Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

lòch giaûng daïy tuaàn 8 giaùo aùn lôùp 4 tröôøng th thcs taân höng lòch baùo giaûng tuaàn 8 töø ngaøy 510 9102009 thöù moân teân baøi daïy tieát thöù hai 510 taäp ñoïc toaùn lòch söû ñaïo ñöù

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.22 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 8 </b>


<b>(Từ ngày 5/10 - 9/10/2009)</b>



<b>Thứ </b> <b>Môn </b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Tiết</b>


<b>Thứ hai</b>
<b>5/10</b>
Tập đọc
Tốn
Lịch sử
Đạo đức
Chào cờ


Nếu chúng mình có phép lạ
Luyện tập


Ôn tập


Tiết kiệm tiền của (T2)
Tuần 8
15
36
8
8
8
<b>Thứ ba</b>
<b>6/10</b>
Chính tả
Tốn
Thể dục
LT và câu


Địa lí


Nghe – viết: Trung thu độc lập


Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó
Quay sau, đi đều, vịng phải, vịng trái...
Cách viết tên người, tên địa lí nước ngồi


Hoạt động sản xuất của người dân Tây …


8
37
15
15
8
<b>Thứ tư</b>
<b>7/10</b>
Tập đọc
Toán
Kể chuyện
Khoa học
Mĩ thuật


Đôi giày ba ta màu xanh
Luyện tập


Kể chuyện đã nghe, đã đọc


Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh



Tập nặn tạo dáng. Nặn con vật quen thuộc


16
38
8
15
8
<b>Thứ năm</b>
<b>8/10</b>
Thể dục
Tập làm văn
Tốn


Khoa học
Kó thuật


Động tác vươn thở, tay . TC : “Con cóc”
Luyện tập phát triển câu chuyện


Luyện tập chung
Ăn uống khi bị bệnh
Khâu đột thưa (T1)


16
15
39
16
8
<b>Thứ sáu</b>
<b>9/10</b>



Tập làm văn
Tốn


LT và câu
Âm nhạc
SHL


Luyện tập phát triển câu chuyện
Góc nhọn, góc bẹt, góc tù


Dấu ngoặc kép


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 Tập đọc


<b> Nếu chúng mình có phép lạ</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng nhịp thơ .


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng vui, hồn nhiên.


- Hiểu nội dung: Những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ bộc lộ khát
khao về một thế giớùi tốt đẹp. (trả lời được các CH 1, 2, 4; thuộc 1, 2 khổ thơ trong
bài).


<b>- HS khá, giỏi: Thuộc và đọc diễn cảm được bài thơ; trả lời được CH3</b>.
- Gd hs u hịa bình, chống chiến tranh.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: tranh minh hoạ


- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
3’


1’
10’


10’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- Gọi HS đọc bài “Ở Vương quốc
Tương Lai”


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: ghi tựa
b. Luyện đọc:



- Giúp HS sửa lỗi, giải nghĩa từ
ngữ mới


- Tổ chức đọc nhóm


- GV đọc diễn cảm tồn bài
c. Tìm hiểu bài:


+ Câu thơ nào được lặp lại nhiều
lần trong bài?


HS đọc bài


Nhắc lại


1 HS giỏi đọc cả bài


- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
- HS đọc đoạn trong nhóm


- 1 HS đọc cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

11’


+ Việc lặp lại nhiều lần câu thơ
ấy nói lên điều gì?


+ Mỗi khổ thơ nói lên một điều
ước của các bạn nhỏ. Những


điều ước đó là gì?


- <b>u cầu HS khá, giỏi đọc khổ</b>
<b>thơ 3, 4 giải thích ý nghĩa cách </b>
<b>nói:</b>


+ Ước khơng có mùa đơng


+ Ước “ hố trái bom thành trái
ngon”


- GV yêu cầu HS nhận xét về
ước mơ của các bạn nhỏ trong
bài thơ


+ Em thích ước mơ nào trong bài
thơ? Vì sao?


d. HD đọc diễn cảm và HTL:
-HD HS đọc diễn cảm khổ thơ 2,
3 (<b>HS khá, giỏi đọc diễn cảm </b>
<b>được bài thơ)</b>


- Yêu cầu HS nhẩm HTL
- Nhận xét, ghi điểm


* Gọi HS nêu ý nghóa bài thơ


+ Nói lên ước muốn của các bạn nhỏ
rất tha thiết .



+ Khổ thơ 1: Các bạn nhỏ ước muốn
cây mau lớn để cho quả.


Khổ thơ 2: Các bạn ước trẻ em trở
thành người lớn ngay để làm việc.
Khổ thơ 3: Các bạn ước trái đất khơng
cịn mùa đông.


Khổ thơ 4: Các bạn ước trái đất khơng
cịn bom đạn, những trái bom biến
thành trái ngon chứa tồn kẹo với bi
trịn.


+ Ước thời tiết lúc nào cũng dễ chịu,
khơng cịn thiên tai, khơng còn những
tai hoạ đe dọa con người .


+ Ước thế giới hồ bình, khơng cịn
bom đạn, chiến tranh.


- Đó là những ước mơ lớn, những ước
mơ cao đẹp: ước mơ về một cuộc sống
no đủ, ước mơ được làm việc, ước
khơng cịn thiên tai, thế giới chung
sống trong hồ bình


+ HS phát biểu


HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ


- Luyện đọc


- Thi đọc trước lớp


- HS nhẩm HTL 1, 2 khổ thơ (<b>HS khá, </b>
<b>giỏi thuộc được bài thơ)</b>


Thi đọc trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4’ 4/ Củng cố, dặn dò:


- G HS nhắc lại ý nghóa
- HTL bài thơ


- Nhận xét tiết học


muốn có phép lạ để làm cho thế giới
trở nên tốt đẹp hơn


HS nhắc lại


Tiết 2 Tốn


<b>Luyện tập</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>: HS củng cố về:


- Tính được tổng của 3 số,vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách
thuận tiện nhất.



-<b> HS khá, giỏi tìm được x, tính được chu vi hình chữ nhật.</b>


- Làm tính chính xác, trình bày khoa học.


<b>II/</b> <b>Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ
- HS: SGK, vở


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
3’


1’
32’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- Kiểm tra bài 3 của tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới:
a. GTB: ghi tựa
b. Thực hành:


Bài 1b: Đặt tính rồi tính tổng.



Nhận xét, chốt lại kết quả.


Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện
nhất.Lớp làm dòng 1, 2. <b>HS khá, </b>
<b>giỏi làm cả dòng 3.</b>


GV chốt lại kết quả đúng


HS làm bảng lớp


Nhắc lại tựa


- HS đọc yêu cầu, làm bảng con


26 387 54293


+ 14 075 + 61934


9 210 7652


49 672 123879
Đọc yêu cầu, làm nháp, nêu kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3’


Bài 3: Tìm x.


<b>Hd hs khá, giỏi làm phiếu.</b>



GV chốt lại kết quả
Bài 4: Bài toán…


Lớp làm ý a; <b>HS khá, giỏi làm cả </b>
<b>ý b.</b>


Thu chaám .


Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 5: …áp dụng cơng thức tính
chu vi hình chữ nhật.


<b>Hd hs khá, giỏi tính, nêu kết </b>
<b>quả</b>.


