Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.95 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- VÒ häc tËp:
- Về đạo đức:
- Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ.
- V cỏc hot ng khỏc.
Tuyên dơng, khen thởng.
Phê bình.
2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
-<sub> Phỏt huy nhng u im, thnh tớch ó t c.</sub>
-<sub> Khắc phục nhợc điểm, duy trì tốt nề nếp lớp.</sub>
- ủ<sub>ng hộ bạn nghèo, thực hiện tót ATGT, tích cực phòng chống dịch cóm AH1N1.</sub>
____________________________________________________________________
<b>TU</b>
<b> Ç N 3</b>
<b>Thø hai ngày 7 tháng 9 năm 2009</b>
Toán
- Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, thành thạo cho học sinh.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học.</b>
- Giỏo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc.</b>
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm
2/ Bài mới : Giới thiệu
*Bài 1: HD làm cá nhân.
- Gi nhn xột, nhắc lại cách làm.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 2: HD làm nhóm đơi.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 3: HD làm vở.
- Chấm bài cho học sinh.
- Nhận xét đánh giá.
3/ Củng cố-dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bi.
- 2 em chữa bài 3
*Bài 1
- Học sinh tự làm , rồi chữa bài.
*Bài 2
- Lớp làm bài theo nhãm.
- Các nhóm cử đại diện chữa bài.
- Nhận xét b sung.
*Bài 3
- Lớp làm vở- 1 Hs chữa bài.
- Nhận xét bổ sung.
____________________________________________________
<b> I/ Mơc tiªu.</b>
- Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách
của từng nhân vật trong tình huống kịch.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa : Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí lừa giặc, cứu cán bộ.
(Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3).
- Gi¸o dơc c¸c em ý thức học tập tốt .
<b> II/ Đồ dùng dạy-học.</b>
<b> III/ Cỏc hot ng dy-hc.</b>
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm
2/ Bi mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng
a/ Luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu
b/ T×m hiĨu bµi.
- Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm ?
- Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú ?
- Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em
thích nhất?
- Hd nªu néi dung, ý nghĩa của bài.
c/ Đọc diễn cảm.
- Hng dẫn học sinh đọc phân vai.
- Đánh giá, ghi im
3/ Củng cố-dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn học ở nhà.
- 2 em c bi : Sắc màu em yêu
- 1 em đọc giới thiệu nhân vật, cảnh trí,
thời gian
- Đọc tiếp nối theo đoạn
- Luyện đọc theo cặp
- 1 em đọc lại đoạn kịch
- Chú bị giặc đuổi bắt, chạy vào nhà dì
Năm.
- Dì nhận chú là chồng.
- Học sinh phát biểu.
- Rút ra ý nghĩa vở kịch
- 6 em đọc
- Luyện đọc theo nhúm
- Thi c din cm
________________________________________________
Lịch sử
- Tng thut c s lợc cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và
một số quan lại yêu nớc tổ chc.
- Các em biết tôn trọng, tự hào về truyền thống yêu nớc, bất khuất của dân tộc
- Giáo dục các em ý thức học tập chăm chỉ.
<b>II/ Đồ dùng d¹y-häc.</b>
- Giáo viên: Lợc đồ, bản đồ
- Học sinh : V bi tp
III/ Cỏc hot ng dy-hc.
Giáo viên Häc sinh
a/ KiĨm tra bµi cị.
b/ Bµi míi : Giíi thiệu.
Bài giảng
*Hot ng 1 : Din bin cuc phn cụng
kinh thnh Hu.
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kÕt qu¶,
nhËn xÐt, bỉ sung
* Hoạt động 2 : ý nghĩa của chiếu Cần
v-ơng
- Giíi thiƯu mét sè ảnh của các nhân vật
- 1 em c phn 1
- Lớp thảo luận hoàn thành các nhiệm
vụ:
- Phõn biệt phái chủ hồ và chủ chiến
- Têng tht l¹i cc phản công ở kinh
thành Huế.
- Lp c thm phn cũn li.
- Nêu các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của
phong trào Cần vơng
lịch sử.
* Củng cố - dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Về học kÜ bµi.
_______________________________________________
ThĨ dơc
- Thực hiện đợc tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, quay trái, quay
phải, quay sau.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: Khăn tay
<b>III/ Néi dung vµ ph ơng pháp lên lớp.</b>
____________________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009</b>
Toán
- Bit chuyn phõn s thành phân số thập phân, chuyển hỗn số thành phân số, chuyển
số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn
vị đo.
Néi dung Phơng pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
a) ễn i hỡnh i ngũ.
