Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

tuçn 31 tuçn 31 thø hai ngµy 12 th¸ng 4 n¨m 2010 tëp ®äc ¡ng co v¸t i môc ®ých yªu cçu biõt ®äc dión c¶m mét ®o¹n trong bµi víi giäng chëm r i bióu lé t×nh c¶m kýnh phôc hióu néi dung ý nghüa ca n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.2 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 31:</b>



<b>Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010</b>

<i><b>Tập đọc:</b></i>



¡ng - co V¸t.



<b>I. Mục đích, u cầu.</b>


- Biết đọc diển cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi , biểu lộ tình
cảm kính phục .


.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc
và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- nh khu đền (nếu có)
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
A, Kiểm tra bài cũ.
A, Kiểm tra bài cũ.


? HTL bµi thơ: Dòng sông mặc áo?


Tr li cõu hi ni dung? - 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B, Bµi míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>



<b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b>a. Luyện đọc.</b>


- c ton bi: - 1 Hs khỏ c.


- Chia đoạn: - 3đoạn: Mỗi lần xuống dòng1 đoạn.


- c ni tip : 2lần - 3Hs đọc/ 1lần.


+ §äc nèi tiÕp lÇn 1: KÕt hỵp sưa


phát âm: - 3 hs đọc


+ §äc nèi tiÕp lÇn 2 kết hợp giải


ngha t. - 3 Hs khác đọc.


- Đọc theo cặp: - Từng cặp đọc bài.


- Đọc toàn bài: - 1 Hs đọc


- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu: - Hs nghe.
<b>b. Tìm hiểu bài.</b>


- Đọc lớt đoạn 1 trả lời : Ăng - co
Vát đợc xây dựng từ đâu và từ bao


giờ? - ...đợc xây dựng ở Cam-pu- chia từ đầuthế kỉ thứ 12.
? Nêu ý chính đoạn1? - ý 1: Gii thiu chung v khu n



Ăng-coVát.
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời:


? Khu n chớnh s nh thế nào? - Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3
tầng hành lang dài gần 1500m; có 398
gian phịng.


? Khu đền chính đợc xây dựng kì


cơng nh thế nào? - Những cây tháp lớn đợc dựng bằng đáong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những
bức tờng buồng nhẵng nh mặt ghế đá,
đ-ợc ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt
vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít
nh xây gạch vã.


? ý đoạn 2? - ý 2: Đền Ăng-co Vát đợc xây dựng rất


to đẹp.
- Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời


gian nµo trong ngày? - Lúc hoàng hôn.


? Lúc hoàng hôn phong cảnh khu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nên uy nghi và thâm nghiêm...


? Nờu ý on 3? - ý 3: V đẹp khu đền lúc hồng hơn


? ý chÝnh cđa bµi: <b>- ý chính: Mđ, YC.</b>



<b>c. Đọc diễn cảm.</b>


- c ni tiếp: - 3 hs đọc.


? Nêu cách đọc bài? - Đọc chậm, nhấn giọng: tuyệt diệu, gần
1500 mét 398 gian phòng, kì thú, lạc
vào, nhẵn bóng, kín khít, huy hồng, cao
vút, lấp lống, uy nghi, thâm nghiêm,...
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:


+ Gv đọc mẫu. - Hs nêu cách đọc luyện đọc theo cặp.


+ Thi đọc: - Cá nhân, nhóm đọc.


- Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học, vn đọc bài và chuẩn bị bài 62.

<i><b>Toán</b></i>



Thùc hành ( Tiếp theo)



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit c mt s ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hình vẽ .
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Thớc thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>



A, KiĨm tra bµi cị:
A, Kiểm tra bài cũ:


? Bớc ớc lợng chiều dàicảu lớp học,


đo kiểm tra lại? - 2 Hs thực hành, líp nx.


- Gv nx chung.
<b>B, Bµi míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. Vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ.</b>


*Ví dụ: Sgk/159. - Hs đọc ví dụ.


? Tính độ dài thu nhỏ đoạn thng AB
(theo cm)


- Đổi 20 m= 2000cm


Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
? VÏ vµo tê giÊy hoạc vở 1 đoạn thẳng


AB cú di 5cm: - Lớp vẽ vào giấy, 1 Hs lên bảng vẽ.


