Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA4 2buoingay CKTKNTuan26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.67 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 26</b>



<i>Thứ hai, ngày 8 tháng 3 năm 2010</i>


BUỔI SÁNG
<b>Tiết 1: </b>


<b>CHÀO CỜ</b>
<b>Tiết 2: Toán:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp các em thực hiện được phép chia phân số
- Giáo dục đức tính cần cù trong học tốn


- Rèn kỹ năng tính tốn
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra (3’)


15
56
5
8
3
7


8
5
:
3
7




2. Bài mới (28’)
a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài


HS làm bảng con
HS nhận xét


HS viết bài vào vở
HS chữa bài trên bảng


Lớp làm bảng con


HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét


HS đọc đề bài
Lớp làm bài vào vở


HS trình bày bài trên bảng



Bài 1 /136 : Tính rồi rút gọn:
a) 3 3: 3 4 4


5 4 5 3 5




 


 ;


2 3 2 10 4


:


5 10 5 3 3




 


 ;


9 3 9 4 3


:


8 4 8 3 2





 



b) 1 1: 1 2 1


4 2 4 1 2




 


 ;


1 1 1 6 3


:


8 6 8 1 4




 


 ;


1 1 1 10


: 2



5 10 5 1




 



Bài 2 /136<i> : Tìm x:</i>


a) 
5
3


<i> x = </i>
7
4


b) :
8
1


<i>x = </i>


5
1


<i> x = </i>


5
3


:
7
4


<i> x = </i>
5
1
:
8
1


<i> x = </i>


21
20


<i> x = </i>
8
5


Bài 3 /136: Tính:
a) 2 3 1


3 2 b)


4 7


1


7 4 c)



1 2


1


2 1


Bài 4 / 136 :


Bài giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS nhận xét 2 2


: 1


5 5  (m)


Đáp số: 1m
3.Củng cố - Dặn dò: (4’)


- Nêu cách nhân hai phân số?
Xem trước bài: Luyện tập


<b>Tiết 3: Tập đọc:</b>


<b>THẮNG BIỂN</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Biết đọc trơi chảy, đọc diễn cảm bài văn với giọng gấp gáp căng thẳng, cảm
hứng ca ngợi. Nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, các từ tượng thanh làm nổi bật sự dữ


dội của cơn bão, sự bền bỉ dẻo dai và tinh thần quyết thắng của thanh niên xung kích.


- Hiểu nghĩa câu chuyện. Ca ngợi hành động dũng cảm, ý chí quyết thắng của
con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống bình
yên.


- Giáo dục các em đức tính kên cường chống lại thiên tai.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ.
Trò: Đọc bài


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra (3’)


HS đọc thuộc lòng bài: Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính.
3. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc tồn bài.


- Bài chia làm mấy đoạn?


HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lần.
GV đọc mẫu.


HS đọc thầm đoạn 1


- Cuộc chiến đấu giữa con người với bão


biển được miêu tả theo trình tự nào?
- Tìm từ ngữ hình ảnh trong đoạn văn
nói lên sự đe dọa của cơn bão biển?
HS đọc thầm đoạn 2


- Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển
được miêu tả như thế nào?


- Từ ngữ nào nói lên điều đó?


- Tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì để


1. Luyện đọc
3 đoạn.


mỏng manh, diễn ra, quãng đê
Một bên ... người / … chống giữ
2. Tìm hiểu bài


- Biển đe dọa, biển tấn cơng, con người
thắng biển.


- Gió bắt đầu mạnh, nước biển càng dữ,
biển cả … nhỏ bé.


+ nuốt tươi


- Cuộc tấn công của cơn bão biển được
miêu tả rõ nét. Cơn bão có sức phá hủy
tưởng khơng gì cản nổi.



+ điên cuồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

miêu tả hình ảnh của biển cả?


- Các biện pháp nghệ thuật này có tác
dụng gì?


HS đọc thầm đoạn cịn lại.


- Những từ ngữ hình ảnh nào trong đoạn
văn thể hiện lịng dũng cảm, sức mạnh
và sự chiến thắng của con người trước
cơn bão?


- Qua bài em cảm nhận được điều gì?
HS đọc nối tiếp theo đoạn.


HS đọc đoạn văn trên bảng phụ và tìm
từ cần nhấn giọng.


HS đọc theo nhóm.
HS thi đọc


Nghệ thuật nhân hóa


Tạo hình ảnh rõ nét sinh động


Hơn hai chục thanh niên … quãng đê
sống lại





3. Luyện đọc diễn cảm.


Một tiếng ào dữ dội … quyết tâm chống
giữ .


