Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi HK II dap an bieu diem de so 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.52 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TrờngTHCS Đông Động</b>
<b> </b>


<b> </b>¶ & ¶


<b>Bài thi Cuối học kỳ II</b>


<b>Năm học : 2009 - 2010</b>


<b>Môn toán 7 (</b><i><b>Thời gian làm bài : 90 phút)</b></i>


<b>I. TRắc nghiệm (2đ) </b>


<b>Cõu1</b>,. Chn cõu tr li đúng: Cho hàm số y= f(x) = 2x2 <sub>+3. Ta có : </sub>


A. f ( 0 ) = 5 B. f ( -1) = 1 C. f ( 1 ) = 7 D . f ( - 2) = 11
<b>Câu2</b>; Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số y = - 2x


A. ( 1 ; -2 ) B. ( 2 ; -4 ) C.( 0,5; -1 ) D. ( 0,25; -1)


<b>Câu3</b>, Một tam giác có đọ dài 3 cạnh tỉ lệ với 4;6;8 . Biết rằng chu vi tam giác là 36
cm . Độ dài 3 cạnh tam giác là :


A. 4;6;8(cm) B. 12 ; 18 ; 24 ( cm ) C. 8 ; 12; 16 ( cm )


<b>Câu 4</b>, Chọn câu trả lời đúng : Cho biết 2 đại lợng x và y tỉ lệ thuận với nhau ; khi x
= 5 thì y = 15 . hệ số tỉ lệ k của y đối với x là :


A. 3 B. 75 C. 5 D. 10


<i><b> Câu5: </b></i><b>Hãy ghép đôi 2 ý ở 2 cột để đợc khẳng định đúng trong</b> ABC
a, Đờng trung trực ứng với cạnh BC



b, Đờng phân giác xuất phát từ đỉnh A
c, Đờng cao xut phỏt t nh A


d, Đờng trung tuyến xuất phát tõ A


1) Là đoạn vng góc kẻ từ A đến ng
thng BC


2) Là đoạn thẳng nối A với trung ®iĨm
cđa c¹nh BC


3) Là đờng thẳng vng góc với cạnh BC
tại trung điểm của nó


4) Là đoạn thẳng có 2 mút là đỉnh A và
giao điểm của cạnh BC với tia phân giác
của góc A


<b>Câu 6</b>: Điền đa thức thích hợp vào chỗ ... trong đảng thức sau :
11x2 <sub>y – ( ... ) = 15 x</sub>2 <sub>y +1</sub>


<b>Câu 7</b> : Giá trị x =
-2
1


là nghiệm của đa thức :


A. f( x) = 8x – 2 x 2 <sub> B. f ( x) = x </sub>2 <sub>– 2x C. f(x ) = </sub> 2
2


1


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Câu 8</b> : Cho tam giác cân biết 2 cạnh bằng 3cm và 7 cm . Chu vi tam giác cân đó là :
A. 13cm B. 10 cm C. 17 cm


<b> II. Tù luËn ( 8 điểm ) </b>


<b>Bài 1(1,5điểm)</b>: <i><b>Tìm x biết : </b></i>(4x + 5) – (x 7) = 6(x + 1)


<b>Bài 2(3điểm): </b><i><b>Cho các đa thøc</b></i>


F(x) = 6x6<sub> - 4x + 1 – 5x</sub>5<sub> + 3x</sub>4<sub> + 2x</sub>3


G(x) = x + 2x3<sub> – x</sub>5<sub> + 6x</sub>6<sub> – 2x</sub>4<sub> – 3x</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b, TÝnh giá trị của đa thức hiệu tại x = - 1


<b>Bài 3(3,5điểm)</b>: Cho ABC vuông ở C có Â = 600 . Tia phân giác của BAC cắt BC


ở E . KỴ EK  AB (K

AB ) kỴ BD  AE (D

AE). Chøng minh
a, AC = AK vµ AE CK


b, KA = KB


c, 3 đờng thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án và biểu điểm toán 7</b>