<b>3. Thùc hµnh:</b>


<b>Bài 1.</b> - Hs đọc yêu cầu.



- Tổ chức hs trao đổi cách làm bài:


- Gv cïng hs nx, ch÷a bài.


- Hs làm bài vào nháp, 1 Hs lên bảng:
Đổi 3m= 300cm


Tính độ dài thu nhỏ: 300 : 50 = 6(cm)
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm:
<b>Bài 2. ( HS khá giỏi làm thêm).</b> - Hs làm bài vào v.


- Gv thu bài chấm:


- Gv cùng hs nx, chữa bài.


- 1 Hs lên bảng chữa bài.
Bài giải


Đổi 8m=800cm; 6m=600cm


- Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là:
800 :200 = 4(cm)


Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là:
600 : 200 = 3(cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


- Mx tiÕt häc, vn lµm bµi tËp tiÕt 151 VBT.

<i><b>ChÝnh t¶</b></i>

<i><b>(Nghe - viÕt)</b></i>


Nghe lêi chim nãi.



<b>I. Mục đích, u cầu.</b>


- Nghe – viết lại đúng chính tả , trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể
thơ 5 chữ.


- Làm đúng BTCT phơng ngữ (2)a/b , hoặc 3 a/b .
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ.</b>


- Viết : rong chơi, gia đình, dong


dỏng, tham gia, ra chơi,... - 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, traođổi, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi im.


<b>B, Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ,YC.</b>
<b>2. Hớng dÉn hs nghe- viÕt.</b>


- Đọc bài chính tả: - 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.


? Lồi chim nói về điều gì? - Lồi chim nói về những cánh đồng mùa
nối mùa với những con ngời say mê lao
động, về những thành phố hiện i, nhng


cụng trỡnh tru in.


? Tìm và viết từ khó? - 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 1 số hs lên bảng
viết.


- VD: lắng nghe, bËn rén, say mê, rừng
sâu, ngỡ ngàng, thanh khiết,...


- Gv đọc bài: - Hs viết bài vào vở.


- Gv đọc bài: - Hs soát lỗi.


- Gv thu bài chấm: - Hs đổi chéo soát lỗi.


- Gv cïng hs nx chung.
<b>3. Bµi tËp.</b>


<b>Bài 2.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.


- Hs làm bài vào nháp: - Cả lớp làm bài, 1 số hs lên bảng.
- Gv cùng hs nx, chữa bài: - Nêu miệng: VD:


+ là, lạch, lÃi, làm, lÃm, lảng, lảnh, lÃnh,
làu, lảu, lảu, lí, lĩ, lị, liệng, lìm, lủng, luôn,
lợng,..


+ này, nÃy, n»m, n¾n, nÊng, nấu, nơm,
nuột, nớc, nợp, nến, nống, nơm,


<b>Bi 3,</b> - Hs đọc yêu cầu bài.



- Lµm bµi vµo vở: - 1 số hs làm bài vào phiếu.


- Trình bày:


- Gv cùng hs nx, chữa bài.


- Nêu miệng, dán phiếu, lớp nx chữa bài.
Núi Băng tr«i, lín nhÊt, nam cực, năm
1956, núi băng nµy.


<b>4. Củng cố, dặn dị: - Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.</b>
_______________________________


<b>Thø ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b>

<i><b>Luyện từ và câu.</b></i>



Thêm trạng ngữ cho câu.



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiu c th no là trạng ngữ ( ND ghi nhớ) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bng ph vit bi tp 1 LT.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
A, Kiểm tra bài c.


A, Kiểm tra bài cũ.



? Câu cảm dùng khi nào? Nªu vÝ dơ? - 2 Hs nªu, líp nx, bỉ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Phần nhận xét.</b>


- c cỏc yờu cu bi: - 3 Hs đọc nối tiếp.


- Nêu lần lợt từng câu: - Câu b có thêm bộ phận đợc in nghiêng.
- Đặt câu cho phần in nghiêng: - Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren tr


thành một nhà khoa học nổi tiếng.


