Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

TUAN 5 LOP 5 CKT TR

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.83 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 5</b>


<i><b>Thứ hai ngày 20 thỏng 9 nm 2010</b></i>
<b>Tp c</b>


<b>Một chuyên gia máy xúc</b>


<i><b> Theo Hång Thủ </b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc diễn cảm bài văn thện cảm xúc về tình bạn, rình hữu nghị của ngời kể
chuyện với chuyên gia nơc bạn..


- Hiều nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nớc bạn với công nhân Việt Nam
( TL 1, 2, 3).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bng ph chộp đoạn “A- lếch-xây nhìn tơi cho đến hết”.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ Bài ca về trái đất.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Luyện đọc.


- Giáo viên hớng dẫn luyện đọc và rèn
đọc đúng và giải nghĩa từ.



- Giáo viên đọc mẫu.
b) Tìm hiểu bài.


? Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở đâu?
? Dáng vẻ của A-lếch-xây có gì đặc
biệt khiến anh Thuỷ chú ý?


? Cuộc gặp gỡ giữa 2 ngời bạn đồng
nghiệp diễn ra nh thế nào?


? Chi tiÕt nµo trong bài làm cho em nhớ
nhất? Vì sao?


c) Hng dn c diễn cảm.
? Học sinh đọc nối tiếp.


- Giáo viên hớng dẫn luyện đọc diễn
cảm đoạn 4.


- Giáo viên bao quát, giúp đỡ.
? Học sinh nêu ý nghĩa bài.


- 4 học sinh đọc nối tiếp.


Kết hợp rèn đọc đúng và đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.


- Hai ngêi gặp nhau ở một công trờng


xây dựng.


- Vóc ngời cao lớn, mái tóc vàng óng
ửng lên một mảng nắng, thân hình
chắc, khoẻ trong bộ quần áo xanh công
nhân, khuôn mặt to, chấc phác.


- Cuc gặp gỡ giữa 2 ngời bạn đồng
nghiệp rất cởi mở và thân mật, họ nhìn
nhau bằng ánh mắt đầy thiện cảm, họ
nắm tay nhau bằng bàn tay dầu mỡ.
Ví dụ: Em nhớ nhất chi tiết tả anh
A-lếch-xây khi xuất hiện ở công trờng
chân thực.


- 4 học sinh luyện đọc theo cặp.
- Học sinh luyện đọc trớc lớp.
- Thi đọc trớc lớp.


- Häc sinh nªu ý nghĩa.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống nội dung.
- Liên hệ, nhận xét.


<i><b>5. Dặn dò: Về học bài.</b></i>


<b>Toán</b>


<b>ụn tp: bảng đơn vị đo dộ dài</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tên gọi kí hiệu, và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài tốn có liên quan.
- BT 1, 2 ( a, c), 3.


<b>II. §å dïng:</b>


- PhiÕu häc tËp.


- Bảng đơn vị đo độ dài.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.
Bµi 1: - Híng dÉn häc


sinh thảo luận, điền cho
đầy đủ bảng đơn vị đo
độ dài.


? Nêu mối quan hệ giữa
các đơn v o di.
Bi 2:


? Học sinh làm cá nhân.
? Học sinh trình bày.


Bài 4: Hớng dẫn học


sinh thảo luận.


- Học sinh thảo luận trình bày.


Lớn hơn km mÐt BÐ h¬n mÐt


km hm dam m dm cm mm


1km


=10hm =10dam1hm
=


10
1


km


1dm
= 10m
=


10
1


hm


1m
= 10dm
=



10
1


dam


1dm
= 10cm
=


10
1


m


1cm
=10mm
=


10
1


dm


1mm
=


10
1



cm
- Hai đơn vị đo độ dài liên kề nhau thì gấp hoặc kém nhau
10 lần.


- Häc sinh lµm bài- chữa bài.
135m = 1350dm


342dm = 3420cm
15cm = 150mm


8300m= 830dam
4000m = 40hm
25000m = 25km
1mm=


10
1 <sub>cm</sub>
1cm =


100


1 <sub>m</sub>


1m =


1000


1 <sub>km</sub>


- Học sinh thoả luận, trình bày.



a) ng st từ Đà Nẵng đến TP HCM là:
791 + 144 = 935 (km)


b) Đờng sắt từ Hà Nội đến TP HCM là:
791 + 935 = 1726 (km)


Đáp số: a) 935 km
b) 1726 km.
<i><b>4. Cñng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống nội dung.
- Liên hệ, nhận xét.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


Bài tập về nhà bài 3, trang 23.


<b>Chính tả</b>


<b>Một chuyên gia máy xúc</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Vit đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn.