4/ Củng cố, dặn dò:


- HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị tiết sau


- Nhận xét tiết học


- HS đọc u cầu, làm phiếu
x- 306= 504 x+254 = 680
x = 504+ 306 x = 680- 254
x = 810 x = 426
- HS đọc đề bài, làm vở


Số dân tăng thêm sau 2 năm là:
79+71= 150 (người)



Số dân của xã sau 2 năm là:
5256+150= 5406 (người)
ĐS: 5406 người


HS laøm nháp, nêu kết quả.


HS nhắc lại
Lắng nghe


Tiết 3 Lịch sử


<b> </b>

<b>Ôn tập</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>Học xong bài này, HS biết:


- Nắm được tên các giai đoạn lịch sử từ bài 1 đến bài 5:


+ Khoảng năm 700 TCN đến năm 179 TCN: Buổi đầu dựng nước và giữ nước
+ Năm 179 TCN đến năm 938: Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại nền độc
lập


- Kể lại một số sự kiện tiêu biểu về:


+ Đời sống người Lạc Việt dưới thời Văn Lang.


+ Hoàn cảnh, diễn biến và kết quả của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
+ Diễn biến và ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng.


- Gd hs ham thích tìm hiểu lịch sử nước nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV: Băng và hình vẽ trục thời gian
- HS: SGK


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
11’


10’


1/Ổn định:
2/ Bài cũ:


+ Kể lại được diễn biến chính
của trận Bạch Đằng.


+ Nêu ý nghĩa của trận Bạch
Đằng đối với lịch sử dân tộc.
- GV nhận xét, đánh giá.
3/ Bài mới:


a.GTB: ghi tựa


b. HĐ1:Làm việc cả lớp



* MT: HS nhớ hai giai đoạn lịch
sử: Buổi đầu dựng nước và giữ
nước, hơn một nghìn năm đấu
tranh giành lại độc lập.


* CTH:


Gọi HS lên bảng điền hai giai
đoạn lịch sử đã học.


GV nhận xét, kết luận.
c. HĐ 2 : Thảo luận nhóm
* MT: nêu được các sự kiện
kịch sử tiêu biểu.


* CTH:


Vẽ trục và ghi các mốc thời
gian


Yêu cầu HS dựa vào trục và
mốc thời gian nêu các sự kiện
LS tiêu biểu


- HS trả lời


Nhắc lại


HS đọc u cầu
HS trình bày



Giai đoạn 1: Buổi đầu dựng nước và giữ
nước (khoảng 700 năm TCN)


Giai đoạn 2: Hơn một nghìn năm đấu
tranh giành độc lập (năm 179 TCN đến
năm 938)


HS đọc SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

10’



3’


GV nhận xét, chốt lại


d. HĐ3 : Làm việc theo nhóm
* MT: trìng bày rõ ràng về đời
sống của người Lạc Việt.
Nguyên nhân, diễn biến, kết
quả và ý nghĩa của k/n HBT,


* CTH:


Nhóm 1: kể về đời sống của
người Lạc Việt dưới thời Văn
Lang



Nhóm 2: kể về khởi nghĩa Hai
Bà Trưng


Nhóm 3: kể về khởi nghĩa Bạch
Đằng


- GV chốt lại.
4/ Củng cố, dặn doø


- HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài “Đinh Bộ Lĩnh
dẹp loạn 12 sứ qn”


- Nhận xét tiết học


Khoảng Năm 179 CN Năm 938
700 năm


HS trình bày kết quả


-Các nhóm thảo luận


HS trình bày kết quả thảo luận


HS nhắc lại nội dung bài
Lắng nghe.


Tiết 4 Đạo đức


<b>Tiết kiệm tiền của</b>

( T2)


<b>I/Mục tiêu</b>: HS có khả năng:


Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của.
- Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của.


- Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện, nước,…trong cuộc sống hàng
ngày.


<b>- Gd hs </b>sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện, nước,…trong cuộc sống
hàng ngày cũng là một biện pháp bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV: phiếu học tập


- HS: tấm bìa màu xanh, đỏ, vàng.
III/ <b>Các hoạt động dạy học</b>


T
G


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


1’
14


12




1/ Ổn định:
2/ Bài cũ


Tiền của do đâu mà có?


Thế nào là tiết kiệm tiền của?
3/ Bài mới:


a. GTB: ghi tựa


b. HĐ1: Làm cá nhân


* MT: biết chọn một số việc làm
tiết kiệm tiền của


* CTH: <b>TTCC 1- NX 2</b>


Yêu cầu HS nêu những việc thể
hiện việc tiết kiệm tiền của.


Nhận xét, kết luaän.


<b>Gd hs </b>sử dụng tiết kiệm quần
áo, sách vở, đồ dùng, điện, nước,
…trong cuộc sống hàng ngày
cũng là một biện pháp bảo vệ
môi trường và tài nguyên thiên
nhiên.



c. HĐ2: Thảo luận nhóm


* MT: biết xử lí các tình huống
liên quan tới tiết kiệm tiền của
* CTH:


Giao nhiệm vụ cho các nhóm


HS trả lời


Nhắc lại tựa


*<b>ĐTTT: HS</b>


HS lựa chọn, giơ thẻ bày tỏ thái độ về
các ý kiến.


- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Giữ gìn quần áo, đồ dùng đồ chơi
- Không xin tiền ăn quà vặt


- Ăn hết xuất cơm của mình
- Tắt điện khi ra khỏi phòng


Thảo luận, xử lí tình huống


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3



Em cảm thấy thế nào khi ứng xử
như vậy?


- Nhận xét, bổ sung.
4/ Củng cố, dặn dò:


- HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học


- Dỗ em chơi các trò chơi khác


- Hỏi Hà xem có thể tận dụng khơng
và có thể viết tiếp vào đó sẽ tiết kiệm
hơn.


HS trả lời


Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 Chính tả( Nghe- Viết)


<b> </b>

<b>Trung thu độc lập</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết đúng ûvà trình bày bài CT sạch sẽ
- Làm đúng BT2a, BT3b.


- Gd tình cảm yêu quý vẻ đẹp của thiên nhiên, đất nước.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ
- HS: bảng con, SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
3’


1’
25’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- GV yêu cầu HS viết từ ngữ
bắt đầu bằng tr/ ch .


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: ghi tựa
b. HD HS nghe viết


- HS nêu nội dung đoạn viết


HS viết bảng lớp, HS dưới lớp làm bảng


con.


Nhắc lại


- HS đọc đoạn viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

7’


3’


GV: Các em phải làm gì trước
vẻ đẹp của thiên, đất nước?
GV: giáo dục HS…


- Đọc từ khó viết
- GV đọc lại đoạn viết
- Yêu cầu HS gấp SGK
- Đọc cho HS dò bài
- Thu chấm


- Treo bảng phụ, đọc và gạch
chân từ khó.


c. Luyện tập:


Bài 2a: …những tiếng bắt đầu
bằng <i><b>r, d</b></i> hay <i><b>gi</b></i>


- Goïi HS nêu ý nghóa truyện vui
- Nhận xét, chốt lại



Bài 3b: Tìm các từ…chứa vần


<i><b>iên</b></i> hoặc <i><b>iêng</b></i>


Nhận xét, chốt lại
4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Xem lại các lỗi sai


- Nhận xét tiết học


tươi đẹp của đất nước.
HS trả lời


- HS nêu từ khó viết


- HS viết bảng con: quyền, cuộc sống,
phấp phới, chi chít


- Lắng nghe


- HS viết bài vào vở


- Sửa lỗi.


