Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ke hoach bo mon Mi thuat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.33 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

``Kế hoạch bộ môn mĩ thuật.

Năm học 2009- 2010.



...@@@...
<b>Phần I: Kế hoạch chung.</b>


I. Nội khoá:


<b>1.Đặc điểm tình hình.</b>


Trờng THCS Hợp Tiến là trờng tiên tiến trong nhiều năm liền của Huyện Nam
Sách. Trờng có tổng số đội ngũ cán bộ, nhân viên, giáo viên là 28 ngời. Số học sinh
là 400. Trong đó: khối lớp 9 có 87 học sinh, khối lớp 8 có ...học sinh, khối lớp 7
có ...học sinh và khối lớp 6 có ...học sinh. Mỗi khối đều có 3 lớp. Bộ mơn mĩ
thuật đợc áp dụng vào giảng dạy cho tất cả các khối lớp từ 6 đến khối lớp 8 ngay từ
đầu năm học và khối 9 vào học kì II theo quy định của phòng GD và ĐT.


Những năm gần đây, môn mĩ thuật mới đợc áp dụng rộng rãi trong các trờng
phổ thông với đội ngũ giáo viên giảng dạy đúng chuyên ngành. ở trờng THCS
Hợp Tiến, từ năm học 2002- 2003 mới có giáo viên chuyên ngành mĩ thuật tham
gia giảng dạy. Do đó đã gặp những khó khăn và thuận lợi nh sau:


<i><b>a, Khó khăn:</b></i>


- C s vt cht phc v cho vic dạy học mơn mĩ thuật cịn rất hạn hẹp (Cha có
một phịng học chức năng riêng theo đúng u cầu của bộ môn). Đồ dùng dạy học
cha đợc đáp ứng đầy đủ. Hầu hết là tự su tầm hoặc tự làm. Tài liệu tham khảo cịn
ít.


- Trong nhận thức của một số phụ huynh học sinh còn coi nhẹ mơn mĩ thuật. Họ
cho rằng đó là mơn phụ, chỉ làm mất thời gian của con em mình và làm ảnh hởng


tới thời gian, kết quả của các môn học khác.


- Chất liệu dành cho bài vẽ đối với HS ở khu vực nông thôn nh ở trờng THCS Hợp
Tiến còn cha phong phú. Các em hầu nh chỉ dùng 2 loại màu vẽ chính là sáp và bút
dạ nên cha phát huy đợc đầy đủ tinh thần và chất lợng học tập của học sinh.


<i><b>b, Thn lỵi:</b></i>


- Mĩ thuật là môn học mới nên rất đợc sự quan tâm giúp đỡ của chi bộ Đảng, của
lãnh đạo nhà trờng của các bạn đồng nghiệp và các tổ chức đồn thể cùng hội đồng
giáo dục.


- Học sinh rất tị mò, ham khám phá về những điều mới mẻ ở mơn mĩ thuật và nhìn
chung mọi trẻ em đều thích vẽ.


- Bản thân thấy mình có đủ trình độ chun mơn, nghiệp vụ, có lịng nhiệt tình,
u nghề, u trẻ, muốn hớng học trò biết nhận thức, yêu quý và gìn giữ cái đẹp.
* Tôi tin tởng rằng năm học 2008- 2009 tất cả học sinh ở các khối lớp 6, 7, 8,
9 đều đạt đợc kết quả cao trong mụn M Thut.


<b>2. Công tác giảng dạy:</b>
- Khối 6: Lớp A- B- C
- Khèi 7: Líp A- B- C
- Khèi 8: Líp A- B- C
- Khèi 9: Líp A- B- C
<b>3. Công tác chuyên môn: </b>


<i><b>a, Hồ sơ chuyên môn:</b></i>


- Sổ điểm cá nhân.


- Giáo án.


- Kế hoạch bé m«n.


- Kế hoạch sử dụng đồ dùng.
- Sổ bồi dỡng tích luỹ.


- Sỉ båi dìng thêng xuyªn.
- Sỉ dù giê.


- Sỉ nghÞ qut.


