Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giao an lop 3 tuan 6 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.42 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Tiết 6 : TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH ( Tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


Kiến thức : giúp HS hiểu :


Thế nào là tự làm lấy việc của mình.Ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.Tuỳ theo độ
tuổi, trẻ em có quyền được quyết định và thực hiện cơng việc của mình.


Kĩ năng : Xử lý một số tình huống và bày tỏ thái độ trong việc tự làm lấy việc của mình.
Thái độ<i> :</i> HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình.


<b>II/ Phương tiện :</b>


Giáo viên : vở bài tập đạo đức, Giấy khổ to in nội dung Phiếu bài tập.
Học sinh : vở bài tập đạo đức.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Khởi động : </b></i>


<i><b>2.Bài cũ</b><b> :</b><b> Tự làm lấy việc của mình ( tiết 1 ) </b></i>
Thế nào là tự làm lấy việc của mình?


Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp em điều gì?
Nhận xét bài cũ.



<b>3. Giới thiệu bài : </b>
<b>4.Giảng bài :</b>


<b>a.Hoạt động 1: Liên hệ thực tế </b>
<i> Cách tiến hành :</i>


+Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ :
+ Các em đã từng tự làm lấy những việc gì
của mình ?


+ Các em đã thực hiện việc đó như thế nào?
+ Em cảm thấy như thế nào sau khi hồn
thành cơng việc ?


+Gọi học sinh trình bày trước lớp


+Giáo viên kết luận : khen ngợi những học
sinh đã biết làm việc của mình. Nhắc nhở
những học sinh cịn chưa biết hoặc lười làm
việc của mình


b.Hoạt động 2: đóng vai (Bài tập 5 /10 VBT)
<i> Cách tiến hành :</i>


+GV đưa ra các tình huống, chia lớp thành 6
nhóm, mỗi nhóm thảo luận một tình huống rồi
thể hiện qua trị chơi đóng vai.


<b>Tình huống 1 : ở nhà, Hạnh được phân công</b>
quét nhà, nhưng hôm nay Hạnh cảm thấy ngại


nên nhờ mẹ làm hộ.


Nếu em có mặt ở nhà Hạnh lúc đó, em sẽ
khuyên bạn như thế nào ?


Hát


- Học sinh trả lời


- Học sinh tự liên hệ


- Học sinh trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tình huống 2 : Hơm nay, đến phiên Xn</b>
làm trực nhật lớp. Tú bảo : “ Nếu cậu cho tớ
mượn chiếc ơ tơ đồ chơi thì tớ sẽ làm trực
nhật thay cho.”


+Bạn Xuân nên ứng xử như thế nào khi đó ?
- Giáo viên gọi đại diện các nhóm đưa ra cách
giải quyết.


- Cả lớp nhận xét cách giải quyết của mỗi
nhóm


- Giáo viên nhận xét câu trả lời của các nhóm
<i><b>- Giáo viên kết luận : Nếu có mặt ở đó, các</b></i>
<i>em cần khuyên Hạnh nên tự qt nhà vì đó là</i>
<i>cơng việc mà Hạnh được giao.</i>



<i>Xuân nên tự làm trực nhật lớp và cho bạn</i>
<i>mượn đồ chơi.</i>


<b>Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến</b>
<i> Cách tiến hành :</i>


+Giáo viên phát phiếu học tập và yêu cầu các
em bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến bằng
cách ghi vào ô dấu + trước ý kiến mà các
em đồng ý, dấu – trước ý kiến mà các em
không đồng ý


Tự lập kế hoạch, phân công nhiệm vụ
cho nhau là một biểu hiện tự làm lấy việc của
mình.


Trẻ em có quyền tham gia đánh giá cơng
việc của mình làm.


Vì mọi người tự làm lấy cơng việc của
mình cho nên khơng cần giúp đỡ người khác.


Chỉ cần tự làm lấy việc của mình nếu đó
là việc mình u thích.


Trẻ em có quyền tham gia ý kiến về
những vấn đề liên quan đến việc của mình


Trẻ em có thể tự quyết định mọi việc của
mình.



<i><b>Kết luận chung : Trong học tập, lao động và</b></i>
<i>sinh hoạt hàng ngày, em hãy tự làm lấy cơng</i>
<i>việc của mình, khơng nên dựa dẫm vào người</i>
<i>khác. Như vậy em mới mau tiến bộ và được</i>
<i>mọi người quý mến.</i>


<i><b>5.Củng cố – Dặn dò : </b></i>


- Học sinh đọc bài học trong trang 11


- Đại diện các nhóm đưa ra cách giải quyết
tình huống của nhóm mình qua trị chơi
đóng vai trước lớp.


- Học sinh làm bài và trả lời


- Đồng ý vì tự làm lấy việc của mình có
nhiều mức độ, nhiều biểu hiện khác nhau
- Đồng ý vì đó là một trong nội dung quyền
được tham gia của trẻ em.


- Không đồng ý vì nhiều việc mình cũng cần
người khác giúp đỡ.


- Khơng đồng ý vì đã là việc của mình thì
việc nào cũng phải hồn thành.


- Đồng ý vì đó là quyền của trẻ em đã được
ghi trong Công ước quốc tế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Thực hiện theoyêu cầu bài học .Chuẩn bị bài
hôm sau.


- Nhận xét tiết học


<b>========================================</b>
<b>TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 11 : BÀI TẬP LÀM VĂN.</b>
<b>I-Mụctiêu:</b>


<i><b>A.Tập đọc: Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ có vần khó . Ngắt nghỉ hơi đúng sau</b></i>
các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ.Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật .
- Hiểu được nghĩa của các từ mới , hiểu được nội dung bài lời nói của học sinh phải đi đơi
vời việc làm , đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói nói.


- Giáo dục học sinh yêu thươngvà chăm sóc cha mẹ.
<b>b.Kể chuyện :</b>


<b>- Kể được một đọan câu chuyện bằng lời của mình .</b>


- Biết sắp xếp các tranh theo đúng thứ tự và kể lại một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh
minh hoạn


<b>II/ Phương tiện:</b>


-Tranh minh hoạ theo SGK
<b>B.Kể chuyện:</b>



<b>1.Rèn kỹ năng nói:</b>


- Biết sắp xếp laị các tranh theo đúng các thứ tự trong câu chuyện.
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình.


<b>II-Các hoạt động dạy –học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Khởi động:
2.Kiểm tra bài cũ:


<i>-Gọi 3 HS đọc bài và tra lời câu hỏi bài Cuộc</i>
<i>họp của chữ viết.</i>


-Nhận xét, và ghi điểm.
3Giới thiệu bài ghi bảng
4. Giảng bài .


a. Luyện đọc
-


GV đọc mẫu bài.


- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
* Luyện đọc từng câu và luyện phát âm từ khó,
dễ lẫn.


- Hướng dẫn học sinh đọc từ khó: Liu-xi-a; Cô
-li- a; loay hoay.



b. Đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó.
-Hướng dẫn đọc từng đoạn trước lớp.


- Đoạn 1 : đọc đúng câu hỏi: Em đã làm gì để
giúp đỡ mẹ?


-Giải nghĩa các tư khó: loay hoay , khăn mùi


- Hát


-2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi


-HS lắng nghe.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau từng câu.
- Học sinh đọc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

xoa.


- Đoạn 2,3 .Đọc đúng giọng nhận vật (tôi) đọc
đúng câu hỏi.


