Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Phân loại bài tập Chuyển hóa vật chất và năng lượng Sinh học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƢƠNG 1: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ </b>


<b>NĂNG LƢỢNG </b>



A. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT



<b>Bài 1: Sự hấp thụ nƣớc và muối khoáng ở rễ </b>



Câu 1. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua
A. miền lông hút. B. miền chóp rễ.


C. miền sinh trưởng. D. miền trưởng thành.
Câu 2. Lông hút rất dễ gẫy và sẽ tiêu biến ở môi trường
A. quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi.


B. quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi.
C. quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi.
D. quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu oxi.


Câu 3. Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. thẩm thấu. B. cần tiêu tốn năng lượng.
C. nhờ các bơm ion. D. chủ động.


Câu 4. Sự hấp thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào
A. hoạt động trao đổi chất. B. chênh lệch nồng độ ion.


C. cung cấp năng lượng. D. hoạt động thẩm thấu.
Câu 5. Trong các đặc điểm sau:


(1) Thành phần tế bào mỏng, khơng có lớp cutin bề mặt.
(2) Thành tế bào dày.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(4) Áp suất thẩm thấu lớn.


Tế bào lông hút ở rễ cây có bao nhiêu đặc điểm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 6. Phần lớn các ion khoáng xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, diễn ra theo phương thức vận
chuyển từ nơi có


A. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng.
B. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.


C. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, khơng địi hỏi tiêu tốn năng lượng.
D. nồng độ thấp đến nơn có nồng độ cao, đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng.
Câu 7. Trong các phát biểu sau:


(1) Lách vào kẽ đất hút nước và ion khoáng cho cây.
(2) Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.


(3) Lách vào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được oxi để hô hấp.
(4) Tế bào kéo dài, lách vào các kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng.
Có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trị của lơng hút?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8.Trong các nguyên nhân sau:


(1) Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất.
(2) Cân bằng nước trong cây bị phá hủy.


(3) Thế năng nước của đất là quá thấp.
(4) Hàm lượng oxi trong đất quá thấp.


(5) Các ion khoáng độc hại đối với cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cây trên cạn ngập úng lâu sẽ chết do những nguyên nhân:
A. (1), (2) và (6) B. (2), (6) và (7)
C. (3), (4) và (5) D. (3), (5) và (7)


Câu 9. Trong rễ, bộ phận quan trọng nhất giúp cây hút nước và muối khống là
A. miền lơng hút. B. miền sinh trưởng.


C. miền chóp rễ. D. miền trưởng thành.
Câu 10. Trong các biện pháp sau:


(1) Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ.


(2) Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất.
(3) Giảm bón phân vơ cơ và hữu cơ cho đất.
(4) Vun gốc và xới đất cho cây.


Có bao nhiêu biện pháp giúp cho bộ rễ cây phát triển?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 11. Điều không đúng với sự hấp thụ thụ động các ion khoáng ở rễ là các ion khoáng
A. hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.


B. hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung
dịch đất (hút bám trao đổi).


C. thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
D. khếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.



Câu 12. Sự hấp thụ khoáng thụ động của tế bào không phụ thuộc vào:


(1) Hoạt động trao đổi chất. (2) Sự chênh lệch nồng độ ion.
(3) Năng lượng. (4) Hoạt động thẩm thấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(1) Thành tế bào mỏng, khơng có lớp cutin → dễ thấm nước.
(2) Không bào trung tâm nhỏ → tạo áp suất thẩm thấu cao.
(3) Không bào trung tâm lớn → tạo áp suất thẩm thấu cao.


(4) Có nhiều ti thể → hoạt động hơ hấp mạnh → tạo áp suất thẩm thấu lớn.
Những đặc điểm cấu tạo của lông hút phù hợp với chức năng hút nước là:
A. (1), (3) và (4) B. (1), (2) và (3)


C. (2), (3) và (4) D. (1), (2), (3) và (4)
Câu 14. Các ion khoáng:


(1) Khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
(2) Hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.


(3) Hút bám trên bề mặt các keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc rễ và dung dịch
đất (hút bám trao đổi).