* Đội hình đội ngũ.
- Ơn cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
dàn hàng, dồn hàng, điểm số, đứng nghiêm,
nghỉ, quay phải, quay trái, sau.
- Gi¸o viên điều khiển líp tËp, sưa ch÷a
nh÷ng chỗ sai sót.
- Giỏo viờn bao quỏt nhn xột.
- Giỏo viên cùng học sinh nhận xét.
* Trò chơi vận động.
- Trò chơi: Bỏ khăn.
- Giỏo viờn nờu tờn trũ chi, tập hợp học
sinh theođội hình chơi, giải thích cách chơi.
- Giáo viên quan sát nhận xét, biểu dơng
3/ Phần kết thúc.
- Hớng dẫn học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá và giao bài về nhà.
- Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Ch¬i trò : Diệt con vật có hại
- Hc sinh theo dõi nội dung ôn tập và
nhớ lại từng động tác.
- Häc sinh tËp lun theo c¸c tỉ.
- Cả lớp chơi thử: 2 lần.
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, thành thạo cho học sinh.
- Giáo dục các lòng yêu thích Toán học .
<b>II/ Đồ dùng dạy-học.</b>
- Giáo viên: Nội dung bài.
- Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con.
<b>III/ Cỏc hot ng dy-hc.</b>
Giáo viên Học sinh
a/ Kim tra bi cũ.
- Nhận xét, ghi điểm
b/ Bài mới : Giới thiệu
Bài giảng
*Bài 1: HD làm bảng con.
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Gọi nhận xét, bổ sung
*Bài 2:
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài
- HD làm nhóm đơi.
- Gäi nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
*Bµi 3:
- u cầu 1 em đọc đề bài
- Nhận xét đánh giá
*Bµi 4: HD lµm vë
- Chấm, chữa bài cho học sinh
- Nhận xét đánh giá.
c/ Cñng cè dặn- dò.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- 2 em chữa bài 3
*Bài 1
- Lớp theo dõi.
- Làm bài vào bảng con.
*Bài 2
- Học sinh làm bài theo nhóm, báo
cáo kết quả.
*Bài 3
- Lớp làm bài cá nhân- 1 Hs chữa bài.
- Nhận xét bổ sung.
*Bài 4
- Đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh làm vở- 1 Hs chữa bảng.
____________________________________________
Luyện từ và câu
- Xp c t ng cho trc về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp(BT1). Nắm đợc
một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của ngời Việt nam(BT2); hiểu
nghĩa từ <i>đồng bào</i>, tìm đợc một số từ bắt đầu bằng tiếng <i>đồng</i>, đặt đợc câu với một từ
có tiếng <i>đồng</i>(BT3).
- Rèn kĩ năng sử dụng từ đặt câu cho học sinh.
- Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn .
<b>II/ Đồ dùng dạy-học.</b>
- Giáo viên: Nội dung bài.
- Học sinh: Sách giáo khoa, từ điển.
III/ Các hoạt động dạy-học.
Gi¸o viªn Häc sinh
a/ KiĨm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu
- Gọi nhận xét, sa sai
-Học sinh chữa bài 4.
*Bài 1
- Học sinh làm bài theo cặp, nêu kết
quả
*Bài 2
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài
- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả
lời đúng.
*Bµi 3
- ChÊm , chữa bài cho học sinh.
- Gi Hs nờu ming câu có tiếng <i>đồng</i>.
c/ Củng cố - dặn dị.
- NhËn xét tiết học.
- Về học kĩ bài .
- Doanh nhân : tiểu thơng, chủ tiệm
- Trí thức : giáo viên, bác sĩ, kĩ s
* Bài 2
- Lp theo dừi, lm bài theo nhóm, cử
đại diện nêu kết quả
+ ChÞu thơng chịu khó : cần cù, chăm
chỉ, không ngại khó ngại khổ...
+ Dám nghĩ dám làm : mạnh dạn, táo
bạo, có nhiều sáng kiến...
+ Ung nc nh ngun : biết ơn ngời
đã đem lại những điều tốt đẹp cho
mình
*Bµi 3
-1 em đọc truyện Con Rồng cháu Tiên.
- Lớp làm bài vài vở.
+ Đồng hơng, đồng môn, đồng chí,
đồng bộ, đồng ca, đồng bọn, đồng đội,
đồng nghiệp, đồng phục, đồng thanh...
+ Nối tiếp nêu miệng.
__________________________________________
Khoa häc
- Nêu đợc những việc nên làm và khơng nên làm để chăm sóc với phụ nữ có thai để
đảm bảo mẹ và thai nhi khoẻ.
