Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.25 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>TUẦN 31</b>
<b>--- </b>&&<b> </b>
<b>----Thứ Tiết </b> <b>Mơn học</b> <b>Bài dạy</b>
<b>Hai</b>
1
2
3
4
5
Tốn
Tập đọc
Chính tả
Lịch sử
SHĐT
Thực hành (tiếp)
Ăng-co Vát.
Nghe lời chim nói (Nghe- viết)
<b>Ba</b>
1
2
3
4
5
Kĩ thuật
Lắp ơ tơ tải.
Ơn tập về số tự nhiên.
Trao đổi chất ở thực vật.
<b>Tư</b>
1
2
3
4
5
Toán
Kể chuyện
Địa lí
LTVC
Thể dục
Ơn tập về số tự nhiên (tiếp).
Kể chuyện được chứng kiến hoặc
tham gia.
Thêm trạng ngữ cho câu
<b>Năm</b>
Con chuồn chuồn nước.
Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật.
Ôn tập về số tự nhiên (tiếp).
Động vật cần gì để sống.
<b>Sáu</b>
1
2
3
4
5
Tốn
LTVC
TLV
Âm nhạc
GDNGLL+SHL
Ơn tập về các phép tính với số tự nhiên.
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật.
<b>Nội dung tích hợp GDBVMT</b>
Mơn Tiết Bài Nội dung tích hợp GDBVMT Mức độ tích
hợp
Tập
đọc
Chính
tả.
61
31
Ăng- co Vát.
Nghe lời chim
nói.
- HS nhận biết bài văn ca ngợi cơng
trình kiến trúc tuyệt diệu của nước bạn
Cam-pu-chia xây dựng từ đầu thế kỉ XII:
Ăng- co Vát; thấy được vẻ đẹp của khu
đền hài hịa trong vẻ đẹp của mơi trường
- Giáo dục ý thức u q, bảo vệ môi
trường thiên nhiên và cuộc sống con
người.
Khai thác
trực tiếp nội
dung bài.
Khai thác
trực tiếp nội
<i><b>Soạn ngày 9 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Dạy Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010</b></i>
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vẽ vào hình.
- Làm BT1.
<b>II. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>1:Giới thiệu bài </b>
GV giới thiệu và nêu mục đích của tiết
học.
<b> 2:Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên </b>
<b>bản đồ.</b>
GV nêu bài toán và gợi ý cách thực
hiện:
- Trước hết tính độ dài thu nhỏ của đoạn
thẳng AB theo cm
+ Đổi 20m = 2000 cm
+ Độ dài thu nhỏ: 2000: 400= 5 (cm)
Vẽ độ dài đoạn thẳng : 5 cm
<b>3: Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b>
- GV cho HS tự tính độ dài thu nhỏ, rồi
vẽ.
Khi HS làm bài, GV theo dõi giúp đỡ
thêm
- GV cùng HS nhận xét.
* Nếu còn thời gian cho HS làm các
phần còn lại.
<b> 4:Củng cố,dặn dò </b>
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV dặn dò, nhận xét
HS cùng GV thực hiện
<b>Bài 1:</b>
HS làm bài
1 em lên bảng làm bài
<b>---</b><b></b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tiết 61 ĂNG CO VÁT</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>- </b>Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng
chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.
- Hiểu ND, ý nghĩa của bài : Ca ngợi Ăng co Vát, một cơng trình kiến trúc và điêu
khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam pu chia.(trả lời được các CH trong SGK).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh hoạ SGK
<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b> 1</b>:<b>Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV kiểm tra 2 HS đọc thuộc bài <i>Dịng</i>
<i>sơng mặc áo</i>, nêu nội dung bài đọc.
<b>- GV nhận xét ,ghi điểm.</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Luyện đọc .</b>
- GV chia đoạn và hướng dẫn HS luyện đọc
- GV theo dõi sửa sai cho HS, giúp HS hiểu
từ mới phần chú thích :
Uy nghi, thâm nghiêm…
- Giúp HS đọc đúng tên riêng Ăng co
Vát.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
tìm hiểu nơi dung của tranh.
- Cho HS luyện đọc theo nhóm
- GV đọc diễn cảm tồn bài
<b>c. Tìm hiểu bài </b>
- Cho HS đọc thầm, đọc thành tiếng
từng đoạn và trả lời câu hỏi:
+ Ăng co Vát được xây dựng ở đâu từ bao
giờ?
+ Khu đền chính đồ sộ như thế nào ?
- HS lên đọc bài ,nêu ND bài
- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của
bài
Xem mỗi lần xuống dòng là một
đoạn
HS đọc từ
HS nêu nội dung tranh
HS đọc theo nhóm
1 em đọc cả bài
- Xây dựng ở Cam pu chia, từ đầu thế kỉ
thứ XII.