Giải nghĩa từ khó :


- Đặt câu với từ ngắn ngủn?
- Đoạn 4 : giọng mẹ dịu dàng
<i><b>- Luyện đọc theo nhóm.</b></i>
<i><b>- Thi đọc giữa các nhóm.</b></i>



 Yêu cầu HS các tổ tiếp nối nhau đọc bài
tập đọc.


<b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


-Gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.


+ Hãy tìm tên của người kể lại câu chuyện
này?


+ Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế nào?
+ Vì sao Cơ-li-a thấy khó viết bài tập làm văn?


+ Thấy các bạn viết nhiều, Cơ-li-a đã làm cách
gì để bài viết dài ra?


-Yêu cầu HS đọc đoạn 4 và thảo luận để trả lời
câu hỏi 4.


+ Vì sao mẹ bảo Cơ-li-a đi giặt quần áo cậu lại
ngac nhiên ?


+ Vì sao Cơ-li-a lại vui vẻ làm theo lòi mẹ?


-Em học được điều gì từ bạn Cơ-li-a?


<b>-GV chốt lại: Điều cần học ở Cơ-li-a là biết</b>
nhận vì lời nói phải đi đơi với việc làm.


<b>d.Luỵện đọc lại bài:</b>



<i>-Nhưng/ chẳng lẽ lại nộp một bài văn</i>
<i>ngắn ngủi như thế này?// Tơi nhìn xung</i>
<i>quanh,/ mọi người vẫn viết.//</i>


-Cơ-li-a!// Hơm nay con giặt áo sơ mi / và
quần áo lót đi nhé!//


<i>- Học sinh đọc chú giải</i>


Đặt câu: Mẩu bút chì ngắn ngủn.


- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng em đọc
một đoạn trong nhóm.


- 2 nhóm thi đọc tiếp nối.


- Mỗi tổ 1 học sinh đọc một đoạn, 4 tổ đọc
tiếp nối đọc từ đầu đến hết bài.


- 2 học sinh đọc cả bài .


-1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi.


- Đó chính là Cơ-li-a. bạn kể về bài tập
làm văn của mình.


- Cơ giáo ra đề văn là: Em đa làm gì để
giúp đỡ mẹ?



- Vì ở nhà me thường làm mọi việc cho
Cô-li-a. Đôi khi Cô-li-a chỉ làm một số
việc vặt.


- Cô-li-a đã cố nhớ lại những việc mà
thỉnh thoảng mình đã làm và viết cả những
việc mình chưa làm. Cơ-li-a còn viết rằng
“em muốn giúp mẹ nhiều việc hơn để mẹ
đỡ vất vả”.


a)Khi mẹ bảo Cô-li-a giặt quần áo, lúc đầu
em rất ngạc nhiên vì bạn chưa bao giờ
phải giặt quần áo, mẹ luôn làm giúp bạn
và đây là lần đầutiên mẹ bảo bạn giặt quần
áo.


b)Cơ-li-a vui vẻ nhận lời mẹ vì bạn nhớ ra
đó là việc mà bạn đã viết trong bài tập làm
văn của mình.


-HS tự do phát biểu ý kiến theo suy nghĩ
của từng em:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV đọc mẫu đoạn 3, 4 của bài.


-Tổ chức cho 2 đến 3 nhóm thi đọc bài tiếp nối.
-Tuyên dương nhóm đọc hay.


<i><b>b. KỂ CHUYỆN Hướng dẫn hs kể </b></i>
<i>chuyện</i>



- Giáo viên nêu nhiệm vụ .


- Gọi học sinh đọc lại yêu cầu bài


-Giáo viên hướng dẫn : Để sắp xếp được các
tranh minh họa theo đúng nội dung
truyện,3,4,2,1.


Giáo viên cho học sinh quan sát 4 tranh trong
SGK nhẩm kể chuyện.


- Giáo viên treo 4 tranh lên bảng, gọi 4 học sinh
tiếp nối nhau, kể 4 đoạn của câu chuyện.


- Giáo viên cho cả lớp nhận xét mỗi bạn sau khi
kể xong từng đoạn với yêu cầu .


- Lớp nhận xét, bình chọn người kể hay


<i><b>5- Củng cố- dặn dò</b></i>


* Liên hệ : Giúp đỡ bố mẹ những công việc
nhỏ ở nhà cho bố mẹ đỡ vất vả .


Hỏi: Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện
này khơng ? Vì sao ?


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.



- Xem trước bài: Ngày khai trường.
- Nhận xét tiết học.


- Học sinh đọc diễn cảm đoạn 3,4.
- Học sinh các nhóm thi đọc.


- Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự
trong câu chuyện Bài tập làm văn


- Hs quan sat tranh, đánh số thứ tự để sắp
xếp lại ra giấy.


- 1 hs đọc yêu cầu kể chuyện - 1 hs kể
mẫu.


- Học sinh kể theo nhóm đơi
- Ba bốn hs nối tiếp nhau thi kể.


<b>===========================================</b>
<b>TOÁN: </b>


<b>Tiết 26 : LUYỆN TẬP </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng dược để giải các bài
tốn có lời văn.


-Rèn cho học sinh tìm nhanh, chính xác một trong các phần bằng nhau của một số.
- Giáo dục học sinh yêu thích và ham học tốn, tự tin khi làm bài .



<b>II/ Phương tiện : </b>


Đồ dùng dạy học, trò chơi phục vụ cho bài tập
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2.Kiểm tra bài cũ:


-Gọi 3 HS lên bảng viết số thích hợp vào chỗ
chấm.


-Nhận xét và ghi điểm
3.Giới thiệu bài ghi bảng .
4. Giảng bài


a..Hướng dẫn học sinh làm bài tập .
 Bài 1 : Nêu yêu cầu bài .


- Hướng dẫn học sinh cách làm


-Lớp và giáo viên nhận xét sửa sai


 <b>Bài 2 :</b>


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề .



-Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bơng hoa,
chúng ta phải làm gì?


- Hướng dẫn học sinh tóm tắt
30 Bông hoa


? bông


-Lớp và giáo viên nhận xét sửa sai.
 Bài 3 : Nêu yêu cầu


- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề
+ Bài tốn cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì?
Gi viên tóm tắt



-2


1



của 10 kg là 5 kg.


-3
1


của 27 quả cam là 9 quả cam.



-6
1


của 36 lít dầu là 6 lít dầu.


- HS nêu cách tìm :


2
1


của 12 cm là 6 cm


1


2 của 18 kg là 9kg
1


2 của 10 lít là 5 lít
6


1


của 24 m là 4 m


1


2 của 30 giờ là 15 giờ
1


2của 54 ngày là 27 ngày



- Học sinh làm vào bảng con
-1 HS lên bảng làm


- 1 học sinh đọc đề


-Chúng ta phải tính


6
1


của 30 bơng hoa.
vì Vân làm được 30 bơng hoa và đem tặng
bạn


6
1


số bơng hoa đó.


-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:


Vân tặng bạn số bông hoa là:
30 : 6 = 5(bông hoa)
Đáp số: 5 bông hoa.


- 1 học sinh đọc đề toán


- 1 Học sinh lên bảng làm – lớp làm vào


vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

28 học sinh


? học sinh


- Lớp và giáo viên nhận xét sủa sai.
 Bài 4: Nêu yêu cầu


-Yêu cầu HS quan sát hình và tìm hình đã được
tơ màu


5
1


số ơ vng.