- Xác định đợc nhiệm vụ của mọi ngời trong gia đình là phải chăm sóc, giúp đỡ phụ
nữ có thai.
- Giáo dục các em ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học.</b>
- Giáo viên: Tranh minh học hình 12,13
- Häc sinh: S¸ch gi¸o khoa, VBT.
III/ Cỏc hot ng dy-hc.
Giáo viên Học sinh
a/ Kiểm tra bµi cị.
b/ Bµi míi : Giíi thiƯu
Bài giảng
* Hot ng 1 : Lm vic với sách giáo
khoa
- Mục tiêu : Học sinh nêu đợc những việc
nên làm và không nên làm đối vi ph n
cú thai.
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 1,2,3,4
- Phụ nữ có thai nên và không nên làm
gì ?
- Gi nhn xột, b sung, a ra kết luận
đúng.
* Hoạt động 2 ; Thảo luận cả lớp.
- Mục tiêu : Học sinh xác định đợc nhiệm
vụ của các thành viên trong gia đình.
- Yêu cầu lớp quan sát hình 5,6,7 và nêu
nội dung của từng hình.
- Mọi ngời cần làm gì để thể hiện sự quan
tâm đến phụ nữ có thai?
- Häc sinh quan s¸t
- Thảo luận nhóm đơi đẻ trả lời câu hỏi,
cử đại diện trình bày trớc lớp
- NhËn xÐt bỉ sung.
* Hoạt động 3 : Đóng vai.
- Mục tiêu : Học sinh có ý thức giúp đỡ
ph n cú thai.
- Cho học sinh thảo luận phần liên hệ
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học kĩ bài .
- Các nhóm thảo luận, trình diễn trớc
lớp.
- Bình luận và rút ra kết luận.
_________________________________________
Tập làm văn
- Tỡm c những dấu hiệu báo cơn ma sắp đến, những từ tả tiếng ma và hạt ma, tả cây
cối, con vật, bầu trời trong bài <i>Ma rào</i>; từ đó nắm đợc cách quan sát và chọn lọc chi
tiết trong bài văn miêu tả.
- Lập đợc dàn ý bài văn miêu tả cơn ma.
- Rèn kĩ năng quan sát, diễn đạt rõ ràng tự nhiên cho học sinh.
- Giáo dục các em lịng u thích mơn học .
<b>II/ §å dïng d¹y- häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách giáo khoa bảng phụ.
<b>III/ Các hot ng dy hc.</b>
Giáo viên Học sinh
a/ Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.
b/ Bài mới : Giới thiệu
Bài giảng
* Hớng dẫn lun tËp.
Bµi 1
- Gọi học sinh đọc nội dung của bài.
- Những dấu hiệu nào báo cơn ma sắp
đến?
- Tìm những từ tả tiếng ma và hạt ma ?
-Tìm những từ tả cây cối, con vật, bầu
trời?
- Tác giả quan sát bằng những giác
quan nào?
Bài 2
- Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- Nhận xét b sung.
c/ Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về chuẩn bị bài sau .
- Học sinh chữa bài 2
* Lớp theo dõi- nêu miệng.
- Mõy : nặng, đen kịt, lổm ngổm đầy trời...
- Gió : thổi giật, đổi mát lạnh, nhuốm hơi
nớc, gió càng mạnh...
- Tiếng ma : lẹt đẹt, lách cách, rào rào, sầm
sập, m p...
- Hạt ma : tuôn rào rào, lao xuống ,lao vào
bụi cây...
- Lá cây vẫy tai run rẩy, con gà ớt lớt thớt,
vòm trời tối sẫm...
- Bằng m¾t, b»ng tai, b»ng da, b»ng mịi
* Líp theo dâi, dựa vào kết quả quan sát
lập dàn bài tả cơn ma theo nhóm 4 - trình
bày trớc lớp.
- Học sinh sửa chữa, bổ sung hoàn chỉnh
dàn bài viết vào vở của mình.
____________________________________________________________________
<b>Thứ t ngày 9 tháng 9 năm 2009</b>
Toán
- Biết cộng trừ phân số, hỗn số; chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có
một tên đơn vị đo; giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số ú.
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, thành thạo cho học sinh.
- Giáo dục các lòng yêu thích toán học .
<b>II/ Đồ dùng dạy-học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Cỏc hot ng dy-hc.
Giáo viên Học sinh
a/ Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét,ghi điểm
b/ Bài mới.
*Bài 1: HD làm bảng con.