+ Phong cảnh khu đền vào lúc hồng hơn có
gì đẹp ?
- GV cho HS nêu ND của bài
<b>* Bài văn ca ngợi cơng trình kiến trúc </b>
<b>tuyệt diệu của nước bạn Cam-pu-chia xây</b>
<b>dựng từ đầu thế kỉ XII: Ăng-co Vát ; thấy</b>
<b>được vẻ đẹp của khu đền hài hòa trong vẻ</b>
<b>đẹp của mơi trường thiên nhiên lúc hồng</b>
<b>hơn.</b>
<b>d. Luyện đọc diễn cảm </b>
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trong
bài
- GV hướng dẫn và cho HS thi đọc đọc
diễn cảm đọan 3.
<b>3. Củng cố, dặn dò. </b>
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV dặn dị, nhận xét
gần 1500m.
+ Vào lúc hồng hơn Ăng co Vát thật
huy hồng.
- Ca ngợi Ăng co Vát, Một cơng trình
kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của
nhân dân Cam pu chia.
- HS đọc
- HS thi đọc diễn cảm
<b>---</b><b></b>
<b>---Chính tả</b>
<b>Tiết 31 Nghe viết: NGHE LỜI CHIM NÓI</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nghe- viết đúng bài chính tả ,biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ.
- Làm đúng bài tập chính tả 2b.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV :bảng phụ
<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b> 1:Kiểm tra bài cũ</b>
- GV kiểm tra 2 HS đọc lại thông tin
trong bài tập 3b tiết trước.
- GV nhận xét.
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>
<b>b. Hướng dẫn HS nghe viết.</b>
- GV gọi 2 HS đọc bài thơ <i>Nghe lời</i>
<i>chim nói.</i>
* Giáo dục ý thức yêu quý, bảo vệ
môi trường thiên nhiên.
- GV tìm các từ khó và hướng dẫn HS
- HS đọc
- 2 em đọc
viết các từ khó ra bảng con.
- GV nhận xét và cho HS nêu cách trình
bày khổ thơ .
- GV đọc cho HS viết bài
- GV thu bài chấm và nhận xét
<b>c. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 2b.</b>
- GV chia nhóm và cho HS làm bài theo
nhóm.
- GV cùng HS nhận xét
<b>3.Củng cố, dặn dò. </b>
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV dặn dò, nhận xét
thanh khiết…
- HS nêu cách trình bày khổ thơ.
- HS viết bài
- HS soát lỗi
- HS đọc yêu cầu của đề bài ,làm bài
VD: bả lả, bải hoải, bảng lảng, ỡm ờ,
bão bùng, bẽ bàng, bõ bẽn…
<b>---</b><b></b>
KÓ THUẬT
<b> TIẾT: 59 LẮP Ô TÔ TẢI</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp ô tô tải .
- Lắp được ô tơ tải theo mẫu. Ơ tơ chuyển động được.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
<b>Giáo viên :</b>
Mẫu ơ tơ tải đã lắp sẵn ; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .
<b>Học sinh :</b>
<b> SGK , bộ lắp ghép mô hình kó thuật .</b>
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
Nêu các tác dụng của xe đẩy hàng.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
“LẮP Ô TÔ TẢI” (tiết 1 )
<i><b>b. Phát triển:</b></i>
<i>* Hoạt động 1: Gv hướng dẫn hs quan sát </i>
<i>và nhận xét mẫu:</i>
- Cho hs quan sát mẫu.
- Gv đặt câu hỏi :ô tô tải có bao nhiêu bộ
phận ?
- Gv nêu tác dụng của ô tô tải .
<i>* Hoạt động 2: Gv hướng dẫn thao tác kĩ </i>
<i>thuật:</i>
Gv hướng dẫn hs chọn các chi tiết theo
sgk:
- GV cùng hs gọi tên, số lượng và chọn
từng loại chi tiết theo bảng đúng đủ.
- Xếp cácchi tiết đã chọn vào nắp hộp .
<b>Lắp từng bộ phận:</b>
- Lắp gía đỡ trục bánh xe và sàn ca bin.
- Lắp ca bin.
- Lắp thành sau của thùng xe lắp trục bánh
- Quan sát và trả lời.
- Chọn các chi tiết cần dùng.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
xe.
<b>Laép ráp xe ô tô tải :</b>
- Gv lắp ráp xe:khi lắp tấm 25 lỗ gv nên
thao tác chậm .
- Kiểm tra sự chuyển động của xe.
d) Gv hướng dẫn hs thực hiện tháo rời các
chi tiết và xếp gọn vào trong hộp .
<b>3. Củng cố:</b>
- Nêu các quy trình lắp ráp xe tải.