- Hãy giải thích câu trả lời của em:
+ Mỗi hình có mấy ơ vng?


5
1


của 10 ơ vng là bao nhiêu ơ vng?


Hình 2 và hình 4,mỗi hình tơ màu mấy ơ
vng?


5.Củng cố – dặn dị:



- Chấm một số vở - nhận xét


- Hoàn thành bài VBT . Chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


Số học sinh đang tập bơi là:
28 : 4 =7 (học sinh)


Đáp số: 7 học sinh.


- Đã tơ màu 1


5 hình vng nào ?


- Hình 2 và hình 4 có


5
1


số ơ vng đã
được tơ màu.


-Mỗi hình có 10 ơ vng.


-5
1


của 10 ơ vng là: 10:5=2(ơ vng).
- Mỗi hình tơ màu



5
1


số ô vuông.


<b>==============================================================</b>
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009


<b>THỂ DỤC</b>


<b>Tiết 11: ÔN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT</b>
<b>I / Mục tiêu: </b>


- Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật. Ơn tập hàng ngang.(GT đi đều) Chơi trị chơi
“Mèo đuổi chuột”.


- Thực hiện động tác tương đối đúng. Biết cách chơi và bước đầu chơi đúng luật.
- Thói quen tập thể dục hàng ngày, đoàn kết phối hợp trong khi chơi.


<b>II/ Đị a đ i ể m ph ươ ng ti ệ n : </b>
- Giaùo viên : Chuẩn bị 1 còi.
- Học sinh : Trang phục gọn gàng.
<b>III/ Ho ạ t độ ng d ạ y – h ọ c : </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


1 Phần mở đầu :


-Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát


- Giậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp- Trò chơi :
chui qua hầm . Giáo viên hướng dẫn học sinh
chơi – nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a.Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật.
- Cả lớp tập theo đội hình hàng dọc.


- Chú ý khâu dóng hàng ngang làm sao cho
thẳng, không bị lệch hàng.


- Nhận xét : GV nhận xét.


b.Chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột”.
<b>* Cách tiến hành :</b>


- GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi. GV cho các em học thuộc vần điệu
trước khi chơi trò chơi. Cho các em chơi thử 1
– 2 lần sau đó mới chơi chính thức.


- Nhận xét : GV nhận xeùt.
<b>3 . Ph ầ n k ế t thúc</b>


- Thả lỏng.


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài.
- Nhận xét tiết học



- 3 hàng dọc


- Tập theo các tổ, các em thay nhau làm
chỉ huy.


Vòng tròn


Làm theo hiệu lệnh.


<b> ==============================================</b>
<b>TỐN</b>


<b>T 27:CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ .</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết ở tất cả các
lượt chia ).Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số.Giải các bài tốn liên
quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


- Rèn cho học sinh tính nhanh, chính xác khi làm bài .
- Gi dục học sinh u thích và ham học tốn.


<b>II/ Phương tiện : </b>


Đồ dùng dạy học, trị chơi phục vụ cho bài tập
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của giáo viên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1.



Kiểm tra bài cũ :


-Gọi 3 HS lên bảng điền số thích hợp vào chỗ
chấm.


-Nhận xét, ghi điểm.
3 .Giới thiệu ghi bảng
4 . Giảng bài


a.Hướng dẫn thực hiện phép chia số có hai chữ
số cho số có một chữ số.


-Viết lên bảng phép tính 96 : 3


- Hướng dẫn chia


<i><b>b.Thựchành:</b></i>


 Bài 1: Nêu yêu cầu


-Chữa bài và nêu lại cách thực hiện.
 <b>Bài 2: Nêu yêu cầu </b>


-Yêu cầu HS nêu cách tìm “một phần hai”,
“một phần ba”, sau đó làm bài.


- Lớp và giáo viên nhận xét
 <b>Bài 3: Nêu yêu cầu </b>
-Gọi 1 HS đọc đề bài.



-3 HS lên bảng.


6
1


của 60m là…. m


5
1


của 45kg là … kg.


4
1


của 32dm là … dm.
-Vài em nhắc lại tên bài.


- Học sinh đọc phép chia và nêu nhận xét .
Là phép chioa có hai chữ số chia cho số có
một chữ số .


-Phải thực hiện phép chia từ trái sang phải .
96 3 *9 chia 3 được 3, viết 3. 3


9 32 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9
06 bằng 0


6 *Hạ 6; 6 chia 3 được 2,


viết 2.


2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ
6 bằng 0.


- 1 học sinh nêu lại cách chia
- Tính


-3 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào bảng
con.


48 4 84 2 66 6 36 3
08 12 04 41 06 11 06 12
0 0 0 0
-HS nêu cách thực hiện phép tính.
a. Tìm 1


3 của 69 kg là 23kg ;


36 m là 12m
93 l là 31 l
b. Tìm 1


2 của 24 giờ là 12 giờ


của 48 phút là 24 phút
của 44 ngày là 22 ngày
-3 HS lên bảng làm bài.- Lớp làm vào vở.
- 1 học sinh đọc đề bài



-Mẹ hái được 36 quả cam, mẹ biếu bà


3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Mẹ hái được bao nhiêu quả cam?
-Mẹ biếu bà một phần mấy số quả cam?
-Bài toán hỏi gì?


-Muốn biết mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam
ta phải làm gì?


- Lớp và giáo viên nhận xét sửa sai
<b>3.Củng cố – dặn dò:</b>


- Chấm một số vở nhận xét


-Về nhà luyện làm bài tập VBT. Chuẩn bị tiết
sau.


-Nhận xét tiết học.


cam đó. Hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?
-Mẹ hái được 36 quả cam.


-Mẹ biếu bà một phần 3 số cam.
-Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam.
-Ta phải tính


3


1


của 36.


- 1 học sinh lên bảng làm – lớp làm bài vào
vở .


<i>Bài giải</i>


Mẹ biếu bà số cam là.
36 : 3 = 12(quả cam)
Đáp số: 12 quả cam.


<b> ==================================================</b>
<b>CHÍNH TẢ( Nghe – viết )</b>


<b>Tiết 6: BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức bài văn xi, viết đúng một số từ ,.
Làm bài tập phân biệt eo/oeo, s/x.


- Rèn cho học sinh viết đúng độ cao ,tên riêng nước ngồi làm bài tập nhanh ,đúng , chính
xác .


- Giáo dục học sinh giữ vở sạch ,viết chữ đẹp .
<b>II. Phương tiện : GV chép sẵn bài tập 1,2a.</b>
<b>III.</b> Các hoạt đông dạy – học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài:


3. Giới thiệu bài ,ghi bảng .
4 . Giảng bài :


a. Hướng dẫn học sinh viết
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết
+Tìm tên riêng trên đoạn viết?


+ Tên riêng nước ngịi viết như thế nào ?
b. Viết từ khó


- GV đọc học sinh viết
- Lớp và giáo viên nhận xét
c. Viết bài :


- Hát


- Kiểm tra vở bài tập – chấm 1 số vở nhận
xét


- 2 học sinh đọc lại đoạn viết
- Cô-li-a


- Viết hoa chữ cái đầu tiên gạch nối giữa các
tiếng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV đọc bài



- GV quan sát hướng dẫn thêm một số học
sinh viết còn yếu .


- GV đọc bài cho học sinh soát lỗi
- Thu một số vở chấm .


d. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
*Bài 1a: Điền trhay ch?