(4) Được hấp thụ mang tính chọn lọc và ngược với građien nồng độ nên cần thiết phải tiêu tốn năng lượng.
Những đặc điểm của quá trình hấp thụ thụ động là:


A. (1), (2) và (3) B. (1), (3) và (4)
C. (2), (3) và (4) D. (1), (2) và (4)


<b>Bài 2: Vận chuyển các chất trong cây</b>




Câu 1. Tế bào mạch gỗ của cây gồm quản bảo và
A. tế bào nội bì. B. tế bào lông hút.
C. mạch ống. D. tế bào biểu bì.


Câu 2. Động lực của dịng mạch rây là sự chệnh lệch áp suất thẩm thấu giữa
A. lá và rễ. B. cành và lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 3. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu


A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây
C. từ mạch rây sang mạch gỗ D. qua mạch gỗ


Câu 4. Trong các đặc điểm sau :


(1) Các tế bào nối đầu với nhau thành ống dài đi từ lá xuống rễ.
(2) Gồm những tế bào chết.


(3) Thành tế bào được linhin hóa.


(4) Đầu của tế bào này gắn với đầu của tế bào kia thành những ống dài từ rễ lên lá.
(5) Gồm những tế bào sống.


Mạch gỗ có bao nhiêu đặc điểm đã nói ở trên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


Câu 5. Chất tan được vận chuyển chủ yếu trong hệ mạch rây là
A. fructôzơ. B. glucôzơ.


C. saccarôzơ. D. ion khoáng.



Câu 6. Trong một thí nghiệm chứng minh dịng mạch gỗ và dòng mạch rây, người ta tiến hành tiêm vào
mạch rây thuộc phần giữa thân của một cây đang phát triển mạnh một dung dịch màu đỏ; đồng thời, một
dung dịch màu vàng được tiêm vào mạch gỗ của thân ở cùng độ cao. Hiện tượng nào dưới đây có xu hướng
xảy ra sau khoảng một ngày?


A. Ngọn cây (phần xa mặt đất nhất) chỉ có thuốc nhuộm đỏ, cịn chóp rễ (phần sâu nhất dưới đất) chỉ có
thuốc nhuộm vàng.


B. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ.
C. Ngọn cây có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ.
D. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm đỏ; chóp rễ có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng.
Câu 7. Dịch mạch rây có thành phần chủ yếu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. saccarôzơ. D. cả A, B và C.


Câu 8. Hình ảnh bên là mạch gỗ của thực vật có hoa. Một học sinh đã chú thích cho các số 1,2, 3 và 4 trên
hình như sau:


1 - Lỗ bên ; 2 - Mạch gỗ.
3 - Lỗ bên ; 4 - Mạch ống.


Học sinh đó đã chú thích theo phương án nào dưới đây?


A. 1 - Đ ; 2 - S ; 3 - Đ ; 4 - S. B. 1 - Đ ; 2 - S ; 3 - S ; 4 - Đ.
C. 1 - Đ ; 2 - Đ ; 3 - S ; 4 - Đ. D. 1 - Đ ; 2 - S ; 3 - Đ ; 4 - Đ.


<b>Bài 3: Thoát hơi nƣớc </b>



Câu 1. Phát biểu nào dưới đây không đúng về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật?
A. Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nhỏ.



B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt.
C. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm khơng khí tương đối cao.


D. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây.
Câu 2. Khi tế bào khí khổng no nước thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 3. Khi tế bào khí khổng mất nước thì


A. thành mỏng hết căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại.
B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo, khí khổng đóng lại.
C. thành dảy căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại.
D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại.
Câu 4. Cho các đặc điểm sau:


(1) Được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
(2) Vận tốc lớn.


(3) Không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
(4) Vận tốc nhỏ.


Con đường thốt hơi nước qua cutin có bao nhiêu đặc điểm trên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 5. Con đường thốt hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.



Câu 6. Khi xét về ảnh hưởng của độ ẩm không khí đến sự thốt hơi nước, điều nào sau đây đúng?
A. Độ ẩm khơng khí càng cao, sự thốt hơi nước khơng diễn ra.


B. Độ ẩm khơng khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
C. Độ ẩm khơng khí càng thấp, sự thốt hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm khơng khí càng cao, sự thốt hơi nước càng mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn.
B. Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng.
C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn.
D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít.
Câu 8. Cho các nhân tố sau:


(1) Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng.
(2) Độ dày, mỏng của lớp cutin.