- Tác dụng của phần in nghiêng? - Nêu nguyên nhân, và thời gian xảy ra
sự việc nói ở CN và VN.


<b>3. Phn ghi nhớ:</b> - 3,4 Hs đọc.
<b>4. Phần luyện tập.</b>


<b>Bài 1.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.


- Hs làm bài vào nháp: - Cả lớp, 3 Hs lên xác định cõu trờn
bng.


- Trình bày: - Hs nêu miệng, và nhận xét bài bảng,


bổ sung.



- Gv nx cht bi đúng: a. Ngày xa,...


b. Trong vên,...
c. Tõ tê mê s¸ng,...


<b>Bài 2.</b> - Hs c yờu cu bi.


- Gv nhắc lại yêu cầu bài, - Lớp làm bài vào vở.


- Nờu miệng: - Nhiều hs nối tiếp nhau đọc bài viết của


mình, lớp nx, trao đổi, bổ sung.


- Gx nx chung, ghi điểm bài viết tốt. -VD: Tối thứ sáu tuần trớc, mẹ bảo em:
Sáng mai, cả nhà mình về quê thăm ông
bà. Con đi ngủ sớm đi. Đúng 6 giờ sáng
mai mẹ sẽ đánh thức con dậy đấy.


<b>5. Cñng cè, dặn dò.</b>


- Nx tiết học, Vn hoàn thành tiếp bài 2 vào vở.
<b> __________________________</b>

<i><b>Toán</b></i>



Ôn tập về số tự nhiên



<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp hs ôn tập về:



- Đọc, viết đợc số tự nhiên trong hệ thập phân.


- Nắm đợc hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số
đó trong một số cụ thể.


- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Bµi tËp.</b>


<b>Bài 1:</b> - Hs đọc yờu cu bi.


- Gv kẻ bảng, Gv cïng hs lµm mÉu


hµng 1. - Hs làm bài vào nháp, 3 Hs lên bảnglàm bài theo cột.
- Gv gọi hs lên bảng chữa bài.


- Gäi hs nhËn xÐt.
- GV kÕt luËn .


<b>Bài 3: ( bài a) Làm miệng</b> - Hs đọc yêu cầu bài.


- Hs đọc và nêu theo yêu cầu bài: - Lần lợt hs nối tiếp nhau đọc.
- Gv nghe, nx và chữa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trao đổi, bổ sung.


a. ...hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau 1 đơn vị.



b. Sè TN bÐ nhÊt lµ sè 0.


c. Khơng có số TN lớn nhất vì thêm 1
vào bất kì số tự nhiên nào cũng đợc số
tự nhiên liền sau nó.


<b>Bài 5. ( HS khá giỏi làm thêm)..</b> - Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv thu một số bài chấm. - 3 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài. a. 67;68;69 798; 799; 800;


999; 1000; 1001.


b. 8;10;12; 98;100;102;
998;1000; 1002


c. 51;53;55; 199; 201; 203;
997; 999; 1001.


<b>3. Cđng cè, dỈn dò.</b>


- Nx tiết học, Vn làm bài tập tiết 152 VBT.


____________________________


Kể chuyện: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.



<b>I. Mục đích, yêu cầu.</b>


- Chọn đợc một câu chuyện đã tham gia( hoặc chứng kiến) nói về một cuộc du


lịch hay cắm trại, di chơi xa,...


- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lý để kể lại rõ ràng; Biết trao đổi vi
cỏc bn v ý ngha cõu chuyn.


<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>


- ảnh về cuộc du lịch tham quan, cắm trại (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


A, KiĨm tra bµi cị:
A, KiĨm tra bµi cị:


? Kể lại câu chuyện em đợc nghe
hoặc đợc đọc nói về du lịch hay thám
hiểm?


- 2 Hs kể, lớp nx, trao đổi về nội dung
câu chuyện của bạn kể.


- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>B, Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hng dẫn học sinh hiểu yêu cầu</b>
<b>đề bài.</b>


- Gv viết đề bài lên bảng: - Hs đọc đề bài.
- Gv hỏi học sinh để gạch chân những



từ quan trọng trong đề bi: - Hs tr li:


*Đề bài: Kể chuyện về một cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em đ ợc tham gia.tham gia.