- HS đọc yêu cầu, làm vở
(giắt- rơi-dấu- rơi- dấu)
- HS nêu



- Đọc yêu cầu, làm VBT
( điện thoại- nghiền- khiêng)


Tiết 2: Tốn


<b>Tìm hai số khi biết tổng và hiệu</b>


<b>của hai số đó</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Biết cách tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó


- Bước đầu biết Giải bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai
số đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II/ Chuẩn bị</b>:


- GV: bảng phụ
- HS: SGK, vở
III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HSø


1’
4’


1’
10’



21’


1/ Ổn định:
2/ Bài cuõ:


Kiểm tra bài 4 của tiết trước
Nhận xét, ghi điểm


<b>3/ Bài mới</b>:


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>: ghi tựa


<i><b>b. HD giải bài toán</b></i>:


<b>BT1:</b> treo bảng ghi bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt: Số lớn :


Số bé : 10
70


- Gọi HS lên chỉ hai lần số bé
trên sơ đồ hai lần số bé.


- HD HS cách tìm hai lần số bé,
số bé và số lớn


HD HS cách viết bài giải
- Gọi HS nêu cách tìm số bé


Nhận xét, chốt lại.


<b>BT2:</b> HD HS giải tương tự bài
tốn 1


- Gọi HS nêu cách tìm số lớn
- GV nhận xét, chốt lại


<i><b>c. Thực hành</b></i>:
Bài 1: Bài toán…


HS làm trên bảng lớp


Nhắc lại tựa
HS đọc đề bài


- Tổng của hai số là 70, hiệu là 10
- Tìm hai số đó.


HS chỉ trên sơ đồ.


Hai lần số bé: 70-10= 60
Số bé: 60:2= 30


Số lớn: 30 +10= 40
- HS viết bài giải.


- Số bé = (tổng – hiệu) : 2


- Số lớn = (tổng+ hiệu) :2


- HS nhắc lại quy tắc tính.


- HS đọc đề bài, làm nháp, nêu kết quả
Hai lần tuổi con là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3’


GV chốt lại kết quả đúng
Bài 2:


1HS làm trên bảng lớp
Thu vở chấm.


Chốt lại lời giải đúng.
Bài 3: Hd hs khá, giỏi giải
Chốt lại lời giải đúng.
4<b>/ Củng cố, dặn dò</b>:
- HS nhắc lại hai nhận xét
- Về làm bài 1 vào vở
- Nhận xét tiết học


20 : 2 = 10 (tuoåi)
Tuổi bố là:


58 – 10 = 48 (tuổi)
ĐS: Bố 48 tuổi
Con 10 tuổi
HS đọc đề, làm vở


Hai lần số học sinh trai laø:


28 + 4 = 32 (hoïc sinh)
Số học sinh trai là:


32 : 2 = 16 (hoïc sinh)
Số học sinh gái là:


16 – 4 = 12 (học sinh)
Đáp số:16 học sinh trai
12 học sinh gái.
HS khá, giỏi làm phiếu, nêu kết quả


2HS nhắc lại
Lắng nghe


Tiết 4: Luyện từ và câu


<b>Cách viết tên người, tên địa lí nước ngồi</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nắm được quy tắc viết tên người, tên địa lí nước ngoài. (ND ghi nhớ).


- Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng những tên người, tên địa lí nước ngoài
phổ biến, quen thuộc trong các BT 1, 2 (mục III).


- <b>HS khá, giỏi ghép đúng tên nước với tên thủ đô của nước ấy trong một số </b>
<b>trường hợp quen thuộc (BT3).</b>


- Yêu thích tìm hiểu Tiếng Việt.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


T
G


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’ 1/ OÅn định: - Hát tập thể


3’ 2/ Kiểm tra bài cuõ


- GV đọc: Chiếu Nga Sơn, gạch
Bát Tràng/Vải tơ Nam Định, lụa
hàng Hà Đơng


- HS viết bảng


- Nhận xét, ghi điểm


<b>3/ Bài mới </b>


1


’ <b>a. GTB</b>: ghi tựa Nhắc lại tựa


8


’ <b>b. Phần nhận xét </b>



Bài tập 1 HS đọc yêu cầu


- GV đọc mãu các tên riêng
nước ngoài; hướng dẫn HS đọc
đúng ( đồng thanh ) theo chữ
viết: Mơ-rít- xơ Mát- téc- lích,
Ho- ma- lay- a…


- Bốn HS đọc lại các tên người, tên địa
lí nước ngồi.


Bài tập 2 - Một HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp
suy nghĩ, trả lời miệng các câu hỏi
- Mỗi tên riêng nói trên gồm


mấy bộ phận, mỗi bộ phận gồm
mấy tiếng?


- HS trả lời


- Chữ cái đầu mỗi bộ phận được


viết thế nào? - Viết hoa


- Cách viết các tiếng trong cùng
một bộ phận như thế nào?


- Giữa các tiếng trong cùng một bộ
phận có gạch nối .



Bài tập 3 - HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, trả
lời câu hỏi


- Cách viết một số tên người ,
tên địa lí nước ngồi đã cho có
gì đặc biệt?


+ Viết giống như tên riêng Việt
Nam-tất cả các tiếng đều viết hoa: Thích Ca
Mâu Ni, Hi Mã Lạp Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



Gọi HS đọc ghi nhớ 3-4 HS đọc
22


’ <b>d. Phần Luyện taäp </b>


Bài 1 - HS đọc nội dung của bài, làm việc cá


nhân : đọc thầm đoạn văn, phát hiện
những tên riêng viết sai quy tắc, viết lại
cho đúng


- GV phát phiếu cho 4 HS . - Những HS làm bài trên phiếu dán kết
quả làm bài lên bảng lớp, trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét .


- GV hỏi: Đoạn văn viết gì? - Đoạn văn viết về nơi gia đình Lu-I


Pa-xtơ sống. Lu-I Pa-Pa-xtơ là nhà bác học nổi
tiếng thế giới đã chế ra các loại vắc-xin
trị bệnh như bệnh than, bệnh dại.


Bài tập 2:


u cầu HS làm bài vào vở
Chấm 5 bài


Nhận xét, chốt lại kết quả


- HS đọc u cầu


+ Tên người: Anh- xtanh, An- đéc-xen…
+ Tên địa lí: Xanh pê- téc- bua, Tơ-
ki-ơ


1HS làm trên bảng lớp.


Bài tập 3: Trò chơi - HS đọc yêu cầu và nội dung.
- GV giải thích cách chơi


- GV tổ chức cho HS thi tiếp sức
- Nhận xét, tun dương.


- HS tiến hành chơi trò
3’ <b>4/ Củng cố, dặn dò </b>


- - GV u cầu HS nhắc lại Ghi
nhớ.



- Nhận xét tiết học


- HS nhắc lại


Tiết 5 Địa lí


<b>Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Ngun</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Dựa vào các bảng số liệu biết tên loại cây công nghiệp và vật nuôi được nuôi,
trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên.


- Quan sát sa hình,nhận xét về vùng trồng cà phê ở Buôn Ma Thuột.


- <b>HS khá, giỏi : + Biết được những thuận lợi, khó khăn của điều kiện đất đai, khí </b>
<b>hậu đối với việc trồng cây cơng nghiệp và chăn ni trâu, bị ở Tây Nguyên.</b>
<b>+ Xác lập được mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên với hoạt động sản xuất của </b>
<b>con người: đất ba dan: trồng cây công nghiệp; đồng cỏ xanh tốt – chân ni </b>
<b>trâu, bị… </b>


- Có ý thức tôn trọng, bảo vệ thành quả lao động của người dân.