(3) Nhiệt độ mơi trường.
(4) Gió và các ion khống.
(5) Độ pH của đất.


Có bao nhiêu nhân tố liên quan đến điều tiết độ mở khí khổng? Nhân tố nào là chủ yếu?
A. 3 và (1). B. 3 và (2). C. 2 và (1). D. 2 và (3).


Câu 9. Thốt hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ?
(1) Tạo lực hút đầu trên.


(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng.


(3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho q trình quang hợp.
(4) Giải phóng O2 giúp điều hịa khơng khí.



Phương án trả lời đúng là :


A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (3).
C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4).


<i><b>Bài 4: Vai trò của các nguyên tố khoáng </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.
B. chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.
C. dung dịch dinh dưỡng nhưng khơng có magiê.
D. dung dịch dinh dưỡng có magiê.


Câu 2. Khi làm thí nghiệm trộng cây trong chậu đất nhưng thiếu một nguyên tố khoáng thì triệu chứng thiếu
hụt khống thường xảy ra trước tiên ở nhưng lá già. Ngun tố khống đó là


A. nitơ. B. canxi. C. sắt. D. lưu huỳnh.
Câu 3. Vai trò của phôtpho trong cơ thể thực vật:


A. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim.
B. Là thành phần của protein, axit nucleic.


C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt họa enzim, mở khí khổng.


D. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
Câu 4. Khi thiếu Photpho, cây có những biểu hiện như


A. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.


B. lá nhỏ, có màu xanh đậm, màu của thân khơng bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.


C. lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.


D. sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng.


Câu 5. Khi thiếu kali, cây có những biểu hiện như


A. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân khơng bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.


C. sinh trưởng cịi cọc, lá có màu vàng.


D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
Câu 6. Vai trò của kali trong cơ thể thực vật :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. Hoạt hóa enzim, cân bằng nước và ion, mở khí khổng.


C. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
D. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim.


Câu 7. Cây có biểu hiện : lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chất là do thiếu


A. photpho. B. canxi. C. magie. D. nitơ.
Câu 8. Vai trò chủ yếu của magie trong cơ thể thực vật :


A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.


B. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim ; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.


D. Là thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim.



Câu 9. Khi cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion khoáng nào sau đây lá cây sẽ xanh trở lại ?
A. Mg2+. B. Ca2+. C. Fe3+. D. Na+


<b>Bài 5: Dinh dƣỡng Ni-tơ ở thực vật </b>



Câu 1. Trong một khu vườn có nhiều lồi hóa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển tốt, lá
màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là:


A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây.
B. Có thể cây này đã được bón thừa kali.
C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn.
D. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ.
Câu 2. Vai trị của nitơ trong cơ thể thực vật:


A. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP…
Câu 3. Cây hấp thụ nitơ ở dạng


A. N2+ và NO3-. B. N2+ và NH3+.
C. NH4+ và NO3-. D. NH4- và NO3+.
Câu 4. Q trình khử nitrat là q trình chuyển hóa
A. NO3- thành NH4+. B. NO3- thành NO2-.
C. NH4+ thành NO2-. D. NO2- thành NO3-.
Câu 5. Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ:


A. NO2-→ NO3-→ NH4+. B. NO3- → NO2- → NH3.
C. NO3- → NO2- → NH4+. D. NO3- → NO2- → NH2.


Câu 6. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là


A. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân khơng bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá.


C. lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.


D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.


Câu 7. Cho nhận định sau: Nitơ tham gia điều tiết các quá trình …(1)… và trạng thái …(2)… của tế bào. Do
đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của …(3)…


(1), (2) và (3) lần lượt là:


A. trao đổi chất, ngậm nước, tế bào thực vật.
B. ngậm nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.
C. trao đổi chất, trương nước, tế bào thực vật.
D. cân bằng nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.
Câu 8. Trong các nhận định sau :


(1)Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(2) NH4+ở trong mơ thực vật được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị amin và hình thành
amit.


(3) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, là thành phần không thể thay thế của nhiều hợp chất sinh
học quan trọng.


(4) Trong cây, NO3- được khử thành NH4+ .



