Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao án 1- tuan 5- ckt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.15 KB, 21 trang )

Tuần 5
Ngày soạn : 19/9/2010
Ngày dạy thứ hai /20/9/2010
Tiếng việt: u -
I.mục tiêu:
- Đọc đợc u, , nụ, th ,từ và câu ứng dụng
- viết đợc u, , nụ, th .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô.
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: HS viết: tổ cò, lá
mạ.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi u -
b.Dạy chữ ghi âm u:
b1.Nhận diện chữ u.
Chữ u gồm một nét xiên phải và 2 nét
móc ngợc.
? So sánh u với i?
b2.Phát âm và đánh vần:
GV: Phát âm u.
Nhận xét.
? Có âm u, muốn có tiếng nụ ta thêm
âm gì?
GV ghi: nụ
? Tiếng nụ có âm nào đứng trức, âm
nào đứng sau, có dấu thanh gì?


? Đánh vần nh thế nào?
Nhận xét.
b3. Hớnh dẫn viết u- nụ.
GV: Viết mẫu:
u nụ
HS: Viết bảng con.
2 em đọc.
HS: Đọc theo GV.
Giống: Nét xiên, nét móc ngợc.
Khác: u có 2 nét móc ngợc, i có dấu
chấm.
HS: Ghép u.
HS: Đọc : u cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Ghép: nụ.
HS: Trả lời.
HS: Đánh vần.
Chữ u gồm 3 nét, một nét xiên phải và
2 nét móc ngợc.
Lu ý khi viết nối liền giữa n với u, dấu
thanh đúng vị trí.
Nhận xét.
*Dạy chữ ghi âm qui trình tơng tự nh
âm u.
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Viết từ ngữ lên bảng.
Giải nghĩa từ ngữ.
GV: Đọc mẫu.
Tiết 2
3.Luyện đọc:
a.Luyện đọc lại tiết 1.

Nhận xét HS đọc.
Đọc câu ứng dụng: GV cho HS xem
tranh đọc câu.
Nhận xét .
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết bài, chú ý
t thế ngồi viết của HS.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
c.Luyện nói: Thủ đô.
GV: Cho HS quan sát tranh, thảo luận.
? Cô giáo đa HS đi thăm cảnh gì?
? Chùa Một cột nằm ở đâu?
? Mỗi nớc có mấy thủ đô?
? Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
IV.Củng cố - dặn dò:
-GV chỉ bảng cho HS đọc.
-Tìm tiếng có âm u-.
Xem trớc bài 18.
HS: Viết bảng con: u, nụ.
Nhận xét.
-H S k t nhin lam theo.
- Đọc cá nhân ,nhóm, cả lớp.
- Đọc cá nhân,nhóm, cả lớp.
Quan sát tranh.
HS: Đọc câu.
- Viết u, , nụ, th.
- đọc: Thủ đô.
- Thảo luận.
HS: Trả lời câu hỏi.

Cả lớp đọc

***************************************
Toán số 7
I.mục tiêu:
- Biết 6 thêm 1 đợc 7,viết số 7; đọc ,đếm đợc từ 1 đến 7; biết so sánh các số
trong phạm vi 7,biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
II.Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập: Điền
dấu: <; >; = vào chỗ ...:
6...1; 6...6; 4...6
GV: Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Giới thiệu số 7.
Hớng dẫn HS xem tranh:
? Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trợt?
? Có mấy bạn muốn chơi nữa?
? Thêm một bạn nữa. Tất cả có mấy bạn?
GV: 6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn.
- Lấy 6 que tính rồi lấy thêm 1 que tính
nữa. hỏi tất cả có mấy que tính?
Làm tơng tự với 7 chấm tròn.
Kết luận: 7 bạn, 7 que tính, 7 chấm tròn
đều có số lợng là 7.
c.Giới thiệu chữ số 7: in và chữ số 7
viết:

Số 7 viết là: 7.
Nhận xét.
d.Nhận biết số 7: trong dãy số tự nhiên.
Số 7 là số liền sau số 6.
3.Luyện tập:
Bài 1: Viết số 7:
GV: Quan sát giúp HS viết.
Bài 2: Điền số:
Củng cố về phân tích số 7: 7 gồm: 1 và
6, 2 và 5, 2 và 3.
Bài 3: Điền số:
Củng cố về nhận biết dãy số tự nhiên rừ
1 đến 7.
IV.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
HS: Làm bảng con.
HS: Xem tranh.
Có 6 bạn.
1 bạn.
7 bạn.
HS: lấy que tính và thực hiện.
-H S K T nhìn và làm theo.
HS: Viết số 7.
HS:Đếm từ1 đến 7, đọc từ 7 đến
1.
HS: Viết số 7.
Nêu yêu cầu bài tập.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.