<b>4. Dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.
<b> ---</b><b></b>
<i><b>Soạn ngày 10 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Dạy Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b></i>
- Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một
số cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
- Làm BT1, BT3 (a), BT4.
<b>II. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>1:</b> Giới thiệu bài
GV giới thiệu và nêu mục đích của tiết
học.
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>a. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1:</b>
- GV hướng dẫn HS làm một câu mẫu,
sau đó cho HS tự làm bài.
- GV và HS nhận xét
<b>Bài 3:</b>
GV cho HS tự làm bài và chữa bài
<b>Bài 4:</b>
GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
<b>3. Củng cố,dặn dò </b>
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV dặn dò, nhận xét
<b>Bài 1:</b>
HS làm bài và chữa bài
<b>Bài 3.</b>
HS làm bài:
- 67358- <i>sáu mươi bảy nghìn ba trăm </i>
<i>năm mươi tám</i>. chữ số 5 thuộc hàng chục.
- 851094:<i>Tám trăm năm mươi mốt nghìn </i>
<i>chín trăm linh bốn</i>. Chữ số 5 thuộc hàng
chục nghìn.
- 3205700: <i>Ba triệu hai trăm linh năm </i>
<i>nghìn bảy trăm</i>. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn.
- 195080126: <i>Một trăm chín mươi lăn </i>
<i>triệu khơng trăm tám mươi nghìn một trăm </i>
<i>hai mươi sáu.</i>Chữ số 5 thuộc hàng triệu.
<b>Bài 4:</b>
HS làm bài:
a. 1 đơn vị
b. 0
<b> ---</b><b></b>
- Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trướng: thực vật thường xuyên
phải lấy từ mơi trường các chất khống, khí các –bơ- níc, khí ơ-xi, và thải ra hơi nước, khí
ơ-xi, chất khoáng khác,…
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trường bằng sơ đồ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV-HS:Giấy A3 đủ dùng cho các nhóm.
<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>1:Kiểm tra bài cũ.</b>
- GV kiểm tra 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét,ghi điểm.
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>
<b>b. HD HS tìm hiểu bài: </b>
<b>Hoạt động 1:</b>Phát hiện những biểu hiện bên
ngoài của trao đổi chất ở thực vật.
<b>Mục tiêu</b>:HS tìm trong hình vẽ những gì thực
vật phải lấy từ mơi trường và những gì phải thải ra
mơi trường trong quả trình sống.
<b>Cách tiến hành:</b>
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 :
+ Trước hết kể tên những gì được vẽ trong tranh.
- GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm.
- GV gọi một số HS lên trả lời câu hỏi :
- Kể tên những yếu tố cây thường xuyên phải lấy
từ môi trường và thải ra môi trường trong quá trình
GV kết luận như mục bạn cần biết.
<b>Hoạt động 2: </b> Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở
thực vật.
<b>Mục tiêu</b>: Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và
trao đỗi thức ăn ở thực vật.
<b>Cách tiến hành: </b>
- GV chia nhóm và phát phiếu cho các nhóm.
- GV hướng dẫn HS cách vẽ sơ đồ trao đổi khí và
trao đổi thức ăn ở thực vật.
-HS lên bảng trả lời
HS thực hiện nhiệm vụ theo gợi
ý trên cùng bạn.
+ Phát hiện ra những yếu tố
đóng vai trị quan trọng đối với sự
sống của cây xanh ( ánh sáng, nước,
chất khống trong đất) có trong hình.
HS trình bày
- Lấy từ mơi trường: nước, ánh sáng,
khơng khí, chất khống.
- Thải ra: khơng khí, hơi nước
- Các nhóm vẽ trên giấy A3
- GV cùng HS nhận xét
<b>3: Củng cố, dặn dò. </b>
- GV cùng HS hệ thống bài .
- GV dặn dò, nhận xét.
<i><b>Soạn ngày 11 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Dạy Thứ tư ngày 14 tháng 4 năm 2010</b></i>
- So sánh được các số có đến sáu chữ số.
- Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Làm BT1 (dòng 1,2), BT2, BT3.
<b>II. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>1</b>:Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét giới thiệu bài
<b> 2: Hướng dẫn HS luyện tập.</b>
<b>Bài 1:</b>
- GV ghi đề bài lên bảng cho HS tự làm
bài.
- GV cùng HS nhận xét
<b>Bài 2: </b>
GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
GV cùng HS nhận xét
<b> Bài 3:</b>
GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
<b> 3</b>: <b>Củng cố,dặn dò </b>
- GV đặt câu hỏi cho HS nêu lại những
kiến thức trọng tâm của bài
- GV dặn dò, nhận xét tiết học.