<b>II/Chuẩn bị:</b>


- GV: bản đồ
- HS: SGK


III/ Các hoạt động dạy học :


T


G Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
3’



1’
21


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- Kể tên một số dân tộc sống
lâu đờiở Tây Nguyên


- Nêu một số nét trang phục và
sinh hoạt của người dân ở TN
3/ Bài mới:


a. GTB: ghi tựa


b.Trồng cây CN trên đất ba dan
* MT: HS trình bày một số đặc
điểm tiêu biểu về trồng cây
cơng nghiệp.


* CTH:



HĐ 1: Thảo luận nhóm


- Kể tên những cây chính được
trồng ở TN. Chúng thuộc loại
cây gì?


- Cây cơng nghiệp nào được
trồng nhiều nhất ở đây?
- Tại sao ở Tây Nguyên lại


HS trả lời


Nhắc lại tựa


…cao su, hồ tiêu, cà phê, chè. Chúng
thuộc cây công nghiệp


… cây cà phê


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

11


thích hợp cho việc trồng cây
công nghiệp( <b>HS khá, giỏi).</b>


Nhận xét, bổ sung.
* HĐ 2: Hoạt động cả lớp
- u cầu HS quan sát tranh



Treo bản đo yêu cầu HS chỉ vị
trí của Buôn Ma Thuột


GV giới thiệu cho HS xem một
số tranh ảnh về sản phẩm cà
phê của Buôn Ma Thuột (cà
phê hạt, cà phê bột…)


- Hiện nay, khó khăn lớn nhất
trong việc trồng cây cà phê ở
Tây Nguyên là gì?<b> ( HS khá, </b>
<b>giỏi).</b>


- Người dân ở Tây Nguyên đã
làm gì để khắc phục tình trạng
khó khăn này?


c. Chăn ni trên đồng cỏ


* MT: Biết một số vật nuôi ở
Tây Nguyên.


* CTH:


HĐ 3: Làm việc cá nhân


- Hãy kể tên các vật nuôi ở Tây
Nguyên?


- Con vật nào được nuôi nhiều


nhất ở Tây Nguyên?


- Tại sao ở Tây Nguyên lại
thuận lợi để phát triển chăn
ni gia súc có sừng?( <b>HS khá,</b>
<b>giỏi</b>)


- Ở Tây Ngun voi được ni


phì nhiêu.


- HS quan sát tranh ảnh vùng trồng cây
cà phê ở Buôn Ma Thuột và nêu nhận
xét.


- HS lên bảng chỉ vị trí của Bn Ma
Thuột trên bản đồ tự nhiên Việt Nam
HS xem tranh ảnh


Tình trạng thiếu nước vào mùa khơ.


HS phát biểu


…bò, trâu, voi


…bị đuợc ni nhiều nhất
TN có những đồng cỏ xanh tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3



để làm gì?


GV nhận xét, kết luân.
4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ
- Chuẩn bị cho tiết sau.


- Nhận xét tiết học


HS nhắc lại
Lắng nghe


Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 Tập đọc


<b>Đôi giày ba ta màu xanh</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Đọc lưu lốt tồn bài. Nghỉ hơi đúng, tự nhiên ở những câu dài để tách ý.


-Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài (giọng kể chậm rãi,nhẹ nhàng,hợp
nội dung hồi tưởng).


- Hiểu ND: Chị phụ trách quan tâm tới ước mơ của cậu bé Lái, làm cho cậu xúc
động và vui sướng đến lớp với đôi giày được thưởng.(trả lời được các câu hỏi trong
SGK).



- Yêu mến cuộc sống. Biết quan tâm đến mọi người xung quanh.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV + HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HSø


1’ 1/ Ổn định: - Hát tập thể


3’ 2/ Kiểm tra bài cũ


- Gọi HS đcọ thuộc bài “Nếu
chúng mình có phép lạ


- HS đọc thuộc
- Nhận xét, ghi điểm.


3/ Bài mới:


1’ a. Giới thiệu bài: ghi tựa Nhắc lại tựa bài
10’ b. Luyện đọc:


HD HS cách chia đoạn


- 1HS giỏi đọc cả bài
Đ1: từ đầu…bạn tơi
Đ2: cịn lại



Theo dõi sủa sai và giúp HS giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS luyện đọc theo bàn


11’


- Nhận xét, tuyên dương.
- GV đọc diễn cảm tồn bài
c. Tìm hiểu bài:


- Hai em thi đọc lại 2 đoạn của bài
Lắng nghe


+ Nhân vật: “ tôi “ là ai? + Là chị phụ trách Đội Thiếu niên
Tiền phong


+ Ngày bé, chị phục trách Đội


từng mơ ước điều gì? + Có một đơi giày ba ta màu xanhnhư đội giày của anh họ chị.
+ Tìm những câu văn tả vẻ đẹp


của đôi giày ba ta . + HS trả lời
+ Mơ ước của chị phụ trách


ngày ấy có đạt được khơng?


+ Khơng đạt được….


- Đoạn 1 nói đến điều gì? - Vẻ đẹp của đôi giày ba ta.


- Một HS đọc đoạn 2


+ Chị phụ trách Đội được giao
việc gì?


+ Vận động Lái, một cậu bé nghèo
sống lang thang trên đường phố, đi
học.


+ Chị phát hiện ra Lái thèm


muốn cái gì? + Lái ngẩn ngơ nhìn theo đôi giàyba ta màu xanh của một cậu bé
đang dạo chơi .


+ Vì sao chị biết điều đó ? + Vì chị đi theo Lái trên khắp các
đường phố


+ Chị đã làm gì để động viên
cậu bé Lái trong ngày đầu tới
lớp ?


+ Chị quyết định sẽ thưởng cho Lái
đôi giày ba ta màu xanh trong buổi
đầu cậu đến lớp.


+ Tại sao chị phụ trách Đội lại
chọn cách làm đó?


+ HS trả lời
+ Tìm những chi tiết nói lên sự



cảm động và niềm vui của Lái
khi nhận đôi giày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

11’


- Đoạn 2 nói lên điều gì?
- Nội dung của bài là gì?
d. HD đọc diễn cảm:


GV hd HS đọc diễn cảm đoạn 2
- Nhận xét, tun dương.


Lái cột hai chiếc giày vào nhau,
đeo vào cổ , nhảy tưng tưng.


- Niềm vui và sự xúc động của Lái
khi được tặng giày.


- HS phát biểu.
2HS đọc cả bài.


- Luyện đọc


- Thi đọc trước lớp
3’ 4/ Củng cố, dặn dò


- - GV hỏi về nội dung bài văn
- Luyện đọc lại cả bài



- Nhận xét tiết học


HS trả lời
Lắng nghe


Tiết 2 Tốn


<b>Luyện tập</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Biết cách giải tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- HS làm chính xác, thành thạo.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK
- HS: vở


<b>III/ các hoạt động dạy học</b>:
T


G Hoạt động của GV Hoạt động của HSø


1’
3’


1’
32



1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


Kiểm tra bài 2 của tiết trước
Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới:
a. GTB: ghi tựa
b. Thực hành:


Bài 1:Tìm 2 số biết tổng và
hiệu cả chúng…


Yêu cầu HS làm nháp


HS làm trên bảng lớp


Nhắc lại tựa bài
HS đọc đề bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3’


Gọi HS đọc kết quả


Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 2:Bài tốn…


Yêu cầu HS lên tóm tắt



1HS làm trên bảng lớp
Nhận xét, chốt lại.
Bài 4: Bài toán…


Yêu cầu HS làm vào vở


Thu vở chấm .
Nhận xét, chốt lại.