<i><b>- Tìm đợc tiếng chứa nguyên âm đôi uô/ ua, nắm đợc cách đánh dấu thanh </b></i>
(BT2) ; Tìm đợc tiếng thích hợp với BT3.( 2, đến 4 câu.)


<b>II. Chn bÞ:</b>



- Bảng lớp kẻ mơ hình cấu tạo vần.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: - Cho học sinh lên chép các tiếng vào mô hình vần.</b></i>
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh nghe- viết.
- Đọc đoạn văn phải viết.


- Nhắc học sinh chú ý những từ dễ sai.
3.3. Hoạt động 2: Làm bài tập.


3.3.1. Lµm vë bµi tËp 2:
3.3.2. Lµm nhãm bµi 3:


<i><b>- C¸c tiÕng chøa ua: cđa, móa.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ph¸t phiÕu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét cho điểm.


- Muôn ngời nh một.
Chậm nh rùa.


Ngang nh cua.


Cày sâu cuốc bầm.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.


<i><b>Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Kể chuyện</b>


<b>K chuyn ó nghe- ó c</b>
<b>I. Mc ớch yêu cầu:</b>


- Kể lại đợc câu chuyện đã nghe hay đã đọc ca ngợi hồ bình và chống chiến tranh
; biết trao đổi về nội dung và ý nghĩa câu chuyn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Sỏch, bỏo, truyờn gn vi ch điểm hồ bình.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Kể lại theo tranh (2 đến 3 đoạn) câu chuyện: Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai.
<i><b>3. Bi mi: </b></i> a) Gii thiu bi.


b) Giảng bài.


a) Hớng dẫn học sinh hiểu đúng yêu cầu giờ học.
- Giáo viên viết đề lên bảng gạch chân



những t trọng tâm của đề.


<i>Đề bài: Kể một câu chuyện em đã nghe,</i>


đã đọc ca ngợi hồ bình chống chiến
tranh.


- Kể tên một số câu chuyện các em ó
hc sgk?


- Giáo viên hớng dẫn.


b) Hc sinh thc hành kể và trao đổi nội
dung câu chuyện.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


- Học sinh đọc đề và nháp.


- Anh bồ đội cụ Hồ gốc Bỉ.
Những con sếu bằng giấy; …


- Mét sè häc sinh giíi thiƯu câu
chuyệ mình sẽ kể.


- Học sinh kể theo cặp.
- Thi kể chuyện trớc lớp.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>



- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chuẩn bị bài tuần sau.


<b>To¸n</b>


<b>ơn tập: bảng đơn vị đo khối lợng</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết tên gọi kí hiệu, và quan hệ của các đơn vị đo khối lợng thông dụng
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng và giải các bài tốn có liên quan.
quan.


- BT 1, 2, 4.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Vở bài tập toán 5.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Bài cũ: Học sinh chữa bµi tËp</b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


b) Giảng bài.
Bài 1: Giúp học sinh nhắc lại quan hệ
giữa các đơn vị đo sử dụng trong đời
sống.


Bµi 2:



- Giáo viên gọi học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xột cha bi.


- Học sinh lên bảng điền tơng tự nh bài
tập 1 ở giờ trớc.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.


a) 18 yến = 180 kg
200 t¹ = 2000 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 3: Hớng dẫn học sinh chuyển đổi
từng cặp về cùng đơn vị đo rồi so sánh
các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp.


Bài 4: Hớng dẫn học sinh cách làm.
- Tính số kg đờng bán trong ngày 2.
- Tính tổng đờng đã bán trong 2 ngày.
- Đổi 1 tấn = 100 kg.


35 tÊn = 35000kg
c)2kg 326g = 326g
6kg 3g = 6003g


16000kg = 16 tÊn
d) 4008 = 4kg 8g
9050kg = 9 tÊn 50kg
2kg 50g < 2500g


2050g



13kg 85g 13kg 805g
13085g < 13805g


6090kg > 6 tÊn 8kg
6 tÊn 90kg


4
1


tÊn = 250kg
250kg


- Học sinh đọc đề bài.
Giải


Ngày 2 bán đợc số kg đờng là:
300 x 2 = 600 (kg)


Cả hai ngày bán đợc số kg đờng là:
300 + 600 = 900 (kg)


Ngày thứ ba bán đợc số kg đờng là:
1000 – 900 = 100 (kg)
Đáp số: 100 kg.
<i><b>3. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- Cđng cè néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.



- VỊ nhµ làm các bài tập vào vở bài tập.


<b>Khoa học ( TiÕt 1, 2)</b>


<b>Thực hành: nói “khơng đối với các chất gây nghiện”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc tác hại của ma tuý, thuốc lá,rợu bia.
- Từ chối sử dụng rợu bia, thuốc lá, ma tuý.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Th«ng tin và hình trang 20, 21, 22, 23 sgk.