Sóng trào qua, vật lộn dữ dội, giận dữ
điên cuồng, hàng ngàn người.


3. Củng cố - dặn dò (4’)
Nêu ý nghĩa của bài?


Đọc trước bài: Ga-vrốt ngoài chiến lũy


<b>Tiết 4: Đạo đức:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 5: Khoa học:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Tập làm văn(T):</b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI </b>
<b>TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm được hai cách mở bài trực tiếp, gián tiếp trong bài văn miêu tả cây
cối


- Vận dụng viết được hai kiểu mở bài trên khi làm bài văn miêu tả cây cối.
- Rèn kỹ viết văn.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


Thầy: Tranh ảnh một số cây ăn quả
Trò: Giấy ghi lời giải


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra


Có mấy cách mở bài trong bài văn miêu tả cây cối, là những cách nào?
2. Bài mới (31')


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b, Tìm hiểu bài
Lớp viết bài vào vở.


HS trình bày bài trên bảng
phụ.


HS nhận xét.


Bài 4/75


Tết năm nay bố mẹ bàn nhau không mua quất,


mua đào, mua mai mà đổi màu hoa khác để trang
trí phịng khách. Thế rồi một hơm mẹ chở về một
cây trạng nguyên xinh xắn có rất nhiều hoa đỏ rực.
Em vừa nhìn thấy đã reo lên: Ôi cây hoa đẹp quá.
3. Củng cố - dặn dò (4’)


Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 2: Toán (T): </b>


<b>LUYỆN TẬP PHÉP CHIA PHÂN SỐ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp các em thực hiện được phép chia phân số
- Giáo dục đức tính cần cù trong học tốn


- Rèn kỹ năng tính tốn
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trị: VBT Tốn


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra


2. Bài mới (31’)
a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài



HS làm bảng con
HS nhận xét


HS viết bài vào vở
HS chữa bài trên bảng


HS đọc đề bài
Lớp làm bài vào vở


HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét


Bài 1 /48 : Tính rồi rút gọn:


2 2 2 3 6 3


:


5 3   5 2 10 5 ;


4 4 4 5 20 5


:


7 5   7 4 287


1 1 1 3 3 1


:



6 3  6 1 6 2 ;


1 1 1 8 8


: 2


4 8   4 1 4 
<i>Bài 2/48: Tìm x:</i>


3


8<i> x = </i>7
4


1:
7 <i>x = </i>


1
3


<i> x =</i> 4 3:


7 8<i> x = </i>
1 1


:
7 3


<i> x = </i>32



21<i> x = </i>
3
7
Bài 3/48:


Bài giải:


Độ dài đáy hình bình hành là:


1 1 1


:


6 32 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3.Củng cố - Dặn dò: (4’)


- Muốn chia hai phân số ta làm thế nào?


<b>Tiết 3: Tin học: </b>


<b>Bài 3: VẼ ĐOẠN THẲNG (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Kiến thức: Cách vẽ đường thẳng


- Kĩ năng: sử dụng công cụ đường thẳng trong hộp công cụ để vẽ đường
thẳng


- Thái độ: nghiêm túc, thích thú


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Thầy: SGK
- Trò: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
1. Ổn định tổ chức (1’):
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


- So sánh cách chọn màu vẽ và màu nền?


- Nếu tơ nhầm hãy nhấn giữ phím gì để lấy lại hình trước đó?
3. Nội dung (29’)


- Nêu các bước thực hiện vẽ
đường thẳng?


- GV hướng dẫn làm ví dụ


<b>Các bước thực hiện vẽ đường thẳng:</b>


<i>Bước 1: Chọn công cụ Đường thẳng </i> trong hộp
công cụ


<i>Bước 2: Chọn màu vẽ</i>


<i>Bước3: Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ.</i>
<i>Bước 4: Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối </i>


của đoạn thẳng.



<i>Chú ý: Muốn vẽ đường thẳng nằm ngang hoặc </i>


<b>thẳng đứng , các con phải nhấn giữ phím SHIFT </b>
trong khi kéo thả chuột


GV hướng dẫn trên bảng vẽ đường thẳng nằm
ngang, chéo, thẳng đứng


3. Củng cố - Dặn dò (5’)


- Muốn vẽ đường thẳng nằm ngang hoặc thẳng đứng, các em phải nhấn giữ
phím gì trong khi kéo thả chuột?