- Chữa bài đọc lời giải đúng .
* Bài 2 : Nêu yêu cầu .


- Chữa bài đọc kết quả
5 Củng cố - Dặn dò :


-Trả bài – sửa lỗi sai phổ biến


- Làm bài tập 2b , viết lại những lỗi sai . chuẩn
bị tiết sau .


- Giáo viên nhận xét tiết học .


- Học sinh lắng nghe viết bài vào vở


- 1 học sinh lên bảng làm – lớp làm vào vở
- Kh<b> oeo chân, người l ẻo kh oẻo , ng oéo tay.</b>


- Điền s hay x ?



- 1 học sinh lên bảng làm – lớp làm bảng
con.


Giàu đôi con mắt đôi tay


<b>Tay siêng làm lụng, nắt hay kiếm tìm</b>
Hai con mắt mở , ta nhìn


<b>Cho sâu , cho sáng mà tin cuộc đời .</b>


<b> ==========================================</b>
<b> TƯ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b> Tiết 11 : VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚCTIỂU.</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


Kiến thức : giúp HS biết nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước
tiểu.


Kĩ năng : Kể được một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu và cách phòng tránh
các bệnh kể trên.


Thái độ<i> :</i> HS có ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
<b>II/Phương tiện:</b>


+ Các hình trong SGK, hình các cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to.
<b>III/ </b>Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. Khởi động :


2. Kiểm tra bài cũ :


-Gọi 2 HS lên bảng và yêu cầu trả lời các câu
hỏi về nội dung bài trước.


-Nhận xét và đánh giá


- Hát


-3 HS lần lượt lên bảng, mỗi em trả lời 1
trong các câu hỏi sau.


+Nêu tên và chỉ trên sơ đồ các bộ phận của
cơ quan bài tiết nước tiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Giới thiệu bài ghi bảng .
4 . Giảng bài :


<i><b>a . HĐ1 : ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan</b></i>
bài tiết nước tiểu.


-Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu thảo luận
về:


+ Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu có lợi
gì ?


- Lớp và giáo viên nhận xét


Giaó viên kết luận:Giuwx vệ sinh cơ quan bài


tiết nước tiểu giúp cho bộ phận ngoài của cơ
quan bài tiết nước tiểu sạch sẽ, không hôi
hám , không ngứa ngáy , không bị nhiễm trùng
.


<i><b>b. HĐ 2: Đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài</b></i>
tiết nước tiểu .


-Yêu cầu từng HS quan sát 4 tranh vẽ ở trang
25 từ tranh 2 đến tranh 5 và cho biết:


+Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


Việc đó có lợi ích gì việc cho việc tránh viêm
nhiễm các bộ phận của cơ quan bài tiết
nướctiểu? Em đã làm việc đó hay chưa?


- Lớp và giáo viên nhận xét


+ Chúng ta cần làm gì để giữ vệ sinh bộ
phậnbên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu ?
+ Tại sao hàng nagỳ chúng ta cần uống đủ
nước ?


-GV kết luận: Cần phải giữ vệ sinh cơ quan bài
tiết nước tiểu để đảm bảo sức khỏe cho mình
bằng cách: uống đủ nước , không nhịn đi giải,
vệ sinh cơ thể, quần áo hằng ngày.


5. Củng cố - Dặn dò :



-HS chia thảo nhóm 2
-1số HS trả lời


-HS từng cặp trao đổi trả lời câu hỏi:


-Tranh 2: Bạn nhỏ đang tắm. Tắm sạch
thường xuyên giúp các bộ phận bài tiết nước
tiểu và cơ thể được sạch sẽ.


Tranh 3: Bạn nhỏ đang thay quần áo. Thay
quần áo hằng ngày là giữ sạch cơ thể và các
bộ phận bài tiết nước tiểu.


Tranh 4: Bạn nhỏ đang uống nước. Uống
nước sạch và đầy đủ giúp cho thận làm việc
tốt hơn.


Tranh 5: Bạn nhỏ đang đi vệ sinh. Đi vệ
sinh khi cần thiết, không nhịn đi vệ sinh là
biện pháp tốt giúp cơ quan bài tiết nước tiểu
hoạt động và phòng tránh mắc bệnh đường
bài tiết nước tiểu.


-Đại diện các cặp trả lời về 4 bức tranh. Các
HS khác theo dõi để bổ sung.


- Tắm rửa thường xuyên lau khô người
trước khi mặc quần áo , hàng ngày thay
quần áo .



- Chúng ta cần uống đủ nước cho quá trình
mất nước do việc thải nước tiêuỉ hàng ngày ,
tránh bị sỏi thận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- 2 học sinh đọc lại bài học .


-Thực hiện tốt những việc nên làm để bảo vệ
và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.


- Hoàn thành VBT. Chuẩn bị bài hôm sau.
-Nhận xét tiết học.


<b> ============================================================== </b>
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 28 : LUYÊN TẬP.</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia).Biết
tìm trong các phần bằng nhauvà vận dụng trong giải toán .


- Rèn cho học sinh làm toán nhanh , chính xác
- Giáo dục học sinh cẩn thận, tự tin trong học tập.
<b>II-Các hoạt động dạy – học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1.Khởi động:
2.Kiểm tra bài cũ:


- Chữa bài nhận xét và ghi điểm .
3. Giới thiệu bài ghi bảng :


4 .Giảng bài


a)Hướng học sinh làm tập.


 Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài toán .


-Yêu cầu HS đọc bài mẫu phần b). hướng dẫn
HS: 4 không chia được cho 6 lấy cả 42 chia 6
được 7, viết 7. 7 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng
0.


- Lớp và giáo viên nhận xét sửa sai , nêu cách
làm .


- Hát


-3 HS lên bảng làm- Lớp làm bảng con.
84 : 2


36 : 3
42 : 2
84 : 4



-Vài em nhắc lại tên bài học.


-Đặt tính rồi tính :


-4 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
a)


48 2 84 4 55 5 96 3
4 24 8 22 5 11 9 32
08 04 05 06
8 4 5 6
0 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Bài 2 : Nêu yêu cầu


-Yêu cầu HS nêu cách tìm một phần tư của một
số, sau đó tự làm bài.


-Chữa bài và nêu cách làm.
 Bài 3 : Nêu yêu cầu bài


- Hướng dẫn học sinh tóm tắt và tìm hiểu bài
48 trang



? Trang


-Chữa bài và nêu lời giải khác.
<b>5.Củng cố – dặn dò</b>



- Giáo viên chấm một số vở - nhận xét .


- Về nhà làm bài trong vở bài tập luyện thêm về
phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
-Nhận xét giờ học.


-Tìm 1


4 của 20cm;40km;80kg


Tìm 1


4 của : 20 cm là 5.Vì20: 10 =5
1


4 của 80 kg là 20 .Vì 80 : 4 = 20
1


4 của 40kg là 10 . Vì 40 : 4 = 10


-3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài
tập.


- 2 học sinh đọc đề


-Một quyển truyện có 84 trang. My đã đọc
được


2


1


số trang đó. Hỏi My đã đọc được
bao nhiêu trang?


-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Bài giải.


My đã đọc được số trang sách là:
84 : 2 = 42(trang)


Đáp số: 42 trang.


<b> ================================================</b>
<b> TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 17: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


-Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng tình cảm . Đọc đúng ; hằng năm ,náo nức,
tựu trường .


