơi trờng theo trình tự hợp lý, lời kể tự nhiên.
2. Viết đợc một đoạn văn ngắn (7-10 câu) kể lại việc làm trên. Bài viết hợp lý, diễn đạt rõ ràng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh ¶nh vỊ bảo vệ môi trờng.
- Bảng lớp viết gợi ý.
<b>III. Hot động dạy học</b>
<i><b>A. Bài cũ:</b></i><b> 5’</b> - 3 HS đọc lại bức th gửi bạn nớc ngồi.
<i><b>B. Bµi míi:</b></i><b> 32’</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>2. HD lµm bµi tËp</b></i>
<b>Bµi 1:</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý. - HS nêu yêu cầu.- 1 HS đọc gợi ý.
-GV giới thiệu về một số tranh ảnh về hoạt
động bảo vệ môi trờng. - HS quan sát.- HS nói tên đề tài mình chọn kể.
- HS kÓ theo nhãm 3.
- Gäi HS thi kÓ. - Vµi HS thi kĨ tríc líp - HS nhËn xÐt.
- GV nhận xét.
<b>Bài 2: </b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một đoạn văn
(làm vào vở)
- 1 số HS đọc bài viết.
-> HS nhËn xÐt -> b×nh chän.
-> GV nhận xét. VD: Một hơm trên đờng đi học em gặp 2 bạn
đang bám vào một cành cây đánh đu. vì hai
bạn nặng lên cành cây xã xuống nh sắp gãy.
Em thấy thế liền nói: Các bạn đừng làm thế
gãy cành cây mất …
- GV thu vë chấm điểm.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b> - HS Nêu lại nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
<b>Tiết 3 : MÜ thuËt</b>
<b>TiÕt 4: Tù nhiªn x· héi</b>
TiÕt 64: Năm, tháng và mùa
- Thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một năm.
- Một năm thờng có 365 ngày và đợc chia thnh 12 thỏng
- Một năm thờng có bốn mùa.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Các hình trong SGK.
- Quyển lịch
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>A. Bài cũ:</b></i><b> 5’</b> - Vì sao có ngày và đêm ?
<i><b>B. Bµi míi:</b></i><b> 28’</b>
<b>1. Hoạt ng 1: Tho lun nhúm.</b>
- B1: GV nêu yêu cầu và câu hỏi thảo luận.
+ Một năm thờng có bao nhiêu ngày? bao
nhiêu tháng? - HS quan sát lịch, thảo luận theo câu hỏi.
+ Số ngày trong c¸c th¸ng cã bằng nhau
không? .. - Đại diện các nhóm trình bày KQ thảo luận.
- GV: Thời gian để TĐ chuyển động 1 vòng
quanh MT là 1 năm. - HS nghe.
KL: (-1) SGK . GV nói thêm: năm thờng có 365 ngày và chia thành 12 tháng.
<b>2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</b>
- Bớc 1: YC HS quan sát H2 trong SGK và hái
đáp theo câu hỏi gợi ý. - HS làm việc theo cặp.
- Bíc 2: Gäi HS tr¶ lêi. - 1 sè HS tr¶ lêi tríc líp HS # nhËn xÐt.
KL: Có một số nơi trên TĐ, 1 năm có 4 mùa : Xuân, hạ, thu, đông. Các mùa ở Bắc bán cầu và
Nam bán cầu trái ngợc nhau.
<b>3. HĐ 3: Chơi trị chơi Xn, hạ, thu, đơng</b>
+ Khi mïa xuân em thấy thế nào? + ấm áp.
+ Khi mùa hạ em thấy thế nào? + Nóng nực.
+
-> HD cách chơi trò chơi. - HS nghe.
-> GV nhận xét. - HS chơi trò chơi.
IV. Dặn dò - HS Nêu lại nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
<b>Tiết 1: Sinh ho¹t líp</b>