<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 63. đại số</b>
<b>Tiết 63. đại số</b>
<i><b>Hµ Néi, 2010</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KiĨm tra bµi cị
KiĨm tra bµi cũ
Khi nào thì số x = a đ ợc gọi là nghiệm của đa thức
F(x)?
Muốn tìm nghiệm của đa thức F(x) thì làm thế nào?
Để tìm nghiệm của F(x) ta cho F(x) = 0 và quay
về bài toán tìm x
x = a đ ợc gọi là nghiệm của ®a thøc F(x) F(a) = 0
Khi nµo x = a không phải là nghiệm của đa thức F(x)?
<b> </b>
x = a không phải là nghiệm của đa thức F(x)
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>2. VÝ dô</b>
<b>2. VÝ dô</b>
<b>1</b>
<b>x = -2; x = 0; x = 2 cã ph¶i là các nghiệm của đa </b>
<b>thức x</b>
<b>3 </b>
<sub></sub>
<b><sub> 4x không?</sub></b>
<b>Bài 1: Tìm nghiệm của các đa thức sau:</b>
<b> a) 2x + 10 b) 2x </b>
–
<b> 5 </b>
–
<b> 7x</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>1</b>
Gi¶i:
<b>x = -2 → x3 </b><sub>–</sub><b><sub> 4x = (-2)</sub>3 </b><sub>–</sub><b><sub> 4.(-2) = -8 + 8 = 0 </sub></b>
<b> x = 0 → x3 </b><sub>–</sub><b><sub> 4x = 0</sub>3 </b><sub>–</sub><b><sub> 4.0 = 0 </sub></b>
<b> x = 2 → x3 </b><sub>–</sub><b><sub> 4x = 2</sub>3 </b><sub>–</sub><b><sub> 4.2 = 8 - 8 = 0 </sub></b>
<b> VËy x = -2; x = 0; x = 2 là các nghiệm của đa thức x3 </b><sub>–</sub><b><sub> 4x</sub></b>
Bµi 1:
<b> a) C</b>ho 2x + 10 = 0
2x = -10
<b> </b>
<b> </b>
x = - 5
VËy x = 5 lµ nghiƯm cđa ®a thøc 2x + 10
b) Cho 2x - 5 - 7x = 0
- 5x - 5 = 0
- 5x = 5
x = - 1
VËy x = -1 là nghiệm của đa thức 2x - 5 - 7x
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
TiÕt 63. NghiƯm cđa ®a thøc một biến
Tiết 63. Nghiệm của đa thức một biến
Bài 2: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>3. Nhận xét:</b>
<b>Một đa thức (khác đa thức không) có thể có một nghiệm, </b>
<b>Một đa thức (khác đa thức không) cã thĨ cã mét nghiƯm, </b>
<b>hai nghiƯm, . . . Hoặc không có nghiệm</b>
<b>hai nghiệm, . . . Hoặc không có nghiệm</b>
<b>Số nghiệm của một đa thức (khác đa thức không) luôn </b>
<b>Số nghiệm của một đa thức (khác đa thức không) luôn </b>
<b>nhỏ hơn hoặc bằng bậc của nó.</b>
<b>nhỏ hơn hoặc bằng bậc của nó.</b>
<b>4. Luyện tập áp dụng</b>
Bài 1: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a
) x
3
<sub> - 2x - (x</sub>
3
<sub> + 4)</sub>
b) (x-2)(x+ 2)
c) (3x - 4) + x
2
+4
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
TiÕt 63. NghiƯm cđa ®a thøc mét biÕn
TiÕt 63. NghiƯm của đa thức một biến
Bài 2:
Chứng tỏ rằng nếu đa thøc ax
2
<sub> + bx + c cã a +b +c = 0 </sub>
(trong đó x là biến; a, b, c là các hệ số) thì x = 1 là một ghiệm
của đa thức
Gi¶i: Víi x = 1
→
a.1
2
<sub> +b.1 + c = a + b + c = 0</sub>
Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức đã cho
Bµi 3: Đố em tìm đ ợc số mà bình ph ơng của nó bằng chính
nó
Giải: Gọi số phải tìm lµ a
Theo đề bài ta có: a
2
<sub> = a a</sub>
→
2
<sub> – a = 0 a.a – a = 0</sub>
→
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
TiÕt 63. NghiÖm cđa ®a thøc mét biÕn
TiÕt 63. NghiƯm cđa ®a thøc một biến
<b>Trò chơi: ô chữ bí ẩn</b>
Thời gian: 3 phút
Lut chơi: Mỗi đội có một dãy ơ số, mỗi ô số là nghiệm của mỗi đa
thức t ơng ứng với một chữ cái.
-
Hãy tìm nghiệm của mỗi đa thức đã cho rồi viết chữ cái t ơng ng
với số tìm đ ợc
- Mi ụ ch điền đúng đ ợc 10 điểm, các ô chữ giống nhau chỉ tình
làm một
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b> - Thc thÕ nµo lµ nghiƯm của đa thức.</b>
<b>- Biết cách tìm nghiệm của đa thức.</b>
<b>- Biết kiểm tra một số có phải là nghiệm của ®a </b>
<b>thøc kh«ng.</b>
<b> - Bài tập: Từ bài 44 đến bài 50 trang 16 SGT</b>
<b>H íng dÉn BµI tËp vỊ nhµ:</b>
</div>
<!--links-->