- Hiểu nghĩa một số từ chú giải . Hiểu nội dung bài: Những kỷ niệm đẹp đẽ của nhà văn
Thanh Tịnh về buổi đầu đi học .


- Giáo dục học sinh yêu quý trường lớp.
<b>II. Phương tiện : Tranh SGK.</b>


III. Hoạt động dạy –học



<b>HĐdạy</b> <b>HĐhọc</b>


1. Khởi động :


2. Kiểm tra bài : Cuộc họp của chữ viết.
GV gọi 3 học sinh đọc


Giáo viên nhận xét, cho điểm.


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Giới thiệu bài , ghi bảng
4. Dạy bài mới :


a. Luyện đọc


*GV đọc mẫu bài lần 1


- Giáo viên đọc mẫu bài với giọng nhẹ nhàng,
tình cảm.


*Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ.


*Đọc nối tiếp bài.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từ
khó:


- Đọc kết hợp giải nghĩa từ



Đoạn 1: “Hằng năm…..quang đãng”
+ Đặt câu với từ náo nức ?


Mơn man
Đoạn 2: Buổi mai…Tôi đi học.
Đoạn 3: Còn lại .


+ Đạt câu với từ: bỡ ngỡ
- Ngập ngừng
*Đọc từng đoạn trong nhóm


- Thi đọc trước lớp
- Bình chọn bạn đọc tốt .
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài


- Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài và hỏi :
+ Điều gì gợi cho tác giả nhớ những buổi tựu
trường?


+ Trong ngày đến trường đầu tiên vì sao tác
giả thấy cảnh vật có sự thay đổi ?


+ Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ rụt rè
của đám học trò mới tựu trường?


+ Qua bài em hiểu điều gì ?
C.Luyện đọc lại .


- Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm , nhấn


giọng những từ gợi cảm


- Hướng dẫn đọc


+ Đọan 1 : Nhấn giọng : Cuối thu, náo
nức,mơn man ,nảy nở ,mỉm cười .


+ Đoạn 2: Nép , từng ,bước ,ngập ngừng ,e sợ,
thèm vụng, ước ao, rụt rè


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh đọc tiếp nối đọc từng câu
- tựu trường ,nảy nở,quang đãng , bỡ ngỡ.


- Chúng em náo nức chào mừng năm học
mới.


- Gió mơn man trên lá cây.


- Lần đầu tiên đến trường tôi vô cùng bỡ
ngỡ.


- Ngày đầu tiên dến trường ai cũng ngập
ngừng nhìn nhau


- Nhóm đơi.
- Theo đoạn


- 2 Học sinh đọc toàn bài



- Lá ngoài đường rụng nhiều vào cuối thu.
- Vì lần đầu tiên đi học , thấy rất lạ nên nhìn
mọi vật xung quanh mình thấy khác trước .
Ngày đến trường đầu tiên là ngày quan
trọng.


- Bỡ ngỡ nép bên người thân, chỉ dám đi
từng bước nhẹ; như con chim nhìn quãng
trời rộng…..e sợ ước ao thầm được ….
- Học sinh tự trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Thi đọc đọan văn


- Bình chọn học sinh đọc hay.
5. Củng cố – Dặn dò :


- Về nhà học thuộc lòng 1 đoạn của bài. Đọc
trước bài “Trận bóng dưới lịng đường.”


- GV nhận xét tiết học.


- Học sinh thi đua đọc đoạn văn


<b>=====================================</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 6: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRƯỜNG HỌC- DẤU PHẨY.</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>



Kiến thức: mở rộng vốn từ về trường học qua bài tập giải ô chữ.Biết điền đúng dấu phẩy vào
chỗ thích hợp trong câu văn.


Kĩ năng : biết cách giải ơ chữ, đặt dấu phẩy nhanh, đúng, chính xác .


Thái độ : thông qua việc mở rộng vốn từ, các em u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II/ Phương tiện :</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, ô chữ ở BT1 .
III/ Các hoạt động dạy - học :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Khởi động
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :


-Gọi 2 HS lên bảng làm miệng các bài tập 4
của giờ luyện từ và câu, tuần 5. Thay thế từ so
sánh.


-Lớp nhận xét và ghi điểm .
3.Giới thệu bài ghi bảng.
4 .Giảng bài ;


a. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
<i><b> * Trị chơi ơ chữ</b></i>


-GV giới thiệu ơ chữ trên bảng:


ơ chữ theo chủ đề trường học, mỗi hàng ngang


là một từ liên quan đến trường học và có nghĩa
tương ứng đã được giới thiệu trong SGK. Từ
hàng dọc có nghĩa là buổi lễ mở đầu năm học
mới.


-Phổ biến cách chơi: Cả lớp chia làm 3 đội
chơi. GV đọc lần lượt nghĩa các từ tương ứng
từ hàng 2 đến hàng 11. sau khi GV đọc xong,
các đội dành quyền trả lời bằng cách phất cờ.
Nếu trả lời đúng được 10 điểm, nếu sai khơng
được điểm nào, các đội cịn lại tiếp tục giành
quyền trả lời đến khi đúng. Đội nào giải được
từ hàng dọc được thưởng 20 điểm.


-Tổng kết điểm sau trị chơi và tun dương
nhóm thắng cuộc.


 Giáo viên kết luận chốt ý đúng:


- Hát


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. HS cả lớp
theo dõi để nhận xét.


-Vài em nhắc lại tên bài học.


-Nghe giới thiệu về ô chữ.


- Học sinh trao đổi theo nhóm 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>b. Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy.</b></i>
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Hương dẫn học sinh làm bài
- Chữa bài đọc lại bài làm .


<b>5: Củng cố - dặn dị :</b>


- Về nhà tìm các từ nói về nhà trường,luyện tập
thêm về cách sử dụng dấu phẩy. Hoàn thành
vở bài tập . Chuẩn bị tiết sau.


-Nhận xét tiết học.


nhận xét .
@ Đáp án:


Hàng dọc: Lễ khai giảng.
Hàng ngang:


<i>1.Lên lớp</i>
<i>2.Diễu hành</i>
<i>3.Sách giáo khoa</i>
<i>4.Thời khóa biểu</i>
<i>5.Cha mẹ</i>


<i>6.Ra chơi</i>
<i>7.Học giỏi</i>
<i>8.Lười học</i>
<i>9.Giảng bài</i>
<i>10.Cô giáo</i>



-HS nêu yêu càu bài tập 2.


-3 HS lên bảng làm bài , lớp làm vào vở bài
tập.


Đáp án:


a)Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ.
b)Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là
con ngoan, trò giỏi.


c)Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện năm
điều Bác Hồ dạy, tuân theo Điêù lệ Đội và
giữ gìn danh dự Đội.


* Ơ chữ đáp án bài tập 1:


M: 1 L Ê N L Ớ P


2 D I Ễ U H À N H


3 S Á C H G I Á O K H O A


4 T H Ờ I K H O Á B I Ể U


5 C H A M Ẹ


6 R A C H Ơ I



7 H Ọ C G I Ỏ I


8 L Ư Ờ I H Ọ C


9 G I Ả N G B À I


10 T H Ô N G M I N H


11 C Ô G I Á O


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009
THỂ DỤC


<b>Tiết 12: </b>


========================================
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 29: PHÉP CHIA HẾT VA PHÉP CHIA CÓ DƯ.</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


Kiến thức: giúp học sinh :Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.Nhận biết số dư phải bé
hơn số chia.


