Tải bản đầy đủ (.pdf) (178 trang)

Khu căn hộ cao cấp danang lakeside tower

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.75 MB, 178 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP

KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG LAKESIDE TOWER

SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHÚC
MSSV: 110120115
LỚP: 12X1A

GVHD: TS. LÊ KHÁNH TOÀN
ThS. PHAN CẨM VÂN

Đà Nẵng – Năm 2017


TÓM TẮT
Tên đề tài: Khu căn hộ cao cấp Danang Lakeside Tower
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hoàng Phúc
Số thẻ SV: 110120115

Lớp: 12X1a

Với đề tài “Khu căn hộ cao cấp Danang Lakeside Tower” dựa vào các tài liệu tham
khảo và dưới sự hướng dẫn của giáo viên, sinh viên đã tiến hành tính tốn và hồn thành
đề tài với những nội dung sau:
-

Phần kiến trúc ( 10% ): Nắm rõ bản vẽ kiến trúc, sửa lại bản vẽ kiến trúc gốc,
nắm tổng quan về cơng trình.
Phần kết cấu (30%): Thiết kế sàn tầng 5, thiết kế cầu thang số 1, thiết kế dầm D1


và dầm D2.
Phần thi công ( 60%): Thiết kế biện pháp thi công cọc khoan nhồi, thi công tường
vây; thiết kế biện pháp bảo vệ thành hố đào tầng hầm cơng trình; thiết kế tổ chức
thi cơng bê tơng móng; thiết kế hệ coffa thi cơng bê tơng cốt thép tồn khối cho
cơng trình; lập bảng tiên lượng xác định khối lượng các công việc, sử dụng định
mức hiện hành để xác định hao phí, lập tiếp độ thi cơng cơng trình; lập biểu đồ
vật tư cát và xi măng; lập tổng mặt bằng tổ chức thi công theo giai đoạn thi công.


LỜI CẢM ƠN
Ngày nay với xu hướng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng được xây dựng rộng
rãi ở các thành phố và đơ thị lớn. Trong đó, các cao ốc văn phòng, căn hộ cao cấp là khá
phổ biến. Cùng với nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng phát triển, đòi hỏi những
người làm xây dựng phải khơng ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu
cầu ngày càng cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các kiến
thức đã được học ở nhà trường sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em bắt đầu
làm quen với cơng việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh, để có thể đáp ứng tốt cho
cơng việc sau này.
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “KHU CĂN HỘ CAO CẤP DANANG
LAKESIDE TOWER”. Trong giới hạn đồ án thiết kế :
Phần I: Kiến trúc: 10%.- Giáo viên hướng dẫn: TS. LÊ KHÁNH TOÀN
Phần II: Kết cấu: 30%. - Giáo viên hướng dẫn: ThS. PHAN CẨM VÂN
Phần III: Thi công: 60%. - Giáo viên hướng dẫn: TS. LÊ KHÁNH TỒN
Trong q trình thiết kế, tính tốn, tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức còn
hạn chế, và chưa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn em khơng tránh khỏi sai sót. Em
kính mong được sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cơ để em có thể hoàn thiện hơn đề tài
này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Bách
Khoa, trong khoa Xây dựng dân dụng và công nghiệp, đặc biệt là thầy Lê Khánh Tồn

và cơ Phan Cẩm Vân đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.

Đà Nẵng, ngày 26 tháng 05 năm 2017.
Sinh viên

Nguyễn Hoàng Phúc
i


CAM ĐOAN
Sinh viên xin cam đoan Đồ án này là do chính sinh viên thực hiện, được làm mới,
khơng sao chép hay trùng với Đồ án nào đã thực hiện, chỉ sử dụng những tài liệu tham
khảo đã nêu trong Đồ án.
Nội dung đồ án gồm có 3 phần chính: Kiến trúc 10%), kết cấu (60%), thi công
(30%) sinh viên đã thực hiện đầy đủ theo các yêu cầu của giáo viên hướng dẫn.
Các số liệu, kết quả nêu trong phần thuyết minh Đồ án là trung thực
Nếu sai, sinh viên xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Hoàng Phúc

ii


MỤC LỤC

Tóm tắt
Nhiệm vụ đồ án
Lời nói đầu và cảm ơn ...................................................................................................... i

Cam đoan ......................................................................................................................... ii
MỤC LỤC .....................................................................................................................iii
DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ .................................................................................... xi
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH ....................................................... 2
1.1. Giới thiệu chung ....................................................................................................... 2
1.2. Hiện trạng vị trí khu vực .......................................................................................... 2
1.2.1. Khí hậu .................................................................................................................. 2
1.2.2. Nền đất xây dựng .................................................................................................. 2
1.2.3. Hệ thống thoát nước .............................................................................................. 3
1.2.4. Hiện trạng thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường ................................................. 3
1.2.5. Hiện trạng cấp nước .............................................................................................. 3
1.2.6. Hiện trạng cấp điện ............................................................................................... 3
1.2.7. Hiện trạng giao thông và thông tin liên lạc ........................................................... 3
1.3. Năng lực thiết kế ...................................................................................................... 3
1.3.1. Quy hoạch tổng mặt bằng...................................................................................... 3
1.3.2. Các hạng mục cơng trình ....................................................................................... 3
1.4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật ..................................................................................... 4
1.4.1. Cơ cấu sử dụng đất ................................................................................................ 4
1.4.2. Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc ................................................................................. 4
1.5. Nội dung phương án thiết kế .................................................................................... 5
1.5.1. Giải pháp chung .................................................................................................... 5
1.5.2. Màu sắc và vật liệu ................................................................................................ 5
iii


1.5.3. Giải pháp kiến trúc ................................................................................................5
1.6. Giải pháp các hạng mục kỹ thuật .............................................................................6
1.6.1. Giao thông nội bộ ..................................................................................................6
1.6.2. Hệ thống cấp nước .................................................................................................7

1.6.3. Hệ thống thoát nước ..............................................................................................7
1.6.4. Hệ thống phòng cháy chữa cháy ...........................................................................8
1.6.5. Rác thải và vệ sinh môi trường ..............................................................................8
1.6.6. Hệ thống điện ........................................................................................................8
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ................................................10
2.1. Phân loại ơ sàn ........................................................................................................10
2.2. Chọn vật liệu làm sàn .............................................................................................11
2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn ........................................................................11
2.3.1. Tĩnh tải .................................................................................................................11
2.3.2. Hoạt tải ................................................................................................................12
2.4. Xác định nội lực trong các ô sàn ............................................................................13
2.4.1. Nội lực trong bản sàn loại dầm............................................................................13
2.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh.................................................................................13
2.5. Tính tốn cốt thép ...................................................................................................14
2.5.1. Tính tốn cốt thép ơ bản kê ( S16 ) .....................................................................15
2.5.2. Tính tốn cốt thép ơ bản loại dầm ( S9 ) .............................................................18
2.6. Bố trí cốt thép .........................................................................................................19
2.6.1. Đường kính và khoảng cách ................................................................................19
2.6.2. Thép mũ chịu momen âm ....................................................................................19
2.6.3. Cốt thép phân bố ..................................................................................................20
2.6.4. Phối hợp cốt thép .................................................................................................20
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN CẦU THANG BỘ ........................................................21
3.1. Chọn vật liệu ...........................................................................................................21
3.2. Cấu tạo cầu thang ...................................................................................................21
iv