- Cỏc hỡnh ảnh và thông tin về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.
- Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. Bài cũ: Nêu những việc làm để giữ vệ sinh cơ thể tuổi dậy thì?</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài:


b) Giảng bài:
* Hoạt ng 1: Thc hnh x lớ
thng tin.


- Giáo viên gọi 1 số học sinh
trình bày.


- Giáo viên nhận xét.
1) Hút thuốc lá có hại gì?



2) Uống rợu bia có hại gì?


3) Sử dụng ma tuý có hại gì?


- Giáo viên nhận xét đa ra kết
luận.


* Hoạt động 2: Trò chơi: Bốc
thăm trả lời câu hỏi.


- Häc sinh làm việc cá nhân: Đọc các thông
tin trong sgk và hoàn thành bảng sgk.


- Học sinh khác trình bày  häc sinh kh¸c bỉ
xung.


- Gây ra nhiều căn bệnh nh ung th phổi, các
bệnh về đờng hô hp, tim mch.


- Khói thuốc làm hơi thở, răng ố vàng, môi
thâm.


- Có hại cho sức khoẻ và nhân cách cđa ngêi
nghiƯn rỵu, bia.


- Gây ra các bệnh về đờng tiêu hoá, tim mạch.
- Ngời say rợu, bia thờng bê tha, mặt đỏ, dáng
đi loạng choạng, …


- Sức khoẻ nị huỷ hoại, mất khả năng lao


động, học tập, hệ thần kinh bị tổn hại.


- Khi lên cơn nghiện, không làm chủ đợc bản
thân ngời nghiện có thể làm bất cứ việc gì
ngay cả ăn cắp, cớp của, giết ngời …


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng
phiếu.


- Giáo viên phân 3 nhóm: mỗi
nhóm có câu hỏi liên quan đến
tác hại của từng loại: thuốc lá,
r-ợu bia và ma tuý.


- Kết thúc hoạt động nếu nhóm
nào điêm cao là thắng cuộc.


- Mỗi nhóm cử 1 bạn làm ban giám khảo cũn
3 n 5 ban tham gia chi.


- Đại diện nhóm lên bốc thăm và trả lời câu
hỏi.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện từ và c©u</b>



<b>Mở rộng vốn từ: hồ bình</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Hiểu nghĩa của từ Hồ bình ( BT1), tìm đợc từ đồng âm với từ hồ bình ( bt 2 ).
- Viết đợc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hay thành phố.
( BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập Tiếng việt.
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


A - Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm lại bài tập 3, 4 tiết trớc.
B - Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</b></i>
Bµi 1:


- Hớng dẫn học sinh cách làm.
- Giáo viên gọi học sinh trả lời.
- Nhận xét bổ xung.


Bài 2:


- Hng dẫn học sinh tìm từ đồng nghĩa.
- Giáo viên gọi học sinh trả lời, nhận


xét.


Bµi 3:


- Hớng dẫn học sinh viết một đoạn văn
ngắn khoảng từ 5 đến 7 câu.


- Học sinh có thể viết cảnh thanh bình
của địa phơng em.


- Giáo viên gọi học sinh đọc bài.
- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận rồi trả lời.


- ý b, trạng thái khơng có chiến tranh
là đúng nghĩa với từ hồ bình.


- Học sinh đọc u cầu bài tập 2.


- Các từ đơng nghĩa với từ hồ bình là
bình n, thanh bình, thái bình.


- Nêu yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh đọc bài của mình.
<i><b>3. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.



- Bài tập về nhà: làm lại bài tập 3 trang 47.


<i><b>Thứ từ ngày 22 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Biết thống kê theo hàng ( BT1), và thóng kê bằng cách lập bảng ( BT2), để trình
bày kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên trong tổ.


- Khá giỏi nêu đợc tác dụng của bảng thống kê.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sổ điểm hoặc phiếu ghi điểm của từng học sinh.
- Một số tờ phiếu đã kẻ bảng thống kê.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A - Kiểm tra bài cũ:
B - Dạy bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2. Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
Bài 1:


- Giáo viên lấy ví dụ Điểm trong tháng
10 của bạn Nguyễn Hải Anh.


Bài 2: Giáo viên lu ý học sinh.



- Trao i kết quả học tập mà học sinh
vừa làm ở bài tập 1 để thu thập số liệu
về từng thành viên trong tổ mình.


- Kẻ bảng thống kê có đủ số cột dọc và
cột ngang.


- Giáo viên dán lên bảng 1 t phiu ó
k sn mu ỳng.


- Giáo viên phát bút dạ và phiếu cho
từng tổ.


- Học sinh không lập bảng mà chỉ cần
trình bày theo hàng.