- Nêu các bước vẽ đường thẳng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Thứ ba, ngày 9 tháng 3 năm 2010</i>


BUỔI SÁNG
<b>Tiết 1: Mĩ thuật:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 2: Âm nhạc:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 3: Tốn:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Giúp học sinh biết cách thực hiện phép chia phân số.


- Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số.
- Củng cố quy tắc chia phân số cho phân số.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra:(3’)



2
3
:
5


4 4 2 8


5 3 15
2. Bài mới:(30’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Lớp làm bài tập vào vở
HS trình bày bài trên bảng


phụ


HS nhận xét


Lớp làm bảng con


HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét


Lớp làm bài tập vào vở
HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét


Bài 1/137: Tính rồi rút gọn:
a) 2 4: 2 5 5


7 5 7 4 14




 


 b)


3 9 3 4 12 1


:


8 4 8 9 72 6





  



c) 8 4: 8 7 2


21 7 21 4 3




 


 d)


5 15 5 8 1


:


8 8 8 15 3




 



Bài 2 /137: Tính (theo mẫu):


a) 3:<sub>7</sub>53<sub>5</sub>721<sub>5</sub>



b) 4 :1 4 3 12


3 1




  c) 5 :1 5 6 30


6 1




 


Bài 3/137: Tính bằng hai cách:
a)  









2
1
5
1
3
1



?


<i>Cách 1: </i> 1 1 1 8 1 8 4


3 5 2 15 2 30 15


 


     


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS đọc đề bài


HS nêu yêu cầu của bài
Lớp thực hiện bài vào vở
HS đọc kết quả trước lớp.


<i>Cách 2: </i> 1 1 1 1 1 1 1 1 1 8 4


3 5 2 3 2 5 2 6 10 30 15


 
         
 
 
b)
2
1


5
1
3
1








= ?


<i>Cách 1: </i> 1 1 1 2 1 1


3 5 2 15 2 15


 


    


 


 


<i>Cách 2: </i> 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


3 5 2 3 2 5 2 6 10 15



 


        


 


 


Bài 4/137


1 1 1 12


: 4


3 12 3 1




 


 . Vậy: 3
1


gấp 4 lần
12


1


1 1 1 12



: 3


4 12 4 1




 


 . Vậy:
1


4 gấp 3 lần 12
1


1 1 1 12


: 2


6 12 6 1




 


 . Vậy:
1


6 gấp 2 lần 12
1
3. Củng cố - Dặn dò: (4’)



Khi nhân, chia một số tự nhiên với một phân số ta làm thế nào?
Xem trước bài: Luyện tập chung


<b>Tiết 4: Luyện từ và câu: </b>


<b>LUYỆN TẬP CÂU KỂ AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Tiếp tục rèn luyện về câu kể: Ai là gì? Tìm được câu kể: Ai là gì? trong đoạn
văn, nắm được tác dụng của mỗi câu, xác định được bộ phận chủ ngữ , vị ngữ trong
câu đó.


- Viết một đoạn văn có dùng câu kể Ai là Gì?
- Rèn thói quen sử dụng câu chính sác.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
Thầy: Tranh


Trị: Vở bài tập Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: (3’)


Vị ngữ trong câu kể Ai là gì chỉ gì
Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì chỉ gì?


2. Bài mới : (32’)


a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài


Bài 1/78:


Câu kể Tác dụng


Nguyễn Tri Phương là người Thừa Thiên.
Cả hai ông đều không phải là người Hà Nội
Ông Năm là dân ngụ cư của làng này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cần trục là cánh tay kỳ diệu của các chú công
nhân.


Câu nêu nhận định


HS xác định chủ ngữ, vị ngữ vào
trong phiếu bài tập.


Lớp thống nhất kết quả


Lớp viết bài vào vở
HS đọc bài viết
HS nhận xét


Bài 2/78


Nguyễn Tri Phương là người thừa thiên.
CN VN


Cả hai ông không phải là người Hà Nội.


CN VN


Ông Năm là dân ngụ cư của làng.
CN VN


Cần trục là cánh tay .. các chú công nhân.
CN VN


Bài 3/78


Khi chúng tôi đến thăm Hà Nằm trong nhà,
bố mẹ Hà ra đón chúng tơi…


Thưa bác hơm nay bạn Hà bị ốm chúng cháu
đến thăm. Chúng cháu xin giới thiệu với bác.
Bạn phương là lớp trưởng…


3. Củng cố - dặn dò:(4’)


Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì chỉ gì?