3.3. Tính tốn bản thang ................................................................................................ 22
3.3.1. Tải trọng tác dụng ............................................................................................... 22
3.3.2. Xác định nội lực .................................................................................................. 24

3.3.2. Tính tốn cốt thép cho bản thang ........................................................................ 25
3.4. Tính tốn dầm chiếu nghỉ Dcn ............................................................................... 26
3.4.1. Tải trọng tác dụng ............................................................................................... 26
3.4.2. Tính nội lực ......................................................................................................... 27
3.4.3. Tính nội lực ......................................................................................................... 27
3.5. Tính tốn dầm chiếu tới Dct ................................................................................... 28
3.5.1. Tải trọng tác dụng ............................................................................................... 28
3.5.2. Tính nội lực ......................................................................................................... 29
3.5.3. Tính nội lực ......................................................................................................... 29
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ DẦM ................................................................................. 31
4.1. Dầm phụ D2 ........................................................................................................... 31
4.1.1. Sơ đồ tính ............................................................................................................ 31
4.1.2. Số liệu tính tốn................................................................................................... 31
4.1.3. Tải trọng tác dụng ............................................................................................... 31
4.1.4. Sơ đồ tải trọng tác dụng lên dầm D2 ................................................................... 33
4.1.5. Biểu đồ nội lực .................................................................................................... 34
4.1.6. Tổ hợp nội lực ..................................................................................................... 35
4.1.7. Tính tốn cốt thép dọc ......................................................................................... 36
4.1.8. Tính tốn cốt đai .................................................................................................. 37
4.2. Dầm dọc D1............................................................................................................ 39
4.2.1. Sơ đồ tính ............................................................................................................ 39
4.2.2. Số liệu tính tốn................................................................................................... 39
4.2.3. Tải trọng tác dụng ............................................................................................... 40
4.2.4. Sơ đồ tải trọng tác dụng lên dầm D1 ................................................................... 44
4.2.5. Biểu đồ nội lực .................................................................................................... 45
v


4.2.6. Tổ hợp nội lực .....................................................................................................46
4.2.7. Tính tốn cốt thép dọc .........................................................................................46

4.2.8. Tính tốn cốt đai ..................................................................................................48
4.2.9. Tính tốn cốt treo.................................................................................................50
CHƯƠNG 5: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH–BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ
TỔ CHỨC THI CƠNG CƠNG TRÌNH ....................................................................51
5.1. Đặc điểm chung ......................................................................................................51
5.2. Công tác khảo sát cơ bản ........................................................................................51
5.2.1. Khảo sát địa chất .................................................................................................51
5.2.2. Nguồn nước thi công ...........................................................................................51
5.2.3. Nguồn điện thi cơng ............................................................................................51
5.2.4. Máy móc thi cơng ................................................................................................ 51
5.2.5. Nguồn nhân công .................................................................................................51
5.3. Lựa chọn giải pháp thi công phần ngầm ................................................................ 52
5.3.1. Phương pháp Bottum-up: thi công từ dưới lên ....................................................52
5.3.2. Phương pháp Top-down: thi công từ trên xuống ...............................................54
5.3.3. Lựa chọn giải pháp thi công phần ngầm cho cơng trình .....................................55
5.4. Lựa chọn giải pháp thi cơng phần thân ..................................................................55
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM ......................56
6.1. Thi công tường Barretle .........................................................................................56
6.1.1. Khái niệm chung ..................................................................................................56
6.1.2. Quy trình cơng nghệ thi cơng cọc Barrette..........................................................56
6.1.3. Các bước chuẩn bị cho q trình thi cơng tường Barrette...................................57
6.1.4. Thiết bị thi công ...................................................................................................57
6.1.5. Vật liệu ...............................................................................................................59
6.1.6. Thi công tường Barrette ......................................................................................60
6.1.7. Kiểm tra chất lượng tường Barrette .....................................................................65
6.1.8. Biện pháp tổ chức thi công tường Barrette..........................................................67
vi


6.3. Thi công hai tầng hầm bằng phương pháp đào mở ................................................ 70

6.3.1. Thiết bị phục vụ thi công..................................................................................... 70
6.3.2. Vật liệu ................................................................................................................ 70
6.3.3. Quy trình thi cơng đào đất ................................................................................... 70
6.3.4. Thiết kế biện pháp thi công tầng hầm ................................................................. 71
6.3.5. Tính tốn sàn thao tác.......................................................................................... 72
6.4. Tính tốn thiết kế hệ thanh chống Shorring Kingpost ........................................... 75
6.4.1. Tải trọng tác dụng ............................................................................................... 76
6.4.2. Lựa chọn tiết diện ................................................................................................ 76
6.4.3. Phương án bố trí hệ chống .................................................................................. 76
6.4.4. Tính tốn và kiểm tra hệ chống ........................................................................... 77
6.5. Thi cơng đào đất ..................................................................................................... 82
6.5.1. Lựa chọn biện pháp thi công đào đất .................................................................. 82
6.5.2. Tính khối lượng đất đào ...................................................................................... 82
6.5.3. Chọn máy thi công đất ........................................................................................ 83
6.5.4. Nhân công............................................................................................................ 88
6.6. Thi công cọc khoan nhồi ........................................................................................ 88
6.6.1. Đánh giá sơ bộ cọc khoan nhồi ........................................................................... 88
6.6.2. Các phương pháp thi công cọc khoan nhồi ......................................................... 88
6.6.3. Lựa chọn phương pháp thi công cọc khoan nhồi ................................................ 90
6.6.4. Lựa chọn máy thi công cọc khoan nhồi .............................................................. 90
6.6.5. Các bước thi công cọc khoan nhồi ...................................................................... 91
6.6.6. Biện pháp tổ chức thi công cọc khoan nhồi ........................................................ 98
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN DẦM – SÀN – CỘT –
VÁCH TẦNG ĐIỂN HÌNH ...................................................................................... 103
7.1. Lựa chọn ván khn và kết cấu chống đỡ ............................................................ 103
7.1.1. Ván khuôn ......................................................................................................... 103
7.1.2. Xà gồ ................................................................................................................. 103
vii