<i><b>b, Mục tiêu phấn đấu về chất l</b><b> ợng.</b></i>


<b>Khèi Líp</b> <b>S S</b> <b>Giái</b> <b>Kh¸</b> <b>TB</b> <b>Ỹu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>6</b>

6A6B
6C


<i><b>Tổng</b></i>


<b>7</b>

7A7B


7C


<i><b>Tổng</b></i>


<b>8</b>



8A


8B
8C


<i><b>Tổng</b></i>


<b>9</b>



9A
9B
9C
<i>Tổng</i>


<i><b>c, Định mức điểm kiểm tra th</b><b> ờng xuyên</b></i>


<b>Khối</b> <b>M</b> <b>15</b> <b>45</b> <b>Kiểm tra</b>


<b>học kì</b>


<b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b>


<b>6</b> 1 1 1 1 1 1 1 1


<b>7</b> 1 1 1 1 1 1 1 1


<b>8</b> 1 1 1 1 1 1 1 1


9 1 1 1 1


II. Hoạt động ngồi giờ:
<b>1. Cơng tác chỉ o</b>



- Bộ môn có kế hoạch tổ chức các buổi vẽ tranh ngoài thiên nhiên, nhằm nâng cao
khả năng nhận thức, khả năng quan sát của các em.


- Tham gia các cuộc thi vẽ tranh của thiếu nhi do các cấp các nghành phát động.
- Tổ chức các buổi vẽ tranh theo chủ đề....


<b>2. Néi dung:</b>


- Tổ chức tốt các buổi vẽ tranh ngoài thiên nhiên nh: Vẽ tranh đề tài quê hơng; đề
tài trờng em...


- Tổ chức thi vẽ tranh cấp trờng với các chủ đề nhân các ngày lễ lớn nh : 20/11;
22/12; 26/3....


<b>3. KÕ ho¹ch thùc hiƯn:</b>


- Thực hiện các buổi vẽ tranh ngồi trời vào các buổi: thứ các bài
- Tổ chức thi vẽ tranh toàn trờng với các chủ đề nhân ngày:20/11; 22/12; 26/3....
* Ban tổ chức: Lãnh đạo nhà trờng.


* Ban giám khảo: GV chun mơn, cán bộ đồn đội phối hợp thực hiện.
- Bồi dỡng học sinh tham gia thi vẽ tranh ngồi cấp trờng( nếu có)
+ GV trực tiếp bồi dng.


+ Đối tợng: Học sinh có năng khiếu.
+ Thời gian:


+ Dụng cụ, đồ dùng, STK....
III. Kiến nghị:



- Lãnh đạo nhà trờng tạo điều kiện quan tâm giúp đỡ nhiều hơn nữa, cụ thể trong
việc chuẩn bị đồ dùng, STK cho mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tỉ chøc c¸c cc thi vẽ tranh cấp trờng vào các dịp: 8/3; 20/11; 26/3...


<b>PHần II: Kế hoạch cụ thể</b>
<b> Kế hoạch chơng trình mĩ thuật 6</b>
Phân


môn Tiết(PP
CT)


Nội dung Mục tiêu Chuẩn bị của


thầy và trò Phơng pháp Ghi chú


Vẽ Theo
mẫu


T3
T4
T7


T15
T16
T20
T27
T21
T28



- Sơ lợc về luật
xa gần.


- Cách vẽ theo
mẫu.


- Mẫu có dạng
hình hộp và
hình cầu(vẽ
hình).


- Mu cú dng
hỡnh trụ và hình
cầu(vẽ hình).
- Mẫu có dạng
hình trụ và hình
cầu(đậm nhạt).
- Mẫu có hai đồ
vật(vẽ hình)
- Mẫu có hai đồ
vật(đậm nhạt)


Rèn luyện cho
học sinh khả
năng quan sát,
nhận xét và kĩ
năng vẽ nét, vẽ
hình, bố cục bài
cho hợp lý. Vẽ


theo mẫu còn
giúp cho học
sinh hiểu vẻ đẹp
của vật mẫu, tạo
điều kiện để học
sinh học các bài
vẽ tranh, vẽ trang
trí và thờng thức
mĩ thuật đợc tốt
hơn.


* Thầy:
- Giáo án.
- Sách tham
khảo.


- Mẫu vẽ.
- ĐDDH ( có
sẵn)


Tranh,ảnh(st)


* Trò:
- Vở ghi.
- Giấy vẽ.
- Chì, tÈy.
Tranh,¶nh(st)



- Thuyết
trình.
- Vấn đáp.
- Luyện tập.
- Quan sát.
- Làm việc
theo nhóm.