<b>Bài 1:</b>
HS làm bài:
989 <1321 34579 < 34601
<b>Bài 2:</b>
2 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vào vở.
a. 999, 7426, 7624, 7642
b. 1853, 3158, 3190, 3518
<b>Bài 3:</b>
2 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vào vở.
a.) 10261; 1590; 1567; 897.
b.) 4270; 2518; 2490; 2476.
- Chọn được câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về một cuộc du lịch hay
cắm trại, đi chơi xa,…
- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đỗi với bạn về
ý nghĩa câu chuyện.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV-HS sưu tầm tranh nói về một cuộc du lịch hoặc cắm trại
<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b> 1</b>:<b>Kiểm tra bài cũ .</b>
- GV gọi 1 HS kể lại một câu chuyện mà
em đã nghe, đã đọc nói về Du lịch – thám
hiểm.
- GV nhận xét giới thiệu bài
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b. HDHS tìm hiểu yêu cầu của đề bài </b>
- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài
- GV ghi đề bài lên bảng ,gạch chân
những từ quan trọng :Kể chuyện về một du
lịch hoặc cắm trại mà em được tham gia.
-GV gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc các gợi
ý 1,2.
GV nhắc : Nhớ lại để kể về một chuyến
du lịch hoặc cắm trại cùng bố mẹ mình, cùng
- Kể một câu chuyện phải có đầu có cuối.
- GV cho HS nối tiếp nhau giới thiệu tên
câu chuyện của mình sẽ kể.
<b> c.Thực hành kể chuyện </b>
- GV cho HS kể chuyện theo nhóm 4
- GV đến từng nhóm hướng dẫn thêm
cho HS .
- Cho đại diện nhóm lên kể
- GV cùng HS nhận xét bình chọn bạn kể
HS kể
- HS đọc yêu cầu của đề
- HS theo dõi
- 2 HS đọc gợi ý
- Cả lớp theo dõi
HS nối tiếp nhau giới thiệu tên câu
chuyện của mình sẽ kể.
- Từng nhóm kể chuyện , kể xong nêu ý
nghĩa câu chuyện của mình.
hay nhất
<b>3</b>: <b>Củng cố,dặn dò </b>
- GV giáo dục cho HS ham thích tham
gia cắm trại và đi du lịch.
- GV dặn dò ,nhận xét
bạn trao đổi về ý nghĩa câu chuyện của
mình.
<b>---</b><b></b>
<b>---Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 61 THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Hiểu được thế nào là trạng ngữ (ND Ghi nhớ).
- Nhận diện được trạng ngữ trong câu(BT1, mục III),bước đầu biết được đoạn văn ngắn
trong đó ít nhất một câu có sử dụng trạng ngữ (BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
GV: bảng phụ viết sẵn câu bài 1
<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>1</b>:<b>Kiểm tra bài cũ .</b>
- GV cho HS nói lại nội dung cần ghi nhớ
tiết trước. Nêu ví dụ.
- GV nhận xét ,ghi điểm.
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Phần nhận xét:</b>
<b>Bài 1,2,3:</b>
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài
1,2,3.
- GV cho HS đọc lại các câu trong bài và
suy nghĩ làm bài.
GV cùng HS nhận xét
GV gọi 3 HS nêu phần ghi nhớ.
<b>c. Phần luyện tập.</b>
HS nêu lại
3 HS đọc
HS làm bài và phát biểu
- Hai câu có gì khác nhau: câu b có
thêm hai bộ phận ( được in nghiêng)
- Đặt câu hỏi :
+ Vì sao I-ren trở thành một nhà
khoa học nổi tiếng ?
+ Nhờ đâu I-ren trở thành một nhà
khoa học nổi tiếng ?
+ Khi nào I-ren trở thành một nhà
khoa học nổi tiếng ?
HS đọc phần ghi nhớ
<b>Bài 1:</b>
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập
GV hướng dẫn HS tìm bộ phận trạng ngữ
trong bài.
- GV cùng HS nhận xét
<b> Bài 2:</b>
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn HS viết một đoạn văn ngắn
về một lần được đi chơi xa, trong đó có ít nhất
một câu dùng trạng ngữ.
- GV cùng HS nhận xét
<b>3.Củng cố, dặn dò. </b>
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV dặn dò, nhận xét
HS làm bài:
bộ phận trạng ngữ : Ngày xưa-
Trong vườn- từ tờ mờ sáng.
<b>Bài 2:</b>
HS viết bài
HS đọc bài viiết của mình
<b>---</b><b></b>
---Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
<b>Tập đọc</b>
<b>Tiết 62 CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Đọc trơi chảy tồn bài,biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình
cảm, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: : Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và
cảnh đẹp của quê hương.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh hoạ SGK
<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b> 1</b>:Kiểm tra bài cũ .