Chuẩn bị trước bài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
<b>Tiết 5: Chính tả (Nghe - viết):</b>


<b>THẮNG BIỂN</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Nghe viét chính xác trình bầy đúng bài chính tả “Thắng biển” (từ đầu đến


<i>quyết tâm chống giữ).</i>



- Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả.


- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có vần và âm đầu dễ lẫn l/n,
in/inh.


<b>II. Chuẩn bị </b>


Thầy: Bảng phụ.
Trò: Vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra (3’)


HS viết bảng con: dữ dội, quả quyết, đức độ
2. Bài mới (28')


a, Giới thiệu bài.


b, Hướng d n tìm hi u b i.ẫ ể à
HS đọc bài viết


- Từ ngữ hình nào nói lên sự đe dọa
của cơn bão biển?


HS viết từ khó.
* HS viết chính tả.


GV đọc bài cho HS viết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV đọc cho HS soát lỗi.
GV chấm bài nhận xét.
HS đọc yêu cầu.


Lớp làm bài vào vở nháp.
HS làm bài trên bảng.
Lớp thống nhất kết quả.


Bài 2 /77


a) Từ ngữ cần điền: nhìn lại, khổng lồ, ngọn
lửa, búp nõn, ánh nến, lóng lánh, lung linh,
trong nắng, lũ lũ, lượn lên, lượn xuống.
b)


- lung linh
- giữ gìn
- bình tĩnh


- nhường nhịn
- rung rinh
- lặng thinh


- học sinh
- gia đình
- thơng tin
3. Củng cố - dặn dị (4’)


Giáo viên nhận xét tiết học



Xem trước bài: Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính


BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Luyện từ và câu (T):</b>


<b>LUYỆN TẬP CÂU KỂ AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Tiếp tục rèn luyện về câu kể: Ai là gì? Tìm được câu kể: Ai là gì? trong đoạn
văn, nắm được tác dụng của mỗi câu, xác định được bộ phận chủ ngữ , vị ngữ trong
câu đó.


- Viết một đoạn văn có dùng câu kể Ai là Gì?
- Rèn thói quen sử dụng câu chính sác.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
Thầy: Tranh


Trị: Vở bài tập Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: (3’)


Vị ngữ trong câu kể Ai là gì chỉ gì
Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì chỉ gì?


2. Bài mới : (32’)


a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài


Bài 1/78:


Câu kể Tác dụng


Nguyễn Tri Phương là người Thừa Thiên.
Cả hai ơng đều khơng phải là người Hà Nội
Ơng Năm là dân ngụ cư của làng này.


Cần trục là cánh tay kỳ diệu của các chú công
nhân.


Câu giới thiệu
Câu nêu nhận định
Câu giới thiệu
Câu nêu nhận định


HS xác định chủ ngữ, vị ngữ vào
trong phiếu bài tập.


Bài 2/78


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lớp thống nhất kết quả


Lớp viết bài vào vở
HS đọc bài viết
HS nhận xét


Cả hai ông không phải là người Hà Nội.


CN VN


Ông Năm là dân ngụ cư của làng.
CN VN


Cần trục là cánh tay .. các chú công nhân.
CN VN


Bài 3/78


Khi chúng tôi đến thăm Hà Nằm trong nhà,
bố mẹ Hà ra đón chúng tơi…


Thưa bác hơm nay bạn Hà bị ốm chúng cháu
đến thăm. Chúng cháu xin giới thiệu với bác.
Bạn phương là lớp trưởng …


3. Củng cố - dặn dị:(4’)


Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì chỉ gì?


Chuẩn bị trước bài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
<b>Tiết 2: Tập đọc - Chính tả (T):</b>


<b>THẮNG BIỂN</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Nghe viét chính xác trình bầy đúng bài chính tả “Thắng biển” (từ đầu đến


<i>quyết tâm chống giữ).</i>



- Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả.


- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có vần và âm đầu dễ lẫn l/n,
in/inh.


<b>II. Chuẩn bị </b>


Thầy: Bảng phụ.
Trò: Vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra (3’)


HS viết bảng con: dữ dội, quả quyết, đức độ
2. Bài mới (28')


a, Giới thiệu bài.


b, Hướng d n tìm hi u b i.ẫ ể à
HS đọc bài viết


- Từ ngữ hình nào nói lên sự đe dọa
của cơn bão biển?


HS viết từ khó.
* HS viết chính tả.


GV đọc bài cho HS viết.
GV đọc cho HS soát lỗi.


GV chấm bài nhận xét.
HS đọc yêu cầu.


Lớp làm bài vào vở nháp.