- Giáo viên gọi 2 học sinh chữa bảng.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
*Bài 2: HD nháp.
- Giáo viên gọi học sinh chữa bảng.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
*Bài 3: HD làm cá nhân.
- Giỏo viờn gi học sinh nêu miệng.
- Nhận xét đánh giá.
*Bµi 4: HD làm vở.
- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
- Chấm chữa bài.
- Giáo viên nhận xét chữa bài
c/ Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài 5.
- 2 Hs chữa bài 5
* Học sinh tự làm rồi chữa bài.
90
151
90
81
70
10
9
9
7
a,
5
7
10
14
10
3
5
6
10
3
2
1
5
3
c,
* Häc sinh lµm bµi - 3 Hs làm bảng.
40
9
40
16
25
5
2
-8
5
a,
40
14
40
30
-44
4
3
10
1
1
b,
6
2
6
5
-3
4
6
5
-2
1
3
2
c,
* Häc sinh tÝnh nhÈm råi trả lời miệng
c.
8
5
* Học sinh làm bài - 1 Hs chữa bài.
8dm 9cm = 8dm +
10
9
dm =
10
9
8 dm
7m 3dm = 7m +
10
3
m =
10
3
7 m
12cm 5mm =12cm +
10
5 <sub>cm = </sub>
10
5
12
cm
____________________________________________
Địa lí
- Nờu đợc một số đặc điểm chính của khí hậuViệt Nam.
- Nhận biết ảnh hởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
- Chỉ ranh giới khí hậu Bắc - Nam trên bản đồ(lợc đồ). Nhận xét đợc bảng số liệu khí
hậu ở mức n gin.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ tự nhiên VN, quả địa cầu.
- Học sinh: sách, vở
<b>III/ Cỏc hot ng dy-hc.</b>
Giáo viên Học sinh
a/ Kiểm tra bài cị.
b/ Bµi míi : Giíi thiƯu
Bài giảng
* Hot ng 1 : Nc ta có khí hậu nhiệt
đới gió mùa
- Nớc ta nằm ở đới khí hậu nào ?
- Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió
mùa ?
* Hoạt động 2 : Khí hậu giữa các miền có
sự khác biệt.
- Yêu cầu học sinh chỉ dãy núi Bạch Mã
trên bản đồ
- Cho học sinh thảo luận nhóm đơi :
+ Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và
tháng 7 ?
+ C¸c mïa khÝ hËu ?
* Hoạt động 3 Anh hởng của khí hậu
- Khí hậu nớc ta có ảnh hởng gì đến đời
sống và sản xuất ?
- Kết luận ý đúng.
c/ Củng cố - dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về học kĩ bài .
- Học sinh quan sát quả địa cầu, đọc
phần 1.
- Nhiệt đới gió mùa.
- Nhiệt độ cao, gió và ma thay i theo
mựa...
-2 em chỉ
- Các nhóm thảo luận, nêu kết quả.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Thuận lợi: cây cối xanh tốt quanh
năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng.
- Gây lũ lụt và hạn hán, bÃo có sức tàn
phá lớn...
- 2 Hs c ghi nh.
_____________________________________________
Tp c
- c ỳng ng điệu các câu kể, hỏi, cảm, khiến; biết đọc ngắt giọng, thay đổi giọng
đọc phù hợp tính cách nhân vật và tình huống trong đoạn kịch.giọng các nhân vật, đọc
đúng ngữ điệu các kiểu câu trong bài.
- Hiểu nội dung ý nghĩa vở kịch : Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mu trí lừa giặc
để cứu cán bộ.
- Gi¸o dơc c¸c em ý thøc häc tập chăm chỉ.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Häc sinh: SGK.
<b>III/Cỏc hot ng dy-hc.</b>
Giáo viên Học sinh
a/ Kim tra bài cũ.
- Nhận xét,ghi điểm
b/ Bài mới : Giới thiệu
Bài giảng
* Luyện đọc
- Gi¸o viên phân đoạn.
- Giỏo viờn c mu.
- 2 em c bài : Lòng dân ( phần 1 )
- Học sinh c tip ni v kch
- Đọc tiếp nối lần 2, kết hợp giải nghĩa
từ khó
* Tìm hiĨu bµi
- An đã làm cho bọn giặc mừng hụt nh th
no ?
- Chi tiết nào cho thấy dì Năm rất thông
minh ?
- Vỡ sao v kch c đặt tên là Lòng dân?
- Nêu ý nghĩa của bài?
* §äc diƠn c¶m.
- Hớng dẫn học sinh đọc phân vai.