- Về nhà tìm các đồ vật có số lợng là 7 và
làm bài tập 4.

***********************************
LUYệN TIếNG VIệT
Tập viết : lễ, cọ , bờ , hổ
I. Mục tiêu :
- HS quan sát và viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ theo yêu cầu bài viết
- Rèn kỹ năng rèn chữ giữ vở .
- Giáo dục HS ý thức học bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV : Chữ mẫu .
2. HS : Vở ô li.
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
H Đ CủaThầy H Đ Của Trò
1. ổn định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS viết lại chữ bài tiết 3 vào bảng
con
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. giới thiệu bài
- Đ a chữ mẫu .
- Cô có chữ gì ?
- Em nêu cỡ chữ và các nét chữ ?
- Nhận xét .
- GV nêu : hôm nay chúng ta viết lại bài
:lễ, cọ, bờ, hổ vào vở ô li.
- Viết mẫu
- Nêu quy trình viết .

( GV lu ý cho HS chữ và nét nối )
- Cho HS mở vở .
- Nhắc nhở t thế ngồi .
- Giúp HS yếu để các em hoàn thiện
- HS hát 1 bài .
- viết vào bảng : lễ , cọ ,
- nhận xét
- Quan sát
- nêu : l b - h
- nêu mẫu chữ và cỡ chữ - nhận xét
- Theo dõi cô viết mẫu .
- Viết vào vở ô li
- Mở vở viết bài vào vở .
- Viết bài vào vở.
bài . *H S khuyết tật nhìn viết theo.
4. Các HĐ nối tiếp :
- GV nhận xét giờ .
- Tuyên dơng 1 số bài viết tốt .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .

********************************

Ngày soạn : 19/9/2010
Ngày dạy thứ ba / 21/9/2010
Tiếng việt : x - ch
I.mục tiêu:
- Đọc đợc: x, ch, xe, chó từ và câu ứng dụng
- Viết đợc x,ch,xe,chó
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Xe bò,xel u, xe ô tô .
II.Đồ dùng dạy học:

Tranh minh hoạ bài học trong SGK
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ - 2,3 h/s viết chữ: u, , nụ, th
- 1 h/s đọc câu ứng dụng: Thứ t bé hà
đi thi vẽ
2. Giảng bài mới
Tiết 1
a. HD1: Giới thiệu bài
- Tranh này vẽ gì? - HS quan sát tranh và trả lời .
- Hôm nay chúng ta học chữ và âm mới:
x, ch
- Đọc x, ch - h/s đọc x, ch
b. HĐ2: Dạy chữ ghi âm
* Nhận diện chữ: x gồm một nét cong hở trái và nét cong
hở phải.
* so sánh x với c - Giống nhau: nét cong hở phải
- Khác nhau: - chữ x còn một nét cong
hở trái
* Phát âm và đánh vần tiếng x
- Phát âm: GV phát âm x (khe hẹp giữa - H/s nhìn bảng, phát âm.
đầu lỡi và răng lợi hơi thoát ra nhẹ
không có tiếng thanh.
- Chỉnh sửa phát âm
- Đánh vần: vị trí của các chữ trong
tiếng xe. Xờ - e - xe
- xe: x đứng trớc, e đứng sau.
* Hớng dẫn viết:
- Viết mẫu: x - Viết vào bảng con: chú ý hai nét cong
chạm lng vào nhau