- Gọi HS đọc 1 đoạn trong bài “Ăng co
Vát” ,nêu nội dung của bài .
- GV nhận xét ,ghi điểm.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
<b>b. </b>Luyện đọc
- GV chia đoạn ,hướng dẫn HS luyện
đọc
- GV theo dõi giúp HS :
Hiểu nội dung tranh minh hoạ
2 em lên bảng đọc
Đọc đúng các từ khó :long lanh, rung
rung, phân vân, mênh mông…
Hiểu từ mới trong bài: lộc vừng
Đọc đúng câu dài: <i>Ôi chao! Chú chuồn </i>
<i>chuồn nước đẹp làm sao.</i>
Cho HS luyện đọc theo nhóm
- GV đọc diễn cảm tồn bài
<b>c. </b>Tìm hiểu bài
- Cho HS đọc thầm, đọc thành tiếng
từng đoạn và trả lời câu hỏi:
+ Chú chuồn chuồn được miêu tả bằng
những hình ảnh nào ?
+ Em thích hình ảnh so sánh nào? Vì
sao ?
+ Cách tả chú chuồn chuồn bay có gì
hay ?
+Tình yêu quê hương đất nước của tác
giả thể hiện qua những câu văn nào ?
- GV cho HS nêu nội dung của bài
<b>d. Luyện đọc diễn cảm </b>
- Cho cho 2 HS nối tiếp nhau đọc lại
bài .
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm và
thi đọc diễn cảm đoạn sau:
Ôi chao ! Chú chuồn ….đang phân vân.
<b>3. Củng cố, dặn dò. </b>
- GV cho HS nêu lại ND của bài
- GV giáo dục cho biết yêu quê hương
đất nước.
- GV dặn dò ,nhận xét
- HS đọc từ
- HS đọc câu
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 em đọc tồn bài
- Bốn cai cánh mỏng như giấy bóng ;
Hai con mắt long lanh như thuỷ tinh; Thân
chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của
nắng mùa thu….
- HS nói h/a mình thích.
- Tả rất đúng về cách bay vọt lên rất bất ngờ
của chuồn nước .
- Mặt hồ trải rộng …. lặng sóng.
Luỹ tre xanh rì grào trong gió … hiện ra.
Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn
chuồn nước, cảnh đẹp của quê hương.
HS đọc
- HS đọc diễn cảm và thi đọc diễn cảm
HS nêu
<b>---</b><b></b>
---Tập làm văn
<b>Tiết 61 LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT </b>
Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn(BT1,BT2);
quan sát các bộ phận của con vật em u thích và bước đầu tìm được những từ ngữ miêu tả
thích hợp (BT3).
<b>II.Đồ dùng </b>
Bảng phụ viết đoạn văn Con ngựa.
Tranh ,ảnh một số con vật.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b> 1</b>: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài
<b>2: </b>Hướng dẫn HS làm bài tập.
<b>Bài 1,2:</b>
- Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập 1,2
- GV treo bảng phụ viết sẵn bài Con
ngựa lên bảng và hướng dẫn HS tìm các bộ
phận của con ngựa được miêu tả- từ ngữ
miêu tả.
Sau khi HS trả lời GV dùng phấn màu
gạch chân dưới các từ chỉ tên các bộ phận
của con ngựa và từ ngữ miêu tả.
<b>Bài 3:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV treo ảnh một số con vật lên bảng
cho HS quan sát.
GV nhắc: đọc 2 VD mẫu trong SGK để hiểu
yêu cầu của bài : cách quan sát rất độc đáo
từng bộ phận của con vật ; biết tìm những từ
ngữ miêu tả chính xác đặc điểm của các bộ
phận đó.
Viết lại những từ ngữ miêu tả theo hai
cột như ở bài 2.
GV cùng HS nhận xét
<b> 3: Củng cố,dặn dò </b>
- GV đặt câu hỏi cho HS nêu lại những
kiến thức trọng tâm của bài.
- GV dặn dò, nhận xét tiết học.
- HS đọc
- HS đọc yêu cầu của bài.
HS làm bài vào vở, phát biểu
<b>Các bộ phận Từ ngữ miêu tả</b>
Hai tai to, dựng đứng trên cái…
Hai lỗ mũi ươn ướt, động đậy hoài
Hai hàm răng trắng muốt
Bờm được cắt rất thẳng
Ngực nở
Bốn chân khi đứng cũng cứ dập
lộp ...
Cái đuôi dài, ve vẩy
<b>Bài 3:</b>
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nói tên con vật mình chọn quan sát.
- HS viết đoạn văn miêu tả các bộ phận
của con vật.
<i><b>Soạn ngày 12 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Dạy Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b> </b>- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
- Làm BT1,2,3.