Kĩ năng: học sinh tính nhanh, đúng chính xác.


<i>Thái độ : u thích và ham học tốn, cẩn thận khi làm bài .</i>
<b>II/ Phương tiện : </b>


<i>GV : các tấm bìa có các chấm trịn, đồ dùng dạy học .</i>


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Khởi động
1.Kiểm tra bài cũ:


- Lớp và giáo viên nhận xét sửa sai.
2. Giới thiệu bài ghi bảng


3. Giảng bài


a)Giới thiệu phép chia hết và phép chia có đư.
*Phép chia hết:


-Giáo viên ghi bảng : 8 : 2


-Hướng dẫn học sinh quan sát tấm bìa 8 chám
trịn : Có 8 chấm trịn, chia đều thành 2 nhóm.
Hỏi mỗi nhóm có mấy chấm trịn?


-u cầu HS nêu cách thựchiện phép chia
8:2=4


-Nêu có 8 chấm trịn, chia đều thành hai nhóm
thì mỗi nhóm được 4 chấm trịn và khơng cịn
thừa ra chấm trịn nào, vậy 8:2 khơng thừa, ta
nói 8:2 là phép chia hết.


- Ta viết



- Đọc là tám chia hai bằng bốn.
<i><b>*Phép chia có dư:</b></i>


-Có 9 chấm trịn chia thành 2 nhóm đều nhau.
Hỏi mỗi nhóm đượcnhiều nhất mấy chấm trịn
và cịn thừa ra mấy chấm trịn?


-HDHS tìm kết quả bằng đồ dùng trực quan.
-HDHS thực hiện phép chia 9:2.


-9 chia 2 bằng 4 dư 1. đây là phép chia có dư.


- Hát


-3 HS lên bảng làm.Lớp làm bảng con
99 : 3 88 : 4


56 : 6 48 : 2
-Vài em nhắc lại tên bài.


-Mỗi nhóm có 8 : 2 = 4 chấm tròn.


8 : 2= 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>c.Thực hành:</b>


 Bài 1 : Nêu yêu cầu bài


-Các phép chia trong bài là phép chia hết hay


phép chia có dư?


-Tiến hành tương tự với phần b).


Sau đó cho HS so sánh số chia và số dư trong
các phép chia của bài.


-Nêu:Số dư trong phép chia bao giờ cũng bé
hơn số chia.


-Yêu cầu HS tự làm phần c.


-Lớp và giáo viên nhận xét nêu cách thực hiện
 Bài 3: Nêu yêu cầu bài


- Nhận xét đội thắng cuộc tuyên dương.


 <i><b>Bài 2: Nêu yêu cầu bài </b></i>


-Hướng dẫn các em tìm hình khoanh vào


2
1


số
ơ tơ .


- Lớp nhận xét sửa sai
<b>5.Củng cố – dặn dị:</b>



- Về hồn thành bài tập ở nhà . Chuẩn bị tiết
sau.


-Thực hành chia 9 chấm trịn thành 2 nhóm:
Mỗi nhóm được nhiều nhất 4 chấm tròn và
còn thừa ra 1 chấm tròn.


9 : 2 = 4 ( dư 1)


9 2 9 chia 2 được 4, viết 4
8 4 4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ
1 8 bằng 1.


- Tính rồi viết theo mẫu


-3 HS lên bảng làm phần a) cả lớp làm vào
bảng con.


a)


12 6 12 chia 6 được 2, viết
12 2 2.


0 2 nhân 6 được 12, 12 trừ 12 hết.
19:3=6(dư 1) 1<3


29:6=4(dư 5) 5<6
19:4=4(dư3) 3<4


20 5 15 3 24 4


20 4 15 5 24 6
0 0 0


b) 17 5 19 3 29 6 19 4
15 3 18 6 24 4 16 4
02 01 05 03
-c) 20 3 28 4 46 5 42 6
18 6 28 7 45 9 42 7
2 0 1 0
- Điền đúng ghi ( Đ) sai ghi (S)
- 2 nhóm thi làm nhanh làm đúng
a)Ghi Đ vì 32:4=8.


b)Ghi S vì 30:6=5 khơng dư cịn lại bài có
dư và số dư 6=6.


c)Ghi Đ vì 48:6=8 khơng dư.


d)Ghi S vì 20:3=6 dư 2. trong bài số dư lớn
hơn số chia.


- Đã khoanh trịn


2
1


, số ơ tơ hình nào ?
a) Đã khoanh trịn


2


1


, số ơ tơ hình a


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Nhận xét giờ học.


<b> ===========================================</b>
<b>TẬP VIẾT</b>


<b>Tiết 4 : ÔN CHỮ HOA D-D </b>


<b>I/ Mục tiêu : - Củng cố cách viết chữ viết hoa D, D.Viết tên riêng : Kim Đồng và câu </b>
ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết đúng chữ viết hoa D,Đ, viết đúng tên riêng, câu ứng dụng viết đúng mẫu, đều nét và
nối chữ đúng quy định, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ trong vở Tập viết.


Thái độ :<i><b> Cẩn thận khi luyện viết, giữ vở sạch viết chữ đẹp.</b></i>
<b>II/ Phương tiện : </b>


<b>GV : chữ mẫu D,Đ, tên riêng : Kim Đồng</b>
<b>HS : Vở tập viết, bảng con, phấn</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy –học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1 .Khởi động:</b> </i>


2.Bài cũ :


- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh và
chấm điểm một số bài.


- Gọi học sinh nhắc lại từ và câu ứng dụng đã
viết ở bài trước.


- Cho học sinh viết vào bảng con : Chu Văn
An


Nhận xét sửa sai
3.


Giới thiệu bàighi bảng :
<b>a.</b>


<i><b> Hướng dẫn viết </b></i> ,luyện viết chữ hoa.
- GV viết mẫu , nêu lại cách viết


<b>D Đ</b>



- Lớp và giáo viên nhận xét


b*Luyện viết từ ngữ ứng dụng ( tên riêng )
<b>GV cho học sinh đọc tên riêng : Kim Đồng</b>
<b>+ Nêu những hiểu biết về Kim Đồng ?</b>


Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn tên riêng cho
học sinh quan sát và nhận xét các chữ cần lưu


ý khi viết.


<b>Kim Đồng</b>



+ Những chữ nào viết hoa ?
+ Chữ nào viết một li ?


- Hát


- Học sinh viết bảng con


- HS quan sát và nhận xétcác chữ hoa


- Học sinh viết bảng con D, Đ


- Học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Đọc lại từ ứng dụng


GV viết mẫu tên riêng theo chữ cỡ nhỏ trên
dòng kẻ li ở bảng lớp, lưu ý cách nối giữa các
con chữ.


Giáo viên nhận xét, sửa sai
<i><b>c .Luyện viết câu ứng dụng </b></i>


- GV cho học sinh đọc câu ứng dụng :


<b>Dao có mài mới</b>




<b>sắc, </b>



<b>người có học mới</b>


<b>khôn</b>



- Giáo viên : Con người pahỉ biết chăm chỉ học
tập mới khôn ngoan trưởng thành


- Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn câu tục ngữ
cho học sinh quan sát và nhận xét các chữ cần
lưu ý khi viết.