Trang


TrÝ


T1
T6
T10
T11
T14
T18
T23


- ChÐp ho¹ tiÕt
trang trÝ D. tộc.
- Cách sắp xếp
trong trang trí.
- Màu sắc.
- Màu sắc trong
trang trí.


- Trang trớ ng


dim.


- Trang trí hình
vuông.


- Kẻ chữ in hoa


Giỳp hc sinh có
cách nhìn về
đ-ờng nét, hình
mảng, màu
sắc,bố cục, đậm
nhạt. Trên cơ sở
đó học sinh có
thể tạo ra các
hoạ tiết, các hình
trang trí đẹp.
đồng thi cm
th c v p


* Thầy:
- Giáo án.
- Sách tham
khảo.


- Mẫu vật.
- ĐDDH ( có
sẵn)


- Bài vẽ (st).


- Minh hoạ
các bớc cách
vẽ.




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

T26
T31


nột u.


- Kẻ chữ in hoa
nét thanh nÐt
®Ëm.


- Trang trí chiếc
khăn để đặt lọ
hoa.


cđa các sản


phẩm mĩ thuật. * Trò:- Vở ghi.
- Giấy vẽ.
- Chì, tẩy.
Tranh,ảnh(st)
- Màu vẽ.
- Thớc kẻ....


Vẽ
Tranh


T5
T9
T13
T17
T22
T25
T30
T33
T34


- Cỏch vẽ tranh
đề tài.


- Đề tài học tập.
- Đề tài Bộ đội.
- Đề tài tự
do(kiểm tra học
kì I)


- Đề tài ngày tết
và mùa xuân.
- Đề tài mẹ cùa
em( K.tra 45.p)
- Đề tài thể thao
văn nghệ.


- Đề tài Quê
h-ơng em(Kiểm
tra học kì II)



Hc sinh bit
chn nội dung đề
tài. Nắm đợc cơ
bản các bớc tiến
hành vẽ một bức
tranh theo từng
đề tài nhất định.
Vẽ tranh cũng
chính là tạo cho
học sinh tiếp xúc
với thế giới xung
quanh, tìm ra vẽ
đẹp của đối tơng.
Qua đó học sinh
có thể vẽ tranh
theo cảm xúc
của mình. Đồng
thời cịn bồi
d-ỡng thêm cho
học sinh tình
cảm yêu quê
h-ơng, đất nớc, con
ngi.


* Thầy:
- Giáo án.
- Sách TK.
- ĐDDH ( có
sẵn)



Tranh,ảnh(st)
- Minh hoạ
các bớc cách
vẽ.


* Trò:
- Vở ghi.
- Giấy vẽ.
- Chì, tẩy.
Tranh,ảnh(st)
- Màu vẽ


- Thuyết
trình.
- Vấn đáp.
- Luyện tập.
- Quan sát.
- Làm việc
theo nhóm.
Thờng
Thức

Thuật.
T2
T8
T12
T19
T24
T29
T32



- Sơ lợc mĩ
thuật Việt Nam
thời kì cổ đại.
- Sơ lợc về mĩ
thuật thời Lý.
- Một số cơng
trình tiêu biểu
của mĩ thuật
thời Lý.


-Tranh dân gian
Việt Nam.
- Giới thiệu một
số tranh dân
gian Việt Nam.
- Sơ lợc mĩ
thuật thế giới
thời kì cổ đại.
- Một số cơng
trình tiêu biểu
của mĩ thuật Hi
Lạp- Ai Cập- La
Mã thời kì cổ
đại.


Giúp học sinh
tìm hiểu một số
vấn đề về mĩ
thuật của Việt


Nam và thế giới.
Qua đó các em
đợc tiếp xúc,
th-ởng thức vẻ đẹp
của một số tác
phẩm tiêu biểu ở
loại hỡnh kin
trỳc, iờu khc
v hi ho.


* Thầy:
- Giáo án.
- Sách TK.
- SGK.
- ĐDDH (sẵn
có),


Tranh,ảnh(st)
* Trò:


- Vở ghi.
- SGK,


Tranh,¶nh(st)


- Thuyết
trình.
- Vấn đáp.
- Luyện tập.


- Quan sát.
- Làm việc
theo nhóm.