<b>II. Hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b> 1</b>: Giới thiệu bài
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài 1:</b>
Trước khi làm bài GV cho HS nêu lại
các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
GV cùng HS nhận xét
<b> Bài 2:</b>
GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
GV cùng HS nhận xét
<b>Bài 3:</b>
GVHD : x chia hết cho 5 nên x có chữ
số tận cùng là 0 hoặc 5 ; x là số lẻ, vậy x có
chữ số tận cùng là 5.
GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
<b> 3: Củng cố,dặn dò </b>
- GV cho HS nêu lại dấu hiệu chia hết
cho 2,3,5,9
- GV dặn dò, nhận xét tiết học.
<b>Bài 1:</b>
- HS nêu
- HS làm bài:
a. Số chia hết cho 2: 7362 ; 2640 ;
4136.
- Số chia hết cho 5 : 505 ; 2640 ;
b. Số chia hết cho 3: 7362 ; 2640 ;
20602.
- Số chia hết cho 9: 20601; 7362.
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 2640.
d) Số chia hết cho 5 nhưng không chia
hết cho 3: 605;
e) Số nào không chia hết cho cả 2 và 9:
605.
<b>Bài 2:</b>
2 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vào vở.
a. 252
b. 108
c. 920
d. 255
<b>Bài 3:</b>
HS làm bài:
<b>---</b><b></b>
Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật như: nước, thức ăn, khơng
khí, ánh sáng.
<b>II. Đồ dùng :</b>
Hình trang 124-125.
GV: phiếu học tập
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b> 1</b>: Kiểm tra bài cũ:
- Thực vật thường xuyên phải lấy từ
mơi trường những gì và thải ra mơi trường
những gì ?
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. HD HS tìm hiểu bài:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Trình bày cách tiến hành
thí nghiệm động vật cần gì để sống.
<b>Mục tiêu</b>: Biết cách làm thí nghiệm
chứng minh vai trị của nước, thức ăn,
khơng khí và ánh sáng đối với đời sống
động vật.
<b>Cách tiến hành.</b>
- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu
các nhóm :
+ Đọc mục quan sát trang 124 để xác
định điều kiện sống của 5 con chuột trong
thí nghiệm.
+ Nêu nguyên tắc của thí nghiệm.
+ Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều
kiện sống của từng con và thảo luận, dự
đốn kết quả thí nghiệm.
GV cho HS trình bày.
HS nêu
- HS làm việc theo nhóm
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm
việc.
Đại diện một vài nhóm nhắc lại công việc
các em đã làm và đánh dấu vào phiếu.
Chuột
sống
ở hộp
Điều kiện được
cung cấp Điều kiện thiếu
1 Ánh sáng,
nước, khơng
khí
Thức ăn
2 Ánh sáng,
<b>Hoạt động 2: Dự đốn kết quả thí </b>
<b>nghiệm.</b>
<b>Mục tiêu: </b>Nêu những điều kiện cần để
động vật sống và phát triển bình thường.
<b>Cách tiến hành:</b>
- GV yêu cầu HS thảo luận trong nhóm
dựa vvào câu hỏi trang 125 SGK.
- Dự đốn xem con chuột nào sẽ chết
trước ? Tại sao ? Những con chuột còn lại
sẽ như thế nào ?
- Kể ra những yếu tố để một con vật
sống và phát triển bình thường.
GV cùng HS nhận xét
<b>3. Củng cố,dặn dò </b>
- GV đặt câu hỏi cho HS nêu lại những
kiến thức trọng tâm của bài
- GV dặn dò, nhận xét tiết học.
ăn.
3 Ánh sáng,
nước, khơng
khí, thức ăn.
4 Ánh sáng,
nước, thức ăn.
Khơng khí
5 nước, khơng
khí, thức ăn. Ánh sáng
Chuột
sống
ở hộp
Điều kiện
được cung
Điều kiện
thiếu Dự đoánkết quả
1 Ánh sáng,
nước,
khơng khí
Thức ăn
2 Ánh sáng,
khơng khí,
thức ăn.
Nước
3 Ánh sáng,
nước,
khơng khí,
thức ăn.
4 Ánh sáng,
nước, thức
ăn.
Khơng khí
5 nước,
khơng khí,
thức ăn.
Ánh sáng
<i><b>---Soạn ngày 13 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Dạy Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010</b></i>
- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được các bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
- Làm BT1(dòng 1, 2),BT2, BT4(dòng 1), BT5.
<b> II. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>1: Giới thiệu bài:</b>
<b>2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1:</b>
GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
GV cùng HS nhận xét
<b>Bài 2:</b>
GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét
<b>Bài 4 :</b>
GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
<b>Bài 5:</b>
GV cho HS nêu bài tốn.