<b>C</b>

<b>âu</b>

<b>1; D</b>

<b>0,25đ</b>



<b> Câu2; D</b>

<b><sub>0,25đ</sub></b>



<b>Câu 3; </b>C

<b><sub>0,25đ</sub></b>



<b>Câu 4 ; A</b>

<b><sub>0,25đ</sub></b>



<b>Câu 5 </b>

<b><sub>0,25đ</sub></b>



ý a ghép với câu 3
b ghÐp víi c©u 4
c ghÐp víi c©u 1
d ghÐp víi c©u 2


<b>C©u 6</b> ( -4x2<sub>y-1)</sub>

<b><sub>0,25đ</sub></b>



<b> Câu7</b> -C

<b><sub>0,25đ</sub></b>



<b>Câu8</b> -C

<b><sub>0,25đ</sub></b>



<b>Bài1</b> (1,5đ):


Tìm x biết : (4x + 5) (x- 7) = 6(x+1)


 4x + 5 – x + 7 = 6x + 6


<b>0,5®</b>



 4x – x - 6x = 6 – 5 – 7 <b>0,5®</b>


 - 3x = - 6 <b>0,25®</b>


 - 3x = - 6 <b>0,25đ</b>


<b>Bài 2(3điểm):</b>


<b>a,</b> F(x) = 6x6<sub> – 5x</sub>5<sub> + 3x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> - 4x + 1</sub>


G(x) = 6x6<sub> – x</sub>5<sub> – 2x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x </sub>


F(x) + G(x) = 12x6<sub> – 6x</sub>5<sub> + x</sub>4<sub> + 4x</sub>3 <sub> – 3x</sub>2 <sub> – 3x + 1 </sub> <b><sub>0,75đ</sub></b>


+ Hệ số cao nhất của F(x) + G(x) là 12 <b>0,25®</b>


+ HƯ sè tù do cđa F(x) - G(x) lµ 1 <b>0,25®</b>


F(x) = 6x6<sub> – 5x</sub>5<sub> + 3x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> - 4x + 1</sub>


G(x) = 6x6<sub> – x</sub>5<sub> – 2x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x </sub>




F(x) - G(x) = 0 – 4x5<sub> + 5x</sub>4<sub> + 0 + 3x</sub>2<sub> – 5x +1 </sub> <b><sub>0,75®</sub></b>


+ HƯ sè cao nhÊt cđa F(x) - G(x) lµ – 4 <b>0,25®</b>


+ HƯ sè tù do cđa F(x) - G(x) lµ 1 <b>0,25đ</b>
<b>b,</b> Tính giá trị của đa thức t¹i x = - 1



F(-1) – G(-1) = - 4(-1)5<sub> + 5(- 1)</sub>4<sub> + 3(-1)</sub>2<sub> – 5(-1) + 1 </sub>


= 18 <b>0,5đ</b>


<b>Bài 3</b>: (3,5đ)


3
B
K


A


D


C <sub>E</sub>


1 2


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>VÏ h×nh ghi gt , kl </b>


<b>0,5đ</b>
<b>a,</b> Xét ACE và AKE


+ Có C = K = 1v


+ A1 = A2 ( vì AE là phân giác)



+ AE chung <b>0,5đ</b>


Tam giác vuông ACE = Tam giác vuông AKE ( cạnh huyền góc
nhọn


<b>0,25đ</b>


AC = AK  EC = EK (2 cạnh t/ứ) <b>0,25đ</b>


Vy A v E cỏch u 2 đầu mút của đoạn CK  A và E

đờng trung trực


cđa CK <i>AE</i> <i>CK</i> <b>0,25®</b>


<b>b,</b> Theo CMT : ACE = AKE  AK = AC (1) <b>0,25®</b>


mà AC là cạnh đối diện với B = 300 <sub></sub> <sub> AC = </sub>


2
1


AB (2) <b>0,25đ</b>


Từ (1) và (2)  AK =
2
1


AB (3) <b>0,25đ</b>


Từ (1) và (2), (3) AK = KB <b>0,25đ</b>



<b>c,</b> Gọi AC và EK cắt nhau tại M <b>0,25®</b>


 ABM cã MK AB (suy tõ gt)
CB  AM (gt)


<b>0,25®</b>


Mà BD  AE (gt)  AE cắt MB tại D  3 đờng AC, EK, BD cùng đi
qua im M


<b>0,25đ</b>


<i><b>Đông Động , ngày 05/12//2009</b></i>


<b>Hiệu Trởng</b>


Phạm Long Lễ


<i><b>Đông Động , ngày 03/12/2009</b></i>


<b>Ngi thm nh </b>


Bùi Thị Lan


<i><b>Đông Động , ngày 28/11/2009</b></i>


<b>Ngi Ra </b>


Vũ Thị Hoà



4
M


</div>

<!--links-->

×