<b>Tiết 35: Trng bày kết quả học tập.( Tổ chức trng bày, đánh giá kết quả học tập )</b>
<b>Kế hoạch cụ thể- chơng trình m thut 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

môn (PP


CT) thầy và trò


Vẽ Theo
mẫu
T 2
T6
T7
T11
T12
T23

T24
T18
T19


* Vẽ tĩnh vật:
- Cái cốc và
quả(vẽ: chì đen)
- Lọ hoa và
quả( vẽ chì)
- Lọ hoa và


quả( vẽ màu)
- Lọ hoa và
quả( vẽ chì)
- Lọ hoa và
quả( vẽ màu)
- Cái ấm tích và
cái bát( vẽ hình)
- Cái ấm tích và
cái bát(vẽ đậm
nhạt)


* Kí hoạ:
- Kí hoạ.
-Kí hoạ ngoài
trời


- Học sinh biết
cách vẽ hình từ
bao quát đến chi
tiết. Biết vẽ đợc
hình dáng vật
mẫu thơng qua
mỗi bài học.
Hiểu đợc vẻ đẹp
của bố cục và
t-ơng quan vật
mẫu.


- Học sinh hiểu
thế nào là kí hoạ,


cách kí hoạ và kí
hoạ đợc một số
đồ vật, con vật,
con ngời, cây
cối. Từ đó biết
yêu cuc sng
xung quanh.


* Thầy:
- Giáo án.
- Sách tham
khảo.


- Mẫu vẽ.
- ĐDDH ( có
sẵn)


Tranh,ảnh(st)


* Trò:
- Vở ghi.
- Giấy vẽ.
- Chì, tẩy.
Tranh,ảnh(st)


- Thuyt
trỡnh.
- Vn đáp.


- Luyện tập.
- Quan sát.
- Làm việc
theo nhóm.
Vẽ
Trang
Trí
T3
T5
T 9
T13
T17
T22
T28
T32


- Tạo hoạ tiết
trang trí.
- Tạo dáng và
trang trí lọ hoa.
- Trang trí đồ
vật có dạng
hình chữ nhật.
- Chữ trang trí.
- Trang trí bìa
lịch treo tờng.
- Trang trớ a
trũn.


- Trang trí đầu


báo tờng.


- Trang trÝ tù do


- Học sinh biết
tạo đợc các hoạ
tiết . Biết cách
vẽ bài theo các
nguyên tắc cơ
bản. Hiểu đợc vẻ
đẹp của hình
mảng, màu sắc,
đờng nét.


- áp dụng đợc
những kiến thức
của trang trí cơ
bản vào trang
trí các đồ vật,
biết cách kẻ, vẽ
chữ, biết làm đep
cuộc sống...


* ThÇy:
- Giáo án.
- STK.
- Mẫu vật.
- ĐDDH ( có
sẵn)



- Bài vẽ (st).
- Minh hoạ
các bớc cách
vẽ.


* Trò
- Giấy vẽ.
- Chì, tẩy.
Tranh,ảnh(st)
- Màu vẽ.
- Thíc kỴ....


- Thuyết
trình.
- Vấn đáp.
- Luyện tập.
- Quan sát.
- Lm vic
theo nhúm.
V
Tranh
T 4
T10
T15
T16
T20
T25


- Đề tài phong
cảnh.



- §Ị tµi cc
sèng xung
quanh em.
- §Ị tµi tù chọn
- Đề tài tự chọn.
- Đề tài giữ gìn
vệ sinh môi
tr-ờng.


- Đề tài trò chơi
dân gian.


Hc sinh bit
chọn nội dung đề
tài . Vẽ tranh
cũng chính là tạo
cho học sinh tiếp
xúc với thế giới
xung quanh, tìm
ra vẽ đẹp của đối
tơng. Qua đó học
sinh có thể v
tranh theo cm
xỳc ca mỡnh.


* Thầy:
- Giáo án.
- Sách TK.
- ĐDDH ( có


sẵn)


Tranh,ảnh(st)
- Minh hoạ
các bớc cách
vẽ.


* Trò:
- Vở ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

T27
T29
T31
T33
T34


- Đề tài cảnh
đẹp đất nớc.
- An toàn giao
thông.


- Hoạt động
trong những
ngày hè.
- Đề tài tự do.
- Đề tài tự do


Đồng thời còn
bồi dỡng thêm
cho học sinh tình


cảm yêu quê
h-ơng, đất nớc, con
ngi.


- Giấy vẽ.
- Chì, tẩy.
Tranh,ảnh(st)
- Màu vẽ


Thờng
Thức

Thuật.