Bài 5: <b>Hd hs khá, giỏi làm</b>.
Nhận xét, chốt lại


4/ Củng cố, dặn dò:


- HS nhắc lại các quy tắc
- Làm bài 2 vào vở


- Nhận xét tiết học


c)Số lớn: 212; Số bé: 113


Đọc u cầu
HS tóm tắt


Làm bài vào phiếu:
Tuổi em là:


(36 – 8) :2 = 14( tuoåi)
Tuổi chị là:



36 – 14 = 22 (tuoåi)


Đáp số: Chị 22 tuổi
Em 14 tuổi
Đọc yêu cầu


Số sản phẩm do phân xưởng 1 làm là:
(1200 - 120) :2 =540 (sản phẩm)


Số sản phẩm do phân xưởng thứ 2 làm
là:


540 +120 = 660( sản phẩm)
Đáp số: 540 sản phẩm
660 sản phẩm
HS đọc, làm phiếu, nêu kết quả.


HS nhaéc lại quy tắc
Lắng nghe


Tiết 3 Kể chuyện


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Dựa vào gợi ý SGK, biết chọn và kể lại được câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn
truyện) đã nghe, đã đọc nói về một ước mơ đẹp hoặc ước mơ viển vơng, phi lí.
- Hiểu chun và nêu được nội dung chính của truyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: tranh minh hoạ


- HS: SGK, các mâu chuyện


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


TG Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS


1’ 1/ OÅn định: - Hát tập thể


4’ 2/ Kiểm tra bài cuõ


- GV kiểm tra 1 HS -1 HS kể 1, 2 đoạn của câu chuyện
Lời ước dưới trăng theo tranh phóng
to, trả lời các câu hỏi trong SGK.
3/ Bài mới


1’ a. Giới thiệu bài: ghi tựa Nhắc lại tựa bài
32’ b. Hướng dẫn HS kể chuyện - Một HS đọc đề bài


- GV gạch dưới những chữ quan
trọng của đề bài: Hãy kể một
câu chuyện mà em đã được
nghe, được đọc về những ước
mơ đẹp hoặc những ước mơ


viển vông, phi lí - 3 HS riếp nối nhau đọc 3 gợi ý ( 1, 2,3 ) . Cả lớp theo dõi trong SGK.
- GV lưu ý HS:



+ Phải kể chuyện có đầu có
cuối , đủ 3 phần: mở đầu, diễn
biến, kết thúc.


+ Kể xong câu chuyện cần trao
đổi với các bạn về nội dung , ý
nghĩa câu chuyện.


+ Với những truyện khá dài,
HS có thể kể chỉ 1, 2 đoạn .


Laéng nghe


Yêu vầu HS tập kể - Kể chuyện theo cặp , trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhaän xét, tuyên dương
3’ 4/ Củng cố, dặn dò:


- Hs nhắc lại ý nghóa câu
chuyện


- HS nhắc lại
- Dặn HS về nhà kể lại caâu


chuyện vừa kể ở lớp cho người
thân cùng nghe.


- Nhận xét tiết học



Tiết 4: Khoa học


<b>Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>Sau bài này HS biết:


- Nêu được những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh: hắt hơi sổ mũi, chán ăn, mệt
mỏi, đau bụng, nơn,sốt,…


- Biết nói với cha mẹ hoặc người lớn khi trong người cảm thấy khó chịu, khơng bình
thường


- Phân biệt được lúc cơ thể khỏe mạnh và lúc cơ thể bị bệnh.


<b>II/ Chuẩn bị</b>


- GV: tranh
- HS: SGK


III/ Các hoạt động dạy học:
T


G Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’


4’


1’
17




1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


Nêu ngun nhân và cách đề
phịng bệnh đường tiêu hố.
Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới:
a. GTB: ghi tựa


b. HĐ1: Quan sát hình và kể
chuyện.


* MT: nêu được những biểu
hiện cụ thể khi có bệnh.
* CTH:


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

14


3’


- Yêu cầu HS sắo xếp hình
trong SGK và kể chuyện.


- Kể tên một số bệnh em đã bị


mắc phải?


- Khi bị bệnh đó, em cảm thấy
thế nào?


- Khi thấy cơ thể khơng bình
thường, em phải làm gì? Vì sao?
- Nhận xét, kết luận


c. HĐ2: Trị chơi đóng vai”Mẹ
ơi, con …sốt”


* MT: HS biết nói với cha mẹ
hoặc người lớn khi trong người
cảm thấy khó chịu, khơng bình
thường.


* CTH:


- GV nêu nhiệm vụ, gợi ý cách
chơi.


- Cho các nhóm trình bày
- Nhận xét, tuyên dương.
4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết.
- Nhận xét tiết học.


HS sắp xếp tranh



HS kể chuyện trước lớp.
- đau bụng, nhức đầu….


…cảm thấy khó chịu, đầu nóng…


… phải báo cho bố mẹ hoặc người lớn
tuổi biết để được đưa đi bác sĩ.


Lắng nghe


- HS tham gia trị chơi đóng vai trước
lớp.


HS đọc.


Tiết 5: Mó thuật


<b>Tập nặn tạo dáng </b>


<b>Nặn con vật quen thuộc.</b>


I/ <b>Mục tiêu:</b>


- Học sinh nhận biết về hình dáng, đặc điểm và cảm nhận được vẻ đẹp của một số con
vật quen thuộc.


- Học sinh biết cách nặn và nặn được con vật theo ý thích.
- Học sinh u thích con vật và có ý thức chăm sóc vật ni.
II/ <b>Chuẩn bị</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Sản phẩm của học sinh năm trước.


- Đất nặn, giấy màu, hồ dán.


<i><b>HS</b></i>: - Tranh ảnh một số con vật.


- Đất nặn hoặc vở thực hành, giấy màu, hồ dán.
III/ <b>Hoạt động trên lớp:</b>


Tg <b><sub>Hoạt động </sub><sub>cuûa GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động </sub><sub>cuûa HS</sub></b>


1’
2’


4’


5’


19’


1. OÅ n định:


2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh.


Nhận xét.
3. Bài mới:


Giới thiệu bài ghi tựa.


<i>a.Quan sát, nhận xét</i>.
Giới thiệu tranh con mèo:


- Con này tên là con gì?


- Nó có hình dáng và màu sắc như
thế nào?


- Con mèo có đặc điểm gì nổi bật?
- Ngồi ra em cịn biết thêm con
vật nào nữa? Em hãy tả hình dáng
và đặc điểm của chúng khi nó hoạt
động?


- Em thích nặn con vật nào? Với
hoạt động nào?


b. <i>Cách nặn con vật</i>:


- Giáo viên nặn và hướng dẫn.
- Nặn từng bộ phận rồi ghép dính
lại.


- Nặn các bộ phận chính: Thân,
đầu,…


- Nặn các bộ phận khác (chân, tai,
đuôi…)


- Ghép dính lại.


- Tạo dáng sửa chữa cho hồn
chỉnh con vật.



c. <i>Thực hành<b>:</b> </i>


<b>*TTCC: 1, 2, 3. NX: 5</b>


- Giới thiệu bài học sinh cũ.
- Hướng dẫn các em thực hành.


Lấy đồ dùng học tập.


Nhắc tựa.


Học sinh quan sát hoa và trả lời .
Con mèo.


Đầu trịn, mình dài, trịn, đi dài
cong có 4 chân.