S im dới 5: 0
Sổ điểm từ 5 đến 6: 1
Sổ điểm từ 7 đến 8: 4
Sổ điểm từ 9 đến 10: 3


- Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao
đổi.


- Hai học sinh lên bảng kẻ bảng thống
kê.


- C lp v giáo viên thống nhất mẫu
đúng.



- Học sinh đọc kết quả thống kê học
tập của mình để tổ trởng hoặc th kí
điền nhanh vào bng.


- Đại diện tổ trình bày bảng thống kê.


- Giáo viªn gäi häc sinh rót ra nhËn xÐt vỊ kÕt qu¶ cđa tỉ, häc sinh cã kÕt qu¶ tèt nhÊt.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Giao bài vỊ nhµ.


<b>Tập đọc</b>
<b>ê- mi- li- con</b>
(Tố Hữu)
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Đọc đúng tên nớc ngoài trong bài, đọc diễn cảm bài thơ.


- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi hành đọng dũng cảm của công dân Mĩ tự thiêu để phản
đối cuộc chiến tranh phi nghĩa tai Việt Nam ( TL 1-4). Thuộc 1 khổ thơ, khá giỏi 3- 4
khổ ; đọc diễn cm ging xỳc ng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ sgk.
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


A - Kiểm tra bài cũ: Đọc bài Một chuyên gia máy xúc


B - Dạy bài mới: a) Giới thiệu bµi.


b) Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bi.
a) Luyn c:


- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ
và ghi lên bảng các tên riêng Ê-mi-li,
Mo-ri-xơn,


- Giỏo viờn hớng dẫn học sinh đọc bài
thơ theo từng khổ.


- Giáo viên đọc mẫu bài thơ.
b) Tìm hiểu bài:


1. Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc
chiến tranh xâm lợc của đế quốc Mỹ?


- Học sinh đọc những dịng nói về xuất
xứ bài thơ.


- Học sinh luyện đọc.
- Học sinh đọc từng khổ.


- Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn.
- Học sinh đọc diễn cảm khổ thơ đầu
để thể hiện tâm trạng của chú
Mo-ri-xơn và Ê-mi-li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Chú Mo-ri-Xơn nói với con điều gì


khi từ biƯt?


3. Em có suy nghĩ gì về hành động của
chú Mo-ri-xơn?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
 Nội dung: (Giáo viên ghi bảng)
c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
- Giáo viên gọi học sinh đọc diễn cảm.
- Giáo viờn c mu kh th 3, 4.


- Giáo viên cho häc sinh thi häc thc
lßng.


- Chú nói trời sắp tối, không bế Ê-mi-li
về đợc. Chú dặn con: Khi mẹ đến, hãy
ôm hôn mẹ cho cha và nói với mẹ:
“Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn”.


- Học sinh đọc khổ thơ cuối.


- Hành động của chú Mo-ri-xơn là cao
đẹp, đáng khâm phục.


- Học sinh đọc lại.


- 4 học sinh đọc diễn cảm 4 khổ thơ.
- Học sinh thi đọc diễn cảm.


- Häc sinh nhÈm häc thuộc lòng ngay


tại lớp.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật và hình vng
- Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khi lng.


- BT : 1, 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập toán.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Bài mới: Học sinh chữa bài tập 4.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.
- Hớng dẫn luyện tập.


Bi 1: Hớng dẫn học sinh đổi.
1 tấn 300kg = 1300kg



2 tấn 700kg = 2700kg


- Giáo viên gọi học sinh giải bảng.
- Nhận xét chữa bài.


Bi 2: Hng dn hc sinh đổi.
1200kg = 120000kg


- Gọi học sinh trao đổi kết quả.


Bài 3: Hớng dẫn học sinh tính diện tích
hình chữ nhật ABCD và hình vng
CEMN từ đó tính diện tích c mnh
t.


- Hớng dẫn giải vào vở.
- Chấm chữa bài.


- Hc sinh c yờu cu bi tp.
Gii


Số giấy vụn cả 2 trờng góp là:
1300 + 2700 = 4000 (kg)


§ỉi 4000 kg = 4 tÊn
4 tÊn gÊp 2 tấn số lần là:


4 : 2 = 2 lần


4 tấn giấy vụn sản xuất đợc số vở là:


50000 x 2 = 100000 (cuốn)
ỏp s: 100000 cun.


Giải


Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là:
120000 : 60 = 2000 (lần)


Đáp số: 2000 lần.
Giải


Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
6 x 14 = 84 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình vuông CEMN lµ:
7 x 7 = 49 (m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất l:
84 + 49 = 133 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 133 m2
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Bài tập về nhµ 4 trang 25.