- Giáo viên ghi điểm.
c/ Củng cố - dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học kĩ bài
- Cháu kêu bằng ba, hổng phải tía.
- Dì vờ hỏi chú các bộ giấy tờ để chỗ
nào, rồi nói tên cho chú nói theo.
- Vì vở kịch thể hiện lòng dân với cách
mạng.
- Học sinh nêu ý nghĩa vở kịch
- 6 em đọc
- Luyện đọc theo nhóm
- Bình chọn nhóm đọc tốt nhất
__________________________________________________
ThĨ dơc
- Thực hiện đợc tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, quay trái, quay
phải, quay sau.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.
- Giáo dục học sinh rèn luyện thể dục thờng xuyên.
<b>II/ Địa điểm, ph ơng tiện.</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: Gy g.
____________________________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009</b>
Toán
- Bit nhõn, chia hai phân số. Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác ,thành thạo cho học sinh.
- Giáo dục các lòng yêu thích toán học .
<b>II/ Đồ dùng dạy-học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học.</b>
Gi¸o viên Học sinh
a/ Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi ®iĨm
b/ Bµi míi : Giíi thiƯu
Bài giảng
*Bài 1: HD làm bảng con.
- Giỏo viờn bao quát lớp, giúp đỡ học sinh
- Nhận xét, bổ sung
*Bài 2: HD làm theo nhóm.
- Đánh giá, bổ sung.
*Bài 3: HD làm cá nhân vào vở.
- Học sinh chữa bài 5
*Bài 1: HD làm bảng con.
- Giỏo viờn bao quát lớp, giúp đỡ học
sinh
- NhËn xÐt, bæ sung.
*Bài 2: HD làm theo nhóm đơi - 2 Hs
làm bng lp..
- Nhận xét, bổ sung.
*Bài 3: HD làm cá nhân vào vở - 1 Hs
Nội dung Phơng pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
a) ễn i hỡnh i ng.
* i hình đội ngũ.
- Ơn cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
dàn hàng, dồn hàng, điểm số, đứng nghiêm,
nghỉ, quay phi, quay trỏi, sau.
- Giáo viên ®iỊu khiĨn líp tập, sửa chữa
- Giáo viên bao quát nhận xét.
- Giáo viên cùng hc sinh nhn xột.
* Trũ chi vn ng.
- Trò chơi: “§ua ngùa”.
- Giáo viên nêu tên trị chơi, tập hợp học
sinh theođội hình chơi, giải thích cách chơi.
- Giáo viên quan sát nhận xét, biểu dơng
3/ Phần kết thúc.
- Hớng dẫn học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá và giao bài về nhà.
- Tập hợp, điểm số, báo cỏo s s.
- Khi ng cỏc khp.
- Chơi trò : Lµm theo hiƯu lƯnh.
- Học sinh theo dõi nội dung ôn tập và
nhớ lại từng động tác.
- Häc sinh tËp luyện theo các tổ.
- Các tổ thi đua trình diễn.
- Cả lớp chơi thử: 2 lần.
- Chấm, chữa bài cho học sinh.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học kĩ bài .
chữa bài.
- Nhận xét, bổ sung.
___________________________________________
Luyện từ và câu
- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp(BT1); hiểu ý nghĩa chung của một số
tục ngữ(BT2).
- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài <i>Sắc màu em yêu</i> viết đợc đoạn văn miêu tả sự vật
có sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa(BT3).
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở, bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
a/ Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.
b/ Bài mới : Giíi thiƯu
Bµi giảng
*Bài 1:Thảo luận theo cặp.
- Giáo viên gắn bảng phụ ghi đoạn văn lên
bảng.
- Gi hc sinh phỏt biu, gạch chân.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
*Bài 2: Làm nhóm lớn:
- Chia líp lµm 4 nhãm.
- NhËn xÐt- kết luận.
* Bài 3: Làm cá nhân.
- Gi hc sinh nối tiếp nhau đọc bài đã viết.
- Giáo viên nhận xét, khen ngợi những đoạn
văn hay.
c/ Cđng cè - dỈn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học kĩ bài .
- Hs chữa bài 3.
*1 hc sinh c yờu cu bài 1, thảo
luận nêu miệng.
- Mẹ, má. u, bầm, m l cỏc t ng
ngha.
* Đọc yêu cầu bài 2.
- Thảo luận- làm bảng nhóm, trình
bày.
+ Cáo chết ba năm quay đầu về núi:
gắn bó với quê hơng là tình cảm tự
nhiên.
+ Chim Việt đậu cành Nam: gắn bó
với quê hơng là tình cảm tự nhiê.