7.1.3. Hệ giáo chống ....................................................................................................104
7.2. Thiết kế ván khuôn sàn ô sàn điển hình tầng 6 ....................................................105
7.2.1. Tải trọng ............................................................................................................105
7.2.2. Tính tốn ván khn ..........................................................................................106
7.2.3. Thiết kế xà gồ lớp 1 ...........................................................................................107
7.2.4. Kiểm tra sự làm việc của xà gồ lớp 2 ................................................................108
7.2.5. Kiểm tra cột chống xà gồ...................................................................................109
7.3. Thiết kế ván khuôn dầm ( 300 x 600 mm) ...........................................................110
7.3.1. Tính tốn ván đáy dầm ......................................................................................110
7.3.2. Tính tốn ván thành dầm ...................................................................................117
7.4. Thiết kế ván khuôn cột tầng 5 trục E-3 ................................................................118
7.4.1. Tính tốn ván khn cột ....................................................................................119
7.4.2. Tính khoảng cách giữa các gông cột .................................................................120
7.5. Thiết kế ván khuôn cầu thang tầng 1 lên tầng 2 ...................................................120
7.5.1. Tính tốn ván khn đỡ bản nghiêng ................................................................121
7.5.2. Tính tốn ván khn dầm chiếu nghỉ ................................................................126
7.6. Tính tốn ván khn lõi thang máy ......................................................................129
7.6.1. Tải trọng tác dụng ..............................................................................................129
7.6.2. Tính tốn ván khn vách .................................................................................130
7.6.3. Tính khoảng cách giữa các sườn ngang ............................................................131
7.6.4. Kiểm tra sự làm việc giữa các sườn ngang........................................................131
7.6. Tính tốn hệ consle đỡ giàn giáo thi cơng ............................................................132
7.6.1. Tính tốn xà gồ đỡ giàn giáo .............................................................................132
7.6.2. Tính tốn consle đỡ xà gồ..................................................................................133
7.6.3. Tính thép neo xà gồ vào sàn ..............................................................................135
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH......................136
8.1. Danh mục các cơng việc theo cơng nghệ thi công ...............................................136
8.1.1. Công tác phần ngầm ..........................................................................................136

viii



8.1.2. Cơng tác phần thân ............................................................................................ 136
8.1.3. Cơng tác hồn thiện ........................................................................................... 136
8.2. Tính tốn khối lượng các cơng việc ..................................................................... 137
8.2.1. Thống kê khối lượng công tác phần ngầm và phần thân .................................. 137
8.2.2. Tính tốn nhịp cơng tác ..................................................................................... 137
8.2.3. Tính tốn thời gian của dây chuyền kỹ thuật phần thân.................................... 137
8.2.4. Tính khối lượng và nhu cầu nhân cơng cho cơng tác hồn thiện ...................... 137
8.3. Lập tổng tiến độ thi cơng cơng trình .................................................................... 137
8.3.1. Tính khối lượng và nhu cầu nhân công cho công tác hoàn thiện ...................... 137
8.3.2. Chọn phương pháp tổ chức thi công xây dựng ................................................. 138
8.3.3. Lập khung tiến độ .............................................................................................. 139
8.3.4. Đánh giá phương án .......................................................................................... 139
8.4. Lập kế hoạch và vẽ biểu đồ sử dụng, cung cấp và dự trữ vật liệu ....................... 139
8.4.1. Chọn vật liệu để lập biểu đồ .............................................................................. 139
8.4.2. Xác định nguồn cung cấp vật liệu ..................................................................... 140
8.4.3. Xác định lượng vật liệu dùng trong các công việc ............................................ 140
8.4.4. Xác định số xe vận chuyển và thời gian vận chuyển cát................................... 140
8.4.5. Xác định số xe vận chuyển và thời gian vận chuyển xi mănh .......................... 140
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG ................................. 142
9.1. Lập luận phương án tổng mặt bằng ...................................................................... 142
9.1.1. Sự cần thiết phải thiết kế tổng mặt bằng thi công ............................................. 142
9.1.2. Các giai đoạn thiết kế tổng mặt bằng ................................................................ 142
9.1.3. Nguyên tắc thiết kế tổng mặt bằng .................................................................... 142
9.1.4. Trình tự thiết kế ................................................................................................. 143
9.2. Tính tốn cơ sở vật chất kỹ thuật cơng trường ..................................................... 143
9.2.1. Thiết bị thi cơng ................................................................................................ 143
9.2.2. Tính tốn kho bãi cơng trường .......................................................................... 146
9.2.3. Tính tốn điện phục vụ thi công ........................................................................ 148

ix


9.2.4. Tính tốn nước phục vụ thi cơng .......................................................................150
10.3. Bố trí các cơ sở vật chất trên cơng trường ..........................................................152
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP AN TỒN TRONG THI CƠNG .........153
10.1. An tồn trong thi cơng đào đất ...........................................................................153
10.1.1. Đào đất bằng máy ............................................................................................153
10.1.2. Đào đất thủ công ..............................................................................................154
10.2. An tồn trong thi cơng cọc khoan nhồi ..............................................................154
10.3. An tồn trong thi cơng cốt thép ..........................................................................154
10.4. An tồn trong lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ..........................................................155
10.6. An toàn trong gia cơng, lắp dựng coffa ..............................................................155
10.7. An tồn trong thi cơng bê tơng ...........................................................................155
10.7. An tồn trong bảo dưỡng bê tơng .......................................................................156
10.8. An toàn trong tháo dỡ coffa ................................................................................156
10.9. An toàn trong cơng tác xây và hồn thiện ..........................................................156
10.9.1. Cơng tác xây tường..........................................................................................156
10.9.2. Cơng tác hồn thiện .........................................................................................157
10.10. An tồn khi cẩu lắp vật liệu, thiết bị .................................................................158
10.11. An toàn lao động điện.......................................................................................158
10.12. An tồn phịng độc............................................................................................158
10.13. An tồn ngồi cơng trình ..................................................................................158
10.14. Đảm bảo an tồn phịng chống cháy nổ ...........................................................159
10.15. Chống sét cho cơng trình đang thi cơng ...........................................................159
10.16. Vệ sinh lao động ...............................................................................................159
10.17. Công tác chống bão ..........................................................................................159
KẾT LUẬN ................................................................................................................161
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................162
PHỤ LỤC