<i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Đạo đức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết đợc một số biểu hiện cơ bản của ngời sống có ý chí


- Biết đợc : ngời sống có ý chí có thể vợt qua mọi khó khăn trong cuc sng.


- Cảm phục và noi theo gơng những con ngời có ý chí vơn lên trong cuộc sống,
giúp ích cho gia đinh và xà hội .


<b>II. Ti liu v ph ơng tiện: Thẻ màu (tiết 1)</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


* Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin về tấm gơng Trần Bảo Đồng


- Học sinh đọc thông tin về Trần Bảo
Đồng sgk  thảo luận câu hi 1, 2, 3
sgk.


<i>Kết luận: Dù gặp phải hoàn cảnh rất khó khăn, nhng nếu có quyết tâm cao và biết sắp </i>


xp thi gian hp lớ thỡ vn có thể vừa học tốt, vừa giúp đợc gia đình.
* Hoạt động 2: Xử lí tình huống.


- Chia líp nhiỊu nhãm nhá. - Häc sinh th¶o luËn.


+) Tình huống 1: Đang học lớp 5, một tai nạn bất ngờ đã cớp đi của Khôi đôi chân


khiến em khơng thể đi lại đợc. Trong hồn cảnh đó, Khơi có thể sẽ nh thế nào?


+) Tình huống 2: Nhà Thiên rất nghèo. Vừa qua lại bị lũ lụt cuốn trôi hết nhà cửa, đồ
đạc. Theo em, trong hồn cảnh đó, Thiên có thể làm gì để có thể tiếp tục đi học?


- Lớp thảo luận  đại di trình bày.


<i>Kết luận: </i>… Ngời ta có thể tuyệt vọng, chán nản, bỏ học, … biết vợt mọi khó khăn để
sống và tiếp tục học tập  Ngời có chí.


* Hoạt động 3:


Làm bài tập 1, 2 sgk.
- Giáo viªn nhËn xÐt.
Ghi nhí sgk.


- Hc sinh trao i cp.


- Tán thành hay không từng trờng hợp
học sinh giơ thẻ màu.


- Hc sinh c.
<i><b>4. Cng c- dn dũ:</b></i>


Về nhà su tầm những mẩu chuyện, những tấm gơng học sinh Có chí thì nên.
<b>Địa lý</b>


<b>Vïng biĨn níc ta</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Nêu đợc một số đạc điểm và vai trò của vùng biển nớc ta :
+ Vùng biển của nớc ta là một bộ phận của biển Đông.
+ ở vùng biển Việt Nam, nớc không bao giờ đóng băng.


+ Biển có vai trị điều hịa khí hạu, là đờng giao thơng quan trọng và cung cấp
nhiều nguồn tài nguyên to lớn.


- Chỉ trên bản đồ (lợc đồ) vùng biển nớc ta và có thể chỉ một số điểm du lịch, bãi
biển nổi ting.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn Vit Nam, bn đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh về những nơi du lịch và bãi tắm biển.
<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>


<i><b>1. Bài cũ: Nêu vai trò của sông ngòi nớc ta?</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bµi.
1) Vïng biĨn níc ta.


* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.


- Giáo viên cho học sinh quan sát lợc đồ.
- Giáo viên chỉ vùng biển nớc ta trên bản
đồ và nói vùng biển nớc ta rộng thuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Biển Đông.



Giáo viên kết luận: Vùng biển nớc ta là
một bộ phận của Biển Đông.


2) c im ca vựng biển nớc ta.
* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
- Giỏo viờn hng dn cỏch lm.


- Học sinh nêu lại.


- Học sinh đọc sgk và hoàn thành
bảng sau vào vở.


Đặc điểm của vùng biển nớc ta ảnh hởng đối với đời sống sản xuất
của nhân dân.


- Nớc không bao giờ đóng băng.
- Miên Bắc và miền Trung hay có bão.
- Hàng ngày biển có lúc dâng lên có lúc
hạ xuống.


- Thuận lợi cho giao thông và đánh
bắt hải sản.


- G©y thiƯt hại cho tàu thuyền và
những vùng ven biển.


- Nụng dõn vùng ven biển thờng lợi
dụng thuỷ chiều để lấy nớc lm mui
v ra khi ỏnh bt hi sn.



- Giáo viên gọi 1 số học sinh lên trình
bày.


- Giáo viên nhận xÐt bỉ xung.


3) Vai trị của biền: làm việc theo nhóm.
Vai trị của biển đối với khí hậu, đời sống
sản xut ca nhõn dõn ta?


- Giáo viên nhận xét bổ xung.


Biển điều hồ khí hậu, là nguồn tài
nguyên và là đờng giao thông quan
trọng. Ven biển có những nơi du lịch,
nghỉ mát.


 Bµi häc (sgk).