- Nuốt tươi, dữ dội, giận dữ, điên cuồng
nước biển, khoảng, mênh mông


Bài 2 /77


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS làm bài trên bảng.
Lớp thống nhất kết quả.


trong nắng, lũ lũ, lượn lên, lượn xuống.
b)


- lung linh
- giữ gìn
- bình tĩnh


- nhường nhịn
- rung rinh
- lặng thinh


- học sinh
- gia đình
- thơng tin
3. Củng cố - dặn dị (4’)


Giáo viên nhận xét tiết học



Xem trước bài: Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính


<b>Tiết 3: Tin học: </b>


<b>Bài 3: VẼ ĐOẠN THẲNG (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Kiến thức: Cách vẽ đường thẳng, và màu vẽ.


- Kĩ năng: Biết cách sử dụng công cụ đường thẳng để vẽ đường thẳng, và cách
chọn màu vẽ cho đường thẳng


- Thái độ: nghiêm túc, thích thú
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Thầy: SGK, kiểm tra phịng máy tính
- Trị: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
1. Ổn định tổ chức (5’):


- HS xếp hàng lên phòng máy tính.


- Sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh tương ứng với số máy tính.
2. Kiểm tra bài cũ (5’)


- Muốn vẽ đường thẳng nằm ngang hoặc thẳng đứng, các em phải nhấn giữ
phím gì trong khi kéo thả chuột?



- Nêu các bước vẽ đường thẳng?
3. Nội dung (25’)


- GV hướng dẫn HS thực hành
- HS thực hành các bài tập
- GV quan sát, giúp đỡ


Bài 1/60:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét - đánh giá


Bài 3/61



3. Củng cố - Dặn dò (5’)


- Nêu các bước vẽ đường thẳng?
- Chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ tư, ngày 10 tháng 2 năm 2010</i>


BUỔI SÁNG
<b>Tiết 1: Tốn:</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Gúp HS biết cách tính và viết gọn phép chia phân số cho một số tự nhiên.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất chia phân số.



- Rèn kỹ năng tính tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra (3’)


12
1
:
2
1


= 6


2. Bài mới (28’)
a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài
Lớp thực hiện bài vào bảng
con.


HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét:


HS làm bài vào vở.
HS nhận xét kết quả.



Bài 1/137: Tính:
a) 5 4: 5 7 35


9 7 9 4 36




 


 b)


1 1 1 3 3


:


5 3 5 1 5




 




c) 1:2 1 3 3


3 2 2




 





Bài 2/137: Tính (theo mẫu):
a)5: 3 5 5


7 7 3 21 b)


1 1 1


: 5


2 2 5 10 


c) 2: 4 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS làm bài vào vở.
HS nhận xét kết quả.


HS đọc đầu bài


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tính chu vi hình chữ
nhật ta làm thế nào?


- Lớp làm bài vào vở
HS trình bầy bài trên bảng



Bài 3/138: Tính:


a) 3 2 1 6 1 6 12 18 1


4 9 33633636 36 2


b) 1 1 1: 3 1 3 2 1


4 3 2  4 2  4 44
Bài 4/138


Bài giải:


Chiều rộng mảnh vườn đó là:
60 


5
3


= 36 (m)
Chu vi mảnh vườn đó là:


(60 + 36 )  2 = 192 (m)
Diện tích mảnh vườn là:


60  36 = 2160 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: Chu vi: 192 m
Diện tích: 2160 m2



3.Củng cố - Dặn dị: (4’)


- Nêu các tính chất của phép nhân phân số?
Chuẩn bị trước bài: Luyện tập chung


<b>Tiết 2: Tập đọc:</b>


<b>GA -VRỐT NGOÀI CHIẾN LŨY</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài, đọc đúng các tên riêng người nước ngoài.
- Giọng đọc phù hợp với lời nói của từng nhân vật, lời dẫn truyện.


- Hiểu: Bài ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga-vrốt.
- Giáo dục tinh thần dũng cảm không lùi bước trước kẻ thù.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Đọc trước bài
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: (3’)


HS đọc bài: Khuất phục tên cướp biển và trả lời câu hỏi trong SGK.
2. Bài mới: (28’)


a, Giới thiệu bài


b, Hướng dẫn tìm hiểu bài


HS đọc tồn bài.


- Bài chia làm mấy đoạn?


HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lần.
GV đọc mẫu.


HS đọc đoạn 1


1. Luyện đọc
3 đoạn


Ga-vrốt, Ăng-giơn-ra, Cuốc-phây-rắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Ga-vrốt ra ngồi chiến luỹ để làm
gì?


