Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.38 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1</b> Bài1: Căn bËc hai 1 2 tiÕt h×nh
Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2 2tiết đại
Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vng 1
Bµi 1: ( tiÕp ) 2
<b>2</b> Luyện tập : Căn thức bậ hai 3
Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng 4
Luyện tập 3
Luyện tập 4
<b>3</b> Lun tËp: PhÐp nh©n và phép khai phơng 5
Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng 6
Bài 2: Tỉ số lợng giác của góc nhọn 5
Bài 2: Tỉ số lợng giác của góc nhọn ( tiếp ) 6
<b>4</b> LuyÖn tập: Phép chia và phép khai phơng 7
Bài 5: Bảng căn bậc hai Sử dụng máy tính casio 8
Lun tËp 7
Bµi 3: Bảng lợng giác Sử dụng máy tính ca sio 8
<b>5</b> Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 9
Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 10
Bài 3: Bảng lợng giác – Sử dụng máy tính ca sio ( tiếp ) 9
LuyÖn tËp 10
<b>6</b> Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 11
Luyện tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 12
Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng 11
Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng ( tiếp ) 12
<b>7</b> Bµi 8: Rót gän biĨu thức chứa căn thức bậc hai 13
Lun tËp: Rót gän biĨu thøc chøa căn thức 14
Luyện tập 13
Luyện tập 14
<b>8</b> Bài 9: Căn bậc ba 15
Ôn tập chơng 1 16
Thc hành : ứng dụng thực tế tỉ số lợng giác của gãc nhän 15
Thc hµnh : øng dơng thùc tÕ tỉ số lợng giác của góc nhọn(tiếp) 16
<b>9</b> Ôn tập chơng 1 17
Kiểm tra 45 18
Ôn tập chơng I 17
Ôn tập chơng I ( tiếp ) 18
<b>10</b> Bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hµm sè 19
Bµi 2: Hµm sè bËc nhÊt 20
KiĨm tra: Ch¬ng I 19
Bài 1: Sự xác định đờng trịn . Tính chất đối xứng của đờng trịn 20
<b>11</b> Lun tËp : Bµi 1 vµ Bµi 2 21
Bài 3; Đồ thị của hàm số y = ax + b 22
Lun tËp 21
Bài 2: Đờng kính và dây của đờng tròn 22
<b>12</b> Lun tËp: Hµm sè 23
Bài 4: Đờng thẳng song và đờng thẳng cắt nhau 24
Bài 3: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 23
LuyÖn tËp : Bµi 2 vµ Bµi 3 24
<b>13</b> Bài 5; Hệ số góc của đờng thẳng y = a x + b 26
Bài 4: Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn 25
Bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn 26
<b>14</b> LuyÖn tËp: HÖ sè gãc 27
Ôn tập chơng II 28
Lun tËp : Bµi 4 vµ Bµi 5 27
Lun tËp : Bµi 4 vµ Bµi 5 28
<b>15</b> KiĨm tra chơng II 29
Bài 1: Phơng trình bậc nhất hai ẩn 30
Bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 29
Luyện tập 30
<b>16</b> Bài 2: Hệ phơng trình bậc nhÊt hai Èn 31
Lun tËp: Bµi 1 vµ Bµi 2 32
Bài 7; Vị trí tơng đối của hai đờng trịn 31
Bài 8 ; Vị trí tơng đối của hai ng trũn 32
<b>17</b> Ôn tập học kì I 33
Kiểm tra học kì I ( cả đại số và hình học) 34
Lun tËp : Bµi 7 vµ Bài 8 33
Ôn tập học kì I 34
<b>18</b> Kim tra học kì I ( cả đại số và hình học) 35
Trả bài kiểm tra học kì I ( Phần i s ) 36
Ôn tập học kì I 35
Trả bài kiểm tra học kì I ( Phần hình học) 36
<b>19</b>
<b>20</b> Bài 3: Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế 37 2 tiÕt h×nh
Luyện tập 38 2 tiết đại
Bµi 1: Gãc ë tâm. Số đo cung 37
Bài 2: Liên hệ giữa cung và dây 38
<b>21</b> Bi 4: Gii h phng trỡnh bng phơng pháp cộng đại số 39
LuyÖn tËp 40
LuyÖn tËp: Bµi 1 vµ Bµi 2 39
Lun tËp: Bµi 1 và Bài 2 40
<b>22</b> Thực hành : Giải hệ phơng trình bằng máy tính 41
Bài 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình 42
Bài 3: Góc nội tiếp 41
Luyện tập : Bài 3 42
<b>23</b> Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình 43
Luyện tập 44
Bài 4: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 43
Luyện tập: Bài 4 44
<b>24</b> Ôn tập chơng III 45
Kiểm tra ch¬ng III 46
Bài 5: Góc có đỉnh ở bên trong đờng trịn….. 45
Lun tËp 46
<b>25</b> Bµi 1: Hµm sè y = a2<sub> ( a #0)</sub> <sub>47</sub>
Lun tËp 48
Bµi 6: Cung chøa gãc 47
LuyÖn tËp 48
<b>26</b> Luyện tập 50
Bài 7: Tứ giác nội tiếp 49
Luyện tập 50
<b>27</b> Bài 3: Phơng trình bậc hai mét Èn 51
LuyÖn tËp 52
Bài 8: Đờng tròn ngoại tiếp. Đờng tròn nội tiếp 51
Bài 9: Độ dài đờng trịn, cung trịn 52
<b>28</b> Bµi 4: Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai 53
LuyÖn tËp 54
LuyÖn tËp 53
Bài 10: Diện tích hình tròn , hình quạt tròn 54
<b>29</b> Bài 5: Công thức nghiệm thu gọn 55
LuyÖn tËp 56
LuyÖn tập 55
Ôn tập chơng III 56
<b>30</b> Thực hành: Giải phơng trình bạc hai bằng máy tính 57
Bài 6: Hệ thức vi-et và ứng dụng 58
Kiểm tra: Chơng III 57
Bài 1: Hình trụ- Diện tích xung quanh và thể tích h×nh trơ 58
<b>31</b> Lun tËp 59
Bài 7: Phơng trình quy về phơng trình bậc hai 60
Bài 1: Hình trụ- Diện tích xung quanh và thĨ tÝch h×nh trơ 59
Lun tËp 60
<b>32</b> Lun tËp 61
Bài 8: Giải bài tốn bằng cách lập phơng trình 62
Bài 2: Hình nón ,hình nón cụt đều…. 61
Bài 2: Hình nón ,hình nón cụt đều….( tiếp) 62
<b>33</b> LuyÖn tËp 63 3tiÕt hình
Luyn tp 63 1 tit i
Bài 3: Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu 64
Bài 3: Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu (tiếp ) 65
<b>34</b> Ôn tập chơng IV 64
Luyện tập 66
Luyện tập 67
Ôn tập cuối năm 68
<b>35</b> Kiểm tra : chơng IV 65
Ôn tập cuối năm 69
Ôn tập cuối năm 66
Ôn tập cuối năm 67
<b>36</b> Kiểm tra học kì II 68
Kiểm tra học kì II 69
Trả bài kiểm tra cuối năm 70
Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần Hình học ) 70