- Đọc các gợi ý? - 2 Hs nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2.


+ Lu ý : Hs có thể kể cả các câu
chuyện đã đợc chứng kiến qua truyền
hình và trên phim ảnh.


Một số em khơng tìm truyện có thể kể
câu chuyện đã nghe, đã đọc.


- Giới thiệu câu huyện mình chọn kể: - Nối tiếp nhau giới thiệu.
<b>3. Thực hành kể chuyện, trao i ý</b>


<b>nghĩa câu chuyện.</b>


- Nêu dàn ý câu chuyện: - Hs nêu gợi ý 2.


- Kể chuyện theo cặp: - Cặp kể chuyện.


- Thi kể: - Đại diện các nhóm lên thi, lớp trao


i v ni dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Gv cùng hs nx, tính điểm, bình chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nx tiÕt häc. VN kĨ l¹i câu chuyện cho ngời thân nghe. Xem trớc bài kể
chun .



____________________________

<i><b>ThĨ dơc</b></i>



M«n tù chọn - Nhảy dây tập thể.



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thc hin đợc động tác tâng cầu bằng đùi , chuyền cầu theo nhóm 2 ngời .
- Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150g, t thế đứng chuẩn bị – ngm ớch


ném bóng ( không có bóng và có bóng).


- Bớc đầu biết nhảy dây tập thể , biết phối hợp vối bạn để nhảy dây.
- Biết cách chơi v tham gia chI c cỏc trũ chi .


.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện.</b>


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: cầu, 1 Hs /1 dây,


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>.


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b><sub>Phơng pháp</sub></b>


<b>1. Phần mở đầu.</b> 6 - 10 p - §HT


- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.


- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khp.


+ Ôn bài TDPTC.


+ + + +
GV + + + +
+ + + +
- ĐHTL :


<b>2. Phần cơ bản:</b> 18 - 22 p


<b>a. Đá cầu:</b>


- Thi tõng cầu bằng đùi.
+ Cán sự điều khiển.


+ Chia tæ tập luyện. Tập thể thi.
- Ôn chuyền cầu:


+ ĐHTL: N2.


+ Ngời tâng, ngời đỡ và ngợc lại.
- Ném bóng:


+ ƠN động tác bổ trợ:


- Ơn cách cầm bóng và t thế chuẩn
bị, ngắm đích, ném đích.



- Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn hs
tập sai.


- Gv chia tỉ hs tËp 2 hµng däc.
- TËp theo tổ, tổ trởng điều khiển.
<b>b. Nhẩy dây.</b>


- ĐHTL:


GV


* *
+ + + + + + + + +
+ + + + + + + + +
+ + + + + + + + +


GV


+ + + + + + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + +
- HS d·n hµng tËp luyện cá
nhân


3. Phần kết thúc. 4 - 6 p


- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.



- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học,
VN tập chuyền cầu bằng má trong
hoặc mu bàn chân.


- §HTT :


________________________________
<b>Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010</b>

<i><b>Tập làm văn</b></i>



Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vËt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận biết đợc những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn
văn ( BT1, BT2); quan sát các bộ phận của con vật em u thích và bớc
đầu tìm đợc những từ ng miờu t thớch hp( BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>


- Su tầm tranh ảnh về một số con vật.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


A, KiĨm tra bµi cị.
A, KiĨm tra bài cũ.


? Tại sao phải khai báo tạm vắng


tạm trú? - 2 Hs nêu, lớp nx,


- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>B, Bài mới.</b>



- <b>Giới thiệu bài: Nêu MĐ,</b>
<b>YC.</b>


<b>2. Bài tập.</b>
<b>Bài 1,2.</b>


- Hs ni tip nhau đọc yêu cầu bài.
- Đọc nội dung đoạn văn sgk. - 1 Hs đọc, lớp đọc thầm.


- Tổ chức hs trao đổi theo cặp BT 2. - Từng cặp trao i v ghi vo nhỏp.