+ Lá rụng về cội: Làm ngời phải thuỷ
chung.
+ Trâu bảy năm còn nhớ chuồng: loài
vật thờng nhớ nơi cũ.
* Đọc yêu cầu bài 3.
+ Học sinh làm việc cá nhân vào vở.
- Lớp nhận xét.
_____________________________________________
Khoa học
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Nêu đợc các giai đoạn phát triển của con ngời từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
- Nêu đợc một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuỏi dậy thì.
- Giáo dục các em ý thức học tập chăm ch .
<b>II/ Đồ dùng dạy-học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
<b> - Học sinh: sách, vở, bảng nhóm.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy-học.</b>
Gi¸o viªn Häc sinh
a/ KiĨm tra bài cũ.
- Phụ nữ có thai nên và không nên làm gì ?
- Nhận xét, ghi điểm.
b/ Bài mới : Giới thiệu
Bài giảng
* Hoạt động 1 : Thảo kuận cả lớp.
Mục tiêu : Học nêu đợc tuổi và đặc điểm
em bé trong ảnh đã su tầm đợc.
- Yêu cầu học sinh giới thiệu trớc lớp ảnh su
tầm đợc.
* Hoạt động 2 : Trò chơi :Ai nhanh, ai đúng
Mục tiêu : Học sinh nêu đợc một số đặc
điểm chung của trẻ em ở các giai đoạn từ 3
đến 10 tui.
- Yêu cầu các nhóm chuẩn bị bảng và bót
viÕt
- Giáo viên phổ biến cách chơi và luật chơi
đánh giá kết quả, tuyên dơng nhóm thắng
cuộc.
* Hoạt động 3 : Thực hành.
- Mục tiêu : Học sinh nêu đợc đặc điểm và
tầm quan trọng của tuổi dậy thì
- Tại sao tuổi dậy thì có tầm quan trng c
bit?
c/ Củng cố- dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Về học kĩ bài .
- Học sinh trả lời
- Học sinh giới thiệu ảnh của mình :
bé mấy tuổi, biết làm gì...
- Các nhóm theo dõi, tiến hành chơi.
-1 em c thụng tin trang 15.
- Vỡ õy là thời kì cơ thể có nhiều
thay đổi nhất.
__________________________________________________
KĨ chuyÖn
- Kể đợc một câu chuyện (đã chứng kiến, tham gia hoặc đợc biết qua truyền hình,
phim ảnh hay đã nghe, đã đọc) về ngời có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng
đất nớc.
- Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện đã kể.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dy hc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Häc sinh: s¸ch, vë.
III/ Các hoạt động dạy học ch yu.
Giáo viên Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài míi.
1) Giíi thiƯu bµi.
2) HD häc sinh kĨ chun.
a) HD học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
- Gọi HS đọc đề và HD xác định đề.
- Giải nghĩa từ: danh nhân.
- HD häc sinh t×m chun ngoài sgk.
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà cho tiÕt häc
nµy.
b) HD thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
3) HD kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
- Dán bảng tiêu chuẩn đánh giá bi k
chuyn.
- Ghi lần lợt tên HS tham gia thi kể và tên
câu chuyện các em kể.
- Nhận xét bổ sung.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* c v tìm hiểu trọng tâm của đề.
- Đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk.
* Tìm hiểu và thực hiện theo gợi ý.
- Một số em nối tiếp nhau nói trớc lớp
tên câu chuyện các em sẽ kể, nói rõ đó
là truyện nói về việc làm tốt nào.
* Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- KĨ chun trong nhãm.
- Thi kĨ tríc líp.
- Nªu ý nghÜa c©u chun.
- Trao đổi với bạn hoặc thầy cụ v
các nhân vật, ý nghĩa câu chuyện
- Cả lớp nhận xét, tính điểm theo các
tiêu chuẩn:
- Nội dung.
- Cách kể.
- Khả năng hiểu câu chuyện của
ng-ời kĨ.
- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất; bạn kể tự nhiên, hấp dẫn nhất;
bạn đặt cõu hi hay nht.
- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.
________________________________________________
Kĩ thuật
- Biết cách thêu dấu nhân.
- Thờu c mi thờu du nhân đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- u thích tự hào với sản phẩm làm đợc. Có ý thức giữ vệ sinh trờng lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, vật liệu và dụng cụ cắt khâu thêu.
- Học sinh: vải , bộ đồ dùng khâu thêu.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yu.
Giáo viên Học sinh
1/ Khi ng.
2/ Bi mi.