x


DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ
Hình 2.1: Mặt bằng bố trí dầm sàn và tầng điển hình ................................................... 10
Hình 2.2: Cấu tạo sàn .................................................................................................... 11
Hình 2.3: Nội lực trong một số bản sàn ........................................................................ 13
Hình 2.4: Sơ đồ nội lực tổng quát ................................................................................. 14
Hình 2.5: Mặt cắt ngang sàn.......................................................................................... 14
Hình 2.6: Sơ đồ tính ơ sàn S16 ...................................................................................... 15
Hình 2.7: Nội lực trong ơ sàn ........................................................................................ 18
Hình 2.8: Cách bố trí thép mũ ơ sàn .............................................................................. 19
Hình 2.9: Biểu đồ momen tính tốn .............................................................................. 20
Hình 2.10: Biểu đồ momen thực tế ............................................................................... 20
Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang bộ .................................................................................. 21
Hình 3.2: Mặt cắt cầu thang bộ ..................................................................................... 22
Hình 3.3: Cấu tạo bậc thang .......................................................................................... 22
Hình 3.4: Sơ đồ tính tốn vế thang 1 ............................................................................. 24
Hình 3.5: Sơ đồ tính tốn vế thang 2 ............................................................................. 24
Hình 3.6: Biểu đồ momen vế 1 ..................................................................................... 25
Hình 3.7: Biểu đồ momen vế 2 ..................................................................................... 25
Hình 3.8: Phản lực vế 1 ................................................................................................. 26
Hình 3.9: Phản lực vế 2 ................................................................................................. 26
Hình 3.10 : Nội lực Dầm chiếu nghỉ ............................................................................. 27
Hình 3.11: Nội lực Dầm chiếu nghỉ .............................................................................. 29
Hình 4.1 : Sơ đồ truyền tải của sàn vào dầm D1 ........................................................... 31
Hình 4.2 : Sơ đồ truyền tải của sàn vào dầm D2 ........................................................... 31
Hình 4.3: Sơ đồ truyền tải vào dầm của ô bản loại dầm ............................................... 32
Hình 4.4: Quy đổi tải trọng hình tam giác..................................................................... 32

Hình 4.5: Trục định vị dầm D2 ..................................................................................... 32
Hình 4.6: Sơ đồ tĩnh tải tác dụng lên dầm D2 ( Đơn vị kN/m) ..................................... 33
Hình 4.7: Sơ đồ hoạt tải 1 tác dụng lên dầm D2 ( Đơn vị kN/m) ................................. 34
Hình 4.8: Sơ đồ hoạt tải 2 tác dụng lên dầm D2 ( Đơn vị kN/m) ................................. 34
Hình 4.9: Sơ đồ hoạt tải 3 tác dụng lên dầm D2 ( Đơn vị kN/m) ................................. 34
Hình 4.10: Biểu đồ momen Tĩnh tải dầm D2 ( Đơn vị kN.m) ...................................... 34
Hình 4.11: Biểu đồ lực cắt Tĩnh tải dầm D2 ( Đơn vị kN) ........................................... 34
xi


Hình 4.12: Biểu đồ momen Hoạt tải 1 dầm D2 ( Đơn vị kN.m) ...................................35
Hình 4.13: Biểu đồ lực cắt Hoạt tải 1 dầm D2 ( Đơn vị kN) .......................................35
Hình 4.14: Biểu đồ momen Hoạt tải 2 dầm D2 ( Đơn vị kN.m) ...................................35
Hình 4.15: Biểu đồ lực cắt Hoạt tải 2 dầm D2 ( Đơn vị kN) .......................................35
Hình 4.16: Biểu đồ momen Hoạt tải 3 dầm D2 ( Đơn vị kN.m) ...................................35
Hình 4.17: Biểu đồ lực cắt Hoạt tải 3 dầm D2 ( Đơn vị kN) .......................................35
Hình 4.18: Sơ đồ truyền tải của sàn vào dầm D1 ..........................................................39
Hình 4.19 : Sơ đồ truyền tải của sàn vào dầm D1 .........................................................40
Hình 4.20: Sơ đồ truyền tải vào dầm của ơ bản loại dầm .............................................40
Hình 4.21: Quy đổi tải trọng hình tam giác ...................................................................40
Hình 4.22: Quy đổi tải trọng hình tam giác ...................................................................42
Hình 4.23: Sơ đồ tĩnh tải tác dụng lên dầm D1 ( Đơn vị kN/m) ...................................44
Hình 4.24: Sơ đồ hoạt tải 1 tác dụng lên dầm D1 ( Đơn vị kN/m) ...............................44
Hình 4.25: Sơ đồ hoạt tải 2 tác dụng lên dầm D1 ( Đơn vị kN/m) ...............................44
Hình 4.26: Sơ đồ hoạt tải 3 tác dụng lên dầm D1 ( Đơn vị kN/m) ...............................44
Hình 4.27: Biểu đồ momen Tĩnh tải dầm D1 ( Đơn vị kN.m) ......................................45
Hình 4.28: Biểu đồ lực cắt Tĩnh tải dầm D1 ( Đơn vị kN)............................................45
Hình 4.29: Biểu đồ momen Hoạt tải 1 dầm D1 ( Đơn vị kN.m) ...................................45
Hình 4.30: Biểu đồ lực cắt Hoạt tải 1 dầm D1 ( Đơn vị kN) .......................................45
Hình 4.31: Biểu đồ momen Hoạt tải 2 dầm D1 ( Đơn vị kN.m) ...................................45

Hình 4.32: Biểu đồ lực cắt Hoạt tải 2 dầm D1 ( Đơn vị kN) .......................................45
Hình 4.33: Biểu đồ momen Hoạt tải 3 dầm D1 ( Đơn vị kN.m) ...................................46
Hình 4.34: Biểu đồ lực cắt Hoạt tải 3 dầm D1 ( Đơn vị kN) .......................................46
Hình 4.35: Cốt thép treo ................................................................................................ 50
Hình 5.1: Hệ thống neo ổn định tường chắn đất ...........................................................53
Hình 5.2: Hệ giằng chống xiên ......................................................................................54
Hình 5.3: Hệ giằng chống ngang ...................................................................................54
Hình 6.1: Sơ đồ đây chuyền cấp phát và thu hồi Bentonite ..........................................57
Hình 6.2: Gầu đào Bauer DHG V .................................................................................58
Hình 6.3: Định vị tim tường vây Barette .......................................................................61
Hình 6.4: Tường định vị ................................................................................................ 61
Hình 6.5: Mối nối bằng gioăng cao su chống thấm.......................................................62
Hình 6.6: Đào đất ở đường gầu đầu tiên .......................................................................63
Hình 6.7: Đào đất ở đường gầu thứ 2 ............................................................................63
Hình 6.8: Đào đất ở đường gầu thứ 3 ............................................................................63
xii