(5) Hình thành amit là con đường khử độc NH4+ <sub>dư thừa, đồng thời tạo nguồn dự trữ NH4</sub>+


cho quá trình tổng
hợp axit amin khi cần thiết.


Có bao nhiêu nhận định đúng về q trình đồng hóa nitơ ở thực vật?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Bài 6: Dinh dƣỡng Ni-tơ ở thực vật (tiếp) </b>



Câu 1. Dung dịch bón phân qua lá phải có nồng độ các ion khống
A. thấp và chỉ bón khi trời khơng mưa.


B. thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.
C. cao và chỉ bón khi trời khơng mưa.
D. cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.


Câu 2. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của
A. quả non. B. thân cây. C. hoa. D. lá cây.


Câu 3. Trong các trường hợp sau:


(1) Sự phóng điện trong các cơn giơng đã ơxi hóa N2 thành nitrat.


(2) Q trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn
nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.


(3) Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
(4) Nguồn nitơ trong nhan thạch do núi lửa phun.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Trong các điều kiện sau:


(1) Có các lực khử mạnh. (2) Được cung cấp ATP.


(3) Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza. (4) Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
Những điều kiện cần thiết để q trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra là:
A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4).


C. (1), (2) và (4). D. (1), (3) và (4).


Câu 5. Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây


Chú thích từ (1) đến (4) lần lượt là :


A. (1). NH4+ ; (2). NO3- ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.
B. (1). NO3- ; (2). NH4+ ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.
C. (1). NO3- ; (2). N2 ; (3). NH4+ ; (4). Chất hữu cơ.
D. (1). NH4+ ; (2). N2 ; (3). NO3- ; (4). Chất hữu cơ.


<b>Sinh 11 Bài 8: Quang hợp ở thực vật </b>



Câu 1. Lá cây có màu xanh lục vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ.
Câu 2. Các tilacôit không chứa


A. các sắc tố. B. các trung tâm phản ứng.
C. các chất truyền electron. D. enzim cacbơxi hóa.



Câu 3. Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong
quang hợp là


A. diệp lục a. B. diệp lục b.


C. diệp lục a, b. D. diệp lục a, b và carôtenôit.
Câu 4. Trong các phát biểu sau :


(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
(2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.
(3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
(4) Điều hịa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.


(5) Điều hịa khơng khí.


Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5. Vai trò nào dưới đây khơng phải của quang hợp ?


A. Tích lũy năng lượng.
B. Tạo chất hữu cơ.


C. Cân bằng nhiệt độ của mơi trường.
D. Điều hịa khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



Phương án chú thích đúng là :



A. 1 - màng ngoài ; 2 - màng trong ; 3 - chất nền ; 4 - tilacôit ; 5 - grana.
B. 1 - màng ngoài ; 2 - màng trong ; 3 - tilacôit; 4 - chất nền ; 5 - grana.
C. 1 - màng ngoài ; 2 - màng trong ; 3 - chất nền ; 4 - grana; 5 - tilacơit.
D. 1 - màng ngồi ; 2 - màng trong ; 3 - grana; 4 - tilacôit ; 5 - chất nền.


<b>Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C</b>

<b>3</b>

<b>, C</b>

<b>4</b>

<b> và CAM</b>



Câu 1. Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là:


A. khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).
B. cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG.
C. khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.


D. cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.
Câu 2. Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng


A. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.


B. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
C. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH.


D. thành năng lượng trong các liên kết hó học trong ATP.
Câu 3. Sản phẩm của pha sáng gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. ATP, NADP+ VÀ O2. D. ATP, NADPH.
Câu 4. Nhóm thực vật C3 được phân bố


A. hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất. B. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
C. ở vùng nhiệt đới. D. ở vùng sa mạc.



Câu 5. Diễn biến nào dưới đây khơng có trong pha sáng của quá trình quang hợp ?
A. quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.


B. q trình khử CO2.


C. quá trình quang phân li nước.


D. sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thước).
Câu 6. Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở


A. màng ngoài. B. màng trong.
C. chất nền (strôma). D. tilacôit.
Câu 7. Thực vật C4 được phân bố


A. rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
B. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.


C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
D. ở vùng sa mạc.