* Gii thiu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
a)Hoạt động 1: Quan sát- nhận xét mẫu:
- Giáo viên giới thiệu một số mẫu thêu
dấu nhân.
? ứng dụng của thêu dấu nhân.
b) Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.
? Học sinh đọc mục II sgk 20, 21.
? Nêu quy trình thêu dấu nhân.
- C¶ líp hát bài hát: Em yêu trờng em.
- Học sinh quan s¸t- nhËn xÐt.
- Thêu dấu nhân là cách thêu để tạo thành
các mũi thêu giống nh dấu nhân nối nhau
liên tiếp.
- Thêu trên các sản phẩm may mặc nh
váy, áo, vỏ gối, khăn ăn, khăn trải bàn, …
- Học sinh đọc lại.
- Giáo viên bao quát chốt lại.
- Yờu cu Hs c ghi nhớ sgk (23)
- GV lµm mÉu vµ híng dÉn HS thao tác
thêu theo quy trình thêu.
- Gọi học sinh lên làm thử.
- Giỏo viờn giao vic cho hc sinh.
- Giáo viên bao quát, giúp đỡ.
3/ Hoạt động nối tip.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
a) Bắt đầu thêu.
b) Thêu mũi thứ nhất.
c) Thêu mũi thứ hai.
d) Thêu các mũi tiếp theo.
e) Kết thúc đờng thêu.
- 2 đến 3 học sinh nối tiếp nhau đọc.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh lên: + vạch dấu đờng thêu.
+ căng vải vào khung.
+ thêu.
- Học sinh thực hành theo quy trình.
- Giữ trật tự, giữ vệ sinh lớp, bảo vệ đồ
dùng khi thực hành.
____________________________________________________________________
<b>Thø sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009</b>
Toán
-Lm c bi tp dng tỡm hai s khi biết tổng(hiệu) và tỉ của hai số đó.
- Rèn kĩ năng tính tốn chính xác, thành thạo cho học sinh.
- Giáo dục các lòng yêu thích toán học .
<b>II/ §å dïng d¹y-häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
<b>III/ Cỏc hot ng dy-hc. </b>
Giáo viên Học sinh
a/ Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét,ghi điểm
b/ Bài mới : Giới thiệu
*Bài toán 1: Tóm tắt.
Tổng 2 số lµ 121
Tỉ số 2 số là
6
5
Tỡm hai s ú.
S :
*Bài toán 2: Tơng tự bài 1.
- KÕt luËn:
c/ Thùc hµnh.
*Bài 1: Làm cá nhân.
- Giáo viên gợi ý.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 2: Tóm tắt.
- Nhận xét đánh giá.
- 2 em ch÷a bµi 4
- Học sinh đọc đề bài và vẽ sơ , lm nhỏp - 1 Hs
lm bng.
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)
Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55
Sè lín lµ: 121 55 = 66
Đáp số: 55 và 66
- 2 học sinh nhắc lại cách tÝnh.
* Học sinh đọc yêu cầu bài và tóm tắt sơ đồ bài,
trình bày bài giải ra nháp - 1 Hs làm bảng.
- Nhận xét bổ sung.
* §äc bài - làm theo bàn; 2 Hs lên bảng thi đua
trình bày bài giải.
- Nhận xét bổ sung.
*Bài 3: Làm vở.
- Giáo viên hớng dẫn.
- Chấm chữa bài.
c/ Củng cố -dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về học kĩ bµi .
Gi¶i
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
120 : 2 = 60 (m)
Tỉng sè phÇn b»ng nhau:
5 + 7 = 12 (phÇn)
Chiều rộng mảnh đất HCN là: 60 : 12 x 5 = 25 (m)
Chiều dài mảnh đất HCN là: 60 – 25 = 35 (m)
Diện tích vờn là: 35 x 25 = 875 (m2<sub>)</sub>
Diện tích lối đi là: 875 x 25 = 35 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: a) ChiÒu réng: 35
ChiÒu dµi: 25m.
- NhËn xÐt bỉ sung.
______________________________________________
ChÝnh t¶ (Nhí - viÕt
- Nh v vit li ỳng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dòng thơ vào mơ hình cấu tạo vần(BT2); biết
đặt dấu thanh ở âm chính.
- Giáo dục các em ý thức rèn chữ viết đẹp .
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phơ.
- Häc sinh: s¸ch, vở.
<b>III/ Cỏc hot ng dy- hc.</b>
Giáo viên Học sinh
a/ Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét,ghi điểm
b/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng
* Híng dÉn häc sinh nhí-viÕt.