- Häc sinh trình bày kết quả của
mình.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.


- Hc sinh c li.
<i><b>3. Cng cố- dặn dị:</b></i>


- Néi dung bµi häc.


- NhËn xÐt giê học. Chuẩn bị bài sau.



<b>Luyn t v cõu</b>
<b>T ng õm</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu thế nào là từ đồng âm. ( ND ghi nhớ )


- Biết phân biệt nghĩa các từ đồng âm. ( BT 1 mục III ) ; đặt câu để phân biệt các
từ đồng âm ( BT 2 - 2 đến 3 từ) ; hiểu tác dụng của từ đồng âm trong mẩu chuyện vui.
BT 3 khá giỏi, ; nêu đợc tác dụng của từ đồng âm BT3, 4.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- 1 số tranh ảnh về các sự vật, hiện tợng, hoạt động có tên giống nhau.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Gọi học sinh lên đọc đoạn văn miêu tả thanh bình của miền quê hoặc thành phố.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Thảo luận đơi.
? Nêu đúng nghĩa của mỗi từ “câu”.
- Giáo viên chốt lại:


3.3. Hoạt động 2:



Cho cả lớp đọc nội dung ghi nhớ sgk.
3.4. Hoạt động 3: Thảo luận cặp:
- Cho các cặp làm việc với nhau.
- Gọi đại di 1, 2 cp lờn núi.


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Thảo luận, tr¶ lêi.


- 2, 3 bạn đọc khơng nhìn sách.
- Đọc yêu cầu bài 1.


- Đáp án 1: Chất rắn cấu tạo nên vỏ trái
đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3.5. Hoạt động 4: Làm cá nhân.
- Gọi đọc câu đã đặt.


- NhËn xÐt.


3.6. Hoạt động 5: Thảo luận:
- Giáo viên đọc câu đố.
- Nhận xét, cho điểm.


- Ba1: ngời đàn ông đẻ ra mỡnh.
Ba2: s tip theo s 2.


+ Đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh làm ra vở.
- Đọc yêu cầu bài 4.
- Học sinh trả lời.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.


- Dặn về nhà làm bài 3 và chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>


<b> ca một vuụng. héc tô mét vuông</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích : đề ca mét vng và
héc tơ mét vng.


- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, hec-tô-met
vuông.


- Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, đề- ca- mét vuông và
héc- tô- mét vuông.


- Biết chuyển đổi số đo diện tích dạng đơn giản
* ( BT 1, 2, 3)


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Tranh vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1dam, 1hm (thu nhỏ).
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vng.
- Nhắc lại những đơn vị đo diện tích đã học.


Dựa vào đó để tự nêu đợc “dm2<sub> là diện</sub>
tích của 1 hình vng có cạnh 1dam”.
- Viết tắt- mối quan hệ với m2<sub>.</sub>


3.3. Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo
diện tích m2<sub> (tơng tự nh hoạt động 1) </sub>
3.4. Hoạt động 3: Thực hành.


3.4.1. Lµm miƯng bµi 1:


- Cho học sinh đọc số đo diện tích của đơn
vị dam2<sub>, hm</sub>2<sub>.</sub>


3.4.2. Lên bảng làm bài 2:
3.4.3. Làm nhóm:


- Hng dn cỏch đổi đơn vị.
- Chia lớp làm 3 nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, chữa.


1dam2 <sub> = 100m</sub>2


- §äc yêu cầu bài 3.


760m2<sub> = 7dam</sub>2<sub> 60m</sub>2
2dam2<sub> = 200m</sub>2
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ- dặn làm bài tâp.


<i><b>Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Khoa học</b>


<b>Thực hành nói không với chất gây nghiện (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nờu đợc tác hại của ma tuý, thuốc lá,rợu bia.
- Từ chối sử dụng rợu bia, thuốc lá, ma tuý.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- Gäi häc sinh lên trả lời.


? Tác hại của các chất gây nghiện nh
thế nào?


- Cho điểm.


- Học sinh trả lời.



<i><b>3. Bài míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Trị chơi “Chiếc ghế nguy hiểm”.


- Nêu cách chơi: Chọn chiếc ghế giáo viên đặt giữa cửa rất nguy hiểm vì nó đã nhiễm
điện cao, ai chọn vào sẽ bị giật chết. Ai tiếp xúc với ngời chạm vào ghế ấy bị chết vì
điện giật. Chiếc ghế này sẽ đợc đặt giữa cửa khi các em từ ngoài vào hãy cố gng
ng chm vo.


- Thực hiện trò chơi.
- Thảo luận líp:


? Cảm thấy nh thế nào khi đi qua ghế?
? Tại sao khi đi qua ghế, 1 số bạn đi chậm
và rất thận trọng để không chạm vào ghế?
? Tại sao có ngời biết là chiếc ghế nguy
hiểm m vn y bn?


