Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ke hoach day mon toan lop 9 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kế hoạch dạy bộ môn toán 9</b>


Năm học 2010-2011


<b>Tuần</b>

<b>Tên bài dạy</b>

<b>Tiết Ghi chú</b>



<b>1</b> Bài1: Căn bËc hai 1 2 tiÕt h×nh


Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2 2tiết đại
Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vng 1


Bµi 1: ( tiÕp ) 2


<b>2</b> Luyện tập : Căn thức bậ hai 3
Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng 4


Luyện tập 3


Luyện tập 4


<b>3</b> Lun tËp: PhÐp nh©n và phép khai phơng 5
Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng 6
Bài 2: Tỉ số lợng giác của góc nhọn 5
Bài 2: Tỉ số lợng giác của góc nhọn ( tiếp ) 6


<b>4</b> LuyÖn tập: Phép chia và phép khai phơng 7
Bài 5: Bảng căn bậc hai Sử dụng máy tính casio 8


Lun tËp 7


Bµi 3: Bảng lợng giác Sử dụng máy tính ca sio 8



<b>5</b> Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 9
Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 10
Bài 3: Bảng lợng giác – Sử dụng máy tính ca sio ( tiếp ) 9


LuyÖn tËp 10


<b>6</b> Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 11
Luyện tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 12
Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng 11
Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng ( tiếp ) 12


<b>7</b> Bµi 8: Rót gän biĨu thức chứa căn thức bậc hai 13
Lun tËp: Rót gän biĨu thøc chøa căn thức 14


Luyện tập 13


Luyện tập 14


<b>8</b> Bài 9: Căn bậc ba 15


Ôn tập chơng 1 16


Thc hành : ứng dụng thực tế tỉ số lợng giác của gãc nhän 15
Thc hµnh : øng dơng thùc tÕ tỉ số lợng giác của góc nhọn(tiếp) 16


<b>9</b> Ôn tập chơng 1 17


Kiểm tra 45 18


Ôn tập chơng I 17



Ôn tập chơng I ( tiếp ) 18


<b>10</b> Bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hµm sè 19


Bµi 2: Hµm sè bËc nhÊt 20


KiĨm tra: Ch¬ng I 19


Bài 1: Sự xác định đờng trịn . Tính chất đối xứng của đờng trịn 20


<b>11</b> Lun tËp : Bµi 1 vµ Bµi 2 21
Bài 3; Đồ thị của hàm số y = ax + b 22


Lun tËp 21


Bài 2: Đờng kính và dây của đờng tròn 22


<b>12</b> Lun tËp: Hµm sè 23


Bài 4: Đờng thẳng song và đờng thẳng cắt nhau 24
Bài 3: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 23


LuyÖn tËp : Bµi 2 vµ Bµi 3 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>13</b> Bài 5; Hệ số góc của đờng thẳng y = a x + b 26
Bài 4: Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn 25
Bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn 26


<b>14</b> LuyÖn tËp: HÖ sè gãc 27



Ôn tập chơng II 28


Lun tËp : Bµi 4 vµ Bµi 5 27


Lun tËp : Bµi 4 vµ Bµi 5 28


<b>15</b> KiĨm tra chơng II 29


Bài 1: Phơng trình bậc nhất hai ẩn 30


Bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 29


Luyện tập 30


<b>16</b> Bài 2: Hệ phơng trình bậc nhÊt hai Èn 31


Lun tËp: Bµi 1 vµ Bµi 2 32


Bài 7; Vị trí tơng đối của hai đờng trịn 31
Bài 8 ; Vị trí tơng đối của hai ng trũn 32


<b>17</b> Ôn tập học kì I 33


Kiểm tra học kì I ( cả đại số và hình học) 34


Lun tËp : Bµi 7 vµ Bài 8 33


Ôn tập học kì I 34



<b>18</b> Kim tra học kì I ( cả đại số và hình học) 35
Trả bài kiểm tra học kì I ( Phần i s ) 36


Ôn tập học kì I 35


Trả bài kiểm tra học kì I ( Phần hình học) 36


<b>19</b>


<b>20</b> Bài 3: Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế 37 2 tiÕt h×nh


Luyện tập 38 2 tiết đại


Bµi 1: Gãc ë tâm. Số đo cung 37


Bài 2: Liên hệ giữa cung và dây 38


<b>21</b> Bi 4: Gii h phng trỡnh bng phơng pháp cộng đại số 39


LuyÖn tËp 40


LuyÖn tËp: Bµi 1 vµ Bµi 2 39


Lun tËp: Bµi 1 và Bài 2 40


<b>22</b> Thực hành : Giải hệ phơng trình bằng máy tính 41
Bài 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình 42


Bài 3: Góc nội tiếp 41



Luyện tập : Bài 3 42


<b>23</b> Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình 43


Luyện tập 44


Bài 4: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 43


Luyện tập: Bài 4 44


<b>24</b> Ôn tập chơng III 45


Kiểm tra ch¬ng III 46


Bài 5: Góc có đỉnh ở bên trong đờng trịn….. 45


Lun tËp 46


<b>25</b> Bµi 1: Hµm sè y = a2<sub> ( a #0)</sub> <sub>47</sub>


Lun tËp 48


Bµi 6: Cung chøa gãc 47


LuyÖn tËp 48


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>26</b> Luyện tập 50


Bài 7: Tứ giác nội tiếp 49



Luyện tập 50


<b>27</b> Bài 3: Phơng trình bậc hai mét Èn 51


LuyÖn tËp 52


Bài 8: Đờng tròn ngoại tiếp. Đờng tròn nội tiếp 51


Bài 9: Độ dài đờng trịn, cung trịn 52


<b>28</b> Bµi 4: Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai 53


LuyÖn tËp 54


LuyÖn tËp 53


Bài 10: Diện tích hình tròn , hình quạt tròn 54


<b>29</b> Bài 5: Công thức nghiệm thu gọn 55


LuyÖn tËp 56


LuyÖn tập 55


Ôn tập chơng III 56


<b>30</b> Thực hành: Giải phơng trình bạc hai bằng máy tính 57


Bài 6: Hệ thức vi-et và ứng dụng 58



Kiểm tra: Chơng III 57


Bài 1: Hình trụ- Diện tích xung quanh và thể tích h×nh trơ 58


<b>31</b> Lun tËp 59


Bài 7: Phơng trình quy về phơng trình bậc hai 60
Bài 1: Hình trụ- Diện tích xung quanh và thĨ tÝch h×nh trơ 59


Lun tËp 60


<b>32</b> Lun tËp 61


Bài 8: Giải bài tốn bằng cách lập phơng trình 62
Bài 2: Hình nón ,hình nón cụt đều…. 61
Bài 2: Hình nón ,hình nón cụt đều….( tiếp) 62


<b>33</b> LuyÖn tËp 63 3tiÕt hình


Luyn tp 63 1 tit i


Bài 3: Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu 64
Bài 3: Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu (tiếp ) 65


<b>34</b> Ôn tập chơng IV 64


Luyện tập 66


Luyện tập 67



Ôn tập cuối năm 68


<b>35</b> Kiểm tra : chơng IV 65


Ôn tập cuối năm 69


Ôn tập cuối năm 66


Ôn tập cuối năm 67


<b>36</b> Kiểm tra học kì II 68


Kiểm tra học kì II 69


Trả bài kiểm tra cuối năm 70


Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần Hình học ) 70


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×