Câu 8. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là


A. lúa, khoai, sắn, đậu. B. ngơ, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. lúa, khoai, sắn, đậu.


Câu 9. Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 10. Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại



A. chất nền. B. màng trong. C. màng ngoài. D. tilacôit.
Câu 11. Về bản chất, pha sáng của quang hợp là


A. quang phân li nước để sử dụng H+


, CO2 và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải
phóng O2 vào khí quyển.


B. quang phân li nước để sử dụng H+


và electron cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng
O2 vào khí quyển.


C. quang phân li nước để sử dụng H+


và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng
O2 vào khí quyển.


D. khử nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí
quyển.


Câu 12. Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?


A. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
B. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
C. nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.


D. cả B và C.


Câu 13. Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozơ là


A. APG (axit photphoglixêric). B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).


C. AlPG (alđêhit photphoglixêric). D. AM (axit malic).
Câu 14. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của con đường C4 là
A. APG (axit photphoglixêric).


B. AlPG (alđêhit photphoglixêric).
C. AM (axit malic).


D. Một chất hữu cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit ôxalôaxêtic - AOA).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. bình thường, nồng độ CO2 cao. B. và nồng độ CO2 bình thường.
C. O2 cao. D. và nồng độ CO2 thấp.


Câu 16. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là


A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP). B. AlPG (alđêhit photphoglixêric).
C. AM (axit malic). D. APG (axit photphoglixêric).
Câu 17. Ở thực vật CAM, khí khổng


A. đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.
B. chỉ mở ra khi hồng hơn.


C. chỉ đóng vào giữa trưa.


D. đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.
Câu 18. Ở thực vật C4, giai đoạn đầu cố định CO2


A. và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.
B. và giai đoạn cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.



C. diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; cịn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục
lạp trong tế bào mô giậu.


D. diễn ra ở lục lạp trong tế bào mơ giậu; cịn giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục
lạp trong tế bào bó mạch.


Câu 19. Những đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật CAM?


(1) Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng nhưu dứa, thanh
long…


(2) Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngơ, cao lương, kê…
(3) Chu trình cố định CO2tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai chu
trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai nơi khác nhau trên lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Phương án trả lời đúng là:


A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (2) và (4).


Câu 20. Dưới đây là bảng phân biệt hai pha của q trình quang hợp nhưng có hai vị trí bị nhầm lẫn. Em
hãy xác định đó là hai vị trí nào ?


Đặc điểm Pha sáng Pha tối


Nguyên
liệu


1. Năng lượng ánh sáng, H2O,
NADP+, ADP



5. CO2, NADPH và ATP


Thời gian 2. Xảy ra vào ban ngày và ban
đêm


6. Xảy ra vào ban ngày


Không
gian


3. Các phản ứng xảy ra trên
màng tilacôit của lục lạp


7. Các phản ứng xảy ra ở
chất nền (strôma) của lục
lạp


Sản phẩm 4. NADPH, ATP và oxi 8. Các hợp chất hữu cơ


Phương án trả lời đúng là:


A. 4 và 5. B. 3 và 7. C. 2 và 6. D. 5 và 8.
Câu 21. Trong các nhận định sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Câu 22. Hình dưới đây mơ tả q trình nào? Hãy điền chú thích tương ứng với các số trên hình.


Phương án trả lời đúng là:


A. Quá trình quang phân li nước ở pha sáng và cố định CO2 ở pha tối của quang hợp. 1-pha sáng ; 2-pha tối


; 3-CO2 ; 4-C6H12O6.


B. Quá trình quang phân li nước ở pha sáng và cố định CO2 ở pha tối của quang hợp. 1-pha sáng ; 2-pha tối
; 3-O2 ; 4-C6H12O6.


C. Quá trình quang hợp của thực vật CAM. 1-pha sáng ; 2-pha tối ; 3-ATP ; 4-C6H12O6.


D. Quá trình quang phân li nước ở pha sáng và cố định CO2 ở pha tối của quang hợp. 1-pha sáng ; 2-pha tối
; 3-ATP ; 4-C6H12O6.


Câu 23. Người ta tiến hành thí nghiệm trồng 2 cây A và B (thuốc hai lồi khác nhau) trong một nhà kính.
Khi tăng cường độ chiếu sáng và tang nhiệt độ trong nhà kính thì cường độ quang hợp của cây A giảm
nhưng cường độ quang hợp của cây B không thay đổi.