- Trình bày: - Một số nhãm nªu miƯng, cư 1 nhãm


làm th kí ghi bảng.
- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng:


<b>C¸c bé phËn</b>


- Hai tai


- Hai lỗ mũi


- Hai hàm răng


- Bờm


- Ngực


- Bốn chân


- Cái duôi


<b>T ng miờu t</b>
To, dng ng trờn cỏi đầu đẹp.
ơn ớt, động đậy hồi


tr¾ng mt


đợc cắt rất phẳng
nở


khi đứng cũng cứ dậm lộp cộp trên đất.
Dài, ve vẩy hết sang phải lại sang trái.


<b>Bài 3. </b> - Hs đọc nội dung.


- Gv treo một số ảnh con vật: - Hs nêu tên con vật em chọn để q sát.


- Đọc 2 Vd sgk. - 2 Hs nối tip nhau c.


? Viết lại những từ ngữ miêu tả theo


2 cét nh BT2: - Líp lµm bµi vµo vë.


- Trình bày: - Lần lợt hs nêu miệng, lớp nx.


- Gv nx chung, ghi điểm hs có bài
viết tốt.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>



- Nx tiết học, VN hoàn chỉnh bài tập 3. Quan sát con gà trống.


---.


<i><b>Thể dục</b></i>



Bài 62: Môn tự chọn - Trò chơi con sâu đo.



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi , chuyền cầu theo nhóm 2 ngời .
- Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150g, t thế đứng chuẩn b ngm ớch


ném bóng ( không có bóng và cã bãng).


- Bớc đầu biết nhảy dây tập thể , biết phối hợp vối bạn để nhảy dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơI đợc các trò chơi .


<b>II. Địa điểm, phơng tiện.</b>


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: Còi. cầu, bóng, dây .
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Phần mở đầu.</b> 6 - 10 p - §HT + + + +
- Líp trëng tËp trung b¸o c¸o sÜ sè.


- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay cỏc khp.


+ Ôn bài TDPTC.


G + + + +
+ + + +
- ĐHTL :


<b>2. Phần cơ bản:</b> 18 - 22 p


<b>a. Đá cầu:</b>


- ễn tâng cầu bằng đùi.
+ Cán sự điều khiển.


+ Chia tổ tập luyện. Tập thể thi.
- Ôn chuyền cầu:


+ Cán sự điều khiển.


+ Chia t tp luyn. Tp thể thi.
- Thi ném bóng trúng đích.


+ Thi theo nhóm chọn hs có kết quả
ném tốt nhất.


<b>b. Trò chơi: Trò chơi con sâu đo.</b>
- Gv nêu tên trò chơi, Hs nhắc lại
cách chơi, một nhóm chơi thử, sau


chơi chính thức và thi đua giữa các
nhóm.


- ĐHTL:
- §HTL: N2.
GV


* *
+ + + + + + + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + + +


3. PhÇn kÕt thóc.


- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.


- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.


4 - 6 p - §HTT:


GV


+ + + + + + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + +


<b> ____________________________</b>
<b> </b>



<b> Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010 </b>

<i><b>Luyện từ và câu</b></i>



Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn.



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiu c tỏc dng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả
lời câu hỏi ở đâu).


- Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu ( BT1, mục III); bớc
đầu biết thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu cha có trạng ngữ ( BT2); Biết thêm
những bộ phận cần thiết để hồn chỉnh câu có trạng ngữ cho trc (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bng ph ghi 2 câu phần nhận xét.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


A, KiĨm tra bµi cị.
A, KiĨm tra bµi cị.


? Đọc đoạn văn kể mét chuyÕn ®i


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>B, Bài mới.</b>


<b>1. Giơí thiệu bài.</b>
<b>2. Phần nhận xét.</b>



- c ni dung bi tp 1,2. - 2 Hs nối tiếp nhau đọc.
? Tìm CN và CN trong các câu trên:


? T×m trạng ngữ và cho biết trạng
ngữ bổ sung ý nghĩa gì cho câu?


- Hs suy nghĩ và nêu miệng, 2 hs lên
bảng gạch câu trên bảng. Lớp nx, b
sung, trao i.