+ Câu ca dao có chữ nào được viết hoa ?
- Giáo viên hướng dẫn viết :


- Lớp và giáo viên nhận xét sửa sai.
<b>d</b>


. Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết<b> </b>
Giáo viên nêu yêu cầu :


GV quan sát hướng dẫn thêm


Giáo viên thu vở chấm nhanh khoảng 5 – 7 bài
5. Củng cố – Dặn dò :


- Tuyên dương những học sinh viết bài đẹp .
Chữa 1 số vởi viết sai


- Chuẩn bị bài tiết sau


- GV nhận xét tiết học


- Các chữ viết hoa: K,Đ
- Các chữ 1li : ô,n,g,m


- Học sinh viết bảng con
- Học sinh đọc câu ứng dụng


- Học sinh quan sát và nhận xét.


- Câu ca dao có chữ nào được viết hoa là
<b>Dao.</b>


- Học sinh viết bảng con:


- HS viết vở


======================================
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 12 : CƠ QUAN THẦN KINH.</b>
<b>I- Mục tiêu :</b>


+ Sau bài học, hs biết:


- Kể tên, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh.


- Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh và các giác quan chính xác .
- Giáo dục học sinh bảo vệ cơ quan thần kinh.



<b>II- Phương tiện :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Hình cơ quan thần kinh phóng to.
<b>II-Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1 .Khởi động:
1.Kiểm tra bài cũ


-Tại sao cần phải uống nước?


-Nêu các việc nên làm và không nên làm để
bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu?


-Nhận xét và đánh giá.
2. Giới thiệu bài ghi bảng
3.Giảng bài


a.HĐ 1. Các bộ phận của cơ quan thần kinh:
-Yêu cầu HS chia thành các nhóm. Các nhóm
quan sát hình vẽ 1, 2 trang 26, 27 để trả lời câu
hỏi:


+ Cơ quan thần kinh gồm những bộ phận nào?
Kể tên và chỉ các bộ phận đó trên hình vẽ.
+ Hãy cho biết: Bộ não nằm ở đâu? Tủy sống
nằm ở đâu? Dây thần kinh nằm ở đâu?


+ Chúng được bảo vệ như thế nào?.


* Sau đó GV kết luận.


-Cơ quan thần kinh gồm có 3 bộ phận: Não,
tủy sống, các dây thần kinh.


- Não nằm trong hộp sọ, tủy sông nằm trong
cột sống, các dây thần kinh nằm khắp các nơi
trên cơ thể.


c.HĐ3 : Vai trị của cơ quan thần kinh .


-u cầu HS tìm hiểu nội dung bạn cần biết
trang 27 và trả lời câu hỏi.


+Nêu vai trò của cơ quan thần kinh?


-Kết luận về vai trò của các bộ phận trong cơ
quan thần kinh.


- HS trả lời câu hỏi:


+ Nếu cơ quan cảm giác hoặc dây thần kinh,
não hoặc tủy sống bị hỏng cơ thể chúng ta sẽ
như thế nào?


- Hát


- 2 học sinh trả lời


-Uống nước giúp cho thận làm việc tốt.


-Những việc nên làm: Chúng ta cần uống đủ
nước, mặc quần áo sạch sẽ, khô ráo và giữ
vệ sinh cơ thể.


-Không nên nhịn đi tiểu, mặc quần áo ẩm
ướt.


-Vài em nhắc lại tên bài.


-HS chia thành 6 nhóm. Yêu cầu các bạn lần
lượt trả lời 3 câu hỏi, vừa trả lời vừa chỉ trên
hình vẽ.


- Cơ quan thần kinh gồm có 3 bộ phận: Não,
tủy sống, các dây thần kinh.


- Não nằm trong hộp sọ, tủy sông nằm trong
cột sống, các dây thần kinh nằm khắp các
nơi trên cơ thể.


-HS đọc sách giáo khoa thảo luận với bạn
bên và trả lời.


- Não và tủy sống là trung ương thần kinh
điều khiển mọi hoạt động của cơ thể.


- Dây thần kinh chia thành 2 nhóm: +Nhóm
dẫn luồng thần kinh từ các cơ quan về não
hoặc tủy sống.



- Nhóm dẫn luồng thần kinh từ não hoặc tủy
sống đến các cơ quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5 .Củng cố - Dặn dò :


- Học sinh đọc bài học trong sách giáo khoa.
-Chú ý giữ gìn sức khỏe.Chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.


===========================================
<b>THỦ CÔNG</b>


<b>Tiết 6 : GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO NĂM SÁNH</b>
<b>VÀ LÁ CỜ ĐỎ, SAO VÀNG ( tiết 2 )</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


- HS biết gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng một cách thành thạo.
- Học sinh biết gấp ,cắt dán ngôi sao năm cánh nhanh đúng , dán đẹp


- Yêu quý sản phẩm của mình.


<b>II. Phương tiện : mẫu ngơi sao năm cánh , giấy màu , kéo…</b>
III.Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1 .Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ:



-GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét.


3.Giới thiệu bài ghi bảng.
4.HS thực hành:


-GV gọi một số HS nhắc lại và thực hiện các
bước gấp, cắt ngôi sao năm cánh.


Gọi 1 số HS nhắc lại cách dán ngôi sao để
được lá cờ đỏ, sao vàng.


-GV cho HS thực hành gấp, cắt, dán lá cờ đỏ
sao vàng.


-GV cho HS trưng bày sản phẩm và nhận xét
sản phẩm.


5.Nhận xét, đánh giá:


-Nhận xết sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ học
tập và kết quả thực hành của HS.


-Chuẩn bị giờ sau: “Gấp, cắt, dán bông hoa”.
- Nhận xét tiết học


- Hát


-HS để dụng cụ trên bàn.
-Vài em nhắc lại tên bài.



-HS nhắc lại các bước thực hiện.


+Bước 1: Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng
năm cánh.


+Bước 2: Cắt ngôi sao vàng năm cánh.
+Bước 3: Dán ngôi sao vàng năm cánh vào
tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng.
-HS thực hành.


-HS trưng bày sản phẩm và nhận xét.


==============================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 6 : KỂ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC.</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


Kiến thức<i> : Bước đầu kể lại được một vài ý về buổi đầu đi học của mình. </i>


Kĩ năng : HS kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình. Viết lại được những điều
vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu), diễn đạt rõ ràng.


Thái độ : học sinh tích cực tham gia phát biểu ý kiến.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<i>GV : các câu hỏi gợi ý.</i>


<i>HS : Vở bài tập</i>


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1.Khởi động:
2.kiểm tra bài cũ:


-Để tổ chức tốt một cuộc họp,cần phải chú ý
những gì?


-Nói về vai trị điều khiển cuộc họp?


3.Giới thiệu bài ghi bảng.
4.HD HS làm bài tập
a)Bài tập 1


-GV nêu yêu cầu: Cần nhớ lại buổi đầu đi học
cuả mình để lời kể chân thật, có cái riêng, khơng
nhất thiết phải kể về ngày tựu trường, có thể kể
về buổi đầu cắp sách đến lớp.


-Cần nói rõ buổi đầu em đến lớp là buổi sáng
hay chiều, thời tiết như thế nào? Ai dẫn em đến
trường, lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao? Buổi học đã
kết thúc thế nào? Cảm xúc của em về buổi học
đó.


b)Bài tập 2:



-1 HS đọc yêu cầu bài 2.


- Giaó viên hướng dẫn viết những đoạn văn
ngắn, chân thật, đúng đề tài, đúng ngữ pháp,
đúng chính tả.


5.Củng cố- dặn dị:


-u cầu HS về nhà viết cho hoàn chỉnh bài văn.