Những điều nào sau đây nói lên được mục đích của thí nghiệm và giải thích đúng mục đích đó?
(1) Mục đích của thí nghiệm là nhằm phân biệt cây C3 và C4.


(2) Khi nhiệt độ và cường độ ánh sángtăng làm cho cây C3 phải đóng khí khổng để chống mất nước nên xảy
ra hô hấp sáng làm giảm cường độ quang hợp (cây A).


(3) Mục đích của thí nghiệm có thể nhằm xác định khả năng chịu nhiệt của cây A và B.


(4) cây C4 (cây B) chịu được điều kiện ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao nên không xảy ra hơ hấp sáng. Vì thế,
cường độ quang hợp của nó khơng bị giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. (2), (3) và (4) D. (1) , (3) và (4)


<b>Bài 10: Ảnh hƣởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp </b>



Câu 1. Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó, cường độ quang hợp


A. lớn hơn cường độ hô hấp.


B. cân bằng với cường độ hô hấp.
C. nhỏ hơn cường độ hô hấp.
D. lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.


Câu 2. Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp
A. kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.


B. bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
C. lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
D. nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.


Câu 3. Điểm bão hòa ánh sáng là cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt
A. cực đại. B. cực tiểu.


C. mức trung bình D. trên mức trung bình.
Câu 4. Điểm bão hịa CO2 là nồng độ CO2 đạt
A. tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu.
B. tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
C. tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.


D. tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.


Câu 5. Nồng độ CO2 trong khơng khí thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp là
A. 0,01%. B. 0,02%. C. 0,04%. D. 0,03%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. Ở điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
B. Ở điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
C. Ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.


D. Ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
Câu 7. Điểm bù CO2 là nồng độ CO2 đạt


A. tối đa để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
B. tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô hấp.
C. tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
D. tối thiểu để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
Câu 8. Những phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau?


(1) Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hịa thì cường độ quang hợp tăng dần; từ điểm bão hòa trở đi,
cường độ ánh sáng tăng thì cường độ quang hợp giảm dần.


(2) Cây quang hợp mạnh nhất ở miền ánh sáng đỏ sau đó là miền ánh sáng xanh tím.
(3) Nồng độ CO2 càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng.


(4) Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần; từ điểm bão hịa trở đi, nồng
độ CO2 tăng thì cường độ quang hợp giảm dần.


(5) Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh thường đạt cực đại ở 25 -
35o C rồi sau đó giảm mạnh.


Phương án trả lời đúng là:


A. (1) và (4). B. (1), (2) và (4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Trong các nhận định sau:


(1) Đồ thị biểu diễn sự thay đổi tốc độ cố định CO2 của một loài thực vật theo cường độ ánh sáng và nồng
độ CO2 trong khơng khí.



(2) Tốc độ cố định CO2 tăng khi tăng cường độ ánh sáng tới một giới hạn nhất định thì dừng lại, mặc dù
cường độ ánh sáng tiếp tục tăng. Lúc này, để tăng tốc độ cố định CO2 phải tăng nồng độ CO2.


(3) Đường a thể hiện phần mà tốc độ cố định CO2 bị hạn chế bởi nhân tố ánh sáng. Đường b thể hiện phần
tốc độ cố định CO2 bị hạn chế bởi nhân tố là nồng độ CO2.


(4) a và b là biểu thị sự phụ thuộc vào nồng độ CO2 của hai loài khác nhau.
Số nhận định đúng với đồ thị trên là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Bài 11: Quang hợp và năng suất cây trồng </b>



Câu 1. Quang hợp quyết định khoản
A. 90 - 95% năng suất của cây trồng.
B. 80 - 85% năng suất của cây trồng.
C. 60 - 65% năng suất của cây trồng
D. 70 - 75% năng suất của cây trồng.
Câu 2. Năng suất tinh tế là


A. toàn bộ năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với
con người của từng loài cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

người của từng loài cây.


C. 1/2 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con
người của từng loài cây.


D. một phần của năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối
với con người của từng loài cây.



Câu 3. Năng suất sinh họclà tổng lượng chất khơ tích lũy được
A. mỗi giờ trên 1 ha trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.


B. mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
C. mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
D. mỗi ngày trên 1 hecta gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
Câu 4. Cho các biện pháp sau:


(1) Tăng diện tích lá hấp thụ ánh sáng là tăng cường độ quang hợp dẫn đến tăng tích lũy chất hữu cơ trong
cây tăng năng suất cây trồng.


(2) Điều khiển tăng diện tích bộ lá nhờ các biện pháp: bón phân, tưới nước hợp lý, thực hiện kỹ thuật chăm
sóc phù hợp đối với mỗi loại và giống cây trồng.


(3) Điều tiết hoạt động quang hợp của lá bằng cách áp dụng các biện pháp kỹ thuật chăm sóc, bón phân, tưới
nước hợp lý, phù hợp đối với mỗi loài và giống cây trồng. Tạo điều kiện cho cây hấp thụ và chuyển hóa
năng lượng mặt trời một cách có hiệu quả.


(4) Trồng cây với mật độ dày đặc để là nhận được nhiều ánh sáng cho quang hợp.


(5) Tuyển chọn cách dùng cây có sự phân bố sản phẩm quang hợp vào các bộ phận có giá trị kinh tế với tỷ
lệ cao (hạt, quả, củ,...) tăng hệ số kinh tế của cây trồng.


(6) Các biện pháp nơng: sinh bón phân hợp lý.


Những biện pháp nào trên đây được sử dụng để tăng năng suất cây trồng thông qua điều tiết quang hợp?
A. (1), (2) và (3). B. (1), (2), (3) và (4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 12: Hô hấp ở thực vật </b>




Câu 1. Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là
A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Quả


Câu 2. Giai đoạn đường phân diễn ra tại


A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Nhân.
Câu 3. Hô hấp là quá trình


A. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
động sống của cơ thể.


B. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
động sống của cơ thể.


C. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
động sống của cơ thể.


D. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt
động sống của cơ thể.


Câu 4. Chu trình Crep diễn ra trong
A. Chất nền của ti thể. B. Tế bào chất.
C. Lục lạp. D. Nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

B. (0 oC) - (10 oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
C. (5 oC) - (10 oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
D. (10 oC) - (20 oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.


Câu 7. Sản phẩm của phân giải kị khí (đường phân và lên men) từ axit piruvic là


A. rượu etylic + CO2 + năng lượng.


B. axit lactic + CO2 + năng lượng.
C. rượu etylic + năng lượng.
D. rượu etylic + CO2.


Câu 8. trình lên men và hơ hấp hiếu khí có giai đoạn chung là
A. chuối truyền electron. B. chương trình Crep.


C. đường phân. D. tổng hợp Axetyl - CoA.


Câu 9. Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra
A. chỉ rượu etylic. B. rượu etylic hoặc axit lactic.
C. chỉ axit lactic. D. đồng thời rượu etylic và axit lactic.
Câu 10. Nhiệt độ tối đa cho hô hấp ở trong khoảng


A. 35oC - 40oC. B. 40oC - 45oC. C. 30oC - 35oC. D. 45oC - 50oC.
Câu 11. Hô hấp sáng xảy ra ở thực vật


A. C4. B. CAM. C. C3. D. C4 và thực vật CAM.


Câu 12. Kết thúc q trình đường phân, từ 1 phân tử glucơzơ, tế bào thu được
A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

lấy vào khi hô hấp) là


A. quyết định các biện pháp bảo vệ nơng sản và chăm sóc cây trồng.
B. cho biết nguyên liệu hô hấp là nhóm chất gì.


C. có thể đánh giá được tình trạng hô hấp của cây.


D. xác định được cường độ quang hợp của cây.
Câu 14. Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp trong khoảng


A. 25oC - 30oC. B. 30oC - 35oC. C. 20oC - 25oC. D. 35oC - 40oC.
Câu 15. Chuỗi truyền electron tạo ra


A. 32 ATP. B. 34 ATP. C. 36 ATP. D. 38 ATP.


Câu 16. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây?
(1) Lizôxôm. (2) Ribôxôm. (3) Lục lạp


(4) Perôxixôm. (5) Ti thể. (6) Bộ máy Gôngi.
Phương án trả lời đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. </b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>




- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp
6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các
kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×