HS đọc thầm đoạn 2


- Những chi tiết nào thể hiện lòng
dũng cảm của Ga-vrốt?


HS đọc đoạn cuối


- Vì sao tác gải lại nói Ga-vrốt là
một thiên thần?


HS đọc nối tiếp theo đoạn.


HS đọc đoạn văn trên bảng phụ và


tìm từ cần nhấn giọng.


HS đọc theo nhóm.
HS thi đọc


- Ga-vrốt ra ngồi nhặt đạn


- Ga-vrốt lúc ẩn, lúc hiện dưới làn đạn
+ Chơi ú tìm với cái chết


- Ga-vrốt nhanh hơn cả đạn
3. Luyện đọc diễn cảm
Ngoài đường ... đầy giỏ


Nằm xuống, đứng lên, ẩm, phốc ra, tới, lui,
dốc cạn


3. Củng cố - dặn dò(4’)
Nêu nội dung của bài?


Xem trước bài: Dù sao trái đất vẫn quay


<b>Tiết 3: Lịch sử:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 4: Kĩ thuật:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)



BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Mĩ thuật (T):</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 2: Âm nhạc (T):</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 3: Thể dục:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


<i>Thứ năm, ngày 11 tháng 3 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 2: Tập làm văn:</b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI </b>
<b>TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm được hai kiểu kết bài trong bài văn miêu tả cây cối.


- Rèn kỹ năng diễn đạt.
- Luyện tập viết đoạn kết bài trong bài văn miêu tả cây cối theo cách mở rộng.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bảng phụ



Trò: Tranh ảnh cây cối, VBT Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra (3’)


Có mấy cách kết bài trong bài văn miêu tả cây cối, là những cách nào?
2. Bài mới (31')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
* HĐ 1: HĐ nhóm đơi
HS trình bày bài trên bảng
phụ.


HS nhận xét.
* HĐ 2: HĐ lớp


HS trả lời từng câu hỏi
HS nhận xét


* HĐ 3: HĐ cá nhân
HS viết bài vào vở
HS đọc bài viết
HS nhận xét


Bài 1/82


a) Nói được tình cảm của người đối với cây.



b) Nêu được ích lợi của cây và tình cảm của người đối
với cây.


Bài


3/82


Cây đó là cây bàng.


Cây che mát cho mọi người.
Khi xa sẽ có ngày trở về thăm.
Bài 3/82


Thế nào rồi cũng đến ngày em phải rời xa mái
trường tiểu học. Lúc đó, em phải tạm biệt cây si già,
quên những kỷ niệm dưới gốc cây bọn trẻ chúng em
đã cùng ôn bài. Em hứa sẽ trở lại thăm cấy si, thăm
người bạn thời thơ ấu.


3. Củng cố - dặn dò (4’)
GV nhận xét tiết học


Về nhà các em quan sát cái cây mà em thích
<b>Tiết 3: Tốn:</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Rèn kỹ năng tính tốn.
<b>II. Chuẩn bị</b>



Thầy: Bảng phụ
Trò: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1- Kiểm tra: (3’)


21
5
3
7
5
3
:
7
5



2. Bài mới (30’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
Lớp làm bài vào vở.


HS thực hiện bài trên bảng
phụ.


HS nêu nhận xét.



Lớp làm bài vào vở.


HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.


HS đọc yêu cầu của bài.
Lớp làm bảng con


HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét


Lớp làm bảng con


HS trình bày bài trên bảng
HS nhận xét


HS đọc đề bài
Lớp làm vào vở


HS trình bày bài trên bảng


Bài 1/138 : Tính:


a) 2 4 10 12 22


35 15 15 15 b)


5 1 5 2 7


12 6 12 12 12


c)
12
19
24
38
24
20
24
18
6
5
4
3






Bài 2/138 : Tính:


a)23 11 69 55 14


5  3 15  15 15 b)


3 1 6 1 5


7  14 14  14 14
c)
12


1
24
18
24
20
4
3
6
5





Bài 3/138 : Tính:
a) 3 5 15 5


4 6 24 8 b)


4 13


4 52


13


5 5 5




  



c) 15 4 15 4 12


5 5




  


Bài 4/138: Tính:
a) 8 1: 8 3 24


5 3 5 1 5




 


 b)


3 3 1 3


: 2


7 7 2 14




 




c) 2 :2 2 4 8 4


4 4 2




  


Bài 5/138:


Bài giải:


Số đường bán buổi chiều là:
(50 – 10) 


8
3


= 15 (kg)
Số đường bán cả hai buổi là:


15 + 10 = 25 (kg)


Đáp số: 25 kg
3. Củng cố - dặn dò: (4’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chuẩn bị trước bài: Luyện tập chung
<b>Tiết 4: Luyện từ và câu: </b>



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Tiếp tục mở rộng hệ thống hóa vốn từ thuộc chủ điểm dũng cảm. Biết một số
thành ngữ gắn với chủ điểm.


- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu chuyển các từ ngữ đó vào vốn từ tích
cực.


- Tự giác học tập sử dụng các từ ngữ chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ, từ điển
Trò: Vở bài tập Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra ( 3’)


<b>Nêu 3 từ cùng nghĩa với từ dũng cảm?</b>
2. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc yêu cầu của bài
Lớp làm bài vào phiếu
HS nhận xét chữa bài


HS viết bài vào vở.


HS đọc bài viết của mình.


HS nhận xét.


HS đọc yêu cầu.
Lớp làm bài vào vở.
HS làm bài trên bảng.
HS nhận xét.


Lớp làm bài vào vở.
HS đọc bài viết của mình.
HS nhận xét.


HS làm bài vào vở.


Bài 1/83


<b>a) Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm : gan dạ,</b>
anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan
góc, gan lì, gan bạo, quả cảm.


<b>b) Từ trái nghĩa với từ dũng cảm: nhát, nhát</b>
chết, nhát gan, hèn nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn
hạ, bạc nhược, nhu nhược.


Bài 2/83


Các chiến sỹ trinh sát rất gan dạ.


Nó vốn nhát gan không giám đi tối đâu.
Dũng cảm xông lên.



Người chiến sỹ dũng cảm.
Bài 3/83


Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
Khí thế dũng mãnh.
Hy sinh anh dũng.


Bài 4/83 Các thành ngữ nói về lịng dũng cảm:
Vào sinh ra tử.
Gan vàng dạ sắt.


Bài 5/83


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Các em đọc bài làm của mình.
HS nhận xét.


Điện Biên Phủ.


Bộ đội ta là những con người gan vàng dạ sắt.
3. Củng cố - dặn dị: (4’)


Dũng cảm nghĩa là gì?
Chuẩn bị bài: Câu khiến
<b>Tiết 5: Kể chuyện:</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết kể tự nhiên bằng lời kể của mình một câu chuyện hoặc một đoạn truyện
đã nghe, đã đọc có nhân vật, ý nghĩa nói về lịng dũng cảm của con người.



- Hiểu nội dung chuyện. Trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Chăm chú nghe bạn kể nhận xét lời kể của bạn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Một số câu chuyện về lòng dũng cảm
Trò: Một số câu chuyện về lòng dũng cảm
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3’)


HS kể câu chuyện: Những chú bé không chết.
2. Bài mới (28’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
- HS đọc đề bài


- Câu chuyện hôm nay thuộc chủ đề
nào?


- HS đọc nối tiếp các gợi ý.
- GV nêu một số truyện.


- HS giới thiệu câu chuyện.
- HS kể theo nhóm.


- HS thi kể trước lớp.
Nêu ý nghĩa câu chuyện?


Lớp bình chọn theo tiêu chuẩn.


<b>Đề bài: Kể lại câu chuyện nói về lòng dũng </b>
cảm mà em đã được nghe, được đọc.


Chú bé tý hon và con cáo


Cuộc du lịch kỳ diệu của Nin Hơ-gốc xơn
Câu chuyện phải có đầu, có cuối.


Câu chuyện có nội dung hấp dẫn.


Bạn có giọng kể hay nhất.
3. Củng cố - dặn dò: (4’)


Nêu ý nghĩa câu chuyện?


Xem trước bài: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
BUỔI CHIỀU


<b>Tiết 1: Hoat động tập thể:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 2: Thể dục (T):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 3: Tốn (T): </b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>



- Gúp HS biết cách tính và viết gọn phép chia phân số cho một số tự nhiên.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất chia phân số.


- Rèn kỹ năng tính tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ


Trị: Bảng con, VBT Tốn
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra


2. Bài mới (31’)
a, Giới thiệu bài


b, Tìm hiểu bài
Lớp thực hiện bài vào bảng
con.


HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét:


HS làm bài vào vở.
HS nhận xét kết quả.


HS làm bài vào vở.
HS nhận xét kết quả.