* Lun viÕt tõ khã.
- u cầu học sinh nêu những từ ngữ
khó để luyện vit.
* Nhớ -viết chính tả.
- Chấm , chữa bài.
* Luyện tập
Bài 2
- Học sinh ghép vần các tiếng hai dòng
thơ vào mô hình.
-2 em c thuc lũng on vit
- Lớp theo dõi, ghi nhớ
-N« lƯ, tr«ng mong, non s«ng, trở nên,
sánh vai, năm châu...
- Học sinh gấp sách, nhớ lại đoạn văn, tự
viết bài.
- Soát lại bài.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Gọi nhận xét, đa ra kết luận đúng
Bài 3
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc
đánh dấu thanh.
c/ Củng cố-dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về chuẩn bị bài sau.
- Học sinh tiếp nối nhau lên bảng điền vần
và dấu thanh vào mô hình
-Hc sinh da vo mơ hình cấu tạo vần
phát biểu : dấu thanh t õm chớnh
________________________________________________
Tập làm văn
- Nắm đợc ý chính của 4 đoạn văn và chọn một đoạn văn để hoàn chỉnh theo yêu cầu
(BT1).
- Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn ma đã lập trong tiết trớc, viết đợc một đoạn văn
có chi tiết và hình ảnh hợp lí(BT2)
- Gi¸o dục các em lòng yêu thích môn học .
<b>II/ Đồ dïng d¹y häc.</b>
- Giáo viên:Nội dung 4 đoạn văn tả cơn ma, bảng phô.
III/ Cỏc hot ng dy hc.
Giáo viên Học sinh
a/ Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm
b/ Bài mới : Giới thiệu
Bài giảng
* Hớng dẫn luyện tập
Bài 1
- Gọi học sinh đọc nội dung của bài
- Những du hih no bỏo cn ma sp
n.
-Tìm những từ tả tiếng ma và hạt ma?
- Tìm những từ tả cây cối, con vật, bầu
trời ?
- Tác giả quan sát bằng những giác quan
nào
Bài 2
- Gi 1 em đọc yêu cầu bài tập
- Nhận xét , ghi im
c/ Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Về chuẩn bị bài sau.
- Hc sinh c dn bài tả cơn ma của tiết
trớc.
* Líp theo dâi
- Mây : nặng, đen kịt, lổm ngổm đầy
trời...
- Giú : thổi giật, đổi mát lạnh, nhuốm hơi
nớc, gió càng mạnh.
-Tiếng ma : lẹt đẹt, lách cách, rào rào,
sm sp, m p...
-Hạt ma: tuôn rào rào, lao xuống,lao vào
bụi cây...
- Lá cây vẫy tai run rẩy,con gà ớt lớt thớt,
vòm trời tối sẫm...
- Bằng mắt, bằng tai, b»ng da, b»ng mịi
* Líp theo dâi, dùa vµo kết quả quan sát
và dàn bài tả cơn ma viết đoạn văn tả cơn
ma, trình bày trớc lớp.
- Học sinh sửa chữa, hoàn chỉnh bài của
_____________________________________________
Sinh hoạt
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
- Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng lớp.
<b>II/ ChuÈn bÞ.</b>
- Giáo viên: nội dung buổi sinh ho¹t.
- Häc sinh: ý kiến phát biểu.
<b>III/ Tiến trình sinh hoạt.</b>
1/ ỏnh giỏ các hoạt động của lớp trong tuần qua.
Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
- Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
- Lp trởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt đợc trong tun qua.
- Đánh giá xếp loại các tổ.
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
- VÒ häc tËp:
- Về đạo đức:
- Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ.
- Về ủng hộ các bạn có hoàn cảnh khó khăn.
- V cỏc hot ng khỏc.
Tuyên dơng, khen thởng.
Phê bình.
2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
- Thực hiện tốt mäi nỊ nÕp.
- Phát huy những u điểm, thành tích đã đạt đợc.
- Khắc phục mọi nhợc điểm, duy trì tốt nề nếp lớp.
- TiÕp tơc đng hé b¹n nghÌo, thực hiện tốt ATGT, phòng chống dịch cúm AH1N1.
____________________________________________________________________
<b>TU</b>
<b> ầ N 4</b>
<b>Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009</b>
Toán
- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ(đại lợng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng tơng
ứng gấp lên bấy nhiêu lần).
- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách “Rút về
đơn vị” hoặc “Tìm tỉ s.
- Rèn kĩ năng giải toán về quan hệ tỉ lệ.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dïng d¹y häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, nháp.
III/ Các hoạt động dạy học ch yu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.