Hình 6.9: Sơ đồ cấu tạo hệ thống siêu âm ..................................................................... 66
Hình 6.10: Mặt bằng thi cơng sàn thao tác .................................................................... 73
Hình 6.11: Mặt cắt cấu tạo sàn thao tác ........................................................................ 73
Hình 6.12: Sơ đồ tính dầm phụ ..................................................................................... 74
Hình 6.13: Momen dầm phụ ......................................................................................... 74
Hình 6.14: Sơ đồ tính dầm chính .................................................................................. 75
Hình 6.15: Momen dầm chính....................................................................................... 75
Hình 6.16: Mặt bằng bố trí hệ shoring-kingpost ........................................................... 76
Hình 6.17: Mơ hình hệ shoring-kingpost trong ETAB ................................................. 77
Hình 6.18: Mặt bằng hệ shoring-kingpost trong ETAB ................................................ 77
Hình 7.1: Sơ đồ tính tốn ván khn sàn .................................................................... 106
Hình 7.2: Sơ đồ tính tốn xà gồ lớp 1 ......................................................................... 107

Hình 7.3: Sơ đồ kiểm tra cường độ xà gồ lớp 2 ( Đơn vị N) ...................................... 109
Hình 7.4: Biểu đồ momen xà gồ lớp 2 ( Đơn vị N.m) ................................................ 109
Hình 7.5: Sơ đồ kiểm tra độ võng xà gồ lớp 2 ( Đơn vị N) ........................................ 109
Hình 7.6: Độ võng xà gồ lớp 2 .................................................................................... 109
Hình 7.7: Sơ đồ tính ván đáy dầm ............................................................................... 111
Hình 7.8: Sơ đồ tính tốn xà gồ lớp 1 ván đáy dầm .................................................... 112
Hình 7.9: Biểu đồ moment của xà gồ lớp 2 đỡ ván khuôn dầm .................................. 113
Hình 7.10: Thanh chống dầm biên .............................................................................. 114
Hình 7.11: Tải trọng tác dụng lên thanh chống dầm biên (daN)................................. 115
Hình 7.12: Lực tác dụng lên thanh chống dầm biên (daN) ......................................... 115
Hình 7.13: Sơ đồ tính thanh chống dầm biên (daN) ................................................... 115
Hình 7.14: Biểu đồ momen thanh chống dầm biên (daN.m) ...................................... 115
Hình 7.15: Biểu đồ lực dọc thanh chống dầm biên (daN) .......................................... 115
Hình 7.16: Biểu đồ lực cắt thanh chống dầm biên (daN) ............................................ 116
Hình 7.17: Biểu đồ phản lực thanh chống dầm biên (daN) ........................................ 116
Hình 7.18: Sơ đồ tính ván khn thành dầm............................................................... 117
Hình 7.19: Sơ đồ tính xà gồ đỡ ván thành dầm ........................................................... 118
Hình 7.20: Sơ đồ tính tốn ván khn cột ................................................................... 119
Hình 7.21: Sơ đồ tính tốn thanh nẹp đứng ................................................................ 120
Hình 7.22: Sơ đồ tính tốn ván khn cầu thang ........................................................ 121
Hình 7.23: Sơ đồ kiểm tra cường độ xà gồ lớp 2 ( Đơn vị N) .................................... 124
Hình 7.24: Biểu đồ momen xà gồ lớp 2 ( Đơn vị N.m) .............................................. 124
Hình 7.25: Sơ đồ tính ván đáy dầm ............................................................................. 126
xiii


Hình 7.26: Sơ đồ tính tốn xà gồ lớp 1 ván đáy dầm ..................................................127
Hình 7.27: Sơ đồ tính tốn ván khn vách ................................................................130
Hình 7.28: Sơ đồ tính tốn thanh nẹp đứng .................................................................131
Hình 7.29: Sơ đồ tính tốn hệ xà gồ đỡ giàn giáo .......................................................132

Hình 7.30: Sơ đồ tính tốn console đỡ hệ giàn giáo....................................................134
Hình 7.31: Biểu đồ Momen (daN.m)...........................................................................134
Hình 7.32: Phản lực gối tựa (daN) ..............................................................................134
Hình 9.1: Bố trí cần trục tháp ......................................................................................146

xiv


Khu căn hộ cao cấp Danang Lakeside Tower

MỞ ĐẦU
Ngày nay với xu hướng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng được xây dựng rộng
rãi ở các thành phố và đơ thị lớn. Trong đó, các cao ốc là khá phổ biến. Cùng với nó thì
trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng phát triển, đòi hỏi những người làm xây dựng phải
khơng ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của công
nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các kiến
thức đã được học ở nhà trường sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em bắt đầu
làm quen với cơng việc thiết kế một cơng trình hồn chỉnh, để có thể đáp ứng tốt cho
cơng việc sau này.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hoàng Phúc

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, ThS. Phan Cẩm Vân

1


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu chung

Tên cơng trình : Khu căn hộ cao cấp Danang Lakeside Tower
Chủ đầu tư
Nguồn vốn

: Cơng ty cổ phần Hồng Anh Gia Lai
: Vốn Doanh nghiệp

Địa điểm
: KDC Bầu Thạc Gián. Quận Thanh Khê. Tp. Đà Nẵng,
Ranh giới khu đất như sau:
- Phía Đơng khu đất giáp : đường Hàm Nghi, lộ giới 23 m và hồ Thạc Gián.
-

Phía Bắc khu đất giáp : đường Tản Đà, lộ giới 12 m và hồ Thạc Gián.

-

Phía Nam khu đất giáp : đường dự phóng.

-

Phía Tây khu đất giáp : đường dự phóng.

-

Dự án nằm trong khu vực được thừa hưởng tất cả những dịch vụ và hạ tầng

chung của khu vực dân cư mới như hạ tầng cơ sở, hệ thống trung tâm thương mại,
trường đại học, trung học, bệnh viện và các khu vui chơi cao cấp .
Diện tích sử dụng đất: 3.683 m2 (đã trừ lộ giới).