- Nhận xét và sửa lỗi cho h/s - Viết bảng: x ( lu ý nét nối giữa x và
e)
*Ch: Nhận diện chữ:
- Chữ ch là ghép từ hai con chữ c và h
- So sánh ch với th - Giống nhau: chữ h đứng sau
- Khác nhau: ch bắt đầu bằng c, th bắt
đầu bằng t
- Phát âm: ch ( lỡi trớc chạm lợi rồi bật
nhẹ, không có tiếng thanh)
- Hớng dẫn viết chữ ch, chó
- Lu ý nét nối giữa c và h; ch và o dấu
sắc trên 0
- Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng: - Đọc theo giáo viên
Tiết 2: Luyện tập
a. HĐ1: Luyện đọc: - Lần lợt đọc các âm x, xe, và ch, chó
- đọc các TN ứng dụng: nhóm, cá
nhân, cả lớp.
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho h/s đọc ứng dụng:
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho h/s
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Đọc, cá nhân, nhóm, lớp
- 2, 3 em đọc câu ứng dụng
b. HĐ2: Luyện viết
* Cho h.s mở vở tập viết - Viết x, ch, xe, chó
-H S K T nhìn viết.
* Luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô
- Có loại xe nào trong tranh, em chỉ
từng loại xe?
- Chỉ và nêu các loại xe có trong tranh

- Xe bò thờng dùng làm gì? quê em còn
gọi là loại xe gì?
-H S trả lời theo ý hiểu của mình.
- Xe lu dùng để làm gì?
- Xe ô tô nh trong tranh còn gọi là xe
gì? dùng làm gì?
- Quê em thờng dùng loại xe nào?
3 :Hoạt động nối tiếp:
- Trò chơi : thi đọc đúng đọc nhanh
- Dặn : Về ôn lại bài ,chuẩn bị bài sau
- HS nêu
****************************************

Toán : số 8
I.mục tiêu:
- Biết 7 thêm 1 đợc 8,viết số 8; đọc ,đếm đợc từ 1 đến 8; biết so sánh các số
trong phạm vi 8,biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
II.Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập: Điền
dấu: <; >; = vào chỗ ...:
7..1; 7..6; 7..7
GV: Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Giới thiệu số 8
Hớng dẫn HS xem tranh:
? Lúc đầu co mấy bạn chơi nhảy dây?

? Có mấy bạn muốn chơi nữa?
? 7 bạn, thêm một bạn . Tất cả có mấy
bạn?
GV: 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn.
- Lấy 6 que tính rồi lấy thêm 1 que
tính nữa. hỏi tất cả co mấy que tính?
Làm tơng tự với 8 chấm tròn.
Kết luận: 8 bạn, 8 que tính, 8 chấm
tròn đều có số lợng là 8.
c.Giới thiệu chữ số 8:in và chữ số 8
viết:
Số 8 viết là: 8.
Nhận xét.
HS: Làm bảng con.
HS: Xem tranh.
Có 7 bạn.
1 bạn.
8 bạn.
HS: lấy que tính và thực hiện.
-H S K T nhìn và làm theo.
HS: Viết số 8.
HS:Đếm từ1 đến 8, đọc từ 8 đến 1.
d.Nhận biết số 8: trong dãy số tự
nhiên.
Số 8 là số liền sau số 7.
3.Luyện tập:
Bài 1: Viết số 8:
GV: Quan sát giúp HS viết.
Bài 2: Điền số:
Củng cố về phân tích số 8: 8 gồm: 1

và 7, 2 và 6, 3 và 5, 4và 4
Bài 3: Điền số:
Củng cố về nhận biết dãy số tự nhiên
rừ 1 đến 8.
IV.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tìm các đồ vật có số lợng là 8
và làm bài tập 4.
HS: Viết số 8.
Nêu yêu cầu bài tập.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.

******************************************

đạo đức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
I.mục tiêu:
- biết đợc tác dụng của sách vở ,đồ dùng học tập .
- Nêu đợc ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .
- thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
II.Đồ dùng dạy học:
Bút sáp, bài hát: Bút sách thân yêu ơi.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ
dùng của HS.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.

b.Hoạt động 1: Tô màu bài tập 1.
GV: Giải thích yêu cầu bài tập 1.
Nhận xét.
HS: Để sách vở, đồ dùng học tập lên
bàn.
HS: Tìm và tô màu các đồ dùng ở bài
tập 1.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×