Đơi mắt trịn và bộ lông mượt.
Nêu thêm các con vật mà em biết
và tả hình dáng, đặc điểm của
chúng.


Học sinh nêu cách nặn mà em
biết.


*<b>ÑTTT: HS</b>


Quan sát và nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2’
1’
1’


Nhận xét.


- Quan sát giúp các em hoàn thành
bài.


d. <i>Nhận xét, đánh giá</i>:
- Nhận xét, đánh giá.


- Khen khuyến khích các em.
4. Củng cố:


Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


Quan sát hoa, lá..


con vật.


Suy nghĩ và sắp xếp cho cân đối.
Nặn theo nhóm.


Nhận xét tìm bài đẹp.


Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
Tiết 2: Tập làm văn



<b>Luyện tập phát triển câu chuyện</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Viết được câu mở đầu cho các đoạn văn 1, 3, 4 (ở tiết TLV tuần 7)-(BT1); nhận
biết được cách xắp xếp theo trình tự thời gian của các đoạn văn và tác dụng của câu
mở đầu ở mỗi đoạn văn (BT2). Kể lại được câu chuyện đã học có các sự việc được
xắp xếp theo trình tự thời gian (BT3).


- <b>HS khá, giỏi thực hiện được đầy đủ yêu cầu của bài tập trong SGK</b>.
- GD hs tính kiên nhẫn, vượt khó…Viết câu rõ ràng, đủ ý.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh, bảng phụ
- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy- học</b>


T


G Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’ 1/ OÅn định: - Hát tập thể


3’ 2/ Kiểm tra bài cuõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1’ a. Giới thiệu bài: ghi tựa Nhắc lại tựa
32



’ b. Hướng dẫn HS làm bài tập


Bài tập 1 - Một HS đọc yêu cầu của bài
- GV dán bảng tranh minh hoạ


truyện Vào nghề


- u cầu HS mở SGK, tuần 7, xem lại
nội dung BT2.


- HS làm bài- mỗi em đều viết lần lượt
3 câu mở đầu cho 3 đoạn: 1, 3, 4 (<b>HS </b>
<b>khá, giỏi viết được 4 câu mở đầu cho </b>
<b>cả 4 đoạn văn) .</b>


- GV dán bảng 4 tờ phiếu đã


viết hoàn chỉnh 4 đoạn văn. - HS phát biểu ý kiến .


Với đoạn 1 -MĐ:Tết Nô- en năm ấy, cô bé Va-
li-a 11 tuổi được bố mẹ đưli-a đi xem
xiếc ./ Tết ấy, Va- li- a tròn 11 tuổi, bố
mẹ cho em đi xem xiếc.


-DB: Chương trình xiếc hơm ấy hay
tuyệt, nhưng Va- li- a thích hơn cả là
tiết mục cô gái xinh đẹp vừa phi ngựa
vừa đánh đàn.


Tương tự các đoạn còn lại



- KT: Rồi một hôm, rạp xiếc thông báo
cần tuyển diễn viên, Va- li- a xin bố
mẹ cho ghi tên học nghề./ Một hôm ,
tình cờ Va- li- a đọc thơng báo tuyển
diễn viên xiếc. Em mừng quýnh, xin
bố mẹ cho ghi tên học.


Bài tập 2 - HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ,
phát biểu ý kiến.


Nhận xét, chốt lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bài tập 3 - HS đọc yêu cầu của bài
- GV lưu ý : Các em có thể


chọn kễ một câu chuyện đã học
qua các bài Tập đọc trong
SGK .


- Moät số HS nói tên câu chuyện mình
sẽ kể.


- HS suy nghĩ, làm bài cá nhân hoặc
trao đổi theo cặp, viết nhanh ra nháp
trình tự của các sự việc.


- HS thi kể chuyện.
Nhận xét, ghi điểm



3’ 4/ Củng cố , dặn dò :


- HS nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


HS nhắc lại


Tiết 3: Tốn


<b>Luyện tập chung</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố kĩ năng thực hiện tính cộng, trừ, vận dụng một số tính chất của phép cộng,
tính giá trị của biểu thức.


- Củng cố bài toan dạng tìm hai số khi biết tổng và hiệu cảu hai số đó.
- Luyện làm bài tốt, trình bày sạch sẽ.


II<b>/ Chuẩn bị</b>:
- GV: SGK


- HS: bảng con, vở.
III/ <b>Các hoạt động dạy học</b>:
T


G Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
3’



1’


1/ OÅn định:
2/ Bài cũ:


Kiểm tra bài 2 của tiết trước.
Nhận xét, ghi điểm


<b>3/ Bài mới</b>:


<i><b>a. GTB:</b></i> ghi tựa


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

32


3’


<i><b>b. Thực hành</b></i>:


Bài 1a: Tính rồi thử lại.


Cho HS làm vào bảng con, 1HS làm
trên bảng lớp.


Nhaän xét, kết luận.


Bài 2: Tính giá trị biểu thức.


- u cầu HS nêu quy tắc tính.
- Yêu cầu HS làm nháp.


1HS làm trên bảng lớp
Nhận xét, chốt lại kết quả


Baøi 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
GV hd.


Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 4: Bài toán…


Yêu cầu HS làm vào vở


Thu chaám


1HS làm trên bảng lớp
Nhận xét, chốt lại lời giải
Bài 5:


- <b>Gọi HS khá, giỏi nêu cách tính.</b>


Nhận xét.


<b>4/ Củng cố, dặn dị</b>:
Làm bài 2 vào vở ở nhà
Nhận xét tiết học


Đọc yêu cầu



35269+ 27485= 62754
TL: 62754 – 27485= 35269
80326- 45719= 34607
TL: 34607+45719= 80326
- HS đọc yêu cầu


- HS nêu quy tắc
a) 245


14
b) 200


HS làm phiếu, báo cáo kết quả.


Đọc đề bài


Thùng to chứa số lít dầu là:
(600+120) :2 = 360(l)
Thùng bé chúa số lít dầu là:
360 – 120= 240 (l)


Đáp số: Thùng to 360 l
Thùng bé 240 l


HS đọc yêu cầu, làm phiếu


Nêu cách tìm thừa số chưa biết và
sô bị chia.


X x 2 = 10 x : 6 = 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tiết 4: Khoa học


<b>Ăn uống khi bị bệnh</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>Sau bài này HS biết:


- Nhận biết được người bệnh cần ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải ăn kiêng
theo chỉ dẫn của bác sĩ.


- Biết ăn uống hợp lí khi bị bệnh.


- Biết cách phòng chống mất nước khi bị tiêu chảy: pha được dung dịch ô-rê-dôn
hoặc chuẩn bị nước cháo muối khi bản thân hoặc người thân bị tiêu chảy.


<b>II / Chuẩn bị:</b>


- GV: tranh ảnh
- HS: SGK


III/ Các hoạt động dạy học:
T


G Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’


3’


1’
11




1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


Khi bị bệnh em cảm thấy thế
nào và em phải làm gì?


Nhận xét, ghi điểm.


<b>3/ Bài mới:</b>
<i><b>a. GTB</b></i>: ghi tựa


<i><b>b. HĐ1</b></i>: Chế độ ăn uống đối với
người mắc bệnh thơng thường.


<b>* MT</b>: nói về chế độ ăn uống
khi mắc một số bệnh thông
thường.


<b>* CTH</b>:


- Kể tên các thức ăn đối với
người mắc bệnh thông thường.
- Đối với người bị ốm nặng nên
cho ăn món đặc hay lỗng? Tại
sao?


GD hs ăn uống phù hợp khi bị
bệnh.