1.2. Hiện trạng vị trí khu vực
1.2.1. Khí hậu
Dự án nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, nhiệt độ cao và ít biến
động. Khí hậu Đà Nẵng là nơi chuyển tiếp đan xen giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam,
với tính trội là khí hậu nhiệt đới điển hình ở phía Nam. Mỗi năm có 2 mùa rõ rệt: mùa
mưa kéo dài từ tháng 8 đến tháng 12 và mùa khô từ tháng 1 đến tháng 7.
❖ Nhiệt độ:
Nhiệt độ trung bình hàng năm khoảng 25,90C; cao nhất vào các tháng 6, 7, 8, trung
bình từ 28-300C; thấp nhất vào các tháng 12, 1, 2, trung bình từ 18-230C.
❖ Độ ẩm :
Độ ẩm khơng khí trung bình là 83,4%; cao nhất vào các tháng 10, 11, trung bình từ
85,67 - 87,67%; thấp nhất vào các tháng 6, 7, trung bình từ 76,67 - 77,33%.
❖ Lượng mưa :
Lượng mưa trung bình hàng năm là 2504,57 mm/năm; lượng mưa cao nhất vào các
tháng 10, 11; thấp nhất vào các tháng 1, 2, 3, 4.
❖ Nắng :
Số giờ nắng bình quân trong năm là 2156,2 giờ; nhiều nhất là vào tháng 5; ít nhất là
vào tháng 11, 12.
1.2.2. Nền đất xây dựng
Đây là khu đất đã được giải phóng mặt bằng.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hoàng Phúc

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, ThS. Phan Cẩm Vân

2


1.2.3. Hệ thống thốt nước
Trên khu đất đã có hệ thống thu & thoát nước mặt của bố tuyến đường mà khu đất
tiếp giáp.

1.2.4. Hiện trạng thoát nước bẩn và vệ sinh mơi trường
❖ Thốt nước:
Địa điểm quy hoạch khu dân cư đã có mạng lưới thốt nước đơ thị. Nước mưa và
nước thải sinh hoạt thoát chung vào cùng một hệ thống.
❖ Vệ sinh môi trường:
Rác sinh hoạt đã được tổ chức thu gom.
1.2.5. Hiện trạng cấp nước
Có hệ thống nước máy từ mạng lưới cấp nước thành phố Đà Nẵng.
1.2.6. Hiện trạng cấp điện
Nguồn điện đươc lấy từ nguồn cấp điện của thành phố Đà Nẵng. khu vực này hiện đã
có đường dây 15kV đi qua .
1.2.7. Hiện trạng giao thông và thông tin liên lạc
Khu đất năm tại vị trí đã có cơ sở hạ tầng hịan chỉnh. đường giao thông và thông tin
liên lạc rất thuận tiện cho việc đi lại và thông tin liên lạc.
1.3. Năng lực thiết kế
1.3.1. Quy hoạch tổng mặt bằng
Giải pháp quy hoạch tổng mặt bằng toàn khu được tổ chức theo nguyên tắc đảm bảo
không gian sử dụng, thẩm mỹ, phù hợp cảnh quan chung của khu vực, tuân thủ theo Quy
chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng.
Dự án đầu tư dự kiến gồm 01 block 32 tầng được bố trí mặt đứng chính hướng về hai
đường chính Tản Đà và Hàm Nghi, làm điểm nhấn cảnh quan cho toàn khu. Đế thương
mại 03 tầng tiếp cận hai trục đường chính. Hệ thống hồ bơi, cây xanh, bố trí ở vị trí trên
tầng 04, mang tính hướng nội và kín đáo, mang đến sự thống đãng, trong sạch, tươi
mát cho tồn khu.
Cơ cấu sử dụng đất được trình bày tại Phụ lục 1 ( Bảng 1.1).
1.3.2. Các hạng mục cơng trình
a) Hạng mục cơng trình chính
Block chung cư 32 tầng ( không kể tầng hầm và tầng kỹ thuật).
+ Khu thương mại cao 03 tầng.
+ Khu dịch vụ, hồ bơi và sinh hoạt cộng đồng ở tầng 04.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hoàng Phúc

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, ThS. Phan Cẩm Vân

3


+ Khu ở chính từ tầng 05- tầng 32.
b) Hạng mục cơng trình phụ
Ngồi các hạng mục cơng trình chính các hạng mục cơng trình phụ được đầu tư xây
dựng đồng bộ nhằm tạo ra một tổ hợp cơng trình hoàn thiện và tiện nghi nhất cho dân
cư thuộc dự án gồm các hạng mục sau :
-

Nhà bảo vệ lối vào và tường rào.

-

Trạm xử lý nước thải.

-

Hệ thống công viên cây xanh.
Hệ thống giao thông nội bộ xung quanh khu đất.
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật mạng ngoài.

1.4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
1.4.1. Cơ cấu sử dụng đất
Tổng diện tích khu đất xây dựng: 5.510 m2 phân bổ theo cơ cấu sử dụng như sau :
- Ðất xây dựng cơng trình

: 3.683 m2 chiếm : 66.8 %
- Ðất cây xanh công viên
: 694 m2 chiếm : 12.6 %
- Ðất giao thông
: 1.133 m2 chiếm : 20.6 %
1.4.2. Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc
a) Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc tồn khu
-

Qui mơ dân số dự kiến

-

Năng lực phục vụ :

-

: 1.824 người.

+ Căn hộ
+ Thương mại

: 456 hộ.
: 7.505 m2 sàn

Tầng cao xây dựng :
+ Công trình chính
+ Cơng trình phụ

: 32 tầng.

: 02 tầng.

-

Mật độ xây dựng toàn khu

: 66.8 %

-

Hệ số sử dụng đất tồn khu

: 12.4 lần.

- Tổng diện tích sàn tồn khu
: 68.240 m2 .
b) Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc cho các hạng mục cơng trình
❖ Phần căn hộ :
-