T1


T8


T14


T21


T26
T30


- Sơ lợc về mĩ
thuật thời

Trần(1226-1400)



- Một số công
trình mĩ thuật
thời Trần.


- MT Việt Nam
từ cuối thế kỉ
XIX đến năm
1954.


- Một số tác giả,
tác phẩm tiêu
biểu của mĩ
thuật Việt Nam
từ cuối thế kỉ
XIX đến năm
1954.


- Vµi nÐt vỊ mÜ
tht ý thêi kì
phục hng .
- Một số tác giả
và tác phẩm tiêu
biểu của mĩ
thuật ý thời kì
phục hng.


- Học sinh nắm
bắt đợc những
kiến thức cơ bản


về mĩ thuật thời
Trần. Nhận ra vẻ
đẹp, giá trị thẩm
mĩ của MT thời
kì này thơng qua
các cơng trình
đ-ợc giới thiệu. Từ
đó HS biết yêu
quý những di sản
văn hoá dân tộc.
- HS nắm đợc
những kiến thức
cơ bản về MT
Việt Nam từ cuối
thế kỉ XIX đến
năm 1954. Biết
đợc về cuộc đời,
sự nghiệp của
các tác giả cũng
nh hiểu đợc giá
trị nghệ thuật
của các tác phẩm
mĩ thuật ở thời kì
này.


- Học sinh biết
đợc những nét
điển hình của mĩ
thuật ý thời kì
phục hng. Và


cảm nhận đợc vẻ
đẹp của một s
tỏc phm c
gii thiu


* Thầy:
- Giáo án.
- Sách TK.
- SGK.
- ĐDDH (sẵn
có),


Tranh,ảnh(st)
* Trò:


- Vở ghi.
- SGK,


Tranh,ảnh(st)


- Thuyết
trình.
- Vấn đáp.
- Luyện tập.
- Quan sát.
- Làm việc
theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>KÕ ho¹ch cơ thể- chơng trình mĩ thuật 8</b>


Phân


môn Tiết(PP
CT)


Nội dung Mục tiêu Chuẩn bị của


thầy và trò Phơng pháp Ghi chú


Vẽ Theo
mẫu


T7
T8
T13
T18
T19
T26

T27
T30
T31


- Vẽ tĩnh
vật( Lọ và
quả- vẽ chì)
- Vẽ tĩnh
vật( Lọ và
quả- vÏ mµu)
- Giíi thiƯu tỉ


lệ khuôn mặt
ngời.


- Vẽ chân dung.
- Vẽ chân dung
bạn.


- Giới thiệu tỉ lệ
cơ thể ngời.
- Tập vÏ d¸ng
ngêi.


- VÏ tÜnh


vËt( Lä, hoa và
quả- vẽ màu)
- Xé dán giấy lọ
hoa và quả.


- Cung cấp cho
học sinh những
kiến thức cơ bản.
- Giúp cho các
em hiểu đợc vẻ
đẹp của đờng
nét, mảng hình,
đậm nhạt, màu
sắc, bố cục. Từ
đó các em dễ
dàng hồn thành


những bài tập với
yêu cầu cao hơn
so với các lớp
d-ới.


- Phát triển khả
năng quan sát
nhận xét, cách
thể hiện qua từng
bài vẽ cụ thể.


* Thầy:
- Giáo án.
- Sách tham
khảo.


- Mẫu vẽ.
- ĐDDH ( có
sẵn)


Tranh,ảnh(st)


* Trò:
- Vở ghi.
- Giấy vẽ.
- Chì, tẩy.
Tranh,ảnh(st)
- Giấy màu



- Thuyết
trình.
- Vấn đáp.
- Luyện tập.
- Quan sát.
- Làm vic
theo nhúm.


Vẽ
Trang


T1
T4
T6
T11


- Trang trí quạt
giấy.


- Tạo dáng và
trang trí chậu
cảnh.


- Trình bày
khẩu hiệu.
- Trình bày bìa
sách.


- Hc sinh bit
s dng cỏc hoạ


tiết trang trí, vận
dụng các kiến
thức đã học vào
làm các bài trang
trí ứng dụng và
trang trớ c bn
vi nhng yờu


* Thầy:
- Giáo án.
- STK.
- Mẫu vật.
- ĐDDH ( có
sẵn)


- Bài vẽ (st).
- Minh hoạ
các bớc cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trí T15
T22
T23
T25
T32


- Tạo dáng và
trang trí mặt nạ.
- Vẽ tranh cổ
động(Tiết1)
- Vẽ tranh cổ


động(Tiết 2)
- TT lều trại.
- TT vt dng
HV- HCN


cầu cao hơn .
- Bồi dỡng khả
năng ,cảm nhận
của HS trong
mỗi bài học cụ
thể.