- Đối với người ốm không muốn


HS trả lời


Nhắc lại tựa bài


…thịt, cá, trứng, sữa, hoa quả…


…nên ăn món lỗng như cháo vì những
loại thức ăn này dễ nuốt trôi, không làm
cho người bệnh sợ ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

10


11



3’


ăn hoặc ăn q ít thì nên cho ăn
ntn?


Nhận xét, kết luận


<i><b>c. HĐ2</b></i>: Pha dung dịch Ô-rê-dôn
và chuẩn bị vật liệu nấu cháo
muối.



<b>* MT</b>: Nêu được chế độ ăn uống
của bệnh tiêu chảy, biết cách
pha dung dịch Ơ-rê-dơn và nấu
cháo muối.


<b>* CTH</b>:


- Yêu cầu HS đọc lời thoại
- BS khuyên người bệnh tiêu
chảy cần phải ăn uống ntn?
- Nhận xét, chốt lại


- Yêu cầu các nhóm báo cáo đồ
dùng để thực hành.


- Quan sát, giúp đỡ HS


- Cho HS thực hành trước lớp
Nhận xét chung


<i><b>d. HĐ3:</b></i> Đóng vai


<b>* MT</b>: Vận dụng những điều đã
học vào cuộc sống


<b>* CTH</b>:


- Nêu yêu cầu và HD HS



Nhận xét, tuyên dương.


<b>4/ Củng cố, dặn dị</b>:
HS đọc mục Bạn cần biết
Nhận xét tiết học


Quan sát, đọc lời thoại trong SGK
HS trả lời


HS báo cáo đồ dùng thực hành nấu cháo.
HS thực hành


Thảo luận, đưa ra tình huống
HS phân vai đóng vai trước lớp
Nhận xét, bình chọn


HS đọc bài
Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Khâu đột thưa (T1)</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết cách khâu đột thưa và ứng dụng khâu đột thưa.


- Khâu được các mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu có thể chưa đều nhau. Đường
khâu có thể bị dúm.


<b>- Với HS khéo tay: Khâu được các mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu tương đối </b>
<b>đều nhau. Đường khâu ít bị dúm.</b>



- Gd hs tính chăm chỉ, an tồn khi lao động.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Vật dụng khâu, bài khâu mẫu.
- HS: Vật dụng khâu.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
3’


1’
8’


19’


1. Ổn định
2. Bài cũ


Chấm một số bài thực hành ở
tiết trước


Nhận xét – Đánh giá.
3. Bài mới


a, GTB: Ghi tựa



b, HĐ1: GV hướng dẫn quan sát
và nhận xét mẫu:


Giới thiệu mẫu đường khâu đột
thưa.


HD hs quan sát các mũi khâu đột
thưa ở mặt trái, mặt phải.


GV giới thiệu một số sản phẩm
có đường khâu đột thưa.


GV nhận xét, kết luận
Gợi ý


c, HĐ2: GV hd thao tác kĩ thuật:
-GV treo tranh quy trình khâu
đột thưa


- HD hs quan sát H 2, 3, 4 (SGK)


Nhắc tên baøi


HS quan sát các mũi khâu đột thưa ở mặt
trái, mặt phải kết hợp quan sát H1


Nêu đặc điểm mũi khâu đột thưa.
HS quan sát



HS rút ra khái niệm về khâu đột thưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3’


HD yêu cầu hs quan sát H2 để
nhớ lại cách vạch dấu đường
khâu .


-GV hd các thao tác khâu
GV và HS quan sát, nhận xét.
Nhận xét và gọi hs thực hiện
thao tác khâu lại mũi, nút chỉ
cuối đường khâu.


GV chốt, hd cách kết thúc đường
khâu đột thưa.


GV kết luận.


Tổ chức cho HS tập khâu trên
giấy kẻ ôli.


GV theo dõi, uốn nắn
4. Củng cố, dặn dò:
Gọi HS đọc ghi nhớ


Chuẩn bị dụng cụ tiết sau thực
hành.


Nhận xét tiết hoïc.



HS đọc và quan sát H3a, 3b, 3c, 3d
(SGK) nêu cách khâu các mũi khâu đột
thưa.


HS quan sát
1-2 HS thực hiện


HS nêu cách kết thúc đường khâu.
Hs thực hiện.


HS theo doõi.


HS đọc ghi nhớ (mục 2).


HS thực hành khâu trên giấy kẻ ô li.


HS đọc ghi nhớ.


Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Luyện từ và câu


<b>Dấu ngoặc kép</b>



I / <b>Mục tiêu</b>:


- Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép (ND ghi nhớ).
- Biết vận dụng những hiểu biết đã học để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết. (mục
III).



- Yêu thích tìm hiểu Tiếng Việt.


<b>II / Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- HS: VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’


4’


1’
8’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


Gọi HS lên viết 3 tên người, tên
địa lí nước ngồi


Nhận xét, ghi điểm
3<b>/ Bài mới:</b>


<i><b>a. GTB</b></i>: ghi tựa


<i><b>b. Phần nhận xét</b></i>:
Bài 1:



- Những từ, câu nào được đặt
trong dấu ngoặc kép?


GV gạch chân những từ, câu
văn HS vừa tìm.


- Những từ, câu văn đó là lời
của ai?


- Dấu ngoặc kép dùng trong câu
văn trên có tác dụng gì?


Bài 2:


- Khi nào dấu ngoặc kép được
dùng độc lập?


- Khi nào dấu ngoặc kép được
dùng phối hợp với dấu hai
chấm?


- Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài</b> 3:


- GV: tắc kè là một con vật nhỏ,
hình dáng hơi giống thạch sùng,
thường kêu tắc…kè.


+ Từ “lầu” chỉ cái gì?



+ Tắc kè hoa có xây được lầu


HS laøm baøi


Nhắc lại tựa
HS đọc đề bài


- Từ ngữ: người lính vâng lệnh quốc
dân ra mặt trận, đầy tớ trung thành
của nhân dân.


Câu: Tơi chỉ có…..ai cũng được học
hành.


- Lời của Bác Hồ.


- Dùng để đánh dấu chỗ trích dẫn lời
nói trực tiếp của nhân vật.


- Đọc yêu cầu.


…lời dẫn trực tiếp chỉ là 1 cụm từ
… khi lời dẫn trực tiếp là một câu trọn
vẹn


Đọc u cầu
Lắng nghe


… chỉ ngôi nhà tầng cao, to, sang


trọng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2’
21’


3’


theo nghĩa trên không?
+ Từ lầu trong khổ thơ được
dùng với nghĩa gì? Dấu ngoặc
kép dùng làm gì?


c. Phần ghi nhớ:


Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ.
d. Phần luyện tập:


Baøi 1:


Yêu cầu HS làm vào vở
Nhận xét, chốt lại kết quả.
Bài 2:


Nhận xét, kết luận.
Bài 3:


Gợi ý HS cách làm bài
Chấm 5 bài


Nhận xét, chốt lại.



<b>4/ Củng cố, dặn dò</b>:
Gọi HS đọc lại ghi nhớ
Xem lại các bài tập
Nhận xét tiết học


không phải là cái lầu…
- HS trả lời


3HS đọc


Đọc yêu cầu


“Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?”
“Em đã nhiều lần giúp đỡ mẹ…khăn
mùi soa”


Đọc yêu cầu


HS trả lời: đề bài của cô giáo và các
câu văn của bạn học sinh không phải
dạng đối thoại trực tiếp, do đó khơng
thể viết xuống dịng, gạch đầu dịng.
- Đọc u cầu


a) “vơi vữa”


b) “trường thọ”, “đoản thọ”


HS đọc lại



Tiết 2 Tốn


<b>Góc nhọn- góc tù- góc bẹt</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Nhận biết được góc vng, góc nhọn, góc tù, góc bẹt (ằng trực giác hoặc
e-ke).