Diện tích xây dựng block

: 1.911 m2

-

Diện tích xây dựng sàn đơn nguyên A

: 955,5 m2


-

Diện tích xây dựng sàn đơn nguyên B

: 955,5 m2

-

Tổng diện tích sàn xây dựng phần căn hộ

: 53.508 m2

-

Hệ số sử dụng đất căn hộ

: 9.7 lần

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hoàng Phúc

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, ThS. Phan Cẩm Vân

4


-

Số căn hộ

: 456 hộ


❖ Phần đế :
-

Diện tích xây dựng thương mại

: 14.732 m2

-

Diện tích tầng hầm

: 7.686 m2

-

Chiều cao tầng thương mại

: 03 tầng

-

Chiều cao tầng hầm

: 02 tầng

-

Hệ số sử dụng đất


: 2.7 lần

1.5. Nội dung phương án thiết kế
1.5.1. Giải pháp chung
Việc thiết kế cơng trình sẽ tuân theo các quy trình quy phạm kỹ thuật xây dựng của
Việt Nam. Đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế của nhà nước về quy hoạch thiết kế cơng trình
nhà ở áp dụng có hiệu quả phù hợp với yêu cầu thực tế trong giai đoạn phát triển hiện
nay.
Tuân thủ các tiêu chuẩn và quy phạm xây dựng đô thị, đảm bảo các thông số kỹ thuật,
hệ số hạ tầng kỹ thuật nhà ở, trong đó đảm bảo cho người tàn tật tiếp cận sử dụng.
Tổ chức hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ hoàn chỉnh nối kết với mạng lưới hạ tầng
kỹ thuật chung trong khu vực.
Đảm bảo các yêu cầu các dịch vụ kỹ thuật trong công trình chỗ đậu xe PCCC, mơi
sinh, mơi trường .…
Kiến trúc và mặt đứng cơng trình có bố cục và màu sắc phù hợp toàn khu nhằm đảm
bảo yêu cầu mỹ quan cho cơng trình và tồn khu.
1.5.2. Màu sắc và vật liệu
- Màu sắc: sử dụng tông màu trắng làm màu chủ đạo màu vàng nhạt là màu nhấn màu
kính xanh ve chai.
- Vật liệu chính :
+ Kết cấu nhà khung bê tông cốt thép (BTCT) chịu lực, sàn BTCT; móng cọc
BTCT; tường bao che xây gạch; tường ngồi và tường trong mactic sơn nước mái đổ
BTCT có phụ gia keo chống thầm.
+ Các căn hộ cửa chính dùng nhơm kính 5mm có hoa sắt bảo vệ cửa bên trong căn
hộ dùng gỗ nhóm 4 được tẩm sấy, ghép chống biến dạng, phủ venir xoan đào tự nhiên.
+ Nền lát gạch Granit gỗ ốp lát dùng đá hoa cương đá cẩm thạch, do công ty tự sản
xuất tùy yêu cầu về kiến trúc.
1.5.3. Giải pháp kiến trúc
Với hạng mục công trình khu căn hộ cao cấp là nhà cấp 1, gồm 01 block căn hộ có
tầng cao từ 05-32 tầng và đế thương mại có tầng cao 01-03 tầng được bố trí dọc theo 4

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hồng Phúc

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, ThS. Phan Cẩm Vân

5


cạnh của khu đất có bố trí hồ bơi sân sân vườn và khu vui chơi công cộng tạo ra một
khơng gian sinh hoạt cộng đồng thống đãng. Cơng trình kết hợp với các hệ thống các
cơng trình phụ trợ hoàn chỉnh tạo nên một quần thể kiến trúc hài hòa với quy hoạch
chung của thành phố Đà Nẵng.
Phần căn hộ gồm : 01 block căn hộ gồm 02 đơn nguyên cao 32 tầng ( không kể tầng
hầm và tầng kỹ thuật). Trong đó đơn nguyên A và B cùng một mẫu thiết kế.
a) Phần đế
-

-

Diện tích tầng 1
+ Diện tích khu thương mại
+ Diện tích khu để xe

: 3.683 m2
: 1.911 m2
: 1.772 m2

Diện tích tầng 2

: 3.683 m2


+ Diện tích khu thương mại
+ Diện tích khu để xe

: 1.911 m2
: 1.772 m2

-

Diện tích tầng 3
+ Diện tích khu thương mại

: 3.683 m2
: 3.683 m2

-

Diện tích tầng 4
+ Khu căn hộ và dịch vụ
+ Khu hồ bơi- sân vườn

: 3.683 m2
: 1.911 m2
: 1.772 m2

-

Tầng cao đế

: 04 tầng


-

Tổng diện tích sàn xây dựng khối đế

: 14.732 m2.

b) Phần căn hộ
- Diện tích sàn tầng 05
- Tầng cao khu ở

: 1.911 m2
: 28 tầng.

1.6. Giải pháp các hạng mục kỹ thuật
1.6.1. Giao thông nội bộ
Việc tổ chức mạng lưới giao thông nội bộ giữa các đơn vị ở trong cơng trình được
xem xét một cách thận trọng cân nhắc giữa chức năng giao thông và chức năng dẫn dắt
không gian giữa các đơn vị ở độc lập.
Tổ chức hệ thống giao thơng nội bộ hồn chỉnh và xun suốt thơng xe tốt và đảm
bảo được u cầu phịng cháy chữa cháy thốt hiểm cứu nạn.
Hệ thống đường giao thơng nội bộ của từng đơn vị ở được bố trí quanh cơng trình có
bề rộng từ 4÷8m tùy theo vị trí của từng khu vực trong cơng trình và được thiết kế dạng
đường đi bộ khơng có vỉa hè lề đường để các lọai phương tiện giao thông buộc phải hạn
chế tốc độ. Dọc theo đường tổ chức các tiểu cảnh khoảng không gian cho cây xanh, chỗ
nghỉ chân đậu xe …
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hoàng Phúc

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, ThS. Phan Cẩm Vân

6



Việc thiết kế mạng lưới giao thông nội bộ nhằm tạo nên sự sinh động hài hịa trong
bố trí khơng gian cảnh quan trong hệ thống không gian cộng đồng tăng cường tiểu vi
khí hậu tăng khả năng kết nối giữa các thành viên cá thể trong cộng đồng cư dân.
1.6.2. Hệ thống cấp nước
Nước sinh hoạt được lấy từ hệ thống cấp nước của thành phố. Cao ốc sử dụng hệ
thống máy bơm ly tâm bơm nước trung chuyển đảm bảo nuớc sử dụng cho 456 căn hộ,
mỗi căn hộ đặt 01 đồng hồ nước.
Tổng lưu lượng nước cần dùng cho cơng trình là : 338.334 m3/ngày.
1.6.3. Hệ thống thoát nước
a) Thoát nước mưa
Nước mưa từ trên mái tập trung ở rãnh nhỏ thu nước mưa chảy qua lưới chắn rác
được thu vào các ống đứng dẫn ra mương thốt nước bên ngồi cao ốc.
b) Thốt nước sinh hoạt
Nước thải từ khu vệ sinh được phân làm 2 loại :
Nước thải từ các căn hộ gồm : nước thải tắm, rửa và phễu thu nước sàn được thu vào
ống đứng thoát ra hệ thống thoát nước thành phố.
Nước thải từ các chậu tiểu và các chậu xí được thu vào ống thốt nước xí dẫn đến
ngăn chứa của bể tự hoại.
Để đảm bảo thoát nước tốt, mỗi ống đứng thốt nước đều được nối với ống thơng hơi.
Nước thải trước khi xả ra mạng lưới nước thải bên ngoài được làm sạch bể tự hoại.
Bể xây bằng bê tông cốt thép. Bể có 03 ngăn gồm 01 ngăn chứa, 02 ngăn lắng. Bể tự
hoại được thiết kế cứ sau 06 tháng thì hút cặn 01 lần.
Cấu trúc từng tuyến ống bao gồm : ống đứng, ống nhánh, ống thông hơi và nắp thơng
tắc của ống.
c) Thốt nước tầng hầm
Nước thải tập trung vào hố ga và mương thu từ đó dẫn xuống bể tập trung. Trong các
bể tập trung đặt vào các bơm chìm tự động để bơm nước thải lên mương thoát nước của
khu vực Thành phố bên ngoài cao ốc. Chế độ làm việc của bơm chọn chế độ tự động,

khi nước trong hố ga đầy thì bơm bắt đầu làm việc.
d) Thông hơi cho hệ thống thốt nước
Nhiệm vụ của hệ thống thơng hơi trong cơng trình là ổn định và cân bằng áp suất
trong mạng lưới thốt nước bằng áp suất khí quyển, ngăn khơng cho mùi hơi thối, khí
độc vào căn hộ.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hoàng Phúc