- Rèn luyện tính
cẩn thận, kiên
trì, khả năng vẽ
màu của HS


vẽ.
* Trò
- Giấy vẽ.
- Chì, tẩy.
Tranh,ảnh(st)
- Màu vẽ.
- Thớc kẻ....


Vẽ
Tranh
T3
T9
T12


T16
T17
T21
T24
T28
T33
T34


- Đề tài phong
cảnh mùa hè.
- Đề tài ngày
nhà giáo Việt
Nam.


- tài gia
đình.


- Đề tài tự do.
- Đề tài tự do
- Đề tài lao
động


- Đề tài ớc mơ
của em.


- Minh hoạ
truyện cổ tích.
- Đề tài tự chọn.
- Đề tài tự chọn.



Cung cấp thêm
cho HS nội dung
các đề tài khác
nhau. Vẽ tranh
cũng chính là tạo
cho học sinh tiếp
xúc với thế giới
xung quanh, tìm
ra vẽ đẹp của đối
tơng. Qua đó học
sinh có thể vẽ
tranh theo cảm
xúc của mình.
Đồng thời cịn
bồi dỡng thêm
cho học sinh tình
cảm yêu quê
h-ơng, đất nớc, con
ngời. Từ đó GV
cũng kịp thời
phát hiện những
HS cú nng
khiu.


* Thầy:
- Giáo án.
- Sách TK.
- ĐDDH ( có
sẵn)



Tranh,ảnh(st)
- Minh hoạ
các bớc cách
vẽ.


* Trò:
- Vở ghi.
- Giấy vẽ.
- Chì, tẩy.
Tranh,ảnh(st)
- Màu vÏ


- Thuyết
trình.
- Vấn đáp.
- Luyện tập.
- Quan sát.
- Làm việc
theo nhóm.
Thờng
Thức

Thuật.
T2
T5

T10
T14
T20



- Sơ lợc về mĩ
thuật thời
Lê(Từ thế kỉ
XV- thế kỉ
XVIII)


- Một số công
trình mĩ thuật
thời Lê.


- Sơ lợc về MT
Việt Nam giai
đoạn từ
1954-1975.


- Một số tác giả,
tác phẩm tiêu
biểu của mĩ
thuật Việt Nam
đoạn từ
1954-1975.


- Sơ lợc về mĩ
thuật hiện đại
phơng Tây từ
cuối thế kỉ XIX


- Cung cấp cho
HS những kiến
thức cơ bản về


lịch sử mĩ thuật
Việt Nam và thế
giới.Tạo điều
kiện cho các em
tìm hiểu về một
số tác giả, tác
phẩm của Việt
Nam và thế giới.
Giáo dục và bồi
dỡng tình cảm
thẩm mĩ cho HS,
hớng các em biết
yêu quý, trân
trọng và giữ gìn
các di sản, các
tác phảm nghệ
thuật của nhân
loại.


* Thầy:
- Giáo án.
- Sách TK.
- SGK.
- ĐDDH (sẵn
có),


Tranh,ảnh(st)
* Trò:


- Vở ghi.


- SGK,


Tranh,ảnh(st)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

T29


n u th k
XX.


- Một số tác giả
tác phẩm của
tr-ờng phái hội
hoạ ấn tợng


<b>Tit 35: Trng by kết quả học tập.( Tổ chức trng bày, đánh giá kt qu hc tp )</b>


<b>Kế hoạch cụ thể- chơng trình mĩ thuật 9</b>
Phân


môn Tiết(PP
CT)


Nội dung Mục tiêu Chuẩn bị của


thầy và trò Phơng pháp Ghi chú


Vẽ Theo
mẫu



T2
T3
T7


- Vẽ tĩnh
vật( Lọ hoa và
quả- vẽ chì)
- Vẽ tĩnh
vật( Lọ hoa và
quả- vẽ màu)
- Vẽ tợng chân


- Giỳp cho cỏc
em hiu c vẻ
đẹp của đờng
nét, mảng hình,
đậm nhạt, màu
sắc, bố cục. Từ
đó các em dễ
dàng hồn thnh


* Thầy:
- Giáo án.
- Sách tham
khảo.