- Trạng ngữ bổ sung ý nghÜa níi chèn
cho c©u:


a. Trớc nhà, mấy cây hoa giấy// nở tng
bừng.


b. Trên các lề phố, trớc cổng các cơ
quan, trên mặt đờng nhựa, từ khắp năm
cửa ô vo, ...


<b>Bài 2. Đặt câu hỏi cho các trạng ng÷</b>


tìm đợc? ? Mấy cây hoa giấy nở tng bừng ở đâu?Hoa sấu vẫn nở, vẫn vơng vãi ở đâu?
<b>3. Phần ghi nhớ:</b> - 3,4 Hs đọc, nêu ví dụ minh hoạ.


<b>4. PhÇn lun tËp:</b>


<b>Bài 1.</b> - Hs đọc u cu bi.


- Suy nghĩ và nêu miệng: - Hs nêu, 3 hs lên bảng gạch chân trạng


ngữ.


- Gv cïng hs nx, chữa bài: - Trớc rạp, ....
- Trên bờ,...


- Dới những mái nhà ẩm ớt,...


<b>Bi 2.</b> - Hs c yờu cu bi.


- Hs làm bài vào nháp: - Cả lớp làm.


- Trình bày: - Lần lợt nêu miệng, lớp nx.


- Gv nx chung, chốt ý đúng: - ở nhà,...
- ở lớp,...


- Ngoµi vên,....


<b>Bài 3.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.


- Hs làm bài vào vở: - Cả lớp làm bài.


- Trình bày: - Lần lợt hs nêu từng câu, lớp nx.


- Gv nx, chốt ý đúng, ghi điểm. VD: Ngoài đờng, mọi ngời đi lại tấp nập.
- Trong nhà, em bé đang ngủ say.


- Trên đờng đến trờng, em gặp nhiu
ng-i.



- ở bên kia sờn núi, hoa nở trắng cả một
vùng trời.


<b>5. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tit hc, Vn đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nơi chn lm vo v.


<i><b>---Toán</b></i>



Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo)



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2;3;5; 9 .
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


A, KiÓm tra bài cũ.
A, Kiểm tra bài cũ.
- Chữa bài 5b,c / 161.


- Gv cùng hs nx, chữa bài, ghi điểm.


- 2 Hs lên bảng chữa bài, lớp nx.


b. Các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là:
58; 59; 60; 61.


Trong các số trên có 59; 61 là số lẻ
Vậy x=59 hoặc x=61.



c. Số tròn chục lớn hơn 57 và bé hơn
62 là 60; Vậy x là 60.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Bµi tËp.</b>


<b>Bài 1. Nêu miệng.</b> - Hs đọc đề bài, trả lời.
- Gv ghi các số lên bảng:


- Gv cùng hs nx, trao đổi, nêu dấu
hiệu chia hết cho 2;3;5;9;...


a. +Sè chia hÕt cho 2: 7362; 2640;
4136;


+ Sè chia hÕt cho 5: 605; 2640;
( Bµi còn lại làm tơng tự)


- Dấu hiệu chia hết cho 2; 5 xÐt ch÷ sè
tËn cïng.


- Dấu hiệu chia hết cho 3;9; xét tổng
các chữ số của số đã cho.


<b>Bài 2. Làm bài vào nháp:</b> - Hs đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp làm bài vào nháp, đổi chéo
nháp kiểm tra. 2 hs lên bảng chữa .
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi: a. 252; 552; 852.



b. 108; 198;
c. 920;
d. 255.
<b>Bài 3.Tổ chức hs trao đổi cách làm</b>


bµi: - Hs làm bài vào nháp, nêu miệng, 1Hs lên bảng chữa bài.
+ x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận
cùng là 0 hoặc 5; x là số lẻ, vậy x có
chữ số tận cùng là 5.


Vì 23 < x < 31 nên x là 25.
- Gọi hs lên bảng làm.


<b>- Gọi hs nhận xét .</b>
- GV kết luận.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT tiết 154.


Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010
Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010


<b>Kĩ thuật: </b>

<i>Lắp ô tô tải(Tiết 1)</i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Chọn đúng và đủ đ



- Chọn đúng và đủ đợc số lợc số lợng các chi tiết để lắpô tô tải.ợng các chi tiết để lắpô tô tải.
- Lắp đ


- Lắp đợc ô tô tải theo mẫu,xe chuyển động đợc ô tô tải theo mẫu,xe chuyển động đợcợc
Với học sinh khéo tay : Lắp đ


Với học sinh khéo tay : Lắp đợc ô tô tải theo mẫu. Xe lắp tợc ô tô tải theo mẫu. Xe lắp tơng đối chắc chắnơng đối chắc chắn
,chuyển động đ


,chuyển ng c.c.
<b>II. dựng dy hc.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Mẫu ô tô tải lắp sẵn.
- Mẫu ô tô tải lắp sẵn.


- B lp ghộp mụ hỡnh k thut.
- B lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> A, Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.</b><b>A, Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> B, Bµi míi.</b><b>B, Bµi míi.</b></i>



1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1


2. Hoạt động 1. Quan sát và nhận xét mẫu.. Quan sát và nhận xét mẫu.
- Tổ chức hs quan sát mẫu ơ tơ tải lắp sẵn.


- Tỉ chøc hs quan sát mẫu ô tô tải lắp sẵn. - Cả lớp quan sát.- Cả lớp quan sát.
? Cái ô tô tải có những bộ phận nào?


? Cỏi ụ tụ ti có những bộ phận nào?
? Tác dụng của ơ tơ tải trong thực tế?
? Tác dụng của ô tô tải trong thực tế?
3. Hoạt động 2:


3. Hoạt động 2: H Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.ớng dẫn thao tác kĩ thuật.
a. Chọn các chi tiết:


a. Chän c¸c chi tiÕt:


- Hs nêu các chi tiết để lắp xe ô
- Hs nêu các chi tiết để lắp xe ô
tô tải


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gäi hs lªn chän chi tiÕt:


- Gäi hs lªn chän chi tiÕt: - 2 Hs lªn chän- 2 Hs lªn chän


- Líp hs tù chän theo nhãm 2.


- Líp hs tù chän theo nhãm 2.
b. L¾p tõng bé phËn.


b. Lắp từng bộ phận.


* GV giúp HS nắm rõ cách lắp ghép từng
* GV giúp HS nắm rõ cách lắp ghép từng
chi tiết của ô tô tảii.


chi tiết của ô tô tảii.


- ễ tụ ti gm my b phn, ú là những
- Ơ tơ tải gồm mấy bộ phận, đó là những
bộ phận nào? Từng bộ phận đó cần những
bộ phận nào? Từng bộ phận đó cần những
chi tiết nào?


chi tiết nào?


- Hs quan sát hình trong SGK.
- Hs quan sát hình trong SGK.


c. Lắp ráp xe ô tô tải.


c. Lắp ráp xe ô tô tải. - Hs quan sát hình 1 để lắp ráp- Hs quan sát hình 1 lp rỏp
cỏi u.


cái đu.
- Gv cùng hs lắp hoàn chỉnhô tô tải..



- Gv cùng hs lắp hoàn chỉnhô tô tải..


-Gv cùng hs kiểm tra sự di chuyển của xeô
-Gv cùng hs kiểm tra sự di chuyển của xeô
tô tải.


tô tải.


d. Tháo các chi tiết.
d. Tháo các chi tiết.
? Nêu cách tháo?
? Nêu cách tháo?


- Tháo rêi tõng bé phËn, råi
- Th¸o rêi tõng bé phËn, rồi
tháo rời từng chi tiết theo trình
tháo rời từng chi tiết theo trình
tự ng


tự ngợc trình tự lắp.ợc trình tự lắp.


- Tháo xong phải xếp gọn các
- Tháo xong phải xếp gọn các
chi tiết vào hộp.


chi tiết vào hép.
<b> </b>


<b> </b>



<i><b>C. </b></i>


<i><b>C. Nhận xét, dặn dò</b><b>Nhận xét, dặn dò.</b><b>.</b></i>


- Nx tiết học. Chuẩn bị giờ sau thực hành lắp xe ô tô tải.
- Nx tiết học. Chuẩn bị giờ sau thực hành lắp xe ô tô t¶i.
<b>- </b>


</div>

<!--links-->

×