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, ThS. Phan Cẩm Vân

7


Thơng hơi cho hệ thống thốt nước được tổ chức theo tuyến riêng gồm ống nhánh và
ống đứng. ống đứng thơng hơi nối với đỉnh và chân ống đứng thốt nước cịn ống nhánh
thơng hơi cho các thiết bị vệ sinh.
1.6.4. Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Để đảm bảo an tồn về phịng chống cháy nổ, các quy phạm về Phòng cháy chữa cháy
(PCCC) phải được thực hiện nghiêm chỉnh trong q trình xây dựng và sử dụng cơng
trình, từ chuẩn bị đầu tư thiết kế, thi công đến khi đưa cơng trình vào sử dụng.
Đảm bảo nguồn nước chữa cháy, trang bị đầy đủ phương tiện phát hiện và báo cháy,
chữa cháy phù hợp và hiệu quả.
Hệ thống báo cháy tự động được bố trí tại căn hộ ở mỗi tầng. Có một dây tự động để
xử lý tách kênh, từ đó sẽ đưa vào bộ phận trung tâm. Khi có hiện tượng khói và nhiệt độ
ở mức cao, các tín hiệu sẽ đưa vào bộ phận trung tâm, các chuông báo động và đèn hiển
thị. Các đầu báo khói và nhiệt được lắp đặt trên trần ở các căn hộ và tại nhiều khu vực
công cộng và khu sinh hoạt cộng đồng.
Ngồi ra cịn trang bị hệ thống chữa cháy gồm chữa cháy bằng nước áp lực cao tại
cầu thang mỗi tầng, trang bị các hộp cứu hỏa gồm : lăng, bình và vịi phun, các bình bọt
hóa chất, bình CO2.

Giải pháp thiết kế cơng trình khi có cháy, cách ly được lửa, khói khơng để lang rộng
theo chiều ngang và chiều đứng sang các không gian khác bên trong cơng trình gần kề
trong thời gian quy định nhằm đảm bảo :
+ Mọi người trong cao ốc có đủ thời gian thốt tới nơi an tồn khơng bị nguy hiểm
do lửa khói.
+ Lực lượng chữa cháy tiến hành các hoạt động cứu chữa thuận lợi, an toàn.
1.6.5. Rác thải và vệ sinh môi trường
Rác thải phải được phân lọai tại mỗi hộ dân cư và tổ chức thu gom rác hữu cơ trong
ngày bằng xe chuyên dùng. đưa về bãi rác tập trung của thnh phố để xử lý.
Nhằm bảo vệ môi trường sinh thái. cần tuân thủ các quy ước sau:
- Nước thải sinh họat phải được xử lý cục bộ bằng bể tự hoại đạt tiêu chuẩn .
- Sau đó đưa về trạm xử lý tập trung để được xử lý đạt tiêu chuẩn lọai A – TCVN
5945 – 1995 mới được xả vào môi trường tự nhiên.
1.6.6. Hệ thống điện
a) Nguồn Điện – Cấp Điện
Nguồn điện: Bao gồm trạm biến áp kiểu trong nhà 3000 kVA – 15(22)/0,4kV, lấy
nguồn từ lưới điện trung thế 3 pha 15(22)kV hiện hữu gần với cơng trình.
Mạch cấp điện trong tồn cơng trình có 2 loại:
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hoàng Phúc

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, ThS. Phan Cẩm Vân

8


- Mạch ưu tiên : Khi nguồn điện lưới bị mất, mạch này vẫn được cấp điện từ nguồn
máy phát.
- Mạch bình thường : Khi nguồn điện lưới bị mất, mạch này sẽ khơng có điện.
Mỗi căn hộ có một tủ phân phối điện riêng đặt trong căn hộ, từ tủ này có các mạch
nhánh cấp điện đến các thiết bị điện.

b) Chiếu sáng
Bao gồm hệ thống đèn chiếu sáng nhân tạo bên trong cơng trình
Hệ thống chiếu sáng được thiết kế bao gồm các chủng loại đèn khác nhau như: đèn
huỳnh quang, đèn Compact, đèn nung sáng, đèn Halogen...
Hệ thống chiếu sáng căn hộ : Đèn chiếu sáng, ổ cắm, cơng tắc được bố trí cho các
phịng trong căn hộ đảm bảo nhu cầu sinh hoạt .
Hệ thống chiếu sáng công cộng : Khu vực lối ra vào chung cư bố trí đèn huỳnh quang
và đèn compact gắn trần.
c) Hệ thống Điều hịa khơng khí
Phương án điều hịa khơng khí được chọn cho cơng trình là điều hịa cục bộ cho máy
lạnh loại 2 cục gắn ở các công trình cơng cộng trong các căn hộ. Máy lạnh làm lạnh có
cơng suất vừa và trung bình . Cơ cấu giải nhiệt dàn nóng thơng qua quạt giải nhiệt. Làm
lạnh gió và dẫn gió ra từ máy.
Đối với khu thương mại từ tầng 1 đến tầng 3 sử dụng hệ thống điều hịa khơng khí
kiểu VRV. Hệ thống điều hịa kiểu VRV có khả năng điều chỉnh lưu lượng mơi chất
tuần hồn và qua đó có thể thay đổi cơng suất theo phụ tải bên ngoài .
d) Tủ điện
Tủ điện dùng trong cơng trình có cả hai loại tủ : đặt ngoài trời và đặt trong nhà, chất
liệu làm tủ là sắt sơn tĩnh điện và tủ nhựa. Các tủ điện này phải thỏa mãn tiêu chuẩn về
độ kín nước, bụi và đạt tiêu chuẩn .
e) Hệ thống nối đất
Hệ thống nối đất sử dụng giếng nối đất sâu 32m.Giá trị điện trở tiếp đất của hệ thống
phải nhỏ hơn hoặc bằng 4 Ohm, phải cách bãi tiếp địa của hệ thống chống sét tối thiểu
là 5 mét. Tất cả các thiết bị có vỏ kim loại như tủ điện, máng cáp, đèn … phải được nối
đất.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hoàng Phúc

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, ThS. Phan Cẩm Vân


9


×