GV tóm tắt và cho HS làm bài
GV cùng HS nhận xét
<b>3: Củng cố,dặn dò </b>
- Cho HS nêu lại các tính chất của phép
<b>Bài 1:</b>
3 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vào vở.
a.
8980
2785
6195
<b>Bài 2:</b>
2 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vào vở.
354
126
480
480
126
.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
HS tự làm bài và chữa bài.
1268 + 99 + 501= 1268 + (99+ 501)=
1268 + 600 = 1868.
168 + 2080 + 32= (168 + 32) + 2080 =
= 200 + 2080 =2280.
<b>Bài 5:</b>HS làm bài
TRường thắng lợi quyên góp được:
1475-184=1291 (quyển)
cộng.
- GV dặn dò, nhận xét tiết học.
<b>---</b><b></b>
<b>---Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 62 THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm cuả trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu ( trả lời câu hỏi
Ở đâu?)
- Nhận biết được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết thêm
trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ (BT2); biết thêm những bộ phận cần thiết
để hồn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước (BT3).
<b>II. Đồ dùng </b>
-GV:bảng nhóm.
-HS :SGK
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b> 1:Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV gọi HS nhắc lại nội dung ghi nhớ ở
tiết LTVC trước.
- GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Dạy bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: .</b>
<b>b. Phần nhận xét.</b>
Gọi HS đọc yêu cầu của bài 1,2.
GV nhắc: trước hết, cần tìm thành phần
CN, VN của câu. Sau đó, tìm thành phần
trạng ngữ.
GV cùng HS nhận xét
* GV gọi 3 HS đọc phần ghi nhớ.
<b>c. Phần luyện tập.</b>
<b>Bài 1:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV viết sẵn bài tập vào bảng nhóm gọi
HS lên làm, HS khác làm vào vở.
2 HS nhắc lại .
HS đọc
HS đọc lại câu văn ở bài tập 1, phát biểu
<b>Trạng ngữ </b>: a. Trước nhà
b. Trên các lề phố, trước
cổng các cơ quan, trên mặt đường nhựa, từ
khắp năm cửa ô đổ vào.
<b>Bài 2:</b> Đặt câu .
a. Mấy cây hoa giấy nở ở đâu?
b. Hoa sấu vẫn nở, vẫn vươn vãi ở
đâu ?
3 HS đọc phần ghi nhớ.
<b>Bài 1:</b>
GV cùng HS nhận xét
<b> Bài 2:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV nhắc: phải thêm đúng là trạng ngữ
chỉ nơi chốn cho câu.
- GV cùng HS nhận xét
<b> Bài 3:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV ? :Bộ phận cần điền để hoàn thành
các câu văn là bộ phận nào ?
- GV cho HS làm tương tự bài 2.
- GV cùng HS nhận xét
<b> 3: Củng cố,dặn dò </b>
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV dặn dò, nhận xét
Trạng ngữ: trước rạp-trên bờ-dưới
những mái nhà ẩm ướt.
<b>Bài 2:</b>
HS nêu y/c
HS làm bài:
a. Ở nhà
b. Ở lớp
c. Ngoài vườn.
<b>Bài 3:</b>
- Bộ phận CN và VN
- HS làm bài:
a. Ngoài đường, mọi người đi lại rất tấp
nập.
b. Trong nhà, mọi ngưịi đang nói
chuyện sơi nổi….
<b>---</b><b></b>
<b>---Tập làm văn</b>
<b>Tiết 62 LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT </b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
Nhận biết được đoạn văn và ý chính của đoạn văn trong bài văn tả con chuồn chuồn
nước (BT1), biết sắp xếp các câu cho trước thành một đoạn văn (BT2),bước đầu viết được
một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3).
<b>II.Đồ dùng </b>
Bảng phụ viết các câu văn bài tập 2.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b> 1</b>: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài
<b>2: </b>Hướng dẫn HS làm bài tập.
<b>Bài 1:</b>
- GV cho HS đọc kĩ bài Con chuồn
chuồn nước trong SGK, xác định đoạn văn
trong bài. Tìm ý chính của từng đoạn.
<b>Bài 2:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập- xác định
đúng thứ tự các câu văn.
<b>Bài 3:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV nhắc: Mỗi em phải viết một đoạn
văn có câu mở đoạn cho sẵn Chú gà nhà em
đã ra dáng một chhú gà trống đẹp.
- GV cùng HS nhận xét
<b> 3: Củng cố,dặn dò </b>
- GV đặt câu hỏi cho HS nêu lại những
kiến thức trọng tâm của bài.