- p dụng đo, tính tốn vào cuộc sống.


<b>II/</b> <b>Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

III/ <b>Các hoạt động dạy học</b>:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’


4’


1’
8’


31’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


Kiểm tra bài 3, 4 của tiết trước.


Nhận xét, ghi điểm.


3/ Bài mới:
a. GTB: ghi tựa
b. Giới thiệu góc:
* Góc nhọn: A
O B


- Hãy đọc tên đỉnh và các cạnh
của góc


- GV giới thiệu đây là góc
nhọn.


HD HS dùng êke kiểm tra góc
* Góc tù: M


O B
- Gọi HS đọc tên cạnh và đỉnh
- GV giới thiệu đây là góc tù.
HD HS dùng êke kiểm tra góc
* Tương tự: GV giới thiệu góc
bẹt


C O D
c. Thực hành:


Bài 1:Trong các góc sau đây,
góc nào là góc..



Thu chấm


HS làm bài


Nhắc laiï tựa bài
Quan sát


- Đỉnh O, cạnh OA. OB


Góc AOB nhỏ hơn góc vuông.


- Đỉnh O, cạnh MO và OB
Góc MOB lớn hơn góc vng


Đọc u cầu, quan sát hình, làm vở
- Góc nhọn: MAN, UDV


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3’


Nhận xét, chốt lại


Bài 2:HD lớp làm 1 ý; <b>HS khá, </b>
<b>giỏi làm cả 3 ý.</b>


Nhận xét, chốt lại
4/ Củng cố, dặn dò:
Hs nhắc lại nội dung bài
Xem lại các BT


Nhận xét tiết học



- Đọc u cầu


HS dùng êke kiểm tra
Trả lời câu hỏi


HS nhắc lại


Tiết 3 Tập làm văn


<b>Luyện tập phát triển câu chuyện</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nắm được trình tự thời gian để kể lại đúng nội dung trích đoạn kịch Ở Vương quốc
Tương Lai (bài TĐ tuần 7) – BT1.


-Bước đầu nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian qua thực
hành luyện tập với sự gợi ý cụ thể của GV (BT2, BT3).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ
- HS: vở…


III/ <b>Các hoạt động dạy- học</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’ 1/ Ổn định: - Hát tập thể



4’ 2/ KTBC:


- GV kiểm tra 2 HS - Một HS kể lại câu chuyện em đã kể
ở lớp hôm trước.


- Một HS trả lời câu hỏi: Các câu mở
đầu đoạn văn đóng vai trị gì trong
việc thể hiện trình tự thời gian?


3/ Bài mới:


1’ a. GTB: ghi tựa Nhắc lại


31’ b. Hướng dẫn HS làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV mời HS giỏi làm mẫu,
chuyển thể lời thoại giữa
Tin-tin và em bé thứ nhất.


HS kể trước lớp


GV nhận xét, dán tờ phiếu tờ


phiếu ghi 1 mẫu chuyển thể HS đọc thầm


3’


Nhận xét, ghi điểm
Bài 2:



- Tin-tin và Mi-tin có đi cùng
nhau không?


- Hai bạn thăm nơi nào trước
,nơi nào sau?


- Yêu cầu HS tập kể
Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:


Chấm 5 bài


Nhận xét, kết luận.
4/ Củng cố, dặn dò:
HS nhắc lại nội dung bài
Xem lại các BT


Nhận xét tiết học


HS tập kể trong nhóm
HS thi kể trước lớp
Đọc u cầu


…cùng nhau thăm cơng xưởng xanh
… thăm cơng xưởng xanh trước, ngơi
vườn kì diệu sau.


- Tập kể trong nhóm
- Thi kể trước lớp



Đọc u cầu,làm vào vở


- Trình tự sắp xếp: có thể kể đoạn
Trong công xưởng xanh trước đoạn
Trong khu vườn kì diệu hoặc ngược
lại.


- Từ ngữ nối Đ1 với Đ2:


+ Đ1: Trước hết Mi-tin đến khu
vườn kì diệu


+ Đ2: Rời cơng xưởng xanh Trong
khi Mi-tin đang ở khu vườn kì diệu


HS nhắc lại


<b>Tiết 4: Âm nhạc</b>


<b>Học hát: Trên ngựa ta phi nhanh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- HS biết hát giai điệu và lời ca.


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương, đất nước.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b> :


GV: Nhạc cụ, máy nghe, băng nhạc các bài hát lớp 4 .
Một số tranh ảnh minh họa cho nội dung bài hát .


HS : SGK; một số nhạc cụ gõ.


III. <b>Hoạt động dạy học</b> :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


15’


11’
4’


<b>1.Phần mở đầu: </b>


Ôn tập


Gọi 2 HS hát lại bài Em u hồ bình,
Bạn ơi lắng nghe.


Gọi hai HS đọc lại bài TĐN số 1, GV
nhận xét.


Giới thiệu bài mới


<b>2. Phần hoạt động :</b>


<i><b>Nội dung 1: </b></i>Dạy hát bài “Trên ngựa ta
phi nhanh”.



*TTCC 1. NX: 3
HĐ1: Dạy haùt.


GV hát cho HS nghe 2 lần.
HD hs đọc lời ca .


GV dạy hát từng câu.
HĐ 2: Luyện tập.


Luyện tập theo tổ, nhóm, cá nhân.


<i><b>Nội dung 2:</b></i> Hát kết hợp gõ đệm.
*TTCC 2. NX: 3


Hát kết hợp gõ đệm theo bài hát.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


HS hát.


*ĐTTT: HS


HS đọc lời ca


HS hát từng câu theo kiểu móc
xích đến hết bài.


Luyện hát đồng thanh theo tổ,
nhóm.



Luyện tập hát cá nhân.
*ĐTTT: HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Cả lớp hát lại bài hát 2 lần.


HS nghe lại băng mẫu bài hát 1 lần.
Liên hệ, giáo dục.


Dặn dị: HS về nhà học thuộc lời vàtập
biểu diễn bài hát.


Nhận xét tiết học.


Cả lớp hát hai lần.


Tiết 5: <i> </i>

<b>Sinh hoạt tuần 8</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Đánh giá nhận xét tình hình trong tuần
- Nêu phương hướng nhiệm vụ tuần tới


<b>II. Lên lớp </b>


- Hướng dẫn các tổ trưởng lên đánh giá nhận xét
- Lớp trưởng lên xếp loại thi đua giữa các tổ


Tổ 1 :………. Tổ 2 :………


Tổ 3 : ……… Tổ 4 : ………
- GV đánh giá nhận xét chug :


*Ưu điểm :


………
……….…….…


<b>* </b>Tồn taïi :


………
……….….……


- <i><b>Phương hướng nhiệm vụ tuần tới</b></i> :
+ Giảng dạy và học tập theo kế hoạch .
+ Tiếp tục duy trì ổn định nề nếp HS.


+ Học kết hợp ôn tập chuẩn bị kiểm tra giữa HKI .
+ Chú ý giúp đõ Hs yếu.


+ Lao động, vệ sinh theo lịch.


+ Chuẩn bị bài vở đầy đủ trước khi dến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>



</div>

<!--links-->

×