Giáo viên kết luận:


3.3. Hot ng 2: Đóng vai.


- Nêu yêu cầu: Khi từ chối ai 1 đièu gì đó
em sx nói gì? (ví dụ từ chối bạn rủ hút thuốc
lá).


- Giáo viên hớng dẫn đa ra các bớc từ chối.
+ Hãy nói rõ bạn khơng muốn làm việc đó.


+ Nếu ngời kia vẫn rủ, hãy giải thích các lí
do khiến bạn quyết định nh vậy.


+ Nếu vẫn cố tính hày tìm cách bỏ đi ra
khỏi nơi đó.


- Cã häc sinh cÈn then, có học
sinh bị bạn đẩy.


- Học sinh trả lời.


- Lớp chia làm 3 nhóm, phát phiếu
ghi tình huống.


+ Tình huống 1: Rủ hút thuốc lá.
+ Tình huống 2: ép uống rợu bia
trong buổi sinh nhật.


+ Tình huống 3: ép dùng Hêrôin
trong 1 lần đi ra ngoài voà trời tối.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê.


- Dặn về thực hiện những iu ó hc c.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tr bi vn t cnh</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biêt rút kinh nghiệm khi làm bài văn tả cảnh ( về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu,…).
Nhận biết đợc lỗi trong bài và tự sửa.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Phấn màu, vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài c: </b></i>


<i><b>3. Bài mới: </b></i> +) Giới thiệu bài.
+) Giảng bµi míi.


a) Hớng dẫn học sinh chữa một số lỗi chính tả.
- Giáo viên chép đề lên bảng.


- NhËn xÐt chung kết quả cả lớp.


- Hớng dẫn học sinh chữa một số lỗi
điển hình.


- Hc sinh c v nhỏp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên sửa cho đúng.
b) Trả bài.


- Giáo viên trả bài cho học sinh.
- Giáo viên hớng dẫn.



nháp.


Lớp nhận xét.


- Học sinh tự sửa lỗi của mình.


- Một số học sinh trình bày đoạn văn
đã viết lạc.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết lại bài.


<b>Toán</b>


<b>mi-li-một vuụng - bng n v o din tích</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mm2<sub> và cm</sub>2<sub>.</sub>
- Biết tên gọi, kí hiệu, và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn
vị đo diện tích.


* BT 1, 2a,3.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


Bảng kẻ sẵn các dịng, các cột nh phần b (sgk).
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bµi.


* Hoạt động 1: Giới thiệu đon vị đo diện tích
mi-li-mét vng.


- Kể tên các đơn vị đo diện tích ó hc (t bộ
n ln)?


- Giáo viên giảng:


+ o đơn vị di tích nhỏ hơn cm2<sub> ngời ta</sub>
dùng đơn vị mi-li-mét vng.


+ KÝ hiƯu mm2<sub>.</sub>


- 1mm2<sub> lµ diện tích hình vuông có cạnh nh</sub>
thế nào?


- Giáo viên treo tranh (phãng to- sgk) và
giáo viên hớng dẫn.


* Hot ng 2: Giới thiệu bảng đơn vị đo
diện tích.


- Nêu tên các đơn vị o din tớch t bộ n


ln?


Giáo viên điền vào bảng kẻ sẵn.


- Mi n v o din tớch liờn tiếp hơn kém
nhau bào nhiêu lần?


* Hoạt động 3: Thực hành


Bµi 1: a)


- cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, km</sub>2


- hình vuông có cạnh 1mm.
- Học sinh quan sát và nháp.


1cm2<sub> = 100mm</sub>2
1mm2<sub> = </sub>


10
1


cm2


- Häc sinh tr¶ lêi.


+ 2 học sinh đọc lại bảng đơn vị
đo diện tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b)


Bài 2: Giáo viên viết đề và hớng dẫn.


5cm2<sub> = 500 mm</sub>2
12km2<sub> = 1200 hm</sub>2
7hm2<sub> = 7000 m</sub>2
1cm2<sub> = 10000 mm</sub>2
Bài 3:


- Giáo viên thu một sè vë chÊm vµ nhËn xÐt.


168mm2<sub>; 2310mm</sub>2
- Häc sinh lµm nèi tiÕp.
1m2<sub> = 10000 cm</sub>2
5m2<sub> = 50000 cm</sub>2


12m2<sub> 9dam</sub>2<sub> = 1209 dam</sub>2
37dam2<sub> 24m</sub>2<sub> = 3724 m</sub>2
- Học sinh làm vở.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


Hc thuộc bảng đơn vị đo diện tích và làm lại bài tập.
<b>Lịch sử</b>


<b>Bài 5: phan bội châu và phong trào đông du</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết đợc : Phan Bội Châu là nhà yêu nớc tiêu biểu đầu thế kỉ XX.