HS đọc đầu bài


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Lớp làm bài vào vở
HS trình bày bài trên bảng


Bài 1/50: Tính:
a) 4 5: 4 7 28


9 7 9 5 45




 


 b)


1 1 1 4 4


:


3 4 3 1 3




 



5 4: 5 9 45



7 9 7 4 28




 




1 1 1 3 3


:


4 3 4 1 4




 



Bài 2/50: Tính (theo mẫu):


7 7 7


: 2


8 8 2 16


1 1 1



: 3


2 2 3 6


4 4 4


: 5


3 3 5 15 


1 1 1


: 5


3 3 5 15 


Bài 3/51: Tính:


a) 3 5 1 15 1 15 4 11
4 6  6 24 624 24 24


b) 1 1 1: 1 4 3 8 11


2 3 4  2 3  6 66
Bài 4/51


Bài giải:


Số gam kẹo trong mỗi túi là:



3 1


: 3


10 10 (kg) = 100 (g)


Đáp số: 100 g
3.Củng cố - Dặn dò: (4’)


Nêu các tính chất của phép nhân phân số?


<i>Thứ sáu, ngày 12 tháng 3 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

(Giáo viên dạy chuyên)


<b>Tiết 2: Khoa học:</b>


(Giáo viên dạy chuyên)
<b>Tiết 3: Tốn :</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Giúp các em rèn kỹ năng các phép tính với phân số, giải bài tốn có lời văn.
- Rèn kỹ năng tính tốn.


- Giáo dục các em có ý thức chăm chỉ trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Thầy: Bảng phụ


Trò: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra (3’)


5
24
3


1
:
5
8



2. Bài mới (32’)


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hi u b iể à
Lớp làm bài vào bảng con.
HS nhận xét.


HS đọc yêu cầu.


HS trình bày bài trên bảng.
Lớp làm bài vào vở nháp.
HS nhận xét.


HS đọc yêu cầu của bài.
Lớp thực hiện vào vở.


HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.


HS đọc yêu cầu của bài.


Bài 1/138 :
Đúng: c
Sai : a, b, d.
Bài 2/139 : Tính:


a) 1 1 1 1 1 1


2 4 6    8 6 48


b) 1 1 1: 1 1: 1 6 6 3


2 4 6 8 6 8 1 8 4




    




c) 1 1 1: 1 4 1 2 1 2 1


2 4 6 2 1 6 6 6 3





      



Bài 3/139: Tính:


a) 5 1 1 5 1 20 6 26 13


2 3 4   6 4 24 24 24 12


b) 5 1 1 5 1 30 1 31


2 3 4   2 1212 12 12


c) 5 1 1: 5 4 15 8 7


2  3 4  2 3 6  6 6
Bài 4/139 :


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HS trình bày bài trên bảng phụ.
HS nhận xét.


Lớp làm bài vào vở.


HS trình bày bài trên bảng.
HS nhận xét.


3 2 29



75 35 (bể)


Số phần bể chưa có nước là:


29 6


1


35 35


  (bể)


Đáp số:
35


6
(bể)
Bài 5/139:


Bài giải:


Số cà phê lấy ra lần hai là:
2710  2 = 5420 (kg)
Số cà phê lấy ra cả hai lần là:


5420 + 2710 = 8130 (kg)
Số cà phê còn lại là:
23 450 – 8 130 = 15 320 (kg)


Đáp số: 15 320 (kg)


3.Củng cố - dặn dò: (4’)


Nêu cách chia hai phân số?
Xem trước bài: Luyện tập chung
<b>Tiết 4: Tập làm văn: </b>


<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- HS luyện tập viết hồn chỉnh một bài văn tả cây cối tuần tự theo các bước lập
dàn ý viết từng đoạn.


- Tiếp tục củng cố kỹ năng viết đoạn mở bài, thân bài, kết bài.
- Rèn kỹ năng trình bày.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


Thầy: Bảng phụ, một số tranh cây cối.
Trò: Vở nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra (3')


Bài văn tả cây cối gồm có mấy phần, nêu nội dung từng phần?
2. Bài mới (28')


a, Giới thiệu bài
b, Tìm hiểu bài
HS đọc đề bài



- Cây đó đối với em thế nào?.
HS quan sát tranh.


HS chọn cây để tả.
HS đọc nối tiếp 4 gợi ý.
HS lập dàn ý.


Đề


bài : Tả cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả,
<b>cây hoa) mà em yêu thích.</b>


Tạo lập từng đoạn văn : Mở bài, thân bài, kết
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HS đọc bài viết.
Lớp nhận xét.


GV chấm một số bài
- Nhận xét


3. Củng cố - dặn dò (4’)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×