- GV dặn dò, nhận xét tiết học.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài:
Đoạn 1 (từ đầu đến phân vân)- Tả ngoại
hình của chú chuồn chuồn lúc đậu một chỗ.
Đoạn 2 (còn lại)- Tả chú chuồn chuồn
nước tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của
thiên nhiên theo cánh bay của chuồn chuồn.
<b>Bài 2:</b>
HS làm bài:
Thứ tự đúng: b-a-c
<b>Bài 3:</b>
- HS viết đoạn văn
- HS đọc đoạn văn của mình.
<b>---</b><b></b>
<b>---GDNGLL</b>
<b>SƯU TẦM CÁC BÀI BÀI HÁT CA NGỢI QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC.</b>
<b> I Mục tiêu:</b>
- HS biết sưu tầm được các bài hát ca ngợi quê hương đất nước.
- Hát được các bài hát mình vừa sưu tầm được.
- Giáo dục cho các em biết được sự giàu đẹp của quê hương đất nước.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỌNG CỦA TRỊ</b>
<b>1.</b> <b>Ổn định lớp:</b>
<b>2.</b> <b>Dạy bài mới:</b>
<b>a. Giơí thiệu bài:</b>
<b>b. HD HS tìm hiểu bài:</b>
<b>Hoạt động 1: làm việc theo nhóm.</b>
<b>Mục tiêu: </b>HS sưu tầm được các bài hát
ca ngợi quê hương đất nước.
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận sưu tầm
các bài hát ca ngợi quê hương đất nước.
- Hết thời gian, gọi đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả nhóm mình đã thảo luận.
- Các nhóm khác nhận xét, GV nhận xét ,
chốt lại.
* Lưu ý HS: Không nên kể trùng lặp tên
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Mục tiêu</b>: HS hát được những bài hát mà
mình vừa sưu tầm được.
<b>Cách tiến hành:</b>
- Gọi lần lượt các nhóm lên hát.
- GV tuyên dương những nhóm có những
bài hát hay, các bạn hát hay.
* Qua đó giáo dục HS biết sự giàu đẹp của
quê hương đất nước.Qua đó giáo dục ý
thức rèn luyện bản thân qua học tập.
3. <b>Cũng cố- dặn dị:</b>
- Về tìm thêm các bài hát ca ngợi quê
hương, đất nước.
- GV nhận xét tiết học.
- Các nhóm HS sưu tầm.
- Các nhóm trình bày kết quả.
- HS lắng nghe.
- HS hát.
- HS lắng nghe.
.
- Đánh giá hoạt động trong tuần qua về những việc đã làm những việc chưa làm
- Kế hoạch và biện pháp cho tuần tới.
<b>II. Nội dung và hình thức tổ chức</b>:
<b>1. Đánh giá tình hình hoạt động trong tuần qua:</b>
* Các tổ trưởng báo cáo về học tập
+ Tích cực xây dựng bài<b>:</b> ...
+ Chưa học bài và làm bài đầy đủ ...
+ Chưa nghieâm túc trong giờ học : ‘’...
* Lớp phó lao động baùo caùo về vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân, trang phục
+ Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
+ Ăn mặc gọn gàng, sạch se õđúng quy định .
+ Vệ sinh cá nhân tốt.
.* Lớp trưởng báo cáo về sĩ số, tỉ lệ CC, hàng ngũ ra vào lớp, các hoạt động khác :
+ Sĩ số đầy đủ, Tỉ lệ CC : 0 vắng.
+ Học tập trong tuần qua còn vài bạn chưa chú ý bài còn ngồi nói chuyện
+ GV đánh giá chung về những việc đã làm được và những việc chưa làm được.
- Nhiều bạn có tinh thần xây dựng bài tốt, song bên cạnh đó cịn một số HS học tốn
cịn yếú...
<b>2 .Phương hướng hoạt động tuần tới : </b>
- Tiếp tục củng cố nề nếp lớp học.
- Xây dựng tổ tự quản, lớp tự quản.
- Duy trì việc tra bài 15 phút đầu giờ.
- Thực hiện tốt việc giúp đỡ bạn cùng tiến : như giúp đỡ bạn trong giờ học chính
khóa cũng như trong buổi ra chơi
- Thi đua học tập tốt giữa các tổ ..
- Học bồi dưỡng HS gioiû vào thứ 2 và thứ 4.
- Thực hiện tập thể dục giữa giờ đầy đủ.
- Tiếp tục vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân tốt.
- Thực hiện ăn mặc đúng quy định.
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng đường thủy, đường bộ.
- Thực hiên tốt ăn uống , vệ sinh trong sạch sẽ.
- Thực hiện tốt việc chơi các trò chơi lành mạnh.
- Sưu tầm các bài vè.
<b>KYÙ DUYEÄT</b>