Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Ôn tập chuyên đề oxi - không khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>ƠN TẬP CHUN ĐỀ OXI – KHƠNG KHÍ </b>


<b>I. Các phản ứng tạo ra oxi </b>


<b>1. Phản ứng nhiệt phân các chất giàu oxi </b>


- Nhiệt phân KMnO4: 2KMnO4


0


t


O2 + K2MnO4 + MnO2


- Nhiệt phân muối của các axit chứa oxi và clo: 2KClO3


0


t


3O2 + KCl


- Nhiệt phân các oxit của kim loại sau Cu  KL + O2


2Ag2O


0



t


O2 + 4Ag


- Nhiệt phân muối nitrat của kim loại: 2KNO3


0


t


2KNO2 + O2
<b>2. Phân hủy peoxit của kim loại hoặc H2O2</b>


2H2O2


0


t


O2 + 2H2O


Na2O2 + H2O 2NaOH + ½ O2


BaO2 + H2O Ba(OH)2 + ½ O2
<b>3. Điện phân nước:</b>


2H2O dienphan2H2 + O2


Vì nước dẫn điện kém nên thường hòa tan vào nước axit mạnh chứa oxi (H2SO4) hoặc bazơ hoặc muối



chứa gốc axit có oxi với kim loại mạnh hơn Zn (Na2SO4). Khi đó O2 thoát ra ở cực dương (gọi là anot) và


H2 thoát ra ở cực âm (gọi là catot).


- Điện phân dd NaOH: 2H2O dienphanddNaOH2H2 + O2


- Điện phân dd axit có oxi: 2H2O dienphanddH SO2 42H2 + O2


Nếu điện phân dd muối của kim loại yếu hơn Al thì tạo ra O2 ở anot:


Muối + H2O dpddKim loại  + O2 + axit có oxi


CuSO4 + H2O dpdd Cu catot + O2 + H2SO4


Catot (Anot)


<b>II. Các tính chất hóa học của oxi </b>
<b>1, Phản ứng với đơn chất </b>


O2 không phản ứng với các kim loại là Ag, Au, Pt


Oxi không phản ứng trực tiếp vs halogen (F2, Cl2, Br2, I2)
<b>- Phản ứng với phi kim: </b>


N2 + O2


0


3000 C
hoactialuadien



2NO


(2NO + O2 2NO2)


4P + 3O2 (thiếu)  2P2O3 4P + 5O2(dư)  2P2O5


2C + O2


0


t


2CO; C + O2


0


t


CO2


Lưu ý: mặc dù nitơ tạo ra được nhiều loại oxit (NO, NO2, N2O3, N2O5, …) nhưng khi phản ứng trực tiếp


vs oxi chỉ tạo ra NO.


<b>- Phản ứng với kim loại: </b>


4Al + 3O2 2Al2O3 3Fe + 2O2


0



t


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


a) Những hợp chất mà nguyên tố đang ở mức hóa trị (số oxi hóa) thấp để lên mức hóa trị cao hơn
2SO2 + O2


0
2 5


V O ,t


2SO3 4Fe(OH)2 + O2 + H2O  4Fe(OH)3


2NH3 + 3/2O2


0


t


N2 + 3H2O; 2NH3 + 5/2O2


0


t
Pt


2NO + 3H2O



H2S + O2


0


t


S + H2O; H2S + O2 (dư)


0


t


SO2 + H2O


CH3CH2OH + O2mendamCH3COOH + H2O


C6H12O6 (glucozơ) + 6O2 6CO2 + 6H2O


b) PƯ cháy hợp chất chỉ gồm kim loại và lưu huỳnh
- Nếu kim loại yếu hơn Cu thì tạo ra kim loại và SO2


Ag2S + O2


0


t


Ag + SO2 ; HgS + O2



0


t


Hg + SO2


- Nếu kim loại khác thì tạo oxit kim loại và SO2


FeS2 + O2


0


t


Fe2O3 + SO2; Al2S3 + O2


0


t


Al2O3 + SO2
<b>III. Bài tập </b>


<b>Bài 1. </b>Hãy cho biết oxi phản ứng trực tiếp với những chất nào sau đây, viết PTHH
a) H2, Mg; Fe; Cu; S;


b) Al; C; P; N2, Cl2


c) Ag, Au, Pt, K, NH3, SO2.



<b>Bài 2</b>: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic. Viết PTHH và tính khối lượng khí


cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau:
a) khi có 6,4 gam khí oxi tham gia phản ứng
b) khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng


c) khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi
d) khi đốt 6 gam cacbon trong bình đựng 19,2 gam khí oxi


<b>Bài 3</b>: Khi đốt khí metan (CH4); khí axetilen (C2H2), rượu etylic (C2H5OH) đều cho sản phẩm là khí


cacbonic và hơi nước.


a) Hãy viết PTHH phản ứng cháy của các phản ứng trên.


b) Hãy tính khối lượng sản phẩm thu được nếu lượng mỗi chất ban đầu đem đốt là 0,5 mol.


<b>Bài 4</b>: Tính thể tích khơng khí tối thiểu cần dùng (giả thiết oxi chiếm 20% thể tích khơng khí) để đốt cháy


hết:


a) 46,5 gam Photpho
b) 30 gam cacbon
c) 67,5 gam nhơm
d) 33,6 lít hiđro


<b>Bài 5</b>: Người ta đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 15 gam oxi. Sau phản ứng thu được 19,2 gam khí


sunfurơ (SO2)



a) Tính số gam lưu huỳnh đã cháy


b) Tính số gam oxi cịn dư sau phản ứng cháy


<b>Bài 6</b>: Một bình phản ứng chứa 33,6 lít khí oxi (đktc). Với thể tích này có thể đốt cháy tối đa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


c) Bao nhiêu gam lưu huỳnh
d) Bao nhiêu gam photpho


<b>Bài 7</b>: Hãy tính thể tích (đktc) và khối lượng của 3.1024phân tử oxi?


<b>Bài 8</b>: Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá chứa 96% cacbon và 4%


tạp chất không cháy.


<b>Bài 9</b>: Đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành điphotpho pentaoxit.


a) Chất nào còn dư sau phản ứng, với khối lượng là bao nhiêu?
b) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.


<b>Bài 10</b>: Đốt cháy quặng kẽm sunfua (ZnS), chất này tác dụng với oxi tạo thành kẽm oxit và khí sunfurơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III. Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
on tap chuyen de ve Dien tich & Dien truong
  • 36
  • 949
  • 4
  • ×