- Hát


-Phải xác định rõ nội dung cuộc họp và
nắm được trình tự côngviệc trong cuộc
họp.


-Người điều khiển cuộc họp phải nêu mục
đích cuộc họ rõ ràng, dẫn dắt cuộc họp
theo trình tự hợp lý, làm cho cả tổ sôi nổi
phát biểu, giao việc rõ ràng.


-Làm miệng


- Học sinh đọc câu hỏi gợi ý
-1- 2 HS giỏi kể mẫu.


-Từng cặp HS kể cho nhau nghe về buổi
đầu đi học của mình.



-3- 4 HS thi kể trước lớp.


-Viết lại những điều em vừa kể thành một
đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu.


- Học sinh làm bài


-Viết xong, HS đọc lại bài văn cho cả lớp
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Nhận xét tiết học.


===========================================
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 30 : LUYỆN TẬP.</b>
<b>: I/ Mục tiêu : </b>


<i><b>Kiến thức : Xác định được phép chia hết và phé chia có dư .Vận dụng phép chia hết trong</b></i>
giải toán .


Kĩ năng: nhận biết nhanh, giải toán nhanh đúng, chính xác.
<i>Thái độ : Yêu thích và ham học toán, cẩn thận khi làm bài .</i>
<b>II/ Phương tiện:</b>


+Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập, nội dung ôn tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>



1. Khởi động:
2.Kiểm tra bài cũ:


-Gọi 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính.
47:2; 49:4; 24:3.


-Trong các phép chia trên, phép chia nào là
phép chia hết, phép chia nào là phép chia có
dư.


-Nhận xét chữa bài và ghi điểm
3.Giới thiệu bài ghi bảng.
4 .Giảng bài


a)Hướng dẫn luyện tập:
 Bài 1 : Nêu yêu càu bài.


- Nhận xét nêu cách thực hiện phép tính của
mình.


 <i><b>Bài 2</b><b> : Nêu yêu cầu bài.</b></i>


-Lớp và giáo viên nhận xét nêu cách tính .
 <i><b>Bài 3</b><b> : Nêu yêu cầu bài .</b></i>


+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


- Hát



-3 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu.


- Tính


-2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
17 2 35 4 42 5 58 6
16 8 32 8 40 8 54 9
1 1 2 4
- Đặt tính rồi tính


24 6 30 5 15 3 20 4
24 6 30 6 15 5 20 5
0 0 0 0


b) 32 5 34 6 20 3 27 4
30 6 30 5 18 6 24 6
2 4 2 3


- 2 học sinh lên bảng làm – lớp làm vào bảng
con.


- Học sinh đọc đề bài .


-Một lớp học có 27HS, trong đó có


3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Chữa bài và nêu lời giải khác


 <i><b>Bài 4</b></i>


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư có
thể là những số nào?


-Có số dư lớn hơn số chia không?


-Vậy trong các phép chia với số chia là 3 thì
số dư lớn nhất là số nào?


-Vậy khoanh trịn vào chữ nào?
<b>5.Củng cố – dặn dò:</b>


- Chấm một số vở - nhận xét .


-Về nhà làm bài tập VBT.Chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


là HS giỏi. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học
sinh?.


1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:


Lớp đó có số học sinh giỏi là:
27 : 3 = 9 (học sinh)


Đáp số : 9 học sinh.


- Học sinh đọc yêu cầu


-Trong các phép chia với số chia là 3, số dư
lớn nhất của các phép chia đó là :


A.3; B.2; C.1; D.0.
-Số dư có thể là số 0, 1, 2.
-Khơng.


-Số dư lớn nhất là số 2.


-Khoanh tròn vào chữ B.


===================================================
<b> CHÍNH TẢ( Nghe – viết )</b>


<b>Tiết 12: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HOC.</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thưc bài văn xi, viết đúng một số từ ,.
Làm bài tập phân biệt eo/oeo.


- Rèn cho học sinh viết đúng độ cao ,tên riêng nước ngồi làm bài tập nhanh ,đúng , chính
xác .


- Giáo dục học sinh giữ vở sạch ,viết chữ đẹp .
<b>II.Phương tiện : GV chép sẵn bài tập lên bảng .</b>
III.Các hoạt đông dạy – học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài:


- Lớp và giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài ,ghi bảng .
4 . Giảng bài :


a. Hướng dẫn học sinh viết
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết


Tâm trạng của đám học trị mới như thế nào?
-Hình ảnh nào cho em biết điều đó?


- Hát


- Kiểm tra vở bài tập – học sinh viết bảng
con: khoèo chân, xanh xao,


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Đoạn văn có mấy câu?


-Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết
hoa?


b. Viết từ khó


- GV đọc học sinh viết
- Lớp và giáo viên nhận xét
c. Viết bài :



- GV đọc bài


- GV quan sát hướng dẫn thêm một số học
sinh viết còn yếu .


- GV đọc bài cho học sinh soát lỗi
- Thu một số vở chấm .


d. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
*Bài 1: Nêu yêu cầu bài .


- Chữa bài đọc lời giải đúng .
* Bài 2 : Nêu yêu cầu .


- Chữa bài đọc kết quả đúng


- Giáo viên chốt ý đúng : siêng năng,xe,xiết
5 . Củng cố - Dặn dò :


-Trả bài – sửa lỗi sai phổ biến


- Làm bài tập 2b , viết lại những lỗi sai . chuẩn
bị tiết sau .


- Giáo viên nhận xét tiết học .


-Hình ảnh: Đứng nép bên người thân, đi
từng bước nhẹ nhàng, e sợ như con chim,
thèm vụng ao ước được mạnh dạn.



-Đoạn văn có 3 câu.


-Những chữ đầu câu phải viết hoa


- HS viết bảng con – 1 học sinh lên bảng viết
: bỡ ngỡ , nép , quãng ,trời rộng, ngập
ngừng.


- Học sinh lắng nghe viết bài vào vở


- Điền eo hay oeo?


- 1 học sinh lên bảng làm – lớp làm vào vở
- Nhà nghèo, cười ngạt nghẽo, ngoẹo đầu .
- Tìm các từ chứa tiếng bắt dầu bằng s/x?
Cùng nghĩa với chăm chỉ ?


Trái nghĩa với gần ?


( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh?




============================================
<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 6</b>


<b>I.Đánh giá hoạt động tuần 6</b>


1. Ưu điểm : Các em ngoan , lễ phép với thầy cơ,đồn kết với bạn bè . Có ý thức tốt trong học
tập cũng như sinh hoạt .



- Thực hiện tốt nề nếp của lớp , quy định của trường . Sách vở và đồ dùng học tập tương đối
đầy đủ . Trong lớp chú ý nghe giảng và phát biểu xây dựng bài như :, Dũng , Hoa, Long,
Hiệp…. Vệ sinh cá nhân còn bẩn : Hiền, Nguyên, vệ sinh lớp học sạch sẽ.


2. Tồn :Vẫn còn một số em cón quên sách vở và đồ dùng học tập như em: Hiệp. Một số em
còn tiếp thu bài chậm : chưa chú ý trong lớp: Hưng, Ngọc , Chức.


- Một số tác phong còn chậm , xếp hàng ra vào lớp còn lề mề .
II. Phương hướng tuần 7.


- Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp học . Chuẩn bị sách vở đồ dùng học tập đầy đủ trước khi dến
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×