+ Phan bội Châu sinh 1867, trong gia đình nhà nho nghèo ở Nghệ An; ông lớn lên


khi đất nớc bị thức dân Pháp đô hộ


+ Từ 1905 – 1908 ông vận động thanh niên Việt Nam sang Nhật Bản du học để
trở về đánh Pháp. Đây là phong trào Đông du.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Những thay đổi về kinh tế đã tạo ra những giai cấp, tầng lớp</b></i>
mới nào trong xã hội Việt Nam.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiệu bài.
a) Tiểu sử Phan Bội Châu.


? Nêu một số nÐt chÝnh vỊ tiĨu sư Phan
Béi Ch©u?


- Giáo viên nhận xột, ỏnh giỏ.


b) Phong trào Đông Du.


? Phan Bi Chõu tổ chức phong trào
Đơng Du nhằm mục đích gì?


? Phong trào Đông Du diễn ra vào thời
gian nào?


? Kể lại những nét chính về phong trào
Đông Du?



? ý nghĩa của phong trào Đông Du?


c) Bài học: sgk trang 13


- Häc sinh th¶o luận, trình bày, nhận
xét bổ xung.


- Phan Bội Châu (1867- 1940) quê ở
làng Đan Nhiệm, nay là xã Xuân Hoà
huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Ông
lớn lên khi đất nớc đã bị thực dân Pháp
đô hộ. Ông là ngời thông minh, học
rộng tài cao, có ý chí đánh đuổi giặc
Pháp xâm lợc. Chủ chơng lúc đầu của
ông là dựa vào Nhật để đánh Pháp.
- Học sinh trao đổi cặp, trình bày.


- … Đào tạo những ngời yêu nớc có
kiến thức về khoa học, kĩ thuật đợc học
ở nớc Nhật tiên tiến, sau đó đa họ về
n-ớc để hoạt động cứu nn-ớc.


- Phong trào Đông Du đợc khởi xớng
từ 1905. Do Phan Bội Châu lãnh đạo.
- Phong trào ngày càng vận động đợc
nhiều ngời sang Nhật học lúc đầu chỉ
có 9 ngời lúc cao nhất có hơn 200 ngời.
Để có tiền ăn học họ đã phải làm nhiều
nghề: đánh giày, rửa bát, … nhân dân
trong nớc nô nức đóng góp tiền cho


phong trào Đông du.


- Phong trào Đông du phát triển làm
cho thực dân Pháp hết sức lo ngại …
Phong trào đã khơi dậy lòng yêu nớc
của nhân dân ta.


- Học sinh nối tiếp đọc.
- Học sinh nhẩm thuộc.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài.


<b>Kĩ thuật</b>


<b>ớnh khuy bm (Tit 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách đính khuy bấm.


- Đính đợc khuy bấm đúng quy trình đúng kỹ thuật.
- Rèn tính tự lập, kiên trì, cẩn then.


<b>II. §å dïng:</b>


- Mẫu đính khuy bấm.
- Bộ khâu thêu lớp 5.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. n nh:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
a) Quan sát nhận xét mẫu.


- Giáo viên hớng dẫn quan sát mẫu và
hình 1 sgk trang 12.


b) Hớng dẫn học sinh thao tác kĩ thuật.
? Học sinh c sgk.


? Nêu quy trình thực hiện?


? Hc sinh c li quy trỡnh.
- Giỏo viờn nhn xột.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh thao tác.
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng
thực hành.


- Giỏo viờn bao quỏt, giỳp đỡ.


- Häc sinh quan s¸t, nhËn xÐt.


+ Khuy bấm đợc làm bằng kim loại
hoặc nhựa.


+ Cã 2 phần là phần mặt lồi và phần
mặt lõm.



- Mi phần của khuy bấm đợc đính vào
1 nẹp của sản phẩm.


- Học sinh đọc sgk- quan sát hình vẽ
sgk.


1. Vạch dấu các điểm đính khuy.
+ Vạch dấu trên mảnh vải thứ nhất.
+ Vạch dấu trên mảnh vải thứ hai.
2. Đính khuy vào các điểm vạch dấu.
- Đính mặt lõm của khuy bm.


- Đính mặt lồi của khuy bấm.
- Học sinh quan sát.


- Học sinh thực hành.
+ Đính lỗ khuy thứ nhất.
+ Đính lỗ khuy thứ hai.
+ Đính các lỗ khuy còn lại.
<i><b>4. Củng cố: </b></i> - Nội dung bài.


- Liên hệ nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Học thuộc quy tr×nh.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×