- Mẫu vẽ.
- ĐDDH ( có
sẵn)



Tranh,ảnh(st)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

T8
T13


T31


dung.


- Vẽ tợng chân
dung .


- Tập vẽ dáng
ngời.




những bài tập với
yêu cầu cao hơn
so với các lớp
d-ới.


- Phát triển khả
năng quan sát
nhận xét, cách
thể hiện.... qua
từng bài vẽ cụ
thể.




* Trò:
- Vở ghi.
- Giấy vẽ.
- Chì, tẩy.
Tranh,ảnh(st)
- Giấy màu


Vẽ
Trang


Trí


T4
T9
T11
T15
T17


- Tạo dáng và
trang trí túi
xách.


- Tập phóng
tranh ảnh.
- Trang trí hội
trờng.


- Tạo dáng vµ
trang trÝ thêi
trang.



- VÏ biĨu trng.


- Học sinh biết
vận dụng các
kiến thức đã học
vào làm các bài
trang trí ứng
dụng và trang trí
cơ bản với những
yêu cầu cao hơn .
- Bồi dỡng khả
năng ,cảm nhận
của HS trong
mỗi bài học cụ
thể.


- RÌn lun tÝnh
cÈn thËn, kiªn
trì, khả năng vẽ
màu của HS


* Thầy:
- Giáo án.
- STK.
- Mẫu vật.
- ĐDDH ( có
sẵn)


- Bài vẽ (st).


- Minh hoạ
các bớc cách
vẽ.


* Trò
- Giấy vẽ.
- Chì, tẩy.
Tranh,ảnh(st)
- Màu vẽ.
- Thíc kỴ....


- Thuyết
trình.
- Vấn đáp.
- Luyện tập.
- Quan sỏt.
- Lm vic
theo nhúm.


Vẽ
Tranh


T5
T10
T14
T18


- Đề tài phong
cảnh quê hơng.
- Đề tài Lễ hội


- Đề tài lực lợng
vũ trang.


- Đề tài tự do.


Cung cp thờm
cho HS nội dung
các đề tài khác
nhau. Vẽ tranh
cũng chính là tạo
cho học sinh tiếp
xúc với thế giới
xung quanh, tìm
ra vẽ đẹp của đối
tơng. Qua đó học
sinh có thể vẽ
tranh theo cảm
xúc của mình.
Đồng thời cịn
bồi dỡng thêm
cho học sinh tình
cảm u q
h-ơng, đất nớc, con
ngời.


* ThÇy:
- Giáo án.
- Sách TK.
- ĐDDH ( có
sẵn)



Tranh,ảnh(st)
- Minh hoạ
các bớc cách
vẽ.


* Trò:
- Vở ghi.
- Giấy vẽ.
- Chì, tẩy.
Tranh,ảnh(st)
- Màu vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thờng
Thức

Thuật.


T1


T6
T12


T16


- Sơ lợc về mĩ
thuật thời

Nguyễn(1802-1945)



- Chm khc g
ỡnh lng Vit
Nam


- Sơ lợc về MT
các dân tộc ít
ngời ở Việt
Nam .


- Sơ lợc về một
số nền mĩ thuật
châu á.


- Cung cấp cho
HS những kiến
thức cơ bản về
lịch sử mĩ thuật
Việt Nam và thế
giới. Giáo dục
và bồi dỡng tình
cảm thẩm mĩ cho
HS, hớng các em
biết yêu quý,
trân trọng và giữ
gìn các di sản,
các tác phẩm
nghệ thuật của
nhân loại.


* Thầy:


- Giáo án.
- Sách TK.
- SGK.
- ĐDDH (sẵn
có),


Tranh,ảnh(st)
* Trò:


- Vở ghi.
- SGK,


Tranh,¶nh(st)


- Thuyết
trình.
- Vấn đáp.
- Luyện tập.
- Quan sát.
- Làm việc
theo nhóm.


<b>Tiết 35: Trng bày kết quả học tập ( Tổ chức trng bày, đánh giá kết quả học tập )</b>
...


<b>Nhận xét, đánh giá của ban chuyên môn</b> <i><sub>Hợp Tiến, ngày 10 </sub><sub>tháng 9 năm 2009 </sub></i>
<i> <b>Ngời lập kế hoạch </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×